Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1668/QĐ-UBND 2020 quy trình thủ tục hành chính quốc tịch thuộc Sở Tư pháp Vĩnh Long
Số hiệu:
1668/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Vĩnh Long
Người ký:
Lê Quang Trung
Ngày ban hành:
01/07/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
1668/QĐ-UBND
Vĩnh
Long, ngày 01 tháng 7 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUỐC TỊCH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số 1502/QĐ-UBND ,
ngày 16/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực
quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tỉnh Vĩnh Long tại Tờ trình số 544/TTr-STP ngày 24/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 (sáu) quy
trình nội bộ của 05 thủ tục hành chính trong lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Bãi bỏ 06 (sáu) quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính, có số thứ tự 02, 03, 04 phần I Danh mục thủ tục hành chính lĩnh
vực Quốc tịch thực hiện tại Sở Tư pháp và thủ tục hành chính số thứ tự 01, 02,
03 Danh mục thủ tục hành chính liên thông với UBND tỉnh đã được phê duyệt tại
Quyết định số 1956/QĐ-UBND, ngày 26/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh (có phụ
lục chi tiết kèm theo).
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính
công chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp xây dựng, cập nhật quy trình điện tử lên
phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất
là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực
thi hành.
2. Giao Sở Tư pháp lập danh sách đăng
ký tài khoản của cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước
xử lý công việc quy định tại quy trình này trong thời 05 ngày làm việc,
kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành, gửi
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh, Ban TCD-NC;
- Lưu: VT, 1.19.33.
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Trung
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUỐC TỊCH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH VĨNH LONG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 01/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Vĩnh Long)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục quy
trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh
Vĩnh Long
STT
Tên
thủ tục hành chính
Quyết
định công bố TTHC, danh mục TTHC
I
Lĩnh vực Quốc tịch
Quyết định số 1502/QĐ-UBND , ngày
16/6/2020.
01
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người
gốc Việt Nam
02
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam
03
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở
trong nước
04
Thủ tục thôi quốc tịch Việt nam ở
trong nước
05
Thủ tục cấp giấy xác nhận có quốc tịch
Việt nam ở trong nước
2. Danh mục quy
trình nội bộ thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư
pháp tỉnh Vĩnh Long
STT
Số
thứ tự Quy trình nội bộ được phê duyệt
Tên
thủ tục hành chính
Quyết
định phê duyệt quy trình nội bộ
I
Lĩnh vực Quốc tịch thực hiện tại
Sở Tư pháp
01
02
Thông báo có quốc tịch nước ngoài
Quyết định số 1956/QĐ-UBND ngày
26/7/2019
02
03
Thủ tục cấp giấy xác nhận có quốc tịch
Việt Nam ở trong nước
03
04
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt
Nam
II
Lĩnh vực Quốc tịch liên thông với
Văn Phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
04
01
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam
Quyết định số 1956/QĐ-UBND ngày
26/7/2019
05
02
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở
trong nước
06
03
Thủ tục thôi quốc tịch Việt nam ở
trong nước
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
01. Thủ tục cấp
Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
Thứ
tự công việc
Nội
dung công việc
Trách
nhiệm xử lý công việc
Đơn
vị thực hiện
Thời
gian (ngày, giờ làm việc)
Bước
1
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) thu
phí, lệ phí (nếu có), chuyển Phòng Hành chính Tư pháp (HCTP) xử lý
Công
chức tại Trung tâm PVHCC
Trung
tâm PVHCC
0,5 ngày
Bước
2
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, in giấy
xác nhận, trình lãnh đạo Phòng xử lý
Công
chức Phòng HCTP
Sở
Tư pháp
01
ngày
Lãnh đạo Phòng Hành chính kiểm tra
và trình lãnh đạo Sở xem xét
Lãnh
đạo phòng HCTP
02
ngày
Lãnh đạo Sở ký Giấy xác nhận, trả kết
quả về Trung tâm PVHCC
Lãnh
đạo Sở
01
ngày
Bước
3
Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết
quả giải quyết TTHC
Công
chức tại Trung tâm PVHCC
Trung
tâm PVHCC
0,5
ngày
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
Tổng thời gian giải quyết
05 ngày
02. Thủ tục nhập
quốc tịch Việt Nam
Thứ
tự công việc
Nội
dung công việc
Trách
nhiệm xử lý công việc
Đơn
vị thực hiện
Thời
gian (ngày làm việc)
Bước
1
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) chuyển
Phòng HCTP xử lý
Công
chức tại Trung tâm PVHCC
Trung
tâm PVHCC
0,5
ngày
Bước
2
Tiếp nhận, kiểm tra, nghiên cứu hồ
sơ, dự thảo văn bản xác minh chuyển lãnh đạo Phòng xử lý
Công
chức Phòng HCTP
Sở
Tư pháp
02
ngày
Xem xét, xử lý và trình Lãnh đạo Sở
Lãnh
Đạo Phòng HCTP
01
ngày
Ký văn bản xác minh chuyển cơ quan
Công an
Lãnh
đạo Sở Văn thư
01
ngày
Bước
3
Công an tỉnh xác minh và gửi kết quả
cho Sở Tư pháp
Cán
bộ công an tỉnh
Công
an tỉnh
30
ngày
Bước
4
Tiếp nhận kết quả từ công an tỉnh, tổng
hợp hoàn chỉnh hồ sơ trình Lãnh đạo phòng xem xét
Công
chức Phòng HCTP
Sở
Tư pháp
04
ngày
Kiểm tra, hoàn tất hồ sơ trình Lãnh
đạo Sở xem xét.
