Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 975/QĐ-UBND 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất Tam Dương Vĩnh Phúc
Số hiệu:
975/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký:
Vũ Chí Giang
Ngày ban hành:
22/03/2016
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
975/QĐ-UBND
Vĩnh
Phúc, ngày 22 tháng 3 năm 2016
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN TAM
DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ về quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Văn bản số
4389/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 16 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về
việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2016;
Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-CP
ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và
kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số
243/QĐ-UBND ngày 22/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc Về việc phê duyệt
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 -
2015) huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 73/TTr- STNMT ngày 18 tháng 2 năm 2016 và của
UBND huyện Tam Dương tại tờ trình số 210/TTr-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.
Xét duyệt xét duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 huyện
Tam Dương, với nội dung sau:
1. Tổng hợp nhu cầu sử dụng
đất của huyện Tam Dương trong năm kế hoạch 2016:
STT
CHỈ TIÊU
Mã
Hiện trạng năm 2015
Kế hoạch SDĐ năm 2016
Chênh lệch
Diện tích
(ha)
C.cấu
(%)
Diện tích
(ha)
C.cấu
(%)
DT
(ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
10.825,26
100,00
10.825,26
100,00
1
Đất nông nghiệp
NNP
7.706,73
71,19
6.865,19
63,42
-841,54
1.1
Đất trồng lúa
LUA
3.934,06
36,34
3.471,49
32,07
-462,57
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
3.751,96
34,66
3.289,39
30,39
-462,57
1.2
Đất trồng cây hàng năm
khác
HNK
492,57
4,55
414,31
3,83
-78,26
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.874,89
17,32
1.847,04
17,06
-27,85
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX
994,21
9,18
686,94
6,35
-307,27
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
328,91
3,04
301,32
2,78
-27,59
1.6
Đất nông nghiệp khác
NKH
82,09
0,76
144,09
1,33
62,00
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3.093,98
28,58
3.940,18
36,40
846,20
2.1
Đất quốc phòng
CQP
189,59
1,75
194,88
1,80
5,29
2.2
Đất an ninh
CAN
11,80
0,11
12,93
0,12
1,13
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
197,34
1,82
607,26
5,61
409,92
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
0
0
9,50
0,09
9,50
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
3,01
0,03
19,77
0,18
16,76
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
SKC
120,28
1,11
156,37
1,44
36,09
2.7
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.318,72
12,18
1.603,37
14,81
284,65
2.8
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
13,02
0,12
13,02
0,12
0
2.9
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
3,30
0,03
4,37
0,04
1,07
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
820,54
7,58
840,22
7,76
19,68
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
83,02
0,77
99,26
0,92
16,24
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
TSC
12,54
0,12
13,04
0,12
0,50
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
DTS
25,28
0,23
26,24
0,24
0,96
2.14
Đất cơ sở tôn giáo
TON
10,85
0,10
11,39
0,11
0,54
2.15
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa
NTD
66,52
0,61
88,13
0,81
21,61
2.16
Đất sản xuất vật liệu xây
dựng
SKX
32,15
0,30
52,15
0,48
20,00
2.17
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
28,23
0,26
33,45
0,31
5,22
2.18
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
0,20
0,00
0,20
0,00
0
2.19
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2,04
0,02
1,19
0,01
-0,85
2.20
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
78,37
0,72
77,47
0,72
-0,90
2.21
Đất có mặt nước chuyên
dùng
MNC
65,05
0,60
64,05
0,59
-1,00
2.22
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
12,13
0,11
11,92
0,11
-0,21
3
Đất chưa sử dụng
CSD
24,55
0,23
19,89
0,18
-4,66
4
Đất đô thị (*)
KDT
873,80
8,07
873,80
8,07
0
2. Kế hoạch sử dụng đất năm
2016, trong đó:
2.1. Phân bổ
diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
(Chi tiết thể hiện tại biểu
01 kèm theo)
2.2. Kế hoạch
thu hồi đất năm 2016
(Chi tiết thể hiện tại biểu
02 kèm theo)
2.3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016
(Chi tiết thể hiện tại biểu
03 kèm theo)
2.4. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016
(Chi tiết thể hiện tại biểu
04 kèm theo)
Điều 2.
Tổ chức thực hiện:
1. Căn cứ Nội dung Quyết định
này, UBND huyện Tam Dương có trách nhiệm:
1.1. Tổ chức công bố, công khai
kế hoạch sử dụng đất năm 2016 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; có
giải pháp cụ thể huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc
thực hiện phương kế hoạch sử dụng đất của huyện.
1.2. Xác định ranh giới và
công khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt theo quy định của Nghị
định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về Quản lý, sử dụng đất trồng
lúa.
1.3. Thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được phê duyệt.
1.4. Tăng cường công tác
thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn
kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất,
các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.
1.5. Tăng cường công tác
tuyên truyền, phổ biến pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của
pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường
và phát triển bền vững.
1.6. Định kỳ hàng năm vào tháng
11, UBND huyện phải lập báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của địa
phương (qua Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp) báo cáo UBND tỉnh để tổng hợp
báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.
1.7. Cập nhật các chỉ tiêu sử
dụng đất trong KHSDĐ năm 2016 vào nội dung điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 của huyện Tam Dương, điều chỉnh KHSD đất năm 2016 cho phù hợp với kế
hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối 2016-2020 cấp tỉnh và các chỉ tiêu sử dụng đất
do cấp trên phân bổ.
2. Giao Sở Tài nguyên và môi
trường phối hợp với các cơ quan liên hướng dẫn, kiểm tra quá trình thực hiện kế
hoạch sử dụng đất của huyện Tam Dương theo quy định của Pháp luật hiện hành.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện Tam Dương và Thủ trưởng các
cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- TTTU, TTHĐND tỉnh (b/cáo);
- CPCT, CPVP;
- Như điều 3;
- CViên: Khối NCTH;
- Lưu VT;
(T- b).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Chí Giang
BIỂU 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT
TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN TAM DƯƠNG - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 của UBND tỉnh)
STT
CHỈ TIÊU
Mã
Kế hoạch SDĐ năm 2016
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
TT Hợp Hòa
Xã Hoàng Hoa
Xã Đồng Tĩnh
Xã Kim Long
Xã Hướng Đạo
Xã Đạo Tú
Xã An Hòa
Xã Thanh Vân
Xã Duy Phiên
Xã Hoàng Đan
Xã Hoàng Lâu
Xã Vân Hội
Xã Hợp Thịnh
(1)
(2)
(3)
(6)
(7)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
10,825.26
100.00
873.80
760.63
1,036.75
1,511.24
1,294.78
761.85
736.72
872.54
795.95
680.16
664.46
396.53
439.85
1
Đất nông nghiệp
NNP
6,865.19
63.42
580.93
504.32
663.62
738.70
842.45
457.94
489.68
599.45
577.85
442.80
454.17
289.35
223.93
1.1
Đất trồng lúa
LUA
3,471.49
32.07
335.54
167.62
281.29
264.86
265.38
172.56
266.93
255.91
389.61
284.85
346.11
252.75
188.08
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
3,289.39
30.39
335.54
167.62
281.29
263.39
265.38
172.56
266.25
255.91
350.32
229.66
260.64
252.75
188.08
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
414.31
3.83
17.95
54.71
58.84
42.68
10.51
13.81
154.28
24.44
8.17
25.48
2.17
0.20
1.07
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1,847.04
17.06
127.95
241.43
201.63
288.63
395.61
136.84
47.90
151.14
101.48
60.89
50.68
26.80
16.06
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
686.94
6.35
44.47
8.09
104.63
112.72
122.17
109.64
9.52
85.42
51.76
38.52
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
301.32
2.78
14.81
13.49
8.73
29.81
38.07
24.85
9.03
40.37
25.95
32.74
37.92
9.25
16.30
1.7
Đất nông nghiệp khác
NKH
144.09
1.33
40.21
18.98
8.50
10.71
0.24
2.02
42.17
0.88
0.32
17.29
0.35
2.42
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3,940.18
36.40
291.65
255.94
367.14
770.90
450.80
303.56
245.23
268.95
217.47
236.69
209.04
107.02
215.79
2.1
Đất quốc phòng
CQP
194.88
1.80
1.77
16.73
142.83
10.57
0.03
9.74
5.92
7.29
2.2
Đất an ninh
CAN
12.93
0.12
2.52
5.07
5.34
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
607.26
5.61
8.88
76.05
8.96
219.62
250.16
43.59
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
9.50
0.09
9.50
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
19.77
0.18
0.69
2.00
5.00
5.06
0.19
0.15
0.02
0.07
6.59
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
156.37
1.44
10.20
1.77
1.06
9.79
12.38
13.63
4.94
28.65
10.06
4.47
10.12
5.14
44.16
2.7
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1,603.37
14.81
144.00
90.10
125.54
223.79
113.55
162.24
113.75
148.59
102.99
115.17
103.03
66.50
94.12
2.8
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
13.02
0.12
3.58
0.73
3.42
0.66
1.02
0.53
1.57
0.43
0.53
0.22
0.33
2.9
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
4.37
0.04
1.78
0.18
0.04
0.25
0.25
0.08
0.20
0.07
0.09
0.18
0.39
0.10
0.76
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
840.22
7.76
76.56
146.29
102.45
57.94
64.59
73.05
55.89
82.42
64.35
49.83
24.74
42.11
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
99.26
0.92
99.26
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
13.04
0.12
3.87
2.71
0.36
0.49
0.52
0.40
0.32
0.47
0.76
1.11
0.33
0.52
1.18
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
26.24
0.24
0.65
1.22
15.15
0.05
8.79
0.09
0.29
2.14
Đất cơ sở tôn giáo
TON
11.39
0.11
0.20
0.93
0.50
2.95
0.61
0.28
0.53
1.43
1.57
1.05
1.30
0.04
2.15
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
88.13
0.81
6.51
1.52
4.06
25.58
2.19
4.04
5.67
8.17
5.10
10.45
6.49
3.89
4.46
2.16
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
SKX
52.15
0.48
31.65
0.18
10.11
0.11
10.10
2.17
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
33.45
0.31
0.96
3.30
0.99
3.20
1.12
4.19
1.98
7.72
2.03
2.44
2.07
1.96
1.49
2.18
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0.20
0.00
0.20
2.19
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
1.19
0.01
0.01
0.04
-0.32
0.41
-0.12
0.43
0.02
0.40
0.09
0.23
2.20
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
77.47
0.72
4.84
16.96
5.18
9.32
28.39
7.98
4.80
2.21
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
64.05
0.59
1.73
0.05
4.36
0.24
0.85
0.27
0.05
0.99
26.45
25.44
3.62
2.22
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
11.92
0.11
9.57
0.15
2.06
0.14
3
Đất chưa sử dụng
CSD
19.89
0.18
1.22
0.37
5.99
1.64
1.53
0.35
1.81
4.14
0.63
0.67
1.25
0.16
0.13
4
Đất đô thị (*)
KDT
873.80
8.07
873.80
BIỂU 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA
HUYỆN TAM DƯƠNG - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 của UBND tỉnh)
STT
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
Mã
Diện tích
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
TT Hợp Hòa
Xã Hoàng Hoa
Xã Đồng Tĩnh
Xã Kim Long
Xã Hướng Đạo
Xã Đạo Tú
Xã An Hòa
Xã Thanh Vân
Xã Duy Phiên
Xã Hoàng Đan
Xã Hoàng Lâu
Xã Vân Hội
Xã Hợp Thịnh
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
1
Đất nông nghiệp
NNP
760.84
50.36
23.60
21.98
157.46
210.89
77.87
28.73
48.11
18.19
44.16
32.87
15.40
31.22
1.1
Đất trồng lúa
LUA
408.51
40.44
19.05
20.89
34.41
90.30
46.04
14.10
11.26
17.89
38.26
30.00
15.40
30.47
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
408.51
40.44
19.05
20.89
34.41
90.30
46.04
14.10
11.26
17.89
38.26
30.00
15.40
30.47
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
42.28
1.00
2.00
0.69
4.50
21.26
1.72
4.63
0.05
4.86
1.57
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
24.65
2.20
1.25
0.30
6.91
0.57
9.62
2.30
1.30
0.20
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX
262.92
4.47
1.00
0.00
109.07
92.24
19.91
1.00
35.00
0.23
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
22.48
2.25
0.30
0.10
2.57
6.52
0.58
6.70
0.50
0.30
0.81
1.10
0.75
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
153.22
3.21
1.37
39.36
83.75
23.67
0.62
0.50
0.45
0.29
2.1
Đất quốc phòng
CQP
1.71
0.02
1.69
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.6
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
42.61
2.05
0.45
11.50
13.79
13.63
0.50
0.50
0.19
2.7
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.8
Đất ở tại nông thôn
ONT
103.00
24.20
68.32
9.99
0.45
0.04
2.9
Đất ở tại đô thị
ODT
1.16
1.16
2.10
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.11
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.12
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
1.65
1.20
0.40
0.05
2.13
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
SKX
2.14
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0.08
0.08
2.15
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
1.05
0.69
0.24
0.12
2.16
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0.90
0.90
2.17
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
1.00
1.00
2.18
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0.06
0.06
BIỂU 03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN TAM DƯƠNG - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 của UBND tỉnh)
STT
CHỈ TIÊU
Mã
Diện tích
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
TT Hợp Hòa
Xã Hoàng Hoa
Xã Đồng Tĩnh
Xã Kim Long
Xã Hướng Đạo
Xã Đạo Tú
Xã An Hòa
Xã Thanh Vân
Xã Duy Phiên
Xã Hoàng Đan
Xã Hoàng Lâu
Xã Vân Hội
Xã Hợp Thịnh
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
841.54
60.53
27.00
28.84
160.33
210.89
77.87
38.84
48.26
22.69
54.16
33.67
20.22
58.24
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
450.07
49.71
19.05
21.95
36.63
90.30
46.04
14.21
11.41
17.89
38.26
30.00
19.74
54.88
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
450.07
49.71
19.05
21.95
36.63
90.30
46.04
14.21
11.41
17.89
38.26
30.00
19.74
54.88
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
67.76
1.00
2.00
5.69
4.50
21.26
1.72
14.63
0.05
14.86
1.57
0.48
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
26.85
2.20
2.65
0.30
6.91
0.57
9.62
2.30
1.30
1.00
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
271.77
5.37
3.00
0.80
109.72
92.24
19.91
1.00
35.00
4.50
0.23
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
25.09
2.25
0.30
0.10
2.57
6.52
0.58
6.70
0.50
0.30
0.81
1.10
3.36
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
63.08
16.00
8.52
36.00
2.50
0.06
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
LUA/NKH
12.50
4.00
6.00
2.50
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác
HNK/NKH
10.50
2.00
8.50
2.6
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác
CLN/NKH
2.00
2.00
2.7
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác
NTS/NKH
2.00
2.00
2.8
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng cây lâu năm
NTS/CLN
0.50
0.50
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
35.50
5.50
30.00
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0.08
0.02
0.06
BIỂU 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA HUYỆN TAM DƯƠNG - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 của UBND tỉnh)
STT
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
Mã
Diện tích
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
TT Hợp Hòa
Xã Hoàng Hoa
Xã Đồng Tĩnh
Xã Kim Long
Xã Hướng Đạo
Xã Đạo Tú
Xã An Hòa
Xã Thanh Vân
Xã Duy Phiên
Xã Hoàng Đan
Xã Hoàng Lâu
Xã Vân Hội
Xã Hợp Thịnh
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
1
Đất nông nghiệp
NNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.1
Đất trồng lúa
LUA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4.66
0.29
-
-
1.23
1.29
1.81
-
-
-
-
-
0.04
-
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.13
0.07
-
-
0.70
1.29
0.07
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.26
0.02
-
-
0.50
-
1.74
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất ở tại nông thôn
ONT
0.03
-
-
-
0.03
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất ở tại đô thị
ODT
0.20
0.20
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0.04
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0.04
-
2.11
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.14
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Quyết định 975/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 975/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 22/03/2016 của huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
1.516
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng