Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 195/QĐ-UBND 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất huyện Cẩm Xuyên Hà Tĩnh
Số hiệu:
195/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký:
Nguyễn Hồng Lĩnh
Ngày ban hành:
18/01/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 195/QĐ-UBND
Hà Tĩnh, ng à y 18 tháng 01 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030, HUYỆN CẨM XUYÊN, TỈNH
HÀ TĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 luật c ó liên quan đến
quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14
ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đ ấ t đai; Nghị định
số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 1 48/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, b ổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đ ấ t đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày
09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Q u y hoạch sử dụng
đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc
gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
l ập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 09/202 1 /BTNMT ngày
30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 quy định về thống kê, kiểm kê đất
đai và l ập bản đồ hiện
trạng sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1 258/QĐ-UBND
ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất cấp
huyện, giai đoạn 2021 - 2030 cho các huyện, thành phố, thị xã;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Cẩm
Xuyên tại Tờ trình số 3753/TTr-UBND ngày 12/12/2022 và Văn bản số 68/UBND-TNMT
ngày 11/01/2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4669/ T Tr-STMMT ngày 12/12/2022 và
Văn bản số 150/STNMT-ĐĐ26 ngày 13/01/2023; kết quả bi ể u quyết th ố ng nhất của
Thành viên UBND tỉnh (l ấy Phiếu qua Hệ thống điện tử TD).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, huyện Cẩm
Xuyên (kèm Bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2020 và bản đồ Quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021 - 2030, tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án
quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030.
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
TT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Hiện trạng
2020
Quy hoạch đến
năm 2030
Diện tích (h a)
Cơ cấu (%)
Cấp tỉnh
phân b ổ (ha)
Cấp huy ệ n xác định, xác định bổ
sung (ha)
Tổng số
Diện tích (h a)
Cơ cấu (%)
( 1 )
(2)
(3)
(4)
( 5 )
(6)
(7 )
(8)=(6)+(7)
(9)
Tổng diện
tích tự nhi ê n (1+2+3)
63.703,53
100,00
63.703,53
100,00
1
Đất nông nghiệp
NNP
50.514,23
79,30
49.501,96
49.501,96
77,71
Trong đ ó :
1.1
Đất tr ồ ng lúa
LUA
11.349,97
17,82
10.701,65
10.701,65
16,80
Trong đó: Đất chuyên tr ồng lúa nước
LUC
10.999,32
17,27
10.097,04
10.097,04
15,85
1.2
Đất tr ồ ng cây hàng năm
khác
HNK
1.204,93
1,89
783,44
783,44
1,23
1.3
Đất tr ồng cây lâu năm
CLN
4.515,51
7,09
4.748,04
4.748,04
7,45
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
13.709,78
21,52
13.720,06
13.720,06
21,54
1.5
Đất r ừ ng đặc dụng
RDD
11.917,41
18,71
11.917,41
11.917,41
18,71
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
6.753,31
10,60
3.004,04
3.004,04
4,72
Trong đ ó : đất có rừng
sản xuất là rừng - tự
nhiên
RSN
1.089,52
1,71
1.089,52
1 .089 , 5 2
1,71
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
630,79
0,99
1.140,66
1.140,66
1,79
1.8
Đất làm muối
LMU
12,52
0,02
0,46
0,46
0,001
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
420,01
0,66
3.486,20
3.486,20
5,47
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
11.776,68
18,49
13.894,73
13.894,73
21,81
Trong đ ó :
2.1
Đất quốc phòng
CQP
62,10
0,10
206,72
206,72
0,32
2.2
Đất an ninh
CAN
50,65
0,08
55,11
55,11
0,09
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
23,19
0,04
209,05
209,05
0,33
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
16,68
0,03
516,75
516,75
0,81
2.6
Đất cơ sở sản xuất ph i nông nghiệp
SKC
49,50
0,08
102,87
102,87
0,16
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động kho á ng s ả n
SKS
19,54
0,03
19,54
91,80
111,34
0,17
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ g ố m
SKX
49,36
0,08
46,06
46,06
0,07
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4.631,87
7,27
5.954,28
5.954,28
9,35
Trong đ ó :
-
Đất giao thông
DGT
2.439,48
3,83
3.197,29
3.197,29
5,02
-
Đất thủy lợi
DTL
1.070,03
1,68
1.323,32
1.323,32
2,08
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
5,52
0,01
6,12
6,12
0,01
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
10,58
0,02
20,59
20,59
0,03
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
175,22
0,28
182,29
182,29
0,29
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
86,90
0,14
254,04
254,04
0,40
-
Đất công tr ì nh năng lượng
DNL
61,03
0,10
86,58
86,58
0,14
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,77
0,001
4,21
4,21
0,01
-
Đất c ó di tích lịch sử -
v ă n h óa
DDT
3,13
0,005
14,27
14,27
0,02
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
15,87
0,02
38,19
-4,20
33,99
0,05
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
16,59
0,03
17,52
17,52
0,03
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà
hỏa
t á ng
NTD
733,65
1,15
792,24
4,20
796,44
1,25
-
Đất chợ
DCH
13,09
0,02
17,62
17,62
0,03
2.10
Đất s i nh hoạt cộng đồng
DSH
39,04
0,06
43,92
43,92
0,07
2.11
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2,89
0,005
47,983
47,98
0,08
2.12
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.756,77
2,76
1.960,98
1.960,98
3,08
2.13
Đất ở tại đô thị
ODT
187,46
0,29
242,95
242,95
0,38
2.14
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
59,45
0, 0 9
84,23
0,94
85,17
0,13
2.15
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,37
0,001
0,38
0,38
0,001
2.16
Đất t í n ngưỡng
TIN
42,05
0,07
42,37
42,37
0,07
2.17
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.150,68
1,81
1.051,98
1.051,98
1,65
2.18
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
3.622,71
5,69
3.208,37
3 . 208,37
5,04
2.19
Đất ph i nông nghiệp khác
PNK
12,36
0,02
8,43
8,43
0,01
3
Đất ch ư a sử dụng
CSD
1.412,62
2,22
306,84
306,84
0,48
(Chi tiết diện
tích đến năm 2030 theo từng đơn vị hành ch ính cấp xã thể hiện tại
Biểu 01)
1.2. Diện tích chuy ể n mục đích sử
dụng đất:
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang ph i nông nghiệp
NNP/PNN
2.054,79
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
853,06
Trong đ ó : Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
840,27
Đất trồng l ú a nước còn
l ạ i
L U K/PNN
12,79
12
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
276,04
1.3
Đất tr ồng cây lâu năm
CLN/PNN
282,13
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
17,03
1.5
Đất rừng đặc d ụng
RDD/PNN
21,90
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
540,83
Trong đ ó: Đ ất c ó rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đ ất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
42,35
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
7,00
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
14,45
2
Chuyển đ ổ i cơ cấu sử
d ụ ng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
3.294,83
Trong đ ó :
2.1
Đất trồng lúa chuy ể n sang đất
trồng cây lâu năm
LUA/CLN
3,51
2.2
Đất trồng l ú a chuy ể n sang đất
trồng r ừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuy ể n sang đất
nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
80,93
2.4
Đất trồng lú a chuyển
sang đất làm mu ối
L U A/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất
nuô i tr ồ ng thủy sản
HNK/NTS
10,61
2.6
Đất t r ồng cây h ằ ng năm khác
chuy ể n sang đất
l à m mu ối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất r ừ ng đặc d ụng chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR (a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
3.199,78
3
Đất ph i n ô ng nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
30,58
(Chi tiết diện
tích đ ất xin chuy ể n mục đ í ch theo từng
đơn vị hành chính cấp xã thể hiện tại Biểu 02)
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích:
S T T
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích (ha)
1
Đất n ô ng nghiệp
NNP
568,71
T r ong đ ó :
1.1
Đất trồng lúa
LUA
259,87
Trong đ ó : Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
25,53
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
234,34
1 . 2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1,13
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
195,93
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
2,00
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
24,85
1.6
Đất nuôi tr ồng thủy sản
NTS
66,36
1.7
Đất nông nghiệp khác
NKH
18,57
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
537,07
Trong đó:
2.1
Đất cụm công nghiệp
SKN
8,64
2.2
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
91,13
2.3
Đất cơ sở sản xuất p hi nông nghiệp
SKC
8,26
2 . 4
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
375,00
-
Đất giao thông
DGT
104,40
-
Đất thủy lợi
DTL
161,62
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,10
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,67
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
6,05
-
Đất xây dựng cơ sở th ể dục thể
thao
DTT
74,63
-
Đất công trình bưu ch í nh, v iễ n thông
DBV
0,59
-
Đất có d i tích lịch
sử - văn hóa
DDT
0,28
-
Đất làm nghĩa trang, nh à tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
25,73
-
Đất chợ
DCH
0,93
2.5
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
1,68
2.6
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
1,34
2.7
Đất ở tại nông thôn
ONT
28,57
2.8
Đất ở tại đô thị
ODT
16,50
2.9
Đất xây dựng trụ s ở cơ quan
TSC
5,54
2.10
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,01
2.11
Đất tí n ngưỡng
TIN
0,40
(Chi tiết diện
t ích đất chưa sử
dụng đưa vào sử dụng theo từng đơn vị hành chính cấp xã thể hiện tại
Biểu 03)
2. Vị trí, diện tích
các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ quy hoạch
sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, tỷ lệ 1/25.000, kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng
hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, huyện Cẩm Xuyên.
Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Xuyên có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Quy hoạch sử dụng
đất được duyệt theo đ ú ng quy định của
pháp luật về đất đai và các luật có liên quan;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt;
3. Tổ chức thanh tr a, kiểm tra
việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Cẩm Xuyên
và Thủ trưởng các
cơ
quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
-
Tỉnh
ủy,
TTr. HĐND tỉnh;
-
Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
-
Trung tâm CB - TH t ỉ nh;
-
Lưu: VT, NL.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn
Hồng Lĩnh
Quyết định 195/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 195/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
981
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng