Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 545/QĐ-UBND 2020 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Quốc Kiên Giang
Số hiệu:
545/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Kiên Giang
Người ký:
Lê Thị Minh Phụng
Ngày ban hành:
04/03/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 545/QĐ-UBND
Kiên
Giang, ngày 0 4 tháng 3 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN PHÚ QUỐC, TỈNH
KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Phú Quốc tại Tờ trình số 23/ TTr-UBND ngày 21
tháng 01 năm 2020; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trì nh số 88/TTr-STNMT ngày 03 tháng 3 năm 2020 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng
đất năm 2020 huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện
Phú Quốc (kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất
năm 2020 tỷ lệ 1:25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất
năm 2020 huyện Phú Quốc), với các chỉ
tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch (kèm theo Bảng 1 ) .
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
(kèm theo Bảng 2) .
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
(kèm theo Bảng 3).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng: Trong năm 2020 không có kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Phú Quốc, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân huyện Phú Quốc:
a) Công bố, công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
c) Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai, nội dung kế hoạch sử dụng đất đ ể người
dân sử dụng đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát
triển bền vững.
d) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
đ) Định kỳ cuối năm, Ủy ban nhân dân
huyện Phú Quốc báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trước ngày 30
tháng 9 năm 2020 về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân
tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch
sử dụng đất.
b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh
kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh đến ngày 31 tháng 10
năm 2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các sở, ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Quốc; Trưởng Ban
Quản lý Khu kinh tế Phú Quốc; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 của Quyết định;
- TT.T ỉ nh ủy; TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- LĐVP, P.KTCN;
- Lưu: VT, dtnha (3b).
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Minh Phụng
Bảng 1: Phân bổ các chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Phú Quốc
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 545/QĐ-UBND ngày 05
tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị
tính: ha
Stt
Chỉ tiêu sử dụng đất
M ã
Toàn huyện
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Dương Đông
An Thới
C ử a Cạn
Gành Dầu
C ử a Dương
Hàm Ninh
Dương Tơ
Hòn Thơm
Bãi Thơm
Thổ Châu
(1 )
(2)
(3)
(4)= (5) +
+(14)
( 5 )
(6)
(7 )
(8 )
(9)
(10)
( 11 )
(12)
(1 3 )
(14)
Tổng diện tích tự nhiên
58.927,48
1.506,20
2.704,55
4.016,78
5.790,25
18.472,11
6.287,40
8.177,82
724,56
9.849,78
1.398,04
1
Đấ t nông
nghiệp
NNP
46.739,22
597,21
1.340,16
2.977,37
4.702,49
17.362,66
4.188,38
5 .094 ,3 9
430,63
8.791,32
1.254,61
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
9.573,34
387,85
585,00
1.046,49
84,02
3.853,67
913,26
2.014,20
54,31
633,66
0,88
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
7.700,31
209,23
755,16
1.159,81
1.087,93
2.858,15
376,31
1.253,72
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
29.427,41
1.918,87
4.618,47
12.342,77
2.168,09
222,04
8.157,16
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
thủy s ả n
NTS
16,75
0,12
12,01
4,11
0,50
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
21,41
6,42
14,99
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
11.076,12
908,99
1.339,54
1.026,38
1.048,91
1.109,45
1.223,56
3.083,43
203,09
993,80
138,96
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
909,23
78,13
209,20
66,49
51,35
106,55
1,68
147,03
0,02
137,67
111,10
2.2
Đất an ninh
CAN
9,19
3,89
0,02
0,12
5,17
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
59,16
59,16
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
4.082,64
186,15
285,49
632,21
759,33
110,23
563,22
717,44
185,62
642,95
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
250,29
2,44
153,45
0,03
78,67
11,65
3,31
0,38
0,35
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.749,22
169,67
101,75
74,14
46,03
387,08
365,96
1 486,71
4,05
94,13
19,70
2.10
Đất c ó di
tích lịch s ử - văn hóa
DDT
9,64
0,02
8,02
1,60
0,003
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
17,74
0,01
5,16
10,00
2,00
0,58
2.13
Đất ở tại nông
thôn
ONT
1.199,09
164,34
92,32
143,77
178,21
559,25
11,82
43,21
6,18
2.14
Đất ở tại đô
thị
ODT
922,42
365,68
556,75
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
19,22
6,19
0,77
2,66
0,85
3,49
1,46
0,50
0,53
2,49
0,28
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của t ổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
10,83
8,88
1,76
0,20
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang l ễ , nhà hỏa táng
NTD
25,64
5,93
3,11
0,37
1,11
9,57
5,54
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
18,93
9,43
9,50
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2,98
0,12
0,08
0,40
0,31
0,63
0,09
0,72
0,02
0,60
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
75,79
20,40
7,60
3,88
7,93
30,54
5,45
2.23
Đất cơ s ở t í n ngưỡng
TIN
16,53
1,57
1,12
1,54
0,72
1,96
0,23
9,29
0,03
0,09
2.24
Đất sông,
ngòi, k ê nh, rạch, suối
SON
696,23
59,67
10,21
80,58
13,80
326,73
41,57
102,21
0,05
60,15
1,26
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
1,34
0,26
0,21
0,88
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
1.112,14
24,85
13,03
38,84
875,45
90,84
64,66
4,47
4
Đất khu
công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu
kinh tế*
DBT
58 . 923,00
1.506 , 32
2.703,71
4.016,72
5.789,98
18 . 472,10
6.287,40
8.177,86
724 ,5 2
9.846,46
1 . 397,93
6
Đất đô
thị*
DDL
4.210,75
1.506,20
2.704,55
Ghi chú: Ch ỉ tiêu (*) không tổng hợp khi t ính tổng diện
tích tự nhiên.
Bảng 2: Diện tích đất cần thu hồi trong Kế hoạch sử dụng đất đến năm
2020 huyện Phú Quốc
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 545/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị
tính: ha
Stt
Chỉ ti ê u sử dụng đ ấ t
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Dương Đông
An Thới
Cửa C ạ n
G ành
Dầu
Cửa Dương
Hàm Ninh
Dương Tơ
Hòn Thơm
Bãi Thơm
Th ổ Châu
1
Đất nông
nghiệp
3.549,22
100,85
574,09
181,05
243,89
255,67
928,56
744,28
8,81
512,03
-
Đất trồng
cây lâu năm
3.432,80
100,85
539,62
181,05
229,59
255,67
918,56
703,37
8,81
495,29
-
Đất r ừn g
phòng hộ
75,38
34,47
40,91
-
Đất rừng đặc
dụng
41,04
14,30
10,00
16,74
2
Đất phi
nông nghiệp
0,22
0,22
Bảng
3: Diện tích đất cần chuyển mục đích trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện
Phú Quốc
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 545/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị
tính: ha
Stt
Chỉ ti ê u sử dụng đ ấ t
Tổng diện tích
D iện
tích phân theo đơn vị hành chính
Dương Đông
An Thới
Cửa C ạ n
G ành
Dầu
Cửa Dương
Hàm Ninh
Dương Tơ
Hòn Thơm
Bãi Thơm
Th ổ Châu
1
Đất nông
nghiệp chuy ể n sang phi nông nghiệp
4.226,77
116,39
683,78
305,77
266,84
288,41
933,56
970,13
127,61
534,09
0,20
-
Đất trồng
cây lâu năm
4.091,73
116,39
649,31
305,77
252,54
288,41
923,56
929,22
108,99
517,35
0,20
-
Đất rừng
phòng hộ
94,00
34,47
40,91
18,62
-
Đất rừng đặc
dụng
41,04
14,30
10,00
16,74
2
Chuy ể n
đ ổ i cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất n ô ng
nghiệp
14,99
14,99
3
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi n ô ng
nghiệp
50,69
38,66
0,94
0,26
10,83
Quyết định 545/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 545/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 04/03/2020 huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang
494
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng