|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
58/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Hồ Thị Hoàng Yến
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 58/NQ-HĐND
|
Bến Tre, ngày 08
tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; THU, CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm
tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công
trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa
phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách
địa phương hàng năm;
Căn cứ Thông tư số
47/2022/TT-BTC ngày 29 tháng 7 năm 2022 của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự
toán ngân sách nhà nước năm 2023, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03
năm 2023-2025;
Thực hiện Quyết định số
1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự
toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Xét Tờ trình số
7546/TTr-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông
qua Nghị quyết về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân
sách địa phương năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông
qua dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương
tỉnh Bến Tre năm 2023, như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn là 5.558.000 triệu đồng (năm ngàn năm trăm năm mươi tám tỷ đồng).
Trong đó, thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp là: 5.142.600 triệu
đồng (năm ngàn một trăm bốn mươi hai tỷ sáu trăm triệu đồng).
2. Tổng thu ngân sách địa
phương: 12.852.860 triệu đồng (mười hai ngàn tám trăm năm mươi hai tỷ tám trăm
sáu mươi triệu đồng). Trong đó: thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 7.479.360
triệu đồng (bảy ngàn bốn trăm bảy mươi chín tỷ ba trăm sáu mươi triệu đồng).
3. Tổng chi ngân sách địa
phương: 12.852.860 triệu đồng (mười hai ngàn tám trăm năm mươi hai tỷ tám trăm
sáu mươi triệu đồng). Bao gồm:
a) Chi đầu tư phát triển:
2.456.691 triệu đồng (hai ngàn bốn trăm năm mươi sáu tỷ sáu trăm chín mươi mốt
triệu đồng);
b) Chi thường xuyên: 6.944.678
triệu đồng (sáu ngàn chín trăm bốn mươi bốn tỷ sáu trăm bảy mươi tám triệu đồng);
c) Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay: 7.000 triệu đồng (bảy tỷ đồng);
d) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính địa phương: 1.000 triệu đồng (một tỷ đồng).
đ) Dự phòng ngân sách: 190.866
triệu đồng (một trăm chín mươi tỷ tám trăm sáu mươi sáu triệu đồng);
e) Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương: 133.918 triệu đồng (một trăm ba mươi ba tỷ chín trăm mười tám triệu đồng);
g) Chi các chương trình mục
tiêu: 3.118.707 triệu đồng (ba ngàn một trăm mười tám tỷ bảy trăm lẻ bảy triệu
đồng).
4. Bội chi ngân sách địa
phương: 230.900 triệu đồng (hai trăm ba mươi tỷ chín trăm triệu đồng).
5. Tổng số vay trong năm:
232.600 triệu đồng (hai trăm ba mươi hai tỷ sáu trăm triệu đồng).
Điều 2. Số
liệu dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương
năm 2023 được quy định tại các Phụ lục I, II, III và IV ban hành kèm theo Nghị
quyết này.
Điều 3. Tổ
chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
triển khai thực hiện đồng bộ, có hiệu quả dự toán ngân sách tỉnh năm 2023.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám
sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Bến Tre khóa X, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2022
và có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
|
CHỦ TỊCH
Hồ Thị Hoàng Yến
|
PHỤ LỤC I
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2023
|
Trung ương giao
|
HĐND giao
|
A
|
B
|
1
|
2
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
12.451.960
|
12.621.960
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo
phân cấp
|
4.972.600
|
5.142.600
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
2.231.500
|
2.311.500
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản
thu phân chia
|
2.741.100
|
2.831.100
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
7.479.360
|
7.479.360
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
4.360.653
|
4.360.653
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
3.118.707
|
3.118.707
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài
chính
|
-
|
-
|
IV
|
Thu kết dư
|
-
|
-
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm
trước chuyển sang
|
-
|
-
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
12.682.860
|
12.852.860
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
9.564.153
|
9.734.153
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.406.691
|
2.456.691
|
2
|
Chi thường xuyên
|
6.969.797
|
6.944.678
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
-
|
7.000
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.000
|
1.000
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
186.665
|
190.866
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
-
|
133.918
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
3.118.707
|
3.118.707
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia
|
-
|
-
|
2
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
3.118.707
|
3.118.707
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
-
|
-
|
C
|
BỘI CHI NSĐP
|
230.900
|
230.900
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
15.700
|
15.700
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
1.700
|
1.700
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng
thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
14.000
|
14.000
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
232.600
|
232.600
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
230.900
|
230.900
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
1.700
|
1.700
|
PHỤ LỤC II
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Bến Tre)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Trung ương giao
|
HĐND giao
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG THU NSNN
|
5.388.000
|
4.972.600
|
5.558.000
|
5.142.600
|
I
|
Thu nội địa
|
5.258.000
|
4.972.600
|
5.428.000
|
5.142.600
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do trung
ương quản lý
|
240.000
|
240.000
|
240.000
|
240.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
155.000
|
155.000
|
155.000
|
155.000
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
75.000
|
75.000
|
75.000
|
75.000
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa
phương quản lý
|
75.000
|
75.000
|
75.000
|
75.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
44.000
|
44.000
|
44.000
|
44.000
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
29.000
|
29.000
|
29.000
|
29.000
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
500
|
500
|
500
|
500
|
|
- Thuế tài nguyên
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp
có vốn ĐTNN
|
250.000
|
250.000
|
260.000
|
260.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
58.000
|
58.000
|
58.000
|
58.000
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
192.000
|
192.000
|
202.000
|
202.000
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Thuế tài nguyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài
quốc doanh
|
1.350.000
|
1.350.000
|
1.390.000
|
1.390.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
578.000
|
578.000
|
618.000
|
618.000
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
190.000
|
190.000
|
190.000
|
190.000
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
581.000
|
581.000
|
581.000
|
581.000
|
|
- Thuế tài nguyên
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
525.000
|
525.000
|
565.000
|
565.000
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
506.000
|
303.600
|
506.000
|
303.600
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản
xuất, kinh doanh trong nước
|
303.600
|
303.600
|
303.600
|
303.600
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập
khẩu
|
202.400
|
-
|
202.400
|
-
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
210.000
|
210.000
|
240.000
|
240.000
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
80.000
|
53.000
|
80.000
|
53.000
|
-
|
Phí và lệ phí trung ương
|
27.000
|
-
|
27.000
|
-
|
-
|
Phí và lệ phí địa phương
|
53.000
|
53.000
|
53.000
|
53.000
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt
nước
|
66.000
|
66.000
|
66.000
|
66.000
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
200.000
|
200.000
|
250.000
|
250.000
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà
ở thuộc SHNN
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết
|
1.570.000
|
1.570.000
|
1.570.000
|
1.570.000
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
16
|
Thu tiền sử dụng khu vực biển
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
17
|
Thu khác ngân sách
|
145.000
|
89.000
|
145.000
|
89.000
|
|
Trong đó: Thu khác ngân
sách trung ương
|
56.000
|
-
|
56.000
|
|
18
|
Thu từ quỹ đất công ích và
thu hoa lợi, công sản khác
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
19
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
20
|
Lợi nhuận được chia của Nhà
nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp
nhà nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
21
|
Chênh lệch thu chi Ngân hàng
Nhà nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
-
|
-
|
-
|
-
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất, nhập
khẩu
|
130.000
|
-
|
130.000
|
-
|
1
|
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập
khẩu
|
126.000
|
-
|
126.000
|
-
|
2
|
Thuế xuất khẩu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Thuế nhập khẩu
|
4.000
|
-
|
4.000
|
-
|
4
|
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập
khẩu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập
khẩu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Thu khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
IV
|
Thu viện trợ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC III
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM
2023
(Kèm theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2023
|
Trung ương giao
|
HĐND giao
|
A
|
B
|
1
|
2
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
12.682.860
|
12.852.860
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
