TT
|
Tiêu
chuẩn, định mức
|
Đơn
vị tính
|
Số lượng tối đa
|
Mức
giá tối đa/01 đơn vị tài sản
|
Ghi
chú
|
(đồng)
|
|
I
|
Văn phòng Tỉnh ủy và các cơ
quan, đơn vị thuộc khối Đảng
|
|
|
|
|
I.1
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
|
|
|
1
|
Máy chấm công vân tay + thẻ cảm ứng
Ronald Jack 6868
|
cái
|
16
|
5.900.000
|
Điều chỉnh Điểm 8 - Mục I.1 Quyết
định 2186/QĐ-UBND ngày 7/8/2017 của UBND tỉnh số lượng tối đa từ 15 cái
thành 16 cái, bổ sung 01 cái cho báo Bà Rịa - Vũng Tàu
|
2
|
Máy photo Ricoh FT 2051
|
cái
|
5
|
350.000.000
|
Điều chỉnh Điểm 1 - Mục I.1 Quyết định
2186/QĐ-UBND ngày 7/8/2017 của UBND tỉnh số lượng tối đa từ 04 cái thành 05
cái, bổ sung 01 cái cho phòng Hành chính - Cơ yếu phục vụ in ấn của Thường
trực
|
3
|
Máy hủy giấy
lớn
|
cái
|
3
|
25.000.000
|
Điều chỉnh Điểm 6 - Mục I.1 Quyết định
2186/QĐ-UBND ngày 7/8/2017 của UBND tỉnh số lượng tối đa từ 01 cái thành 03
cái
|
I.2
|
Ban Tổ chức Tỉnh ủy
|
|
|
|
|
1
|
Máy Photo Ricoh Aficio MP 5055Sp (Phục
vụ photo tài liệu hội nghị giao ban trực tuyến ngành, tổ
chức xây dựng Đảng, in ấn tài liệu công tác tổ chức cán bộ phục
vụ họp Ban Thường vụ, Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh)
|
cái
|
1
|
194.900.000
|
|
2
|
Hệ thống camera giám sát đảm bảo an
ninh trật tự, an toàn tài sản của cơ quan
|
bộ
|
1
|
36.520.000
|
|
3
|
Máy in kim Epson DLQ-3550 (Phục vụ
in giấy khen, huy hiệu Đảng cho tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
|
cái
|
1
|
44.880.000
|
|
4
|
Máy ảnh Nikon D7100 KitAF-S18-140 EDVR (Phục vụ cho việc chụp ảnh
Hội nghị, Sơ kết, Tổng kết ngành
xây dựng Đảng…)
|
cái
|
1
|
21.300.000
|
|
I.3
|
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống
camera giám sát đảm bảo an ninh trật tự, an toàn tài sản của cơ quan
|
bộ
|
1
|
36.520.000
|
|
I.4
|
Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy
|
|
|
|
|
1
|
Máy photocoppy Fuji Xerox DC - IV 3065 CPS
|
cái
|
1
|
113.168.000
|
|
I.5
|
Ban Dân vận Tỉnh ủy
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống camera giám sát đảm bảo an ninh trật tự, an toàn tài sản của cơ quan
|
bộ
|
1
|
36.520.000
|
|
I.6
|
Đảng ủy Khối Doanh nghiệp
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống camera giám sát đảm bảo an ninh trật tự, an toàn tài sản của cơ quan
|
bộ
|
1
|
36.520.000
|
|
I.7
|
Đảng ủy Khối Cơ quan
tỉnh
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống camera giám sát đảm bảo an ninh trật tự, an toàn tài sản của cơ quan
|
bộ
|
1
|
36.520.000
|
|
I.8
|
Ban Nội chính Tỉnh ủy
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống camera giám sát đảm bảo an
ninh trật tự, an toàn tài sản của cơ quan
|
bộ
|
1
|
36.520.000
|
|
2
|
Máy quay phim Sony FDR AX 40
|
cái
|
1
|
29.900.000
|
|
I.9
|
Báo
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
|
|
|
1
|
Máy ảnh Nikon D7200 (Trang bị cho
phóng viên đi tác nghiệp)
|
cái
|
6
|
30.000.000
|
|
2
|
Máy quay phim KTS Handycam FDR-AXP
55E 4K
(Trang bị cho phóng viên đi tác
nghiệp)
|
cái
|
3
|
31.200.000
|
|
3
|
Ti vi Shap 60LE6951X
(phục vụ công tác biên tập bài)
|
cái
|
1
|
35.000.000
|
|
4
|
Hệ thống camera giám sát đảm bảo an
ninh trật tự an toàn tài sản cơ quan
|
bộ
|
1
|
25.015.000
|
|
5
|
Máy chiếu Panasonic LB 300s (phục vụ
phóng viên sinh hoạt nghiệp vụ)
|
cái
|
1
|
15.000.000
|
|
6
|
Máy quay phim chuyên dụng Sony
PXW-X200 (đề án xây dựng báo điện tử)
|
cái
|
1
|
165.000.000
|
|
7
|
Máy Flycam DJI Phantom 4 Pro 2pin +
Thẻ nhớ 64 Gb (đề án xây dựng báo điện tử)
|
cái
|
1
|
55.500.000
|
|
8
|
Máy tính dựng phim Dual Xeon E-
2670 8 core/16thread (đề án xây dựng Báo điện tử)
|
cái
|
1
|
174.350.000
|
|
II
|
Văn phòng HĐND tỉnh
|
|
|
|
|
1
|
Máy tính Asus T304 UA (trang bị cho
đại biểu HĐND)
|
Chiếc
|
50
|
23.900.000
|
|
2
|
Máy Scan HP 7000 S3
|
Chiếc
|
2
|
25.000.000
|
|
3
|
Máy tính xách tay Asus UX430UA -
GV049
|
Chiếc
|
10
|
20.000.000
|
Phục vụ công tác khảo sát, tiếp xúc
cử tri, thông tin các hoạt động Hội đồng
|
4
|
Máy ảnh Nikon D7200
|
Chiếc
|
2
|
25.900.000
|
III
|
UBND thành phố Vũng Tàu
|
|
|
|
|
|
Văn phòng HĐND và UBND thành phố
|
|
|
|
|
1
|
Ipad Pro 10.5 inch (trang bị cho đại
Điểu HĐND thành phố)
|
cái
|
23
|
19.990.000
|
|
IV
|
UBND huyện Long Điền
|
|
|
|
|
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện
|
|
|
|
|
1
|
Máy tính xách tay HP Pavilion 11 -
U103TU (trang bị cho đại biểu HĐND huyện)
|
Cái
|
34
|
15.300.000
|
|
V
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
|
|
|
|
V.1
|
Thư viện huyện
|
|
|
|
|
1
|
Máy lạnh công suất 2 Hp trang bị
phòng truy cập internet và phòng mượn sách
|
Cái
|
4
|
19.500.000
|
|
V.2
|
Đài truyền thanh huyện
|
|
|
|
|
1
|
Máy quay phim cầm tay chuyên nghiệp
|
Cái
|
2
|
219.725.000
|
Điều chỉnh Điểm 1.1 - Mục VIII.17 Quyết
định 2186/QĐ-UBND ngày 7/8/2017 của UBND tinh về mức giá tối đa
|
VI
|
Sở Thông tin Truyền thông và đơn
vị trực thuộc
|
|
|
|
|
VI.1
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
1
|
UPS 6KVA trang bị cho bộ phận Một cửa
tập trung cấp tỉnh
|
cái
|
1
|
60.000.000
|
|
2
|
Trạm anten đài truyền thanh xã thuộc
Đề án tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống thông tin và truyền thông cơ sở,
chương trình mục tiêu quốc gia, mỗi trạm bao gồm:
|
|
|
|
mức giá chưa bao gồm chi phí vận chuyển,
đào tạo, phí tần số và các chi phí khác
|
2.1
|
Máy phát FM Stereo 50w
|
cái
|
1
|
67.100.000
|
|
2.2
|
Hệ thống anten
phát FM:
|
hệ
thống
|
1
|
24.200.000
|
|
2.3
|
An ten thu FM chuyên dùng để thu đài huyện:
|
cái
|
1
|
3.333.000
|
|
2.4
|
Bộ phát mã điều khiển từ xa 08
nhóms:
|
bộ
|
1
|
15.950.000
|
|
2.5
|
Bộ thu truyền thanh không dây kỹ
thuật số có trang bị card giải mã 08 kênh (vùng) điều khiển từ xa
|
bộ
|
35
|
126.700.000
|
|
2.6
|
Card giải mã 8 kênh (vùng) điều khiển
từ xa
|
cái
|
35
|
50.050.000
|
|
2.7
|
Loa phóng thanh Melamine chất lượng
cao
|
cái
|
70
|
40.040.000
|
|
2.8
|
Trụ Anten Rohn 33 (tiêu chuẩn Mỹ),
cao 24 m
|
cái
|
1
|
96.800.000
|
|
2.9
|
Phần thiết bị phụ trợ:
- Hệ thống thu chương trình FM: Đầu
thu FM chuyên dùng để thu đài huyện tự động tắt mở, tự động lưu tần số của
Đài huyện: 01.
- Mixer chuyên dụng cho phát thanh:
01 cái.
- Micro Ariang 3.6+ chân đế: 01
cây.
- Radio Cassettes Sony: 01 máy.
- Ổn áp LIOA 2KVA: 01 cái.
|
bộ
|
1
|
27.445.000
|
|
2.10
|
Bộ máy vi tính bàn: Máy tính
thương hiệu Việt Nam FPT Elead
|
bộ
|
1
|
19.140.000
|
|
3
|
Cụm loa phóng thanh trang bị cho Bộ
chỉ huy Biên phòng tỉnh theo Đề án thông tin đối ngoại
|
Cụm
|
1
|
60.080.000
|
chưa
bao gồm công thiết kế, thi công
|
4
|
Đề án xây dựng hệ thống ứng dụng
các thiết bị viễn thông để nâng cao năng lực quản lý nhà nước sau quy hoạch
viễn thông thụ động trên địa bàn Tỉnh
|
|
|
|
|
4.1
|
Máy đo khoảng cách, chiều cao kỹ thuật
số
|
chiếc
|
1
|
38.500.000
|
|
4.2
|
Máy đo cường độ sóng điện từ trường:
|
chiếc
|
1
|
26.400.000
|
|
4.3
|
Máy tính xách tay HP ProBook 450 G3
|
chiếc
|
1
|
28.600.000
|
|
5
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
cái
|
1
|
18.600.000
|
|
6
|
Máy in A3, in 2 mặt
|
cái
|
3
|
26.000.000
|
|
7
|
Máy chủ
Server
|
cái
|
1
|
150.000.000
|
|
8
|
Máy tính xách tay (phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra)
|
cái
|
1
|
18.900.000
|
|
9
|
Thiết bị Access Point
|
cái
|
6
|
15.000.000
|
|
10
|
Máy Scan tài liệu
|
cái
|
2
|
27.800.000
|
|
11
|
Router Firewall (Tường lửa)
|
cái
|
1
|
95.000.000
|
|
VI.2
|
Trung tâm Công nghệ Thông
tin và Truyền thông
|
|
|
|
|
1
|
Thiết bị giải mã hội nghị truyền hình tích hợp MCU 6 điểm Full HD: Panasonic KX-VC 1600
|
Cái
|
1
|
157.300.000
|
|
2
|
Micro đa hướng panasonic: KX-VCA001X
|
Cái
|
1
|
33.000.000
|
|
3
|
Camera chuyên dụng panasonic: GP-VP151
|
Cái
|
1
|
69.850.000
|
|
4
|
Thiết bị Hội nghị truyền hình panasonic
KX-VC 1300
|
Cái
|
2
|
57.051.500
|
|
5
|
Micro Panasonic KX-VCA002
|
Cái
|
2
|
7.463.500
|
|
6
|
Camera chuyên dụng Panasonic 3X GP-VD131
|
Cái
|
2
|
33.902.000
|
|
VII
|
Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc
|
|
|
|
|
VII.1
|
Điều chỉnh mức giá trang bị Máy scan
eoffice của các đơn vị trực thuộc Sở Y tế quy định tại Mục XVI
Quyết định 161/QĐ-UBND ngày 21/1/2017, tính cho từng đơn vị:
|
|
|
|
|
1
|
Máy scan eoffice
|
Cái
|
1
|
12.793.000
|
|
VII.2
|
TTYT huyện Xuyên Mộc
|
|
|
|
|
1
|
Máy bơm tiệm điện
|
Cái
|
18
|
40.000.000
|
|
2
|
Máy truyền dịch
|
Cái
|
22
|
52.000.000
|
|
3
|
Máy Laser điều trị các loại
|
Cái
|
2
|
163.000.000
|
|
4
|
Siêu âm điều trị
|
Cái
|
1
|
140.000.000
|
|
VII.3
|
TTYT thành phố Vũng Tàu
|
|
|
|
|
1
|
Máy hút nhớt sơ sinh
|
Cái
|
2
|
16.500.000
|
|
VII.4
|
TTYT huyện Tân Thành
|
|
|
|
|
1
|
Máy tạo ô xy di động 5 lít/phút
|
Cái
|
9
|
37.900.000
|
|
2
|
Máy thở CPAP (không xâm nhập, chạy điện)
|
Cái
|
2
|
77.900.000
|
|
3
|
Máy phá rung tim
|
Cái
|
2
|
317.500.000
|
|
4
|
Máy truyền dịch
|
Cái
|
11
|
52.000.000
|
|
5
|
Máy điện tim 3 đến 6 kênh
|
Cái
|
6
|
48.600.000
|
|
6
|
Máy hút điện
|
Cái
|
12
|
39.600.000
|
|
7
|
Máy đo độ bão hòa ô xy loại để bàn
|
Cái
|
9
|
|
|
8
|
Máy khí dung siêu âm
|
Cái
|
7
|
79.700.000
|
|
9
|
Máy làm ấm dịch truyền
|
Cái
|
1
|
22.000.000
|
|
10
|
Bơm tiêm điện
|
Cái
|
