Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 25/QĐ-TANDTC-KHTC 2021 công bố công khai điều chỉnh kế hoạch đầu tư vốn ngân sách
Số hiệu:
25/QĐ-TANDTC-KHTC
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tòa án nhân dân tối cao
Người ký:
Nguyễn Văn Du
Ngày ban hành:
08/02/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
TÒA ÁN NHÂN DÂN
TỐI CAO
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
2 5/QĐ- TANDTC-KHTC
Hà
Nội, ngày 08 tháng 02
năm 202 1
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC NĂM 2021 (ĐỢT 1)
CHÁNH ÁN TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
Căn cứ Luật Tổ chức Tòa án nhân
dân số 62/2014/QH13;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số
83/2015/QH13;
Căn cứ Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14;
Căn cứ Nghị định số 163/20 16/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Ngân sách nhà nước;
C ăn cứ
Thông tư số 10/2005/TT-BTC ngày 02/02/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
qu y chế công khai tài chính đ ối việc phân bổ, quản lý sử dụng vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn
vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 2185/QĐ-TTg
ngày 21/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân
sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định số
458/QĐ-TANDTC-KHTC ngà y 30/12/2020 của Chánh án Tòa
án nhân dân tối cao về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước
năm 2021;
Căn cứ Công văn số 599b/BKHĐT-QPAN
ngày 02/02/2021 của Bộ K ế hoạch và Đầu tư, Công văn
số 1191/BTC-ĐT ngày 03/02/2021 của Bộ Tài chính về việc giao chi tiết kế hoạch
đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2021 của Tòa án nhân dân tối cao;
Xét đ ề nghị của Cục trưởng Cục K ế hoạch-Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà
nước năm 2021 của Tòa án nhân dân tối cao như sau:
1. Tổng số vốn đầu tư theo ngành,
lĩnh vực thuộc kế hoạch đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2021 đư ợc giao là 1.300 tỷ đồng.
2. T ổng số vốn đầu
tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2021 đủ điều kiện giao chi tiết cho từng dự án
(đ ợt 1) là: 1.057,112 tỷ đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Chủ đầu tư dự án xây dựng trụ sở làm việc các đơn vị thuộc hệ
thống Tòa án nhân dân phải thực hiện công khai tài chính các nội dung thuộc quyền
quản lý theo quy định tại Thông tư số 10/2005/TT-BTC ngày 02/02/2005 của Bộ Tài
chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối việc phân bổ, quản lý
sử dụng vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Cục trưởng
Cục kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Tòa án nhân dân tối
cao, Chánh án Tòa án nhân dân cấp tỉnh, Chủ đầu tư dự án xây dựng trụ sở làm việc
các đơn vị thuộc hệ thống Tòa án nhân dân trong danh mục kế hoạch đầu tư vốn
ngân sách nhà nước năm 2021 (đợt 1 ) chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- N hư Đ iều
3 ;
- Đ /c Chánh án TANDTC (để
b/c);
- Đ /c Nguy ễ n V ă n Du
PCA TANDTC (đ ể ch ỉ đạo) ;
- Các PC A TANDTC
(để biết);
- Bộ Tài chính;
- Cổng TTĐT TANDTC;
- Lưu VP, Cục KHTC.
KT.
