|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 31/NQ-HĐND 2017 phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương Vũng Tàu 2018
Số hiệu:
|
31/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
31/NQ-HĐND
|
Bà
Rịa - Vũng Tàu, ngày 09 tháng 12 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM
2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
số 83/2015/QH ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ Ban hành quy chế lập, thẩm
tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công
trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa
phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách
địa phương hàng năm;
Xét Báo cáo số 232/BC-UBND
ngày 24 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ước thực hiện dự toán
thu, chi ngân sách năm 2017, xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 và
phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2018 tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu; Tờ
trình số 168/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
phê chuẩn phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2018; Báo cáo thẩm
tra số 164/BC-KTNS ngày 01 tháng 12 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Phê chuẩn phương án phân bổ dự toán ngân sách địa
phương năm 2018, cụ thể như sau:
1. Dự toán thu, chi ngân
sách cấp tỉnh năm 2018:
a) Dự toán thu Ngân sách nhà
nước trên địa bàn: 57.863,988 tỷ đồng
Bao gồm:
- Thu nội địa: 22.983,988 tỷ
đồng
- Thu từ dầu thô: 19.980,000
tỷ đồng
- Thu từ hoạt động xuất nhập
khẩu: 14.900,000 tỷ đồng
b) Dự toán thu Ngân sách cấp
tỉnh: 15.398,620 tỷ đồng
c) Dự toán chi Ngân sách cấp
tỉnh: 15.398,620 tỷ đồng
Bao gồm:
- Chi đầu tư phát triển:
6.473,792 tỷ đồng
Trong đó:
+ Chi đầu tư giáo dục và đào
tạo: 756,763 tỷ đồng
+ Chi đầu tư khoa học và
công nghệ: 5,930 tỷ đồng
+ Chi đầu tư về môi trường:
237,250 tỷ đồng
- Chi thường xuyên:
4.282,239 tỷ đồng
Trong đó:
+ Chi thường xuyên ngân sách
cấp tỉnh theo đơn vị năm 2018 là 4.282,239 tỷ đồng (Biểu số 03/PBNS).
+ Chi thường xuyên ngân sách
cấp tỉnh theo ngành, lĩnh vực năm 2018 là 4.282,239 tỷ đồng (Biểu số 04/PBNS).
- Chi dự phòng tài chính:
229,680 tỷ đồng
- Chi trả nợ: 549,000 tỷ đồng
- Chi bổ sung ngân sách huyện,
thành phố: 3.863,909 tỷ đồng
2. Dự toán thu, chi ngân
sách các huyện, thành phố năm 2018:
a) Dự toán thu Ngân sách nhà
nước trên địa bàn: 6.353,668 tỷ đồng
b) Dự toán thu Ngân sách huyện
được hưởng: 2.268,525 tỷ đồng
c) Thu bổ sung từ Ngân sách
tỉnh: 3.863,909 tỷ đồng
Trong đó:
- Bổ sung cân đối ngân sách:
2.876,671 tỷ đồng
- Bổ sung có mục tiêu:
987,238 tỷ đồng
d) Dự toán chi ngân sách huyện:
6.132,434 tỷ đồng
(Chi tiết dự toán phân bổ
theo các biểu số: 01,02,03,04,05/PBNS đính kèm)
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát
việc thực hiện nghị quyết.
Điều 3.
Điều khoản thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Khóa VI, Kỳ họp thứ Sáu thông qua ngày 09 tháng
12 năm 2017 và có hiệu lực thi hành từ ngày 09 tháng 12 năm 2017./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
Biểu số 01/PBNS
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2018
(Đính kèm Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Đơn
vị: Triệu đồng
Stt
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2017
|
Ước TH năm 2017
|
Dự toán năm 2018
|
So sánh DT2018/DT2017
|
So sánh DT2018/UTH 2017
|
Tuyệt đối
|
Tương đối
|
Tuyệt đối
|
Tương đối
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=3-1
|
5=3/1
|
6=3-2
|
7=3/2
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân
sách cấp tỉnh
|
12,826,191
|
14,195,559
|
15,398,620
|
2,572,429
|
120.1%
|
1,203,061
|
108.5%
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng
theo phân cấp
|
11,571,297
|
12,739,004
|
13,986,869
|
2,415,573
|
120.9%
|
1,247,865
|
109.8%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
154,894
|
161,212
|
348,870
|
193,976
|
225.2%
|
187,658
|
216.4%
|
-
|
Thu bổ sung cân
đối ngân sách
|
|
|
-
|
0
|
|
|
|
-
|
Thu bổ sung có mục
tiêu
|
154,894
|
161,212
|
348,870
|
193,976
|
225.2%
|
187,658
|
216.4%
|
3
|
Thu vay (phát hành trái
phiếu CQĐP, vay khác)
|
500,000
|
631,295
|
-
|
|
0.0%
|
|
0.0%
|
4
|
Thu bán đấu giá trụ sở cơ
quan nhà nước, các lô đất công
|
600,000
|
664,048
|
800,000
|
200,000
|
133.3%
|
135,952
|
120.5%
|
5
|
Thu kết dư NS năm 2017
chuyển sang
|
|
-
|
262,881
|
262,881
|
|
262,881
|
|
II
|
Chi ngân sách cấp
tỉnh
|
12,826,191
|
13,932,678
|
15,398,620
|
2,572,429
|
120.1%
|
1,465,942
|
110.5%
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của
ngân sách cấp tỉnh
|
8,940,570
|
9,837,605
|
10,756,031
|
1,815,461
|
120.3%
|
918,426
|
109.3%
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách
cấp dưới
|
3,390,083
|
3,673,990
|
3,863,909
|
473,826
|
114.0%
|
189,919
|
105.2%
|
-
|
Chi bổ sung cân
đối ngân sách
|
3,076,670
|
3,076,670
|
2,876,671
|
-199,999
|
93.5%
|
-199,999
|
93.5%
|
-
|
Chi bổ sung có mục
tiêu
|
313,412
|
597,320
|
987,238
|
673,826
|
315.0%
|
389,918
|
165.3%
|
3
|
Chi dự phòng ngân sách
|
242,538
|
168,083
|
229,680
|
-12,858
|
94.7%
|
61,597
|
136.6%
|
4
|
Chi trả nợ
|
253,000
|
253,000
|
549,000
|
296,000
|
217.0%
|
296,000
|
217.0%
|
III
|
Bội chi NSĐP/Bội
thu NSĐP
|
347,000
|
378,295
|
-
|
|
0.0%
|
|
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân
sách
|
5,876,070
|
5,986,304
|
6,132,434
|
256,365
|
104.4%
|
146,131
|
102.4%
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng
theo phân cấp
|
2,485,987
|
2,312,314
|
2,268,525
|
-217,463
|
91.3%
|
-43,789
|
98.1%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
3,390,082
|
3,673,990
|
3,863,909
|
473,827
|
114.0%
|
189,920
|
105.2%
|
|
Thu bổ sung cân
đối ngân sách
|
3,076,670
|
3,076,670
|
2,876,671
|
-199,999
|
93.5%
|
-199,999
|
93.5%
|
|
Thu bổ sung có mục
tiêu
|
313,412
|
597,320
|
987,238
|
673,826
|
315.0%
|
389,919
|
165.3%
|
II
|
Chi ngân sách
|
5,876,070
|
6,159,977
|
6,132,434
|
256,364
|
104.4%
|
-27,543
|
99.6%
|
Biểu 02/PBNS
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
NĂM 2018
(Đính kèm Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Đơn
vị: Triệu đồng
NỘI DUNG CHI
|
Dự toán năm 2018
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (A+B)
|
15,398,620
|
A. CHI BỔ SUNG CHO NGÂN
SÁCH CẤP DƯỚI
|
3,863,909
|
B. CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
11,534,711
|
I. CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
10,985,711
|
1. Chi Đầu tư phát triển
|
6,473,792
|
1.1/ Chi XDCB từ nguồn
ngân sách tập trung
|
3,688,730
|
Trong đó:
|
0
|
- Cấp vốn điều lệ cho
Quỹ đầu tư phát triển.
|
50,000
|
- Cấp vốn điều lệ cho
Quỹ phát triển đất
|
250,000
|
- Bổ sung vốn cho Quỹ Hỗ
trợ nông dân Tỉnh
|
20,000
|
- Quỹ cho vay: Chương
trình giải quyết việc làm; Chương trình hộ nghèo theo chuẩn tỉnh và hộ vừa
thoát nghèo.
