|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Kế hoạch 21/KH-UBND 2018 đánh giá chấm điểm xác định Chỉ số cải cách hành chính Hà Nội 2017
Số hiệu:
|
21/KH-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Kế hoạch
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Chung
|
Ngày ban hành:
|
22/01/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
21/KH-UBND
|
Hà
Nội, ngày 22 tháng 01
năm 2018
|
KẾ HOẠCH
TRIỂN KHAI ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH
CHÍNH NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Quyết định số
2948/QĐ-BNV ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về phê duyệt Đề án “Xác định
Chỉ số cải cách hành chính (CCHC) của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân
(UBND) tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”; Quyết định số 22/QĐ-BNV ngày 05/01/2018
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành Kế hoạch triển khai xác định Chỉ số
CCHC năm 2017 của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương, UBND Thành phố xây dựng Kế hoạch triển khai đánh giá, chấm điểm xác
định Chỉ số CCHC năm 2017 của Thành phố như sau:
I. MỤC
ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích
- Đánh giá và tự chấm
điểm kết quả thực hiện nhiệm vụ CCHC năm 2017 của Thành phố trên các lĩnh vực,
tiêu chí, tiêu chí thành phần theo quy định tại Quyết định số 2948/QĐ-BNV ngày
28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
- Là cơ sở để Bộ Nội
vụ xác định Chỉ số CCHC năm 2017 của Thành phố.
2. Yêu cầu
- Việc đánh giá, chấm
điểm đảm bảo chính xác, trung thực, khách quan và theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ.
- Có tài liệu kiểm chứng,
số liệu dẫn chứng gửi kèm theo; trường hợp đánh giá, chấm điểm không có tài liệu
kiểm chứng thì phải diễn giải đầy đủ, cụ thể
cách đánh giá, tính điểm.
- Đảm bảo thời gian
hoàn thành việc tự đánh giá, chấm điểm kết quả thực hiện nhiệm vụ CCHC năm 2017
của Thành phố và gửi Báo cáo kết quả kèm theo tài liệu kiểm chứng về Bộ Nội vụ
trước ngày 28/02/2018.
- Phối hợp Bộ Nội vụ
trong việc tổ chức triển khai, thực hiện công tác giám sát điều tra xã hội học
đảm bảo khách quan, phù hợp với điều kiện thực tế của từng cơ quan, đơn vị, địa
phương.
II.
NHIỆM VỤ VÀ TRÁCH NHIỆM
1. Tổ chức đánh giá,
chấm điểm các tiêu chí, tiêu chí thành phần Chỉ số CCHC
Văn phòng UBND Thành
phố và các Sở: Nội vụ, Tư pháp, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Khoa học và Công
nghệ, Thông tin và Truyền thông:
Thực hiện việc đánh
giá, chấm điểm vào các Biểu tại Phụ lục II đối với các tiêu chí, tiêu chí thành
phần thuộc các lĩnh vực do cơ quan phụ trách (Biểu
A-Văn phòng UBND Thành phố; Biểu B-Sở
Nội vụ; Biểu C- Sở Tư pháp; Biểu D- Sở Kế hoạch và Đầu tư; Biểu
E -Sở Tài chính; Biểu G- Sở Khoa học và Công nghệ; Biểu
H- Sở Thông tin và Truyền thông).
2. Phối hợp điều tra
xã hội học
2.1. Đề nghị Văn
phòng Hội đồng nhân dân Thành phố
Phối hợp với Sở Nội vụ
giúp Bộ Nội vụ (qua Bưu điện Thành phố) tổ chức lấy phiếu điều tra xã hội học đối
với 50 đại biểu là Hội đồng nhân dân Thành phố.
2.2. Yêu cầu các Sở, Cơ
quan ngang Sở và UBND các quận, huyện, thị xã: Thanh Xuân, Bắc Từ Liêm, Cầu Giấy,
Đan Phượng, Thanh Trì, Sơn
Tây
Cùng Sở Nội vụ giúp Bộ
Nội vụ (qua Bưu Điện Thành phố) tổ chức lấy phiếu điều tra xã hội học đối với
03 lãnh đạo các Sở, cơ quan ngang Sở, 03 Lãnh đạo UBND cấp huyện
(01 Chủ tịch và 02 Phó Chủ tịch) và 03 Trưởng các phòng chuyên môn trực thuộc Sở,
cơ quan ngang Sở.
2.3. Đề nghị Bưu điện
thành phố Hà Nội
Phối hợp với Sở Nội vụ
và các Sở, cơ quan ngang Sở, UBND các quận, huyện, thị xã: Thanh Xuân, Bắc Từ
Liêm, Cầu Giấy, Đan Phượng, Thanh Trì và Sơn Tây tổ chức lấy phiếu điều tra xã
hội học theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ.
III.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Yêu cầu Văn phòng
UBND Thành phố và các Sở được giao nhiệm vụ giúp UBND Thành phố đánh giá, chấm
điểm
- Tổ chức triển khai
việc đánh giá, chấm điểm theo các mẫu biểu;
thu thập và cung cấp đầy đủ các tài liệu kiểm chứng, các số liệu dẫn chứng,
minh họa việc đánh giá, chấm điểm
đối với các tiêu chí, tiêu chí thành phần
thuộc ngành, lĩnh vực cơ quan phụ trách.
- Báo cáo bằng văn bản
kết quả việc đánh giá, chấm điểm (theo Phụ lục I, Phụ lục II), kèm theo
số liệu, tài liệu kiểm chứng gửi về Sở Nội vụ chậm nhất ngày 31/01/2018
để tổng hợp, giúp UBND Thành phố ban hành Báo cáo kết quả việc đánh giá, chấm
điểm tiêu chí, tiêu chí thành phần Chỉ số CCHC năm 2017 của thành phố Hà Nội, kịp
thời gửi Bộ Nội vụ.