11
|
35.000.000
|
|
11
|
Bộ đặt nội khí quản
|
bộ
|
7
|
36.000.000
|
|
12
|
Bộ mở khí quản
|
bộ
|
3
|
46.000.000
|
|
13
|
Đèn điều trị vàng da
|
cái
|
2
|
44.000.000
|
|
14
|
Máy ly tâm đa năng ≥ 4000 vòng/
phút
|
máy
|
2
|
139.500.000
|
|
15
|
Kính hiển vi
2 mắt
|
cái
|
3
|
23.950.000
|
|
16
|
Pipette + giá để 10 - 100μl, 20 - 200μl,
100 - 1000μl (mỗi bộ gồm 3 loại)
|
bộ
|
2
|
15.900.000
|
|
17
|
Cân kỹ thuật
0.1 gram (max 600 g)
|
cái
|
2
|
48.000.000
|
|
18
|
Hệ thống rửa tay phẫu thuật vi
|
hệ
thống
|
1
|
83.800.000
|
|
19
|
Máy hút điện chạy liên tục, áp lực thấp
|
cái
|
5
|
25.000.000
|
|
20
|
Monitor phòng mổ 6 thông sổ (không
có theo dõi ETCO2)
|
cái
|
2
|
298.000.000
|
|
21
|
Dao mổ điện cao tần 300 WHF
|
cái
|
1
|
350.900.000
|
|
22
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật tiêu hóa
|
bộ
|
1
|
295.850.000
|
|
23
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật sản phụ khoa
gồm KHHGĐ
|
bộ
|
1
|
259.800.000
|
|
24
|
Bộ dụng cụ cắt Amydal
|
bộ
|
1
|
127.900.000
|
|
25
|
Bộ dụng cụ mổ quặm, mộng mắt
|
bộ
|
2
|
79.800.000
|
|
26
|
Monitor sản khoa hai chức năng
|
cái
|
2
|
217.900.000
|
|
27
|
Máy sóng ngắn điều trị
|
cái
|
1
|
320.000.000
|
|
28
|
Máy điện từ trường điều trị
|
cái
|
1
|
169.200.000
|
|
29
|
Máy laser điều trị 25W
|
cái
|
1
|
124.000.000
|
|
30
|
Máy điều trị xung điện
|
cái
|
1
|
319.500.000
|
|
31
|
Bộ khám điều trị TMH + ghế
|
bộ
|
1
|
369.800.000
|
|
32
|
Bộ khám điều trị RHM + Ghế + Lấy
cao răng bằng siêu âm
|
bộ
|
1
|
495.800.000
|
|
33
|
Kính hiển vi khám mắt
|
cái
|
1
|
179.800.000
|
|
34
|
Bảng thử thị lực
|
cái
|
1
|
1.190.000
|
|
35
|
Bình oxy 6m3
|
Cái
|
33
|
4.590.000
|
|
36
|
Đồng hồ oxy
|
Cái
|
21
|
3.950.000
|
|
VII.5
|
TTYT dự phòng
|
|
|
|
|
1
|
Máy đo độ rung giải tần
|
Cái
|
1
|
32.000.000
|
|
2
|
Máy đo bụi không khí
|
Cái
|
1
|
130.000.000
|
|
3
|
Máy lấy mẫu
không khí
|
Cái
|
2
|
60.000.000
|
|
4
|
Máy đo thính lực sơ bộ
|
Cái
|
1
|
140.000.000
|
|
5
|
Máy đo PH
|
Bộ
|
3
|
33.000.000
|
|
6
|
Tủ an toàn hóa học
|
Bộ
|
1
|
290.000.000
|
|
7
|
Máy ly tâm lớn
|
Cái
|
5
|
250.000.000
|
|
8
|
Máy đo độ đục để bàn
|
Bộ
|
1
|
80.000.000
|
|
9
|
Tủ ấm
|
Bộ
|
3
|
111.000.000
|
|
VII.6
|
Trung tâm Pháp y
|
|
|
|
|
1
|
Kính hiển vi 02 đầu kính
|
Bộ
|
2
|
170.000.000
|
|
2
|
Bộ dụng cụ
mổ tử thi
|
Bộ
|
1
|
50.000.000
|
|
3
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
Máy
|
2
|
21.300.000
|
|
VII.7
|
Bệnh
viện Lao Phạm Hữu Chí
|
|
|
|
|
1
|
Giường cấp cứu (giường bệnh)
|
Cái
|
50
|
11.300.000
|
|
2
|
Máy tạo oxy khí trời
|
Cái
|
10
|
32.380.000
|
|
3
|
Máy hút dịch
|
cái
|
10
|
45.000.000
|
|
4
|
Máy điện tim
|
cái
|
3
|
49.100.000
|
|
5
|
Máy xét nghiệm nước tiểu
|
cái
|
1
|
60.000.000
|
|
6
|
Máy ly tâm
8-12 ống
|
cái
|
1
|
60.000.000
|
|
7
|
Tủ lạnh
|
cái
|
5
|
13.000.000
|
|
VII.8
|
Trường Trung cấp Y tế
|
|
|
|
|
1
|
Máy hút đàm nhớt (bình nhựa)
|
Cái
