|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3400/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính mới sửa đổi Sở Y tế tỉnh Quảng Nam
Số hiệu:
|
3400/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Lê Trí Thanh
|
Ngày ban hành:
|
28/10/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3400/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
28 tháng 10 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI
QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
7866/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành/ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số
7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành/ được sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số
135/QĐ-BYT ngày 15/01/2019 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành
chính mới ban hành trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số
358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số
433/QĐ-BYT ngày 31/01/2019 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành/ được sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực y tế dự phòng
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số
745/QĐ-BYT ngày 28/02/2019 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành/được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực trang
thiết bị y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tại Công văn số 1817/SYT-VP ngày 08/10/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục gồm 10 thủ tục hành chính được ban hành mới; 26 thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung và 29 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm
quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Nam.
(Chi
tiết có Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực
hiện:
1. Văn phòng UBND tỉnh có trách
nhiệm đăng tải nội dung Quyết định lên trang Văn bản quy phạm pháp luật của
tỉnh theo địa chỉ: http://qppl.vpubnd.quangnam.vn để các cơ quan,
đơn vị, địa phương truy cập, tải về triển khai thực hiện.
2. Sở Y tế có trách nhiệm:
- Hoàn chỉnh nội dung cấu thành
của từng thủ tục hành chính, cập nhật lên Trang thông tin điện tử của Sở; đồng
thời, gửi về Văn phòng UBND tỉnh và Sở Thông tin và Truyền thông (kèm theo bản
mềm đến địa chỉ email: tthcquangnam@gmail.com) chậm nhất 03 ngày
làm việc kể từ khi Quyết định này có hiệu lực để đăng tải công khai lên Cơ sở
dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Cổng dịch vụ công của tỉnh đảm bảo
kịp thời, đầy đủ, chính xác.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn
vị liên quan xây dựng, hoàn thiện quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ
thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh.
3. UBND các huyện, thị xã,
thành phố có trách nhiệm chỉ đạo UBND các xã, phường, thị trấn công khai trên
trang thông tin điện tử của địa phương; đồng thời niêm yết đầy đủ thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, cấp xã tại bộ phận một cửa các
cấp và tổ chức thực hiện việc giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định
của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sửa đổi, bổ sung 26 thủ tục
hành chính cấp tỉnh. (TTHC số thứ tự từ 11 đến 20, 23, 26, 27, 28, 31, mục
II; số thứ tự 02, 07 , 08, 09, 12, 24 mục IV; số thứ tự 19, 20 mục V; số thứ tự
từ 01 đến 03 mục VII, phần A).
Bãi bỏ 29 thủ tục hành chính.
Cụ thể: 25 thủ tục hành chính cấp tỉnh (số thứ tự từ 04 đến 09, mục I; số
thứ tự 09, 10, 21, 22, 29, 30 mục II; số thứ tự 10, 11, 13, 14, 15, 16, 17, 18,
19, 20, 21, 23, 33 mục IV, phần A) và 04 thủ tục hành chính cấp huyện (số
thứ tự từ 01 đến 04 mục I, phần B) tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết
định số 3763/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của
Sở Y tế Quảng Nam.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các
huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC- Văn phòng Chính phủ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- Cổng TTĐT tỉnh (để đăng tải);
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Trung tâm QTI;
- CVP, PCVP (A.Quảng);
- Lưu: VT, HCTC, KGVX, KSTTHC (2).
E:\TUYEN\Cong bo\Tham dinh danh muc\nam 2019\SO Y TE\CV 1817 hoan thien
1452.doc
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Trí Thanh
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG HOẶC BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3400/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
1. Danh mục thủ tục hành
chính được ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Y
tế
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
A.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I.
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch
vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
20 ngày làm việc
|
- Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm:
+ Cơ sở sản xuất nhỏ lẻ (Hộ kinh doanh) 500.000đ/lần/cơ sở
+ Cơ sở sản xuất khác (Công ty, Hợp tác xã...) 2.500.000đ/lần/cơ sở
- Phí thẩm định cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống:
+ Phục vụ dưới 200 suất ăn 700.000đ/lần/cơ sở.
+ Phục vụ từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000đ/lần/cơ sở.
|
Nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh Quảng Nam (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam) hoặc qua đường bưu điện (nếu có) hoặc qua hệ thống Dịch vụ công
trực tuyến (nếu có).
|
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Quyết định số 135/QĐ-BYT
ngày 15/01/2019 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính mới
ban hành trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Y tế.
|
II
|
Lĩnh vực Dược phẩm
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh
giá cơ sở;
- 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá
cơ sở.
|
- Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ
sơ
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và
điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực
hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ
sở
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán
lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở. (Thông
tư số 277/2016/TT- BTC ngày 14-11-2016 của Bộ Tài chính)
|
Qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B
Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam).
|
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh trong lĩnh vực dược thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
- Quyết định số 7866/QĐ-BYT ngày
28/12/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Y tế.
|
III
|
Lĩnh vực Mỹ phẩm
|
1
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công
bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố hợp lệ và phí
công bố theo quy định (đối với trường hợp cấp số tiếp nhận);
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố và phí công bố
theo quy định (đối với trường hợp chưa cấp số tiếp nhận).
|
500.000 đồng
|
Qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số
159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam).
|
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
của Chính phủ trong lĩnh vực mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Y tế.
- Quyết định số 7866/QĐ-BYT ngày
28/12/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Y tế.
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
6.000.000 đồng.
|
Qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B
Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam).
|
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
của Chính phủ trong lĩnh vực mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Y tế.
- Quyết định số 7866/QĐ-BYT ngày
28/12/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực Mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Không quy định.
|
Qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B
Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam).
|
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
của Chính phủ trong lĩnh vực mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Y tế.
- Quyết định số 7866/QĐ-BYT ngày
28/12/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực Mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
IV
|
Lĩnh vực Khám, chữa bệnh
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
4.300.000 (Theo quy định tại Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực y tế)
|
Qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số
159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam).
|
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Quyết định số 358/QĐ-BYT
ngày 29/01/2019 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận người sở
hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
2.500.000 đồng
|
Qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số
159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam).
|
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
- Quyết định số 358/QĐ-BYT
ngày 29/01/2019 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận người
sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
2.500.000 đồng
|
Qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số
159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam).
|
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Quyết định số 358/QĐ-BYT
ngày 29/01/2019 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
V
|
Lĩnh vực Trang thiết bị Y
tế
|
1
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ
sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
Sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận
|
Chưa có quy định
|
Qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B
Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến
|
- Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018
của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 36/2016/NĐ-CP
- Quyết định số 745/QĐ-BYT
ngày 28/02/2019 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành/được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực trang thiết
bị y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
2
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ
sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D
|
Sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận
|
Chưa có quy định
|
Qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B
Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến
|
- Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018
của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 36/2016/NĐ-CP
- Quyết định số 745/QĐ-BYT
ngày 28/02/2019 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành/được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực trang thiết
bị y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
|
B. T
|
HỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
I
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc
thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
20 ngày làm việc
|
- Phí thẩm định cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống:
+ Phục vụ dưới 200 suất ăn 700.000đ/lần/cơ sở.
+ Phục vụ từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000đ/lần/cơ sở.
|
Qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại cơ quan có thẩm quyền do Ủy
ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố phân công thực hiện.
|
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Quyết định số 135/QĐ-BYT
ngày 15/01/2019 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính mới
ban hành trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Y tế.
|
2/ Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của
Sở Y tế
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Văn bản QPPL quy định nội dung được sửa đổi, bổ sung
|
Nội dung được sửa đổi, bổ sung
|
A.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
I.
|
Lĩnh vực Dược phẩm
|
|
|
1
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
(bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề
dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11
Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13
ngày 06/4/2016.
- Nghị định số 54/2014/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Dược.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Bổ sung:
- Căn cứ pháp lý Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ. Sửa đổi:
- Thời hạn giải quyết (giảm
từ 20 ngày xuống 15 ngày)
|
2
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp CCHND bị ghi sai do lỗi của cơ quan
cấp CCHND
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13
ngày 06/4/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Dược.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
|
Bổ sung:
- Căn cứ pháp lý Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
Sửa đổi:
Thay đổi nội dung thành phần
hồ sơ (02 ảnh chân dung cỡ 4 cm x 6 cm nền trắng thành 02 ảnh chân dung)
|
3
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13
ngày 06/4/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
|
Bổ sung:
- Căn cứ pháp lý Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
Sửa đổi:
- Nội dung thành phần hồ sơ
(02 ảnh chân dung cỡ 4 cm x 6 cm nền trắng thành 02 ảnh chân dung)
- Thời hạn giải quyết (giảm
từ 10 ngày xuống 05 ngày)
|
4
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ
hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13
ngày 06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Dược.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
|
Bổ sung:
- Căn cứ pháp lý Nghị định số
155/2018/NĐ-CP
Sửa đổi:
- Nội dung thành phần hồ sơ
(02 ảnh chân dung cỡ 4 cm x 6 cm nền trắng thành 02 ảnh chân dung)
- Thời hạn giải quyết (từ 10
ngày xuống 05 ngày)
|
5
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán
buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền)
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13
ngày 06/4/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Dược.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC
của Bộ Tài chính.
|
Bổ sung:
- Căn cứ pháp lý Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
Sửa đổi:
- Thời hạn giải quyết (từ 30
xuống 20 ngày đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở)
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay
đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi
địa Điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13
ngày 06/4/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Dược.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Bổ sung:
- Căn cứ pháp lý Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
Sửa đổi:
- Thời hạn giải quyết (từ 30
xuống 20 ngày đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở)
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13
ngày 06/4/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Dược.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
Bổ sung:
Căn cứ pháp lý Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
Sửa đổi:
Thời hạn giải quyết (từ 20
ngày xuống 15 ngày đối với trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược bị mất, hư hỏng)
|
8
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13
ngày 06/4/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Dược.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý: Nghị
định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
Sửa đổi:
Thời hạn giải quyết (từ 20
ngày xuống 15 ngày)
|
9
|
Thông báo hoạt động bán lẻ
thuốc lưu động
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13
ngày 06/4/2016.
- Nghị định số54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Dược.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý: Nghị
định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
Sửa đổi:
Trình tự thực hiện cắt giảm
các bước thực hiện (từ 03 bước xuống 02 bước)
|
10
|
Cho phép hủy thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất
gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13
ngày 06/4/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 8/5/2017 của Chính phủ
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số 20/2017/TT-BYT
ngày 10/5/2017 của Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật Dược và
Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý: Nghị
định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
Sửa đổi:
Thời hạn giải quyết (từ 30
ngày xuống còn 20 ngày)
|
11
|
Cho phép mua thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền
chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13
ngày 06/4/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số 20/2017/TT-BYT
ngày 10/5/2017 của Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật Dược
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý: Nghị
định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
Sửa đổi
- Thay đổi thành phần hồ sơ
- Thay đổi mẫu đơn hàng
- Nêu điều kiện cụ thể của
từng đối tượng thực hiện
|
12
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải
kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi
theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để
điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm
thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13
ngày 06/4/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý: Nghị
định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
Sửa đổi:
Cắt giảm thành phần hồ sơ (từ
4 thành phần xuống còn 2 thành phần)
|
13
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc
thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn,
hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho
bản thân người nhập cảnh
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13
ngày 06/4/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý: Nghị
định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
Sửa đổi:
- Cắt giảm thành phần hồ
sơ(từ 3 thành phần xuống còn 2 thành phần)
- Sửa đổi mẫu số 27
|
14
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13
ngày 06/4/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016
- Thông tư số 114/2017/TT-BTC
ngày 24/10/2017 sửa đổi, bổ sung biểu mức thu phí trong lĩnh vực dược, mỹ
phẩm ban hành kèm theo thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý:
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số 114/2017/TT-BTC
của Bộ Tài chính.
Sửa đổi:
- Bỏ điểm đ) Giấy đăng ký lưu
hành thuốc hoặc giấy phép nhập khẩu thuốc
- Bổ sung nội dung: “Miễn nộp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược do Bộ Y tế cấp đối với cơ sở
kinh doanh dược của Việt Nam đứng tên đề nghị xác nhận nội dung thông tin thuốc”
- Thời hạn giải quyết: (giảm
từ 15 ngày xuống 10 ngày.)
- Phí: Giảm từ 1.800.000 đ
xuống 1.600.000 đ.
|
15
|
Kê khai lại giá thuốc sản
xuất trong nước
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13
ngày 06/4/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý: Nghị
định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
Sửa đổi:
- Thời hạn giải quyết (từ 25
ngày xuống 07 ngày)
- Cơ sở kinh doanh dược được
bán thuốc kể từ ngày cơ sở sản xuất hoặc cơ sở đặt gia công, cơ sở nhập khẩu
thuốc đó nộp hồ sơ kê khai lại giá thuốc mà không phải đợi cơ quan quản lý
công bố giá kê khai, kê khai lại) theo quy định tại khoản 70 Điều 5 của Nghị
định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
|
II
|
Lĩnh vực Khám, chữa bệnh
|
|
|
1
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
* Sửa đổi, bổ sung:
1. Trình tự thực hiện: Thay
đổi Bước 4
2. Thành phần hồ sơ: Gồm 4
thủ tục còn 3 thủ tục
3. Điều kiện cấp bổ sung phạm
vi hoạt động trong CCHN
Gồm 4 nội dung còn 2 nội dung
4. Căn cứ pháp lý (Gồm 4 căn
cứ thành 5 căn cứ, Bổ sung NĐ 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình
thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
* Sửa đổi, bổ sung:
1. Điều kiện cấp GPHĐ
a. Quy mô Bệnh viện
b. Cơ sở vật chất
c. Trang thiết bị y tế
d. Nhân sự
2. Căn cứ pháp lý (Gồm 4 căn
cứ thành 5 căn cứ, Bổ sung NĐ 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
|
3
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
* Sửa đổi, bổ sung:
1. Điều kiện cấp GPHĐ
a. Quy mô
b. Cơ sở vật chất
c. Trang thiết bị y tế
d. Nhân sự
2. Căn cứ pháp lý (Gồm 4 căn
cứ thành 5 căn cứ, Bổ sung NĐ 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
* Sửa đổi, bổ sung:
1. Điều kiện cấp GPHĐ
a. Cơ sở vật chất
b. Trang thiết bị y tế
c. Nhân sự
2. Căn cứ pháp lý (Gồm 4 căn
cứ thành 5 căn cứ, Bổ sung NĐ 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
* Sửa đổi, bổ sung:
1. Điều kiện cấp GPHĐ
a. Cơ sở vật chất
b. Tổ chức, Nhân sự
2. Căn cứ pháp lý (Gồm 4 căn
cứ thành 5 căn cứ, Bổ sung NĐ 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ
|
6
|
Công bố đủ điều kiện thực
hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
* Sửa đổi, bổ sung:
1. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính
2. Yêu cầu, điều kiện thủ tục
3. Căn cứ pháp lý (Gồm 3 căn
cứ thành 5 căn cứ, Bổ sung NĐ 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ và
Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
III
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng
|
|
|
1
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
tiêm chủng (BYT-286959-TT)
|
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh
vực y tế dự phòng (Công bố theo QĐ số 433/QĐ-BYT ngày 31/01/2019)
|
- Sửa đổi, bãi bỏ theo khoản
2, khoản 3 Điều 15 của Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế, có hiệu lực kể từ ngày 12/11/2018.
- Thời hạn giải quyết (từ 10
ngày xuống còn 03 ngày)
|
2
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt
tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II (BYT-286958-TT)
|
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh
vực y tế dự phòng (Công bố theo QĐ số 433/QĐ-BYT ngày 31/01/2019)
|
- Sửa đổi, bãi bỏ theo khoản 2,
khoán 3 Điều 15 của Nghị định số 155/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số quy
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Y tế, có hiệu lực kể từ ngày 12/11/2018.
|
IV
|
Lĩnh vực Trang thiết bị Y
tế
|
|
|
1
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất
trang thiết bị y tế
|
- Nghị định số 169/2018/NĐ-CP
ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định
36/2016/NĐ-CP
(Công bố theo QĐ số
745/QĐ-BYT)
|
Bổ sung:
Căn cứ pháp lý Nghị định số 169/2018/NĐ-CP
ngày
31/12/2018 của Chính phủ sửa
đổi bổ sung một số điều
của Nghị định 36/2016/NĐ-CP
|
2
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng
đối với
trang thiết bị y tế thuộc
loại A
|
- Nghị định số 169/2018/NĐ-CP
ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định
36/2016/NĐ-CP
(Công bố theo QĐ số
745/QĐ-BYT)
|
Bổ sung:
Căn cứ pháp lý Nghị định số 169/2018/NĐ-CP
ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định
36/2016/NĐ-CP
|
3
|
Công bố đủ điều kiện mua bán
trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
- Nghị định số 169/2018/NĐ-CP
ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định
36/2016/NĐ-CP
(Công bố theo QĐ số
745/QĐ-BYT)
|
Bổ sung:
Căn cứ pháp lý Nghị định số 169/2018/NĐ-CP
ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định
36/2016/NĐ-CP
|
3/ Danh mục thủ tục hành
chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Y tế
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
A.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
và Dinh dưỡng
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
2
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các
đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày
11/12/2014
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
4
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho
các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày
11/12/2014
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
5
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm đối với tổ chức
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
6
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm đối với cá nhân
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
II
|
Lĩnh vực Dược phẩm
|
|
1
|
Công bố cơ sở đào tạo, cập
nhật kiến thức chuyên môn về dược
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
2
|
Điều chỉnh công bố đào tạo, cập
nhật kiến thức chuyên môn về dược
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất
hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc, thuốc phóng xạ; cơ sở sản xuất thuốc
dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược
chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho các cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược
chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất (trừ cơ sở sản xuất được quy định tại Điều 50 của Nghị
định 54/2017/NĐ-CP); cơ sở kinh doanh thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc,
thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm
sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
5
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội
dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
6
|
Điều chỉnh nội dung thông tin
thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
III
|
Lĩnh vực Khám, chữa bệnh
|
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
3
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp.
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X-quang thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
10
|
Công bố đủ điều kiện hoạt
động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
11
|
Công bố đủ điều kiện hoạt
động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage)
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
12
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận bài thuốc
gia truyền.
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
B.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
|
|
I
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
và Dinh dưỡng
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các
đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày
11/12/2014
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
2
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho
các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày
11/12/2014
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
3
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm đối với tổ chức
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
4
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm đối với cá nhân
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
Quyết định 3400/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3400/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Nam
962
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|