2. Đề nghị Văn phòng
Hội đồng nhân dân Thành phố, Bưu điện thành phố Hà Nội; yêu cầu các Sở, Cơ quan
ngang Sở, UBND các quận, huyện, thị xã được giao nhiệm vụ phối hợp Sở Nội vụ
giúp Bộ Nội vụ trong việc tổ chức điều tra xã hội học
Phối hợp với Sở Nội vụ
để giúp Bộ Nội vụ tổ chức triển khai, thực hiện công tác giám sát điều tra xã hội
học (dự kiến từ tháng 02/2018 đến tháng 3/2018; chi tiết thời gian, phương
pháp điều tra, giám sát cụ thể theo Kế hoạch và hướng dẫn của Bộ Nội vụ).
3. Sở Nội vụ
- Sao gửi kế hoạch,
văn bản hướng dẫn của Bộ Nội vụ về công tác tự đánh giá, chấm điểm, công tác tổ
chức triển khai, thực hiện giám sát điều tra xã hội học và kịp thời triển khai
các nội dung hướng dẫn của Bộ Nội vụ cho các cơ quan,
đơn vị được giao nhiệm vụ, đề nghị phối hợp trong Kế hoạch này.
- Chủ trì, phối hợp với
các cơ quan liên quan tổng hợp kết quả
tự đánh giá, chấm điểm các tiêu chí, tiêu chí thành phần, báo cáo UBND Thành phố
xem xét, quyết định (chậm
nhất ngày 09/02/2018); gửi Bộ Nội vụ Báo cáo kết
quả việc tự theo dõi, đánh giá, chấm điểm tiêu chí, tiêu chí thành phần Chỉ số
CCHC năm 2017 của thành phố Hà Nội ngay khi UBND Thành phố ký ban hành (kèm theo
đủ các tài liệu kiểm chứng).
- Chủ động, phối hợp
với các sở, ban, ngành, quận, huyện, thị xã giúp Bộ Nội vụ chọn đối tượng điều
tra xã hội học, bố trí nhân lực, phương tiện và các điều kiện cần thiết khác
trong quá trình Bộ Nội vụ tổ chức triển khai, thực hiện công tác giám sát điều
tra xã hội học đối với các cơ quan, đơn vị thuộc Thành phố.
UBND Thành phố yêu cầu
Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã: Thanh
Xuân, Bắc Từ Liêm, Cầu Giấy, Đan Phượng, Thanh Trì, Sơn Tây tổ chức thực hiện Kế
hoạch. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị báo cáo,
phản ánh về UBND Thành phố (qua Sở Nội vụ) để xem xét, giải quyết.
Nơi
nhận:
- TT Thành ủy;
- TT HĐND Thành phố;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- Văn phòng HĐND Thành phố;
- Các sở, ban, ngành TP;
- UBND các quận, huyện, thị xã: Thanh Xuân, Bắc Từ Liêm,
Cầu Giấy, Đan Phượng, Thanh Trì, Sơn Tây;
- Bưu điện thành phố Hà Nội;
- CVP, các PVP, các P: TK-BT, TH, NC;
- Lưu: VT, SNV (10).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Chung
|
PHỤ LỤC I
MẪU
BÁO CÁO
(Kèm theo Kế hoạch số
21/KH-UBND ngày 22
tháng 01 năm 2018 của UBND Thành phố)
SỞ…..
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/BC……….
|
…………..,
ngày tháng năm ……
|
BÁO CÁO
Về kết quả đánh giá, chấm điểm
tiêu chí, tiêu chí thành phần
Chỉ số cải cách hành chính
Sở ….. gửi
Sở Nội vụ Báo cáo kết quả về đánh giá, chấm điểm tiêu chí, tiêu chí thành phần
chỉ số Cải cách hành chính lĩnh vực...với các
nội dung chính như sau:
- Bảng tổng hợp kết
quả đánh giá, chấm điểm tiêu chí, tiêu chí thành phần Chỉ số cải cách hành
chính (xin gửi kèm theo).
- Các tài liệu kiểm
chứng gửi kèm theo Bảng tổng hợp.
- Đối với những tiêu
chí, tiêu chí thành phần không có tài liệu kiểm chứng thì phải diễn giải đầy đủ,
cụ thể cách đánh giá, tính điểm kèm theo Bảng tổng hợp.
- Các đề xuất, kiến
nghị (nếu có).
Nơi
nhận:
- Sở Nội vụ;
- ….
|
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC II
MẪU BẢNG ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM TIÊU CHÍ, TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN CHỈ
SỐ CCHC
(Kèm theo Kế hoạch số
21/KH-UBND ngày 22
tháng 01 năm 2018 của UBND Thành phố)
Biểu
A - VĂN PHÒNG UBND THÀNH PHỐ
STT
(theo Chỉ số)
|
Lĩnh
vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành
phần
|
Điểm
tối đa
|
Điểm
tự đánh giá
|
Tài
liệu kiểm chứng
(Số,
ký hiệu và ngày ban hành của văn bản)
|
1
|
CÔNG
TÁC CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH CCHC
|
1
|
|
|
1.6
|
Thực
hiện các nhiệm vụ được Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao
|
1.00
|
|
|
-
|
Hoàn
thành đúng tiến độ 100% số nhiệm
vụ được giao trong năm: 1
|
|
|
|
-
|
Hoàn
thành 100% số nhiệm vụ được giao nhưng có nhiệm vụ hoàn thành muộn so với
tiến độ: 0.5
|
|
|
|
-
|
Hoàn
thành dưới 100% số nhiệm, vụ được giao: 0
|
|
|
|
3
|
CẢI
CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
7.00
|
|
|
3.1
|
Kiểm
soát quy định thủ tục hành chính (TTHC)
|
1.5
|
|
|
3.1.1
|
Thực hiện quy định
về ban hành TTHC theo thẩm quyền
|
0.50
|
|
|
-
|
Không
có TTHC ban hành trái thẩm
quyền: 0.5
|
|
|
|
-
|
Có
TTHC ban hành trái thẩm quyền: 0
|
|
|
|
3.1.2
|
Xử lý các vấn đề
phát hiện qua rà soát TTHC
|
1.00
|
|
|
-
|
100%
số vấn đề phát hiện qua rà soát
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
-
|
Dưới
100% số vấn đề phát hiện qua rà
soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý:
0
|
|
|
|
3.2
|
Công
bố, công khai thủ tục hành chính
|
4.00
|
|
|
3.2.1
|
Công bố danh mục
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn Thành
phố
|
0.50
|
|
|
-
|
Đầy
đủ, kịp thời theo quy định: 0.5
|
|
|
|
-
|
Không
đầy đủ hoặc không kịp thời: 0
|
|
|
|
3.2.2
|
Nhập, đăng tải công
khai TTHC vào Cơ sở dữ liệu quốc gia sau khi công bố
|
1.00
|
|
|
-
|
Đầy
đủ, kịp thời theo quy định: 1
|
|
|
|
-
|
Không
đầy đủ hoặc không kịp thời: 0
|
|
|
|
3.2.3
|
Tỷ lệ CQCM cấp
Thành phố và ĐVHC cấp huyện, cấp xã công khai TTHC đầy đủ, đúng quy định tại
nơi tiếp nhận, giải quyết TTHC
|
1.00
|
|
|
-
|
100%
số cơ quan, đơn vị: 1
|
|
|
|
-
|
Từ
85% - dưới 100% số cơ quan, đơn vị: 0.5
|
|
|
|
-
|
Từ
70% - dưới 85% số cơ quan, đơn vị: 0.25
|
|
|
|
-
|
Dưới
70% số cơ quan, đơn vị: 0
|
|
|
|
3.2.4
|
Công khai TTHC trên
Cổng thông tin điện tử (TTĐT) của Thành phố và Trang TTĐT của các cơ quan,
đơn vị
|
1.50
|
|
|
-
|
100%
số TTHC được công khai đầy đủ trên
Cổng TTĐT của Thành phố: 0.5
|
|
|
|
-
|
100%
số CQCM cấp Thành phố công khai
đầy đủ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết trên Trang TTĐT của đơn vị mình: 0.5
|
|
|
|
-
|
100%
số ĐVHC cấp huyện công khai đầy đủ TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết trên Trang TTĐT của đơn vị mình: 0.5
|
|
|
|
3.5
|
Công
tác tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Thành phố
|
1.5
|
|
|
3.5.1
|
Tổ chức thực hiện
việc tiếp nhận PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của Thành phố
|
0.50
|
|
|
-
|
Thực
hiện đúng quy định: 0.5
|
|
|
|
-
|
Không
thực hiện đúng quy định: 0
|
|
|
|
3.5.2
|
Xử lý PAKN của cá
nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Thành phố
|
1.00
|
|
|
-
|
100%
số PAKN được xử lý hoặc kiến
nghị xử lý: 1
|
|
|
|
-
|
Từ
90% - dưới 100% số PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.5
|
|
|
|
-
|
Dưới
90% số PAKN được xử lý hoặc kiến
nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
TỔNG
ĐIỂM
|
|
|
|
Nơi
nhận:
- Sở Nội vụ;
-…
|
CHÁNH
VĂN PHÒNG UBND THÀNH PHỐ
(ký tên, đóng dấu)
|
MẪU
BẢNG ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM
TIÊU CHÍ, TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN CHỈ SỐ
CCHC
(Kèm theo Kế hoạch số
21/KH-UBND ngày 22
tháng 01 năm 2018 của UBND Thành phố)
Biểu
B-SỞ NỘI VỤ
STT
|
Lĩnh
Vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm
tối đa
|
Điểm
tự đánh giá
|
Tài
liệu kiểm chứng
(Số, ký hiệu và ngày ban hành của văn bản)
|
1
|
CÔNG
TÁC CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH CCHC
|
6.25
|
|
|
1.1
|
Kế
hoạch CCHC
|
1.5
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch
CCHC
|
0.5
|
|
|
-
|
Đạt
yêu cầu theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ: 0.5
|
|
|
|
-
|
Không
đạt yêu cầu theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ: 0
|
|
|
|
1.1.2
|
Mức độ hoàn thành
kế hoạch CCHC
|
1
|
|
|
-
|
Hoàn
thành từ 80% -100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức
|
|
|
|
-
|
Hoàn
thành dưới 80% kế hoạch: 0
|
|
|
|
1.2
|
Thực
hiện chế độ báo cáo định kỳ
|
1.25
|
|
|
-
|
Báo
cáo định kỳ quý, 6 tháng, năm về CCHC: 1
|
|
|
Các báo cáo phải
đáp ứng đầy đủ về số lượng, nội dung, thời gian theo quy định
|
-
|
Báo
cáo năm về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức: 0.25
|
|
|
Các báo cáo phải
đáp ứng đầy đủ về số lượng, nội dung, thời gian theo quy định
|
1.3
|
Công
tác kiểm tra CCHC
|
2
|
|
|
1.3.1
|
Tỷ lệ cơ quan
chuyên môn (CQCM) cấp Thành phố và đơn vị hành chính (ĐVHC) cấp huyện được
kiểm tra trong năm
|
1
|
|
|
-
|
Từ
30% số cơ quan, đơn vị trở lên: 1
|
|
|
|
-
|
Từ
20% - dưới 30% so cơ quan, đơn vị: 0.5
|
|
|
|
-
|
Dưới
20% số cơ quan, đơn vị: 0
|
|
|
|
1.3.2
|
Xử lý các vấn đề
phát hiện qua kiểm tra
|
1
|
|
|
-
|
Từ
70% - 100% số vấn đề phát hiện được xử lý\kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá
được tính theo công
|
|
|
|
-
|
Dưới
70% số văn bản đã xử lý/kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
1.5
|
Sáng
kiến\giải pháp mới trong cải cách hành chính
|
1.5
|
|
Được Thành phố phê
duyệt triển khai hoặc Trung ương cho phép thí điểm
|
-
|
Có
từ 2 sáng kiến\giải pháp mới trở lên: 1.5
|
|
|
|
-
|
Có
1 sáng kiến\giải pháp mới: 1
|
|
|
|
-
|
Không
có sáng kiến/giải pháp mới: 0
|
|
|
|
3
|
CẢI
CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
7.5
|
|
|
3.3
|
Thực
hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông
|
4.5
|
|
|
3.3.1
|
Tỷ lệ TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết của cấp Thành phố (sở, ban, ngành) được thực hiện theo
cơ chế một cửa
|
0.5
|
|
|
-
|
100%
số TTHC: 0.5
|
|
|
|
-
|
Dưới
100% số TTHC: 0
|
|
|
|
3.3.2
|
Tỷ lệ ĐVHC cấp
huyện có 100% số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết được thực hiện theo cơ chế
một cửa
|
1
|
|
Đối với các TTHC
không thể thực hiện theo cơ chế một cửa, đề nghị có giải trình cụ thể.
|
-
|
100%
số đơn vị: 1
|
|
|
|
-
|
Từ
80% - dưới 100% số đơn vị: 0.5
|
|
|
|
-
|
Từ
60% - dưới 80% số đơn vị: 0.25
|
|
|
|
-
|
Dưới
60% số đơn vị: 0
|
|
|
|
3.3.3
|
Tỷ lệ đơn vị hành
chính cấp xã có 100% số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết được thực hiện theo
cơ chế một cửa (Không tính các xã thuộc huyện đảo)
|
1
|
|
Chỉ thống kê đối
với các đơn vị đã thực hiện cơ chế một cửa.
|
-
|
100%
số đơn vị: 1
|
|
|
|
-
|
Từ
80% - dưới 100% số đơn vị: 0.5
|
|
|
|
-
|
Từ
60% - dưới 80% số đơn vị: 0.25
|
|
|
|
-
|
Dưới
60% số đơn vị: 0
|
|
|
|
3.3.4
|
Số TTHC được giải
quyết theo hình thức liên thông cùng cấp
|
1
|
|
|
-
|
Từ
20 TTHC trở lên: 1
|
|
|
|
-
|
Từ
10-19 TTHC: 0.5
|
|
|
|
-
|
Từ
5- 9 TTHC: 0.25
|
|
|
|
-
|
Dưới
5 TTHC: 0
|
|
|
|
3.3.5
|
Số TTHC được giải
quyết theo hình thức liên thông giữa các cấp chính quyền
|
1
|
|
|
-
|
Từ
30 TTHC trở lên: 1
|
|
|
|
-
|
Từ
20 - 29 TTHC: 0.5
|
|
|
|
-
|
Từ
10-19 TTHC: 0.25
|
|
|
|
-
|
Dưới
10 TTHC: 0
|
|
|
|
3.4
|
Kết
quả giải quyết TTHC
|
3
|
|
|
3.4.1
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC do
cơ quan chuyên môn cấp Thành phố tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng hạn
|
1
|
|
|
-
|
Từ
95 % -100% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá
được tính theo công thức.
|
|
|
|
-
|
Dưới
95% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn: 0
|
|
|
|
3.4.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC do
UBND cấp huyện tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng hạn
|
1
|
|
|
-
|
Từ
95 % -100% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá
được tính theo công thức
|
|
|
|
-
|
Dưới
95% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn: 0
|
|
|
|
3.4.3
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC do
UBND cấp xã tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng hạn
|
1
|
|
|
-
|
Từ
95 %-100% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá
được tính theo công thức
|
|
|
|
-
|
Dưới
95% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn: 0
|
|
|
|
4
|
CẢI
CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH
|
11
|
|
|
4.1
|
Thực
hiện quy định của Chính phủ và hướng dẫn của các bộ, ngành về tổ chức bộ máy
|
2.5
|
|
|
4.1.1
|
Sắp xếp tổ chức bộ
máy và kiện toàn chức năng, nhiệm vụ của các CQCM cấp Thành phố, các phòng
chuyên môn cấp huyện
|
1
|
|
|
-
|
Đúng
quy định: 1
|
|
|
|
-
|
Không
đúng quy định: 0
|
|
|
|
4.1.2
|
Thực hiện quy định
về cơ cấu số lượng lãnh đạo tại các cơ quan hành chính
|
1.5
|
|
|
-
|
Thực
hiện đúng quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo cấp sở và tương đương: 0.5
|
|
|
|
-
|
Thực
hiện đúng quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo cấp phòng thuộc sở và tương
đương: 0.5
|
|
|
|
-
|
Thực
hiện đúng quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo cấp phòng thuộc UBND cấp
huyện: 0.5
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện quy định
về sử dụng biên chế được cấp có thẩm quyền giao
|
2
|
|
|
4.2.1
|
Thực hiện quy định
về sử dụng biên chế hành chính
|
1
|
|
|
-
|
Sử
dụng không vượt quá số lượng biên chế hành chính được giao: 1
|
|
|
|
-
|
Sử
dụng vượt quá số lượng biên chế hành chính được giao: 0
|
|
|
|
4.2.2
|
Thực hiện quy định
về số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của Thành phố
|
1
|
|
|
-
|
Sử
dụng không vượt quá số lượng người làm việc được giao: 1
|
|
|
|
-
|
Sử
dụng vượt quá số lượng người làm việc được giao: 0
|
|
|
|
5
|
XÂY
DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
10
|
|
|
5.1
|
Thực
hiện cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm
|
2
|
|
|
5.1.1
|
Tỷ lệ cơ quan, tổ
chức hành chính của Thành phố bố trí công chức theo đúng vị trí việc làm được
phê duyệt
|
1
|
|
|
-
|
100%
số cơ quan, tổ chức: 1
|
|
|
|
-
|
Từ
80% - dưới 100% số cơ quan, tổ chức: 0.5
|
|
|
|
-
|
Từ
60% - dưới 80% số cơ quan, tổ chức: 0.25
|
|
|
|
-
|
Dưới
60% số cơ quan, tổ chức: 0
|
|
|
|
5.1.2
|
Tỷ lệ đơn vị sự
nghiệp thuộc Thành phố bố trí viên chức theo đúng vị trí việc làm được phê
duyệt
|
1
|
|
|
-
|
100%
số đơn vị: 1
|
|
|
|
-
|
Từ
80% - dưới 100% số đơn vị: 0.5
|
|
|
|
-
|
Từ
60% - dưới 80% số đơn vị: 0.25
|
|
|
|
-
|
Dưới
60% số đơn vị: 0
|
|
|
|
5.2
|
Tuyển
dụng công chức, viên chức
|
1
|
|
|
5.2.1
|
Thực hiện quy định
về tuyển dụng công chức tại CQCM cấp Thành phố, ĐVHC cấp huyện, cấp xã
|
0.5
|
|
|
-
|
Đúng
quy định: 0.5
|
|
|
|
-
|
Không
đúng quy định: 0
|
|
|
|
5.2.2
|
Thực hiện quy định
về tuyển dụng viên chức tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Thành phố
|
0.5
|
|
|
-
|
Đúng
quy định: 0.5
|
|
|
|
-
|
Không
đúng quy định: 0
|
|
|
|
5.3
|
Thi
nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức theo thẩm quyền của Thành phố
|
1
|
|
|
5.3.1
|
Thực hiện quy định
về thi nâng ngạch công chức
|
0.5
|
|
|
-
|
Đúng
quy định: 0.5
|
|
|
|
-
|
Không
đúng quy định: 0
|
|
|
|
5.3.2
|
Thực hiện quy định
về thi, xét thăng hạng viên chức
|
0.5
|
|
|
-
|
Đúng
quy định: 0.5
|
|
|
|
-
|
Không
đúng quy định: 0
|
|
|
|
5.4
|
Thực
hiện quy định về bổ nhiệm vị trí lãnh đạo tại các cơ quan hành chính
|
3
|
|
|
-
|
100%
số lãnh đạo cấp sở và tương đương được bổ nhiệm đúng quy định: 1
|
|
|
|
-
|
100%
số lãnh đạo cấp phòng thuộc sở và tương đương được bổ nhiệm đúng quy định: 1
|
|
|
|
-
|
100%
số lãnh đạo cấp phòng thuộc UBND cấp huyện được bổ nhiệm đúng quy định: 1
|
|
|
|
5.5
|
Đánh
giá, phân loại công chức, viên chức
|
1
|
|
|
5.5.1
|
Thực hiện trình tự,
thủ tục đánh giá, phân loại công chức, viên chức theo quy định
|
0.5
|
|
|
-
|
Đúng
quy định: 0.5
|
|
|
|
-
|
Không
đúng quy định: 0
|
|
|
|
5.5.2
|
Chấp hành kỷ luật,
kỷ cương hành chính của cán bộ, công chức, viên chức
|
0.5
|
|
|
-
|
Trong
năm không có cán bộ, công chức làm việc tại cơ quan nhà nước cấp Thành phố,
cấp huyện bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 0.25
|
|
|
|
-
|
Trong
năm không có cán bộ, công chức cấp xã bị kỷ luật từ mức cảnh cáo trở lên:
0.25
|
|
|
|
5.6
|
Mức
độ hoàn thành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
|
1
|
|
|
-
|
Hoàn
thành từ 80% - 100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức
|
|
|
|
-
|
Hoàn
thành dưới 80% kế hoạch: 0
|
|
|
|
5.7
|
Cán
bộ, công chức cấp xã
|
1
|
|
|
5.7.1
|
Tỷ lệ đạt chuẩn của
công chức cấp xã
|
0.5
|
|
|
-
|
100%
số công chức cấp xã đạt chuẩn: 0.5
|
|
|
|
-
|
Từ
80% - dưới 100% số công chức cấp xã đạt chuẩn: 0.25
|
|
|
|
-
|
Dưới
80% số công chức cấp xã đạt chuẩn: 0
|
|
|
|
5.7.2
|
Tỷ lệ đạt chuẩn của
cán bộ cấp xã
|
0.5
|
|
|
-
|
100%
số cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 0.5
|
|
|
|
-
|
Từ
80% - dưới 100% số cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 0.25
|
|
|
|
-
|
Dưới
80% số cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 0
|
6.25
|
|
|
|
TỔNG
ĐIỂM
|
|
|
|
Nơi
nhận:
- Sở Nội vụ;
- …
|
GIÁM
ĐỐC SỞ NỘI VỤ
(ký tên, đóng dấu)
|
MẪU
BẢNG ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM TIÊU CHÍ, TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN CHỈ SỐ
CCHC
(Kèm theo Kế hoạch số
21/KH-UBND ngày 22
tháng 01 năm 2018 của UBND Thành phố)
Biểu
C - SỞ TƯ PHÁP
STT
(theo Chỉ
số)
|
Lĩnh
Vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm
tối đa
|
Điểm
tự đánh giá
|
Tài
liệu kiểm chứng (Số,
ký hiệu và ngày ban hành của
văn bản)
|
1
|
CÔNG
TÁC CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH CCHC
|
0.75
|
|
|
1.2
|
Thực
hiện chế độ báo cáo định kỳ
|
0.75
|
|
|
-
|
Báo
cáo năm về kiểm tra, rà soát VBQPPL: 0.5
|
|
|
Các báo cáo phải
đáp ứng đầy đủ về số lượng, nội dung, thời gian theo quy định
|
-
|
Báo
cáo năm về theo dõi thi hành pháp luật: 0.25
|
|
|
Các báo cáo phải
đáp ứng đầy đủ về số lượng, nội dung, thời gian theo quy định
|
2
|
XÂY
DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT TẠI TỈNH
|
5
|
|
|
2.1
|
Theo
dõi thi hành pháp luật (TDTHPL)
|
2
|
|
|
2.1.1
|
Thực hiện các hoạt
động về TDTHPL
|
1
|
|
|
-
|
Thu
thập thông tin về tình hình thi hành pháp luật: 0.25
|
|
|
|
-
|
Kiểm
tra tình hình thi hành pháp luật: 0.25
|
|
|
|
-
|
Điều
tra, khảo sát tình hình thi hành pháp luật: 0.5
|
|
|
|
2.1.2
|
Xử lý kết quả theo
dõi thi hành pháp luật
|
1
|
|
|
-
|
Ban
hành đầy đủ văn bản xử lý/kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền: 1
|
|
|
|
-
|
Không
ban hành đầy đủ văn bản xử lý/kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền:
0
|
|
|
|
2.2
|
Xử
lý VBQPPL sau rà soát
|
1.5
|
|
|
-
|
Từ
70% -100% số văn bản đã được xử lý\kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được
tính theo công thức
|
|
|
|
-
|
Dưới
70% số văn bản đã xử lý/kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
2.3
|
Xử
lý văn bản trái pháp luật phát hiện qua kiểm tra
|
1.5
|
|
|
-
|
Từ
70% -100% số văn bản đã xử lý\kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính
theo công thức
|
|
|
|
-
|
Dưới
70% số văn bản đã xử lý\kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
-
|
Dưới
70% số văn bản đã xử lý/kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
Được Thành phố phê
duyệt triển khai hoặc Trung ương cho phép thí điểm
|
|
TỔNG
ĐIỂM
|
|
|
|
Nơi
nhận:
- Sở Nội vụ;
- …
|
GIÁM
ĐỐC SỞ TƯ PHÁP
(ký tên, đóng dấu)
|
MẪU
BẢNG ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM TIÊU CHÍ, TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN CHỈ SỐ
CCHC
(Kèm theo Kế hoạch số
21/KH-UBND ngày 22
tháng 01 năm 2018 của UBND Thành phố)
Biểu
D - SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
STT
(theo Chỉ số)
|
Lĩnh
Vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm
tối đa
|
Điểm
tự đánh giá
|
Tài
liệu kiểm chứng
(Số, ký hiệu và ngày ban hành của văn bản)
|
4
|
CẢI
CÁCH TỔ CHỨC
BỘ MÁY HÀNH CHÍNH
|
2
|
|
|
4.3
|
Thực
hiện phân cấp quản lý
|
2
|
|
|
4.3.1
|
Thực hiện các quy định
về phân cấp quản lý do Chính phủ và các bộ, ngành ban hành
|
0.5
|
|
|
-
|
Thực
hiện đầy đủ các quy định: 0.5
|
|
|
|
-
|
Không
thực hiện đầy đủ các quy định: 0
|
|
|
|
4.3.2
|
Thực hiện kiểm tra,
đánh giá định kỳ đối với các nhiệm vụ quản lý nhà nước đã phân cấp cho cấp
huyện, cấp xã
|
0.5
|
|
|
-
|
Có
thực hiện: 0.5
|
|
|
|
-
|
Không
thực hiện: 0
|
|
|
|
4.3.3
|
Xử lý các vấn đề về
phân cấp phát hiện qua kiểm tra
|
1
|
|
|
-
|
100%
số vấn đề phát hiện được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
-
|
Dưới
100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
8
|
TÁC
ĐỘNG CỦA CCHC ĐẾN NGƯỜI DÂN, TỔ
CHỨC VÀ PHÁT TRIỂN KT-XH CỦA THÀNH PHỐ
|
2
|
|
|
8.2
|
Tác
động của CCHC đến sự phát triển kinh tế - xã hội của Thành phố
|
2
|
|
|
8.2.1
|
Mức độ thu hút đầu
tư của Thành phố
|
1
|
|
|
-
|
Cao
hơn so với năm trước liền kề: 1
|
|
|
|
-
|
Bằng
so với năm trước liền kề: 0.5
|
|
|
|
-
|
Thấp
hơn so với năm trước liền kề: 0
|
|
|
|
8.2.2
|
Tỷ lệ doanh nghiệp
thành lập mới trong năm
|
1
|
|
|
-
|
Tăng
từ 30% trở lên so với năm trước liền
kề: 1
|
|
|
|
-
|
Tăng
từ 10% - dưới 30% so với năm trước liền kề: 0.5
|
|
|
|
-
|
Tăng
dưới 10% so với năm trước liền kề: 0
|
|
|
|
|
TỔNG
ĐIỂM
|
|
|
|
Nơi
nhận:
- Sở Nội vụ;
- …
|
GIÁM
ĐỐC SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(ký tên, đóng dấu)
|
MẪU
BẢNG ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM TIÊU CHÍ, TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN CHỈ SỐ
CCHC
(Kèm theo Kế hoạch số
21/KH-UBND ngày 22
tháng 01 năm 2018 của UBND Thành phố)
Biểu
E - SỞ TÀI CHÍNH
STT
(theo Chỉ số)
|
Lĩnh
Vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm
tối đa
|
Điểm
tự đánh giá
|
Tài
liệu kiểm chứng (Số,
ký hiệu và ngày ban hành của văn bản)
|
6
|
CẢI
CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
7.00
|
|
|
6.1
|
Thực
hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành
chính
|
1.00
|
|
|
-
|
Đúng
quy định: 1
|
|
|
|
-
|
Không
đúng quy định: 0
|
|
|
|
6.2
|
Thực
hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp công lập
(SNCL) thuộc Thành phố
|
3.00
|
|
|
6.2.1
|
Số đơn vị SNCL tự bảo
đảm chi thường xuyên
|
1.00
|
|
|
-
|
Số
đơn vị tăng so với năm trước: 1
|
|
|
|
-
|
Số
đơn vị không tăng so với năm trước: 0
|
|
|
|
6.2.2
|
Số
đơn vị SNCL tự bảo đảm một phần chi thường xuyên
|
1.00
|
|
|
-
|
Số
đơn vị tăng so với năm trước: 1
|
|
|
|
-
|
Số
đơn vị không tăng so với năm trước: 0
|
|
|
|
6.2.3
|
Tỷ lệ đơn vị SNCL
thực hiện đúng quy định về việc phân phối kết quả tài chính hoặc sử dụng kinh
phí tiết kiệm chi thường xuyên trong năm
|
1.00
|
|
|
-
|
100%
số đơn vị: 1
|
|
|
|
-
|
Dưới
100% số đơn vị: 0
|
|
|
|
8
|
TÁC
ĐỘNG CỦA CCHC ĐẾN NGƯỜI DÂN, TỔ
CHỨC VÀ PHÁT TRIỂN KT- XH CỦA THÀNH PHỐ
|
1.5
|
|
|
8.2.3
|
Thực hiện thu ngân
sách hàng năm của Thành phố theo Kế hoạch được Chính phủ giao
|
1.50
|
|
|
-
|
Vượt
chỉ tiêu được giao: 1.5
|
|
|
|
-
|
Hoàn
thành chỉ tiêu được giao: 1
|
|
|
|
-
|
Không
hoàn thành chỉ tiêu được giao: 0
|
|
|
|
-
|
Tăng
từ 10% - dưới 30% so với năm trước liền kề: 0.5
|
|
|
|
-
|
Tăng
dưới 10% so với năm trước liền kề:
0
|
|
|
|
|
TỔNG
ĐIỂM
|
|
|
|
Nơi
nhận:
- Sở Nội vụ;
- …
|
GIÁM
ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH
(ký tên, đóng dấu)
|
MẪU
BẢNG ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM TIÊU CHÍ, TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN CHỈ SỐ
CCHC
(Kèm theo Kế hoạch số
21/KH-UBND ngày 22
tháng 01 năm 2018 của UBND Thành phố)
Biểu
G - SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
STT
(theo Chỉ số)
|
Lĩnh
Vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm
tối đa
|
Điểm
tự đánh giá
|
Tài
liệu kiểm chứng (Số, ký hiệu và ngày ban
hành của văn bản)
|
7
|
HIỆN
ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
16.00
|
|
|
7.4
|
Áp
dụng Hệ thống quản lý chất lượng (ISO 9001) theo quy định
|
2.50
|
|
|
7.4.1
|
Tỷ lệ CQCM cấp
Thành phố, ĐVHC cấp huyện công bố ISO 9001 theo quy định
|
0.50
|
|
|
-
|
100%
số cơ quan, đơn vị: 0.5
|
|
|
|
-
|
Từ
80% - dưới 100% số cơ quan, đơn vị: 0.25
|
|
|
|
-
|
Dưới
80% số cơ quan, đơn vị: 0
|
|
|
|
7.4.2
|
Tỷ lệ đơn vị hành
chính cấp xã công bố ISO 9001 theo quy định
|
1.00
|
|
|
-
|
Từ
70% số đơn vị trở lên: 1
|
|
|
|
-
|
Từ
40% - dưới 70% số đơn vị thì điểm đánh giá
được tính theo công thức
|
|
|
|
-
|
Dưới
40% số đơn vị: 0
|
|
|
|
7.4.3
|
Tỷ lệ CQCM cấp
Thành phố, ĐVHC cấp huyện thực hiện đúng việc duy trì, cải tiến ISO 9001 theo
quy định
|
1.00
|
|
|
-
|
100%
số cơ quan, đơn vị: 1
|
|
|
|
-
|
Từ
80% - dưới 100% số cơ quan, đơn vị: 0.5
|
|
|
|
-
|
Dưới
80% số cơ quan, đơn vị: 0
|
|
|
|
|
TỔNG
ĐIỂM
|
|
|
|
Nơi
nhận:
- Sở Nội vụ;
- …
|
GIÁM
ĐỐC SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(ký tên, đóng dấu)
|
MẪU
BẢNG ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM TIÊU CHÍ, TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN CHỈ SỐ
CCHC
(Kèm theo Kế hoạch số
21/KH-UBND ngày 22
tháng 01 năm 2018 của UBND Thành phố)
Biểu
H - SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
STT
(theo Chỉ số)
|
Lĩnh
Vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm
tối đa
|
Điểm
tự đánh giá
|
Tài
liệu kiểm chứng (Số,
ký hiệu và ngày ban hành của văn bản)
|
1
|
CÔNG
TÁC CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH CCHC
|
2
|
|
|
1.2
|
Thực
hiện chế độ báo cáo định kỳ
|
1
|
|
|
-
|
Báo
cáo định kỳ hàng quý, năm về kết quả ứng dụng CNTT: 1
|
|
|
Các báo cáo phải
đáp ứng đầy đủ về số lượng, nội dung, thời gian theo quy định
|
1.4
|
Công
tác tuyên truyền CCHC
|
1
|
|
|
1.4.1
|
Mức độ hoàn thành
kế hoạch tuyên truyền CCHC
|
0.5
|
|
|
-
|
Hoàn
thành 100% kế hoạch: 0.5
|
|
|
|
-
|
Hoàn
thành dưới 100% kế hoạch: 0
|
|
|
|
1.4.2
|
Thực hiện các hình
thức tuyên truyền CCHC
|
0.5
|
|
|
-
|
Tuyên
truyền nội dung CCHC thông qua các phương tiện thông tin đại chúng: 0.25
|
|
|
|
-
|
Tuyên
truyền nội dung CCHC thông qua các hình thức khác: 0.25
|
|
|
|
7
|
HIỆN
ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
9.5
|
|
|
7.1
|
Ứng
dụng công nghệ thông tin (CNTT) của Thành phố
|
4.5
|
|
|
7.1.1
|
Mức độ hoàn thành
kế hoạch ứng dụng CNTT
|
1
|
|
|
-
|
Hoàn
thành từ 80% -100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức
|
|
|
|
-
|
Hoàn
thành dưới 80% kế hoạch: 0
|
|
|
|
7.1.2
|
Triển khai Kiến
trúc Chính quyền điện tử của Thành phố
|
0.5
|
|
|
-
|
Tổ
chức triển khai, duy trì Kiến trúc theo quy định: 0.5
|
|
|
|
-
|
Không
tổ chức triển khai, duy trì Kiến trúc theo quy định: 0
|
|
|
|
7.1.3
|
Tỷ lệ văn bản trao
đổi giữa các Cơ quan hành chính nhà nước dưới dạng điện tử
|
1
|
|
|
-
|
Từ
90% số văn bản trở lên: 1
|
|
|
|
-
|
Từ
60% - dưới 90% số văn bản thì điểm đánh giá được tính theo công thức
|
|
|
|
-
|
Dưới
60% số văn bản: 0
|
|
|
|
7.1.4
|
Thực hiện kết nối,
liên thông các phần mềm quản lý văn bản (từ cấp Thành phố đến cấp xã)
|
1
|
|
|
-
|
Đã
kết nối liên thông từ cấp Thành phố đến 100%) đơn vị cấp xã: 1
|
|
|
|
-
|
Đã
kết nối liên thông từ cấp Thành phố đến dưới 100% đơn vị cấp xã: 0.5
|
|
|
|
-
|
Đã
kết nối liên thông từ cấp Thành phố đến 100%) đơn vị cấp huyện: 0.25
|
|
|
|
-
|
Chưa
thực hiện kết nối liên thông đến 100% đơn vị cấp huyện: 0
|
|
|
|
7.1.5
|
Vận hành Hệ thống
thông tin một cửa điện tử
|
1
|
|
|
-
|
Đã
kết nối liên thông tới 100% sở, ngành, huyện, xã: 1
|
|
|
|
-
|
Đã
kết nối liên thông tới 100% sở, ngành, huyện: 0.5
|
|
|
|
-
|
Chưa
kết nối liên thông: 0
|
|
|
|
7.2
|
Cung
cấp dịch vụ công trực tuyến
|
2.5
|
|
|
7.2.1
|
Tỷ lệ TTHC cung cấp
trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ trong năm
|
0.5
|
|
|
-
|
Từ
80% số TTHC trở lên cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 0.5
|
|
|
|
-
|
Từ
60% - dưới 80% số TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ:
0.25
|
|
|
|
-
|
Dưới
60% số TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 0
|
|
|
|
7.2.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC
được xử lý trực tuyến mức độ 3
|
1
|
|
Phạm vi thống kê,
đánh giá là các TTHC có phát sinh hồ sơ trực tuyến mức độ 3
|
-
|
Từ
40% số hồ sơ TTHC trở lên: 1
|
|
|
-
|
Từ
20% - dưới 40% số hồ sơ TTHC thì điểm đánh giá được tỉnh theo công thức
|
|
|
-
|
Dưới
20% số hồ sơ TTHC: 0
|
|
|
7.2.3
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC
được xử lý trực tuyến mức
độ 4
|
1
|
|
Phạm vi thống kê,
đánh giá là các TTHC có phát sinh hồ sơ
trực tuyến mức độ 4
|
-
|
Từ
30% số hồ sơ TTHC trở lên: 1
|
|
|
-
|
Từ
10% - dưới 30% số hồ sơ TTHC thì điểm đánh giá được tính
theo công thức
|
|
|
-
|
Dưới
10% số hồ sơ TTHC: 0
|
|
|
7.3
|
Thực
hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công
ích (BCCI)
|
2.5
|
|
|
7.3.1
|
Tỷ lệ TTHC đã triển
khai có phát sinh hồ sơ tiếp nhận/trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI
|
0.5
|
|
Chỉ thống kê tỷ lệ
trong tổng số TTHC đã triển khai sử dụng dịch vụ bưu chính công ích.
|
-
|
Từ
70% số TTHC trở lên có phát sinh hồ sơ: 0.5
|
|
|
|
-
|
Từ
50% - dưới 70% số TTHC có phát sinh hồ sơ: 0.25
|
|
|
|
-
|
Dưới
50% số TTHC có phát sinh hồ sơ: 0
|
|
|
|
7.3.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC
được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI
|
1
|
|
Chỉ thống kê tỷ lệ
trong tổng số TTHC có phát sinh hồ sơ được tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính
công ích
|
-
|
Từ
10% số hồ sơ TTHC trở lên: 1
|
|
|
-
|
Dưới
10% số hồ sơ TTHC thì điểm đánh giá được tính theo công thức
|
|
|
7.3.3
|
Tỷ lệ kết quả giải
quyết TTHC được trả qua dịch vụ BCCI
|
1
|
|
Chỉ thống kê tỷ lệ
trong tổng số TTHC có phát sinh hồ sơ được trả kết quả giải quyết qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
-
|
Từ
15% số hồ sơ TTHC trở lên: 1
|
|
|
-
|
Dưới
15% số hồ sơ TTHC thì điểm đánh giá được tính theo công thức
|
|
|
|
TỔNG
ĐIỂM
|
|
|
|
Nơi
nhận:
- Sở Nội vụ;
- …
|
GIÁM
ĐỐC SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(ký tên, đóng dấu)
|
Kế hoạch 21/KH-UBND năm 2018 về triển khai đánh giá, chấm điểm xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2017 của Thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Kế hoạch 21/KH-UBND ngày 22/01/2018 về triển khai đánh giá, chấm điểm xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2017 của Thành phố Hà Nội
2.351
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|