CHÁNH ÁN
PHÓ CHÁNH ÁN
Nguyễn Văn Du
CÔNG KHAI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 ĐIỀU CHỈNH (ĐỢT
1)
(Bi ểu mẫu kèm theo Quyết định số 25/Q Đ-TANDTC-K HTC ngày 08/02/2021 của Tòa án nh ân dân tối cao)
TT
Danh mục dự á n
M ã d ự án
Đị a
điểm XD
Năng lực
thiết kế
Th ờ i gian KC-HT
Quyết định
đầu tư
Kế hoạch
đ ầu tư nă m 202 1 (giao đợ t
1)
K ế hoạch đ ầu tư năm 2021 (g iao đợt 1 ) điều chỉnh
Ghi chú
Số quyết
định ngày, tháng, năm b an
hành
TM Đ T
Tổng số (t ấ t cả các nguồn vốn)
Trong đó NSTW
Tổng số (t ấ t cả các nguồn vốn)
Trong đó NSTW
Tổng số (t ấ t cả các nguồn vốn)
Trong đ ó: NS T W
Tổng s ố
Trong đó :
T ổ ng số
Trong đ ó:
Thu hồi
các khoản nợ ứng trước
Thanh toán nợ XD CB
Thu hồi
các khoản nợ ứng trước
Thanh toán nợ XD CB
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
T Ổ NG S Ố ( A+ B )
4.678.081
4.458.962
1.080.000
1.080.000
0
0
1.057.112
1.057.112
0
0
A
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP:
101.408
101.408
15.600
15.600
0
0
16.150
16.150
0
0
1
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
1.408
1.408
600
600
0
0
600
600
0
0
Hoàn thi ệ n cơ sở vật chất
HVTA (GĐ 4)
7 8 29771
68-11/3/20
1 . 408
1 . 408
600
600
6 00
600
II
THỰC HIỆN DỰ ÁN
100.000
100.000
15.000
15.000
0
0
15.550
15.550
0
0
1
Dự án
chuyển ti ế p:
100.000
10 0 .000
15.000
15.000
0
0
15.550
15.550
0
0
Nhóm B
M ở rộng Học viện Tòa
án (GĐ 3)
7643524
Hà Nội
4.500
18-21
229-17/10/1 7
451-28/12/20
100.000
100.000
15 . 000
15.000
15.550
15.550
Điều ch ỉ nh, BS hạng mục CT
B
HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
4.5 7 6.673
4.357.554
1.064.400
1.064.400
0
0
1.040.962
1.040.962
0
0
THỰC HIỆN DỰ ÁN
4.576.673
4.357.554
1.064.400
1.064.400
0
0
1.040.962
1.040.962
0
0
I
Dự án hoàn thành
bàn giao đưa vào sử dụng
đế n 31/12/2020
1.959.569
1.863.683
66.610
66.610
0
0
69.241
69.241
0
0
Nhóm B
1.294.914
1.207.028
47.440
47.440
0
0
47.440
47.440
0
0
1
T rường cán b ộ T òa án
7001620
Hà Nội
10-21
02-8/1/10
204 c -30/8/19
450-28/12/20
82.000
82 .000
3.280
3.28 0
3.280
3.280
HT
2
TAN D tỉnh Yên
B ái
707 8 530
Yên Bái
5.280
12-21
1120-08/9/08,
160 - 16/8/17 ,
77 b -15/6/18
448-28/ 1 2/20
50.000
50.000
1.656
1.656
1.656
1.656
H T
3
TAND T P Biên Hòa (XM)
7446662
Đ ồ ng Nai
6 . 350
14-21
456a-30/ 1 0/ 1 3,
169-16/8/17,
78a-15/6/18
449-28/12/20
75.000
75.000
500
500
500
500
H T
4
TA ND qu ậ n Cầ u Giấy
7477107
Hà Nội
6016
15-21
369-24/10/14
439-23/12/20
70.000
40.000
1 . 500
1.500
0
1 .500
1. 500
0
HT
5
T P T TATC Hồ Chí Minh
74466 6 9
HCM
22.450
15-21
389 a -23/9/13
444 - 23/12/20
430.000
430.000
13 . 600
13.600
13 . 600
13.600
QT
6
TAN D TP Hồ Chí Minh
7446672
H CM
6 . 000
15-21
388 a -23/9/ 1 3
291-11/10/19
120.000
120 . 000
8.500
8 . 500
8 . 500
8.500
HT
7
TAND t ỉ nh B ắ c Giang
(XM)
7448861
B ắ c Giang
6 . 500
15-21
307-19/7/13
446-2 3 /12/20
84 . 106
80 . 000
2.404
2.404
2 . 404
2.404
HT
8
TAN D T p Cần Thơ (mới)
7503987
Cầ n Th ơ
6 . 500
15-21
1 30a - 13/10/14
447-23/12/20
90.028
90.028
3 . 500
3 . 500
3 . 500
3 . 500
HT
9
TAND tỉnh L ong An