|
5
|
17.490.000
|
|
VII.9
|
Bệnh
viện Mắt
|
|
|
|
|
1
|
Máy hấp nhanh tại phòng phẫu
thuật
|
Cái
|
2
|
159.600.000
|
|
2
|
Đèn soi đáy mắt gián tiếp
|
Cái
|
5
|
34.900.000
|
|
3
|
Máy đo khúc xạ tự động có đo công
suất giác mạc (K) (Máy đo khúc xạ giác mạc)
|
Cái
|
2
|
495.000.000
|
|
VII.10
|
Trung tâm kiểm nghiệm Dược phẩm
và Mỹ phẩm
|
|
|
|
|
1
|
Cân kỹ thuật
|
cái
|
2
|
48.000.000
|
|
2
|
Tủ sấy 2561
|
cái
|
1
|
177.000.000
|
|
3
|
Lò nung - 1100 độ C
|
cái
|
1
|
130.000.000
|
|
4
|
Máy khuấy từ gia nhiệt (Bếp đun
điện có khuấy từ)
|
cái
|
4
|
16.200.000
|
|
5
|
Bể đun bình cầu
|
cái
|
6
|
18.000.000
|
|
VII.11
|
Bệnh
viện Lê Lợi
|
|
|
|
|
1
|
Ghế khám, thủ thuật TMH
|
Bộ
|
6
|
220.000.000
|
|
2
|
Máy đo thính lực
|
Cái
|
3
|
145.000.000
|
|
3
|
Máy đo khúc xạ tự động
|
Cái
|
2
|
270.000.000
|
|
4
|
Kính hiển vi phẫu thuật
|
Cái
|
2
|
350.000.000
|
|
5
|
Máy bơm tiêm tự động
|
Cái
|
67
|
40.000.000
|
|
6
|
Máy ly tâm 8-12 ống
|
Cái
|
8
|
60.000.000
|
|
7
|
Máy monitor
|
cái
|
42
|
290.000.000
|
|
8
|
Bộ phẫu thuật trung phẫu
|
Bộ
|
5
|
200.000.000
|
|
9
|
Bộ cắt tử
cung qua đường âm đạo
|
Bộ
|
2
|
290.000.000
|
|
10
|
Máy đo chức năng hô hấp
|
Bộ
|
2
|
170.000.000
|
|
11
|
Máy điện tim
|
Bộ
|
25
|
49.100.000
|
|
12
|
Máy sóng ngắn điều trị
|
Cái
|
2
|
320.000.000
|
|
13
|
Máy sốc điện
|
Cái
|
2
|
220.000.000
|
|
VII.12
|
Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS
|
|
|
|
|
|
Thiết bị Methadone theo đề án
tăng cường năng lực hệ thống phòng chống HIV/AIDS
|
|
|
|
|
1
|
Tủ đựng thuốc và trang thiết bị cấp
cứu
|
Cái
|
1
|
5.680.000
|
|
2
|
Bộ trang thiết bị cấp cứu ban đầu
|
Bộ
|
1
|
12.970.000
|
|
3
|
Máy xét nghiệm sinh hóa 16 chỉ số
(Máy xét nghiệm sinh hóa bán tự động)
|
Cái
|
1
|
189.800.000
|
|
4
|
Máy trộn Voxtex
|
Cái
|
1
|
17.900.000
|
|
5
|
Tủ an toàn sinh học
|
Cái
|
1
|
259.800.000
|
|
6
|
Máy lắc RPR (Máy lắc tròn)
|
Cái
|
1
|
75.500.000
|
|
7
|
Máy lắc bàn để ngang
|
Cái
|
1
|
41.900.000
|
|
8
|
Pipetman 8 kênh P300 (Micropipet 8
kênh 50-300 μl)
|
Cái
|
1
|
17.900.000
|
|
9
|
Pipetman 8 kênh P50 (Micropipet 8
kênh 5-50 μl)
|
Cái
|
1
|
17.900.000
|
|
10
|
Tủ lạnh đựng sinh phẩm (264 lít)
|
Cái
|
1
|
94.500.000
|
|
11
|
Tủ lạnh đựng bệnh phẩm(264 lít)
|
Cái
|
1
|
94.500.000
|
|
12
|
Tủ lạnh sâu lưu giữ mẫu
|
Cái
|
1
|
169.800.000
|
|
13
|
Tủ sấy khô (34 lít)
|
Cái
|
1
|
32.950.000
|
|
14
|
Máy li tâm thường (24 ống)
|
Cái
|
1
|
39.700.000
|
|
15
|
Máy hút ẩm
|
Cái
|
1
|
13.970.000
|
|
16
|
Máy chạy nước cất
|
Cái
|
1
|
19.800.000
|
|
17
|
Máy sấy tay: Hiệu: Mitsubishi
|
Cái
|
1
|
11.970.000
|
|
18
|
Máy siêu âm
|
Cái
|
1
|
319.500.000
|
|
19
|
Camera theo dõi
|
Cái
|
1
|
14.758.900
|
|
20
|
Két sắt HANMI
HS-1700C
|
Cái
|
1
|
39.050.000
|
|
21
|
Máy Scan eoffice
|
Cái
|
1
|
12.793.000
|
|
VII.13
|
Thiết bị kèm theo xe
chuyên dùng phục vụ công tác An toàn thực phẩm
|
|
|
|
|
1
|
Máy ly tâm điện tử Tốc độ ly tâm: 6.000 rpm
|
Cái
|
1
|
84.120.000
|
|
2
|
Bộ lưu điện
10 KVA
|
Cái
|
1
|
81.000.000
|
|
3
|
Máy phát điện Honda công suất 10
KVA
|
Cái
|
1
|
48.260.000
|
|
4
|
Tủ ấm điện tử dung tích sử dụng: 50
lít
|
Cái
|
1
|
45.870.000
|
|
5
|
Hệ thống giám sát vệ sinh bề mặt -
ATP Bao gồm: 100 test Aquasnap và 100 test Ultrasnap
|
Cái
|
1
|
43.890.000
|
|
6
|
Bể điều nhiệt dung tích sử dụng:
14 lít
|
Cái
|
1
|
30.600.000
|
|
7
|
Bộ làm khô dung môi
|
Bộ
|
1
|
30.180.000
|
|
8
|
Khúc xạ kế Đo nồng độ cồn trong
rượu
|
Cái
|
1
|
23.340.000
|
|
9
|
Máy đo độ đục loại cầm tay
|
Cái
|
1
|
21.840.000
|
|
10
|
Cân điện tử trọng lượng cân tối
đa: 210 gram, độ đọc: 0.001 gram
|
Cái
|
1
|
21.410.000
|
|
11
|
Bộ phân phối dung môi, Thể tích: 1
đến 10 ml gồm 02 Chai thủy tinh 0.5 lít
|
Bộ
|
1
|
18.700.000
|
|
12
|
Máy đo pH Khoảng do: 0 đến 14 pH
|
Cái
|
1
|
13.800.000
|
|
13
|
Bếp gia nhiệt điện tử
|
Cái
|
1
|
13.650.000
|
|
14
|
Máy lắc
Vortex
|
Cái
|
1
|
12.600.000
|
|
15
|
Nhiệt kế điện tử, bao gồm đầu dò đo
nhiệt độ mẫu thực phẩm và đầu dò đo nhiệt độ tủ đông, tủ mát
|
Cái
|
1
|
12.570.000
|
|
16
|
Máy đo tổng chất rắn hòa tan
(TDS)
|
Cái
|
1
|
7.650.000
|
|
17
|
Máy đo hàm lượng nitrat
|
Cái
|
1
|
6.740.000
|
|
18
|
Dụng cụ hút chất lỏng thể tích: 100
đến 1.000 microlitte
|
Cái
|
5
|
6.200.000
|
|
19
|
Dụng cụ hút chất lỏng thể tích:
0.5 đến 5 microlitte
|
Cái
|
5
|
6.200.000
|
|
VIII
|
Trường Chính trị tỉnh
|
|
|
|
|
|
Hệ thống thiết bị âm thanh trang
bị cho các phòng học, mỗi phòng bao gồm:
|
|
|
|
|
1
|
Mixer 06 ngỏ vào
|
Cái
|
1
|
19.415.000
|
|
2
|
Loa full kèm ampli 250W
|
Cái
|
2
|
41.360.000
|
|
3
|
Micro không dây chuyên dùng
|
Cái
|
2
|
5.263.500
|
|
IX
|
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
|
|
|
|
|
IX.1
|
Máy phát phát sóng công suất
5.000W
|
|
|
|
|
1
|
Tủ điện cung cấp nguồn cho hệ thống
máy phát thanh
- Automat 3 pha tổng: 150A
- Automat nhánh 3 pha: 100A
- Linh phụ kiện
|
Cái
|
1
|
8.800.000
|
Chưa bao gồm chi phí vật tư phụ kiện;
chi phí lắp đặt, đào tạo và Bộ thu vệ tinh thu radio, Anten thu đặc,
Ku-band, bao gồm LNB, đường kính 1.2m
|
2
|
Thiết bị cắt sét đường nguồn
|
Cái
|
1
|
74.800.000
|
3
|
Thiết bị cát lọc sét đường nguồn
|
Cái
|
1
|
82.500.000
|
4
|
Cầu dao đảo chiều 3 pha, 4 cực,
200A
|
Cái
|
1
|
5.500.000
|
5
|
Ổn áp 3 pha công suất 45KVA DR3
|
Cái
|
1
|
41.800.000
|
6
|
Điều hòa áp trần công suất 48.000 BTU
(đã bao gồm chi phí lắp đặt, phụ kiện)
|
Bộ
|
1
|
67.100.000
|
7
|
Máy phát điện 3 pha 20KVA và phụ kiện
kèm theo
|
Máy
|
1
|
352.000.000
|
8
|
Thang, máng cáp tín hiệu
|
Bộ
|
1
|
16.500.000
|
9
|
Thiết bị giám sát từ xa
|
Bộ
|
1
|
33.000.000
|
I.2
|
Máy phát phát sóng công suất
10.000W
|
1
|
Hệ thống antena 16 dàn
|
|
|
|
Chưa bao gồm:
1. Chi phí vật tư, thiết bị phụ trợ
như: Giọ cáp, kẹp cáp, dây tiếp đất, bộ gá antenna và Feeder dẫn sóng
1+5/8" điện môi foam...
