Kính gửi: Các Cục Hải
quan tỉnh, thành phố.
Để thống nhất trong việc thực hiện cưỡng
chế bằng biện pháp dừng làm thủ tục hải quan (hoặc giải tỏa cưỡng chế biện pháp
dừng làm thủ tục hải quan) theo đề nghị của cơ quan thuế, Tổng cục Hải quan có
ý kiến chỉ đạo như sau:
1. Căn cứ khoản 1 Điều 126 Luật Quản lý thuế số 38/2019/QH14 quy định thẩm quyền quyết định cưỡng chế thi hành quyết định
hành chính về quản lý thuế: “1. Thủ trưởng cơ quan quản lý thuế, Cục trưởng
Cục Điều tra chống buôn lậu thuộc Tổng cục Hải quan, Cục trưởng Cục Kiểm tra
sau thông quan có thẩm quyền ra quyết định áp dụng biện pháp cưỡng chế thi hành
quyết định hành chính vê quản lý thuế quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản
1 Điều 125 của Luật này”;
2. Căn cứ khoản 7 và 8 Điều 33 Nghị định 126/NĐ-CP ngày 19/10/2020 quy định về thẩm quyền ra quyết định áp dụng biện pháp cưỡng
chế dừng làm thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất nhập khẩu:
“7. Thẩm quyền quyết định
cưỡng chế bằng biện pháp
dừng làm thủ tục
hải quan thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 126 Luật Quản
lý thuế và điểm a khoản 3 Điều 31 Nghị định này.
8. Trường hợp cơ quan thuế có văn bản đề nghị cơ quan
hải quan ban hành quyết định cưỡng chế bằng biện pháp
dừng làm thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thì trình tự
thực hiện như sau:
a) Cơ quan thuế lập và gửi văn bản đề nghị cưỡng
chế bằng biện pháp dừng làm thủ tục hải quan cho cơ quan hải quan. ...
b) Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được văn bản đề nghị cưỡng
chế của cơ quan thuế, cơ quan hải quan thực hiện cưỡng chế theo đúng trình tự,
thủ tục và gửi văn bản thông báo cho cơ quan thuế biết, phối hợp.
Trường hợp cơ quan hải quan không thực
hiện được ngay biện pháp cưỡng chế dừng làm thủ tục hải
quan theo đề nghị của cơ
quan thuế thì thông
báo bằng văn bản cho cơ
quan thuế biết và nêu rõ lý do”;
3. Tổng cục Hải quan
yêu cầu các Cục Hải quan tỉnh, thành phố khi nhận được văn bản đề nghị áp dụng/giải
tỏa biện pháp cưỡng chế dừng làm thủ tục hải quan của cơ quan thuế thì căn cứ
quy định nêu tại mục 1, 2 trên để ban hành Quyết định cưỡng chế/giải tỏa cưỡng
chế dừng làm thủ tục hải quan. Thao tác cập nhật trên Hệ thống KTTTT như sau:
3.1. Trường hợp cập nhật
Quyết định cưỡng chế dừng làm thủ tục hải quan:
Sử dụng chức năng 3.10. Doanh nghiệp
không được mở tờ khai -> 1. Thêm doanh nghiệp
không được mở tờ khai

Đề nghị hướng dẫn bổ sung các thông tin cần nhập
gồm:
- Mã số thuế của đơn vị xuất nhập khẩu
cần dừng làm thủ tục
- Tình trạng: Danh sách các tình trạng
hiện tại được thiết kế theo hệ thống VNACCS do đó chưa có tình trạng tương ứng
với trường hợp đang hướng dẫn do đó có thể chọn: “Lỗi không xác định
được”
tại mã tình trạng.
- Ngày hiệu lực: Là ngày ban hành Quyết
định cưỡng chế dừng làm thủ tục hải quan.
- Lý do: Theo đề nghị tại công văn số
....của cơ quan thuế A
3.2. Trường hợp có yêu cầu giải tỏa biện
pháp cưỡng chế dừng làm thủ tục hải quan (do doanh nghiệp đã hoàn thành nghĩa vụ
thuế) thì căn cứ công văn đề nghị của Cục Thuế tỉnh, thành phố, cơ quan hải
quan ban hành Quyết định giải tỏa cưỡng chế dừng làm thủ tục hải quan và cập nhật
vào Hệ thống Kế toán thuế tập
trung:
Sử dụng chức năng 3.10. Doanh nghiệp
không được mở tờ khai -> 2. Xóa doanh nghiệp không
được mở tờ khai

Chỉ cần nhập mã số thuế của đơn vị cần
giải tỏa
Không nhập diễn giải do chức năng
không có trường thông tin này.
Tổng cục Hải quan thông báo để các Cục
Hải quan tỉnh, thành phố biết và thực hiện./.
Nơi nhận:
-
Như trên;
- Tổng cục Thuế (để p/h t/h);
- Các Cục Thuế tỉnh, thành phố
(để biết);
- Lưu: VT, TXNK-DTQLT (03b).
|
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG
PHÓ
TỔNG CỤC TRƯỞNG
Lưu Mạnh Tưởng
|
DANH
MỤC CỤC HẢI QUAN TỈNH, THÀNH PHỐ
STT
|
Cục Hải
quan tỉnh, thành phố
|
Tỉnh, thành
phố thuộc Cục Hải quan
|
Địa bàn quản
lý (phối hợp ra Quyết định cưỡng chế theo yêu cầu của cơ quan thuế)
|
1
|
TP.Hồ Chí Minh
|
TP.Hồ Chí Minh
|
Cục Hải quan TP. Hồ Chí Minh
|
2
|
Hải Phòng
|
- Hải Phòng
|
- Cục Hải quan Hải
Phòng
|
|
|
- Hải Dương
|
- Chi cục Hải quan Hải Dương
|
- Hưng Yên
|
- Chi cục Hải quan Hưng Yên
|
- Thái Bình
|
- Chi cục Hải quan Thái Bình
|
3
|
Bà Rịa -Vũng Tàu
|
Vũng Tàu
|
Cục Hải quan Bà Rịa-Vũng Tàu
|
4
|
Hà Nội
|
- Hà Nội
|
- Cục Hải quan Hà Nội
|
|
|
- Vĩnh Phúc
|
- Chi cục Hải quan Vĩnh Phúc
|
- Phú Thọ
|
- Chi cục Hải quan Phú Thọ
|
- Yên Bái
|
- Chi cục Hải quan Yên Bái
|
- Hòa Bình
|
- Chi cục Hải quan Hòa Bình
|
5
|
Quảng Ninh
|
Quảng Ninh
|
Cục Hải quan Quảng Ninh
|
6
|
Đồng Nai
|
- Đồng Nai
|
- Cục Hải quan Đồng
Nai
|
|
|
- Bình Thuận
|
- Chi cục Hải quan Bình Thuận
|
7
|
Bình Dương
|
Bình Dương
|
Cục Hải quan Bình Dương
|
8
|
Bắc Ninh
|
- Bắc Ninh
|
Cục Hải quan Bắc
Ninh
|
|
|
- Bắc Giang
|
Chi cục Hải quan quản lý các Khu CN
Bắc Giang
|
- Thái Nguyên
|
Chi cục Hải quan Thái Nguyên
|
9
|
Quảng Ngãi
|
Quảng Ngãi
|
Cục Hải quan Quảng Ngãi
|
10
|
Đà Nẵng
|
Đà Nẵng
|
Cục Hải quan Đà Nẵng
|
11
|
Khánh Hòa
|
- Khánh Hòa
|
- Cục Hải quan
Khánh Hòa
|
|
|
- Ninh Thuận
|
- Chi cục Hải quan Ninh Thuận
|
12
|
Thanh Hóa
|
Thanh Hóa
|
- Cục Hải quan Thanh Hóa
|
13
|
Hà Nam Ninh
|
- Ninh Bình
|
Cục Hải quan Hà Nam
Ninh
|
|
|
- Nam Định
|
Chi cục Hải quan Nam Định
|
- Hà Nam
|
Chi cục Hải quan Hà Nam
|
14
|
Lạng Sơn
|
Lạng Sơn
|
Cục Hải quan Lạng Sơn
|
15
|
Quảng nam
|
Quảng Nam
|
Cục Hải quan Quảng Nam
|
16
|
Lào Cai
|
Lào Cai
|
Cục Hải quan Lào Cai
|
17
|
Hà Tĩnh
|
Hà Tĩnh
|
Cục Hải quan Hà Tĩnh
|
18
|
Long An
|
- Long An
|
Cục Hải quan Long
An
|
|
|
- Tiền Giang
|
Chi cục Hải quan CK Cảng Mỹ Tho
|
- Bến Tre
|
Chi cục Hải quan Bến Tre
|
19
|
Bình Định
|
- Bình Định
|
Cục Hải quan Bình Định
|
|
|
- Phú Yên
|
Chi cục Hải quan Phú Yên
|
20
|
Quảng Trị
|
Quảng Trị
|
Cục Hải quan Quảng Trị
|
21
|
Cần Thơ
|
- Cần Thơ
|
Cục Hải quan Cần
Thơ
|
|
|
- Trà Vinh
|
Cục Hải quan Cần Thơ
|
- Vĩnh Long
|
Chi cục Hải quan CK Vĩnh Long
|
- Sóc Trăng
|
Chi cục Hải quan Sóc Trăng
|
|
|
- Hậu Giang
|
Chi cục Hải quan Hậu Giang
|
22
|
Nghệ An
|
Nghệ An
|
Cục Hải quan Nghệ An
|
23
|
Cao Bằng
|
- Cao Bằng
|
Cục Hải quan Cao Bằng
|
|
|
- Bắc Kạn
|
Chi cục Hải quan Bắc Kạn
|
24
|
Thừa Thiên Huế
|
Thừa Thiên Huế
|
Cục Hải quan Thừa Thiên Huế
|
25
|
Hà Giang
|
- Hà Giang
|
Cục Hải quan Hà
Giang
|
|
|
- Tuyên Quang
|
Chi cục Hải quan Tuyên Quang
|
26
|
Tây Ninh
|
Tây Ninh
|
Cục Hải quan Tây Ninh
|
27
|
Đắc Lăk
|
- Đắc Lăk
|
Cục Hải quan Đắc
Lăk
|
|
|
- Đắc Nông
|
Cục Hải quan Đắc
Lăk
|
- Lâm Đồng
|
Chi cục Hải quan Đà Lạt
|
28
|
Đồng Tháp
|
Đồng Tháp
|
Cục Hải quan Đồng Tháp
|
29
|
Quảng Bình
|
Quảng Bình
|
Cục Hải quan Quảng Bình
|
30
|
Gia Lai- Kon tum
|
- Gia Lai
|
Cục Hải quan Gia
Lai-Kon Tum
|
|
|
- Kon Tum
|
Chi cục Hải quan Kon Tum
|
31
|
Điện Biên
|
- Điện Biên
|
Cục Hải quan Điện
Biên
|
|
|
- Lai Châu
|
Cục Hải quan Điện
Biên
|
- Sơn La
|
Chi cục Hải quan Sơn La
|
32
|
Bình Phước
|
Bình Phước
|
Cục Hải quan Bình Phước
|
33
|
An Giang
|
An Giang
|
Cục Hải quan An Giang
|
34
|
Cà Mau
|
- Cà Mau
|
Cục Hải quan Cà Mau
|
|
|
- Bạc Liêu
|
Chi cục Hải quan Bạc Liêu
|
35
|
Kiên Giang
|
Kiên Giang
|
Cục Hải quan Kiên Giang
|