9.564.153
|
9.734.153
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.406.691
|
2.456.691
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
2.406.691
|
2.456.691
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và
dạy nghề
|
|
700.990
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
-
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn
vốn
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
|
200.000
|
250.000
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ
số kiến thiết
|
1.570.000
|
1.570.000
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho
các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng,
các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của
pháp luật
|
-
|
-
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
-
|
-
|
II
|
Chi thường xuyên
|
6.969.797
|
6.944.678
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và
dạy nghề
|
2.806.906
|
2.806.906
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
44.668
|
44.668
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
-
|
7.000
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.000
|
1.000
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
186.665
|
190.866
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
-
|
133.918
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU
|
3.118.707
|
3.118.707
|
I
|
Chi các chương trình mục
tiêu quốc gia
|
428.808
|
428.808
|
1
|
Chương trình MTQG xây dựng nông
thôn mới
|
261.052
|
261.052
|
1.1
|
Chi đầu tư phát triển
|
216.950
|
216.950
|
1.2
|
Chi thường xuyên
|
44.102
|
44.102
|
2
|
Chương trình MTQG giảm nghèo
bền vững
|
167.756
|
167.756
|
2.1
|
Chi đầu tư phát triển
|
68.156
|
68.156
|
2.2
|
Chi thường xuyên
|
99.600
|
99.600
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
2.689.899
|
2.689.899
|
1
|
Bổ sung mục tiêu chi đầu tư
phát triển
|
2.613.787
|
2.613.787
|
2
|
Bổ sung mục tiêu chi thường
xuyên
|
76.112
|
76.112
|
2.1
|
Vốn dự bị động viên
|
15.000
|
15.000
|
2.2
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
3.000
|
3.000
|
2.3
|
Bổ sung kinh phí thực hiện
nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
8.345
|
8.345
|
2.4
|
Kinh phí quản lý, bảo trì đường
bộ
|
36.852
|
36.852
|
2.5
|
Hỗ trợ các Hội văn học nghệ
thuật
|
469
|
469
|
2.6
|
Hỗ trợ các Hội nhà báo
|
160
|
160
|
2.7
|
Kinh phí thực hiện Chương
trình trợ giúp xã hội và PHCN cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối
nhiễu tâm lý; chương trình phát triển công tác XH
|
10.200
|
10.200
|
2.8
|
Bổ sung thực hiện Chương
trình phát triển lâm nghiệp bền vững
|
2.086
|
2.086
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
|
-
|
PHỤ LỤC IV
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2023
|
Trung ương giao
|
HĐND giao
|
A
|
B
|
1
|
2
|
A
|
THU NSĐP
|
9.333.253
|
9.503.253
|
B
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
9.564.153
|
9.734.153
|
C
|
BỘI CHI NSĐP
|
230.900
|
230.900
|
D
|
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA
NSĐP THEO QUY ĐỊNH
|
994.500
|
1.028.520
|
E
|
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC
|
|
|
I
|
Tổng dư nợ đầu năm
|
169.600
|
169.600
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với
mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
17,05
|
16,49
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa
phương
|
-
|
-
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ
vay ngoài nước
|
169.600
|
169.600
|
3
|
Vay trong nước khác
|
-
|
-
|
II
|
Trả nợ gốc vay trong năm
|
15.700
|
15.700
|
1
|
Theo nguồn vốn vay
|
15.700
|
15.700
|
-
|
Trái phiếu chính quyền địa
phương
|
-
|
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ
vay ngoài nước
|
15.700
|
15.700
|
-
|
Vốn khác
|
-
|
-
|
2
|
Theo nguồn trả nợ
|
15.700
|
15.700
|
-
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
15.700
|
15.700
|
-
|
Bội thu NSĐP
|
-
|
-
|
-
|
Tăng thu, tiết kiệm chi
|
-
|
-
|
-
|
Kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
-
|
-
|
III
|
Tổng mức vay trong năm
|
232.600
|
232.600
|
1
|
Theo mục đích vay
|
232.600
|
232.600
|
-
|
Vay để bù đắp bội chi
|
230.900
|
230.900
|
-
|
Vay để trả nợ gốc
|
1.700
|
1.700
|
2
|
Theo nguồn vay
|
232.600
|
232.600
|
-
|
Trái phiếu chính quyền địa
phương
|
-
|
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ
vay ngoài nước
|
232.600
|
232.600
|
-
|
Vốn trong nước khác
|
|
|
IV
|
Tổng dư nợ cuối năm
|
386.500
|
386.500
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với
mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
38,86
|
37,58
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa
phương
|
-
|
-
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ
vay ngoài nước
|
386.500
|
386.500
|
3
|
Vốn khác
|
-
|
-
|
G
|
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ
|
7.000
|
7.000
|
Nghị quyết 58/NQ-HĐND năm 2022 dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Bến Tre ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 58/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Bến Tre ban hành
11
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|