7504592
Long An
8.000
15-21
132-22/10/14
441-23/12/20
80.000
80 . 000
3.000
3 . 000
3.000
3.000
HT
10
TAND tỉnh Ninh Bình
7513128
Ninh Bình
7 . 930
16-21
35-8/5/15
440-23/12/20
83 . 780
80 . 000
3.000
3.000
3.000
3.000
HT
11
TAND tỉnh Bắc Ninh
7611343
B ắ c Ninh
6.500
17-22
709-31/10/16
80.000
30.000
2 . 500
2 . 500
2.500
2.500
Đ P hỗ tr ợ 50 t ỷ
12
TAND qu ậ n H ả i Châu
7675433
Đà N ẵ ng
4.000
18-22
236-17/10/17
50.000
50.000
4.000
4 . 000
4 . 000
4 . 000
HT
Nhóm C
664.655
656.655
19.170
19.170
0
0
21.801
21.801
0
0
1
TAND huyện
B ắ c Tân Uyên
7559849
B ì nh D ư ơng
2.000
16-21
14-30/10/15
166-25/6/18
205-15/7/20
512-24/12/20
25.938
25.938
840
840
840
840
HT
2
TA ND huyện
Bầu Bàng
7559860
B ì nh Dư ơ ng
2 . 000
16-21
15-30/10/15
165-25/6/18
204-15/7/20
513-24/12/20
26.498
26.498
840
840
840
840
HT
3
TAND huy ệ n Bù G ia Mập
7211476
Bình Phước
2.000
16-21
16-30/10/15
11-30/6/18
5 7a-28/12/20
27.225
27.225
400
400
400
400
HT
4
TAND huyện
Hớn Quản
7211461
B ì nh Phước
2.000
16-21
17-
30/10/15,
12-30/6/18
26.691
26.691
420
420
420
420
HT
5
TAND huyên I a H 'Drai
7559837
Kon Tum
2 . 000
16-21
18-30/10/15
183-30 / 6/18
87-29/4/20
29-12/12/20
27 . 000
27.000
300
300
300
300
HT
6
TAND huyện Cờ Đỏ
7560036
Cần Thơ
2.000
16-21
19-30/10/15,
27-28/6/18
53-22/12/20
26.942
26.942
640
640
640
640
HT
7
TAND huyện Hồng Ngự
7562481
Đồ ng Tháp
2 . 000
16-21
20-30/10/15
1656-26/9/16
150-13/4/20
336-10/12/20
25 . 540
25 . 540
480
480
480
480
HT
8
TAN D huyện
Giang Thành
7560040
Kiên Giang
2.000
16-21
21-30/10/15,
129-24/8/17
122-15/12/20
26.291
26 . 291
660
660
3.291
3.291
HT
9
TAND TX Cai L ậy
7562490
Tiền Giang
2 . 800
16-21
816-30/10/15
70-30/6/18
89-06/4/20
125-09/12/20
37 . 393
37 . 393
650
650
650
650
HT
10
TAND huy ện Tân Phú Đông
7562487
Tiền Giang
2.000
16-21
815-30/10/15
71-30/6/18
111-16/4/20
126-09/12/20
28.061
28.061
750
750
750
750
H T
11
TAND huyện Yên Sơn
7562516
Tuyên Quang
2 . 000
16-21
26-30/10/15
09-30/6/18
05-16/3/20
20-22/12/20
25 . 802
25.802
720
720
720
720
HT
12
TAND huy ệ n Lâm B inh
7562524
Tuy ê n Quang
2.000
16-21
27-30/10/15
10-30/6/18
03-18/02/20
21-24/12/20
25 . 560
25.560
500
500
500
500
HT
13
TAND huyện
H àm Tân
7640288
Bình Thuận
2.000
18-21
339 - 11/8/17
335-23/12/20
27 . 950
27.950
700
700
700
700
HT
14
TAND TX
Hoàng Mai
7559889
Ng hệ An
2.800
18-21
444-20/10/17
125-25/3/20
557-20/11/20
41 . 267
41.267
840
840
840
840
HT
15
TAND huy ệ n Qu ả ng Trạch
7562530
Qu ả ng B ì nh
2.076
18-21
3a-10/4/17
11-17/ 1 /20
128-24/12/20
29 . 806
29.806
320
320
320
320
HT
16
TAND huyện
N ậ m Pồ
7564135
Điện Biên
2.000
18-21
02-30/10/17
07-20/2/20
24-10/12/20
30 . 649
30.649
1 . 080
1 . 080
1 . 080
1 . 080
H T
17
T AND huy ệ n Kỳ Anh
7674987
Hà Tĩnh
2.124
18-21
02-30/10/17
02-26/5/20
10A-30/5/20
30 . 649
30.649
1 . 080
1 . 080
1 . 080
1.080
HT
18
TAND huy ệ n Phú Riề ng
7677658
B ì nh Phước
2 . 000
18-21
15-27/10/17
29-28/12/20
27 . 655
27 . 655
890
890
890
890
HT
19
TAND huyện
Tr ầ n Đề
7562494
Sóc Tr ă ng
2.000
18-21
34-30/10/17
53-28/12/19
….
32.472
32 . 472
1 . 120
1 . 120
1.120
1 . 120
HT
20
TAND huy ệ n Sơn T ị nh
7559879
Qu ả ng Ng ã i
2.000
18-21
93-30/10/17
30-31/3/20
96-24/ 1 2/2 0
26.380
26.380
510
510
510
510
HT
21
TAND t ỉ nh Y ê n Bái
(G Đ 2)
7675435
Yên Bái
18-21
608 a -27/ 1 0/ 1 7
715-24/12/20
30.000
30 . 000
1 . 000
1.000
1.000
1.000
HT
22
TAND TP Đ ồng Hới
7675434
Qu ả ng Bình
2.210
18-21
16a-12/10/17
127-24/12/20
32.000
24.000
3.400
3 . 400
3 . 400
3.400
HT
23
TAN D huy ệ n Na R ì
7675424
B ắ c C ạ n
2.000
18-21
93-30/10/17
53-10/12/20
26 . 886
26.886
1 . 030
1 . 030
1 . 030
1.030
HT
2
Dự án d ự kiến
hoàn thành n ă m 2021
139.486
139.486
45.000
45.090
0
0
52.188
52.188
0
0
Nh ó m
C
139.486
139.486
45.090
45.090
0
0
52.188
52.188
0
0
1
TAND huyện
Mỹ Xuyên
7749493
Sóc Trăng
2.000
19-21
369-30/10/18
36-05/02/20
20-09/12/20
33.023
33.023
7.000
7 . 000
7.921
7.921
2
TANH huy ệ n Duyên
Hả i
7562514
Trà Vinh
2.000
18-21
235-30/10/17
399-30/10/18
32 . 463
32.463
14.096
14.096
14.617
14.617
3
TAN D huyện L ong Mỹ
7675432
Hậu Giang
2 . 800
18-21
21-27/10/17
224-24/10/18
35.000
35 . 000
9.300
9.300
9 . 300
9.300
4
TAND TP Việ t Tr ì
7731280
Phú Thọ
3.200
19-21
716a-15/10/18
39.000
39.000
14.694
1 4. 6 94
20.350
20.350
3
Dự án chuyển tiếp:
2.477.618
2.354.385
952.700
952.700
0
0
919.533
919.533
0
0
Nhóm B
2.096.737
1.995.495
743.000
743.000
-
-
724.833
724.833
-
-
1
Tr ù ng tu
TANDTC tại 48 Lý Thường K iệt
(G Đ 2)
7640729
H à N ội
18-22
228-17/10/17
131-03/7/19
81-12/3/20
452-28/12/20
369 . 782
369 . 782
348.000
348.000
348.000
348.000
2
T AND q uận
Lê Chân
7079290
H ả i Ph ò ng
3.000
17-23
815-30/6/14
1186a-23/10/17
1361-25/12/20
50 . 000
50.000
10.000
10.000
10.000
10.000
3
Tu bổ bảo tồn TAND TP Hồ Chí Minh
7759707
HCM
12.500
19-23
206-19/10/18
100.000
100.000
10.000
10 . 000
10 . 000
10 . 000
4
Xây mới
TANDTC tại 43 H ai Bà Trưng, HN
7744181
H à Nội
33 . 996
19-23
209-19/10/18
1 22a-24/6/ 1 9 243a-14/8/20
781 . 366
781 . 366
190.000
190. 000
190.893
190.893
5
Tr ang thiết bị TS mới TANDTC tại 43 H ai Bà Trưng, HN (GĐ 1)
7833872
Hà Nội
20-21
164-02/7/20
145 . 940
145.940
40.000
40.0 00
40.940
40.940
6
TAND tỉnh Bình Thuận
7797552
Bình Thuận
10 . 919
20-24
09-10/10/19
150 .000
110.000
60.000
60.000
60.000
60.000
7
TAND TP Sóc
Tr ă ng
7829090
Sóc Tr ă ng
3.785
20-24
158-23/6/20
65.000
45.000
20.000
20 . 000
20.000
20.000
8
TAND tỉnh
An Giang
7827022
An Giang
9 . 800
20-24
331-06/11/20
151.407
126.407
25 . 000
25.000
25.000
25.000
V ố n Đ P
9
TAND tỉnh Cà
Mau
7824313
C à Mau
9.000
20-24
453-28/12/20
151.000
151 . 000
20.000
20 . 000
10
TAND tỉnh Thừa Thiên Huế
7820269
TT Hu ế
10.500
20-24
456-30/12/20
132.242
116 . 000
20 . 000
20 . 000
20 . 000
20.000
Nhóm C
380.881
358.89 0
209.7 00
209.700
0
0
194.700
194.700
0
0
1
TAND TP Tam Điệp
7828235
Ninh B ì nh
3 . 712
20-24
1256-17/8/20
44.590
44 . 590
22.000
22.000
22 . 000
22 . 000
2
TAND huy ệ n Đ ạ i L ộ c
7820709
Quảng Nam
2 . 000
20-22
359-8/9/20
39.000
39 . 000
22.000
22.000
22 . 000
22 . 000
3
TAND huyện
L ạ c Th ủ y
7826680
Hòa B ìn h
2 . 080
20-22
195-28/7/20
40.800
34 . 800
22.000
22.000
22 . 000
22.000
4
TAND huy ệ n Tr ả ng Bàng
7826528
Tây Ninh
4.000
20-22
17-20/8/20
44 . 800
41 . 800
22 . 000
22.000
22 . 000
22 . 000
5
TAND huyện
Đồng Hỷ
7825274
Thái Nguyên
3.000
20-22
393-16/7/20
39.991
27 . 000
20 . 000
20 . 000
20 . 000
20 . 000
6
TAN D TX Phú
Th ọ
7828240
Phú Th ọ
2.954
20-23
212-21/12/20
44.700
44 . 700
15.000
15 . 000
7
TT ĐT CBTA Qu ả ng B ì nh ( GĐ 2 )
7825964
Qu ả ng B ì nh
631
20-22
30-5/6/2020
14 . 800
14 . 800
9.800
9 . 800
9 . 800
9 . 800
8
TAND Tp
Vinh (GĐ2)
7827039
Ngh ệ An
2 . 800
20-22
403-25/9/20
9.500
9 . 500
6 . 500
6 . 500
6 . 500
6 . 500
9
TAND TP Đ ô ng H à
7825528
Qu ả ng Tr ị
2 . 904
20-22
35-24/7/20
14.500
14 . 500
9 . 500
9.500
9 . 500
9 . 500
CTMR
10
TAN D huy ệ n Tánh
Linh
7829608
B ìn h Thuận
1.000
20-22
07-02/7/20
14 . 500
14 . 500
12 . 200
12.200
12 . 200
12 . 200
C T MR
11
TAN D TP Qu ả ng Ng ã i
7829089
Qu ả ng Ng ã i
1.000
20-22
59-25/8/20
14.800
14 . 800
9 . 800
9 . 800
9 . 800
9 . 800
CTMR
12
TAND huy ệ n L o ng Th à nh
7829170
Đ ồng Nai
1. 000
20-22
592-24/11/20
14 . 800
14 . 800
9 . 800
9 . 800
9.800
9.800
CTMR
13
T AND TP Cao Lãnh
7831824
Đ ồng Tháp
1.000
20-22
303-04/6/20
14.800
14 . 800
9 . 800
9 . 800
9 . 800
9 .800
CTM R
14
TAN D TP Cam
Ranh
7828533
Khánh H òa
459
20-22
20 1 A-9/10/20
14 . 800
14 . 800
9 .800
9 . 800
9.800
9 . 800
CTM R
15
TA ND huyện
Ninh Hòa
7828532
Khánh Hòa
456
20-22
202A-9/10/20
14 . 500
14 . 500
9.500
9.500
9 . 500
9 . 500
CTM R
Quyết định 25/QĐ-TANDTC-KHTC về công bố công khai điều chỉnh kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2021 (đợt 1) do Tòa án nhân dân tối cao ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 25/QĐ-TANDTC-KHTC về công bố công khai điều chỉnh kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước ngày 08/02/2021 (đợt 1) do Tòa án nhân dân tối cao ban hành
925
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng