TT
|
Tên dự án
|
Loại đất
|
Địa điểm thực hiện
|
Diện tích đất thực hiện (m2)
|
Thôn, tổ dân phố, khu dân cư, xứ đồng, …
|
Xã, phường, thị trấn
|
Huyện, thành phố
|
Tổng
diện tích
|
Trong đó lấy từ loại đất
|
Trồng lúa
|
Rừng phòng hộ
|
Đất ở
|
Đất
khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất
ở nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
1.561.040
|
1.448.958
|
|
800
|
111.282
|
1
|
Quy hoạch
khu dân cư (Khu tái định cư dự án khu công nghiệp chuyên nông nghiệp)
|
ONT
|
Các thôn
|
An Đồng
|
Quỳnh Phụ
|
94.000
|
94.000
|
|
|
|
2
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Bùi Xá, Thanh Nội
|
Minh Lãng
|
Vũ Thư
|
40.000
|
30.000
|
|
|
10.000
|
3
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thuận Nghiệp (Khu thủy sản)
|
Bách thuận
|
Vũ Thư
|
20.000
|
15.000
|
|
|
5.000
|
4
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đại Hội
|
Tân Hòa
|
Vũ Thư
|
15.000
|
13.700
|
|
|
1.300
|
5
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Rộc + Đồng Tông Trung Lập
|
Vũ Hội
|
Vũ Thư
|
96.000
|
96.000
|
|
|
|
6
|
Quy hoạch
khu dân cư (Dự án Khu dân cư thương mại, siêu thị và chợ Cọi)
|
ONT
|
Trung Lập
|
Vũ Hội
|
Vũ Thư
|
97.906
|
97.906
|
|
|
|
7
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
La trạng, Tân Tỏa, Ngọc Tiên, Nam Tiên, Song Thủy
|
Vũ Tiến
|
Vũ Thư
|
28.120
|
19.456
|
|
|
8.664
|
8
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
thôn 6
|
Vũ Đoài
|
Vũ Thư
|
55.418
|
43.900
|
|
|
11.518
|
9
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thụy Bình
|
Tân Phong
|
Vũ Thư
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
10
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Mỳ, Dũng Thượng
|
Dũng Nghĩa
|
Vũ Thư
|
60.000
|
60.000
|
|
|
|
11
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Bắc + Trung
|
Đông Sơn
|
Đông Hưng
|
18.000
|
18.000
|
|
|
|
12
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Ba Vì
|
Liên
Giang
|
Đông Hưng
|
900
|
900
|
|
|
|
13
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Ba Vì
|
Liên Giang
|
Đông Hưng
|
8.700
|
8.600
|
|
|
100
|
14
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Kim Châu 2
|
An Châu
|
Đông Hưng
|
3.900
|
3.900
|
|
|
|
15
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Kim Châu 2
|
An Châu
|
Đông Hưng
|
8.100
|
8.100
|
|
|
|
16
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Nam Hải
|
Đông Các
|
Đông Hưng
|
700
|
700
|
|
|
|
17
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đông Các
|
Đông Các
|
Đông Hưng
|
1.500
|
1 500
|
|
|
|
18
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Bắc Lịch Động + Nam Hải
|
Đông Các
|
Đông Hưng
|
58.000
|
56.000
|
|
|
2.000
|
19
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Duyên Tục
|
Phú Lương
|
Đông Hưng
|
9.100
|
8.900
|
|
|
200
|
20
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Duyên Tục
|
Phú Lương
|
Đông Hưng
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
21
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Duyên Trang Đông
|
Phú Lương
|
Đông Hưng
|
6.400
|
4.600
|
|
|
1.800
|
22
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đông Đô
|
Hồng Giang
|
Đông Hưng
|
13.000
|
13.000
|
|
|
|
23
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đông Đô
|
Hồng Giang
|
Đông Hưng
|
400
|
300
|
|
|
100
|
24
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Tây Bình Cách
|
Đông Xá
|
Đông Hưng
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
25
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Hậu Thượng
|
Bạch Đằng
|
Đông Hưng
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
26
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Cao Mỗ
|
Chương Dương
|
Đông Hưng
|
1.100
|
200
|
|
|
900
|
27
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Sổ
|
Chương Dương
|
Đông Hưng
|
800
|
800
|
|
|
|
28
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Văn Ông Đông
|
Đông Vinh
|
Đông Hưng
|
3.900
|
3.900
|
|
|
|
29
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
|
Phong Châu
|
Đông Hưng
|
2.300
|
2.300
|
|
|
|
30
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đồng Lang
|
Đông Vinh
|
Đông Hưng
|
14.800
|
14.800
|
|
|
|
31
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
|
Đông Quang
|
Đông Hưng
|
1.800
|
1.800
|
|
|
|
32
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
|
Hoa Lư
|
Đông Hưng
|
2.100
|
2.100
|
|
|
|
33
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
|
Đông Vinh
|
Đông Hưng
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
34
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
|
Nguyên Xá
|
Đông Hưng
|
4.700
|
2.900
|
|
|
1.800
|
35
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
|
Đông Quang
|
Đông Hưng
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
36
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
|
Đông Á
|
Đông Hưng
|
15.500
|
12.200
|
|
|
3.300
|
37
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
|
Trọng Quan
|
Đông Hưng
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
38
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
|
Đông Sơn
|
Đông Hưng
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
39
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
|
Liên Giang
|
Đông Hưng
|
3.900
|
1.600
|
|
|
2.300
|
40
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
|
Đông Các
|
Đông Hưng
|
6.700
|
4.000
|
|
|
2.700
|
41
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
|
Phú Lương
|
Đông Hưng
|
4.200
|
2.500
|
|
|
1.700
|
42
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Khánh Lai
|
Tây Đô
|
Hưng Hà
|
3.400
|
3.400
|
|
|
|
43
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Duyên Trường
|
Tây Đô
|
Hưng Hà
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
44
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Nội Thôn
|
Tây Đô
|
Hưng Hà
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
45
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đôn Nông, Văn Mỹ
|
Đoan Hùng
|
Hưng Hà
|
13.000
|
13.000
|
|
|
|
46
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Trung Đẳng
|
Hùng
Dũng
|
Hưng Hà
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
47
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Nhân Phú
|
Hùng
Dũng
|
Hưng Hà
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
48
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Tân Dân
|
Hòa Bình
|
Hưng Hà
|
7.800
|
7.000
|
|
|
800
|
49
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Nham Lang
|
Tân Tiến
|
Hưng Hà
|
11.500
|
3.000
|
|
|
8.500
|
50
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Lương Ngọc
|
Tân Tiến
|
Hưng Hà
|
10.500
|
10.500
|
|
|
|
51
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Hà Tiến
|
Dân Chủ
|
Hưng Hà
|
15.300
|
14.000
|
|
|
1.300
|
52
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Tiền Phong
|
Chi Lăng
|
Hưng Hà
|
7.600
|
300
|
|
|
7.300
|
53
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Quyết Tiến
|
Chi Lăng
|
Hưng Hà
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
54
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Trần Phú
|
Chi Lăng
|
Hưng Hà
|
18.700
|
18.000
|
|
|
700
|
55
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thanh Cách
|
Minh Khai
|
Hưng Hà
|
98.000
|
90.000
|
|
|
8.000
|
56
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Tây Nha, Dương Xá, Trung Thượng
|
Tiến Đức
|
Hưng Hà
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
57
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Phú Ốc
|
Thái Hưng
|
Hưng Hà
|
9.500
|
9.500
|
|
|
|
58
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đồng Vọng
|
Thái Hưng
|
Hưng Hà
|
1.100
|
400
|
|
|
700
|
59
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Phương la
|
Thái Phương
|
Hưng Hà
|
50.000
|
49.000
|
|
|
1.000
|
60
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Sòi
|
Phúc Khánh
|
Hưng Hà
|
10.000
|
9.500
|
|
|
500
|
61
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Khánh Mỹ
|
Phúc Khánh
|
Hưng Hà
|
52.300
|
45.500
|
|
|
6.800
|
62
|
Quy hoạch
khu dân cư (Dự án quy hoạch dân cư tập trung Bắc đồng đầm)
|
ONT
|
Bắc Đồng Đầm
|
Tây Sơn
|
Tiền Hải
|
75.500
|
75.500
|
|
|
|
63
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đức Cơ
|
Đông Cơ
|
Tiền Hải
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
64
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Mỹ Đức
|
Đông Trung
|
Tiền Hải
|
14.000
|
14.000
|
|
|
|
65
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đai Hữu, Lạc Thành Bắc
|
Tây Ninh
|
Tiền Hải
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
66
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Minh Châu
|
Đông Minh
|
Tiền Hải
|
4.400
|
4.400
|
|
|
|
67
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Kênh Xuyên
|
Đông Xuyên
|
Tiền Hải
|
22.400
|
22.400
|
|
|
|
68
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Tân Lạc
|
Đông Hoàng
|
Tiền Hải
|
29.000
|
29.000
|
|
|
|
69
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Vũ Xá
|
Đông Hoàng
|
Tiền Hải
|
3.100
|
3.100
|
|
|
|
70
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Bình Trật Nam, Bình Trật Bắc
|
An Bình
|
Kiến Xương
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
71
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Hưng Đạo
|
Bình Minh
|
Kiến Xương
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
72
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Quân Hành
|
Bình Nguyên
|
Kiến Xương
|
20.000
|
19.000
|
|
|
1.000
|
73
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Khả Phú
|
Bình Thanh
|
Kiến Xương
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
74
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đoài
|
Hòa Bình
|
Kiến Xương
|
7.600
|
7.600
|
|
|
|
75
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Khả Cảnh
|
Hồng Tiến
|
Kiến Xương
|
17.000
|
17.000
|
|
|
|
76
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Nguyệt Giám
|
Minh Tân
|
Kiến Xương
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
77
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Nghĩa Môn
|
Quang Hưng
|
Kiến Xương
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
78
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Trình Hoàng
|
Vũ Lễ
|
Kiến Xương
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
79
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Tri Lễ
|
Vũ Lễ
|
Kiến Xương
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
80
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Man Đích
|
Vũ Lễ
|
Kiến Xương
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
81
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
|
Vũ Ninh
|
Kiến Xương
|
8.000
|
5.000
|
|
|
3.000
|
82
|
Quy hoạch khu
dân cư
|
ONT
|
Thôn 3
|
Vũ Quý
|
Kiến Xương
|
42.000
|
29.000
|
|
|
13.000
|
83
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Trung Bắc
|
Vũ Sơn
|
Kiến Xương
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
84
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Quyết Tiến
|
Vũ Sơn
|
Kiến Xương
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
85
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Bình Sơn
|
Vũ Tây
|
Kiến Xương
|
1.400
|
1.400
|
|
|
|
86
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Hợp Tiến
+ Đại Hải
|
Vũ Tây
|
Kiến Xương
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
87
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đồng Tâm
|
Vũ Tây
|
Kiến Xương
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
88
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Bình Sơn
|
Vũ Tây
|
Kiến Xương
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
89
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thôn 4
|
Vũ Thắng
|
Kiến Xương
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
90
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
|
Phú Xuân
|
Thái Bình
|
58.300
|
58.300
|
|
|
|
91
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
|
Phú Xuân
|
Thái Bình
|
54.900
|
48.800
|
|
800
|
5.300
|
92
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
X2 thôn Trung
|
Thái Học
|
Thái Thụy
|
713
|
713
|
|
|
|
93
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
X7 thôn Đông
|
Thái Học
|
Thái Thụy
|
2.527
|
2.527
|
|
|
|
94
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Cao Trai
|
Thụy Việt
|
Thái Thụy
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
95
|
Quy hoạch khu
dân cư
|
ONT
|
Đông, Tây, Đồng Cửa
|
Thụy Lương
|
Thái Thụy
|
29.656
|
29.656
|
|
|
|
96
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Phú Uyên
|
Thái Tân
|
Thái Thụy
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
97
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đông Thọ
|
Thái Thượng
|
Thái Thụy
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
II
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
74.500
|
70.300
|
|
|
4.200
|
98
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ODT
|
An Tào, Đặng Xá
|
Hưng Nhân
|
Hưng Hà
|
20.000
|
19.000
|
|
|
1.000
|
99
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ODT
|
Khu Đầu
|
Hưng Nhân
|
Hưng Hà
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
100
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ODT
|
Khu Tân Tiến,Cộng hòa
|
TT Thanh Nê
|
Kiến Xương
|
18.500
|
18.500
|
|
|
|
101
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ODT
|
Khu Tân Tiến
|
TT Thanh Nê
|
Kiến Xương
|
23.000
|
23.000
|
|
|
|
102
|
Khu dân cư
giáp Trường nghề phường Hoàng Diệu
|
ODT
|
|
Hoàng Diệu
|
Thái Bình
|
5.000
|
1.800
|
|
|
3.200
|
III
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
|
|
|
24.895
|
24.895
|
|
|
|
103
|
Quy hoạch mở rộng trụ sở
UBND xã
|
TSC
|
Trung
|
Đông Sơn
|
Đông Hưng
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
104
|
Quy hoạch mở rộng trụ sở
UBND xã
|
TSC
|
Phạm
|
Phú Châu
|
Đông Hưng
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
105
|
Quy hoạch
trụ sở UBND xã
|
TSC
|
Đông Các
|
Đông Các
|
Đông
Hưng
|
1.400
|
1.400
|
|
|
|
106
|
Quy hoạch
xây dựng mới Trụ sở Bảo hiểm xã hội tỉnh Thái Bình
|
TSC
|
Vạn Đê
|
Hoàng Diệu
|
Thái Bình
|
4.800
|
4.800
|
|
|
|
107
|
Quy hoạch
trụ sở UBND xã
|
TSC
|
Chính
|
Thụy Chính
|
Thái Thụy
|
7.255
|
7.255
|
|
|
|
108
|
Quy hoạch
trụ sở UBND xã
|
TSC
|
An Ninh
|
Thụy Bình
|
Thái Thụy
|
1.440
|
1.440
|
|
|
|
IV
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
140.300
|
122.800
|
|
|
17.500
|
109
|
Xây dựng trường bắn
|
CQP
|
thôn Ngọc Chi
|
Quỳnh Bảo
|
Quỳnh Phụ
|
113.500
|
96.000
|
|
|
17.500
|
110
|
Hầm Sở chỉ huy tỉnh
|
CQP
|
thôn Đại Đồng
|
Tân Hòa
|
Vũ Thư
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
111
|
Công trình
quốc phòng
|
CQP
|
|
Quang Lịch
|
Kiến Xương
|
22.800
|
22.800
|
|
|
|
112
|
Xây dựng hầm
trong KVPT
|
CQP
|
|
Hòa Bình
|
Kiến Xương
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
V
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
113
|
Đài tưởng
niệm liệt sỹ huyện Thái Thụy
|
DVH
|
Bao Hàm
|
Thụy Hà
|
Thái Thụy
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
VI
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
8.655
|
8.655
|
|
|
|
114
|
Xây dựng
Trạm y tế
|
DYT
|
Thôn Bắc
|
Tây Giang
|
Tiền Hải
|
1.400
|
1.400
|
|
|
|
115
|
Xây dựng trạm y tế xã
|
DYT
|
Chính
|
Thụy Chính
|
Thái Thụy
|
7.255
|
7.255
|
|
|
|
VII
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
40.486
|
40.486
|
|
|
|
116
|
Quy hoạch mở
rộng trường mầm non trung tâm
|
DGD
|
Quan Đình Bắc
|
Đồng Tiến
|
Quỳnh Phụ
|
1.300
|
1.300
|
|
|
|
117
|
Quy hoạch mở
rộng trường tiểu học
|
DGD
|
Thôn 4
|
Đô Lương
|
Đông Hưng
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
118
|
Quy hoạch
trường mầm non xã
|
DGD
|
Nam Tiến
|
Đông Giang
|
Đông Hưng
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
119
|
Quy hoạch
trường mầm non
|
DGD
|
Thôn Năm
|
Đông Quang
|
Đông Hưng
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
120
|
Quy hoạch
trường mầm non xã
|
DGD
|
Chiềng
|
Thái Hưng
|
Hưng Hà
|
8.700
|
8.700
|
|
|
|
121
|
Quy hoạch mở
rộng trường tiểu học
|
DGD
|
Khả Tân
|
Duyên Hải
|
Hưng Hà
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
122
|
Quy hoạch mở
rộng trường Trung học
|
DGD
|
Khả Tân
|
Duyên Hải
|
Hưng Hà
|
3.100
|
3.100
|
|
|
|
123
|
Quy hoạch mở rộng
trường mầm non
|
DGD
|
Khả Tân
|
Duyên Hải
|
Hưng Hà
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
124
|
Mở rộng
trường THCS Lê Quý Đôn
|
DGD
|
Khu Quang Trung
|
TT Thanh Nê
|
Kiến Xương
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
125
|
Mở rộng
trường tiểu học (làm bể bơi)
|
DGD
|
Bình Sơn
|
Vũ Tây
|
Kiến Xương
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
126
|
QH XD trường
mầm non xã
|
DGD
|
Chính
|
Thụy Chính
|
Thái Thụy
|
4.659
|
4.659
|
|
|
|
127
|
Mở rộng trường THCS
|
DGD
|
An Ninh
|
Thụy Bình
|
Thái Thụy
|
2.227
|
2.227
|
|
|
|
128
|
QH mở rộng
trường mầm non
|
DGD
|
Nha
|
Thái Giang
|
Thái Thụy
|
1.300
|
1.300
|
|
|
|
VIII
|
Đất xây
dựng cơ sở thể
dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
41.800
|
40.700
|
|
|
1.100
|
129
|
Quy hoạch
sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Khả Lang
|
Quỳnh Châu
|
Quỳnh Phụ
|
10.100
|
9.000
|
|
|
1.100
|
130
|
Quy hoạch
sân thể thao
|
DTT
|
Tây Thượng Liệt
|
Đông Tân
|
Đông
Hưng
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
131
|
Quy hoạch
sân thể thao
|
DTT
|
Vạn Minh
|
Đông Lĩnh
|
Đông Hưng
|
700
|
700
|
|
|
|
132
|
Quy hoạch mở rộng
sân thể thao trung tâm xã
|
DTT
|
Khả Tân
|
Duyên Hải
|
Hưng Hà
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
133
|
Quy hoạch
sân thể thao
|
DTT
|
Phương Ngải
|
Bình Minh
|
Kiến Xương
|
17.000
|
17.000
|
|
|
|
IX
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
150.906
|
148.906
|
|
|
2.000
|
134
|
Dự án nhà máy
kéo sợi OE của công ty cổ phần Hoa Phượng - Cụm CN Đồng Tu
(khu đất đề xuất thực hiện dự án nằm trong Quy hoạch chi tiết
nút giao mới Đồng Tu đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 3095/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016)
|
SKN
|
Thị trấn Hưng Hà, xã Thái Phương
|
Thị trấn Hưng Hà, xã Thái Phương
|
Hưng Hà
|
15.000
|
14.000
|
|
|
1.000
|
135
|
Doanh nghiệp
tư nhân Minh Đạt Cụm CN Đồng Tu
|
SKN
|
Thị trấn Hưng Hà, xã Thái Phương
|
Thị trấn Hưng Hà, xã Thái Phương
|
Hưng Hà
|
6.000
|
5.000
|
|
|
1.000
|
136
|
Cụm công
nghiệp Hồng Thái
|
SKN
|
|
Hồng Thái
|
Kiến Xương
|
15.500
|
15.500
|
|
|
|
137
|
Cụm công
nghiệp Vũ Ninh
|
SKN
|
|
Vũ Ninh
|
Kiến Xương
|
98.000
|
98.000
|
|
|
|
138
|
Cụm công nghiệp Thái Dương
(Dự án của Công ty Huyền Dũng)
|
SKN
|
|
Thái Dương
|
Thái Thụy
|
16.406
|
16.406
|
|
|
|
X
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
323.455
|
300.255
|
|
500
|
22.700
|
139
|
Dự án đầu
tư xây dựng tổng kho gia công và trung chuyển thương mại và xuất khẩu vàng
mã
|
TMD
|
thôn An Hiệp
|
Quỳnh Thọ
|
Quỳnh Phụ
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
140
|
Quy hoạch đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
thôn Quang Trung
|
Quỳnh Nguyên
|
Quỳnh Phụ
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
141
|
Quy hoạch đất
thương mại dịch vụ phía bắc Cầu Hải (khu vui chơi giải trí trẻ em)
|
TMD
|
thôn An Mỹ
|
An Dục
|
Quỳnh Phụ
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
142
|
Xây dựng
nhà làm việc HTXDVNN
|
TMD
|
thôn Đông
|
An Thanh
|
Quỳnh Phụ
|
350
|
350
|
|
|
|
143
|
Bến Bãi trung
chuyển vật liệu
|
TMD
|
Khu Cầu Nghìn
|
TT. An Bài
|
Quỳnh Phụ
|
116.300
|
98.000
|
|
|
18.300
|
144
|
Cây xăng
|
TMD
|
Bến Hòa
|
Đông Động
|
Đông Hưng
|
4.100
|
4.100
|
|
|
|
145
|
Quỹ tín dụng
|
TMD
|
Trung
|
Đông Sơn
|
Đông Hưng
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
146
|
Khu dịch vụ
thương mại
|
TMD
|
Hưng Quan
|
Trọng Quan
|
Đông Hưng
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
147
|
Tổng kho
phân phối và kinh doanh cây thuốc nam của Công ty Phú Hưng Đường
|
TMD
|
Lê Lợi II
|
Đông Xuân
|
Đông Hưng
|
14.000
|
14.000
|
|
|
|
148
|
Cây xăng
|
TMD
|
Hậu Trung 2
|
Bạch Đằng
|
Đông Hưng
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
149
|
QH quỹ tín dụng
nhân dân xã
|
TMD
|
Khả Tân
|
Duyên Hải
|
Hưng Hà
|
400
|
400
|
|
|
|
150
|
QH cửa hàng
xăng dầu và kinh doanh dịch vụ tổng hợp xã Hồng Minh
|
TMD
|
Minh Xuyên
|
Hồng Minh
|
Hưng Hà
|
3.200
|
3.200
|
|
|
|
151
|
Dự án xây dựng
cơ sở kinh doanh dịch vụ tổng hợp
|
TMD
|
Trình Trung Đông
|
An Ninh
|
Tiền Hải
|
1.800
|
1.800
|
|
|
|
152
|
Quy hoạch đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
Lệu Chùa
|
Đông Hòa, Đông Mỹ
|
Thái Bình
|
33.300
|
33.300
|
|
|
|
153
|
Cửa hàng
kinh doanh bán lẻ xăng dầu Công ty Sông Vân
|
TMD
|
Tống Thỏ Nam
|
Đông Mỹ
|
Thái Bình
|
9.309
|
9.309
|
|
|
|
154
|
Quy hoạch
bãi tập kết, trung chuyển vật liệu và lắp đặt cầu cảng tạm
thời trên bãi phía ngoài đê tả Trà Lý
|
TMD
|
Tổ 21
|
Hoàng Diệu
|
Thái Bình
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
155
|
Trung tâm
kinh doanh hàng kim khí - Vật liệu xây dựng và nội thất cao cấp
|
TMD
|
|
Hoàng Diệu
|
Thái Bình
|
13.386
|
13.386
|
|
|
|
156
|
Cơ sở giới
thiệu, kinh doanh sản phẩm nông nghiệp công nghệ
cao của Công ty TNHH thương mại Minh Thông
|
TMD
|
|
Vũ Phúc
|
Thái Bình
|
4.700
|
4.700
|
|
|
|
157
|
Dự án xây dựng
cửa hàng kinh doanh bán lẻ xăng dầu của Công ty Sông Vân
|
TMD
|
Tống Thỏ Nam
|
Đông Mỹ
|
Thái Bình
|
9.310
|
9.310
|
|
|
|
158
|
Điều chỉnh bổ
sung khu đất phía Tây đường Chu Văn An (từ đường Trần Lãm đến đường
Vành đai)
|
TMD
|
|
Vũ Chính, Vũ Phúc
|
Thái Bình
|
25.400
|
20.500
|
|
500
|
4.400
|
159
|
Dự án xây dựng
cửa hàng xăng dầu kết hợp dịch vụ đa năng
của Công ty Hải Hà
|
TMD
|
|
Đông Hòa
|
Thái Bình
|
28.000
|
28.000
|
|
|
|
160
|
Kho xăng dầu của Công
ty vật liệu chất đốt tỉnh Thái Bình
|
TMD
|
Đông Hưng
|
Thái Hà
|
Thái Thụy
|
35.000
|
35.000
|
|
|
|
161
|
Quy hoạch
ngân hàng Nông nghiệp phát triển nông thôn chi nhánh Chợ Cầu
|
TMD
|
Tử Các
|
Thái Hòa
|
Thái Thụy
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
162
|
Quy hoạch
điểm thương mại dịch vụ
|
TMD
|
Kha Lý
|
Thụy Quỳnh
|
Thái Thụy
|
2.900
|
2.900
|
|
|
|
XI
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
270.750
|
238.450
|
|
|
32.300
|
163
|
Quy hoạch đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
Khu Ủng - tổ 5
|
TT An Bài
|
Quỳnh Phụ
|
500
|
500
|
|
|
|
164
|
Quy hoạch đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
Đồng Phan
|
Quỳnh Hải, Quỳnh Hội
|
Quỳnh Phụ
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
165
|
Cơ sở sản xuất
viên nén mùn cưa
|
SKC
|
Thôn An Hiệp
|
Quỳnh Giao
|
Quỳnh Phụ
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
166
|
Cơ sở sản xuất
xoong nhôm Nguyễn Thị Thuyên
|
SKC
|
Thôn Sơn Đồng
|
Quỳnh Giao
|
Quỳnh Phụ
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
167
|
Cơ sở chế biến gỗ
Nguyễn Ngọc Hải
|
SKC
|
Thôn Sơn Đồng
|
Quỳnh Giao
|
Quỳnh Phụ
|
5.600
|
5.600
|
|
|
|
168
|
Cơ sở sản
xuất Đông Văn Hùng
|
SKC
|
Thôn Sơn Đồng
|
Quỳnh Giao
|
Quỳnh Phụ
|
6.700
|
6.700
|
|
|
|
169
|
Cơ sở sản xuất
bê tông nhẹ Nguyễn Văn Điệp
|
SKC
|
Thôn Sơn Đồng
|
Quỳnh Giao
|
Quỳnh Phụ
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
170
|
Cơ sở sản xuất
khung xe đạp Nguyễn Văn Sơn
|
SKC
|
Thôn Sơn Đồng
|
Quỳnh Giao
|
Quỳnh Phụ
|
7.800
|
7.800
|
|
|
|
171
|
Cơ sở sản xuất cơ khí Nguyễn
Văn Thành
|
SKC
|
Thôn Sơn Đồng
|
Quỳnh Giao
|
Quỳnh Phụ
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
172
|
Đầu tư xưởng
sản xuất khung xe đạp, lắp ráp xe đạp điện và xe đạp hoàn chỉnh
|
SKC
|
Thôn Bến Hiệp
|
Quỳnh Giao
|
Quỳnh Phụ
|
14.000
|
14.000
|
|
|
|
173
|
Công ty TNHH phát
triển công nghệ Hải Hùng
|
SKC
|
Huyền sỹ
|
Minh Quang
|
Vũ Thư
|
2.700
|
2.700
|
|
|
|
174
|
Công ty cổ phần sản xuất hàng thể thao
|
SKC
|
Huyền sỹ
|
Minh Quang
|
Vũ Thư
|
98.000
|
98.000
|
|
|
|
175
|
Đầu tư xây dựng
cảng thủy nội địa Bắc Sông Trà
Lý của Công ty CP đầu tư xây dựng
và dịch vụ thương mại Thái Hà
|
SKC
|
Trà Lý
|
Đông Quý
|
Tiền Hải
|
52.300
|
20.000
|
|
|
32.300
|
176
|
Dự án mở rộng
xưởng mở rộng xây dựng nhà kho tại xã Đông Cơ
của Công ty Cổ phần Nicotex Đông Thái
|
SKC
|
|
Đông Cơ
|
Tiền Hải
|
13.400
|
13.400
|
|
|
|
177
|
Đất sản xuất
kinh doanh
|
SKC
|
Việt Hưng
|
Hòa Bình
|
Kiến Xương
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
178
|
Cơ sở sản xuất kinh
doanh
|
SKC
|
Đông Hải
|
Vũ Chính
|
Thái Bình
|
3.250
|
3.250
|
|
|
|
XII
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
9.700
|
9.700
|
|
|
|
179
|
Đất sản xuất
kinh doanh (nhà máy sản xuất gạch không nung)
|
SKX
|
Đông Hưng
|
Thái Hà
|
Thái Thụy
|
9.700
|
9.700
|
|
|
|
XIII
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
|
|
|
764.337
|
315.037
|
|
12.300
|
437.000
|
180
|
Quy hoạch
xây dựng cảng, hệ thống vận chuyển chuyên dụng bằng đường thủy tại KCN chuyên nông
nghiệp
|
DGT
|
|
An Đồng
|
Quỳnh Phụ
|
400.000
|
11.500
|
|
3.600
|
384.900
|
181
|
Đường giao thông
|
DGT
|
Khu Cầu Nghìn
|
Thị trấn An Bài
|
Quỳnh Phụ
|
128.000
|
80.000
|
|
1.000
|
47.000
|
182
|
Quy hoạch mở
rộng đường đi vào bãi rác
|
DGT
|
Thôn Khả Lang
|
Quỳnh Châu
|
Quỳnh Phụ
|
200
|
200
|
|
|
|
183
|
Quy hoạch mở
rộng đường từ Trường mầm non xã
đến đường 396B
mới
|
DGT
|
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
184
|
Đường vào trung
tâm xã và đường vào khu di dân tái định cư xã Quỳnh Lâm
|
DGT
|
|
Quỳnh Lâm
|
Quỳnh Phụ
|
2.300
|
2.000
|
|
300
|
|
185
|
QH xây dựng
tuyến đường giao 2 khu di tích lịch sử văn
hóa Đình Vị Sỹ và đền Diệu Dung công chúa
|
DGT
|
Vị Giang
|
Chí Hòa
|
Hưng Hà
|
10.700
|
10.100
|
|
100
|
500
|
186
|
Quy hoạch
giao thông thuộc dự án quy hoạch dân cư thôn Mỹ Đức xã Đông
Trung
|
DGT
|
Mỹ Đức
|
Đông
Trung
|
Tiền Hải
|
7.400
|
7.400
|
|
|
|
187
|
Quy hoạch
giao thông thuộc dự án quy hoạch dân cư tập trung phía Bắc
Sân vận động
|
DGT
|
Minh Châu
|
Đông Minh
|
Tiền Hải
|
14.600
|
14.600
|
|
|
|
188
|
Quy hoạch
giao thông, hạ tầng thuộc dự án quy hoạch dân cư trung tâm xã Tây Ninh
|
DGT
|
Đại Hữu,
Lạc Thành Bắc
|
Tây Ninh
|
Tiền Hải
|
14.600
|
14.600
|
|
|
|
189
|
Quy hoạch
giao thông, hạ tầng thuộc dự án quy hoạch dân cư tập trung xã Đông
Cơ
|
DGT
|
Đức Cơ
|
Đông Cơ
|
Tiền Hải
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
190
|
Cải tạo nâng
cấp đường 457
|
DGT
|
|
Bình Mình + Đình Phùng
|
Kiến Xương
|
6.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
191
|
Đường giao
thông và khe hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
|
DGT
|
Quang Trung
|
TT Thanh Nê
|
Kiến Xương
|
28.000
|
28.000
|
|
|
|
192
|
Cải tạo nâng cấp
tuyến đường cứu hộ, cứu nạn từ đê sông Trà Lý đến đường 219 xã Bình
Nguyên
|
DGT
|
|
Vũ Tây, Bình Nguyên
|
Kiến Xương
|
15.000
|
11.000
|
|
3.000
|
1.000
|
193
|
Dự án vỉa hè
thoát nước đường Long Hưng
|
DGT
|
|
Hoàng Diệu
|
Thái Bình
|
2.000
|
1.100
|
|
300
|
600
|
194
|
Đường Võ Nguyên
Giáp kéo dài
|
DGT
|
Gia Lễ
|
Đông Mỹ
|
Thái Bình
|
49.000
|
45.000
|
|
4.000
|
|
195
|
Mở rộng
đường giao thông nội đồng vào khu sản xuất kinh doanh
|
DGT
|
Đông Hưng
|
Thái Hà
|
Thái Thụy
|
2.540
|
2.540
|
|
|
|
196
|
Đường ĐH.98A vào UBND xã Thái Thuần
|
DGT
|
|
Thái Thuần
|
Thái Thụy
|
500
|
500
|
|
|
|
197
|
Đất giao
thông, thủy lợi trong khu đấu giá
|
DGT
|
Đông, Tây, Đồng Cửa
|
Thụy Lương
|
Thái Thụy
|
60.497
|
60.497
|
|
|
|
198
|
Sửa chữa
nâng cấp đường ĐH 92 từ Ngã 3 chợ Bàng đến đường ĐT 461
|
DGT
|
|
Thụy Xuân
|
Thái Thụy
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
199
|
Đường Thụy Dũng đến Thụy An
|
DGT
|
|
Thụy Dũng, Thụy An
|
Thái Thụy
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
XIV
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
60.200
|
51.670
|
|
|
8.530
|
200
|
Mở rộng
nhà máy nước Thành Thụy
|
DTL
|
Hệ
|
Thụy Ninh
|
Thái Thụy
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
201
|
Hành lang
thoát lũ
|
DTL
|
Khu Cầu Nghìn
|
TT An Bài
|
Quỳnh Phụ
|
57.200
|
48.670
|
|
|
8.530
|
XV
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
5.000
|
2.500
|
|
|
2.500
|
202
|
Quy hoạch mở rộng đền thờ liệt sỹ huyện
|
DDT
|
Nhân Cầu
|
Hưng Hà
|
Hưng Hà
|
5.000
|
2.500
|
|
|
2.500
|
XVI
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
21.366
|
20.566
|
|
|
800
|
203
|
Quy hoạch
nhà văn hóa tổ 2
|
DSH
|
Dược mạ - Tổ 2
|
TT An Bài
|
Quỳnh Phụ
|
600
|
600
|
|
|
|
204
|
Quy hoạch
nhà văn hóa thôn
|
DSH
|
Thôn Đào Động
|
An Lễ
|
Quỳnh Phụ
|
1.800
|
1.000
|
|
|
800
|
205
|
Quy hoạch
nhà văn hóa xã
|
DSH
|
Thôn Trung
|
An Tràng
|
Quỳnh Phụ
|
2.600
|
2.600
|
|
|
|
206
|
Quy hoạch mở rộng
nhà văn hóa trung tâm xã
|
DSH
|
Thôn Khang Ninh
|
Quỳnh Trang
|
Quỳnh Phụ
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
207
|
Quy hoạch
nhà văn hóa thôn
|
DSH
|
Thôn Phú Mãn
|
Song Lãng
|
Vũ Thư
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
208
|
Quy hoạch
nhà văn hóa thôn
|
DSH
|
Thôn La Trạng
|
Vũ Tiến
|
Vũ Thư
|
2.121
|
2.121
|
|
|
|
209
|
Quy hoạch
nhà văn hóa thôn
|
DSH
|
Thôn Tân Toản
|
Vũ Tiến
|
Vũ Thư
|
2.045
|
2.045
|
|
|
|
210
|
Quy hoạch
nhà văn hóa thôn
|
DSH
|
Nham Lang
|
Tân Tiến
|
Hưng Hà
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
211
|
Quy hoạch
nhà văn hóa thôn
|
DSH
|
Hà Tiến
|
Dân Chủ
|
Hưng Hà
|
600
|
600
|
|
|
|
212
|
Quy hoạch
nhà văn hóa thôn
|
DSH
|
Đông Biên Nam
|
Nam Hồng
|
Tiền Hải
|
400
|
400
|
|
|
|
213
|
Quy hoạch
nhà văn hóa thôn
|
DSH
|
Đông
Biên Bắc
|
Nam Hồng
|
Tiền Hải
|
400
|
400
|
|
|
|
214
|
Quy hoạch
nhà văn hóa thôn
|
DSH
|
Viên Ngoại
|
Nam Hồng
|
Tiền Hải
|
400
|
400
|
|
|
|
215
|
Quy hoạch
nhà văn hóa thôn
|
DSH
|
Phương Viên
|
Nam Hồng
|
Tiền Hải
|
400
|
400
|
|
|
|
216
|
Quy hoạch
nhà văn hóa thôn
|
DSH
|
Đông Lâu
|
Bình Nguyên
|
Kiến Xương
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
XVII
|
Đất khu vui chơi, giải trí công
cộng
|
DKV
|
|
|
|
156.247
|
72.888
|
|
6.000
|
77.359
|
217
|
Đất quy hoạch
cây xanh mặt nước thuộc dự án Quy hoạch dân cư phía Bắc sân vận động
xã Đông Minh
|
DKV
|
Minh Châu
|
Đông
Minh
|
Tiền Hải
|
2.400
|
2.400
|
|
|
|
218
|
Đất quy hoạch cây xanh thuộc dự án quy hoạch dân
cư xã Đông Trung
|
DKV
|
Mỹ Đức
|
Đông
Trung
|
Tiền Hải
|
1.800
|
1.800
|
|
|
|
219
|
Đất cây
xanh trong khu đấu giá
|
DKV
|
Đông, Tây, Đồng Cửa
|
Thụy Lương
|
Thái Thụy
|
15.547
|
15.547
|
|
|
|
220
|
Đất công
viên cây xanh
|
DKV
|
Khu Cầu Nghìn
|
TT An Bài
|
Quỳnh Phụ
|
136.500
|
53.141
|
|
6.000
|
77.359
|
XVIII
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
14.950
|
12.850
|
|
|
2.100
|
221
|
Cải tạo,
nâng cấp đường dây 10kV lộ 977E11.5 lên vận
hành cấp điện áp 22kV đấu nối với
lộ 971E11.3
|
DNL
|
|
Xã Minh Quang, Tân Hòa, Thị
Trấn Vũ Thư
|
Vũ Thư
|
500
|
300
|
|
|
200
|
222
|
Cải tạo,
nâng cấp đường dây 10kV lộ 977E11.5 lên vận hành cấp điện áp
22kV đầu nối với lộ 477E11.3
|
DNL
|
|
xã Minh Khai, Thị Trấn Vũ Thư
|
Vũ Thư
|
200
|
100
|
|
|
100
|
223
|
Cải tạo,
nâng cấp đường dây 10kV lộ 973E11.5 lên vận hành cấp điện áp 22kV
|
DNL
|
|
Xã Minh
Quang, Minh Khai, Tam Quang, Dũng Nghĩa, Việt Hùng, Song Lãng, Hiệp Hào,
Xuân Hòa
|
Vũ Thư
|
1.800
|
1.300
|
|
|
500
|
224
|
Cải tạo,
nâng cấp đường dây 10kV lộ 975E11.5 và 971TG Vũ Thư 2 lên vận hành cấp điện áp
22kV
|
DNL
|
|
Xã Minh Quang, Thị
Trấn, Hòa Bình, Tự
Tân, Nguyên Xá, Vũ Tiến, Trung An, Song An, Vũ Đoài, Việt Thuận
|
Vũ Thư
|
1.900
|
1.400
|
|
|
500
|
225
|
Cải tạo,
nâng cấp đường dây 10kV lên vận hành cấp điện áp
35kV lộ 972TG Vũ Thư 2
|
DNL
|
|
xã Vũ Đoài, Vũ Tiến, Hồng Phong. Duy Nhất
|
Vũ Thư
|
2.050
|
1.350
|
|
|
700
|
226
|
Dịch chuyển đường
điện làm đường cao tốc Thái Bình - Hà Nội
|
DNL
|
Dọc đường cao tốc Thái Bình - Hà Nội
|
Phúc Thành
|
Vũ Thư
|
2.200
|
2.200
|
|
|
|
227
|
Mở rộng
trạm biến áp 110KV
|
DNL
|
Thôn 2
|
Vũ Quý
|
Kiến Xương
|
600
|
600
|
|
|
|
228
|
Trung tâm thí nghiệm điện Thái Bình
|
DNL
|
|
Hoàng Diệu
|
Thái Bình
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
229
|
Dịch chuyển
đường dây điện 110KV lộ 175-E11.1 phục vụ công tác giải phóng mặt bằng dự án Xây dựng
đường Kỳ Đồng kéo dài
|
DNL
|
|
Phú Xuân
|
Thái Bình
|
500
|
500
|
|
|
|
230
|
Cải tạo,
nâng cấp nhánh Vũ Tây đường dây 971 TG Bình
Nguyên huyện Kiến Xương và đấu nối với nhánh Vũ Đông đường
dây 979E11.3
|
DNL
|
|
Vũ Đông
|
Thái Bình
|
200
|
100
|
|
|
100
|
XIX
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
231
|
Quy hoạch
chợ trung tâm xã
|
DCH
|
Trung tâm
|
Minh Hòa
|
Hưng Hà
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
232
|
Chợ Đồng Hòa
|
DCH
|
Đồng Hòa
|
Thụy Phong
|
Thái Thụy
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
XX
|
Đất
bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
243.077
|
226.016
|
|
|
17.061
|
233
|
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải
|
DRA
|
Đồng Ái
|
An Ninh
|
Quỳnh Phụ
|
22.527
|
15.766
|
|
|
6.761
|
234
|
Quy hoạch
bãi thải, khu xử lý chất thải
|
DRA
|
Ở 04 thôn
|
An Lễ
|
Quỳnh Phụ
|
1.050
|
750
|
|
|
300
|
235
|
Quy hoạch
bãi thải, khu xử lý chất thải
|
DRA
|
Nguyên Xá 5
|
An Hiệp
|
Quỳnh Phụ
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
236
|
Quy hoạch
bãi thải, khu xử lý chất thải
|
DRA
|
Thôn Hưng Đạo 1
|
An Vinh
|
Quỳnh Phụ
|
6.100
|
6.100
|
|
|
|
237
|
Quy hoạch
bãi thải, khu xử lý chất thải
|
DRA
|
Vũ Hạ
|
An Vũ
|
Quỳnh Phụ
|
30.000
|
25.000
|
|
|
5.000
|
238
|
Quy hoạch
bãi thải, khu xử lý chất thải
|
DRA
|
Cổ Đẳng
|
Đồng Tiến
|
Quỳnh Phụ
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
239
|
Quy hoạch
bãi thải, khu xử lý chất thải (Dự án Công ty CP thương mại
Thành Đạt)
|
DRA
|
thôn Thọ Lộc
|
Minh Khai
|
Vũ Thư
|
19.000
|
19.000
|
|
|
|
240
|
Quy hoạch
bãi thải, khu xử lý chất thải (Dự án Công ty CP thương mại
Thành Đạt)
|
DRA
|
thôn Hiếu Thiện
|
Vũ Hội
|
Vũ Thư
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
241
|
Quy hoạch
bãi thải, khu xử lý chất thải
|
DRA
|
Thôn Hưng Nhượng
|
Vũ Hội
|
Vũ Thư
|
900
|
900
|
|
|
|
242
|
Quy hoạch
bãi thải, khu xử lý chất thải
|
DRA
|
thôn Hữu Hương
|
Phúc Thành
|
Vũ Thư
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
243
|
Quy hoạch
bãi thải, khu xử lý chất thải
|
DRA
|
thôn Tân Hương
|
Phúc Thành
|
Vũ Thư
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
244
|
Quy hoạch
bãi thải, khu xử lý chất thải
|
DRA
|
Thôn Vô Ngại
|
Tam Quang
|
Vũ Thư
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
245
|
Quy hoạch
bãi thải, khu xử lý chất thải
|
DRA
|
Tăng, Phạm, Quốc Dương
|
Phú Châu
|
Đông Hưng
|
15.000
|
10.000
|
|
|
5.000
|
246
|
Quy hoạch
bãi thải, khu xử lý chất thải
|
DRA
|
Nho Lâm Đông
|
Đông Lâm
|
Tiền Hải
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
247
|
Quy hoạch
bãi thải, khu xử lý chất thải (Dự án Công ty CP thương mại
Thành Đạt)
|
DRA
|
|
|
Đông Hưng
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
248
|
Quy hoạch
bãi thải, khu xử lý chất thải
|
DRA
|
Bắc Thịnh
|
Thái Hà
|
Thái Thụy
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
249
|
Quy hoạch
bãi thải, khu xử lý chất thải
|
DRA
|
Cảnh đồng Bái
|
Thụy Lương
|
Thái Thụy
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
250
|
Quy hoạch
bãi thải, khu xử lý chất thải
|
DRA
|
Bắc Thần
|
Thái Đô
|
Thái Thụy
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
251
|
Quy hoạch
bãi thải, khu xử lý chất thải
|
DRA
|
D12 thôn Đông Dương
|
Thụy Dũng
|
Thái Thụy
|
13.000
|
13.000
|
|
|
|
XXI
|
Đất tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
13.250
|
9.400
|
|
|
3.850
|
252
|
Chuyển mục
đích và mở rộng họ giáo Đức Long
|
TON
|
|
Duy Nhất
|
Vũ Thư
|
4.850
|
1.000
|
|
|
3.850
|
253
|
Xây dựng
chùa Trúc
|
TON
|
Trình Trung Tây
|
An Ninh
|
Tiền Hải
|
4.400
|
4.400
|
|
|
|
254
|
Mở rộng Họ
giáo Cao Bình
|
TON
|
Cao Bình
|
Hồng Tiến
|
Kiến Xương
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
255
|
Mở rộng
chùa Vĩnh Quang
|
TON
|
Hòa Bình
|
Bình Định
|
Kiến Xương
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
256
|
Mở rộng
chùa Vĩnh Quang Tự
|
TON
|
Nguyệt Giám
|
Minh Tân
|
Kiến Xương
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
XXII
|
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
138.237
|
137.337
|
|
|
900
|
257
|
Quy hoạch
nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
Thôn Lam Cầu 2
|
An Hiệp
|
Quỳnh Phụ
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
258
|
Quy hoạch
nghĩa trang, nghĩa địa (Dự án đầu tư xây dựng công viên hỏa táng
của CT TNHH đầu tư và kinh doanh thương mại Bách Việt)
|
NTD
|
khu Đồng Trễ
|
Quỳnh Nguyên
|
Quỳnh Phụ
|
98.000
|
98.000
|
|
|
|
259
|
Quy hoạch
nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
Thôn Đông
|
An Thanh
|
Quỳnh Phụ
|
7.403
|
7.403
|
|
|
|
260
|
Quy hoạch
nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
An Vị
|
Đông Hải
|
Quỳnh Phụ
|
6.900
|
6.000
|
|
|
900
|
261
|
Quy hoạch
nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
Thôn Chung Linh
|
Quỳnh Khê
|
Quỳnh Phụ
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
262
|
Quy hoạch
nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
Thôn Ngẫu Khê
|
Quỳnh Khê
|
Quỳnh Phụ
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
263
|
Quy hoạch mở
rộng nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
thôn Tiền Phong
|
Bách Thuận
|
Vũ Thư
|
534
|
534
|
|
|
|
264
|
Quy hoạch mở
rộng nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
thôn Đức Long
|
Duy Nhất
|
Vũ Thư
|
1.600
|
1.600
|
|
|
|
265
|
Quy hoạch
nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
Đông Các, Nam Hải
|
Đông Các
|
Đông Hưng
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
266
|
Quy hoạch
nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
Bắc Lịch Động, Trung Lịch Động
|
Đông Các
|
Đông Hưng
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
267
|
Quy hoạch
nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
Thôn 5
|
Vũ Quý
|
Kiến Xương
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
268
|
Quy hoạch
nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
Sơn Trung
|
Bình Định
|
Kiến Xương
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
269
|
Quy hoạch
nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
Vũ Thành Đông
|
Thái Hưng
|
Thái Thụy
|
800
|
800
|
|
|
|
XXIII
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
295.843
|
291.415
|
|
|
4.428
|
270
|
Khu thủy sản kết hợp
gia trại Đống Lở
|
NKH
|
Đông Thành
|
An Áp
|
Quỳnh Phụ
|
23.600
|
23.600
|
|
|
|
271
|
QH khu nuôi trồng thủy sản và trang
trại chăn nuôi tập trung
|
NKH
|
Cầu Xá
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
39.566
|
38.000
|
|
|
1.566
|
272
|
QH khu
nuôi trồng thủy sản và trang trại chăn nuôi tập trung
|
NKH
|
An Phú 2
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
61.662
|
59.000
|
|
|
2.662
|
273
|
Quy hoạch
vùng chăn nuôi tập trung
|
NKH
|
Mễ sơn 1
|
Tân Phong
|
Vũ Thư
|
34.215
|
34.215
|
|
|
|
274
|
Chuyển đổi cơ cấu
kinh tế nông nghiệp
|
NKH
|
|
Hồng Châu
|
Đông Hưng
|
70.000
|
70.000
|
|
|
|
275
|
Dự án trang trại, trồng cây
lâu năm
|
NKH
|
Vạn Ninh
|
Độc Lập
|
Hưng Hà
|
5.200
|
5.000
|
|
|
200
|
276
|
Chăn nuôi tập
trung
|
NKH
|
Thôn 5
|
Vũ Hòa
|
Kiến Xương
|
60.000
|
60.000
|
|
|
|
277
|
Mở rộng
gia trại chăn nuôi (của ông Phạm Văn Thiện)
|
NKH
|
Đồng Đỗi
|
Thái Xuyên
|
Thái Thụy
|
1.600
|
1.600
|
|
|
|
XXIV
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
252.429
|
249.429
|
|
|
3.000
|
278
|
Quy hoạch
khu nuôi trồng thủy sản khu Đồng Đầm Vạn Niên
|
NTS
|
Thôn Vạn Niên
|
Quỳnh Hoàng
|
Quỳnh Phụ
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
279
|
Quy hoạch
khu nuôi trồng thủy sản khu đồng Trạm bơm, Đồng Mận thôn An Lộng 3
|
NTS
|
Thôn An Lộng 3
|
Quỳnh Hoàng
|
Quỳnh Phụ
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
280
|
Quy hoạch
khu nuôi trồng thủy sản khu đồng Thông, Giá Dồi thôn
An Lộng 3
|
NTS
|
Thôn An Lộng 3
|
Quỳnh Hoàng
|
Quỳnh Phụ
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
281
|
Khu chuyển đổi NTTS
|
NTS
|
Khu Đồng Hom (chiền Nam)
|
Quỳnh Hội
|
Quỳnh Phụ
|
26.000
|
26.000
|
|
|
|
282
|
Khu chuyển đổi NTTS
|
NTS
|
Khu Đồng Vực
|
Quỳnh Hội
|
Quỳnh Phụ
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
283
|
QH trang trại
và nuôi trồng thủy sản khu đồng Sông
|
NTS
|
Thôn Đà Thôn
|
Quỳnh Khê
|
Quỳnh Phụ
|
8.429
|
8.429
|
|
|
|
284
|
Quy hoạch
khu nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
Đông Quỳnh
|
Quỳnh Ngọc
|
Quỳnh Phụ
|
42.000
|
42.000
|
|
|
|
285
|
Quy hoạch
vùng chuyển đổi nuôi trồng thủy sản khu đồng chiều trũng + đồng cửa
|
NTS
|
Thôn Tiên Bá
|
Quỳnh Thọ
|
Quỳnh Phụ
|
35.000
|
35.000
|
|
|
|
286
|
Quy hoạch đất NTTS
Đồng Bốn
|
NTS
|
Thôn A Mễ
|
Quỳnh Trang
|
Quỳnh Phụ
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
287
|
Chuyển đổi sang
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
Thượng Hòa
|
Hồng Thái
|
Kiến Xương
|
17.000
|
14.000
|
|
|
3.000
|
288
|
Quy hoạch
khu nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
Thôn 1
|
Vũ Hòa
|
Kiến Xương
|
22.000
|
22.000
|
|
|
|
289
|
Quy hoạch
khu nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
Thôn 5A
|
Vũ Trung
|
Kiến Xương
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
XXV
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
45.000
|
45.000
|
|
|
|
290
|
Quy hoạch
vùng chuyển đổi trồng cây lâu năm
|
CLN
|
Khu ven làng - Nguyên Xá
|
Quỳnh Hội
|
Quỳnh Phụ
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
291
|
Quy hoạch
vùng chuyển đổi trồng cây lâu năm
|
CLN
|
Khu chân bể lắp - Tân Hóa
|
Quỳnh Hội
|
Quỳnh Phụ
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
292
|
Quy hoạch
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
Lương Mỹ
|
Quỳnh Hội
|
Quỳnh Phụ
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
4.676.424
|
3.908.214
|
|
19.600
|
748.610
|