|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
354/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuyết Minh
|
Ngày ban hành:
|
04/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 354/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
04 tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KHÔNG SỬ DỤNG HỒ
SƠ GIẤY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số
17/NQ-CP ngày 07/3/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm
phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến năm 2025;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin
và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Kế hoạch số
305/KH-UBND ngày 27/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện
các mô hình điểm trong Đề án “Phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh
và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022-2025, tầm
nhìn đến năm 2030” trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 12/TTr-STTTT ngày 22/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện không sử dụng hồ
sơ giấy trên địa bàn tỉnh Bình Phước tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh (địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn).
Tổng số dịch vụ công trực tuyến
đủ điều kiện không sử dụng hồ sơ giấy là 93 dịch vụ công cấp tỉnh và cấp huyện.
Điều 2. Trách nhiệm của
các cơ quan, đơn vị:
1. Các sở, ban, ngành và địa
phương:
a) Chủ trì, phối hợp với Sở
Thông tin và Truyền thông tổ chức triển khai thực hiện dịch vụ công trực tuyến
trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo danh mục
được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
b) Niêm yết, công khai danh mục
dịch vụ công trực tuyến không tiếp nhận hồ sơ giấy tại Bộ phận một cửa của cơ
quan, đơn vị, địa phương; tổ chức tuyên truyền trên các phương tiện thông tin
đại chúng và các hình thức khác phù hợp với thực tế để người dân, tổ chức,
doanh nghiệp biết và thực hiện.
c) Tham mưu UBND tỉnh sửa đổi, bổ
sung danh mục thủ tục hành chính theo quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị có liên quan theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc triển khai, thực hiện
dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan, đơn vị trên Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
b) Phối hợp với các sở, ngành
điều chỉnh thông tin thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia theo quy
định.
3. Giao Sở Thông tin và Truyền
thông chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành, cơ quan liên quan thực hiện cấu
hình, điều chỉnh các tính năng có liên quan đảm bảo việc cung cấp dịch vụ công
trực tuyến không sử dụng hồ sơ giấy trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh; đảm bảo việc tích hợp, đồng bộ lên Cổng dịch vụ công quốc gia
theo quy định.
Điều 3. Thủ trưởng các
sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND
xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTT);
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các cơ quan ngành dọc TW;
- Như Điều 3;
- LĐVP, NC-KSTTHC, Trung tâm;
- Lưu: VT, KSTT (V).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tuyết Minh
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KHÔNG SỬ DỤNG HỒ SƠ GIẤY
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 354/QĐ-UBND ngày 04/3/2024 của UBND tỉnh)
Stt
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Ghi chú
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
1
|
1.003659.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
|
2
|
1.003687.000.00.00.H10
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
bưu chính
|
|
3
|
1.003633.000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi hết hạn
|
|
4
|
1.004379.000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
|
5
|
1.004470.000.00.00.H10
|
Cấp văn bản xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính
|
|
6
|
1.010902.000.00.00.H10
|
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
|
7
|
1.005442.000.00.00.H10
|
Cấp lại văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
|
8
|
2.001765.000.00.00.H10
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu
truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
|
9
|
1.003384.000.00.00.H10
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
|
10
|
2.001098.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
|
11
|
1.005452.000.00.00.H10
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
12
|
2.001091.000.00.00.H10
|
Gia hạn giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
13
|
2.001087.000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
14
|
2.001766.000.00.00.H10
|
Thông báo thay đổi chủ sở
hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
15
|
2.001684.000.00.00.H10
|
Thông báo thay đổi địa chỉ
trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
|
16
|
2.001681.000.00.00.H10
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ
chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách,
hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh
nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ
đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
|
17
|
1.000073.000.00.00.H10
|
Thông báo thay đổi phương
thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
|
18
|
2.001666.000.00.00.H10
|
Thông báo thay đổi tên miền
khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet),
kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi
(G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
|
19
|
1.000067.000.00.00.H10
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ
chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp
luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp
vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
|
20
|
1.003888.000.00.00.H10
|
Chấp thuận trưng bày tranh,
ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước
ngoài, tổ chức nước ngoài
|
|
21
|
1.009374.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép xuất bản Bản
tin (Địa phương)
|
|
22
|
1.009386.000.00.00.H10
|
Văn bản chấp thuận thay đổi
nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
|
23
|
2.001171.000.00.00.H10
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
|
24
|
2.001173.000.00.00.H10
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
|
25
|
1.003868.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép xuất bản tài
liệu không kinh doanh
|
|
26
|
2.001594.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt động in
xuất bản phẩm
|
|
27
|
2.001584.000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
|
28
|
1.003729.000.00.00.H10
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
|
29
|
2.001564.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép in gia công
xuất bản phẩm cho nước ngoài
|
|
30
|
1.003725.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất
bản phẩm không kinh doanh
|
|
31
|
1.003483.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép tổ chức triển
lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
|
32
|
1.003114.000.00.00.H10
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký
hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
|
33
|
1.008201.000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký
hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
|
34
|
1.004153.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
|
35
|
2.001744.000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
|
Sở Công thương
|
36
|
2.000033.000.00.00.H10
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
|
37
|
2.001474.000.00.00.H10
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung
nội dung chương trình khuyến mại
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
38
|
1.011818.000.00.00.H10
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà
nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực
khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương.
|
|
39
|
1.011820.000.00.00.H10
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (cấp
tỉnh)
|
|
40
|
1.011819 000.00.00.H10
|
Thủ tục đăng ký thông tin kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà
nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn
|
41
|
2.001064.000.00.00.H10
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành
nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ qua quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm
tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan
đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn
bán thuốc thú y)
|
|
42
|
1.005319.000.00.00.H10
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên
quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ
|
|
43
|
2.002132.000.00.00.H10
|
Cấp, Cấp lại Giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y
|
|
44
|
1.0016864.000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
|
45
|
1.004839.000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
|
46
|
1.007933.000.00.00.H10
|
Xác nhận nội dung quảng cáo
phân bón
|
|
47
|
1.004493.000.00.00.H10
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
48
|
2.001938.000.00.00.H10
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối
với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý.
|
|
49
|
1.004269.000.00.00.H10
|
Cung cấp dữ liệu đất đai.
|
|
50
|
1.005398.000.00.00.H10
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu.
|
|
51
|
1.003010.000.00.00.H10
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng
đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện
dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao.
|
|
52
|
1.011518.000.00.00.H10
|
Trả lại Giấy phép Tài nguyên
nước.
|
|
53
|
1.009669.000.00.00.H10
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
|
|
54
|
1.004283.000.00.00.H10
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
|
|
55
|
1.004083.000.00.00.H10
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát
tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò
khoáng sản.
|
|
56
|
1.004132.000.00.00.H10
|
Đăng ký khai thác khoáng sản
vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản
phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng
ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch.
|
|
57
|
1.004132.000.00.00.H10
|
Trả lại Giấy phép khai thác
khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản.
|
|
58
|
2.001777.000.00.00.H10
|
Trả lại Giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản.
|
|
59
|
1.004367.000.00.00.H10
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản.
|
|
60
|
1.010728.000.00.00.H10
|
Cấp đổi giấy phép môi trường.
|
|
61
|
1.010729.000.00.00.H10
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường.
|
|
62
|
2.001770.000.00.00.H10
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
|
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
63
|
2.001955.000.00.00.H10
|
Đăng ký nội quy lao động của
doanh nghiệp
|
|
Sở Giao thông vận tải
|
64
|
1.002877.000.00.00.H10
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia
|
|
65
|
1.002869.000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
|
66
|
2.002288.000.00.00.H10
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng ô tô theo tuyến cố định,
bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, bằng xe hợp đồng; kinh doanh
vận tải hàng hóa: bằng xe công ten nơ, xe ô tô đầu kéo rơ móoc hoặc sơ mi rơ
móoc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải.
|
|
Sở Tư pháp
|
67
|
1.012019.000.00.00.H10
|
Công nhận hoàn thành tập sự
hành nghề công chứng
|
|
68
|
1.001071.000.00.00.H10
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng
|
|
69
|
1.001446.000.00.00.H10
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề
công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
|
70
|
1.001125.000.00.00.H10
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công
chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
71
|
1.001153.000.00.00.H10
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương khác
|
|
72
|
1.001438.000.00.00.H10
|
Chấm dứt tập sự hành nghề
công chứng
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
73
|
1.009397.000.00.00.H10
|
Tổ chức biểu diễn nghệ thuật
trên địa bàn quản lý(không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế
của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp
công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật Trung ương)
|
|
74
|
1.009398.000.00.00.H10
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi,
liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế
của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp
công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
|
75
|
1.004650.000.00.00.H10
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản
phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
|
76
|
1.004645.000.00.00.H10
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức
đoàn người thực hiện quảng cáo
|
|
77
|
1.000904.000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
|
|
78
|
1.000883.000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
|
79
|
1.001432.000.00.00.H10
|
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du
lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
|
80
|
1.004623.000.00.00.H10
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch nội địa
|
|
81
|
1.004628.000.00.00.H10
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch quốc tế
|
|
82
|
1.003490.000.00.00.H10
|
Công nhận khu du lịch cấp tỉnh
|
|
83
|
1.004594.000.00.00.H10
|
Công nhận hạng cơ sở lưu trú
du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch,
căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)
|
|
Sở Xây dựng
|
84
|
1.008432.000.00.00.H10
|
Cung cấp thông tin về quy
hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
|
85
|
1.006871.000.00.00.H10
|
Công bố hợp quy sản phẩm,
hàng hóa vật liệu xây dựng
|
|
86
|
1.009988.000.00.00.H10
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
|
Sở Y tế
|
87
|
1.001846.000.00.00.H10
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa
bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc
|
|
88
|
1.001884.000.00.00.H10
|
Cho phép đội khám bệnh, chữa
bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
89
|
1.009743.000.00.00.H10
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
|
90
|
2.001955.000.00.00.H10
|
Đăng ký nội quy lao động của
doanh nghiệp
|
|
91
|
1.004949.000.00.00.H10
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù
lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao
kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do UBND
tỉnh làm chủ sở hữu.
|
|
92
|
2.001949.000.00.00.H10
|
Xếp hạng công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và
tương đương, hạng I, hạng II và hạng III)
|
|
93
|
2.000134.000.00.00.H10
|
Khai báo với Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị,
vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động.
|
|
Quyết định 354/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện không sử dụng hồ sơ giấy trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 354/QĐ-UBND ngày 04/03/2024 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện không sử dụng hồ sơ giấy trên địa bàn tỉnh Bình Phước
321
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|