2. Chi phí vận chuyển, lắp đặt và
đào tạo.
|
1.1
|
Panel Antenna
|
Panel
|
16
|
132.000.000
|
1.2
|
Bộ chia anten 8 đường
|
Chiếc
|
2
|
99.000.000
|
1.3
|
Bộ chia anten 2 đường
|
Chiếc
|
1
|
88.000.000
|
1.4
|
Dây nhẩy nối từ bộ chia đến anten kèm 2 connector
|
Cái
|
16
|
5.500.000
|
1.5
|
Dây nhẩy nối từ bộ chia đến bộ chia
kèm 2 connector
|
Cái
|
2
|
13.200.000
|
2
|
Connector 1 + 5/8 inch
|
Chiếc
|
2
|
41.800.000
|
3
|
Điều hòa áp trần công suất 48.000
BTU
|
Bộ
|
1
|
50.600.000
|
4
|
Ổn áp 3 pha, công suất 30kVA
|
Bộ
|
1
|
33.000.000
|
X
|
Sở Giáo dục và Đào tạo và các
đơn vị trực thuộc
|
|
|
|
|
X.1
|
Văn
phòng Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
1
|
Máy ghi đĩa DVD-RW Asus (01 ra 6)
|
Bộ
|
3
|
12.100.000
|
Phục vụ ghi đĩa thi tuyển sinh
Chuyên, thi tuyển sinh lớp 10, thi học sinh giỏi
|
X.2
|
Trường MN Long Hương
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống âm thanh ngoài trời để sinh hoạt toàn trường
|
bộ
|
1
|
54.230.000
|
|
X.3
|
Trang bị thí điểm tài sản dùng
trong phòng học bán trú tại các trường tiểu học theo chủ trương tại Công văn
số 10527/UBND-VP ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
1
|
Tủ đồ phòng học bản trú
|
|
|
|
|
1.1
|
Trường tiểu học Lê Lợi - TP Bà Rịa
|
Cái
|
30
|
11.900.000
|
|
1.2
|
Trường tiểu học Lê Lợi - huyện Long
Điền
|
Cái
|
40
|
11.900.000
|
|
1.3
|
Trường tiểu học Nguyễn Huệ huyện
Tân Thành
|
Cái
|
74
|
11.900.000
|
|
1.4
|
Trường tiểu học Nguyễn Thị Minh
Khai huyện Châu Đức
|
Cái
|
58
|
11.900.000
|
|
1.5
|
Trường tiểu học Long Tân huyện Đất
Đỏ
|
Cái
|
40
|
11.900.000
|
|
1.6
|
Trường tiểu học Bình Châu huyện
Xuyên Mộc
|
Cái
|
38
|
11.900.000
|
|
X.4
|
Trường THPT Nguyễn Huệ thành phố
Vũng Tàu
|
|
|
|
|
|
Thí điểm Mô hình STEM theo chủ
trương tại công văn 10700/UBND-VP ngày 03/11/2017 của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
X.4.1
|
Hệ thống trạm dự báo thời tiết
|
|
|
|
|
1
|
Bộ thí nghiệm Labdics ENV1RO
|
Cái
|
1
|
33.300.000
|
|
2
|
Máy tính bảng Datamini
|
Cái
|
1
|
6.800.000
|
|
3
|
InteliWeather 1040
|
Cái
|
1
|
5.720.000
|
|
4
|
Trạm khí tượng
|
Cái
|
1
|
26.035.000
|
|
X.4.2
|
Hệ thống trạm xử lý nước
|
|
|
|
|
1
|
Bộ thí nghiệm Labdics BIOCHEM
|
Cái
|
1
|
33.300.000
|
|
2
|
Máy tính bảng
Datamini
|
Cái
|
1
|
6.800.000
|
|
3
|
Hệ thống xử lý nước
|
bộ
|
1
|
|
|
3.1
|
Thùng chứa
composte
|
cái
|
4
|
8.162.500
|
|
3.2
|
Poster: singhtboard bảo vệ nguồn nước,
poster mô hình xử lý nước, bộ thông tin mô tả cho bể chứa của hệ thống
|
Bộ
|
1
|
9.500.000
|
|
X.4.3
|
Hệ thống trạm năng lượng sạch
|
|
|
|
|
1
|
Bộ thí nghiệm
Labdics PHYSIO
|
Cái
|
1
|
33.300.000
|
|
2
|
Máy tính bảng Datamini
|
Cái
|
1
|
6.800.000
|
|
3
|
Hệ thống pin mặt trời
|
|
|
|
không bao gồm đồng hồ điện và sticker STEM
|
3.1
|
Tấm pin mặt trời poly 250Wp
|
Tấm
|
4
|
15.000.000
|
|
3.2
|
Bộ hòa lưới dự trữ 2kW
|
Bộ
|
1
|
60.000.000
|
|
3.3
|
Ắc quy công nghiệp kín khí 12 V -
100 Ah
|
Cái
|
2
|
8.750.000
|
|
3.4
|
Khung đỡ, cáp và phụ kiện, thiết kế,
nhân công,
|
Bộ
|
1
|
7.250.000
|
|
3.5
|
Poster: Poster mô hình, Sơ đồ sản
xuất điện sạch
|
Bộ
|
1
|
8.000.000
|
|
X.4.4
|
Hệ thống nhà kính
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống điều khiển tổng
|
Bộ
|
1
|
99.000.000
|
|
2
|
Nhà kính 2 lớp
|
Bộ
|
1
|
118.750.000
|
|
3
|
Lót sàn nhà kính
|
Bộ
|
1
|
40.250.000
|
|
4
|
Tủ bảo quản
|
Cái
|
1
|
6.250.000
|
|
5
|
Quạt gió công nghiệp
|
Cái
|
1
|
8.750.000
|
|
6
|
Khung nhôm
|
Cái
|
1
|
8.750.000
|
|
X.4.5
|
Hệ thống trồng cây nhà kính
|
|
|
|
|
1
|
Bộ thí nghiệm
Labdics ENVIRO
|
Cái
|
1
|
33.000.000
|
|
2
|
Máy tính bảng Datamini
|
Cái
|
1
|
6.800.000
|
|
3
|
Hệ thống ươm giống Nurery
|
|
|
|
|
3.1
|
Bộ khung sắt đỡ 1
|
Bộ
|
1
|
5.000.000
|
|
3.2
|
Bộ khung sắt đỡ 2
|
Bộ
|
1
|
12.500.000
|
|
4
|
Hệ thống nuôi cá trồng cây
AQUAPONICS
|
|
|
|
|
4.1
|
Bồn nuôi cá
|
Cái
|
1
|
12.500.000
|
|
4.2
|
Bồn trồng rau
|
cái
|
1
|
6.000.000
|
|
4.3
|
Ốp nhôm mô hình Aquaponics
|
Bộ
|
1
|
20.000
000
|
|
4.4
|
Bút đo Bluelab
|
cái
|
1
|
7.000.000
|
|
4.5
|
Chung giàn
|
bộ
|
1
|
8.000.000
|
|
X.4.6
|
Thiết bị phòng học STEM
|
|
|
|
|
1
|
Bảng tương tác Boarcom ten touches
|
bộ
|
1
|
36.000.000
|
|
2
|
Máy chiếu ledviem
|
cái
|
1
|
22.500.000
|
|
3
|
Camera T10
|
cái
|
1
|
45.000.000
|
|
4
|
intelibox
|
cái
|
1
|
12.500.000
|
|
5
|
Máy tính MiniPC
|
cái
|
1
|
13.500.000
|
|
6
|
Máy in
|
cái
|
1
|
12.600.000
|
|
7
|
Tủ khoa học
|
cái
|
1
|
28.900.000
|
|
8
|
Medical cart
|
cái
|
1
|
26.000.000
|
|
9
|
Bộ kit năng lượng sạch
|
bộ
|
1
|
21.600.000
|
|
10
|
Học liệu khoa học Twig
|
cái
|
1
|
9.900.000
|
|
11
|
Học liệu khoa học Horizon
|
cái
|
1
|
9.900.000
|
|
12
|
Học liệu khoa học Cyber Anatomy
|
cái
|
1
|
36.000.000
|
|
X.5
|
Các trường THPT, trường Nuôi dạy trẻ khuyết tật, các Trung tâm giáo dục thường xuyên;
Trung tâm GDTX-hướng nghiệp; Trung tâm GDTX-Dạy nghề - Giới thiệu việc làm (gọi tắt là Trung tâm
Giáo dục thường xuyên)
|
|
|
|
|
1
|
Trống Robot dùng để đánh trống
|
Cái
|
1
|
20.000.000
|
|