Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 58/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre Người ký: Hồ Thị Hoàng Yến
Ngày ban hành: 08/12/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 58/NQ-HĐND

Bến Tre, ngày 08 tháng 12 năm 2022

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 7

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;

Căn cứ Thông tư số 47/2022/TT-BTC ngày 29 tháng 7 năm 2022 của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2023, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2023-2025;

Thực hiện Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;

Xét Tờ trình số 7546/TTr-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua Nghị quyết về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Bến Tre năm 2023, như sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn là 5.558.000 triệu đồng (năm ngàn năm trăm năm mươi tám tỷ đồng). Trong đó, thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp là: 5.142.600 triệu đồng (năm ngàn một trăm bốn mươi hai tỷ sáu trăm triệu đồng).

2. Tổng thu ngân sách địa phương: 12.852.860 triệu đồng (mười hai ngàn tám trăm năm mươi hai tỷ tám trăm sáu mươi triệu đồng). Trong đó: thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 7.479.360 triệu đồng (bảy ngàn bốn trăm bảy mươi chín tỷ ba trăm sáu mươi triệu đồng).

3. Tổng chi ngân sách địa phương: 12.852.860 triệu đồng (mười hai ngàn tám trăm năm mươi hai tỷ tám trăm sáu mươi triệu đồng). Bao gồm:

a) Chi đầu tư phát triển: 2.456.691 triệu đồng (hai ngàn bốn trăm năm mươi sáu tỷ sáu trăm chín mươi mốt triệu đồng);

b) Chi thường xuyên: 6.944.678 triệu đồng (sáu ngàn chín trăm bốn mươi bốn tỷ sáu trăm bảy mươi tám triệu đồng);

c) Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay: 7.000 triệu đồng (bảy tỷ đồng);

d) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương: 1.000 triệu đồng (một tỷ đồng).

đ) Dự phòng ngân sách: 190.866 triệu đồng (một trăm chín mươi tỷ tám trăm sáu mươi sáu triệu đồng);

e) Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương: 133.918 triệu đồng (một trăm ba mươi ba tỷ chín trăm mười tám triệu đồng);

g) Chi các chương trình mục tiêu: 3.118.707 triệu đồng (ba ngàn một trăm mười tám tỷ bảy trăm lẻ bảy triệu đồng).

4. Bội chi ngân sách địa phương: 230.900 triệu đồng (hai trăm ba mươi tỷ chín trăm triệu đồng).

5. Tổng số vay trong năm: 232.600 triệu đồng (hai trăm ba mươi hai tỷ sáu trăm triệu đồng).

Điều 2. Số liệu dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2023 được quy định tại các Phụ lục I, II, III và IV ban hành kèm theo Nghị quyết này.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện đồng bộ, có hiệu quả dự toán ngân sách tỉnh năm 2023.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre khóa X, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.

CHỦ TỊCH




Hồ Thị Hoàng Yến

PHỤ LỤC I

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2023

Trung ương giao

HĐND giao

A

B

1

2

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

12.451.960

12.621.960

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

4.972.600

5.142.600

-

Thu NSĐP hưởng 100%

2.231.500

2.311.500

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

2.741.100

2.831.100

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

7.479.360

7.479.360

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

4.360.653

4.360.653

2

Thu bổ sung có mục tiêu

3.118.707

3.118.707

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

-

-

IV

Thu kết dư

-

-

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

-

-

B

TỔNG CHI NSĐP

12.682.860

12.852.860

I

Tổng chi cân đối NSĐP

9.564.153

9.734.153

1

Chi đầu tư phát triển

2.406.691

2.456.691

2

Chi thường xuyên

6.969.797

6.944.678

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

-

7.000

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

5

Dự phòng ngân sách

186.665

190.866

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

133.918

II

Chi các chương trình mục tiêu

3.118.707

3.118.707

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

3.118.707

3.118.707

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

-

-

C

BỘI CHI NSĐP

230.900

230.900

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

15.700

15.700

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

1.700

1.700

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

14.000

14.000

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

232.600

232.600

I

Vay để bù đắp bội chi

230.900

230.900

II

Vay để trả nợ gốc

1.700

1.700

PHỤ LỤC II

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Trung ương giao

HĐND giao

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

TỔNG THU NSNN

5.388.000

4.972.600

5.558.000

5.142.600

I

Thu nội địa

5.258.000

4.972.600

5.428.000

5.142.600

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

240.000

240.000

240.000

240.000

- Thuế giá trị gia tăng

155.000

155.000

155.000

155.000

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

10.000

10.000

10.000

10.000

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

75.000

75.000

75.000

75.000

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

75.000

75.000

75.000

75.000

- Thuế giá trị gia tăng

44.000

44.000

44.000

44.000

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

29.000

29.000

29.000

29.000

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

500

500

500

500

- Thuế tài nguyên

1.500

1.500

1.500

1.500

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn ĐTNN

250.000

250.000

260.000

260.000

- Thuế giá trị gia tăng

58.000

58.000

58.000

58.000

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

192.000

192.000

202.000

202.000

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

-

-

-

-

- Thuế tài nguyên

-

-

-

-

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.350.000

1.350.000

1.390.000

1.390.000

- Thuế giá trị gia tăng

578.000

578.000

618.000

618.000

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

190.000

190.000

190.000

190.000

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

581.000

581.000

581.000

581.000

- Thuế tài nguyên

1.000

1.000

1.000

1.000

5

Thuế thu nhập cá nhân

525.000

525.000

565.000

565.000

6

Thuế bảo vệ môi trường

506.000

303.600

506.000

303.600

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

303.600

303.600

303.600

303.600

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

202.400

-

202.400

-

7

Lệ phí trước bạ

210.000

210.000

240.000

240.000

8

Thu phí, lệ phí

80.000

53.000

80.000

53.000

-

Phí và lệ phí trung ương

27.000

-

27.000

-

-

Phí và lệ phí địa phương

53.000

53.000

53.000

53.000

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

-

-

-

-

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

7.000

7.000

7.000

7.000

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

66.000

66.000

66.000

66.000

12

Thu tiền sử dụng đất

200.000

200.000

250.000

250.000

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc SHNN

3.000

3.000

3.000

3.000

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1.570.000

1.570.000

1.570.000

1.570.000

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

4.000

4.000

4.000

4.000

16

Thu tiền sử dụng khu vực biển

2.000

2.000

2.000

2.000

17

Thu khác ngân sách

145.000

89.000

145.000

89.000

Trong đó: Thu khác ngân sách trung ương

56.000

-

56.000

18

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi, công sản khác

5.000

5.000

5.000

5.000

19

Thu hồi vốn, thu cổ tức

20.000

20.000

20.000

20.000

20

Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

-

-

-

-

21

Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước

-

-

-

-

II

Thu từ dầu thô

-

-

-

-

III

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

130.000

-

130.000

-

1

Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

126.000

-

126.000

-

2

Thuế xuất khẩu

-

-

-

-

3

Thuế nhập khẩu

4.000

-

4.000

-

4

Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

-

-

-

-

5

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

-

-

-

-

6

Thu khác

-

-

-

-

IV

Thu viện trợ

-

-

-

-

PHỤ LỤC III

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2023

Trung ương giao

HĐND giao

A

B

1

2

TỔNG CHI NSĐP

12.682.860

12.852.860

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

9.564.153

9.734.153

I

Chi đầu tư phát triển

2.406.691

2.456.691

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.406.691

2.456.691

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

700.990

-

Chi khoa học và công nghệ

-

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

200.000

250.000

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.570.000

1.570.000

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

-

3

Chi đầu tư phát triển khác

-

-

II

Chi thường xuyên

6.969.797

6.944.678

Trong đó:

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.806.906

2.806.906

-

Chi khoa học và công nghệ

44.668

44.668

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

-

7.000

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

V

Dự phòng ngân sách

186.665

190.866

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

133.918

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

3.118.707

3.118.707

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

428.808

428.808

1

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

261.052

261.052

1.1

Chi đầu tư phát triển

216.950

216.950

1.2

Chi thường xuyên

44.102

44.102

2

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

167.756

167.756

2.1

Chi đầu tư phát triển

68.156

68.156

2.2

Chi thường xuyên

99.600

99.600

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

2.689.899

2.689.899

1

Bổ sung mục tiêu chi đầu tư phát triển

2.613.787

2.613.787

2

Bổ sung mục tiêu chi thường xuyên

76.112

76.112

2.1

Vốn dự bị động viên

15.000

15.000

2.2

Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

3.000

3.000

2.3

Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

8.345

8.345

2.4

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

36.852

36.852

2.5

Hỗ trợ các Hội văn học nghệ thuật

469

469

2.6

Hỗ trợ các Hội nhà báo

160

160

2.7

Kinh phí thực hiện Chương trình trợ giúp xã hội và PHCN cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm lý; chương trình phát triển công tác XH

10.200

10.200

2.8

Bổ sung thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững

2.086

2.086

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

PHỤ LỤC IV

BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2023

Trung ương giao

HĐND giao

A

B

1

2

A

THU NSĐP

9.333.253

9.503.253

B

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

9.564.153

9.734.153

C

BỘI CHI NSĐP

230.900

230.900

D

HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH

994.500

1.028.520

E

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC

I

Tổng dư nợ đầu năm

169.600

169.600

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

17,05

16,49

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

-

-

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

169.600

169.600

3

Vay trong nước khác

-

-

II

Trả nợ gốc vay trong năm

15.700

15.700

1

Theo nguồn vốn vay

15.700

15.700

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

-

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

15.700

15.700

-

Vốn khác

-

-

2

Theo nguồn trả nợ

15.700

15.700

-

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

15.700

15.700

-

Bội thu NSĐP

-

-

-

Tăng thu, tiết kiệm chi

-

-

-

Kết dư ngân sách cấp tỉnh

-

-

III

Tổng mức vay trong năm

232.600

232.600

1

Theo mục đích vay

232.600

232.600

-

Vay để bù đắp bội chi

230.900

230.900

-

Vay để trả nợ gốc

1.700

1.700

2

Theo nguồn vay

232.600

232.600

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

-

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

232.600

232.600

-

Vốn trong nước khác

IV

Tổng dư nợ cuối năm

386.500

386.500

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

38,86

37,58

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

-

-

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

386.500

386.500

3

Vốn khác

-

-

G

TRẢ NỢ LÃI, PHÍ

7.000

7.000

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 58/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Bến Tre ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


11

DMCA.com Protection Status
IP: 3.138.126.79
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!