Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 41/NQ-HĐND 2022 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách địa phương Hậu Giang
Số hiệu:
41/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Hậu Giang
Người ký:
Trần Văn Huyến
Ngày ban hành:
09/12/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 41/NQ-HĐND
Hậu
Giang, ngày 09 tháng 12 năm 2022
NGHỊ QUYẾT
PHÊ
CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng
12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân
sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng
3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch
tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương,
kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ
ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 17
tháng 4 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang quy định thời gian, biểu
mẫu về tài chính - ngân sách trên địa bàn tỉnh Hậu Giang;
Xét Tờ trình số 197/TTr-UBND ngày 21 tháng 11
năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết phê chuẩn quyết toán
thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương
năm 2021; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;
ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang thống nhất phê chuẩn quyết
toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa
phương năm 2021, cụ thể như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm
2021: 4.959.667 triệu đồng, trong đó:
a) Thu từ hoạt động xuất nhập
khẩu:
520.598
triệu đồng.
b) Thu nội địa:
4.439.069
triệu đồng.
- Thu ngân sách trung ương hưởng:
818.453
triệu đồng.
- Thu ngân sách địa phương hưởng:
3.620.616
triệu đồng.
2. Tổng thu - chi ngân sách địa phương năm 2021
a) Tổng thu ngân sách địa phương: 14.089.252 triệu
đồng, trong đó:
- Thu ngân sách cấp tỉnh:
8.842.195
triệu đồng.
- Thu ngân sách cấp huyện:
4.659.294
triệu đồng.
- Thu ngân sách cấp xã:
587.763
triệu đồng.
b) Tổng chi ngân sách địa phương: 13.855.282 triệu
đồng, trong đó:
- Chi ngân sách cấp tỉnh:
8.790.847
triệu đồng.
- Chi ngân sách cấp huyện:
4.505.477
triệu đồng.
- Chi ngân sách cấp xã:
558.958
triệu đồng.
c) Tổng chi trả nợ gốc của ngân sách cấp tỉnh:
40.321 triệu đồng.
3. Kết dư ngân sách địa phương năm 2021: 193.649
triệu đồng, trong đó:
a) Kết dư ngân sách cấp tỉnh:
11.027
triệu đồng.
b) Kết dư ngân sách cấp huyện:
153.817
triệu đồng.
c) Kết dư ngân sách cấp xã:
28.805
triệu đồng.
(Đính kèm các Phụ
lục chi tiết)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực
hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân,
các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu
Giang Khóa X Kỳ họp thứ 13 thông qua và có hiệu lực từ ngày 09 tháng 12 năm
2022./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Cục Quản trị II;
- Văn phòng Chính phủ (Hà Nội - TP.HCM);
- Bộ Tài chính;
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN và đoàn thể tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND, UBMTTQVN cấp huyện;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
CHỦ TỊCH
Trần Văn Huyến
Biểu
mẫu số 48
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị
quyết số 41/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh
Tuyệt đối
Tương đối (%)
A
B
1
2
3=2-1
4=2/1
A
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
9.738.636
9.977.623
238.987
102,45
1
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
3.313.697
3.620.616
306.919
109,26
-
Thu NSĐP hưởng 100%
1.410.203
1.487.832
77.629
105,50
-
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia
1.903.494
2.132.784
229.290
112,05
2
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
4.175.162
4.076.824
(98.338)
97,64
-
Thu bổ sung cân đối ngân sách
2.679.499
2.679.499
100,00
-
Thu bổ sung có mục tiêu
1.495.663
1.397.325
(98.338)
93,43
3
Thu kết dư
304.411
304.411
100,00
4
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
1.844.744
1.844.744
100,00
5
Thu viện trợ và các khoản huy động, đóng góp
6.368
6.368
6
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
29.148
29.148
7
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
53.622
53.622
100,00
8
Vay bù đắp bội chi NSĐP
47.000
41.890
(5.110)
89,13
B
TỔNG CHI NSĐP
9.698.315
9.743.653
45.338
100,47
1
Chi đầu tư phát triển
4.274.903
2.574.629
(1.700.274)
60,23
2
Chi thường xuyên
5.017.479
4.561.631
(455.848)
90,91
3
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.000
1.000
100,00
4
Chi cho vay
48.640
48.640
5
Chi chuyển nguồn sang năm sau
2.382.869
2.382.869
6
Chi nộp ngân sách cấp trên
172.002
172.002
7
Chi trả lãi, phí các khoản chính quyền địa phương
vay
3.700
2.882
(818)
77,89
8
Dự phòng ngân sách
110.868
(110.868)
9
Các nội dung chi khác
10
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương
290.365
(290.365)
C
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP
1
Bội chi ngân sách địa phương
47.000
41.890
(5.110)
89,13
2
Bội thu ngân sách địa phương
40.321
40.321
100,00
3
Kế dư ngân sách địa phương
193.649
D
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
40.321
40.321
100,00
1
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
2
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư
ngân sách cấp tỉnh
40.321
40.321
100,00
E
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
I
Vay để bù đắp bội chi
II
Vay để trả nợ gốc
G
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP
88.137
88.137
100,00
Biểu
mẫu số 50
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị
quyết số 41/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
A
B
1
2
3
4
5=3/1
6=4/2
TỔNG NGUỒN THU NSNN
(A+B+C+D)
6.857.777
5.971.474
7.162.444
5.823.393
104,44
97,52
A
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
4.655.000
3.768.697
4.959.667
3.620.616
106,54
96,07
I
Thu nội địa
4.205.000
3.313.697
4.439.069
3.620.616
105,57
109,26
-
Thu nội địa không bao gồm
tiền sử dụng đất và Ghi thu ghi chi đồng thời thuê đất và xổ số kiến thiết
2.946.776
2.055.473
3.185.693
2.367.241
108,11
115,17
1
Thu từ khu vực doanh nghiệp do
Nhà nước giữ vai trò chủ đạo Trung ương quản lý
75.000
75.000
73.959
73.959
98,61
98,61
-
Thuế giá trị gia tăng hàng
sản xuất - kinh doanh trong nước
72.000
72.000
68.758
68.758
95,50
95,50
-
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng
sản xuất - kinh doanh trong nước
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp
3.000
3.000
5.201
5.201
173,37
173,37
-
Thuế tài nguyên
2
Thu từ khu vực doanh nghiệp do
Nhà nước giữ vai trò chủ đạo địa phương quản lý
18.000
18.000
15.868
15.868
88,16
88,16
-
Thuế giá trị gia tăng hàng
sản xuất - kinh doanh trong nước
12.200
12.200
10.461
10.461
85,75
85,75
-
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng
sản xuất - kinh doanh trong nước
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp
4.800
4.800
4.047
4.047
84,31
84,31
-
Thuế tài nguyên
1.000
1.000
1.360
1.360
136,00
136,00
3
Thu từ khu vực doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài
110.000
110.000
189.870
189.870
172,61
172,61
-
Thuế giá trị gia tăng hàng
sản xuất - kinh doanh trong nước
48.000
48.000
45.746
45.746
95,30
95,30
-
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng
sản xuất - kinh doanh trong nước
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp
60.000
60.000
142.887
142.887
238,15
238,15
-
Thuế tài nguyên
2.000
2.000
1.237
1.237
61,85
61,85
4
Thu từ khu vực kinh tế ngoài
quốc doanh
940.000
861.649
1.217.337
1.138.986
129,50
132,19
-
Thuế giá trị gia tăng hàng
sản xuất - kinh doanh trong nước
497.500
497.500
508.716
508.716
102,25
102,25
-
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng
sản xuất - kinh doanh trong nước
350.000
271.649
568.575
490.224
162,45
180,46
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp
90.000
90.000
136.834
136.834
152,04
152,04
-
Thuế tài nguyên
2.500
2.500
3.212
3.212
128,48
128,48
5
Thuế thu nhập cá nhân
329.900
329.900
319.061
319.061
96,71
96,71
6
Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan
thuế thực hiện
1.160.000
431.520
1.055.328
392.582
90,98
90,98
Trong đó: - Thu từ nhập khẩu
bán ra trong nước
728.480
662.746
90,98
- Thu từ hàng hóa sản xuất
trong nước
431.520
431.520
392.582
392.582
90,98
90,98
7
Lệ phí trước bạ
110.000
110.000
99.980
99.980
90,89
90,89
8
Phí, lệ phí
59.300
35.500
52.793
34.041
89,03
95,89
Bao gồm: - Phí, lệ phí do
cơ quan NNTW hưởng
23.800
18.752
78,79
- Phí, lệ phí do cơ quan
NNĐP hưởng
35.500
35.500
34.041
34.041
95,89
95,89
9
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
24
24
10
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
500
500
893
893
178,60
178,60
11
Thu tiền thuê đất, mặt nước
180.000
180.000
118.832
118.832
66,02
66,02
Trong đó: Ghi thu - ghi
chi đồng thời
143.224
143.224
76.991
76.991
53,76
53,76
12
Tiền sử dụng đất
200.000
200.000
288.739
288.739
144,37
144,37
Trong đó: - Thực thu do cơ
quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý
150.000
150.000
- Ghi thu - chi chi do cơ quan,
tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý
50.000
50.000
288.739
288.739
577,48
577,48
13
Thu tiền cho thuê bán nhà ở
thuộc sở hữu nhà nước
36
36
14
Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết (kể cả xổ số điện toán)
915.000
915.000
887.646
887.646
97,01
97,01
15
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản, vùng trời, vùng biển
25.000
14.328
30.581
11.291
122,32
78,80
16
Thu khác ngân sách
80.000
30.000
85.768
46.454
107,21
154,85
Trong đó: - Thu khác ngân
sách trung ương hưởng
50.000
39.314
78,63
- Thu khác ngân sách địa
phương hưởng
30.000
30.000
46.454
46.454
154,85
154,85
17
Thu từ quỹ đất công ích và thu
hoa lợi công sản khác
65
65
18
Thu hồi vốn, lợi nhuận, lợi
nhuận sau thuế, chênh lệch thu chi của NHNN
2.300
2.300
2.289
2.289
99,52
99,52
II
Thu về dầu thô
III
Thu từ hoạt động xuất nhập
khẩu
450.000
455.000
520.598
115,69
1
Thuế xuất khẩu
5.000
5.000
65.064
1.301,28
2
Thuế nhập khẩu
3
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập
khẩu
4
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập
khẩu
445.000
450.000
455.438
102,35
5
Thuế bổ sung đối với hàng hóa
nhập khẩu vào Việt Nam
6
Thuế bảo vệ môi trường hàng nhập
khẩu
34
4
Thu khác
62
IV
Các khoản huy động, đóng
góp
6.368
6.368
1
Các khoản huy động đóng góp
xây dựng cơ sở hạ tầng
2.868
2.868
2
Các khoản huy động đóng góp
khác
3.500
3.500
V
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp
lên
172.002
172.002
B
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
53.622
53.622
53.622
53.622
100,00
100,00
C
THU CHUYỂN NGUỒN
1.844.744
1.844.744
1.844.743
1.844.743
100,0
100,0
D
THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH
304.411
304.411
304.412
304.412
100,0
100,0
Biểu
mẫu số 51
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC
NĂM 2021
(Kèm theo Nghị
quyết số 41/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
A
B
1
2
3=2/1
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
9.698.315
9.743.653
100,47
I
Chi đầu tư phát triển
4.274.903
2.574.629
60,23
1
Chi đầu tư cho các dự án
2.765.524
2.499.122
Trong đó: chi theo lĩnh vực
1.1
Chi quốc phòng
10.052
11.103
110,45
1.2
Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội
24.845
38.273
154,05
1.1
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề
522.123
440.582
84,38
1.2
Chi Khoa học và công nghệ
4.125
719
17,43
1.5
Chi Y tế, dân số và gia đình
138.204
90.171
65,24
1.6
Chi Văn hóa thông tin
86.775
97.996
112,93
1.7
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
65.995
61.988
93,93
1.8
Chi Thể dục thể thao
9.027
10.533
116,68
1.9
Chi Bảo vệ môi trường
78.803
86.448
109,70
1.10
Chi các hoạt động kinh tế
1.624.014
1.487.033
91,57
1.11
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
189.212
149.008
78,75
1.12
Chi Bảo đảm xã hội
12.349
25.268
204,62
1.13
Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do nhà nước đặt hàng; các tổ chức kinh tế;
các tổ chức tài chính của trung ương và địa phương; Đầu tư
25.000
25.000
100,00
3
Chi đầu tư phát triển khác
50.507
50.507
100,00
II
Chi thường xuyên
5.017.479
4.561.631
90,91
Trong đó:
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
1.542.853
1.507.017
97,68
2
Chi khoa học và công nghệ
28.490
20.731
72,77
III
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.000
1.000
100,00
IV
Chi trả lãi, phí tiền vay
3.700
2.882
77,89
V
Chi cho vay
48.640
VI
Chi nộp ngân sách cấp trên
172.002
VII
Dự phòng ngân sách
110.868
VIII
Chi tạo nguồn cải cách tiền Iương
290.365
IX
Các nội dung chi khác
X
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
2.382.869
Biểu
mẫu số 52
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM
2021
(Kèm theo Nghị quyết
số 41/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh
Tuyệt đối
Tương đối (%)
A
B
1
2
3=2-1
4=2/1
TỔNG CHI NSĐP
8.606.754
8.790.847
184.093
102,14
A
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
3.538.259
3.627.102
88.843
102,51
1
Bổ sung cân đối
2.573.625
2.566.098
(7.527)
99,71
2
Bổ sung có mục tiêu
964.634
1.061.004
96.370
109,99
B
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
5.068.495
5.163.745
95.250
101,88
I
Chi đầu tư phát triển
2.968.010
1.690.991
(1.277.019)
56,97
1
Chi đầu tư cho các dự án
2.692.943
1.615.484
(1.077.459)
59,99
-
Chi quốc phòng
10.052
8.145
(1.907)
81,03
-
Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội
24.845
37.405
12.560
150,55
-
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề
522.123
148.471
(373.652)
28,44
-
Chi Khoa học và công nghệ
4.125
719
(3.406)
17,43
-
Chi Y tế, dân số và gia đình
138.204
84.178
(54.026)
60,91
-
Chi Văn hóa thông tin
86.775
40.538
(46.237)
46,72
-
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
65.995
61.113
(4.882)
92,60
-
Chi Thể dục thể thao
140
(140)
-
Chi Bảo vệ môi trường
78.803
86.438
7.635
109,69
-
Chi các hoạt động kinh tế
1.560.320
1.109.269
(451.051)
71,09
-
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
189.212
19.295
(169.917)
10,20
-
Chi Bảo đảm xã hội
12.349
19,913
7.564
161,25
-
Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế,
các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
25.000
25.000
100,00
3
Chi đầu tư phát triển khác, chuyển nguồn, kết dư
250.067
50.507
(199.560)
20,20
II
Chi thường xuyên
1.805.420
1.491.740
(313.680)
82,63
1
Chi quốc phòng
41.443
63.033
21.590
152,10
2
Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội
15.807
15.997
190
101,20
3
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề
306.485
292.001
(14.484)
95,27
4
Chi Khoa học và công nghệ
26.539
18.954
(7.585)
71,42
5
Chi Y tế, dân số và gia đình
551.800
449.247
(102.553)
81,41
6
Chi Văn hóa thông tin
27.157
24.295
(2.862)
89,46
7
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
8.087
8.087
100,00
8
Chi Thể dục thể thao
14.403
14.155
(248)
98,28
9
Chi Bảo vệ môi trường
5.511
28.366
22.855
514,72
10
Chi các hoạt động kinh tế
241.510
185.013
(56.497)
76,61
11
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
327.843
374.853
47.010
114,34
12
Chi Bảo đảm xã hội
12.132
14.421
2.289
118,87
13
Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật
44.588
3.318
(41.270)
7,44
14
Chuyển nguồn, kết dư
182.115
(182.115)
III
Chi bổ sung quỹ dụ trữ tài chính
1.000
1.000
100,00
IV
Chi trả lãi, phí tiền vay
3.700
2.882
(818)
77,89
V
Chi cho vay
40.000
40.000
VI
Chi nộp ngân sách cấp trên
142.854
142.854
VII
Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương
290.365
(290.365)
VIII
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
1.794.278
1.794.278
Biểu
mẫu số 53
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN BAO GỒM CẤP XÃ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm theo Nghị
quyết số 41/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội dung (1)
Dự toán năm
2021
Bao gồm
Quyết toán
Bao gồm
So sánh (%)
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách huyện
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách huyện
Ngân sách địa
phương
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách huyện
A
B
1=2+3
2
3
4=5+6
5
6
7=4/1
8=5/2
9=6/3
TỔNG CHI NSĐP
9.698.315
5.068.495
4.629.820
9.743.653
5.163.745
4.579.908
100,47
101,88
98,92
I
Chi đầu tư phát triển
4.274.903
2.968.010
1.306.893
2.574.629
1.690.991
883.638
60,23
56,97
67,61
1
Chi đầu tư cho các dự án
4.199.396
2.892.503
1.306.893
2.499.122
1.615.484
883.638
59,51
55,85
67,61
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương
theo quy định của pháp luật
25.000
25.000
25.000
25.000
100,00
100,00
3
Chi đầu tư phát triển khác
50.507
50.507
50.507
50.507
100,00
100,00
II
Chi thường xuyên
5.128.347
1.805.420
3.322.927
4.561.631
1.491.740
3.069.891
88,95
82,63
92,39
Trong đó:
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
1.531.052
306.485
1.224.567
1.507.017
292.001
1.215.016
98,43
95,27
99,22
2
Chi khoa học và công nghệ
28.760
26.539
2.221
20.731
18.954
1.777
72,08
71,42
80,01
III
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
3.700
3.700
2.882
2.882
77,89
77,89
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.000
1.000
1.000
1.000
100,00
100,00
V
Chi cho vay
48.640
40.000
8.640
VI
Chi nộp ngân sách cấp trên
172.002
142.854
29.148
VII
Các nội dung chi khác
VIII
Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương
290.365
290.365
IX
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
2.382.869
1.794.278
588.591
Biểu
mẫu số 54
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN,
TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị
quyết số 41/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
STT
Tên đơn vị
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
Chi chương trình MTG
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền
địa
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
Chi chương trình MTG
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền
địa
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Chi cho vay
Chi nộp ngân sách cấp trên
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
Tổng số
Chi đầu tư
Chi thường xuyên
Tổng số
Chi đầu tư
Chi thường xuyên
A
B
1=2+3+4
2
3
4=5+6
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
TỔNG CỘNG
4.778.130
2.968,010
1.801.010
4.410
4.410
3.700
1.000
5.163.745
1.690.991
1.487.330
4.410
4.410
2.882
1.000
40.000
142.854
1.794.278
108,07
56,97
82,58
I
Các cơ quan, tổ chức
4.279.866
2.664.706
1.610.750
4.410
4.410
3.182.731
1.690.991
1.487.330
4.410
4.410
74,37
63,46
92,34
1
Tỉnh
Đoàn Hậu Giang
3.663
245
3.418
3.374
3.374
92,11
-
98,71
2
Hội
Nông dân Việt Nam tỉnh Hậu Giang
2.885
2.885
2.869
2.869
99,45
99,45
3
Văn
phòng Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Hậu Giang
18.216
18.216
16.870
16.870
92,61
92,61
4
Văn
phòng Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hậu Giang
30.151
4.468
25.683
16.951
719
16.232
56,22
16,09
63,20
5
Chi
cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng Hậu Giang
1.206
1.206
1.086
1.086
90,05
90,05
6
Văn
phòng UBND tỉnh Hậu Giang
30.465
9.652
20.813
27.808
7.310
20.498
91,28
75,74
98,49
7
Văn
phòng Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hậu Giang
197.805
167.783
30.022
164.679
135.091
29.588
83,25
80,52
98,55
8
Sở
Tài chính tỉnh Hậu Giang
16.603
4.500
12.088
15
15
15.533
4.194
11.324
15
15
93,56
93,20
93,68
9
Sở
Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hậu Giang
111.106
72.554
38.552
63.234
26.338
36.896
56,91
36,30
95,70
10
Trường
Chính trị tỉnh Hậu Giang
19.009
5.199
13.810
16.499
3.656
12.843
86,80
70,32
93,00
11
Trường
THPT Hòa An
11.137
11.137
9.760
9.760
87,64
87,64
12
Trung
tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm - Thực phẩm - Thiết bị y tế tỉnh Hậu
Giang
2.999
2.99
2.676
2.676
89,23
89,23
13
Hội
cựu chiến binh tỉnh Hậu Giang
2.158
2.158
2.075
2.075
96,15
96,15
14
Ban
Quản lý các Khu Công nghiệp tỉnh Hậu Giang
235.104
230.267
4.837
70.398
65.813
4.585
29,94
28,58
94,79
15
Trung
tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hậu Giang
788
788
744
744
94,42
94,42
16
Thanh
tra Sở Nông nghiệp & PTNT tỉnh Hậu Giang
1.730
1.730
1.645
1.645
95,09
95,09
17
Hội
Văn học Nghệ thuật tỉnh Hậu Giang
892
892
892
892
100,00
100,00
18
Trung
tâm Y tế thành phố Ngã Bảy
11.356
11.356
11.148
11.148
98,17
98,17
19
Trung
tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường tỉnh Hậu Giang
4.706
4.706
4.085
4.085
86,80
86,80
20
Trường
THPT Lê Hồng Phong
4.923
7.923
4.862
4.862
98,76
98,76
21
Trường
Trung học Phổ thông Chiêm Thành Tấn
6.082
6.082
6.017
6.017
98,93
98,93
22
Hội
Nạn nhân Chất độc da cam/Dioxin tỉnh Hậu Giang
517
517
476
476
92,07
92,07
23
Công
ty Phát triển hạ tầng Khu Công nghiệp Hậu Giang
479
479
479
479
100,00
100,00
24
Trung
tâm Y tế huyện Phụng Hiệp
29.825
29.825
28.222
28.222
94,63
94,63
25
Hội
Bảo trợ Người khuyết tật - Trẻ mồ côi - Bệnh nhân nghèo tỉnh Hậu Giang
641
641
458
458
71,45
71,45
26
Trường
THPT Tân Phú
5.528
5.528
5.472
5.472
98,99
98,99
27
Trường
Trung học Phổ thông Tân Long
5.541
5.541
5.466
5.466
98,65
98,65
28
Trung
tâm Y tế thành phố Vị Thanh
14.055
14.055
13.000
13.000
92,49
92,49
29
Thanh
tra Giao thông Vận tải tỉnh Hậu Giang
5.096
5.096
3.925
3.925
77,02
77,02
30
Trung
tâm Y tế huyện Châu Thành A
21.970
21.970
20.498
20.498
93,30
93,30
31
Trung
tâm Y tế huyện Châu Thành
25.801
25.801
25.465
25.465
98,70
98,70
32
Trường
Cao đẳng Cộng đồng tỉnh Hậu Giang
39.414
11.280
28.134
38.109
10.950
27.159
96,69
97,07
96,53
33
Trung
tâm Y tế huyện Vị Thủy
26.621
26.621
23.748
23.748
89,21
89,21
34
Văn
phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hậu Giang
60.638
56.005
4.618
15
15
48.690
44.340
4.335
15
15
80,30
79,17
93,87
35
Văn
phòng Sở Tư Pháp tỉnh Hậu Giang
9.416
1.958
7.458
8.966
1.948
7.018
95,22
99,49
94,10
36
Liên
minh Hợp Tác Xã tỉnh Hậu Giang
4.424
3.874
550
550
4.053
3.503
550
550
91,61
90,42
37
Thanh
tra tỉnh Hậu Giang
5.938
5.938
5.829
5.829
98,16
98,16
38
Văn
phòng Sở Xây dựng tỉnh Hậu Giang
8.764
86
8.678
8.114
8.114
92,58
-
93,50
39
Hội
Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Hậu Giang
3.981
3.981
3.892
3.892
97,76
97,76
40
Khu
Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng
24.247
12.667
11.580
24.053
12.581
11.472
99,20
99,32
99,07
41
Phòng
công chứng tỉnh Hậu Giang
546
546
545
545
99,82
99,82
42
Trường
THPT Châu Thành A
7.782
7.782
7.630
7.630
98,05
98,05
43
Trường
THPT Tầm Vu
9.397
9.397
9.283
9.283
98,79
98,79
44
Trung
tâm Trợ giúp Pháp lý Nhà nước tỉnh Hậu Giang
3.039
3.039
2.770
2.770
91,15
91,15
45
Đài
Phát thanh Truyền hình tỉnh Hậu Giang
66.330
65.570
760
61.873
61.113
760
93,28
93,20
100,00
46
Trường
THPT Cái Tắc
11.426
11.426
11.315
11.315
99,03
99,03
47
Bệnh
viện Đa khoa tỉnh Hậu Giang
26.246
26.246
23.435
23.435
89,29
89,29
48
Ủy
ban Mặt trận Tổ Quốc Việt Nam tỉnh Hậu Giang
5.122
5.122
4.720
4.720
92,15
92,15
49
Hội
Chữ Thập Đỏ tỉnh Hậu Giang
2.752
2.752
2.667
2.667
96,91
96,91
50
Văn
phòng Sở Giao thông Vận tải tỉnh Hậu Giang
43.185
3.734
39.451
41.061
2.005
39.056
95,05
53,70
99,00
51
Trung
tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường tỉnh Hậu Giang
1.919
1.919
1.735
1.735
90,41
90,41
52
Công
an tỉnh
64.456
47.481
16.975
53.958
37.405
16.553
83,71
78,78
97,51
53
Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh
81.959
10.508
71.451
71.544
8.145
63.399
87,29
77,51
88,73
54
Bệnh
viện Chuyên Khoa Tâm thần và Da liễu tỉnh Hậu Giang
7.067
7.067
7.040
7.040
99,62
99,62
55
Chi
cục Thủy lợi tỉnh Hậu Giang
12.825
12.825
12.675
12.675
98,83
98,83
56
Ban
Chỉ huy Phòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn tỉnh Hậu Giang
310
310
310
310
100,00
100,00
57
Trường
THPT Tây Đô
5.760
5.760
5.593
5.593
97,10
97,10
58
Trường
phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh Hậu Giang
7.424
7.424
7.203
7.203
97,02
97,02
59
Ban
đại diện Hội người cao tuổi tỉnh Hậu Giang
489
489
358
358
73,21
73,21
60
Trung
tâm Giám định Y khoa tỉnh Hậu Giang
2.067
2.067
2.054
2.054
99,37
99,37
61
Trung
tâm Thông tin và ứng dụng KHCN tỉnh Hậu Giang
3.791
3.791
3.745
3.745
98,79
98,79
62
Trường
Trung học phổ thông Vị Thủy
10.086
10.086
9.796
9.796
97,12
97,12
63
Hội
Nhà báo tỉnh Hậu Giang
559
559
546
546
97,67
97,67
64
Trường
Trung học Phổ thông Cây Dương
13.776
13.776
13.411
13.411
97,35
97,35
65
Trung
tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Hậu Giang
2.705
2.705
2.641
2.641
97,63
97,63
66
Chi
cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Hậu Giang
11.183
11.183
10.578
10.578
94,59
94,59
67
Trường
THPT Long Mỹ
15.719
15.719
15.483
15.483
98,50
98,50
68
Báo
Hậu Giang
9.974
20
9.954
9.837
9.837
98,63
98,63
69
Trung
tâm dịch vụ việc làm Tỉnh Hậu Giang
2.890
2.890
2.494
2.494
86,30
86,30
70
Đoạn
Quản lý Giao thông Thủy bộ tỉnh Hậu Giang
3.729
3.729
3.611
3.611
96,84
96,84
71
Văn
phòng Sở Nội vụ tỉnh Hậu Giang
21.155
21.155
20.421
20.421
96,53
96,53
72
Chi
cục Phát triển Nông thôn tỉnh Hậu Giang
1.573
1.368
205
205
1.482
1.277
205
205
94,21
93,35
73
Chi
cục kiểm lâm tỉnh Hậu Giang
3.185
3.185
3.051
3.051
95,79
95,79
74
Trường
THPT Vị Thanh
11.050
11.050
10.898
10.898
98,62
98,62
75
Trung
tâm Khuyến nông và Dịch vụ nông nghiệp tỉnh Hậu Giang
20.496
20.496
20.093
20.093
98,03
98,03
76
Trường
Trung học Phổ thông Ngã Sáu
7.709
7.709
7.459
7.459
96,76
96,76
77
Thư
viện tỉnh Hậu Giang
3.507
3.507
3.261
3.261
92,99
92,99
78
Văn
phòng Sở Y tế tỉnh Hậu Giang
120.842
29.194
91.648
99.185
21.081
78.104
82,08
72,21
85,22
79
Sở
Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hậu Giang
21.964
14.501
7.448
15
15
11.938
4.851
7.072
15
15
54,35
33,45
94,95
80
Văn
phòng Đăng ký đất đai tỉnh Hậu Giang
14.716
14.716
14.199
14.199
96,49
96,49
81
Hội
Khuyến học tỉnh Hậu Giang
519
519
517
517
99,61
99,61
82
Ban
An toàn giao thông tỉnh Hậu Giang
5.227
5.227
5.091
5.091
97,40
97,40
83
Chi
cục Bảo vệ Môi trường tỉnh Hậu Giang
3.894
3.894
3.767
3.767
96,74
96,74
84
Ban
dân tộc tỉnh Hậu Giang
4.649
1.223
3.426
4.391
1.136
3.255
94,45
92,89
95,01
85
Liên
hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Hậu Giang
324
324
287
287
88,58
88,58
86
Văn
Phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hậu Giang
6.467
6.467
5.979
5.979
92,45
92,45
87
Văn
phòng Sở Công thương tỉnh Hậu Giang
7.640
7.640
7.247
7.247
94,86
94,86
88
Văn
phòng Đoàn đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang
10.899
10.899
10.787
10.787
98,97
98,97
89
Văn
phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hậu Giang
38.858
19.137
19.721
30.891
11.456
19.435
79,50
59,86
98,55
90
Văn
phòng chi Cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Hậu Giang
8.829
-
8.829
8.600
8.600
97,41
97,41
91
Trường
THPT chuyên Vị Thanh
15.390
-
15.390
15.160
15.160
98,51
98,51
92
Trường
THPT chuyên Lê Quý Đôn
7.938
-
7.938
7.878
7.878
99,24
99,24
93
Trường
THPT Nguyễn Minh Quang
9.331
-
9.331
9.234
9.234
98,96
98,96
94
Trung
tâm Dân số - KH hóa gia đình huyện Vị Thủy
603
603
603
603
100,00
100,00
95
Trung
tâm Dân số - KH hóa gia đình thị xã Long Mỹ
515
515
515
515
100,00
100,00
96
Trung
tâm Dân số - KH hóa gia đình huyện Châu Thành
503
503
503
503
100,00
100,00
97
Trung
tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện ChÂu Thành A
398
398
398
398
100,00
100,00
98
Trung
tâm Dân số - KH hóa gia đình huyện Phụng Hiệp
917
917
917
917
100,00
100,00
99
Ban
Thi đua - Khen thưởng tỉnh Hậu Giang
1.022
1.022
973
973
95,21
95,21
100
Ban
Tôn Giáo tỉnh Hậu Giang
1.623
1.623
1.547
1.547
95,32
95,32
101
Trường
Trung học phổ thông Lương Tâm
4.924
4.924
4.824
4.824
97,97
97,97
102
Trường
THPT Lương Thế Vinh
7.749
7.749
7.632
7.632
98,49
98,49
103
Trung
tâm Thông tin Xúc tiến Du lịch Hậu Giang
3.245
3.245
3.025
3.025
93,22
93,22
104
Trung
tâm Đăng kiểm phương tiện giao thông Thủy Bộ Hậu Giang
71
71
70
70
98,59
98,59
105
Bảo
Tàng tỉnh Hậu Giang
6.003
6.003
5.654
5.654
94,19
94,19
106
Trường
THPT Phú Hữu
5.313
5.313
5.244
5.244
98,70
98,70
107
Trung
tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể dục Thể thao Hậu Giang
14.365
14.365
14.250
14.250
99,20
99,20
108
Trung
tâm khuyến công và xúc tiến thương mại tỉnh Hậu Giang
5.493
5.493
5.152
5.152
93,79
93,79
109
Trường
Dạy trẻ khuyết tật tỉnh Hậu Giang
3.149
3.149
2.977
2.977
94,54
94,54
110
Trường
THPT Trường Long Tây
3.391
3.391
3.316
3.316
97,79
97,79
111
Chi
cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Hậu Giang
2.004
2.004
1.843
1.843
91,97
91,97
112
Chi
cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản tỉnh Hậu Giang
1.354
1.354
1.265
1.265
93,43
93,43
113
Chi
cục Quản lý Đất đai tỉnh Hậu Giang
2.083
2.083
1.997
1.997
95,87
95,87
114
Ban
Quản lý Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang
98.779
95.401
3.378
26.703
23.585
3.118
27,03
24,72
93,30
115
Trung
tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Hậu Giang
116
116
115
115
99,14
99,14
116
Trung
tâm Giám sát, điều hành đô thị thông minh tỉnh Hậu Giang
1.652
1.652
1.615
1.615
97,76
97,76
117
Hội
Luật gia tỉnh Hậu Giang
500
500
495
495
99,00
99,00
118
Bệnh
viện Phổi tỉnh Hậu Giang
19.153
19.153
13.400
13.400
69,96
69,96
119
Trường
Phổ thông Dân tộc nội trú Him Lam
17.178
17.178
16.460
16.460
95,82
95,82
120
Trung
tâm Nông nghiệp Mùa Xuân
2.387
2.387
2.387
2.387
100,00
100,00
121
Trung
tâm Pháp y tỉnh Hậu Giang
1.893
1.893
1.849
1.849
97,68
97,68
122
Trường
trung học phổ thông Vĩnh Tường
8.509
8.509
8.269
8.269
97,18
97,18
123
Quỹ
thi đua, khen thưởng tỉnh Hậu Giang
13.995
13.995
13.488
13.488
96,38
96,38
124
Hội
Người mù tỉnh Hậu Giang
393
393
393
393
100,00
100,00
125
Trung
tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Hậu Giang
386
386
386
386
100,00
100,00
126
Trung
tâm Dịch vụ tài chính tỉnh Hậu Giang
2.797
2.797
2.735
2.735
97,78
97,78
127
Trung
tâm Công tác xã hội tỉnh Hậu Giang
11.587
11.587
11.001
11.001
94,94
94,94
128
Trung
Tâm Y tế thị xã Long Mỹ
18.990
18.990
15.719
15.719
82,78
82,78
129
Trung
tâm Y tế huyện Long Mỹ
18.645
18.645
18.320
18.320
98,26
98,26
130
Ban
QLDA ĐTXD công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Hậu Giang.
592.665
551.912
40.753
361.296
344.921
16.375
60,96
62,50
40,18
131
Ban
quản lý Quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo tỉnh Hậu Giang
2.500
2.500
490
490
19,61
19,61
132
Trung
tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Hậu Giang
2.154
2.154
2.114
2.114
98,14
98,14
133
Trung
tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Long Mỹ
478
478
478
478
100,00
100,00
134
Văn
phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh Hậu Giang
4.408
798
3.610
3.610
4.375
765
3.610
3.610
99,25
95,86
135
Văn
phòng Thường trực Ban Chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả
tỉnh Hậu Giang (Văn phòng Thường trực Ban Chỉ đạo 389 tỉnh)
160
160
160
160
100,00
100,00
136
Bệnh
viện Đa khoa Thành phố Ngã Bảy
10.606
10.606
2.861
2.861
26,98
26,98
137
Bệnh
viện Sản Nhi tỉnh Hậu Giang
13.171
13.171
12.476
12.476
94,72
94,72
138
Trung
tâm Văn hóa Nghệ thuật tỉnh Hậu Giang
12.704
12.704
12.035
12.035
94,73
94,73
139
Trung
tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Hậu Giang
36.443
36.443
32.836
32.836
90,10
90,10
140
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hậu Giang
1.706
1.706
1.576
1.576
92,38
92,38
141
Chi
cục Chăn nuôi, Thú y - Thủy sản tỉnh Hậu Giang
20.951
20.951
20.648
20.648
98,55
98,55
142
Hội
Cựu thanh niên xung phong tỉnh Hậu Giang
288
288
288
288
100,00
100,00
143
Liên
hiệp các Tổ chức hữu nghị tỉnh Hậu Giang
2.117
2.117
1.925
1.925
90,93
90,93
144
Ban
quản trang tỉnh Hậu Giang
1.024
1.024
1.017
1.017
145
Công
ty cổ phần Nông nghiệp mùa xuân Hậu Giang
763
763
755
755
146
Văn
phòng Tỉnh ủy
74.169
3.500
70.669
66.286
492
65.794
89,37
14,06
93,10
147
Cục
thuế tỉnh Hậu Giang
237
237
237
237
100,00
100,00
148
Văn
phòng Tòa án nhân dân tỉnh Hậu Giang
1.063
1.063
1.012
1.012
95,27
95,27
149
Bảo
hiểm xã hội tỉnh Hậu Giang
186.185
186.185
186.185
186.185
100,00
100,00
150
Văn
phòng Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Hậu Giang
227
227
227
227
100,00
100,00
151
Kho
bạc nhà nước Hậu Giang
476
476
476
476
100,00
100,00
152
Văn
phòng Cục Thi hành án dân sự tỉnh Hậu Giang
163
163
163
163
100,00
100,00
153
Trường
Trung cấp luật Vị Thanh nay là Trường Cao đẳng Luật Miền Nam
14
14
14
14
100,00
100,00
154
Đài
Khí tượng Thủy văn tỉnh Hậu Giang
4
4
4
4
100,00
100,00
155
Văn
phòng Cục thống kê tỉnh Hậu Giang
365
365
323
323
88,62
88,62
156
Liên
đoàn lao động tỉnh Hậu Giang
5.340
4.655
685
685
685
12,83
-
100,00
157
Thông
tấn xã Việt Nam tại tỉnh Hậu Giang
2
2
2
2
100,00
100,00
158
Cục
Quản lý thị trường
20
20
20
20
100,00
100,00
159
Ngân
hàng Nhà nước Chi nhánh Hậu Giang
19
19
19
19
100,00
100,00
160
Quỹ
đầu tư phát triển
50.000
50.000
50.000
50.000
100,00
100,00
161
Quỹ
hỗ trợ hội nông dân tỉnh
1.000
1.000
1.000
1.000
100,00
100,00
162
Quỹ
phát triển đất
20.000
20.000
20.000
20.000
163
Ghi
thu, ghi chi dự án khác
3.937
3.937
3.937
3.937
164
Trung
tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn chuyển đổi thành Công ty cổ phần
cấp nước và vệ sinh môi trường nông thôn Hậu Giang
70.930
70.930
29.080
29.080
41,00
41,00
166
Ban
QLDA ĐTXD công trình Giao thông và nông nghiệp tỉnh Hậu Giang.
1.089.288
1.089.288
751.793
751.793
167
Công
ty cổ phần cấp thoát nước - công trình đô thị Hậu Giang
6.051
6.051
6.051
6.051
100,00
100,00
II
Chi chuyển nguồn, kết dư, các khoản chi khác
493.564
303.304
190.260
1.794.278
1.794.278
363,54
-
-
III
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
3.700
3.700
2.882
2.882
77,89
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.000
1.000
1.000
1.000
100,00
V
Chi cho vay
40.000
40.000
VI
Chi nộp ngân sách cấp trên
142.854
142.854
Biểu
mẫu số 58
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM
2021
(Kèm theo Nghị
quyết số 41/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
Chi cho vay
Chi chuyển nguồn sang năm sau
Chi nộp ngân sách cấp trên
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
Tổng số
Trong đó
Tổng số
Trong đó
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề
Chi khoa học và công nghệ
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề
Chi khoa học và công nghệ (3)
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14=4/1*100
15=5/2*100
16=8/3*100
TỔNG SỐ
4.629.820
1.306.893
3.322.927
4.579.908
883.638
292.111
-
3.069.891
1.263.019
1.776
8.640
588.591
29.148
98,92
67,61
92,39
1
Thành phố Vị Thanh
800.384
403.075
397.309
798.739
184.797
29.313
382.285
134.676
197
1.060
225.988
4.609
99,79
45,85
96,22
2
Huyện Châu Thành A
474.228
77.006
397.222
517.501
94.234
37.665
395.962
200.629
134
1.000
26.246
59
109,12
122,37
99,68
3
Huyện Châu Thành
466.983
116.513
350.470
465.963
100.107
40.058
329.070
122.902
97
1.000
31.707
4.079
99,78
85,92
93,89
4
Huyện Phụng Hiệp
885.842
160.946
724.896
823.171
99.405
42.665
624.639
281.369
482
1.500
93.319
4.308
92,93
61,76
86,17
5
Thành phố Ngã Bảy
368.950
78.109
290.841
385.117
81.568
22.292
285.243
99.560
159
880
16.035
1.391
104,38
104,43
98,08
6
Huyện Vị Thủy
529.588
118.631
410.957
533.975
97.267
39.151
386.780
160.585
223
1.000
46.690
2.238
100,83
81,99
94,12
7
Huyện Long Mỹ
675.365
268.498
406.867
632.292
167.619
37.192
341.475
136.318
200
1.000
109.734
12.464
93,62
62,43
83,93
8
Thị xã Long Mỹ
428.479
84.115
344.364
423.150
58.641
43.775
324.437
126.980
284
1.200
38.872
98,76
69,72
94,21
Biểu
mẫu số 59
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị
quyết số 41/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
Tổng số
Bổ sung cân đối ngân sách
Bổ sung có mục tiêu
Tổng số
Bổ sung cân đối ngân sách
Bổ sung có mục tiêu
Tổng số
Bổ sung cân đối ngân sách
Bổ sung có mục tiêu
Tổng số
Gồm
Tổng số
Gồm
Tổng số
Gồm
Vốn ngoài nước
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Vốn trong nước
A
B
1
2
3=4+5
4
5
6
7
8=9+10
9
10
11=6/1
12=7/2
13=8/3
14=9/4
15=10/5
TỔNG SỐ
3.530.731
2.566.098
964.633
-
964.633
3.627.102
2.566.098
1.061.004
-
1.061.004
102,73
100,00
109,99
109,99
1
Thành phố Vị Thanh
510.386
234.681
275.705
275.705
470.342
234.681
235.661
235.661
92,15
100,00
85,48
85,48
2
Huyện Châu Thành A
382.195
298.321
83.874
83.874
427.726
298.321
129.405
129.405
111,91
100,00
154,28
154,28
3
Huyện Châu Thành
328.940
275.304
53.636
53.636
352.908
275.304
77.604
77.604
107,29
100,00
144,69
144,69
4
Huyện Phụng Hiệp
683.554
524.702
158.852
158.852
704.144
524.702
179.442
179.442
103,01
100,00
112,96
112,96
5
Thành phố Ngã Bảy
266.901
214.764
52.137
52.137
288.390
214.764
73.626
73.626
108,05
100,00
141,22
141,22
6
Huyện Vị Thủy
444.199
346.134
98.065
98.065
460.872
346.134
114.738
114.738
103,75
100,00
117,00
117,00
7
Huyện Long Mỹ
550.173
370.214
179.959
179.959
547.006
370.214
176.792
176.792
99,42
100,00
98,24
98,24
8
Thị xã Long Mỹ
364.383
301.978
62.405
62.405
375.714
301.978
73.736
73.736
103,11
100,00
118,16
118,16
Biểu
mẫu số 61
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM
2021
(Kèm theo Nghị
quyết số 41/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
Tổng số
Trong đó
Tổng số
Tổng số
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới
Tổng số
Trong đó
Tổng số
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới
Tổng số
Trong đó
Đầu tư phát triển
Kinh phí sự nghiệp
Chi đầu tư phát triển
Kinh phí sự nghiệp
Đầu tư phát triển
Kinh phí sự nghiệp
Chi đầu tư phát triển
Kinh phí sự nghiệp
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
Tổng số
Chia ra
Tổng số
Chia ra
Tổng số
Chia ra
Tổng số
Chia ra
Vốn trong nước
Vốn nước ngoài
Vốn trong nước
Vốn nước ngoài
Vốn trong nước
Vốn nước ngoài
Vốn trong nước
Vốn nước ngoài
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
TỔNG SỐ
10.877
717
10.160
10.877
717
717
10.160
10.160
9.921
717
9.204
9.921
717
717
-
9.204
9.204
91,21
100,00
90,59
I
Cấp tỉnh quản lý
4.410
4.410
4.410
4.410
4.410
4.395
4.395
4.395
4.395
4.395
99,66
99,66
1
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
15
15
15
15
15
2
Văn
phòng Điều phối Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Hậu Giang
3.610
3.610
3.610
3.610
3.610
3.610
3.610
3.610
3.610
3.610
100,00
100,00
3
Chi
cục Phát triển Nông thôn tỉnh Hậu Giang
205
205
205
205
205
205
205
205
205
205
100,00
100,00
4
Liên
minh hợp tác xã
550
550
550
550
550
550
550
550
550
550
100,00
100,00
5
Sở
Tài chính
15
15
15
15
15
15
15
15
15
15
100,00
100,00
6
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
15
15
15
15
15
15
15
15
15
15
100,00
100,00
II
Cấp huyện quản lý
6.467
717
5.750
6.467
717
717
5.750
5.750
5.527
717
4.809
5.526
717
717
4.809
4.809
85,45
100,00
83,63
1
Huyện
Phụng Hiệp
1.126
276
850
1.126
276
276
850
850
717
276
441
717
276
276
441
441
63,68
100,00
51,88
2
Huyện
Long Mỹ
533
533
533
533
533
468
468
468
468
468
87,77
87,77
3
TP.
Vị Thanh
592
592
592
592
592
589
589
589
589
589
99,49
99,49
4
Huyện
Vị Thủy
942
186
756
942
186
186
756
756
912
186
726
912
186
186
726
726
96,77
100,00
95,97
5
Thị
xã Long Mỹ
948
11
937
948
11
11
937
937
578
11
567
578
11
11
567
567
60,95
100,00
60,49
6
Huyện
Châu Thành A
1.132
244
888
1.132
244
244
888
888
1.107
244
863
1.107
244
244
863
863
97,79
100,00
97,18
7
Huyện
Châu Thành
720
720
720
720
720
702
702
702
702
702
97,50
97,50
8
Thành
phố Ngã Bảy
473
473
473
473
473
453
453
453
453
453
95,77
95,77
Nghị quyết 41/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Hậu Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 41/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Hậu Giang ban hành
508
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng