VỀ
VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIẢI QUYẾT THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT
CỬA LIÊN THÔNG TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN,
THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
1. Bố trí cán bộ, công chức, viên
chức đúng chuyên môn, nghiệp vụ làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của UBND cấp huyện.
2. Niêm yết công khai, cụ thể các
quy định, thủ tục hành chính, giấy tờ, hồ sơ, mức thu phí, lệ phí (nếu có) và
thời gian giải quyết các thủ tục hành chính thuộc Danh mục nêu tại Điều 1 Quyết
định này tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.
3. Phối hợp với các cơ quan, đơn
vị có liên quan tổ chức tập huấn về chuyên môn, nghiệp vụ cho đội ngũ cán bộ,
công chức, viên chức trực tiếp làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của UBND cấp huyện.
4. Thông tin, tuyên truyền đến tổ
chức, cá nhân biết về hoạt động của cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông
đang thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.
5. Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh (thông qua Sở Tư pháp) điều chỉnh, bổ sung danh mục thủ tục hành chính (nếu
có) giải quyết theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp huyện.
1. Hướng dẫn chuyên môn, nghiệp
vụ thuộc lĩnh vực quản lý cho công chức thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.
2. Phối hợp với Sở Tư pháp, Sở Nội
vụ thường xuyên kiểm tra việc giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.
3. Lãnh đạo cơ quan Thuế có trách
nhiệm bố trí cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của UBND cấp huyện để thực hiện các thủ tục hành chính thuộc Danh mục nêu tại
Điều 1 Quyết định này.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
GIẢI QUYẾT TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN,
THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2494/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm
2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
I
|
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
2
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá
|
3
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc
lá
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm
rượu
|
5
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh
bán lẻ sản phẩm rượu
|
6
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản
phẩm rượu
|
7
|
Thủ tục thẩm định, xác nhận địa điểm đầu tư xây
dựng mới cửa hàng xăng dầu phù hợp quy hoạch
|
II
|
LĨNH VỰC KHÍ DẦU MỎ HÓA LỎNG
|
1
|
Thủ tục thẩm định, xác nhận địa điểm đầu tư xây
dựng, phát triển mới cửa hàng kinh doanh LPG chai phù hợp quy hoạch
|
III
|
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm
mục đích kinh doanh.
|
2
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất
rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.
|
3
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh.
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp
nông thôn tiêu biểu cấp huyện
|
IV
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ
|
1
|
Thủ tục thông báo thực hiện băng rôn quảng cáo
nhất thời
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh karaoke (do cơ
quan cấp giấy phép kinh doanh cấp huyện cấp)
|
3
|
Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn
hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
4
|
Thủ tục công nhận “Ấp văn hóa”, “Khóm văn hóa”,
“Tổ dân phố văn hóa” và tương đương
|
5
|
Thủ tục công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa
nông thôn mới”
|
6
|
Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông
thôn mới”
|
7
|
Thủ tục công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt
chuẩn văn minh đô thị”
|
8
|
Thủ tục công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn
văn minh đô thị”
|
V
|
LĨNH VỰC THƯ VIỆN
|
1
|
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn
sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản
|
VI
|
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
2
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
3
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
5
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
6
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình.
|
VII
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
1
|
Thủ tục đăng ký khai thác nước dưới đất
|
VIII
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Thủ tục xác nhận kế hoạch bảo vệ
môi trường.
|
2
|
Thủ tục xác nhận đề án bảo vệ môi
trường đơn giản
|
IX
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
1
|
Thủ tục giao đất tại khu dân cư do Nhà nước đầu
tư cho hộ gia đình, cá nhân
|
2
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất ngoài
các khu dân cư do Nhà nước đầu tư đối với hộ gia đình, cá nhân
|
3
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép
của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đối với đất đang sử
dụng của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
5
|
Thủ tục cấp bổ sung tài sản gắn liền với đất vào
Giấy chứng nhận đã cấp của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài
|
6
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho người đã nhận chuyển
nhượng quyền sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân mà thửa đất chưa được cấp
Giấy chứng nhận
|
7
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho người đã nhận chuyển
quyền sử dụng đất đối với thửa đất đã được cấp giấy chứng nhận nhưng việc
chuyển quyền không lập thành hợp đồng chuyển quyền đúng theo quy định đối với
hộ gia đình, cá nhân
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá
nhân trúng đấu giá do cơ quan nhà nước tổ chức bán đấu giá quyền sử dụng đất
|
9
|
Thủ tục chuyển nhượng hoặc tặng cho quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
10
|
Thủ tục đăng ký cho thuê, cho thuê lại, đăng ký
góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với
hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
11
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp
vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với hộ
gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
12
|
Thủ tục đăng ký chuyển quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
13
|
Thủ tục chuyển đổi người sử dụng đất từ hộ gia
đình sang cá nhân hoặc vợ chồng khi có nhu cầu
|
14
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp,
khiếu nại, tố cáo đối với hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài
|
15
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi
tên, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn
chế quyền sử dụng đất; thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất; thay
đổi về nghĩa vụ tài chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
16
|
Thủ tục đăng ký thế chấp, thay đổi nội dung thế
chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, tài sản hình thành trong
tương lai đối với hộ gia đình, cá nhân
|
17
|
Thủ tục xóa đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất, tài sản hình thành trong tương lai đối với hộ gia
đình, cá nhân
|
18
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận
|
19
|
Thủ tục đăng ký thừa kế quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài
|
20
|
Thủ tục xác nhận lại thời hạn sử dụng đất nông
nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu
|
21
|
Thủ tục đăng ký thay đổi mục đích sử dụng đất đối
với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
22
|
Thủ tục đăng ký biến động do thỏa thuận phân chia
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của
vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất
|
23
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đối với hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
24
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất do bị
mất Giấy chứng nhận hoặc mất Trang bổ sung Giấy chứng nhận đối với hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
25
|
Thủ tục tách thửa, hợp thửa theo nhu cầu của người
sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
X
|
LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI;
GIẢI QUYẾT TỐ CÁO; TIẾP CÔNG DÂN; XỬ LÝ ĐƠN
|
1
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu.
|
2
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai.
|
3
|
Thủ tục giải quyết tố cáo
|
4
|
Thủ tục tiếp công dân
|
5
|
Thủ tục xử lý đơn
|
XI
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH
DOANH
|
1
|
Thủ tục Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
2
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ
kinh doanh
|
3
|
Thủ tục Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
|
4
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
5
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh
|
XII
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC
XÃ
|
1
|
Thủ tục Đăng ký hợp tác xã
|
2
|
Thủ tục Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
3
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính,
ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật;
tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã
|
4
|
Thủ tục Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
5
|
Thủ tục Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
6
|
Thủ tục Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
7
|
Thủ tục Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
8
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác
xã (khi bị mất)
|
9
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh,
văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)
|
10
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác
xã (khi bị hư hỏng)
|
11
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh,
văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
12
|
Thủ tục Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác
xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
13
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
14
|
Thủ tục Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp
tác xã
|
15
|
Thủ tục Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần,
thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
16
|
Thủ tục Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
17
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
18
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác
xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã)
|
19
|
Thủ tục Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
XIII
|
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
|
1
|
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn
nhà thầu
|
2
|
Thủ tục Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên
quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
3
|
Thủ tục Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn
nhà thầu
|
XIV
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
1
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
2
|
Thủ tục Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
3
|
Thủ tục Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
4
|
Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước
ngoài
|
5
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận
cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
6
|
Thủ tục Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
7
|
Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước
ngoài
|
8
|
Thủ tục Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác
định lại dân tộc
|
9
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công
dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
10
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc
kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài
|
11
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
(khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi;
khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
12
|
Thủ tục Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
13
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
14
|
Thủ tục Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
15
|
Thủ tục Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
16
|
Thủ tục Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
XV
|
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
|
1
|
Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc
|
2
|
Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ,
văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
3
|
Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ,
văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước
ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
4
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn
bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu
cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
5
|
Thủ tục Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ
hợp đồng, giao dịch
|
6
|
Thủ tục Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
7
|
Thủ tục Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính
hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
8
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch
là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
9
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch
không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
10
|
Thủ tục Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan
đến tài sản là động sản
|
11
|
Thủ tục Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia
di sản mà di sản là động sản
|
12
|
Thủ tục Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà
di sản là động sản
|
XVI
|
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC
|
A
|
Trong hoạt động quản lý hành chính
|
1
|
Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
2
|
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách
nhiệm bồi thường
|
3
|
Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường
|
4
|
Thủ tục trả lại tài sản
|
5
|
Thủ tục chi trả tiền bồi thường
|
6
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà
nước lần đầu
|
7
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà
nước lần hai
|
B
|
Trong hoạt động thi hành án dân sự
|
1
|
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách
nhiệm bồi thường
|
2
|
Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường
|
3
|
Thủ tục trả lại tài sản
|
4
|
Thủ tục chi trả tiền bồi thường
|
5
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà
nước lần đầu
|
XVII
|
LĨNH VỰC HÒA GIẢI CƠ SỞ
|
1
|
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp
tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt
động hòa giải
|
XVIII
|
LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT
|
1
|
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp huyện)
|
2
|
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp
huyện)
|
XIX
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
1
|
Thủ tục Thành lập nhà trường, nhà trẻ
|
2
|
Thủ tục Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường,
nhà trẻ
|
3
|
Thủ tục Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ
|
4
|
Thủ tục Giải thể hoạt động nhà trường, nhà trẻ
|
5
|
Thủ tục Thành lập, cho phép thành lập trường tiểu
học
|
6
|
Thủ tục Cho phép hoạt động giáo dục trường tiểu
học
|
7
|
Thủ tục Sáp nhập, chia tách trường tiểu học
|
8
|
Thủ tục Giải thể trường tiểu học
|
9
|
Thủ tục Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng tại
xã, phường, thị trấn
|
10
|
Thủ tục Giải thể Trung tâm học tập cộng đồng tại
xã, phường, thị trấn
|
11
|
Thủ tục Thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện
chương trình giáo dục tiểu học
|
12
|
Thủ tục Thành lập, cho phép thành lập trường trung
học cơ sở
|
13
|
Thủ tục Cho phép hoạt động giáo dục trường trung
học cơ sở
|
14
|
Thủ tục Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ
sở
|
15
|
Thủ tục Giải thể trường trung học cơ sở
|
16
|
Thủ tục Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công
sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập
|
17
|
Thủ tục Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công
sang cơ sở giáo dục mầm non công lập.
|
18
|
Thủ tục Chuyển trường đối với học sinh trung học
cơ sở
|
19
|
Thủ tục Thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục
|
20
|
Thủ tục Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường,
nhà trẻ tư thục
|
21
|
Thủ tục Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ
tư thục
|
22
|
Thủ tục Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục
|
23
|
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS
|
24
|
Thủ tục Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS
|
25
|
Thủ tục Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ
dân lập
|
26
|
Thủ tục Cho phép nhà trường, nhà trẻ dân lập hoạt
động giáo dục
|
27
|
Thủ tục Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ
dân lập
|
28
|
Thủ tục Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập
|
29
|
Thủ tục Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục,
xóa mù chữ
|
30
|
Thủ tục Công nhận trường tiểu học đạt mức chất
lượng tối thiểu
|
31
|
Thủ tục Chuyển trường đối với học sinh tiểu học
|
32
|
Thủ tục Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng
học tập” cấp xã
|
33
|
Thủ tục Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho
trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp cơ sở
|
34
|
Thủ tục Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức
hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở
|
35
|
Thủ tục Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong
độ tuổi năm tuổi
|
XX
|
LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ
|
1
|
Thủ tục Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
2
|
Thủ tục Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
XXI
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
1
|
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn
cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
2
|
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn
cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
3
|
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở
bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
4
|
Thủ tục Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp
xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật;
người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi)
|
5
|
Thủ tục Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi
đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh
|
6
|
Thủ tục Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi
đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh
|
7
|
Thủ tục Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc
đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
8
|
Thủ tục Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối
tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng)
|
9
|
Thủ tục Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo
trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng
|
10
|
Thủ tục Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người
bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
|
11
|
Thủ tục Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối
với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
12
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở chăm
sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý
của cấp huyện
|
13
|
Thủ tục Cấp lại; điều chỉnh giấy phép hoạt động
cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách
nhiệm quản lý của cấp huyện
|
14
|
Thủ tục Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập
thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
15
|
Thủ tục Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công
lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
16
|
Thủ tục Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm
quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
17
|
Thủ tục Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế
hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
18
|
Thủ tục Thành lập Trung tâm công tác xã hội công
lập
|
19
|
Thủ tục Giải thể Trung tâm công tác xã hội công
lập
|
20
|
Thủ tục Thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc của Trung
tâm công tác xã hội
|
XXII
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
1
|
Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt
sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
2
|
Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện,
dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng
|
XXIII
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG, QUAN HỆ LAO ĐỘNG
|
1
|
Thủ tục gửi thang lương, bảng lương, định mức lao
động của doanh nghiệp.
|
2
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp lao động tập thể
về quyền.
|
XXIV
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH
|
1
|
Thủ tục Quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử
dụng vốn nhà nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện
|
2
|
Thủ tục điều chỉnh thu ngân sách Nhà nước.
|
XXV
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ TÀI SẢN CÔNG
|
1
|
Thủ tục bán đấu giá hàng hóa, tài sản tịch thu
sung quỹ nhà nước của Hội đồng bán đấu giá tài sản tịch thu sung quỹ cấp huyện.
|
2
|
Thủ tục thẩm định phương án bồi thường, hỗ trợ
tái định cư khi nhà nước thu hồi đất.
|
XXVI
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng
lẻ
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với công trình
không theo tuyến
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp
sửa chữa, cải tạo
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép di dời công trình
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng có
thời hạn
|
6
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây
dựng
|
7
|
Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng
|
8
|
Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng
|
XXVII
|
LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép quy hoạch xây
dựng cho dự án đầu tư xây dựng trong khu chức năng đặc thù thuộc thẩm quyền
của UBND huyện
|
2
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ quy hoạch
chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù thuộc dự án đầu tư xây dựng công
trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản
lý
|
3
|
Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch
chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù thuộc dự án đầu tư xây dựng công
trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản
lý
|
4
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ quy hoạch
chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn thuộc dự án đầu tư xây dựng công
trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản
lý.
|
5
|
Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch
chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn thuộc dự án đầu tư xây dựng công
trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản
lý.
|
6
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh
quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù thuộc dự án đầu tư xây dựng
công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện
quản lý
|
7
|
Thủ tục thẩm định đồ án điều chỉnh
quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù thuộc dự án đầu tư xây dựng
công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện
quản lý
|
8
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh
quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn thuộc dự án đầu tư xây dựng
công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện
quản lý.
|
9
|
Thủ tục thẩm định đồ án điều chỉnh
quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn thuộc dự án đầu tư xây dựng
công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện
quản lý.
|
10
|
Thủ tục cấp giấy phép chặt hạ, dịch
chuyển cây xanh đô thị
|
XXVIII
|
LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT ĐÔ THỊ
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công
trình trong phạm vi đất dành cho đường bộ.
|
XXIX
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép sử dụng tạm thời một phần
lòng đường, hè phố
|
2
|
Thủ tục gia hạn giấy phép sử dụng tạm thời một
phần lòng đường, hè phố
|
XXX
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG ĐƯỜNG THỦY
NỘI ĐỊA
|
1
|
Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu
đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa.
|
2
|
Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu
đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
3
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện
thủy nội địa
|
4
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
5
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng
ký phương tiện.
|
6
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện.
|
7
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp
chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ
phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác.
|
8
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện
|
9
|
Thủ tục xóa phương tiện thủy nội địa.
|
XXXI
|
LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG
|
1
|
Thủ tục xác nhận đối tượng nhân
dân tham gia kháng chiến.
|
2
|
Thủ tục điều chỉnh mức khen đối tượng nhân dân
tham gia kháng chiến.
|
3
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện
về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
4
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến
|
5
|
Thủ tục tặng danh hiệu khóm, ấp, tổ dân phố
văn hóa
|
6
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở
|
7
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
8
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện
về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
9
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện
về thành tích đột xuất
|
10
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện
về khen thưởng đối ngoại
|
XXXII
|
LĨNH VỰC TÔN GIÁO
|
1
|
Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi
hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
2
|
Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ
chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh
|
3
|
Thủ tục thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn
giáo của chức sắc, nhà tu hành
|
4
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn
giáo của chức sắc, nhà tu hành
|
5
|
Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương
trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, quận, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh
|
6
|
Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên,
đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
7
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra
ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, quận,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
8
|
Thủ tục chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của
chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo
|
9
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên
góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một
xã nhưng trong phạm vi một huyện
|
XXXIII
|
LĨNH VỰC VIỄN THÔNG VÀ
INTERNET
|
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.
|
2
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.
|
3
|
Thủ tục Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.
|
4
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.
|
XXXIV
|
LĨNH VỰC XUẤT BẢN
|
1
|
Thủ tục khai
báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
|
2
|
Thủ tục thay
đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy
|
XXXV
|
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được
quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014
|
2
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng
được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm
2014
|