Lãnh
đạo Phòng HCTP
04
ngày
Ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh
xem xét, quyết định gửi Bộ Tư pháp.
Lãnh
đạo Sở
02
ngày
Bước
5
Tiếp nhận và giao hồ sơ Phòng
chuyên môn
Công
chức Phòng hành chính tổ chức
VP.UBND
tỉnh
0,5
ngày
Nghiên cứu, đề xuất trình lãnh đạo
Phòng xử lý
Công
chức Phòng chuyên môn
04
ngày
Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo VP.
UBND tỉnh
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn
02
ngày
Xử lý hồ sơ, tham mưu lãnh đạo UBND
tỉnh xem xét, quyết định
Lãnh
đạo VP. UBND tỉnh
03
ngày
Đóng dấu trả hồ sơ, chuyển Bộ Tư
pháp
Công
chức Phòng hành chính tổ chức
0,5
ngày
Bước
6
Kiểm tra lại hồ sơ, đủ điều kiện thì
thông báo bằng văn bản cho người xin nhập quốc tịch làm thủ tục thôi quốc tịch
nước ngoài
Bộ
Tư pháp
20
ngày
Bước
7
Sau khi nhận được giấy thôi quốc tịch
nước ngoài của người xin nhận quốc tịch Việt Nam, Bộ Trưởng Bộ Tư pháp báo
cáo Thủ tướng Chính phủ trình Chủ tịch nước xem xét, quyết định
Bộ
Tư pháp
10
ngày
Bước
8
Chủ tịch nước xem xét, quyết định
Chủ
tịch nước
30
ngày
Bước
9
Sở Tư pháp nhận kết quả giải quyết
từ Ủy ban nhân dân tỉnh. Liên hệ, tổ chức trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn Lãnh đạo Sở
Sở
Tư pháp
0,5
ngày
Tổng
thời gian giải quyết
115 ngày làm việc
3. Thủ tục trở
lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
Thứ
tự công việc
Nội
dung công việc
Trách
nhiệm xử lý công việc
Đơn
vị thực hiện
Thời
gian (ngày làm việc)
Bước
1
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) thu
phí, lệ phí (nếu có) chuyển Phòng HCTP xử lý
Công
chức tại Trung tâm PVHCC
Trung
tâm PVHCC
0,5
ngày
Bước
2
Kiểm tra, nghiên cứu hồ sơ, dự thảo
văn bản xác minh chuyển lãnh đạo Phòng HCTP xử lý
Công
chức Phòng HCTP
Sở
Tư pháp
02
ngày
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở
Lãnh
đạo Phòng HCTP
01
ngày
Ký văn bản xác minh gửi Công an tỉnh
Lãnh
đạo Sở
01
ngày
Bước
3
- Công an tỉnh xác minh và gửi kết
quả cho Sở Tư pháp.
- Tiến hành thẩm tra giấy tờ trong
hồ sơ xin trở lại quốc tịch Việt Nam; lập danh mục đầy đủ các giấy tờ trong từng
hồ sơ, kèm danh sách những người xin trở lại quốc tịch Việt Nam.
- Cán bộ công an
- Công chức Phòng HCTP; Lãnh đạo
Phòng HCTP
- Công an tỉnh.
- Sở Tư pháp.
20
ngày
Bước
4
Tiếp nhận kết quả xác minh từ Công
an, tổng hợp hoàn chỉnh hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng
Công
chức Phòng HCTP
Sở
Tư pháp
02
ngày
Kiểm tra, hoàn tất hồ sơ, dự thảo
văn bản trình Lãnh đạo Sở ký trình Chủ tịch UBND tỉnh.
Lãnh
đạo Phòng HCTP
02
ngày
Ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh
xem xét, quyết định gửi Bộ Tư pháp.
Lãnh
đạo Sở
01
ngày
Bước
5
Tiếp nhận và giao hồ sơ Phòng
chuyên môn
Công
chức Phòng Hành chính - Tổ chức
VP.