|
90,000
|
- Kinh phí hoàn ứng dự
án Lan Anh 2 và Lan Anh 4 chuyển sang nhà ở xã hội.
|
80,450
|
- Kinh phí hoàn ứng vốn
thanh toán các công trình Hạ tầng xã hội dự án Khu trung tâm Chí Linh, thành
phố Vũng Tàu theo đề nghị của Tổng công ty cổ phần đầu tư phát triển xây dựng
(DIC)
|
51,988
|
- Chi trả lãi vay
|
49,000
|
- Chi đầu tư DA Chung cư
cao tầng TĐC H20 từ nguồn thu hồi vốn khu TĐC H20
|
17,656
|
1.2/ Chi mua sắm, sửa chữa
lớn tài sản
|
203,461
|
1.3/ Chi hỗ trợ cấp bù giảm
thu ngân sách huyện, thành phố năm 2017
|
262,881
|
1.4/ Chi đầu tư hạ tầng từ
nguồn thu tiền sử dụng đất
|
297,500
|
1.5/ Chi từ nguồn bổ sung
có mục tiêu từ ngân sách Trung ương
|
265,640
|
1.6/ Chi từ nguồn thu xổ số
kiến thiết
|
955,580
|
1.8/ Chi từ nguồn thu bán
đấu giá đất, tài sản
|
800,000
|
2. Chi Thường Xuyên
|
4,282,239
|
2.1/ Chi trợ giá theo chính
sách
|
0
|
2.2/ Chi sự nghiệp kinh tế
|
686,711
|
2.3/ Chi sự nghiệp môi trường
|
419,950
|
2.4/ Chi sự nghiệp giáo dục
và đào tạo
|
566,002
|
Trong đó: - Chi sự nghiệp
giáo dục
|
390,513
|
- Chi đào tạo
|
175,489
|
2.5/ Chi sự nghiệp y tế
|
602,975
|
2.6/ Chi sự nghiệp văn hóa
thông tin
|
65,295
|
2.7/ Chi sự nghiệp phát
thanh truyền hình
|
52,183
|
2.8/ Chi sự nghiệp thể dục
thể thao
|
25,646
|
2.9/ Chi sự nghiệp khoa học
và công nghệ
|
99,888
|
2.10/ Chi đảm bảo xã hội
|
453,524
|
2.11/ Chi quản lý hành
chính
|
537,247
|
Trong đó: - Chi quản lý
Nhà nước
|
381,621
|
- Chi ngân sách Đảng
|
113,311
|
- Chi hoạt động Đoàn thể
|
42,316
|
2.12/ Chi an ninh quốc
phòng
|
97,896
|
2.13/ Chi khác ngân sách
|
190,649
|
Trong đó: Chi các nội
dung khác
|
150,460
|
2.14/ Chi thực hiện chương
trình mục tiêu, đề án
|
286,161
|
2.15/ Chi bổ sung cải cách
tiền lương
|
180,000
|
Trong đó: bổ sung lương
mới cho sự nghiệp giáo dục
|
157,000
|
2.16/ Chi thi đua khen thưởng
|
18,113
|
3. Chi dự phòng ngân
sách
|
229,680
|
4. Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
0
|
II. CHI TRẢ NỢ
|
549,000
|
1. Hoàn trả vốn vay tín dụng
ưu đãi
|
49,000
|
2. Hoàn trả vốn vay tồn
ngân kho bạc
|
500,000
|
Biểu 03/PBNS
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ
QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Đính kèm Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Đơn
vị: Triệu đồng
Stt
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi trả nợ lãi
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi dự phòng ngân sách
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
Chi chương trình MTQG, Chương trình Đề án tỉnh
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG SỐ
|
4,282,239
|
0
|
3,816,078
|
0
|
0
|
0
|
180,000
|
286,161
|
0
|
286,161
|
0
|
I
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
|
4,102,239
|
0
|
3,816,078
|
0
|
0
|
0
|
0
|
286,161
|
0
|
286,161
|
0
|
I.1
|
Quản lý nhà nước và sự
nghiệp
|
2,609,753
|
0
|
2,609,753
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
UBND tỉnh
|
22,986
|
|
22,986
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
2
|
Văn phòng HĐND
|
14,506
|
|
14,506
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
3
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
9,805
|
|
9,805
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
4
|
Sở Công Thương
|
22,721
|
|
22,721
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
5
|
Sở Nội vụ
|
31,095
|
|
31,095
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
6
|
Sở Giáo dục và đào tạo
|
454,630
|
|
454,630
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
7
|
Sở Y tế
|
388,049
|
|
388,049
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
8
|
Sở Văn hóa - TT
|
87,422
|
|
87,422
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
9
|
Sở Du lịch
|
4,915
|
|
4,915
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
10
|
Sở Lao động, TBXH
|
199,250
|
|
199,250
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
11
|
Sở Khoa học và công nghệ
|
54,274
|
|
54,274
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
12
|
Sở Tài chính
|
13,942
|
|
13,942
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
13
|
Thanh tra tỉnh
|
8,208
|
|
8,208
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
14
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
240,273
|
|
240,273
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
15
|
Sở Giao thông vận tải
|
259,274
|
|
259,274
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
16
|
Sở Tư pháp
|
11,204
|
|
11,204
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
17
|
Sở Ngoại vụ
|
4,944
|
|
4,944
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
18
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
237,476
|
|
237,476
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
19
|
Sở Xây dựng
|
305,743
|
|
305,743
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
20
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
8,915
|
|
8,915
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
21
|
Ban Quản lý Phát triển Côn
Đảo
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
22
|
Ban Quản lý các khu Công
nghiệp
|
63,934
|
|
63,934
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
23
|
Trường chính trị
|
11,871
|
|
11,871
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
24
|
Đài Phát thanh và Truyền
hình tỉnh
|
52,183
|
|
52,183
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
25
|
Ban Quản lý Vườn QG Côn
Đào
|
25,848
|
|
25,848
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
26
|
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư
|
1,281
|
|
1,281
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
27
|
Quỹ Bảo vệ môi trường
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
28
|
Trường Cao đẳng nghề
|
50,998
|
|
50,998
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
29
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
6,094
|
|
6,094
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
30
|
Ban Quản lý Trung tâm HCCT
tỉnh
|
17,445
|
|
17,445
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
31
|
Quỹ Phát triển khoa học
công nghệ
|
466
|
|
466
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
I.2
|
Đoàn thể được đảm bảo
|
32,317
|
0
|
32,317
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Tỉnh đoàn Thanh niên
|
13,588
|
|
13,588
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
2
|
Ủy ban Mặt trận TQVN
|
6,171
|
|
6,171
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
3
|
Hội Phụ nữ
|
5,014
|
|
5,014
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
4
|
Hội Nông dân
|
5,287
|
|
5,287
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
5
|
Hội Cựu chiến binh
|
2,257
|
|
2,257
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
I.3
|
Đoàn thể được hỗ trợ
|
17,878
|
0
|
17,878
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Hội Đông y
|
861
|
|
861
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
2
|
Hội Nhà báo
|
1,349
|
|
1,349
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
3
|
Hội Chữ Thập đỏ
|
3,003
|
|
3,003
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
4
|
Hội Văn học Nghệ thuật
|
852
|
|
852
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
5
|
Hội Luật gia
|
541
|
|
541
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
6
|
Hội Người mù
|
1,151
|
|
1,151
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
7
|
Hội Khuyến học
|
854
|
|
854
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
8
|
Liên Hiệp các tổ chức Hữu
Nghị
|
1,695
|
|
1,695
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
9
|
Liên Minh HTX
|
2,157
|
|
2,157
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
10
|
Hội Nạn nhân chất độc da
cam
|
784
|
|
784
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
11
|
Liên hiệp các Hội Khoa học
kỹ thuật
|
1,830
|
|
1,830
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
12
|
Hội Làm vườn
|
646
|
|
646
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
13
|
Hội Khoa học lịch sử
|
479
|
|
479
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
14
|
Hội Người tù Kháng chiến
|
346
|
|
346
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
15
|
Hội Cựu Thanh niên xung
phong
|
603
|
|
603
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
16
|
Hội Người cao tuổi
|
727
|
|
727
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
17
|
Các Hội khác
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
I.4
|
Khối Đảng
|
118,481
|
0
|
118,481
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Tỉnh ủy
|
118,481
|
|
118,481
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
I.5
|
An ninh - Quốc phòng
|
97,896
|
0
|
97,896
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Công an tỉnh
|
12,053
|
|
12,053
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
2
|
Bộ chỉ huy biên phòng
|
14,650
|
|
14,650
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
3
|
Bộ chỉ huy quân sự
|
69,063
|
|
69,063
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
4
|
Sở Cảnh sát phòng cháy chữa
cháy
|
2,130
|
|
2,130
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
I.6
|
Hỗ trợ cơ quan Trung
ương đóng trên địa bàn
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
I.7
|
Các huyện, thành phố
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
I.8
|
Chi Chương trình, Đề án
tỉnh
|
226,161
|
|
|
|
|
|
|
226,161
|
|
226,161
|
|
1.9
|
Chi Chương trình mục
tiêu Quốc gia, Chương trình mục tiêu
|
60,000
|
|
|
|
|
|
|
60,000
|
|
60,000
|
|
I.10
|
Chi quy hoạch
|
140,000
|
|
140,000
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
I.11
|
Chi Công nghệ thông tin
|
50,000
|
|
50,000
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
I.12
|
Chi đào tạo, bồi dưỡng
CBCC
|
21,461
|
|
21,461
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
I.13
|
Chi khen thưởng
|
18,113
|
|
18,113
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
I.14
|
Chi khác ngân sách
|
40,189
|
|
40,189
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
I.15
|
Các nội dung khác
|
670,191
|
0
|
670,191
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chi trợ cấp tết
|
160,000
|
|
160,000
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
2
|
Chỉnh lý, lưu trữ hồ sơ
|
20,000
|
|
20,000
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
3
|
Chi trả lãi vay đền bù Hồ
Sông ray
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
4
|
Chế độ thôi việc, nghỉ việc
|
8,000
|
|
8,000
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
5
|
Chi an sinh xã hội và các
nhiệm vụ khác
|
110,460
|
|
110,460
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
6
|
Chi lễ, hội và các sự kiện
lớn
|
12,000
|
|
12,000
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
7
|
Bảo hiểm trẻ em dưới 6 tuổi
|
90,000
|
|
90,000
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
8
|
Bảo hiểm y tế cho người
nghèo, người dân tộc ở vùng kinh tế khó khăn và các đối tượng thụ hưởng khác
|
118,743
|
|
118,743
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
9
|
Bảo hiểm y tế cho học
sinh, sinh viên
|
36,265
|
|
36,265
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
10
|
Bảo hiểm cho hộ gia đình
làm nông, lâm, ngư, diêm nghiệp
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
11
|
Kinh phí thực hiện Quyết định
số 48/2010/QĐ-TTg ngày 13/7/2010 của Thủ tướng Chính phủ
|
114,723
|
|
114,723
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
V
|
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH
TIỀN LƯƠNG
|
180.000
|
|
|
|
|
|
180.000
|
0
|
|
|
|
Biểu số 04/PBNS
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Đính kèm Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Đơn
vị: Triệu đồng
Stt
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi quốc phòng
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà
nước, đảng, đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi hường xuyên khác
|
Chi khen hưởng
|
Chi CTMT Quốc gia, CTMT và CTĐA tỉnh
|
Chi cải cách tiền lương
|
Chi giao thông
|
Chi nông nghiệp , lâm nghiệp , thủy
lợi, thủy sản
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
|
TỔNG SỐ
|
4,282,239
|
566,002
|
99,888
|
83,713
|
14,183
|
602,975
|
65,295
|
52,183
|
25,646
|
419,950
|
686,711
|
228,937
|
110,203
|
537,247
|
453,524
|
190,649
|
18,113
|
286,161
|
180000
|
I
|
Quản lý nhà nước và sự nghiệp
|
2,609,553
|
539,371
|
49,027
|
0
|
0
|
357,967
|
59,184
|
52,183
|
25,646
|
419,950
|
545,804
|
228,937
|
110,203
|
381,621
|
178,801
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
UBND tỉnh
|
22,986
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
2,464
|
|
|
20,522
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn phòng HĐND
|
14,506
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14,506
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
9,805
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
688
|
|
|
9,117
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở Công Thương
|
22,721
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
3,577
|
|
|
19,144
|
|
|
|
0
|
0
|
5
|
Sở Nội vụ
|
31,095
|
12,000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19,095
|
|
|
|
0
|
0
|
6
|
Sở Giáo dục và đào tạo
|
454,630
|
445,422
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
9,208
|
|
|
|
0
|
0
|
7
|
Sở Y tế
|
388,049
|
18,400
|
0
|
|
|
357,967
|
|
|
|
|
|
|
|
11,682
|
|
|
|
0
|
0
|
8
|
Sở Văn hóa - Thể thao
|
87,422
|
680
|
0
|
|
|
|
54,986
|
|
25,646
|
|
0
|
|
|
6,110
|
|
|
|
0
|
0
|
9
|
Sở Du lịch
|
4,915
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,212
|
|
|
3,703
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở Lao động, TBXH
|
199,250
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
2,620
|
|
|
17,829
|
178,801
|
|
|
0
|
0
|
11
|
Sở Khoa học và công nghệ
|
54,274
|
0
|
48,561
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,713
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở Tài chính
|
13,942
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,942
|
|
|
|
|
|
13
|
Thanh tra tỉnh
|
8,208
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,208
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
243,073
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
23,187
|
110,203
|
|
110,203
|
109,683
|
|
|
|
0
|
0
|
15
|
Sở Giao thông vận tải
|
259,274
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
236,937
|
228,937
|
|
22,337
|
|
|
|
0
|
0
|
16
|
Sở Tư pháp
|
11,204
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
3,335
|
|
|
7,869
|
|
|
|
|
|
17
|
Sở Ngoại vụ
|
4,944
|
0
|
0
|
|
|
|
1,108
|
|
|
|
0
|
|
|
3,836
|
|
|
|
|
|
18
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
237,476
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
80,000
|
104,190
|
|
|
53,286
|
|
|
|
|
|
19
|
Sở Xây dựng
|
302,743
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
290,915
|
1,600
|
|
|
10,228
|
|
|
|
|
|
20
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
8,915
|
0
|
0
|
|
|
|
3,090
|
|
|
|
1,437
|
|
|
4,388
|
|
|
|
0
|
0
|
21
|
Ban Quản lý Phát triển Côn Đảo
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
22
|
Ban Quản lý các khu Công nghiệp
|
63,934
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
58,814
|
|
|
5,120
|
|
|
|
|
|
23
|
Trường chính trị
|
11,871
|
11,871
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
|
52,183
|
0
|
|
|
|
|
|
52,183
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Ban Quản lý Vườn QG Côn Đào
|
25,848
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25,848
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư
|
1,281
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1,281
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Quỹ Bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Trường Cao đẳng nghề
|
50,998
|
50,998
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
6,094
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,094
|
|
|
|
0
|
0
|
30
|
Ban Quản lý Trung tâm HCCT tỉnh
|
17,445
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
17,445
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Quỹ Phát triển khoa học công nghệ
|
466
|
|
466
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Đoàn thể được đảm bảo
|
32,317
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6,111
|
0
|
0
|
0
|
907
|
0
|
0
|
25,299
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Tỉnh đoàn Thanh niên
|
13,588
|
|
|
|
|
|
6,111
|
|
|
|
|
|
|
7,477
|
|
|
|
|
|
2
|
Ủy ban Mặt trận TQVN
|
6,171
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,171
|
|
|
|
|
|
3
|
Hội Phụ nữ
|
5,014
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,014
|
|
|
|
0
|
0
|
4
|
Hội Nông dân
|
5,287
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
907
|
|
|
4,380
|
|
|
|
0
|
0
|
5
|
Hội Cựu chiến binh
|
2,257
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,257
|
|
|
|
|
|
III
|
Đoàn thể được hỗ trợ
|
17,878
|
0
|
861
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
17,017
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Hội Đông y
|
861
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
861
|
|
|
|
|
|
2
|
Hội Nhà báo
|
1,349
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,349
|
|
|
|
|
|
3
|
Hội Chữ Thập đỏ
|
3,003
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,003
|
|
|
|
|
|
4
|
Hội Văn học Nghệ thuật
|
852
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
852
|
|
|
|
|
|
5
|
Hội Luật gia
|
541
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
541
|
|
|
|
|
|
6
|
Hội Người mù
|
1151
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1151
|
|
|
|
|
|
7
|
Hội Khuyến học
|
854
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
854
|
|
|
|
|
|
8
|
Liên Hiệp các tổ chức Hữu Nghị
|
1,695
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,695
|
|
|
|
|
|
9
|
Liên Minh HTX
|
2,157
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,157
|
|
|
|
0
|
0
|
10
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam
|
784
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
784
|
|
|
|
|
|
11
|
Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật
|
1,830
|
|
861
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
969
|
|
|
|
|
|
12
|
Hội Làm vườn
|
646
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
646
|
|
|
|
|
|
13
|
Hội Khoa học lịch sử
|
479
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
479
|
|
|
|
|
|
14
|
Hội Người tù Kháng chiến
|
346
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
346
|
|
|
|
|
|
15
|
Hội Cựu Thanh niên xung phong
|
603
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
603
|
|
|
|
|
|
16
|
Hội Người cao tuổi
|
727
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
727
|
|
|
|
|
|
17
|
Các Hội khác
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
IV
|
Khối Đảng
|
118,481
|
5,170
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
113,311
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Tỉnh ủy
|
118,481
|
5,170
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
113,311
|
|
|
|
|
|
V
|
An ninh - Quốc phòng
|
97,896
|
0
|
0
|
83,713
|
14,183
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Công an tỉnh
|
12,053
|
0
|
|
|
12,053
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
2
|
Bộ chỉ huy biên phòng
|
14,650
|
0
|
|
14,650
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bộ chỉ huy quân sự
|
69,063
|
0
|
|
69,063
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
4
|
Sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy
|
2,130
|
0
|
|
|
2,130
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Hỗ trợ cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Các huyện, thành phố
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
VII I
|
Chi Chương trình, Đề án tỉnh
|
226,161
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
226,161
|
0
|
IX
|
Chi Chương trình MT Quốc gia, Chương trình mục tiêu
|
60,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60,000
|
0
|
X
|
Chi quy hoạch
|
140,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
140,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI
|
Chi Công nghệ thông tin
|
50,000
|
|
50,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XII
|
Chi đào tạo, bồi dưỡng CBCC
|
21,461
|
21,461
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XII I
|
Chi khen thưởng
|
18,113
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18,113
|
|
|
XI V
|
Chi khác ngân sách
|
40,189
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40,189
|
0
|
|
|
XV
|
Các nội dung khác
|
670,191
|
0
|
0
|
0
|
0
|
245,008
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
274,723
|
150,460
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chi trợ cấp tết
|
160,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
160,000
|
|
|
|
|
2
|
Chỉnh lý, lưu trữ hồ sơ
|
20,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,000
|
0
|
|
|
3
|
Chi trả lãi vay đền bù Hồ Sông ray
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
4
|
Chế độ thôi việc, nghỉ việc
|
8,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,000
|
0
|
|
|
5
|
Chi an sinh xã hội và các nhiệm vụ khác
|
110,460
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110,460
|
0
|
|
|
6
|
Chi lễ, hội và các sự kiện lớn
|
12,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,000
|
0
|
|
|
7
|
Bảo hiểm trẻ em dưới 6 tuổi
|
90,000
|
|
|
|
|
90,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Bảo hiểm y tế cho người nghèo, người dân tộc ở vùng kinh tế khó khăn
và các đối tượng thụ hưởng khác
|
118,743
|
|
|
|
|
118,743
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Bảo hiểm y tế cho học sinh, sinh viên
|
36,265
|
|
|
|
|
36,265
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Bảo hiểm cho hộ gia đình làm nông, lâm, ngư, diêm nghiệp
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Kinh phí thực hiện Quyết định số 48/2010/QĐ -TTg ngày 13/7/2010 của Thủ
tướng Chính phủ
|
114,723
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
114,723
|
|
|
|
|
XV I
|
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương
|
180,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180000
|
Biểu số 05/PBNS
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TỪNG HUYỆN
(Đính kèm Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Đơn
vị: Triệu đồng
Stt
|
Tên đơn vị
|
DỰ TOÁN NĂM 2018
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
I- Thu nội địa
|
Bao gồm
|
II- Thu từ dầu thô
|
III- Thu từ hoạt động XNK
|
1. Thu từ khu vực DNNN do TW quản lý
|
2. Thu từ khu vực DNNN do ĐP quản lý
|
3. Thu từ DN ĐTNN
|
4. Thu cân đối NS huyện, xã
|
5. Số thu NQD từ DN CPH
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG SỐ
|
6.353.668
|
4.833.168
|
20.700
|
22.700
|
161.000
|
3.743.718
|
885.050
|
0
|
0
|
1
|
Tp.Vũng Tàu
|
3,574,300
|
2,053,800
|
5,000
|
5,000
|
138,900
|
1,063,550
|
841,350
|
0
|
0
|
2
|
Tp.Bà Rịa
|
517,400
|
517,400
|
0
|
1,900
|
0
|
515,500
|
0
|
0
|
0
|
3
|
H.Tân Thành
|
1,546,500
|
1,546,500
|
11,500
|
4,000
|
8,000
|
1,503,000
|
20,000
|
0
|
0
|
4
|
H.Long Điền
|
204,300
|
204,300
|
0
|
0
|
0
|
199,800
|
4,500
|
0
|
0
|
5
|
H.Đất Đỏ
|
94,400
|
94,400
|
0
|
1,200
|
0
|
93,200
|
0
|
0
|
0
|
6
|
H.Châu Đức
|
152,500
|
152,500
|
0
|
300
|
0
|
152,200
|
0
|
0
|
0
|
7
|
H.Xuyên Mộc
|
206,900
|
206,900
|
1,000
|
300
|
100
|
186,300
|
19,200
|
0
|
0
|
8
|
H.Côn Đảo
|
57,368
|
57,368
|
3,200
|
10,000
|
14,000
|
30,168
|
0
|
0
|
0
|
Biểu số 06/PBNS
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN,
THÀNH PHỐ NĂM 2018
(Đính kèm Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Đơn
vị: Triệu đồng
Tên đơn vị
|
Tổng chi NS địa phương
|
Tổng chi ngân sách địa phương
|
Chi chương trình mục tiêu
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
Tổng số
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Dự phòng ngân sách
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các CTMT nhiệm vụ
|
Bổ sung vốn SN thực hiện các chế độ, chính sách
|
Bổ sung thực hiện các CTM T quốc gia
|
Trong đó
|
Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước
|
Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT
|
Chi đầu tư từ nguồn tiền SDĐ
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
1=2+1 5+19
|
2=3+9 +12+1 3+14
|
3=6 +7+ 8
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15= 16+ 17+ 18
|
16
|
17
|
18
|
19
|
Tổng số
|
6.132.433
|
5.145.195
|
1.751.991
|
0
|
0
|
1.175.071
|
274.420
|
302.500
|
3.272.960
|
1.587.871
|
4.558
|
0
|
120.244
|
|
987.238
|
354.475
|
632.763
|
|
|
TP. Vũng Tàu
|
1.362.659
|
1.003.250
|
356.132
|
|
|
214.712
|
51.420
|
90.000
|
620.400
|
366.919
|
872
|
|
26.719
|
|
359.410
|
154.079
|
205.331
|
|
|
TP. Bà Rịa
|
762.903
|
698.968
|
269.367
|
|
|
139.367
|
30.000
|
100.000
|
414.642
|
167.3000
|
507
|
|
14.959
|
|
63.934
|
19.200
|
44.734
|
|
|
H. Tân Thành
|
763.775
|
576.089
|
290.413
|
|
|
210.413
|
30.000
|
50.000
|
270.700
|
184.895
|
568
|
|
14.976
|
|
187.686
|
31.370
|
156.316
|
|
|
H. Long Điền
|
636.080
|
517.250
|
143.578
|
|
|
91.078
|
30.000
|
22.500
|
361.200
|
183.615
|
321
|
|
12.472
|
|
118.830
|
57.760
|
61.070
|
|
|
H. Đất Đỏ
|
509.561
|
464.268
|
151.953
|
|
|
104.453
|
35.000
|
12.500
|
302.323
|
115.511
|
432
|
|
9.991
|
|
45.293
|
21.600
|
23.693
|
|
|
H. Châu Đức
|
928.516
|
793.557
|
217.158
|
|
|
167.658
|
42.000
|
7.500
|
558.193
|
262.847
|
976
|
|
18.206
|
|
134.959
|
67.866
|
67.093
|
|
|
H. Xuyên Mộc
|
880.106
|
805.633
|
248.158
|
|
|
191.229
|
42.000
|
15.000
|
540.147
|
271.193
|
772
|
|
17.257
|
|
74.473
|
2.600
|
71.873
|
|
|
H. Côn Đảo
|
288.833
|
286.181
|
75.163
|
|
|
56.163
|
14.000
|
5.000
|
205.354
|
35.592
|
110
|
|
5.663
|
|
2.653
|
|
2.653
|
|
|
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 31/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 về phê chuẩn phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
943
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|