Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 364/QĐ-UBND 2023 công bố hiện trạng rừng Tây Ninh 2022
Số hiệu:
364/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Tây Ninh
Người ký:
Trần Văn Chiến
Ngày ban hành:
28/02/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 364/QĐ-UBND
Tây Ninh, ngày 28
tháng 2 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TỈNH TÂY NINH NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng
11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm
nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16
tháng 11 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều
tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;
Theo nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 611/TTr-SNN ngày 20 tháng 02 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố hiện trạng
rừng tỉnh Tây Ninh đến ngày 31/12/2022, như sau:
1. Tổng diện tích rừng và đất quy hoạch phát triển
rừng tính đến 31/12/2022: 73.272,53ha, gồm:
- Diện tích có rừng 66.569,09ha, gồm: rừng tự nhiên
46.424,97ha; rừng trồng 20.144,12ha (gồm rừng trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng
1.272,30ha);
- Diện tích chưa có rừng 6.703,44ha, gồm: đất có
cây gỗ tái sinh 938,79ha; diện tích khác 5.764,65ha.
2. Diện tích đất có rừng đủ tiêu chuẩn để tính tỷ lệ
che phủ tỉnh Tây Ninh là 65.296,79ha, tỷ lệ che phủ rừng năm 2022 là 16,16% (tỷ
lệ che phủ chưa tính diện tích rùng trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng
1.272,30ha).
(Có các biểu chi
tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn có trách nhiệm chỉ đạo cơ quan chuyên môn lưu trữ, quản lý
toàn bộ cơ sở dữ liệu diễn biến rừng và đất quy hoạch phát triển rừng năm 2022,
làm cơ sở để tiếp tục thực hiện năm 2023 theo - quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố có rừng; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Tổng Cục Lâm nghiệp;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP, CVK;
- Lưu: VT, VP UBND tỉnh
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Chiến
Biểu
số 02: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
NĂM 2022
Tỉnh Tây Ninh
(Kèm theo Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Phân loại rừng
Mã
Diện tích đầu kỳ
Diện tích thay đổi
Diện tích cuối kỳ
Đặc dụng
Phòng hộ
Sản xuất
Cộng
Vườn quốc gia
Khu dự trữ thiên nhiên
Khu bảo tồn loài, sinh cảnh
Khu bảo vệ cảnh quan
Khu rừng nghiên cứu
Cộng
Đầu nguồn
Rừng bảo vệ nguồn nước
Rừng phòng hộ biên giới
Rừng chắn gió, chắn cát
Rừng chắn sóng, lấn biển
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
TỔNG CỘNG (A+B)
73261.87
10.66
73,272.53
32,115.02
30,039.24
-
-
2,075.78
-
30,381.16
30,381.16
10,776.35
TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng
chưa thành rừng)
0000
66,303.97
265.12
66,569.09
30,053.20
28,110.69
0.00
0.00
1,942.51
0.00
27,433.07
27,433.07
0.00
0.00
0.00
0.00
9,082.82
A
DIỆN TÍCH RỪNG
1000
65,074.84
221.95
65,296.79
29,856.18
28,039.57
0.00
0.00
1,816.61
0.00
26,848.01
26,848.01
0.00
0.00
0.00
0.00
8,592.60
I
RỪNG PHÂN THEO
NGUỒN GỐC
1100
65,074.84
221.95
65,296.79
29,856.18
28,039.57
0.00
0.00
1.816.61
0.00
26,848.01
26,848.01
0.00
0.00
0.00
0.00
8.592.60
1
Rừng tự nhiên
1110
45,905.77
519.20
46,424.97
25,110.82
23,856.63
0.00
0.00
1,254.19
0.00
17,028.06
17,028.06
0.00
0.00
0.00
0.00
4,286.09
- Rừng nguyên sinh
1111
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
- Rừng thứ sinh
1112
45,905.77
519.20
46,424.97
25,110.82
23,856.63
0.00
0.00
1,254.19
0.00
17,028.06
17,028.06
0.00
0.00
0.00
0.00
4,286.09
2
Rừng trồng
1120
19,169.07
-297.25
18,871.82
4,745.36
4,182.94
0.00
0.00
562.42
0.00
9,819.95
9,819.95
0.00
0.00
0.00
0.00
4,306.51
- Trồng mới trên đất
chưa có rừng
1121
11,046.48
-161.89
10,884.59
4,707.79
4,145.37
0.00
0.00
562.42
0.00
3,923.37
3,923.37
0.00
0.00
0.00
0.00
2,253.43
- Trồng lại sau khi
khai thác rừng trồng đã có
1122
8,122.59
-135.36
7,987.23
37.57
37.57
0.00
0.00
0.00
0.00
5,896.58
5,896,58
0.00
0.00
0.00
0.00
2,053.08
- Tái sinh tự nhiên
từ rừng trồng đã khai thác
1123
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
Trong đó:
1124
6,912.39
-309.04
6,603.35
175.64
151.03
0.00
0.00
24.61
0.00
2,783.37
2,783.37
0.00
0.00
0.00
0.00
3,644.34
- Rừng trồng cao su
1125
6,737.48
-306.43
6,431.05
143.92
143.26
0.00
0. 00
0.66
0.00
2,670.69
2,670.69
0.00
0.00
0.00
0.00
3,616.44
- Rừng trồng cây đặc
sản
1126
170.83
1.47
172.30
31.72
7.77
0.00
0.00
23.95
0.00
112.68
112.68
0.00
0.00
0.00
0.00
27.90
II
RỪNG PHÂN THEO
ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
1200
65,074.84
221.95
65,296.79
29,856.18
28,039.57
0.00
0.00
1,816.61
0.00
26.848.01
26,848.01
0.00
0.00
0.00
0.00
8,592.60
1
Rừng trên núi đất
1210
63,765.27
221.95
63,987.22
28,560.68
28,039.57
0.00
0.00
521.11
0.00
26,848,01
26,848,01
0.00
0.00
0.00
0.00
8,578.53
2
Rừng trên núi đá
1220
1,309 57
0.00
1,309.57
1,295.50
0.00
0.00
0.00
1,295.50
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
14.07
3
Rừng trên đất ngập
nước
1230
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
- Rừng ngập mặn
1231
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
- Rừng trên đất
phèn
1232
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
- Rừng ngập nước ngọt
1233
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
4
Rừng trên cát
1240
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
III
RỪNG TỰ NHIÊN
PHÂN THEO LOÀI CÂY
1300
45,905.77
519.20
46,424.97
25,110.82
23,856.63
0.00
0.00
1,254.19
0.00
17,028.06
17,028.06
0.00
0.00
0.00
0.00
4,286.09
1
Rừng gỗ tự nhiên
1310
45,905 77
519.20
46,424.97
25,110.82
23,856.63
0.00
0.00
1,254.19
0.00
17,028.06
17,028.06
0.00
0.00
0.00
0.00
4,286.09
- Rừng gỗ lá rộng thường
xanh hoặc nửa rụng lá
1311
45,372.97
515.08
45,888.05
24,617.90
23,363.71
0.00
0.00
1,254.19
0.00
17,028.06
17,028.06
0.00
0.00
0.00
0.00
4,242.09
- Rừng gỗ lá rộng rụng
lá
1312
532.80
4.12
536.92
492.92
492.92
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
44.00
- Rừng gỗ lá kim
1313
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
- Rừng gỗ hỗn giao
lá rộng và lá kim
1314
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2
Rừng tre nứa
1320
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
- Nứa
1321
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
- Vầu
1322
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
- Tre/luồng
1323
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
000
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
- Lồ ô
1324
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
- Các loài khác
1325
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
3
Rừng hỗn giao gỗ và
tre nứa
1330
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
- Gỗ là chính
1331
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
- Tre nứa là chính
1332
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
4
Rừng cau dừa
1340
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
B
DIỆN TÍCH CHƯA
THÀNH RỪNG
2000
8,187.03
-211.29
7,975.74
2,258.84
1,999.67
0.00
0.00
259.17
0.00
3,533.15
3,533.15
0.00
0.00
0.00
0.00
2,183.75
1
Diện tích đã trồng
chưa đạt tiêu chí thành rừng
2010
1,229.13
43.17
1,272.30
197.02
71.12
0.00
0.00
125,90
0.00
585.06
585.06
0.00
0.00
0.00
0.00
490.22
2
Diện tích có cây gỗ
tái sinh (Khoanh nuôi tái sinh)
2020
1,469.54
-530.75
938.79
259.76
213.19
0.00
0.00
46.57
0.00
656.43
656.43
0.00
0.00
0.00
0.00
22.60
3
Diện tích khác
2030
5,488.36
276.29
5,764.65
1,802.06
1,715.36
0.00
0.00
86.70
0.00
2,291.66
2,291.66
0.00
0.00
0.00
0.00
1,670.93
Biểu
số 03: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO CHỦ RỪNG VÀ TỔ CHỨC
ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ NĂM 2022
Tỉnh Tây Ninh
(Kèm theo Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Phân loại rừng
Mã
Tổng
BQL Rừng ĐD
BQL rừng PH
Tổ chức kinh tế
Lực lượng vũ trang
Tổ chức KH&CN, ĐT, GD
Hộ gia đình, cá nhân trong nước
Cộng đồng dân cư
Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài
UBND
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
TỔNG CỘNG (A+B)
73,272.53
31,811.71
33,917.76
375.45
66.33
245.87
0.00
0.00
0.00
6,855.41
TỔNG DIỆN TÍCH (gồm
diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)
0000
66,569.09
29,755.00
29,836.08
359.83
66.33
245.87
0.00
0.00
0.00
6,382.81
A
DIỆN TÍCH RỪNG
1000
65,296.79
29,558.36
29,133.84
355.45
66.33
245.87
0.00
0.00
0.00
5,936.94
I
RỪNG PHÂN THEO
NGUỒN GỐC
1100
65,296.79
29,558.36
29,133.84
341.38
66.33
245.87
0.00
0.00
0.00
5,936.94
1
Rừng tự nhiên
1110
46,424.97
24,823.76
17,049.18
0.00
31.93
152.63
0.00
0.00
0.00
4.367.47
- Rừng nguyên sinh
1111
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
- Rừng thứ sinh
1112
46,424.97
24,823.76
17,049.18
0.00
31.93
152.63
0.00
0.00
0.00
4,367.47
2
Rừng trồng
1120
18,871.82
4,734.60
12,084.66
355.45
34.40
93.24
0.00
0.00
0.00
1,569.47
- Trồng mới trên đất
chưa có rừng
1121
10,884.59
4,697.03
4,250.35
355.45
34.40
93.24
0.00
0.00
0.00
1,454.12
- Trồng lại sau khi
khai thác rừng trồng đã có
1122
7,987.23
37.57
7,834.31
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
115.35
- Tái sinh tự nhiên
từ rừng trồng đã khai thác
1123
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
Trong đó:
1124
6,603.35
174.98
4,970.16
84.86
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
1,373.35
- Rừng trồng cao su
1125
6,431.05
143.26
4,832.47
84.86
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
1,370.46
- Rừng trồng cây đặc
sản
1126
172.30
31.72
137.69
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2.89
II
RỪNG PHÂN
THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
1200
65,296.79
29,558.36
29,133.84
355.45
66.33
245.87
0.00
0.00
0.00
5,936.94
1
Rừng trên núi đất
1210
63,987.22
28,258.58
29,133.84
355.45
66.33
236.08
0.00
0.00
0.00
5,936.94
2
Rừng trên núi đá
1220
1,309.57
1,299.78
0.00
0.00
0.00
9.79
0.00
0.00
0.00
0.00
3
Rừng trên đất ngập
nước
1230
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
- Rừng ngập mặn
1231
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
- Rừng trên đất
phèn
1232
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
- Rừng ngập nước ngọt
1233
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
4
Rừng trên cát
1240
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
III
RỪNG TỰ NHIÊN
PHÂN THEO LOÀI CÂY
1300
46,424.97
24,823.76
17,049.18
0.00
31.93
152.63
0.00
0.00
0.00
4,367.47
1
Rừng gỗ tự nhiên
1310
46,424.97
24,823.76
17,049.18
0.00
31.93
152.63
0.00
0.00
0.00
4,367.47
- Rừng gỗ lá rộng
thường xanh hoặc nửa rụng lá
1311
45,888.05
24,330.84
17,049.18
0.00
31.93
152.63
0.00
0.00
0.00
4,323.47
- Rừng gỗ lá rộng rụng
lá
1312
536.92
492.92
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
44.00
- Rừng gỗ lá kim
1313
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
- Rừng gỗ hỗn giao
lá rộng và lá kim
1314
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2
Rừng tre nứa
1320
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
- Nứa
1321
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
- Vầu
1322
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
- Tre/luồng
1323
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
- Lồ ô
1324
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
- Các loài khác
1325
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
3
Rừng hỗn giao gỗ và
tre nứa
1330
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
- Gỗ là chính
1331
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
- Tre nứa là chính
1332
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
4
Rừng cau dừa
1340
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
B
DIỆN TÍCH CHƯA
THÀNH RỪNG
2000
7,975.74
2,253.35
4,783.92
20.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
918.47
1
Diện tích đã trồng
chưa đạt tiêu chí thành rừng
2010
1,272.30
196.64
625.41
18.45
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
431.80
2
Diện tích có cây gỗ
tái sinh (Khoanh nuôi tái sinh)
2020
938.79
258.86
663.17
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
16.76
3
Diện tích khác
2030
5,764.65
1,797.85
3,495.34
1.55
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
469.91
Biểu
số 04: TỔNG HỢP TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG NĂM 2022
Tỉnh Tây Ninh
(Kèm theo Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Diện
tích: ha
TT
Đơn vị
Tổng diện tích tự nhiên
Tổng diện tích có rừng
Rùng tự nhiên
Rừng trồng
Phân loại theo mục đích sử dụng
Tỷ lệ che phủ rừng
Diện tích rừng trồng đã thành rừng
Diện tích rừng trồng chưa thành rừng
Tổng cộng
Đặc dụng
Phòng hộ
Sản xuất
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
TỔNG
404,164.80
65,296.79
46,424.97
18,871.82
1,272.30
66,567.63
30,053.20
27,433.07
9,081.36
16.16
1
Huyện Bến Cầu
23,750.20
780.34
723.92
56.42
16.75
795.63
0.00
0.00
795.63
3.29
2
Huyện Châu Thành
58,095.50
4,425.10
3,526.45
898.65
78.05
4,503.15
185.93
0.00
4,317.22
7.62
3
Huyện Dương Minh
Châu
43,559.60
659.86
3.69
656.17
20.50
680.36
212.38
193.01
274.97
1.51
4
Huyện Gò Dầu
25,995.70
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
5
Huyện Tân Biên
86,145.60
28,998.11
24,053.06
4,945.05
408.12
29,406.23
28,199.35
0.00
1,206.88
33.66
6
Huyện Tân Châu
110,319.90
28,976.14
17,082.44
11,893.70
623.36
29.599.50
33.26
27,240.06
2,326.18
26.27
7
Thành phố Tây Ninh
13,992.00
1,310.83
967.86
342.97
125.52
1,436.35
1,422,28
0.00
14.07
9.37
8
Thị xã Hòa Thành
8,292.40
8.05
6.21
1.84
0.00
8.05
0.00
0.00
8.05
0.10
9
Thị xã Trảng Bàng
34,013.90
138.36
61.34
77.02
0.00
138.36
0.00
0.00
138.36
0.41
Biểu
số 5: TỔNG HỢP DIỄN BIẾN DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG THEO CÁC
NGUYÊN NHÂN NĂM 2022
Tỉnh Tây Ninh
(Kèm theo Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Phân loại rừng
Mã
Diện tích thay đổi
Trồng rừng
Rừng trồng đủ tiêu chí thành rừng
Khoanh nuôi tái sinh đủ tiêu chí thành rừng
Khai thác rừng
Cháy rừng
Phá rừng trái pháp luật, lấn chiếm rừng
Chuyển mục đích sử dụng
Thay đổi do sâu bệnh hại rừng, lốc xoáy, lũ lụt, sạt
lở, băng tuyết
Nguyên nhân khác
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
TỔNG CỘNG (A+B)
10.66
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
10.66
TỔNG DIỆN TÍCH
(gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)
0000
265.12
160.14
0.00
531.24
-422.75
0.00
0.00
0.00
0.00
-3.51
A
DIỆN TÍCH RỪNG
1000
221.95
0.00
122.65
531.24
-422.75
0.00
0.00
0.00
0.00
-9.19
I
RỪNG PHÂN
THEO NGUỒN GỐC
1100
221.95
0.00
122.65
531,24
-422.75
0.00
0.00
0.00
0.00
-9.19
1
Rừng tự nhiên
1110
519.20
0.00
0.00
531.24
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
-12.04
- Rừng nguyên sinh
1111
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
