|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4232/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Tiến
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
4232/QĐ-UBND
|
Thái
Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐẠI TỪ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày
20/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ
thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 208/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều
chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa năm 2021 và thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 2712/QĐ-UBND
ngày 19/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện
Đại Từ thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 967/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2021; của
UBND huyện Đại Từ tại Tờ trình số 266/TTr-UBND ngày 08/10/2021, Tờ trình số
272/TTr-UBND ngày 15/10/2021, Tờ trình số 314/TTr-UBND ngày 08/11/2021, Tờ
trình số 321/TTr-UBND ngày 16/11/2021, Tờ trình số 329/TTr-UBND ngày 22/11/2021
và Tờ trình số 358/TTr-UBND ngày 03/12/2021 về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 2022 của huyện Đại Từ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện
Đại Từ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích các loại đất phân bổ
năm 2022 là 1.672,37 ha.
(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Tổng diện tích thu hồi đất năm 2022
là 1.452,18 ha
(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2022 là 1.380,06 ha
(Chi tiết tại phụ lục III kèm
theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng:
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng năm 2022 là 4,24 ha
(Chi tiết tại phụ lục IV kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án:
Tổng số công trình, dự án thực hiện
năm 2022 là 243 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 1.672,37 ha.
Trong đó:
- 144 công trình, dự án chuyển tiếp từ
năm 2021 sang thực hiện năm 2022, với diện tích sử dụng đất là 1.276,44 ha.
(Chi tiết tại phụ lục V kèm theo)
- 99 công trình, dự án đăng ký mới
năm 2022, với diện tích sử dụng đất là 395,93 ha.
(Chi tiết tại phụ lục VI và danh
sách chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Đại Từ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Tổ chức thực hiện và chịu trách
nhiệm toàn diện về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất phù hợp với quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên quan, đảm
bảo đúng theo quy định của pháp luật;
3. Đối với các dự án có chuyển mục
đích sử dụng từ 10 héc ta đất trồng lúa trở lên, Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ
hướng dẫn các chủ đầu tư hoàn thiện đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều
8 Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường, gửi đến Sở Tài nguyên và Môi trường để báo cáo UBND tỉnh, trình Thủ
tướng Chính phủ chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trước
khi thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử
dụng đất theo đúng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 68 Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ và các tổ chức,
cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT Thông tin - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNN&XD, TH.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2022
HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4232/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Hùng Sơn
|
Thị trấn Quân Chu
|
Xã An Khánh
|
Xã Bản Ngoại
|
Xã Bình Thuận
|
Xã Cát Nê
|
Xã Cù Vân
|
Xã Mỹ Yên
|
Xã Đức Lương
|
Xã Lục Ba
|
Xã Hà Thượng
|
Xã Ký Phú
|
Xã Hoàng Nông
|
Xã Khôi Kỳ
|
Xã La Bằng
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
119,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
5,77
|
0,17
|
|
0,02
|
|
0,05
|
|
0,38
|
0,07
|
0,35
|
|
0,62
|
0,06
|
0,33
|
0,34
|
0,59
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
113,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31,40
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
1.552,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất ở nông
thôn
|
443,14
|
|
|
0,17
|
0,58
|
8,26
|
6,42
|
0,12
|
5,69
|
4,23
|
0,12
|
0,03
|
18,08
|
3,89
|
8,91
|
0,13
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
145,61
|
133,45
|
12,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
9,87
|
2,08
|
|
0,19
|
|
0,41
|
0,28
|
|
0,21
|
0,44
|
|
0,11
|
0,80
|
0,90
|
0,55
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
1,20
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,26
|
2.5
|
Đất quốc
phòng
|
4,43
|
0,54
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
2,35
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp
|
33,76
|
10,94
|
0,40
|
1,20
|
3,73
|
|
0,31
|
|
0,53
|
|
0,52
|
1,20
|
1,70
|
|
1,88
|
0,14
|
2.7
|
Đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp
|
797,79
|
41,67
|
201,83
|
10,76
|
0,54
|
0,80
|
297,42
|
24,86
|
|
|
0,47
|
53,18
|
6,53
|
|
|
|
2.8
|
Đất có mục
đích công cộng
|
85,18
|
6,38
|
9,54
|
0,08
|
|
6,26
|
29,58
|
|
0,02
|
0,71
|
8,30
|
|
2,95
|
|
|
2,25
|
2.9
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
2,61
|
0,10
|
|
1,00
|
1,10
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
29,04
|
10,89
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2022
HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4232/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Phú Cường
|
Xã Phú Lạc
|
Xã Phú Thịnh
|
Xã Phú Xuyên
|
Xã Phục Linh
|
Xã Phúc Lương
|
Xã Minh Tiến
|
Xã Na Mao
|
Xã Quân Chu
|
Xã Tân Thái
|
Xã Tân Linh
|
Xã Tiên Hội
|
Xã Vạn Thọ
|
Xã Văn Yên
|
Xã Yên Lãng
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
119,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
5,77
|
|
0,58
|
0,25
|
|
0,33
|
0,10
|
0,45
|
0,55
|
|
|
0,05
|
0,20
|
|
0,22
|
0,05
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
113,99
|
2,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80,34
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
1.552,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất ở nông
thôn
|
443,14
|
4,76
|
1,70
|
6,22
|
0,04
|
0,44
|
0,01
|
5,39
|
0,08
|
6,90
|
253,09
|
0,05
|
53,25
|
0,09
|
7,86
|
46,64
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
145,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
9,87
|
|
|
1,23
|
0,41
|
|
|
|
0,60
|
0,42
|
0,10
|
|
0,34
|
|
|
0,80
|
2.4
|
Đất an ninh
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc
phòng
|
4,43
|
1,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp
|
33,76
|
|
|
2,02
|
0,25
|
|
1,10
|
|
1,61
|
0,57
|
0,27
|
|
2,09
|
1,35
|
|
1,96
|
2.7
|
Đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp
|
797,79
|
0,63
|
29,88
|
|
1,38
|
|
|
|
|
|
94,43
|
1,32
|
7,33
|
2,72
|
|
22,04
|
2.8
|
Đất có mục
đích công cộng
|
85,18
|
|
0,22
|
0,62
|
0,09
|
|
|
|
|
0,03
|
0,09
|
3,60
|
1,94
|
8,14
|
1,30
|
3,08
|
2.9
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
2,61
|
0,09
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
29,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,50
|
|
7,20
|
|
|
4,81
|
2.12
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4232/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Hùng Sơn
|
Thị trấn Quân Chu
|
Xã Cù Vân
|
Xã An Khánh
|
Xã Bản Ngoại
|
Xã Bình Thuận
|
Xã Cát Nê
|
Xã Hà Thượng
|
Xã Hoàng Nông
|
Xã Đức Lương
|
Xã Lục Ba
|
Xã La Bằng
|
Xã Ký Phú
|
Xã Khôi Kỳ
|
Xã Minh Tiến
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
1.222,45
|
136,03
|
193,17
|
0,09
|
10,14
|
4,10
|
13,99
|
283,55
|
34,96
|
3,16
|
4,05
|
39,17
|
2,41
|
18,59
|
7,68
|
4,03
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
292,20
|
94,94
|
5,91
|
|
4,38
|
3,00
|
7,05
|
6,67
|
12,49
|
3,16
|
3,45
|
1,04
|
1,94
|
14,57
|
7,25
|
2,75
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
46,15
|
13,17
|
3,80
|
|
1,13
|
|
0,20
|
6,77
|
0,20
|
|
0,12
|
0,09
|
0,02
|
0,03
|
0,17
|
0,40
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
318,49
|
12,97
|
94,52
|
|
3,97
|
1,10
|
3,33
|
47,72
|
7,69
|
|
0,16
|
10,42
|
0,43
|
2,55
|
0,20
|
0,86
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
525,63
|
11,23
|
69,65
|
0,09
|
0,20
|
|
3,30
|
221,26
|
14,58
|
|
0,31
|
27,52
|
|
1,12
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
29,44
|
3,70
|
10,02
|
|
0,47
|
|
0,11
|
0,30
|
|
|
0,01
|
0,10
|
0,02
|
0,32
|
0,06
|
0,02
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
10,10
|
|
9,27
|
|
|
|
|
0,83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
229,73
|
34,78
|
30,77
|
|
1,71
|
0,60
|
1,07
|
49,88
|
9,365
|
0,70
|
0,79
|
1,05
|
0,23
|
4,25
|
0,84
|
1,36
|
2.1
|
Đất ở nông
thôn
|
69,28
|
|
|
|
0,91
|
|
0,30
|
23,66
|
5,59
|
|
|
0,32
|
0,07
|
1,91
|
0,08
|
0,20
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
33,36
|
10,35
|
23,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
0,13
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp
|
5,21
|
1,37
|
0,12
|
|
|
0,60
|
|
|
0,11
|
|
|
0,50
|
0,14
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp
|
1,58
|
0,10
|
0,08
|
|
0,07
|
|
|
|
0,42
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất có mục
đích công cộng
|
75,98
|
21,47
|
6,26
|
|
0,41
|
|
0,35
|
7,17
|
1,51
|
0,57
|
0,79
|
0,20
|
0,02
|
2,09
|
0,76
|
1,16
|
2.9
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
0,33
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
4,62
|
0,31
|
1,30
|
|
|
|
0,32
|
0,08
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
25,20
|
1,05
|
|
|
0,02
|
|
0,10
|
18,97
|
1,57
|
0,13
|
|
0,03
|
|
0,05
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
13,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
2.14
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4232/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Mỹ Yên
|
Xã Na Mao
|
Xã Phú Cường
|
Xã Phú Lạc
|
Xã Phú Thịnh
|
Xã Phúc Lương
|
Xã Phú Xuyên
|
Xã Quân Chu
|
Xã Tân Thái
|
Xã Tân Linh
|
Xã Tiên Hội
|
Xã Vạn Thọ
|
Xã Văn Yên
|
Xã Yên Lãng
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
1.222,45
|
4,89
|
1,61
|
4,33
|
12,59
|
8,11
|
1,03
|
0,32
|
4,37
|
210,58
|
4,74
|
55,61
|
8,84
|
86,70
|
63,61
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
292,20
|
4,50
|
1,56
|
3,41
|
4,70
|
7,06
|
0,28
|
0,17
|
3,94
|
7,05
|
0,06
|
36,40
|
1,20
|
9,35
|
43,93
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
46,15
|
0,10
|
|
0,50
|
0,28
|
0,12
|
0,05
|
|
0,02
|
3,33
|
0,04
|
5,09
|
0,20
|
9,22
|
1,10
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
318,49
|
0,26
|
|
0,29
|
2,86
|
0,83
|
0,68
|
0,09
|
0,41
|
101,11
|
4,51
|
11,85
|
4,41
|
2,69
|
2,58
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,44
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
525,63
|
|
0,05
|
0,13
|
3,82
|
|
|
0,06
|
|
90,31
|
0,13
|
0,65
|
2,59
|
65,00
|
13,63
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
29,44
|
0,03
|
|
|
0,93
|
0,10
|
0,02
|
|
|
8,79
|
|
1,63
|
|
0,44
|
2,37
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
10,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
229,73
|
0,77
|
-
|
1,44
|
18,44
|
1,26
|
-
|
-
|
2,47
|
48,58
|
0,18
|
10,24
|
0,50
|
2,58
|
5,87
|
2.1
|
Đất ở nông
thôn
|
69,28
|
0,04
|
|
0,20
|
16,14
|
0,05
|
|
|
1,52
|
11,34
|
0,11
|
4,43
|
0,5
|
0,38
|
1,53
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
33,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp
|
5,21
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
0,84
|
|
|
0,46
|
2.7
|
Đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp
|
1,58
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
0,5
|
|
0,08
|
|
|
0,32
|
2.8
|
Đất có mục
đích công cộng
|
75,98
|
0,50
|
|
0,19
|
2,13
|
0,91
|
|
|
0,75
|
20,82
|
0,06
|
3,52
|
|
2,07
|
2,27
|
2.9
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
4,62
|
0,03
|
|
|
0,04
|
|
|
|
0,00
|
1,47
|
|
0,68
|
|
|
0,22
|
2.12
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
25,20
|
0,20
|
|
0,05
|
0,11
|
0,30
|
|
|
0,20
|
0,66
|
0,01
|
0,55
|
|
0,13
|
1,07
|
2.13
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
13,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,70
|
|
0,00
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2022 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4232/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Hùng Sơn
|
Thị trấn Quân Chu
|
Xã An Khánh
|
Xã Bản Ngoại
|
Xã Bình Thuận
|
Xã Cát Nê
|
Xã Cù Vân
|
Xã Mỹ Yên
|
Xã Đức Lương
|
Xã Lục Ba
|
Xã Hà Thượng
|
Xã Ký Phú
|
Xã Hoàng Nông
|
Xã Khôi Kỳ
|
Xã La Bằng
|
Xã Minh Tiến
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
1.282,92
|
166,60
|
193,23
|
11,85
|
5,22
|
14,96
|
283,67
|
24,68
|
4,92
|
4,07
|
7,89
|
39,37
|
20,79
|
3,19
|
7,96
|
2,53
|
4,03
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
308,14
|
96,90
|
5,91
|
4,46
|
3,75
|
7,92
|
6,74
|
0,09
|
4,53
|
3,45
|
1,04
|
12,49
|
14,61
|
3,19
|
7,43
|
1,94
|
2,75
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
39,86
|
13,24
|
3,82
|
1,13
|
0,12
|
0,20
|
6,77
|
0,06
|
0,10
|
0,14
|
0,09
|
0,20
|
0,54
|
|
0,20
|
0,06
|
0,40
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
364,62
|
27,35
|
94,56
|
4,16
|
1,33
|
3,43
|
47,77
|
3,91
|
0,26
|
0,16
|
5,14
|
10,90
|
4,21
|
|
0,26
|
0,45
|
0,86
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
527,47
|
25,33
|
69,65
|
1,64
|
|
3,30
|
221,26
|
20,53
|
|
0,31
|
1,52
|
15,78
|
1,12
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
32,27
|
3,76
|
10,02
|
0,47
|
0,02
|
0,11
|
0,30
|
0,10
|
0,03
|
0,01
|
0,10
|
|
0,32
|
|
0,07
|
0,08
|
0,02
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
10,12
|
0,02
|
9,27
|
|
|
|
0,83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
97,14
|
|
|
0,02
|
|
|
|
0,36
|
|
|
26,00
|
0,53
|
|
|
0,34
|
0,55
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
5,34
|
0,17
|
|
0,02
|
|
0,05
|
|
0,36
|
0,07
|
0,28
|
|
0,53
|
0,06
|
0,33
|
0,34
|
0,55
|
0,45
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
91,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26,00
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4232/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Na Mao
|
Xã Phú Lạc
|
Xã Phú Cường
|
Xã Phú Thịnh
|
Xã Phú Xuyên
|
Xã Phục Linh
|
Xã Phúc Lương
|
Xã Quân Chu
|
Xã Tân Thái
|
Xã Tân Linh
|
Xã Tiên Hội
|
Xã Vạn Thọ
|
Xã Văn Yên
|
Xã Yên Lãng
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
1.282,92
|
1,69
|
12,90
|
4,76
|
8,37
|
1,72
|
0,05
|
1,03
|
4,48
|
300,40
|
4,79
|
58,22
|
9,17
|
7,67
|
72,73
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
308,14
|
1,56
|
4,95
|
3,61
|
7,14
|
1,53
|
-
|
0,28
|
3,95
|
9,67
|
0,06
|
38,01
|
1,49
|
7,03
|
51,65
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
39,86
|
0,02
|
0,30
|
0,58
|
0,17
|
0,02
|
0,03
|
0,05
|
0,02
|
5,04
|
0,05
|
5,09
|
0,20
|
0,07
|
1,19
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
364,62
|
0,02
|
2,89
|
0,44
|
0,93
|
0,11
|
0,02
|
0,68
|
0,51
|
129,13
|
4,54
|
12,48
|
4,43
|
0,23
|
3,47
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,44
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
527,47
|
0,07
|
3,82
|
0,13
|
0,04
|
0,06
|
|
|
|
145,51
|
0,13
|
0,67
|
2,59
|
|
14,02
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
32,27
|
0,02
|
0,93
|
|
0,10
|
|
|
0,02
|
|
11,05
|
|
1,98
|
0,02
|
0,34
|
2,40
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
10,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
97,14
|
|
0,52
|
|
0,38
|
-
|
0,33
|
0,10
|
|
|
|
0,20
|
|
65,22
|
0,05
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
5,34
|
0,40
|
0,52
|
|
0,25
|
|
0,33
|
0,10
|
|
|
0,05
|
0,20
|
|
0,22
|
0,05
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
91,80
|
|
|
0,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65,00
|
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2022 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4232/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Hùng Sơn
|
Thị trấn Quân Chu
|
Xã Ký Phú
|
Xã Khôi Kỳ
|
Xã La Bàng
|
Xã Phú Lạc
|
Xã Phú Thịnh
|
Xã Phúc Lương
|
Xã Hà Thượng
|
Xã An Khánh
|
Xã Tiên Hội
|
Xã Đức Lương
|
Xã Tân Thái
|
Xã Văn Yên
|
Xã Yên Lãng
|
|
Tổng
|
4,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
4,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất ở nông
thôn
|
1,29
|
|
|
0,07
|
0,05
|
|
|
0,03
|
|
|
|
1,03
|
0,02
|
0,073
|
0,01
|
0,01
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
1,21
|
1,07
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc
phòng
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp
|
1,39
|
0,08
|
|
0,64
|
|
|
0,36
|
|
|
0,11
|
0,04
|
|
|
0,074
|
|
0,09
|
2.8
|
Đất có mục
đích công cộng
|
0,23
|
0,11
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
2.12
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC V
DANH MỤC 144 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP
TỪ NĂM 2021 SANG THỰC HIỆN NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4232/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
TT
|
Tên
công trình dự án sử dụng đất
|
Địa
điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)
|
Diện
tích (ha)
|
Trong
đó sử dụng từ loại đất (ha)
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đất
rừng đặc dụng
|
Đất
khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
1.276,44
|
244,82
|
0,44
|
|
1.031,18
|
1
|
Khu sản xuất nông nghiệp công nghệ
cao
|
Xã Văn Yên, huyện Đại Từ
|
80,34
|
2,40
|
|
|
77,94
|
Xã Lục Ba, huyện Đại Từ
|
31,40
|
|
|
|
31,40
|
2
|
Khu đô thị Sơn Hà
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
11,58
|
2,49
|
|
|
9,09
|
3
|
Khu đô thị Đồng Cả
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
33,13
|
25,00
|
|
|
8,13
|
4
|
Khu dân cư số 1B
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
0,96
|
0,16
|
|
|
0,80
|
5
|
Cải tạo, chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật
và các khu đất xen kẹp còn lại thuộc khu dân cư Đồng Khốc
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
1,74
|
0,70
|
|
|
1,04
|
6
|
Khu dân cư số 1A
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
4,27
|
1,20
|
|
|
3,07
|
7
|
Khu đô thị 1C
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
9,57
|
7,90
|
|
|
1,67
|
8
|
Khu đô thị 1D
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
10,94
|
9,29
|
|
|
1,65
|
9
|
Khu đô thị Cầu Thông
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
2,50
|
0,38
|
|
|
2,12
|
10
|
Khu đô thị Phố Chợ 2
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
0,78
|
0,34
|
|
|
0,44
|
11
|
Khu đô thị An Long
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
13,88
|
7,47
|
|
|
6,41
|
12
|
Khu tái định cư Nam Sông Công
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
0,18
|
0,00
|
|
|
0,18
|
13
|
Khu dân cư xóm Giữa
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
0,12
|
0,12
|
|
|
0,00
|
14
|
Khu dân cư đô thị mới Đồng Khốc
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
4,50
|
4,28
|
|
|
0,22
|
15
|
Khu đô thị Royal Villa
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
10,00
|
7,72
|
|
|
2,28
|
16
|
Khu dân cư Đồng Trũng
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
0,52
|
0,26
|
|
|
0,26
|
17
|
Khu đô thị số 1 An Long (Khu lẻ dân
cư TDP An Long)
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
0,50
|
0,50
|
|
|
0,00
|
18
|
Khu trung tâm thị trấn Quân Chu
|
Thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ
|
10,70
|
1,00
|
|
|
9,70
|
19
|
Khu dân cư sân vận động trung tâm
huyện
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
20
|
Khu lẻ dân cư TDP Cầu Thông 2
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
21
|
Điểm lẻ dân cư TDP Cầu Thông 1
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
0,02
|
0,00
|
|
|
0,02
|
22
|
Khu dân cư mới Hồ Thổ Hồng
|
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ
|
19,33
|
0,26
|
|
|
19,08
|
23
|
Dự án điểm dân cư nông thôn trung
tâm Xã (thuộc quy hoạch khu trung tâm xã Ký Phú)
|
Xã Ký Phú, huyện Đại Từ
|
0,40
|
0,05
|
|
|
0,35
|
24
|
Điểm dân cư nông thôn xóm Trung Na
2
|
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
|
2,11
|
0,87
|
|
|
1,24
|
25
|
Điểm dân cư nông thôn
|
Xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ
|
8,57
|
7,25
|
|
|
1,32
|
26
|
Khu dân cư nông thôn số 3
|
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
|
14,74
|
12,07
|
|
|
2,67
|
27
|
Khu dân cư nông thôn số 1
|
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
|
6,82
|
3,46
|
|
|
3,36
|
28
|
Khu dân cư nông thôn số 2
|
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
|
24,75
|
12,10
|
|
|
12,65
|
29
|
Điểm dân cư nông thôn số 1
|
Xã Mỹ Yên, huyện Đại Từ
|
5,64
|
4,50
|
|
|
1,14
|
30
|
Khu dân cư nông thôn xóm Duyên (Điểm
dân cư nông thôn xóm Duyên)
|
Xã Ký Phú, huyện Đại Từ
|
6,96
|
4,09
|
|
|
2,87
|
31
|
Điểm dân cư nông thôn số 1
|
Xã Hoàng Nông, huyện Đại Từ
|
3,86
|
3,16
|
|
|
0,70
|
32
|
Khu tái định cư (để thực hiện Dự án
đầu tư khai thác mỏ sét cao lanh Phú Lạc)
|
Xã Phú Lạc, huyện Đại Từ
|
1,50
|
1,50
|
|
|
0,00
|
33
|
Khu TĐC Xã Tân Thái (đồi Nam Vân-
giải quyết tồn tại)
|
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ
|
0,02
|
0,00
|
|
|
0,02
|
34
|
Khu dân cư nông thôn mới Tân Thái
(thuộc quy hoạch Khu nhà ở kết hợp du lịch nghỉ dưỡng Quốc tế 5 sao Hồ Núi Cốc)
|
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ
|
30,07
|
0,41
|
|
|
29,66
|
35
|
Khu dân cư mới
|
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ
|
76,00
|
0,69
|
|
|
75,31
|
36
|
Khu tái định cư Xã Tân Thái
|
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ
|
5,00
|
0,00
|
|
|
5,00
|
37
|
Điểm dân cư nông thôn số 1
|
Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ
|
8,13
|
7,00
|
|
|
1,13
|
38
|
Khu đô thị số 1 thuộc đô thị mới
Yên Lãng
|
xã Yên Lãng, huyện Đại Từ
|
20,76
|
17,50
|
|
|
3,26
|
39
|
Khu dân cư xóm Đồng Mạc (Đồng Phách
- Kháo Còng - Đấu giá và đấu giá lô lẻ)
|
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
|
4,30
|
1,23
|
|
|
3,07
|
40
|
Khu dân cư trung tâm
|
Xã Phú Thịnh, huyện Đại Từ
|
5,95
|
4,00
|
|
|
1,95
|
41
|
Khu dân cư Bán Luông
|
Xã Phú Cường, huyện Đại Từ
|
4,64
|
3,41
|
|
|
1,23
|
42
|
Điểm dân cư nông thôn số 1
|
Xã Minh Tiến, huyện Đại Từ
|
5,39
|
2,75
|
|
|
2,64
|
43
|
Khu dân cư xóm Đền
|
Xã Quân Chu, huyện Đại Từ
|
5,79
|
3,29
|
|
|
2,50
|
44
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng thiết yếu di
dân, tái định cư cho các hộ dân xóm Yên Thái, xã Tân Thái
|
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ
|
0,87
|
0,33
|
|
|
0,54
|
45
|
Tái định cư phục vụ các dự án trọng
điểm của tỉnh trên địa bàn huyện Đại Từ (Khu tái định cư (Tuyến đường liên kết
các tỉnh Thái Nguyên, Bắc Giang, Vĩnh Phúc) thuộc địa bàn các xã Ký Phú, Cát Nê
và TT Quân Chu)
|
xã Ký Phú, huyện Đại Từ
|
3,25
|
2,00
|
|
|
1,25
|
xã Cát Nê, huyện Đại Từ
|
6,30
|
0,74
|
|
|
5,56
|
Thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ
|
1,40
|
0,20
|
|
|
1,20
|
46
|
Điểm lẻ dân cư nông thôn xóm Dưới
3, Mây, Đình 1
|
Xã Văn Yên, huyện Đại Từ
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
47
|
Khu lẻ dân cư xóm Làng Lớn, Đồng Cạn
|
Xã Mỹ Yên, huyện Đại Từ
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
48
|
Khu dân cư xóm Hòa Bình
|
Xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
49
|
Điểm lẻ dân cư nông thôn xóm Đồng Mạc
|
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
50
|
Khu lẻ dân cư xóm Đồng Tiến
|
Xã La Bằng, huyện Đại Từ
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
51
|
Khu dân cư chợ cũ
|
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
52
|
Khu dân cư xóm Sơn Đô
|
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
53
|
Khu lẻ dân cư xóm Na Khâm
|
Xã Phúc Lương, huyện Đại Từ
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
54
|
Điểm dân cư nông thôn (Điểm dân cư
nông thôn xóm Giữa và Chợ trung tâm)
|
Xã Văn Yên, huyện Đại Từ
|
7,58
|
5,65
|
|
|
1,93
|
55
|
Trụ sở UBND Xã Cát Nê
|
Xã Cát Nê, huyện Đại Từ
|
0,13
|
0,13
|
|
|
0,00
|
56
|
Mở rộng Trung tâm hành chính UBND
huyện Đại Từ
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
1,50
|
1,17
|
|
|
0,33
|
57
|
Trụ sở làm việc UBND Xã Phú Thịnh
và các hạng mục phụ trợ (Trụ sở công an, Quân sự))
|
Xã Phú Thịnh, huyện Đại Từ
|
1,23
|
1,16
|
|
|
0,07
|
58
|
Mở rộng trụ sở UBND Xã Tân Thái
|
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ
|
0,10
|
0,00
|
|
|
0,10
|
59
|
Trụ sở làm việc UBND Xã Yên Lãng
(Nhà làm việc và nhà văn hóa)
|
Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ
|
0,80
|
0,75
|
|
|
0,05
|
60
|
Mở rộng trụ sở UBND xã An Khánh
|
Xã An Khánh, huyện Đại Từ
|
0,06
|
0,04
|
|
|
0,03
|
61
|
Trụ sở UBND Xã Cát Nê
|
Xã Cát Nê, huyện Đại Từ
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
62
|
Trụ sở UBND xã Tiên Hội
|
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
|
0,34
|
0,20
|
|
|
0,14
|
63
|
Trụ sở UBND xã Bình Thuận
|
Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ
|
0,41
|
|
|
|
0,41
|
64
|
Trụ sở UBND xã Khôi Kỳ
|
Xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ
|
0,55
|
|
|
|
0,55
|
65
|
Trụ sở Công an - quân sự
|
Xã La Bằng, huyện Đại Từ
|
0,26
|
0,24
|
|
|
0,02
|
66
|
Dự án Mở rộng trụ sở công an huyện
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
0,44
|
0,06
|
|
|
0,38
|
67
|
Mở rộng trụ sở Ban chỉ huy quân sự
huyện Đại Từ
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
0,54
|
0,44
|
|
|
0,09
|
68
|
Xây dựng khu vực phòng thủ (Trận địa
phòng không)
|
Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
69
|
Xây dựng khu vực phòng thủ (Trận địa
phòng không- thao trường huấn luyện)
|
Xã Ký Phú, huyện Đại Từ
|
2,35
|
|
|
|
2,35
|
70
|
Mở rộng trạm y tế xã Lục Ba
|
Xã Lục Ba, huyện Đại Từ
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
71
|
Xây dựng trạm y tế xã Tiên Hội
|
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
|
0,14
|
|
|
|
0,14
|
72
|
Trường mầm non xã Lục Ba
|
Xã Lục Ba, huyện Đại Từ
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
73
|
Mở rộng Trường Tiểu học Kim Đồng
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
0,31
|
0,31
|
|
|
0,00
|
74
|
Mở rộng trường mầm non TT Quân Chu
|
Thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ
|
0,28
|
|
|
|
0,28
|
75
|
Mở rộng trường mầm non Na Mao
|
Xã Na Mao, huyện Đại Từ
|
0,08
|
0,03
|
|
|
0,05
|
76
|
Mở rộng trường tiểu học Việt Ấn
|
Xã Na Mao, huyện Đại Từ
|
0,14
|
0,14
|
|
|
|
77
|
Mở rộng trường THCS xã Na Mao
|
Xã Na Mao, huyện Đại Từ
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
78
|
Trường Tiểu học Tiên Hội
|
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
|
0,48
|
|
|
|
0,48
|
79
|
Dự án Trường Trung học phổ thông Đội
Cấn
|
Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ
|
1,20
|
|
|
|
1,20
|
80
|
Trường Mầm non Hoa Sen
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
81
|
Trường mầm non xã Yên Lãng
|
Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ
|
0,46
|
|
|
|
0,46
|
82
|
Mở rộng trường tiểu học TT Quân Chu
|
Thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
83
|
Trường Mầm non Tiên Hội
|
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
|
0,43
|
|
|
|
0,43
|
84
|
Trường mầm non Bản Ngoại
|
Xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
85
|
Trường THCS La Bằng
|
Xã La Bằng, huyện Đại Từ
|
0,14
|
|
|
|
0,14
|
86
|
Xây dựng sân vận động xã An Khánh
|
Xã An Khánh, huyện Đại Từ
|
1,20
|
1,20
|
|
|
|
87
|
Sân thể thao xã Vạn Thọ
|
Xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ
|
1,20
|
1,20
|
|
|
|
88
|
Sân vận động thể thao xã Phú Thịnh
|
Xã Phú Thịnh, huyện Đại Từ
|
1,60
|
1,60
|
|
|
|
89
|
Trung tâm văn hóa thể thao Bản Ngoại
|
Xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ
|
3,00
|
3,00
|
|
|
|
90
|
Trung tâm thể thao văn hóa Yên Lãng
|
Xã Yên Lãng, huyện Đại Tù
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
91
|
Sân thể thao xã Na Mao
|
Xã Na Mao, huyện Đại Từ
|
1,31
|
1,31
|
|
|
|
92
|
Khu thể thao xã Tiên Hội
|
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
|
1,04
|
1,01
|
|
|
0,03
|
93
|
Sân vận động trung tâm huyện (gồm cả
trung tâm TT dưới nước)
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
10,10
|
8,70
|
|
|
1,40
|
94
|
Sân thể thao trung tâm xã Phúc
Lương
|
Xã Phúc Lương, huyện Đại Từ
|
1,10
|
0,28
|
|
|
0,82
|
95
|
Cụm công nghiệp Hà Thượng
|
Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ
|
30,00
|
12,49
|
|
|
17,51
|
96
|
Cụm công nghiệp Phú Lạc 2
|
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
|
7,33
|
6,00
|
|
|
1,33
|
97
|
Tổ họp dịch vụ tổng hợp Đại Từ
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
1,66
|
|
|
|
1,66
|
98
|
Khu đô thị sinh thái và thể dục thể
thao
|
Xã Cát Nê, huyện Đại Từ
|
297,42
|
0,31
|
|
|
297,11
|
Thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ
|
201,83
|
3,71
|
|
|
198,12
|
99
|
Khu du lịch nghi dưỡng quốc tế 5
sao Hồ Núi Cốc
|
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ
|
24,50
|
0,36
|
|
|
24,14
|
100
|
Sản xuất kinh doanh (sửa chữa, bảo
dưỡng, cứu hộ ô tô kết hợp buôn bán xăng dầu và các sản phẩm hóa dầu)
|
Xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ
|
0,24
|
0,24
|
|
|
|
101
|
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp (Trụ
sở Phòng Tài chính-kế hoạch; Trụ sở UBND TT Đại Từ cũ)
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
102
|
Khu liên hiệp luyện kim
|
Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ
|
8,18
|
|
|
|
8,18
|
103
|
Xây dựng xường tuyển nổi Đồng, Thiếc
- Bismut tây Núi Pháo
|
Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ
|
6,18
|
|
|
|
6,18
|
104
|
Nhà máy sản xuất hàng may xuất khẩu
TDT
|
Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ
|
0,80
|
0,78
|
|
|
0,02
|
105
|
Nhà máy may GNG
|
Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ
|
2,50
|
2,48
|
|
|
0,02
|
106
|
Cấp nước sinh hoạt cụm Xã Cù Vân -
Hà Thượng - An Khánh huyện Đại Từ (Trạm xử lý nước sach (xóm 13), xã Cù Vân)
|
Xã Cù Vân, huyện Đại Từ
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
107
|
Mở rộng bãi thải Tây Công ty than
Khánh Hòa
|
Xã An Khánh, huyện Đại Từ
|
4,24
|
0,21
|
|
|
4,03
|
108
|
Khai thác mỏ sét cao lanh
|
Xã Phú Lạc, huyện Đại Từ
|
25,37
|
3,18
|
|
|
22,19
|
109
|
Bồi thường GPMB phục vụ sản xuất Thấu
kính III Công ty than Núi Hồng
|
Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ
|
6,03
|
|
|
|
6,03
|
110
|
Bồi thường mở rộng tuyến 19-23 - Thấu
kính III Công ty than Núi Hồng
|
Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ
|
2,68
|
|
|
|
2,68
|
111
|
Bồi thường GPMB mở rộng khu 5 Thấu
kính II Công ty than Núi Hồng
|
Xã Yên Lãng, Na Mao huyện Đại Từ
|
2,25
|
|
|
|
2,25
|
112
|
Mỏ titan NaHoe
|
Xã Phú Lạc, huyện Đại Từ
|
4,52
|
0,02
|
|
|
4,50
|
113
|
Khai thác cát sỏi khu vực suối Kèn
|
Xã Ký Phú, huyện Đại Từ
|
6,53
|
|
|
|
6,53
|
Xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ
|
2,48
|
|
|
|
2,48
|
Xã Lục Ba, huyện Đại Từ
|
0,47
|
|
|
|
0,47
|
114
|
Khai thác đất sét làm gạch ngói
|
Xã An Khánh, huyện Đại Từ
|
1,63
|
|
|
|
1,63
|
115
|
Đường Nam Sông Công kéo dài (đoạn từ
ngầm suối Mang đến Công ty Cổ phần may TNG)
|
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
|
1,20
|
0,69
|
|
|
0,51
|
116
|
Dự án Ngầm tràn Suối Long, ngầm
tràn Suối Mang (thuộc dự án kéo dài từ đường Nam Sông Công lên Xã Tiên Hội,
huyện Đại Từ)
|
Xã Tiên Hội, Thị trấn Hùng Sơn, H Đại
Từ
|
0,71
|
0,20
|
|
|
0,51
|
117
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐT.261 đoạn
từ Km1+00 đến Km20+00, tỉnh Thái Nguyên (phần xây dựng cầu)
|
Thị trấn Quân Chu, Xã Ký Phú, huyện
Đại Từ
|
0,23
|
0,01
|
|
|
0,22
|
118
|
Xây dựng mới Bến xe khách của huyện
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
0,19
|
0,04
|
|
|
0,15
|
119
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật vùng sản
xuất chè tập trung an toàn, chất lượng cao tỉnh Thái Nguyên
|
Xã Tân Linh, La Bằng, huyện Đại Từ
|
3,60
|
0,06
|
|
|
3,54
|
120
|
Tuyến đường liên kết, kết nối các tỉnh
Thái Nguyên, Bắc Giang và Vĩnh Phúc
|
xã Ký Phú, huyện Đại Từ
|
2,57
|
1,51
|
|
|
1,06
|
Thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ
|
9,54
|
0,99
|
|
|
8,55
|
xã Cát Nê, huyện Đại Từ
|
29,00
|
4,91
|
|
|
24,09
|
121
|
Đường vào Khu di tích lịch sử truyền
thống Thanh niên Việt Nam
|
Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ
|
2,42
|
2,30
|
|
|
0,12
|
122
|
Đường kết nối từ QL 37 với đường ĐT
270 (đoạn qua TDP An Long)
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
3,80
|
2,18
|
|
|
1,62
|
123
|
Địa điểm quân y xá Trần Quốc Toàn
|
Xã Mỹ Yên, huyện Đại Từ
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
124
|
Nơi thành lập cơ sở Đảng cộng sản đầu
tiên của Đảng bộ tỉnh Thái Nguyên
|
Xã La Bằng, huyện Đại Từ
|
2,25
|
1,70
|
|
|
0,55
|
125
|
Mở rộng khu di tích lịch sử 27/7
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
126
|
Khu du lịch tâm linh Hồ Núi Cốc
(Bao gồm: khu xây tháp, khu phụ trợ và đường lên tháp)
|
Xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ
|
8,14
|
|
0,44
|
|
7,70
|
127
|
Nhà văn hóa các xóm
|
Xã Cát Nê, huyện Đại Từ
|
0,58
|
0,58
|
|
|
|
128
|
Nhà văn hóa các xóm Dưới 3, Đình 1,
Kỳ Linh, Mây
|
Xã Văn Yên, huyện Đại Từ
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
129
|
Nhà văn hóa TDP Sơn Tập 2
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
130
|
Nhà văn hóa TDP Sơn Tập 3
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
0,10
|
0,02
|
|
|
0,08
|
131
|
Nhà văn hóa TDP 17
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
0,09
|
|
|
|
0,09
|
132
|
Nhà văn hóa TDP Hợp Thành
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
0,06
|
0,06
|
|
|
0,00
|
133
|
Nhà văn hóa 8 xóm ((Phú Thịnh 1,
Phú Thịnh 2, Gò, Cường Thịnh, Tân Quy, Phố, Hùng Cường, Đồng kim, Gò Vũ))
|
Xã Phú Thịnh, huyện Đại Từ
|
0,62
|
0,30
|
|
|
0,32
|
134
|
Nhà văn hóa xóm Gió (giao đất)
|
Xã Ký Phú, huyện Đại Từ
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
135
|
Nhà văn hóa các xóm 11, Trại Mới,
Trại Tre
|
Xã Phú Lạc, huyện Đại Từ
|
0,11
|
0,09
|
|
|
0,02
|
136
|
Nhà văn hóa xóm Bình Khang
|
Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ
|
0,06
|
0,06
|
|
|
0,00
|
137
|
Nhà văn hóa các xóm Đồng Măng, Đồng
Cọ, Đồng Dùm
|
Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ
|
0,66
|
0,29
|
|
|
0,37
|
138
|
Xây dựng chợ xã
|
Xã Đức Lương, huyện Đại Từ
|
0,55
|
0,55
|
|
|
0,00
|
139
|
Chợ trung tâm Xã
|
Xã Văn Yên, huyện Đại Từ
|
0,80
|
0,80
|
|
|
0,00
|
140
|
Khu xử lý rác thải số 1 huyện Đại Từ
(Bãi chứa và khu xử lý rác thải)
|
Xã Lục Ba, Xã Bình Thuận, huyện Đại
Từ
|
8,30
|
1,04
|
|
|
7,26
|
141
|
Mở rộng chùa Trung Na
|
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
142
|
Nghĩa trang Vĩnh Hằng
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
10,89
|
0,53
|
|
|
10,36
|
143
|
Dự án nghĩa địa tập trung xóm Tân
Bình - Thác Vạng
|
Xã An Khánh, huyện Đại Từ
|
0,50
|
0,50
|
|
|
0,00
|
144
|
Nghĩa trang nhân dân xóm Tiền Đốc
(Di chuyển nghĩa trang khu 5)
|
Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ
|
4,81
|
0,79
|
|
|
4,02
|
PHỤ LỤC VI
DANH MỤC 99 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI
NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4232/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
TT
|
Tên
công trình dự án sử dụng đất
|
Địa
điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)
|
Diện
tích (ha)
|
Trong
đó sử dụng từ loại đất (ha)
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đất
rừng đặc dụng
|
Đất
khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
395,93
|
72,41
|
|
|
323,52
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây
lâu năm
|
Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện
Đại Từ
|
5,77
|
5,34
|
|
|
0,43
|
2
|
Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp
khác
|
Xã Phú Cường, huyện Đại Từ
|
2,25
|
1,35
|
|
|
0,90
|
3
|
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị
|
Các thị trấn trên địa bàn huyện Đại
Từ
|
0,52
|
0,23
|
|
|
0,29
|
4
|
Khu tái định cư Nam Sông Công
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
0,41
|
0,19
|
|
|
0,22
|
5
|
Khu đô thị Sơn Hà
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
27,36
|
12,36
|
|
|
15,00
|
6
|
Chuyển mục đích sang đất ở nông
thôn
|
Các xã trên địa bàn huyện Đại Từ
|
3,59
|
1,41
|
|
|
2,18
|
7
|
Điểm dân cư nông thôn số 1
|
Xã Đức Lương, huyện Đại Từ
|
4,15
|
2,74
|
|
|
1,41
|
8
|
Khu lẻ dân cư xóm Soi (Khu lẻ dân
cư chợ xóm Soi)
|
Xã Phục Linh, huyện Đại Từ
|
0,38
|
|
|
|
0,38
|
9
|
Khu dân cư nông thôn số 1
|
Xã Ký Phú, huyện Đại Từ
|
7,38
|
6,92
|
|
|
0,46
|
10
|
Khu tái định cư (thuộc quy hoạch
Khu dân cư Cây Hồng Xóm Tân Vinh, tái định cư xóm Chiếm, Tân Tiến)
|
Xã Quân Chu, huyện Đại Từ
|
1,00
|
0,65
|
|
|
0,35
|
11
|
Khu tái định cư, dân cư xóm Gốc Mít
|
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ
|
14,77
|
1,92
|
|
|
12,85
|
12
|
Khu dân cư nông thôn xóm Bãi Bằng
|
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ
|
54,94
|
0,95
|
|
|
53,99
|
13
|
Khu dân cư nông thôn xóm Gốc Mít
|
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ
|
51,93
|
2,49
|
|
|
49,44
|
14
|
Khu đô thị số 4 xã Yên Lãng (thuộc
quy hoạch cửa ngõ phía Tây)
|
Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ
|
10,25
|
6,70
|
|
|
3,55
|
15
|
Khu đô thị số 2 xã Yên Lãng (thuộc
quy hoạch cửa ngõ phía Tây)
|
Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ
|
6,21
|
5,60
|
|
|
0,61
|
16
|
Khu đô thị số 3 xã Yên Lãng (thuộc
quy hoạch cửa ngõ phía Tây)
|
Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ
|
9,21
|
6,76
|
|
|
2,45
|
17
|
Điểm lẻ dân cư nông thôn xóm Dưới 3
(đấu giá)
|
Xã Văn Yên, huyện Đại Từ
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
18
|
Điểm lẻ dân cư xóm Bãi Cải, xóm
Tiên Hội, xóm Đại Quyết, xóm Đồng Mạc (vị trí 1, 2); xóm Trung Na và xóm Phố
Dầu (đấu giá)
|
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
19
|
Khu lẻ dân cư xóm Tiền Phong, xóm
Thống Nhất (đấu giá)
|
Xã Đức Lương, huyện Đại Từ
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
20
|
Khu dân cư xóm Hòa Bình (đấu giá)
|
Xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
21
|
Khu dân cư xóm 13 (đấu giá)
|
Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
22
|
Điểm lẻ dân cư xóm Khưu 3, Quéo,
Soi (đấu giá)
|
Xã Phục Linh, huyện Đại Từ
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
23
|
Trụ sở UBND xã Phú Xuyên (giao đất)
|
Xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ
|
0,35
|
|
|
|
0,35
|
24
|
Trụ sở UBND xã Hoàng Nông (giao đất)
|
Xã Hoàng Nông, huyện Đại Từ
|
0,90
|
|
|
|
0,90
|
25
|
Trụ sở UBND xã Na Mao (giao đất)
|
Xã Na Mao, huyện Đại Từ
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
26
|
Trụ sở UBND xã An Khánh (giao đất)
|
Xã An Khánh, huyện Đại Từ
|
0,13
|
|
|
|
0,13
|
27
|
Trụ sở UBND thị trấn Hùng Sơn (giao
đất)
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
0,18
|
|
|
|
0,18
|
28
|
Trụ sở UBND xã Hà Thượng
|
Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ
|
0,11
|
|
|
|
0,11
|
29
|
Trụ sở UBND xã Phú Xuyên
|
Xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
30
|
Trụ sở UBND xã Đức Lưong (giao đất)
|
Xã Đức Lương, huyện Đại Từ
|
0,44
|
|
|
|
0,44
|
31
|
Trụ sở UBND xã Quân Chu (giao đất)
|
Xã Quân Chu, huyện Đại Từ
|
0,42
|
|
|
|
0,42
|
32
|
Trụ sở UBND xã Mỹ Yên (giao đất)
|
Xã Mỹ Yên, huyện Đại Từ
|
0,21
|
|
|
|
0,21
|
33
|
Trụ sở UBND xã Ký Phú (giao đất)
|
Xã Ký Phú, huyện Đại Từ
|
0,80
|
|
|
|
0,80
|
34
|
Trụ sở Đội quản lý thị trường, Hạt
kiểm lâm
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
35
|
Đồn Công an Khu du lịch Hồ Núi Cốc
|
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
36
|
Thao trường huấn luyện (thao trường
bắn)
|
Xã Phú Cường, huyện Đại Từ
|
1,04
|
|
|
|
1,04
|
37
|
Trung tâm văn hóa thể thao xã Khôi
Kỳ (giao đất)
|
Xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ
|
1,62
|
|
|
|
1,62
|
38
|
Trạm y tế thị trấn Hùng Sơn (giao đất)
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
0,18
|
|
|
|
0,18
|
39
|
Trạm y tế xã Vạn Thọ (giao đất)
|
Xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
40
|
Trạm y tế xã Phú Thịnh (giao đất)
|
Xã Phú Thịnh, huyện Đại Từ
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
41
|
Trạm y tế xã Tân Thái
|
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
42
|
Trường Mầm non Cát Nê (giao đất)
|
Xã Cát Nê, huyện Đại Từ
|
0,31
|
|
|
|
0,31
|
43
|
Trường Mầm non xã Quân Chu (khu lẻ)
(giao đất)
|
Xã Quân Chu, huyện Đại Từ
|
0,18
|
|
|
|
0,18
|
44
|
Trường Mầm non Khôi Kỳ (giao đất)
|
Xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ
|
0,26
|
|
|
|
0,26
|
45
|
Trường Mầm non xã Mỹ Yên
|
Xã Mỹ Yên huyện Đại Từ
|
0,36
|
|
|
|
0,36
|
46
|
Trường THCS xã Mỹ Yên
|
Xã Mỹ Yên huyện Đại Từ
|
0,17
|
|
|
|
0,17
|
47
|
Trường THCS xã Phú Xuyên (giao đất)
|
Xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ
|
0,14
|
|
|
|
0,14
|
48
|
Trường Mầm non Phú Thịnh (giao đất)
|
Xã Phú Thịnh, huyện Đại Từ
|
0,22
|
|
|
|
0,22
|
49
|
Trường Mầm non xã Quân Chu (trung
tâm) (giao đất)
|
Xã Quân Chu, huyện Đại Từ
|
0,36
|
|
|
|
0,36
|
50
|
Trường THCS Hùng Sơn (giao đất)
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
0,18
|
|
|
|
0,18
|
51
|
Trường Tiểu học Bản Ngoại (giao đất)
|
Xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ
|
0,13
|
|
|
|
0,13
|
52
|
Trường Mầm non Ký Phú (giao đất)
|
Xã Ký Phú, huyện Đại Từ
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
53
|
Trường Mầm non Hùng Sơn 2 (giao đất)
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
54
|
Trường Tiểu học Phú Xuyên
|
Xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
55
|
Trường Mầm non xã Quân Chu (trung
tâm) (bổ sung)
|
Xã Quân Chu, huyện Đại Từ
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
56
|
Mở rộng Trường THCS Tân Thái
|
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
57
|
Khu thể thao và dịch vụ xóm Gốc Mít
|
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ
|
53,80
|
2,26
|
|
|
51,54
|
58
|
Sân thể dục thể thao xã (giao đất)
|
Xã Ký Phú, huyện Đại Từ
|
1,20
|
|
|
|
1,20
|
59
|
Mở rộng nhà máy nhiệt điện (thuộc cụm
công nghiệp An Khánh)
|
Xã An Khánh, huyện Đại Từ
|
3,32
|
1,14
|
|
|
2,18
|
60
|
Cửa hàng kinh doanh xăng, dầu, khí
hóa lỏng và chăm sóc, bảo dưỡng xe cơ giới
|
Xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ
|
0,56
|
0,55
|
|
|
0,01
|
61
|
Chuyển mục đích sang đất thương mại
dịch vụ
|
Xã Phú Cường, huyện Đại Từ
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
62
|
Chuyển mục đích sang đất sản xuất
kinh doanh
|
Xã Phú Cường, huyện Đại Từ
|
0,19
|
|
|
|
0,19
|
63
|
Khu dịch vụ thương mại Yên Lãng
(thuộc quy hoạch cửa ngõ phía Tây)
|
Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ
|
3,92
|
2,50
|
|
|
1,42
|
64
|
Cửa hàng xăng dầu Thuận Phát
|
Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ
|
2,42
|
2,39
|
|
|
0,03
|
65
|
Khu nông trại sinh thái và trải
nghiệm giáo dục Ánh Dương
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
31,20
|
1,73
|
|
|
29,47
|
66
|
Khu sản xuất nấm tập trung
|
Xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ
|
0,24
|
0,24
|
|
|
|
67
|
Chuyển mục đích sang đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
Xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
68
|
Nhà máy bê tông và gạch ngói Việt
Cường
|
Xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ
|
0,82
|
0,81
|
|
|
0,01
|
69
|
Đất sản xuất kinh doanh (thuộc quy
hoạch Trung tâm xã)
|
Xã Phú Cường, huyện Đại Từ
|
0,32
|
|
|
|
0,32
|
70
|
Nhà máy tinh luyện kim loại màu Núi
Pháo
|
Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ
|
3,87
|
|
|
|
3,87
|
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ
|
16,13
|
|
|
|
16,13
|
71
|
Cấp nước sinh hoạt cụm xã Cù Vân -
Hà Thượng - An Khánh, huyện Đại Từ (Trạm xử lý nước sạch xóm 13, xã Cù Vân)
|
Xã Cù Vân, huyện Đại Từ
|
0,013
|
|
|
|
0,013
|
72
|
Mở rộng bãi thải tây Công ty than
Khánh Hòa
|
Xã An Khánh, huyện Đại Từ
|
1,57
|
1,20
|
|
|
0,37
|
73
|
Mỏ thiếc đông Núi Pháo
|
Xã Cù Vân, huyện Đại Từ
|
2,43
|
|
|
|
2,43
|
74
|
Mỏ sắt Cù Vân
|
Xã Cù Vân, huyện Đại Từ
|
1,16
|
|
|
|
1,16
|
75
|
Bồi thường giải phóng mặt bằng mở rộng
khu 2 và khối thấp thấu kính III
|
Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ
|
2,24
|
2,03
|
|
|
0,21
|
76
|
Dự án Núi Pháo
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
8,41
|
0,59
|
|
|
7,82
|
77
|
Dự án Núi Pháo
|
Xã Tân Linh, huyện Đại Từ
|
1,32
|
|
|
|
1,32
|
78
|
Dự án Núi Pháo (xóm 6)
|
Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ
|
4,95
|
|
|
|
4,95
|
79
|
Điểm mỏ đất làm vật liệu san lấp
|
Xã Cù Vân, huyện Đại Từ
|
6,19
|
0,07
|
|
|
6,12
|
80
|
Mỏ đá cát kết
|
Xã Cù Vân, huyện Đại Từ
|
14,99
|
|
|
|
14,99
|
81
|
Đường vào Trụ sở UBND xã Phú Xuyên
(thuộc quy hoạch Trung tâm xã Phú Xuyên)
|
Xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ
|
0,09
|
|
|
|
0,09
|
82
|
Nâng cấp đường vào Trạm y tế xã
Tiên Hội (thuộc quy hoạch Trung tâm xã Tiên Hội)
|
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
83
|
Nhà văn hóa tổ dân phố Cầu Thông 1
(giao đất)
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
84
|
Nhà văn hóa tổ dân phố Cầu Thành 2
(giao đất)
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
85
|
Nhà văn hóa xóm Đồng Vòng, Đoàn Kết,
Phương Nam (giao đất)
|
Xã Phú Lạc, huyện Đại Từ
|
0,11
|
|
|
|
0,11
|
86
|
Nhà văn hóa xóm Tiền Phong
|
Xã Đức Lương, huyện Đại Từ
|
0,16
|
0,16
|
|
|
|
87
|
Nhà văn hóa xóm Đạt (giao đất)
|
Xã An Khánh, huyện Đại Từ
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
88
|
Xây mới Nhà văn hóa xóm Đồng Đảng,
Suối Cái
|
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ
|
0,09
|
|
|
|
0,09
|
89
|
Mở rộng và cải tạo lưới điện trung
hạ áp tỉnh Thái Nguyên, thuộc dự án Phát triển lưới điện truyền tải và phân
phối lần 2
|
Xã Quân Chu, Thị trấn Quân Chu
|
0,03
|
0,0004
|
|
|
0,03
|
90
|
Khu xử lý rác thải số 1 huyện Đại Từ
|
xã Bình Thuận, xã Lục Ba, huyện Đại
Từ
|
6,20
|
0,05
|
|
|
6,15
|
91
|
Chùa Đài
|
Xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
92
|
Chùa Làng Ngò
|
Xã An Khánh, huyện Đại Từ
|
1,00
|
0,09
|
|
|
0,91
|
93
|
Chùa Ninh Giang
|
Xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ
|
1,10
|
|
|
|
1,10
|
94
|
Giáo họ Tân Cường 2 (Họ Nam Thái)
|
Xã Phú Cường, huyện Đại Từ
|
0,09
|
|
|
|
0,09
|
95
|
Mở rộng Chùa Sơn Dược
|
Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ
|
0,23
|
|
|
|
0,23
|
96
|
Chùa Minh Sơn
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
97
|
Nghĩa trang liệt sỹ (giao đất)
|
Xã Ký Phú, huyện Đại Từ
|
0,14
|
|
|
|
0,14
|
98
|
Nghĩa trang Sơn Đô
|
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ
|
5,50
|
|
|
|
5,50
|
99
|
Nghĩa trang tập trung xã Tiên Hội
|
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
|
7,20
|
|
|
|
7,20
|
DANH SÁCH CHI TIẾT
HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4232/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Họ và tên chủ sử dụng đất
|
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện...)
|
Thửa đất số
|
Tờ bản đồ số
|
Loại đất
|
Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha)
|
Tổng diện tích xin chuyển mục đích
|
Trong đó:
|
Sang đất ở
|
Sang đất trồng cây lâu năm
|
Sang đất trồng cây hàng năm khác
|
Sang đất nuôi trồng thủy sản
|
I
|
Xã Đức
Lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đào Trung
Kiên
|
Xã Đức
Lương
|
187, 188
|
10
|
LUK
|
0,18
|
|
0,18
|
|
|
2
|
Nguyễn Văn
Hưng
|
Xã Đức
Lương
|
185, 186
|
10
|
LUK
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
3
|
Triệu Văn Đạo
|
Xã Đức
Lương
|
246, 258, 260
|
33
|
TSN
|
0,07
|
|
0,07
|
|
|
II
|
Xã Cát
Nê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lê Văn Bắc
|
Xã Cát Nê
|
274
|
31
|
CLN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
2
|
Dương Văn
Chinh
|
Xã Cát Nê
|
613, 614
|
19
|
CLN
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
3
|
Dương Ngọc
Tú
|
Xã Cát Nê
|
615
|
19
|
LUC
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
4
|
Dương Văn
Trường
|
Xã Cát Nê
|
126
|
41
|
LUK
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
5
|
Dương Văn
Hùng
|
Xã Cát Nê
|
37
|
35
|
CLN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
6
|
Nguyễn Văn
Bộ
|
Xã Cát Nê
|
360
|
15
|
LUC
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
7
|
Bùi Văn Tố
|
Xã Cát Nê
|
25
|
41
|
LUK
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
III
|
Xã Minh
Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dương Văn Kế
|
Xã Minh Tiến
|
40,54
|
18
|
LUC
|
0,11
|
|
0,11
|
|
|
24,26
|
48
|
LUK
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
2
|
Trần Huy Cầu
|
Xã Minh Tiến
|
5,11
|
22
|
LUC
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
3
|
Nguyễn Cao
Hưng
|
Xã Minh Tiến
|
6
|
22
|
LUC
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
7
|
59
|
LUC
|
0,07
|
|
0,07
|
|
|
4
|
Nguyễn Xuân
Thanh
|
Xã Minh Tiến
|
44
|
48
|
LUC
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
253
|
18
|
LUC
|
0,07
|
|
0,07
|
|
|
IV
|
Xã Quân
Chu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lê Văn Toàn
|
Xã Quân Chu
|
208
|
47
|
CLN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
2
|
Bàn Sinh
Tiến
|
Xã Quân Chu
|
124
|
27
|
CLN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
3
|
Phạm Xuân
Quỳnh
|
Xã Quân Chu
|
173(136)
|
45
|
CLN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
4
|
Nguyễn Hữu
Quang
|
Xã Quân Chu
|
124
|
12
|
LUK
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
5
|
Nguyễn Hữu
Hùng
|
Xã Quân Chu
|
19
|
66
|
CLN
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
V
|
Xã Văn
Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lê Văn Cường
|
Xã Văn Yên
|
407
|
16
|
CLN
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
2
|
Lưu Sỹ
Nguyên
|
Xã Văn Yên
|
618,520,555
|
23
|
LUC
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
3
|
Lê Văn Tuấn
|
Xã Văn Yên
|
266
|
15
|
BHK
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
4
|
Nguyễn Văn
Thành
|
Xã Văn Yên
|
473
|
23
|
BHK
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
5
|
Trần Minh
Hiếu
|
Xã Văn Yên
|
398,399
|
37
|
LUC
|
0,07
|
|
0,07
|
|
|
6
|
Trần Văn
Khoa
|
Xã Văn Yên
|
132,112
|
35
|
LUC
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
7
|
Trần Văn
Chính
|
Xã Văn Yên
|
279
|
29
|
LUC
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
VI
|
Xã Mỹ
Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn
Tình
|
Xã Mỹ Yên
|
486,487
|
44
|
LUC
|
0,07
|
|
0,07
|
|
|
2
|
Dương Đức
Long
|
Xã Mỹ Yên
|
1130(200)
|
17(43)
|
LUC
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
VII
|
Xã La Bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đặng Văn Tiến
|
Xã La Bằng
|
36,47,67,68,34,46,52, 65,37,49,64,80,66,69,
76,77,33,48,51,92,78, 79,50,53,62,63
|
39
|
LUC
|
0,43
|
|
0,43
|
|
|
102,88,89,90,91
|
39
|
BHK
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
2
|
Phan Văn
Tân
|
Xã La Bằng
|
209,228
|
41
|
LUC
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
3
|
Giáp Văn Luận
|
Xã La Bằng
|
458(273),461 (286)
|
25(14)
|
LUC
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
488
|
26
|
LUC
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
4
|
Dương Văn
Quang
|
Xã La Bằng
|
560
|
24
|
LUC
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
5
|
Lê Thế Tùng
|
Xã La Bằng
|
666(75)
|
32
|
NTS
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
6
|
Hoàng Xuân
Tâm
|
Xã La Bằng
|
86
|
23
|
CLN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
7
|
Lê Đình Hiến
|
Xã La Bằng
|
79
|
32
|
BHK
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
8
|
Hoàng Văn
Cai
|
Xã La Bằng
|
231 (37)
|
11(3)
|
TSN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
VIII
|
Xã Lục
Ba
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phạm Chí
Thanh
|
Xã Lục Ba
|
402(380,381)
|
33
|
CLN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Thị
Phượng
|
Xã Lục Ba
|
399(3)
|
29
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
3
|
Đoàn Xuân
Tùng
|
Xã Lục Ba
|
397(190)
|
29
|
CLN
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
4
|
Nguyễn Đình
Trường
|
Xã Lục Ba
|
233
|
17
|
CLN
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
IX
|
Xã Phú
Xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn
Trí
|
Xã Phú
Xuyên
|
2
|
70
|
BHK
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
X
|
Xã An
Khánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn
Phong
|
Xã An Khánh
|
288
|
16
|
LUC
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
2
|
Bùi Phương
Bắc
|
Xã An Khánh
|
348
|
13
|
LUC
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
3
|
Nguyễn
Thành Dương
|
Xã An Khánh
|
466(288)
|
53
|
CLN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
4
|
Nguyễn Văn
Thào
|
Xã An Khánh
|
467(348)
|
53
|
CLN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
5
|
Đỗ Văn Họa
|
Xã An Khánh
|
(200,202)333
|
22
|
LUK
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
6
|
Nguyễn
Thanh Hương
|
Xã An Khánh
|
251
|
20
|
RSX
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
7
|
Trương Thế
Hùng
|
Xã An Khánh
|
84,85,90,86,87, 89,62,65,61
|
30
|
LUK
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
XI
|
Xã Hà
Thượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tạ Thị Dung
|
Xã Hà Thượng
|
124
|
43
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Văn
Hoan
|
Xã Hà Thượng
|
163
|
29
|
LUK
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
3
|
Đặng Thị
Hòa
|
Xã Hà Thượng
|
307
|
29
|
LUK
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
4
|
Vũ Thị Lý
|
Xã Hà Thượng
|
244,262
|
39
|
LUC
|
0,08
|
|
0,08
|
|
|
5
|
Nguyễn Thu
Hà
|
Xã Hà Thượng
|
395
|
42
|
LƯC
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
6
|
Trần Thị
Nhât
|
Xã Hà Thượng
|
306
|
29
|
LUK
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
7
|
Bùi Văn Tâm
|
Xã Hà Thượng
|
71,72,81
|
43
|
LUC
|
0,14
|
|
0,14
|
|
|
8
|
Nguyễn Văn
Kỷ
|
Xã Hà Thượng
|
164
|
29
|
LUK
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
9
|
Nguyễn Thị
Thiệu
|
Xã Hà Thượng
|
316
|
39
|
BHK
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
10
|
Hoàng Thị
Thuận
|
Xã Hà Thượng
|
127
|
38
|
LUC
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
11
|
Trần Văn Hợi
|
Xã Hà Thượng
|
176
|
29
|
BHK
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
12
|
Trần Văn Hợi
|
Xã Hà Thượng
|
148
|
29
|
LUK
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
13
|
Vũ Văn Đức
|
Xã Hà Thượng
|
321,344
|
42
|
LUC
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
14
|
Vũ Văn Đức
|
Xã Hà Thượng
|
322
|
42
|
BHK
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
XII
|
Thị trấn
Hùng Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hoàng Văn
Hiền
|
Thị trấn
Hùng Sơn
|
265
|
31
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
2
|
Trần Văn
Lĩnh
|
Thị trấn
Hùng Sơn
|
120
|
62
|
LUC
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Văn
Tiến
|
Thị trấn
Hùng Sơn
|
446
|
36
|
LUC
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
4
|
Bùi Đức Điều
|
Thị trấn
Hùng Sơn
|
319
|
62
|
LUC
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
5
|
Nguyễn Văn
Bình
|
Thị trấn
Hùng Sơn
|
72
|
62
|
LUC
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
6
|
Vũ Văn
Quang
|
Thị trấn
Hùng Sơn
|
86
|
62
|
LUC
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
7
|
Trần Công
Toán
|
Thị trấn
Hùng Sơn
|
70
|
69
|
LUC
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
68,69
|
69
|
LUC
|
0,07
|
|
0,07
|
|
|
8
|
Lê Văn Thường
|
Thị trấn
Hùng Sơn
|
86
|
69
|
LUC
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
9
|
Phạm Huy Hiệu
|
Thị trấn
Hùng Sơn
|
569; 22
|
49
|
HNK
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
10
|
Nguyễn Hồng
Hợi
|
Thị trấn
Hùng Sơn
|
38
|
41
|
CLN
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
11
|
Nguyễn Thị
Liên
|
Thị trấn
Hùng Sơn
|
20
|
82
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
12
|
Bùi Tuấn
Anh
|
Thị trấn
Hùng Sơn
|
6
|
30
|
LUC
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
13
|
Lê Hồng Lâm
|
Thị trấn
Hùng Sơn
|
55
|
24
|
CLN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
14
|
Nguyễn Thị
Khánh
|
Thị trấn
Hùng Sơn
|
104
|
62
|
LUC
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
15
|
Nguyễn Văn Lịch
|
Thị trấn
Hùng Sơn
|
56
|
62
|
LUC
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
16
|
Trần Văn Ngọ
|
Thị trấn
Hùng Sơn
|
6
|
40
|
LUC
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
17
|
Nguyễn Anh
Tuấn
|
Thị trấn
Hùng Sơn
|
328; 350
|
46
|
NTS