UBND tỉnh
0,5
ngày
Nghiên cứu, đề xuất trình lãnh đạo
Phòng xử lý
Công
chức Phòng chuyên môn
02
ngày
Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo VP.
UBND tỉnh
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn
01
ngày
Xử lý hồ sơ, tham mưu lãnh đạo UBND
tỉnh xem xét, quyết định
Lãnh
đạo VP. UBND tỉnh
01
ngày
Đóng dấu hồ sơ trình Bộ Tư pháp.
Công
chức Phòng Hành chính - Tổ chức
0,5
ngày
Bước
6
Kiểm tra lại hồ sơ, đủ điều kiện
thì thông báo bằng văn bản cho người xin nhập quốc tịch làm thủ tục thôi quốc
tịch nước ngoài
Bộ
Tư pháp
20
ngày
Bước
7
Sau khi nhận được giấy thôi quốc tịch
nước ngoài của người xin nhận quốc tịch Việt Nam, Bộ Trưởng Bộ Tư pháp báo
cáo Thủ tướng Chính phủ trình Chủ tịch nước xem xét, quyết định
Bộ
Tư pháp
10
ngày
Bước
8
Chủ tịch nước xem xét, quyết định
Chủ
tịch nước
20
ngày
Bước
9
Nhận kết quả giải quyết từ Sở Tư
pháp. Liên hệ, tổ chức trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
Công
chức tại Trung tâm PVHCC
Trung
tâm PVHCC
0,5
ngày
Tổng thời gian giải quyết
85 ngày làm việc
4. Thủ tục xin
thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
Thứ
tự công việc
Nội
dung công việc
Trách
nhiệm xử lý công việc
Đơn
vị thực hiện
Thời
gian (ngày làm việc)
Bước
1
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) thu
phí, lệ phí (nếu có) chuyển Phòng HCTP xử lý
Công chức tại Trung tâm PVHCC
Trung
tâm PVHCC
0,5
ngày
Bước
2
Kiểm tra, nghiên cứu hồ sơ, dự thảo
văn bản xác minh; thông báo việc xin thôi quốc tịch chuyển lãnh đạo Phòng
HCTP xử lý,
Công chức Phòng HCTP
Sở
Tư pháp
04
ngày
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở
Lãnh đạo Phòng HCTP
03
ngày
Ký văn bản xác minh gửi Công an tỉnh,
thông báo
Lãnh đạo Sở
02
ngày
Bước
3
- Công an tỉnh xác minh và gửi kết
quả cho Sở Tư pháp.
- Tiến hành thẩm tra giấy tờ trong hồ
sơ xin thôi quốc tịch Việt Nam, lập danh mục đầy đủ các giấy tờ trong từng hồ
sơ, kèm danh sách những người xin thôi Quốc tịch.
- Cán bộ công an
- Công chức Phòng HCTP; Lãnh đạo
Phòng HCTP
-
Công an tỉnh.
- Sở
Tư pháp.
20
ngày
Bước
4
Tiếp nhận kết quả xác minh từ Công
an, tổng hợp hoàn chỉnh hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng
Công chức Phòng HCTP
Sở
Tư pháp
02
ngày
Hoàn tất hồ sơ, dự thảo văn bản
trình Lãnh đạo Sở ký trình Chủ tịch UBND tỉnh.
Công chức, Lãnh đạo Phòng HCTP
02
ngày
Ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh
xem xét, quyết định gửi Bộ Tư pháp.
Lãnh đạo Sở
01
ngày
Bước
5
Tiếp nhận và giao hồ sơ Phòng
chuyên môn xử lý
Công chức Phòng Hành chính - Tổ chức
VP.
UBND tỉnh
0,5
ngày
Nghiên cứu, đề xuất trình lãnh đạo
Phòng xử lý
Công chức Phòng chuyên môn
02
ngày
Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo VP.
UBND tỉnh
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
01
ngày
Xử lý hồ sơ, tham mưu lãnh đạo UBND
tỉnh xem xét, quyết định
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh
01
ngày
Đóng dấu, chuyển hồ sơ Bộ Tư pháp
Công chức Phòng Hành chính - Tổ chức
0,5
ngày
Bước
6
Kiểm tra lại hồ sơ, đủ điều kiện
thì thông báo bằng văn bản cho người xin nhập quốc tịch làm thủ tục thôi quốc
tịch nước ngoài
Bộ
Tư pháp
20
ngày
Bước
7
Báo cáo Thủ tướng Chính phủ trình
Chủ tịch nước xem xét, quyết định
Bộ
Tư pháp
20
ngày
Bước
8
Nhận kết quả giải quyết từ Sở Tư
pháp. Liên hệ, tổ chức trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
Công chức tại Trung tâm PVHCC
Trung
tâm PVHCC
0,5
ngày
Tổng thời gian giải quyết
80 ngày làm việc
5. Thủ tục cấp giấy
xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
5.1 Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch
Việt Nam ở trong nước (đối với trường hợp có Giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt
Nam)
Thứ
tự công việc
Nội
dung công việc
Trách
nhiệm xử lý công việc
Đơn
vị thực hiện
Thời
gian (ngày làm việc)
Bước
1
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) thu
phí, lệ phí (nếu có) chuyển Phòng HCTP xử lý
Công
chức tại Trung tâm PVHCC
Trung
tâm PVHCC
0,5
ngày
Bước
2
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, trực tiếp
tra cứu hoặc dự thảo văn bản đề nghị Bộ Tư pháp tra cứu trình lãnh đạo Phòng
xử lý
Công
chức Phòng HCTP
Sở
Tư pháp
01
ngày
Nghiên cứu hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo
Sở tra cứu trực tiếp hoặc ký văn bản đề nghị Bộ Tư pháp tra cứu
Lãnh
đạo phòng HCTP
02
ngày
Lãnh đạo Sở chấp nhận tra cứu trực
tiếp hoặc ký hồ sơ đề nghị Bộ Tư pháp tra cứu.
Lãnh
đạo Sở
01
ngày
Bước
3
Bộ Tư pháp tiến hành tra cứu và có
văn bản trả lời Sở Tư pháp
Công
chức được phân công
Bộ
Tư pháp
10
ngày
Bước
4
Nhận được kết quả tra cứu, xác
minh, nếu có đủ căn cứ để xác định quốc tịch Việt Nam và người đó không có
tên trong danh sách được thôi quốc tịch, bị tước quốc tịch, bị hủy bỏ quyết định
cho nhập quốc tịch Việt Nam. Ghi vào Sổ cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt
Nam.
Công
chức Phòng HCTP.
Lãnh
đạo Phòng HCTP
Sở
Tư pháp
03
ngày
Bước
5
Ký Giấy xác nhận có quốc tịch Việt
Nam, trả kết quả đến TTPVHCC
Lãnh
đạo Sở
02
ngày
Bước
6
Liên hệ tổ chức, cá nhân nhận kết
quả giải quyết hồ sơ TTHC
Công
chức tại Trung Tâm PVHCC
Trung
tâm PVHCC
0,5
ngày
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
Tổng thời gian giải quyết
20 ngày làm việc
5.2 Cấp
Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước (Đối với trường hợp không có giấy
tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam)
Thứ
tự công việc
Nội
dung công việc
Trách
nhiệm xử lý công việc
Đơn
vị thực hiện
Thời
gian (ngày làm việc)
Bước
1
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) thu
phí, lệ phí (nếu có) chuyển Phòng HCTP xử lý
Công
chức tại Trung tâm PVHCC
Trung
tâm PVHCC
0,5
ngày
Bước
2
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, trực tiếp
tra cứu hoặc dự thảo văn bản đề nghị Bộ Tư pháp tra cứu trình lãnh đạo Phòng
xử lý
Công
chức Phòng HCTP
Sở
Tư pháp
01
ngày
Nghiên cứu hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo
Sở tra cứu trực tiếp hoặc ký văn bản đề nghị Bộ Tư pháp tra cứu
Lãnh
đạo phòng HCTP
02
ngày
Lãnh đạo Sở chấp nhận tra cứu trực
tiếp hoặc ký hồ sơ đề nghị Bộ Tư pháp tra cứu.
Lãnh
đạo Sở
01
ngày
Bước
3
- Bộ Tư pháp tiến hành tra cứu và
có văn bản trả lời Sở Tư pháp.
- Công an tiến hành xác minh và có
văn bản trả lời Sở Tư pháp.
Cán
bộ, Công chức được phân công
Bộ
Tư pháp
Công
an tỉnh
45
ngày
Bước
4
Nhận được kết quả tra cứu, xác minh,
nếu có đủ căn cứ để xác định quốc tịch Việt Nam và người đó không có tên
trong danh sách được thôi quốc tịch, bị tước quốc tịch, bị hủy bỏ quyết định
cho nhập quốc tịch Việt Nam. Ghi vào Sổ cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt
Nam.
Công
chức Phòng HCTP.
Lãnh
đạo Phòng HCTP
Sở
Tư pháp
03
ngày
Bước
5
Ký và cấp Giấy xác nhận có quốc tịch
Việt Nam, chuyển trả kết quả đến TTPVHCC
Lãnh
đạo Sở
02
ngày
Bước
6
Liên hệ tổ chức, cá nhân nhận kết
quả giải quyết hồ sơ TTHC
Công
chức tại Trung Tâm PVHCC
Trung
tâm PVHCC
0,5
ngày
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
Tổng thời gian giải quyết
55 ngày làm việc
Quyết định 1668/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1668/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
494
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng