|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
12/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Mai Hùng Dũng
|
Ngày ban hành:
|
03/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 12/QĐ-UBND
|
Bình Dương, ngày
03 tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC
TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG NĂM 2023
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ
trình số 06/TTr-STP ngày 02 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương năm 2023, cụ
thể:
1. Văn bản hết hiệu lực, ngừng hiệu lực toàn bộ: 48
văn bản (có Phụ lục 1 kèm theo), bao gồm:
- Văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ năm
2023: 48 văn bản (9 Nghị quyết, 39 Quyết định).
- Văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ trước
ngày 01 tháng 01 năm 2023: 00 văn bản.
2. Văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần: 11
văn bản (có Phụ lục 2 kèm theo), bao gồm:
- Văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần năm
2023: 11 văn bản (06 Nghị quyết, 05 Quyết định).
- Văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần trước
ngày 01 tháng 01 năm 2023: 00 văn bản.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư
pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tư pháp;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL-BTP;
- TT.TU, HĐND, ĐĐBQH tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành tỉnh;
- Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật (Sở Tư pháp);
-UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- TT.Công báo, Website tỉnh;
- LĐVP, TH, HCTC;
- Lưu; VT, Th.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Mai Hùng Dũng
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG
HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 03/01/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ
NĂM 2023: 48 VĂN BẢN
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản
|
Lý do hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực,
ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ: 48 văn bản
(9 Nghị quyết và 39 Quyết định)
|
1. LĨNH VỰC AN
NINH QUỐC GIA VÀ TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA CÔNG AN TỈNH)
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số 12/2021/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021
|
Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ
phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày
19/5/2023 của HĐND tỉnh Bãi bỏ toàn bộ Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh quy định mức thu, nộp, quản lý và sử
dụng lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn Bình Dương
|
18/5/2023
|
2. LĨNH VỰC XÂY
DỰNG VÀ THI HÀNH PHÁP LUẬT; HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP; BỔ TRỢ TƯ PHÁP
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP)
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số
61/2011/NQ-HĐND8 ngày 09/12/2011
|
Về việc quy định một số mức chi đặc thù trong
công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND
ngày 26/7/2023 của HĐND tỉnh Quy định mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra,
xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh
Bình Dương
|
01/8/2023
|
2.
|
Nghị quyết
|
Số
22/2014/NQ-HĐND8 ngày 24/7/2014
|
Về việc bổ sung Nghị Quyết số 61/2011/NQ-HĐND8
ngày 09/12/2011 của HĐND khóa VIII quy định một số mức chi đặc thù trong công
tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND
ngày 26/7/2023 của HĐND tỉnh Quy định mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra,
xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh
Bình Dương
|
01/8/2023
|
3.
|
Quyết định
|
Số 70/2011/QĐ-UBND
ngày 20/12/2014
|
Về việc quy định một số mức chi đặc thù trong
công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2023/QĐ-UBND ngày
25/9/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương
|
01/10/2023
|
4.
|
Quyết định
|
Số 28/2014/QĐ-UBND
ngày 25/7/2014
|
Về việc bổ sung Quyết định số 70/2011/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định một số mức chi đặc
thù trong công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp
luật trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2023/QĐ-UBND ngày
25/9/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương
|
01/10/2023
|
5.
|
Quyết định
|
Số 18/2017/QĐ-UBND
ngày 21/8/2017
|
Về việc thực hiện một số nội dung về định mức
phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của
Hội đồng nhân dân. Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày
20/3/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 21
tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc thực hiện một số
nội dung về định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản
quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa
bàn tỉnh Bình Dương
|
20/3/2023
|
3. LĨNH VỰC CÁN
BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC; DÂN TỘC, TÔN GIÁO, TÍN NGƯỠNG; TỔ CHỨC BỘ MÁY NHÀ
NƯỚC; TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, HỘI; THI ĐUA, KHEN THƯỞNG VÀ VĂN THƯ, LƯU
TRỮ
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ)
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số
19/2014/NQ-HĐND8 ngày 24/7/2014
|
Về mức chi hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm
việc tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 28/2023/NQ-HĐND ngày
08/12/2023 của HĐND tỉnh Quy định mức hỗ trợ đối với người làm việc tại Bộ phận
Một cửa các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/01/2024
|
2.
|
Nghị quyết
|
Số 21/2019/NQ-HĐND
ngày 12/12/2019
|
Quy định về số lượng, chức danh, một số chế độ,
chính sách, mức hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở
ấp, khu phố; mức bồi dưỡng người trực tiếp tham gia công việc ở ấp, khu phố;
mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã và ấp,
khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 16/2023/NQ-HĐND
ngày 26/7/2023 của HĐND tỉnh Quy định chức danh, một số chế độ, chính sách đối
với người hoạt động không chuyên trách, người trực tiếp tham gia hoạt động; mức
khoán kinh phí, hỗ trợ hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội, tổ
chức xã hội ở cấp xã và ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/8/2023
|
4. LĨNH VỰC NGOẠI
VỤ
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NGOẠI VỤ)
|
1.
|
Quyết định
|
số 64/2008/QĐ-UBND
ngày 31/10/2008
|
Ban hành Quy định về phân cấp và quản lý việc xuất
cảnh, nhập cảnh của cán bộ, công chức, viên chức, cán bộ quản lý doanh nghiệp
nhà nước thuộc tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 46/2023/QĐ-UBND
ngày 14/12/2023 của UBND tỉnh Ban hành quy định về phân cấp và quản lý việc
đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2024
|
2.
|
Quyết định
|
số 34/2019/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Dương
|
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND
ngày 19/5/2023 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Dương
|
01/6/2023
|
5. LĨNH VỰC TÀI
CHÍNH; KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN; TÀI SẢN CÔNG, NỢ CÔNG
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH)
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số 24/2021/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021
|
Ban hành Quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức
phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 trên địa bàn tỉnh
Bình Dương
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND
ngày 26/7/2023 của HĐND tỉnh quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân
bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/8/2023
|
2
|
Quyết định
|
Số 53/2015/QĐ-UBND
ngày 04/12/2015
|
Về Quy định về lập dự toán, sử dụng và thanh quyết
toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước
thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày
07/7/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình
Dương
|
07/7/2033
|
3.
|
Quyết định
|
Số 01/2017/QĐ-UBND
ngày 16/01/2017
|
Về việc sửa đổi Khoản 2 Điều 4 Quy định về việc lập
dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ
trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban
hành kèm theo Quyết định số 53/2015/QĐ-UBND ngày 04/12/2015 của Ủy ban nhân
dân tỉnh.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày
07/7/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình
Dương
|
07/7/2023
|
4.
|
Quyết định
|
Số 35/2019/QĐ-UBND
ngày 19/12/2019
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND
ngày 18/4/2023 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bình Dương
|
01/5/2023
|
5.
|
Quyết định
|
Số 38/2019/QĐ-UBND
ngày 20/12/2019
|
Ban hành Quy định về đơn giá bồi thường, hỗ trợ
tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND
ngày 13/4/2023 Quy định về đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản khi Nhà nước
thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/5/2023
|
6.
|
Quyết định
|
Số 24/2021/QĐ-UBND
ngày 22/12/2021
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2022
trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
Được thay thế bởi Quyết định số 42/2022/QĐ-UBND
ngày 30/12/2022 Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2023 trên địa bàn
tỉnh Bình Dương
|
01/01/2023
|
7.
|
Quyết định
|
Số 01/2022/QĐ-UBND
ngày 06/01/2022
|
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm
2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2023/QĐ-UBND
ngày 19/01/2023 Quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 để xác định giá
đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/02/2023
|
6. LĨNH VỰC XÂY
DỰNG, NHÀ Ở, ĐÔ THỊ
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG)
|
1.
|
Quyết định
|
Số 20/2016/QĐ-UBND
ngày 22/7/2016
|
Về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND
ngày 19/5/2023 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương
|
01/6/2023
|
2.
|
Quyết định
|
Số 05/2020/QĐ-UBND
|
Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa
bàn tỉnh Bình Dương
|
Được thay thế bởi Quyết định số 41/2022/QĐ-UBND
ngày 30/12/2022 Quy định phân cấp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh
Bình Dương
|
15/01/2023
|
7. LĨNH VỰC ĐẤT
ĐAI, TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG)
|
1.
|
Quyết định
|
Số 43/2014/QĐ-UBND
ngày 04/12/2014
|
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật,
khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh
Bình Dương
|
Được thay thế bởi Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND
ngày 18/9/2023 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác,
chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường; khai thác và
sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/10/2023
|
2.
|
Quyết định
|
Số 51/2014/QĐ-UBND
ngày 18/12/2014
|
Ban hành quy định về chính sách, trình tự, thủ tục
bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2023/QĐ-UBND
ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/5/2023
|
3.
|
Quyết định
|
Số 06/2016/QĐ-UBND
ngày 29/02/2016
|
Về việc ban hành đơn giá định giá đất cụ thể trên
địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2023/QĐ-UBND
ngày 18/9/2023 của UBND tỉnh Ban hành Đơn giá xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất
và định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/10/2023
|
4.
|
Quyết định
|
Số 11/2016/QĐ-UBND
ngày 02/6/2016
|
Về việc Quy định đơn giá về tư liệu môi trường và
lưu trữ tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 29/2023/QĐ-UBND
ngày 18/9/2023 của UBND tỉnh Ban hành Bộ đơn giá công tác thu nhận, lưu trữ,
bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn
tỉnh Bình Dương
|
01/10/2023
|
5.
|
Quyết định
|
Số 13/2016/QĐ-UBND
ngày 16/6/2016
|
Ban hành Quy định bảo vệ môi trường tỉnh Bình
Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND
ngày 06/7/2023 của UBND tỉnh Quy định bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh
Bình Dương
|
01/8/2023
|
6.
|
Quyết định
|
Số 37/2016/QĐ-UBND
ngày 30/9/2016
|
Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng quỳ đất
do nhà nước quỹ đất quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 47/2023/QĐ-UBND ngày
20/12/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh Bình Dương
|
20/12/2023
|
7.
|
Quyết định
|
Số Quyết định số
23/2017/QĐ-UBND ngày 25/9/2017
|
Bãi bỏ Khoản 3 Điều 12 Quy định về quản lý và sử
dụng quỹ đất do Nhà nước quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Dương được kèm theo
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND .
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 47/2023/QĐ-UBND ngày
20/12/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình
Dương
|
20/12/2023
|
8.
|
Quyết định
|
Số 25/2017/QĐ-UBND
ngày 27/9/2017
|
Về Quy định diện tích đất tối thiểu được phép
tách thửa đối với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2023/QĐ-UBND
ngày 15/5/2023 của UBND tỉnh Quy định điều kiện tách thửa đất, điều kiện hợp
thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa
bàn tỉnh Bình Dương
|
01/6/2023
|
9.
|
Quyết định
|
Số 04/2019/QĐ-UBND
ngày 11/3/2019
|
Ban hành Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày
21/8/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình
Dương
|
21/8/2023
|
10.
|
Quyết định
|
Số 28/2019/QĐ-UBND
ngày 03/12/2019
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều tại Quyết định
số 25/2017/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với các loại đất trên địa
bàn tỉnh Bình Dương
|
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2023/QĐ-UBND
ngày 15/5/2023 của UBND tỉnh Quy định điều kiện tách thửa đất, điều kiện hợp
thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa
bàn tỉnh Bình Dương
|
01/6/2023
|
11.
|
Quyết định
|
Số 24/2022/QĐ-UBND
ngày 29/8/2022
|
Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Quy định
quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết
định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bình Dương
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày
21/8/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình
Dương
|
21/8/2023
|
8. LĨNH VỰC
NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN)
|
1.
|
Quyết định
|
Số 21/2012/QĐ-UBND
ngày 14/6/2012
|
Ban hành tiêu chí xác định hộ gia đình chăn nuôi gia
súc, gia cầm qui mô nhỏ trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 40/2023/QĐ-UBND ngày
17/11/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6
năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc ban hành tiêu chí xác định
hộ gia đình chăn nuôi gia súc, gia cầm qui mô nhỏ trên địa bàn tỉnh Bình
Dương
|
17/11/2023
|
2.
|
Quyết định
|
Số 68/2015/QĐ-UBND
ngày 23/12/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND
ngày 30/8/2023 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Dương
|
30/8/2023
|
3.
|
Quyết định
|
Số 27/2019/QĐ-UBND
ngày 21/11/2019
|
Sửa đổi Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành kèm
theo Quyết định số 68/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND
ngày 30/8/2023 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Dương
|
30/8/2023
|
9. LĨNH VỰC KHU
CÔNG NGHIỆP
|
1.
|
Quyết định
|
Số 07/2021/QĐ-UBND
ngày 04/6/2021
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 08/2023/QĐ-UBND
ngày 30/3/2023 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bình Dương
|
15/4/2023
|
10. LĨNH VỰC
VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH)
|
1.
|
Quyết định
|
Số 22/2016/QĐ-UBND
ngày 01/8/2016
|
Về việc ban hành Quy chế công nhận các danh hiệu
văn hóa, đạt chuẩn văn hóa, đạt chuẩn văn minh đô thị trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 42/2023/QĐ-UBND ngày
28/11/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8
năm 2016 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế công nhận các danh hiệu văn
hóa, đạt chuẩn văn hóa, đạt chuẩn văn minh đô thị trên địa bàn tỉnh Bình
Dương
|
28/11/2023
|
2.
|
Quyết định
|
Số 14/2020/QĐ-UBND
ngày 04/6/2020
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND
ngày 15/3/2023 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Dương.
|
01/4/2023
|
11. LĨNH VỰC
GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO)
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số
33/2005/NQ-HĐND7 ngày 29/7/2005
|
Về mức thu và sử dụng học phí đào tạo hệ chính
quy trình độ Cao đẳng (ngoài Sư phạm).
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày
19/5/2023 của HĐND tỉnh Bãi bỏ toàn bộ Nghị quyết số 33/2005/NQ-HĐND7 ngày 29
tháng 7 năm 2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về mức thu và sử dụng
học phí đào tạo hệ chính quy trình độ Cao đẳng (ngoài Sư phạm)
|
18/5/2023
|
12. LĨNH VỰC
LAO ĐỘNG, CHÍNH SÁCH XÃ HỘI, TRẺ EM VÀ BÌNH ĐẲNG GIỚI
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI)
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số
72/2016/NQ-HĐND9 ngày 16/12/2016
|
Về chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy
phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 09/2023/NQ-HĐND
ngày 26/7/2023 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bình
Dương
|
01/8/2023
|
2.
|
Nghị quyết
|
Số 19/2021/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021
|
Quy định mức đóng góp, chế độ hỗ trợ đối với người
cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập, tại gia đình
và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND
ngày 26/7/2023 của HĐND tỉnh Quy định chế độ hỗ trợ để áp dụng các biện pháp
cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/8/2023
|
3.
|
Quyết định
|
Số 31/2015/QĐ-UBND
ngày 18/8/2015
|
Quy chế thành lập, tổ chức, hoạt động và quản lý
các cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 39/2023/QĐ-UBND ngày
15/11/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8
năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy chế thành lập,
tổ chức, hoạt động và quản lý các cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội trên địa
bàn tỉnh Bình Dương
|
01/12/2023
|
4.
|
Quyết định
|
Số 18/2016/QĐ-UBND
ngày 08/7/2016
|
Quy chế tổ chức hoạt động của Hòa giải viên lao động
do tỉnh Bình Dương ban hành
|
Được thay thế bởi Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND
ngày 13/6/2023 của UBND tỉnh Quy chế quản lý và hoạt động của Hòa giải viên
lao động trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
07/7/2023
|
5.
|
Quyết định
|
Số 53/2016/QĐ-UBND
ngày 20/12/2016
|
Quy định chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy
phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND ngày
21/9/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12
năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc quy định chế độ thu, nộp
và quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa
bàn tỉnh Bình Dương
|
01/10/2023
|
6.
|
Quyết định
|
Số 15/2017/QĐ-UBND
ngày 01/8/2016
|
Quy chế phối hợp quản lý lao động nước ngoài làm
việc trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND
ngày 16/6/2023 của UBND tỉnh Quy chế phối hợp quản lý người lao động nước
ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
03/7/2023
|
7.
|
Quyết định
|
Số 17/2020/QĐ-UBND
ngày 22/7/2020
|
Quy định mức hỗ trợ và số lượng cán bộ theo dõi,
quản lý người cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng trên địa bàn tỉnh
Bình Dương
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 38/2023/QĐ-UBND ngày
15/11/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định 17/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7
năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương quy định mức hỗ trợ và số lượng
cán bộ theo dõi, quản lý người cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng trên
địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/12/2023
|
13. LĨNH VỰC
KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ)
|
1.
|
Quyết định
|
Số 51/2015/QĐ-UBND
ngày 10/11/2015
|
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Dương
|
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2023/QĐ-UBND
ngày 19/5/2023 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Dương
|
01/6/2023
|
2.
|
Quyết định
|
09/2019/QĐ-UBND
ngày 10/5/2019
|
Quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán và
quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân
sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2023/QĐ-UBND ngày
18/10/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5
năm 2019 của UBND tỉnh Bình Dương quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán
và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân
sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
18/10/2023
|
14. LĨNH VỰC
BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG VÀ THÔNG TIN, BÁO CHÍ, XUẤT BẢN
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN & TRUYỀN THÔNG)
|
1.
|
Quyết định
|
Số 15/2021/QĐ-UBND
ngày 06/9/2021
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Dương
|
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND
ngày 19/5/2023 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Dương
|
01/6/2023
|
15. LĨNH VỰC
KHÁC
|
VĂN PHÒNG ỦY
BAN NHÂN DÂN
|
1.
|
Quyết định
|
Số 02/2020/QĐ-UBND
ngày 06/02/2020
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND
ngày 03/02/2023 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Bình Dương
|
01/03/2023
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: 00 văn bản
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ
TRƯỚC NGÀY 01/01/2023 NHƯNG CHƯA ĐƯỢC CÔNG BỐ: 00 văn bản
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG
HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 03/01/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN
NĂM 2023: 11 văn bản
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản
|
Nội dung, quy định
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực,
ngừng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: 11 văn bản
(06 Nghị quyết, 05 Quyết định)
|
1. LĨNH VỰC
CÔNG NGHIỆP, THƯƠNG MẠI
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG)
|
I.
|
Quyết định
|
Số 16/2022/QĐ-UBND
ngày 20/5/2022
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Bình Dương
|
Điều 2, đoạn 5 điểm c khoản 4 Điều 3, đoạn 4 điểm
k khoản 4 Điều 3, đoạn 5 điểm k khoản 4 Điều 3, điểm p khoản 4 Điều 3, đoạn 1
điểm a khoản 5 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
37/2023/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương
tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 20 tháng
5 năm 2022 của UBND tỉnh Bình Dương
|
20/11/2023
|
2. LĨNH VỰC ĐẦU
TƯ VÀ DOANH NGHIỆP
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ)
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 10/12/2020
|
Ban hành quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định
mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021 - 2025.
|
Điều 3 Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức
phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 ban hành
kèm theo Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND .
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số
07/2023/NQ-HĐND ngày 26/7/2023 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Quy
định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách
tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh Bình Dương
|
01/8/2023
|
2.
|
Quyết định
|
Số 10/2018/QĐ-UBND
ngày 27/4/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng
trên địa bàn tỉnh Bình Dương trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau
đăng ký thành lập.
|
Điều 5, khoản 2 Điều 15, khoản 4 Điều 17 Quy chế
phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Bình Dương trong quản
lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập ban hành kèm theo Quyết
định số 10/2018/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
03/2023/QĐ-UBND ngày 31/01/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Bình Dương
trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập ban hành
kèm theo Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 27/04/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bình Dương
|
10/02/2023
|
3. LĨNH
VỰC TÀI CHÍNH; KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN; TÀI SẢN CÔNG, NỢ CÔNG
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH)
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số 14/2021/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021
|
Quy định phân cấp thẩm quyền quản lý tài sản
công; mua sắm hàng hóa, dịch vụ, sửa chữa tài sản công của các cơ quan, tổ chức,
đơn vị; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
Bình Dương
|
Sửa đổi Điều 3, Điều 4, Điều 5, Điều 6 và bãi bỏ
Điều 9 Quy định phân cấp thẩm quyền quản lý tài sản công; mua sắm hàng hóa, dịch
vụ, sửa chữa tài sản công của các cơ quan, tổ chức, đơn vị; xử lý tài sản kết
cấu hạ tầng thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Dương ban hành kèm
theo Nghị quyết số 14/2021/NQ-HĐND
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Nghị quyết số
08/2023/NQ-HĐND ngày 26/7/2023 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số Điều của
Quy định phân cấp thẩm quyền quản lý tài sản công; mua sắm hàng hóa, dịch vụ,
sửa chữa tài sản công của các cơ quan, tổ chức, đơn vị; xử lý tài sản kết cấu
hạ tầng thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo
Nghị quyết số 14/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Bình
Dương
|
01/8/2023
|
2.
|
Nghị quyết
|
Số 08/2023/NQ-HĐND
ngày 26/7/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định phân cấp
thẩm quyền quản lý tài sản công; mua sắm hàng hóa, dịch vụ, sửa chữa tài sản
công của các cơ quan, tổ chức, đơn vị; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Nghị quyết số
14/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Bình Dương
|
khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số
18/2023/NQ-HĐND ngày 01/11/2023 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 26 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh sửa đổi,
bổ sung một số điều của Quy định phân cấp thẩm quyền quản lý tài sản công;
mua sắm hàng hóa, dịch vụ, sửa chữa tài sản công của các cơ quan, tổ chức,
đơn vị; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
Bình Dương ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12
năm 2021 của HĐND tỉnh Bình Dương
|
31/10/2023
|
3.
|
Quyết định
|
Số 09/2023/QĐ-UBND
ngày 13/4/2023
|
Quy định về đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản
khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
Sửa đổi Điều 3, bãi bỏ Khoản 1 Điều 2 của Quy định
đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Bình Dương kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Quyết định số
35/2023/QĐ-UBND ngày 29/9/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều tại
Quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa
bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của
UBND tỉnh
|
15/10/2023
|
4. LĨNH VỰC
NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN)
|
1.
|
Quyết định
|
Số 42/2015/QĐ-UBND
ngày 30/9/2015
|
Quy định Đối tượng, tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục
xét công nhận danh hiệu “Nghệ nhân tỉnh Bình Dương”, “Thợ giỏi tỉnh Bình
Dương, “Người có công đưa nghề mới về địa phương” trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
điểm a, khoản 1, Điều 11 và các phụ lục kèm theo
Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
24/2023/QĐ-UBND ngày 10/8/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi điểm a, khoản 1, Điều 11
và các phụ lục kèm theo Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm
2015 của UBND tỉnh Bình Dương
|
10/8/2023
|
5. LĨNH VỰC
GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO)
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số 07/2019/NQ-HĐND
ngày 31/7/2019
|
Nghị quyết Quy định chế độ, chính sách hỗ trợ đối
với công chức, viên chức, nhân viên và học sinh, sinh viên ngành Giáo dục và
Đào tạo, Giáo dục nghề nghiệp tỉnh Bình Dương.
|
Bãi bỏ khoản 10, điểm a khoản 11 Điều 1 Nghị quyết
số 07/2019/NQ-HĐND
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 01/2023/NQ-HĐND
ngày 19/5/2023 của HĐND tỉnh Quy định các khoản thu và mức thu các dịch vụ phục
vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông
công lập trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/6/2023
|
2.
|
Quyết định
|
Số 54/2012/QĐ-UBND
ngày 14/12/2012
|
Ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bãi bỏ Điều 6, Điều 8, Điều 9, Điều 10, Điều 11,
Điều 12, Điều 13. Điều 19 Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh
Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 54/2012/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
45/2023/QĐ-UBND ngày 08/12/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo
Quyết định số 54/2012/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Bình
Dương
|
08/12/2023
|
6. LĨNH VỰC LAO
ĐỘNG, CHÍNH SÁCH XÃ HỘI, TRẺ EM VÀ BÌNH ĐẲNG GIỚI
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI)
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số 10/2019/NQ-HĐND
ngày 31/7/2019
|
Quy định một số khoản đóng góp, chế độ giảm một
phần chi phí cai nghiện đối với người cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng:
chế độ hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện
ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bãi bỏ khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số
10/2019/NQ-HĐND
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND
ngày 26/7/2023 của HĐND tỉnh Quy định chế độ hỗ trợ để áp dụng các biện pháp
cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/8/2023
|
7. LĨNH VỰC
KHÁC
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số 04/2022/NQ-HĐND
ngày 20/7/2022
|
Ban hành quy định một số chế độ chi phục vụ hoạt
động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
Sửa đổi tiêu đề mục III Điều 4 và bổ sung khoản 6
mục III, khoản 4 mục VII Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số
04/2022/NQ-HĐND
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số
26/2023/QĐ-UBND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm
2022 của HĐND tỉnh về ban hành Quy định một số chế độ chi phục vụ hoạt động của
Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/01/2024
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: 00 văn
bản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN
TRƯỚC NGÀY 01/01/2023 NHƯNG CHƯA ĐƯỢC CÔNG BỐ: 00 văn bản
Quyết định 12/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương năm 2023
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 12/QĐ-UBND ngày 03/01/2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương năm 2023
368
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|