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
18
|
Dương Thị
Nga
|
Thị trấn
Hùng Sơn
|
537
|
58
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
19
|
Nguyễn Văn
Sơn
|
Thị trấn
Hùng Sơn
|
524
|
39
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
XIII
|
Xã Vạn
Thọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lê Thanh
Nhiệm
|
Xã Vạn Thọ
|
549
|
28
|
CLN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
2
|
Trần Văn
Hùng
|
Xã Vạn Thọ
|
354
|
25
|
TSN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
3
|
Hoàng Văn
Vũ
|
Xã Vạn Thọ
|
118
|
25
|
LUC
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
XIV
|
Xã Phú
Thịnh
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Tạ Khắc Ân
|
Xã Phú Thịnh
|
105(85)
|
33
|
CLN
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
2
|
Cù Đức
Chinh
|
Xã Phú Thịnh
|
104(85)
|
33
|
CLN
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Văn
Át
|
Xã Phú Thinh
|
271(93)
|
19
|
CLN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
4
|
Nguyễn Văn
Tự
|
Xã Phú Thịnh
|
73
|
19
|
LUC
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
5
|
Đào Văn Đại
|
Xã Phú Thịnh
|
141
|
37
|
LUC
|
0,13
|
|
|
|
0,130
|
6
|
Nguyễn Văn
Minh
|
Xã Phú Thịnh
|
351(249)
|
8
|
BHK
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
7
|
Nguyễn Thế
Đạt
|
Xã Phú Thịnh
|
55
|
19
|
LUC
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
8
|
Đoàn Văn
Quyền
|
Xã Phú Thịnh
|
54
|
19
|
LUK
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
9
|
Hoàng Văn
Thuyên
|
Xã Phú Thịnh
|
180,195,196,197
|
43
|
LUC
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
10
|
Nguyễn Văn
Khiển
|
Xã Phú Thịnh
|
16,34
|
49
|
LUK
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
11
|
Cù Tiến Thạch
|
Xã Phú Thịnh
|
189
|
2
|
RSX
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
XV
|
Xã Phục
Linh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn
Quân
|
Xã Phục
Linh
|
202,182,217
|
54
|
LUK
|
0,03
|
|
0,08
|
|
|
2
|
Trần Văn
Tiên
|
Xã Phục
Linh
|
299
|
54
|
LUK
|
0,09
|
|
0,09
|
|
|
3
|
Tống Thị Liễu
|
Xã Phục
Linh
|
37,38,54,55
|
67
|
LUC
|
0,03
|
|
0,07
|
|
|
4
|
Vương Văn Bằng
|
Xã Phục
Linh
|
29,54,56
|
66
|
LUC
|
0,03
|
|
0,07
|
|
|
1
|
67
|
LUC
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
5
|
Tạc Văn Chữ
|
Xã Phục
Linh
|
407(102)
|
54
|
CLN
|
0,03
|
0,01
|
|
|
|
6
|
Đỗ Đức
Dương
|
Xã Phục
Linh
|
44
|
66
|
CLN
|
0,04
|
0,01
|
|
|
|
7
|
Trần Mai Bẩy
|
Xã Phục
Linh
|
53
|
54
|
HNK
|
0,07
|
0,02
|
|
|
|
XVI
|
Xã Bản
Ngoại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Thị
Hằng Trang
|
Xã Bản Ngoại
|
310
|
32
|
LUK
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Thị
Tuyên
|
Xã Bản Ngoại
|
84
|
30
|
CLN
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
3
|
Vũ Thị Loan
|
Xã Bản Ngoại
|
488
|
40
|
BHK
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
4
|
Triệu Huy
Sơn
|
Xã Bản Ngoại
|
346
|
32
|
LUC
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
5
|
Lương Văn Kỳ
|
Xã Bản Ngoại
|
463
|
15
|
CLN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
6
|
Nguyễn Văn
Dự
|
Xã Bản Ngoại
|
249
|
16
|
LUC
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
7
|
Lương Văn
Tình
|
Xã Bản Ngoại
|
494
|
39
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
8
|
Vũ Văn Hưng
|
Xã Bản Ngoại
|
394
|
16
|
BHK
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
9
|
Nguyễn Minh
Hồng
|
Xã Bản Ngoại
|
510
|
8
|
CLN
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
10
|
Nguyễn Thị
Dương
|
Xã Bản Ngoại
|
512
|
8
|
CLN
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
11
|
Nguyễn Sỹ
lâm
|
Xã Bản Ngoại
|
511
|
8
|
CLN
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
12
|
Nguyễn Văn
Súy
|
Xã Bản Ngoại
|
493
|
8
|
CLN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
13
|
Nguyễn Văn
Mười
|
Xã Bản Ngoại
|
225A
|
8
|
TSN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
14
|
Lê Quốc
Dũng
|
Xã Bản Ngoại
|
306
|
34
|
LUC
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
XVII
|
Xã Phú
Cường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Tiến
Dũng
|
Xã Phú Cường
|
33,36
|
50
|
LUC
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
2
|
Hoàng Văn
Huỳnh
|
Xã Phú Cường
|
357(117)
|
50
|
CLN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
3
|
Hoàng Trọng
Kiên
|
Xã Phú Cường
|
7(291)
|
49(45)
|
LUK
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
4
|
Hoàng Văn Định
|
Xã Phú Cường
|
358(117)
|
50
|
CLN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
XVIII
|
Xã Cù
Vân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn
Đăng
|
Xã Cù Vân
|
543,541
|
34
|
LUK
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
2
|
Trịnh Văn
Kháng
|
Xã Cù Vân
|
597,598
|
34
|
LUK
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
3
|
Nguyễn Hữu
Nhân
|
Xã Cù Vân
|
600,594
|
34
|
LUC
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
4
|
Nguyễn Bá Hải
|
Xã Cù Vân
|
122
|
43
|
LUK
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
139
|
43
|
NTS
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
5
|
Dương Thị
Thành
|
Xã Cù Vân
|
174
|
25
|
LUK
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
6
|
Nguyễn Thị
Hòa
|
Xã Cù Vân
|
231
|
33
|
CLN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
7
|
Nguyễn Thị
Mai
|
Xã Cù Vân
|
239A
|
33
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
8
|
Nguyễn Thị
Bằng
|
Xã Cù Vân
|
176,178,207
|
9
|
LUK
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
9
|
Dương Thị
Thanh Nhàn
|
Xã Cù Vân
|
193
|
19
|
LUC
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
10
|
Trịnh Văn Mạnh
|
Xã Cù Vân
|
434
|
19
|
LUK
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
11
|
Nguyễn Văn
Thịnh
|
Xã Cù Vân
|
141
|
28
|
LUK
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
12
|
Phan Văn Dần
|
Xã Cù Vân
|
71
|
42
|
BHK
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
13
|
Hoàng Văn
Huy
|
Xã Cù Vân
|
569
|
43
|
CLN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
14
|
Đinh Thị Hiền
|
Xã Cù Vân
|
430
|
45
|
LUC
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
15
|
Nguyễn Xuân
Hòa
|
Xã Cù Vân
|
248
|
46
|
CLN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
16
|
Phạm Văn Toản
|
Xã Cù Vân
|
293,280,294
|
53
|
LUK
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
17
|
Trịnh Thị
Thu
|
Xã Cù Vân
|
455
|
46
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
XIX
|
Xã Phúc
Lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trịnh Văn
Quyết
|
Xã Phúc
Lương
|
27
|
21
|
LUC
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
2
|
Ma Văn Thức
|
Xã Phúc
Lương
|
156
|
19
|
LUC
|
0,07
|
|
0,07
|
|
|
XX
|
Xã Tân
Linh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trần Thanh
Long
|
Xã Tân Linh
|
60
|
58
|
LUK
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
2
|
Đào Xuân Vỹ
|
Xã Tân Linh
|
92
|
62
|
HNK
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Văn
Chung
|
Xã Tân Linh
|
307
|
40
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
4
|
Nguyễn Thị
Yên
|
Xã Tân Linh
|
194(13)
|
24
|
CLN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
XXI
|
Xã Hoàng
Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phạm Văn
Dương
|
Xã Hoàng
Nông
|
27(181)
|
31(14)
|
LUC
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
2
|
Nghiêm Văn
Chính
|
Xã Hoàng
Nông
|
177
|
5
|
CLN
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Việt
Sơn
|
Xã Hoàng
Nông
|
337
|
14
|
LUC
|
0,07
|
|
0,07
|
|
|
4
|
Nguyễn Việt
Sơn
|
Xã Hoàng
Nông
|
401 (38)
|
14(16)
|
LUC
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
5
|
Nguyễn Đình
Thanh
|
Xã Hoàng
Nông
|
260,261,262,286,287
|
36
|
LUC
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
6
|
Nguyễn Đình
Thanh
|
Xã Hoàng
Nông
|
400(462), 449(463), 387(455)
|
36(1)
|
LUC
|
0,16
|
|
0,16
|
|
|
XXII
|
Xã Ký
Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đỗ Xuân Đại
|
Xã Ký Phú
|
53
|
32
|
HNK
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Văn
Cảnh
|
Xã Ký Phú
|
361(212)
|
16
|
CLN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Xuân
Thịnh
|
Xã Ký Phú
|
154(312)
|
23(9)
|
LUC
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
4
|
Lê Văn Long
|
Xã Ký Phú
|
434
|
35
|
CLN
|
|
0,02
|
|
|
|
5
|
Dương Thị
Chín
|
Xã Ký Phú
|
76(290)
|
23(9)
|
LUC
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
XXIII
|
Xã Phú Lạc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vũ Thị Tần
|
Xã Phú Lạc
|
359
|
61
|
LUK
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
2
|
Mã Thị Liên
|
Xã Phú Lạc
|
441
|
63
|
LUK
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
3
|
Tạ Xuân Cảnh
|
Xã Phú Lạc
|
376(328)
|
41
|
CLN
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
4
|
Phạm Văn
Hùng
|
Xã Phú Lạc
|
89
|
30
|
LUC
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
5
|
Nguyễn Thị
Nhung
|
Xã Phú Lạc
|
168
|
36
|
LUC
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
6
|
Nguyễn Thị
Dung
|
Xã Phú Lạc
|
426
|
59
|
CLN
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
7
|
Mã Hải San
|
Xã Phú Lạc
|
113
|
35
|
BHK
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
8
|
Nguyễn Văn
Nhuận
|
Xã Phú Lạc
|
51
|
31
|
LUC
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
9
|
Lương Văn
Luận
|
Xã Phú Lạc
|
114
|
35
|
LUC
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
10
|
Vương Xuân
Thạch
|
Xã Phú Lạc
|
251,268
|
22
|
LUC
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
11
|
Phạm Bá Hải
|
Xã Phú Lạc
|
282
|
22
|
LUC
|
0,08
|
|
0,08
|
|
|
12
|
Vũ Văn Thảo
|
Xã Phú Lạc
|
240
|
61
|
LUC
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
13
|
Hoàng Văn
Long
|
Xã Phú Lạc
|
257,239
|
61
|
LUC
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
14
|
Dương Văn
Thời
|
Xã Phú Lạc
|
199
|
61
|
LUC
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
15
|
Lương Văn
Xuân
|
Xã Phú Lạc
|
296,295,341,342,287, 286,308,236,233
|
23
|
LUC
|
0,19
|
|
0,19
|
|
|
XXIV
|
Xã Tân
Thái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phạm Hồng
Dương
|
Xã Tân Thái
|
488
|
19
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
XXV
|
Xã Bình
Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sỹ Thị Lý
|
Xã Bình Thuận
|
384
|
25
|
CLN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
2
|
Phạm Đức
Dũng
|
Xã Bình Thuận
|
247
|
4
|
CLN
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Thị
Diệu Thúy
|
Xã Bình Thuận
|
819(284)
|
10(14)
|
LUC
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
4
|
Nguyễn Thị
Yến Hằng
|
Xã Bình Thuận
|
190(284)
|
10(14)
|
LUC
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
5
|
Ngô Văn
Đông
|
Xã Bình Thuận
|
29
|
24
|
LUC
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
6
|
Vũ Văn Hào
|
Xã Bình Thuận
|
30,25
|
24
|
LUC
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
7
|
Vũ Việt
Dũng
|
Xã Bình Thuận
|
389(173)
|
25
|
CLN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
8
|
Trần Viết Kỷ
|
Xã Bình Thuận
|
82
|
33
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
9
|
Lại Trung
Thông
|
Xã Bình Thuận
|
128
|
29
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
10
|
Nguyễn Văn
Thụ
|
Xã Bình Thuận
|
111
|
10
|
LUC
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
11
|
Hoàng Đức
Dân
|
Xã Bình Thuận
|
909(612)
|
10
|
LUC
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
XXVI
|
Xã Yên
Lãng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phạm Thanh
Phong
|
Xã Yên Lãng
|
51
|
98
|
CLN
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
2
|
Đoàn Văn Cường
|
Xã Yên Lãng
|
127
|
97
|
CLN
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
3
|
Phạm Văn
Quyết
|
Xã Yên Lãng
|
141
|
97
|
CLN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
4
|
Nông Văn Lợi
|
Xã Yên Lãng
|
11
|
34
|
CLN
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
5
|
Nguyễn Đức
Hải
|
Xã Yên Lãng
|
347(64)
|
46
|
CLN
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
6
|
Đặng Văn Khang
|
Xã Yên Lãng
|
147,187
|
48
|
LUC
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
7
|
Đoàn Văn
Cung
|
Xã Yên Lãng
|
275
|
56
|
TSN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
8
|
Lâm Thị Hường
|
Xã Yên Lãng
|
174
|
59
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
9
|
Hoàng Văn Toàn
|
Xã Yên Lãng
|
204(179)
|
58
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
10
|
Nguyễn Văn
Biên
|
Xã Yên Lãng
|
259,257,258
|
97
|
LUC
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
XXVII
|
Thị trấn
Quân Chu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lương Đức
Thập
|
Thị trấn
Quân Chu
|
22
|
39 (TK)
|
CLN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Thị
Múi
|
Thị trấn Quân
Chu
|
24
|
62
|
BHK
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
3
|
Phí Văn Đức
|
Thị trấn
Quân Chu
|
112(6)
|
37
|
CLN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
XXVIII
|
Xã Na
Mao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đặng Thị
Nguyên
|
Xã Na Mao
|
29
|
24
|
LUC
|
0,08
|
|
0,08
|
|
|
2
|
Lã Thanh
Chuộng
|
Xã Na Mao
|
232
|
38
|
LUK
|
0,07
|
|
0,07
|
|
|
3
|
Hoàng Văn Động
|
Xã Na Mao
|
160,162,163
|
22
|
LUK
|
0,09
|
|
0,09
|
|
|
4
|
Văn Trọng
Phượng
|
Xã Na Mao
|
65
|
18
|
LUC
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
5
|
Âu Thị Hồng
|
Xã Na Mao
|
20
|
7
|
HNK
|
0,09
|
|
0,09
|
|
|
11,18,24,26,29,12
|
7
|
LUK
|
0,12
|
|
0,12
|
|
|
17
|
7
|
TSN
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
6
|
Phạm Thị Mơ
|
Xã Na Mao
|
111
|
24
|
TSN
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
7
|
Đào Văn Thiện
|
Xã Na Mao
|
(178)283
|
39
|
HNK
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
8
|
Nguyễn Văn
Hồng
|
Xã Na Mao
|
186
|
16
|
CLN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
9
|
Đào Văn Hiếu
|
Xã Na Mao
|
282
|
30
|
HNK
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
10
|
Âu Văn Phượng
|
Xã Na Mao
|
(197)226
|
(44)17
|
RST
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
11
|
Âu Văn Phượng
|
Xã Na Mao
|
(182)125
|
(45)19
|
RST
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
12
|
Lê Thanh Ngọc
|
Xã Na Mao
|
36
|
48
|
TSN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
XXIX
|
Xã Tiên
Hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Xuân
Trường
|
Xã Tiên Hội
|
258,259
|
26
|
LUC
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
2
|
Dương Thị Vụ
|
Xã Tiên Hội
|
691
|
26
|
LUC
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
3
|
Dương Thị Vụ
|
Xã Tiên Hội
|
235
|
26
|
LUC
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
4
|
Trần Quốc Vỹ
|
Xã Tiên Hội
|
96
|
12
|
CLN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
5
|
Nguyễn Văn
Mười
|
Xã Tiên Hội
|
34
|
28
|
CLN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
6
|
Vũ Văn Sang
|
Xã Tiên Hội
|
342
|
28
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
7
|
Nguyễn Văn
Tuấn
|
Xã Tiên Hội
|
371
|
21
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
8
|
Tô Đức Vũ
|
Xã Tiên Hội
|
27
|
12
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
9
|
Nguyễn Đình
Đại
|
Xã Tiên Hội
|
446
|
25
|
LUC
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
10
|
Nông Thị
Mai
|
Xã Tiên Hội
|
1558
|
13
|
CLN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
11
|
Vũ Văn
Dương
|
Xã Tiên Hội
|
318
|
23
|
CLN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
12
|
Trần Thị
Thúy
|
Xã Tiên Hội
|
706 (529)
|
26
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
13
|
Ngô Đức Hạnh
|
Xã Tiên Hội
|
295
|
8
|
CLN
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
14
|
Ngô Ngọc
Quang
|
Xã Tiên Hội
|
317
|
8
|
CLN
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
15
|
Hoàng Văn
Tuấn
|
Xã Tiên Hội
|
297
|
9
|
RSX
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
16
|
Bùi Huy
Thanh
|
Xã Tiên Hội
|
1445 (26)
|
14
|
CLN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
17
|
Trần Văn Hùng
|
Xã Tiên Hội
|
532
|
12
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
18
|
Lương Đức
Hưng
|
Xã Tiên Hội
|
9
|
12
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
19
|
Lại Văn
Phiêu
|
Xã Tiên Hội
|
(583)1340
|
(13)14
|
LUC
|
0,07
|
|
0,07
|
|
|
(566)1317
|
(13)14
|
LUC
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
(567)1339
|
(13)14
|
LUC
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
(582)1359
|
(13)14
|
LUC
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
(588)1360
|
(13)14
|
LUC
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
XXX
|
Xã Khôi
Kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phạm Văn
Tuân
|
Xã Khôi Kỳ
|
367 (290)
|
38
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Thúy
Hoàn
|
Xã Khôi Kỳ
|
374 (107)
|
38
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Văn
Ban
|
Xã Khôi Kỳ
|
375 (107)
|
38
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
4
|
Tạ Thị Vượng
|
Xã Khôi Kỳ
|
257
|
20
|
LUK
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
5
|
Lê Kim
Cương
|
Xã Khôi Kỳ
|
41
|
39
|
LUC
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
6
|
Nguyễn Văn
Phúc
|
xa Khôi Kỳ
|
106
|
20
|
NTS
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
7
|
Hoàng Văn
Năm
|
Xã Khôi Kỳ
|
245
|
27
|
LUC
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
8
|
Khổng Thị Cửi
|
Xã Khôi Kỳ
|
53
|
20
|
LUC
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
9
|
Nguyễn Thị
Nhuận
|
Xã Khôi Kỳ
|
294, 339, 341,336, 337, 338, 342
|
26
|
LUC
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
10
|
Đào Thị Dần
|
Xã Khôi Kỳ
|
101
|
25
|
LUC
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
11
|
Lê Đăng
Thái (Tư)
|
Xã Khôi Kỳ
|
298
|
19
|
BHK
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
12
|
Hoàng Văn Đệ
|
Xã Khôi Kỳ
|
245, 247
|
37
|
LUC
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
13
|
Hoàng Văn
Tiến
|
Xã Khôi Kỳ
|
620
|
28
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
14
|
Hoàng Văn Tự
|
Xã Khôi Kỳ
|
332
|
27
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
15
|
Phùng Ngọc
Vị
|
Xã Khôi Kỳ
|
361,362,392
|
17
|
LUC
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
16
|
Đỗ Thị Loan
(Tư)
|
Xã Khôi Kỳ
|
331
|
19
|
BHK
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
17
|
Nguyễn Thị
Năm
|
Xã Khôi Kỳ
|
31,39
|
21
|
LUK
|
0,08
|
|
0,08
|
|
|
18
|
Nguyễn Thị
Tân
|
Xã Khôi Kỳ
|
36
|
21
|
LUK
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
19
|
Lê Đăng
Khoa
|
Xã Khôi Kỳ
|
30
|
21
|
LUK
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
20
|
Nguyễn Văn
Lộc
|
Xã Khôi Kỳ
|
550(158)
|
17
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
21
|
Toàn Thị Ty
|
Xã Khôi Kỳ
|
125
|
25
|
LUC
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
22
|
Lê Thị Mỹ
|
Xã Khôi Kỳ
|
307
|
20
|
LUC
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
4
|
21
|
LUC
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
Quyết định 4232/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4232/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
4.296
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|