|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
60/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
Ngày ban hành:
|
11/01/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 60/QĐ-UBND
|
Trà Vinh,
ngày 11 tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN DUYÊN
HẢI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16
tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai được Bộ Tài nguyên và Môi trường xác thực
tại Văn bản hợp nhất số 04/VBHN-BTNMT ngày 04/5/2021.
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 07/TTr-STNMT ngày 05 tháng 01
năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Duyên Hải với
các nội dung chủ yếu sau:
1. Nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022.
1.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
(Đính kèm Phụ lục 01);
1.2. Kế hoạch thu hồi đất (Đính kèm Phụ lục 02);
1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Đính kèm Phụ lục 03);
1.4. Kế hoạch đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng (Đính
kèm Phụ lục 04);
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục
đích sử dụng được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng
đất năm 2022, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2022
huyện Duyên Hải.
Điều 2: Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Duyên Hải có trách
nhiệm:
1. Công bố, công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022
của huyện theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển
mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện đã được
phê duyệt.
3. Thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện.
Điều 3: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
Thủ trưởng các Sở, ngành có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Duyên Hải chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
PHỤ LỤC SỐ 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 của
UBND tỉnh)
Số
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
(ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)
|
TT. Long Thành
|
Xã Long Khánh
|
Xã Long Vĩnh
|
Xã Đông Hải
|
Xã Ngũ Lạc
|
Xã Đôn Xuân
|
Xã Đôn Châu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(11)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
31.373,39
|
508,03
|
4.955,89
|
9.637,20
|
6.890,75
|
3.489,05
|
2.676,39
|
3.216,08
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
21.979,32
|
303,36
|
4.111,67
|
5.512,80
|
5.212,77
|
2.016,37
|
2.188,72
|
2.633,63
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.562,68
|
|
|
|
|
1.214,51
|
865,70
|
1.482,47
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.339,51
|
|
|
|
s
|
|
861,88
|
1.477,63
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
754,23
|
6,80
|
5,06
|
97,85
|
531,58
|
19,23
|
48,40
|
45,31
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
1.217,87
|
28,05
|
74,73
|
307,65
|
104,05
|
111,12
|
328,17
|
264,10
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.625,22
|
|
312,59
|
553,18
|
759,45
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2.666,44
|
|
127,61
|
200,47
|
2.338,36
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS
|
11.987,89
|
268,51
|
3.591,69
|
4.353,56
|
1.315,25
|
671,37
|
945,93
|
841,59
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
161,88
|
|
|
|
161,88
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
3,12
|
|
|
0,10
|
2,19
|
0,15
|
0,52
|
0,17
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
8.706,40
|
198,14
|
817,50
|
4.124,41
|
1.075,08
|
1.472,67
|
436,16
|
582,44
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
92,38
|
|
3,80
|
10,83
|
77,75
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,27
|
0,23
|
|
|
0,10
|
2,94
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
1.342,00
|
|
75,20
|
|
|
1.071,23
|
|
195,57
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
7,45
|
1,59
|
0,78
|
0,77
|
1,46
|
1,99
|
0,34
|
0,52
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
40,52
|
0,59
|
0,50
|
2,10
|
24,21
|
2,08
|
10,52
|
0,53
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.573,09
|
91,86
|
586,66
|
570,83
|
684,68
|
173,50
|
255,17
|
210,40
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
686,83
|
23,58
|
106,35
|
197,51
|
133,12
|
67,17
|
62,67
|
96,42
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
951,07
|
9,71
|
268,25
|
229,91
|
179,08
|
62,91
|
116,86
|
84,35
|
2.9.3
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,20
|
|
|
|
|
1,20
|
|
|
2.9.4
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
2,80
|
1,36
|
0,19
|
0,34
|
0,39
|
0,12
|
0,30
|
0,10
|
2.9.5
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
23,51
|
2,71
|
1,50
|
3,54
|
4,44
|
4,58
|
2,21
|
4,53
|
2.9.6
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
9,87
|
|
1,00
|
3,59
|
1,58
|
1,35
|
1,06
|
1,30
|
2.9.7
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
788,07
|
48,03
|
202,33
|
127,14
|
356,74
|
13,46
|
40,13
|
0,23
|
2.9.8
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,54
|
0,07
|
0,05
|
0,09
|
0,15
|
0,10
|
0,04
|
0,04
|
2.9.9
|
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
2,76
|
|
|
0,36
|
2,40
|
|
|
|
2.9.12
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
64,17
|
3,25
|
1,26
|
3,64
|
2,77
|
16,00
|
19,89
|
17,36
|
2.9.13
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
36,45
|
2,84
|
5,42
|
4,38
|
3,20
|
4,67
|
10,86
|
5,08
|
2.9.14
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15
|
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
5,83
|
0,31
|
0,30
|
0,32
|
0,82
|
1,94
|
1,15
|
1,00
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
1,26
|
0,36
|
0,08
|
0,23
|
0,12
|
0,13
|
0,25
|
0,10
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
2,69
|
2,11
|
0,16
|
|
|
|
0,29
|
0,13
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
358,00
|
|
44,90
|
67,57
|
55,75
|
88,44
|
44,44
|
56,90
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
56,84
|
56,84
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
32,49
|
2,45
|
11,56
|
0,34
|
0,63
|
16,70
|
0,38
|
0,44
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,79
|
|
0,11
|
|
|
0,30
|
0,13
|
0,25
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
2,81
|
0,01
|
0,36
|
0,48
|
1,15
|
0,75
|
0,06
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
4.192,78
|
42,09
|
93,39
|
3.471,26
|
229,22
|
114,63
|
124,58
|
117,61
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
687,68
|
6,53
|
26,72
|
|
602,91
|
|
51,52
|
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu
công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
508,03
|
508,03
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản
xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây
công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
2.478,99
|
|
|
|
|
|
922,85
|
1.556,14
|
5
|
Khu lâm
nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
4.683,44
|
|
543,19
|
802,20
|
3.338,05
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo
tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát
triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
1.473,90
|
|
75,20
|
|
|
1.129,02
|
|
269,67
|
9
|
Khu đô
thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
508,03
|
508,03
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu
thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu đô
thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân
cư nông thôn
|
DNT
|
4.777,26
|
|
599,00
|
1.554,00
|
884,00
|
872,26
|
337,00
|
531,00
|
13
|
Khu ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
|
KON
|
366,27
|
|
45,40
|
69,68
|
58,28
|
90,52
|
44,96
|
57,43
|
PHỤ LỤC SỐ 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN
DUYÊN HẢI
(Kèm theo Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 11/01/2022
của UBND tỉnh)
Số
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện
tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)
|
TT.
Long Thành
|
Xã
Long Khánh
|
Xã
Long Vĩnh
|
Xã
Đông Hải
|
Xã
Ngũ Lạc
|
Xã
Đôn Xuân
|
Xã
Đôn Châu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(11)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.596,39
|
1,64
|
117,70
|
62,56
|
196,96
|
989,80
|
16,81
|
210,92
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4,22
|
|
|
|
|
1,18
|
|
3,04
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
3,04
|
|
|
|
|
|
|
3,04
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
178,44
|
0,08
|
3,37
|
0,34
|
45,71
|
128,31
|
0,47
|
0,16
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
378,17
|
0,28
|
26,70
|
11,25
|
31,29
|
285,73
|
0,68
|
22,24
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
22,01
|
|
0,03
|
0,40
|
21,58
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng SX là rừng
tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
1.013,01
|
1,28
|
87,60
|
50,57
|
97,85
|
574,58
|
15,66
|
185,48
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
0,54
|
|
|
|
0,54
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
151,05
|
0,22
|
15,02
|
0,86
|
0,40
|
121,76
|
0,89
|
11,90
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
94,69
|
|
10,00
|
|
0,30
|
82,71
|
|
1,68
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
45,62
|
|
|
|
0,30
|
45,32
|
|
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
49,07
|
|
10,00
|
|
|
37,39
|
|
1,68
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9
|
Đất xây dựng kho dự trữu quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.13
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.14
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và
công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
9,16
|
|
0,02
|
|
0,06
|
8,75
|
0,18
|
0,15
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,22
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
0,27
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
46,71
|
|
5,00
|
0,86
|
0,04
|
30,30
|
0,71
|
9,80
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN
DUYÊN HẢI
(Kèm theo Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 của
UBND tỉnh)
Số
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)
|
TT.
Long Thành
|
Xã
Long Khánh
|
Xã
Long Vĩnh
|
Xã
Đông Hải
|
Xã
Ngũ Lạc
|
Xã
Đôn Xuân
|
Xã
Đôn Châu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(11)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
|
1.609,31
|
3,64
|
118,95
|
64,41
|
198,83
|
992,03
|
18,59
|
212,87
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
5,12
|
|
|
|
|
1,48
|
0,30
|
3,34
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
3,64
|
|
|
|
|
|
0,30
|
3,34
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
180,55
|
0,46
|
3,37
|
0,34
|
46,31
|
129,24
|
0,57
|
0,26
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
383,33
|
1,06
|
27,15
|
12,30
|
31,76
|
286,28
|
1,43
|
23,34
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
22,01
|
|
0,03
|
0,40
|
21,58
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng SX là rừng
tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
1.017,77
|
2,11
|
88,40
|
51,37
|
98,65
|
575,03
|
16,29
|
185,93
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
0,54
|
|
|
|
0,54
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
2.666,44
|
|
127,61
|
200,47
|
2.338,36
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng SX là rừng
tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở.
PHỤ LỤC SỐ 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2022 CỦA HUYỆN DUYÊN HẢI
(Kèm theo Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 11/01/2022
của UBND tỉnh)
Số
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
(ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)
|
TT.
Long Thành
|
Xã
Long Khánh
|
Xã
Long Vĩnh
|
Xã
Đông Hải
|
Xã
Ngũ Lạc
|
Xã
Đôn Xuân
|
Xã
Đôn Châu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(11)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng SX là rừng
tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
428,80
|
47,94
|
198,23
|
103,91
|
28,67
|
|
50,05
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
31,67
|
|
|
|
21,67
|
|
10,00
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
390,93
|
47,94
|
192,03
|
103,91
|
7,00
|
|
40,05
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
390,93
|
47,94
|
192,03
|
103,91
|
7,00
|
|
40,05
|
|
2.9.8
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.13
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.14
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và
công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
6,20
|
|
6,20
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 60/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 60/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 11/01/2022 huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh
4.160
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|