- Rừng thứ sinh
1112
519.20
0.00
0.00
531.24
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
-12.04
2
Rừng trồng
1120
-297.25
0.00
122.65
0.00
-422.75
0.00
0.00
0.00
0.00
2.85
- Trồng mới trên đất
chưa có rừng
1121
-161.89
0.00
45.80
0.00
-210.54
0.00
0.00
0.00
0.00
2.85
- Trồng lại sau khi
khai thác rừng trồng đã có
1122
-135.36
0.00
76.85
0.00
-212.21
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
- Tái sinh tự nhiên
từ rừng trồng đã khai thác
1123
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
Trong đó:
1124
-309.04
0.00
6.03
0.00
-315.69
0.00
0.00
0.00
0.00
0.62
- Rừng trồng cao su
1125
-306.43
0.00
5.87
0.00
-315.69
0.00
0.00
0.00
0.00
3.39
- Rừng trồng cây đặc
sản
1126
1.47
0.00
0.16
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
1.31
II
RỪNG PHÂN
THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
1200
221.95
0.00
122.65
531.24
-422.75
0.00
0.00
0.00
0.00
-9.19
1
Rừng trên núi đất
1210
221.95
0.00
122.65
531.24
-422.75
0.00
0.00
0.00
0.00
-9.19
2
Rùng trên núi đá
1220
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
3
Rừng trên đất ngập
nước
1230
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
- Rừng ngập mặn
1231
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
- Rừng trên đất
phèn
1232
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
- Rừng ngập nước ngọt
1233
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
4
Rừng trên cát
1240
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
III
RỪNG TỰ NHIÊN
PHÂN THEO LOÀI CÂY
1300
517.74
0.00
0.00
531.24
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
-13.50
1
Rừng gỗ tự nhiên
1310
517.74
0.00
0.00
531.24
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
-13.50
- Rừng gỗ lá rộng
thường xanh hoặc nửa rụng lá
1311
513.62
0.00
0.00
527.12
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
-13.50
- Rừng gỗ lá rộng rụng
lá
1312
4.12
0.00
0.00
4.12
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
- Rừng gỗ lá kim
1313
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
- Rừng gỗ hỗn giao
lá rộng và lá kim
1314
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2
Rừng tre nứa
1320
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
- Nứa
1321
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
- Vầu
1322
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
- Tre/luồng
1323
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
- Lồ ô
1324
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
- Các loài khác
1325
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
3
Rừng hỗn giao gỗ và
tre nứa
1330
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
- Gỗ là chính
1331
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
- Tre nứa là chính
1332
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
4
Rừng cau dừa
1340
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
B
DIỆN TÍCH CHƯA
THÀNH RỪNG
2000
-211.29
0.00
-122.65
-531.24
422.75
0.00
0.00
0.00
0.00
19.85
1
Diện tích đã trồng
chưa đạt tiêu chí thành rừng
2010
43.17
160.14
-122.65
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
5.68
2
Diện tích có cây gỗ
tái sinh (Khoanh nuôi tái sinh)
2020
-530.75
0.00
0.00
-531.24
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.49
3
Diện tích khác
2030
276.29
-160.14
0.00
0.00
422.75
0.00
0.00
0.00
0.00
13.68
Quyết định 364/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng tỉnh Tây Ninh năm 2022
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 364/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 công bố hiện trạng rừng tỉnh Tây Ninh năm 2022
1.241
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng