Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
91/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Lại Văn Hoàn
|
Ngày ban hành:
|
20/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 91/QĐ-UBND
|
Thái Bình, ngày
20 tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2025 HUYỆN QUỲNH PHỤ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động
sản và Luật các tổ chức tín dụng ngày 29/6/2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày
30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 1735/QĐ-TTg ngày 29/12/2023
của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thái Bình thời kỳ 202T2030,
tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày
12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 12/12/2024
của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục công trình, dự án phải thu hồi
đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 12/12/2024
của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục dự án phải chuyển mục đích sử
dụng đất mà có diện tích đất trồng lúa theo quy hoạch trên địa bàn tỉnh Thái
Bình;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Quỳnh Phụ
tại Tờ trình số 08/TTr-UBND ngày 09/01/2025; của Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 14/TTr-STNMT ngày 13/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử
dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Quỳnh Phụ với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại
đất
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Hiện trạng năm
2020
|
Điều chỉnh quy
hoạch đến năm 2030
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
14.422,15
|
68,68
|
12.873,00
|
61,30
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
11.139,31
|
53,05
|
10.090,00
|
48,05
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa
|
11.136,14
|
53,03
|
10.090,00
|
48,05
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa còn lại
|
3,17
|
0,02
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
864,80
|
4,12
|
640,26
|
3,05
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1.149,40
|
5,47
|
979,73
|
4,67
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1.173,27
|
5,59
|
1.050,84
|
5,00
|
1.5
|
Đất chăn nuôi tập trung
|
|
|
16,84
|
0,08
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
95,37
|
0,45
|
95,33
|
0,45
|
2
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
6.561,11
|
31,25
|
8.111,50
|
38,63
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
1.432,45
|
6,82
|
1.595,00
|
7,60
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
71,78
|
0,34
|
142,00
|
0,68
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
24,59
|
0,12
|
36,49
|
0,17
|
2.4
|
Đất quốc phòng
|
6,40
|
0,03
|
22,00
|
0,10
|
2.5
|
Đất an ninh
|
5,51
|
0,03
|
20,00
|
0,10
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
166,77
|
0,79
|
312,88
|
1,49
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.6.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
3,92
|
0,02
|
19,12
|
0,09
|
2.6.2
|
Đất xây dựng cơ sở xã hội
|
0,18
|
0,00
|
0,18
|
0,00
|
2.6.3
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
10,55
|
0,05
|
19,40
|
0,09
|
2.6.4
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
98,94
|
0,47
|
136,39
|
0,65
|
2.6.5
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
|
52,12
|
0,25
|
135,00
|
0,64
|
2.6.6
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
2.6.7
|
Đất xây dựng cơ sở môi trường
|
|
|
|
|
2.6.8
|
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn
|
|
|
|
|
2.6.9
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
2.6.10
|
Đất xây đụng công trình sự nghiệp khác
|
1,06
|
0,01
|
2,78
|
0,01
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
454,73
|
2,17
|
965,53
|
4,60
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.7.1
|
Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp
|
319,54
|
1,52
|
732,00
|
3,49
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.7.1.1.
|
Đất khu công nghiệp
|
265,07
|
1,26
|
406,00
|
1,93
|
2.7.1.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
54,47
|
0,26
|
326,00
|
1,55
|
2.7.1.3
|
Đất khu công nghệ thông tin tập trung
|
|
|
|
|
2.7.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
28,58
|
0,14
|
93,15
|
0,44
|
2.7.3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
76,38
|
0,36
|
110,16
|
0,52
|
2.7.4
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
30,22
|
0,14
|
30,22
|
0,14
|
2.8
|
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
|
3.759,94
|
17,91
|
4.313,36
|
20,54
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.8.1
|
Đất công trình giao thông
|
2.215,76
|
10,55
|
2.601,23
|
12,39
|
2.8.2
|
Đất công trình thủy lợi
|
1.476,41
|
7,03
|
1.448,70
|
6,90
|
2.8.3
|
Đất công trình cấp nước, thoát nước
|
1,55
|
0,01
|
9,07
|
0,04
|
2.8.4
|
Đất công trình phòng, chống thiên tai
|
|
|
|
|
2.8.5
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng
cảnh, di sản thiên nhiên
|
6,61
|
0,03
|
43,33
|
0,21
|
2.8.6
|
Đất công trình xử lý chất thải
|
20,55
|
0,10
|
36,00
|
0,17
|
2.8.7
|
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
|
3,05
|
0,01
|
40,00
|
0,19
|
2.8.8
|
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông,
công nghệ thông tin
|
1,03
|
0,00
|
3,00
|
0,01
|
2.8.9
|
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
|
12,48
|
0,06
|
17,36
|
0,08
|
2.8.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt
cộng đồng
|
22,50
|
0,11
|
114,66
|
0,55
|
2.9
|
Đất tôn giáo
|
50,79
|
0,24
|
70,50
|
0,34
|
2.10
|
Đất tín ngưỡng
|
42,46
|
0,20
|
49,78
|
0,24
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất
cơ sở lưu trữ tro cốt
|
206,89
|
0,99
|
242,10
|
1,15
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
337,50
|
1,61
|
340,54
|
1,62
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.12.1
|
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
|
12,62
|
0,06
|
15,66
|
0,07
|
2.12.2
|
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
324,88
|
1,55
|
324,88
|
1,55
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
1,31
|
0,01
|
1,31
|
0,01
|
3
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
15,24
|
0,07
|
14,00
|
0,07
|
3.1
|
Đất do Nhà nước thu hồi theo quy định của pháp
luật đất đai, chưa giao, chưa cho thuê
|
|
|
|
|
3.2
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
15,24
|
0,07
|
14,00
|
0.07
|
2. Phân bổ diện tích các loại
đất đến năm 2030
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
An Ấp
|
An Bài
|
An Cầu
|
An Đồng
|
An Dục
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=
(5)+(6)+(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
NNP
|
12.873,00
|
399,44
|
277,48
|
269,29
|
403,52
|
320,22
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10.090,00
|
332,02
|
239,51
|
225,90
|
319,69
|
260,32
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
10.090,00
|
332,02
|
239,51
|
225,90
|
319,69
|
260,32
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK
|
640,26
|
9,60
|
0,14
|
9,28
|
23,03
|
0,31
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
979,73
|
33,42
|
25,06
|
18,96
|
36,59
|
25,51
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.050,84
|
23,04
|
12,77
|
13,40
|
23,47
|
22,96
|
1.5
|
Đất chăn nuôi tập trung
|
CNT
|
16,84
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
95,33
|
1,36
|
|
1,75
|
0,74
|
11,12
|
2
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.111,50
|
175,31
|
440,33
|
193,08
|
213,83
|
154,16
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.595,00
|
33,18
|
|
30,18
|
42,93
|
31,88
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
142,00
|
|
103,55
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
36,49
|
0,63
|
0,91
|
0,61
|
0,53
|
0,60
|
2.4
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
22,00
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất an ninh
|
CAN
|
20,00
|
0,15
|
0,90
|
0,14
|
0,09
|
0,12
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
312,88
|
3,92
|
12,79
|
3,62
|
6,46
|
4,35
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
19,12
|
|
0,70
|
0,25
|
1,53
|
0,46
|
2.6.2
|
Đất xây dựng cơ sở xã hội
|
DXH
|
0,18
|
|
|
|
|
|
2.6.3
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
19,40
|
0,27
|
4,15
|
0,20
|
0,60
|
0,27
|
2.6.4
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
136,39
|
1,84
|
7,23
|
1,87
|
2,92
|
2,91
|
2.6.5
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
135,00
|
1,81
|
0,47
|
1,30
|
1,41
|
0,71
|
2.6.6
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7
|
Đất xây dựng cơ sở môi trường
|
DMT
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8
|
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn
|
DKT
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
2,78
|
|
0,24
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
965,53
|
0,50
|
135,19
|
49,20
|
8,58
|
27,86
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1
|
Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp
|
SCC
|
732,00
|
|
94,74
|
48,70
|
|
21,84
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
406,00
|
|
94,74
|
48,70
|
|
|
2.7.1.2
|
Đat cụm công nghiệp
|
SKN
|
326,00
|
|
|
|
|
21,84
|
2.7.1.3
|
Đất khu công nghệ thông tin tập trung
|
SCT
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
93,15
|
0,50
|
4,19
|
0,50
|
2,47
|
2,12
|
2.7.3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
110,16
|
|
6,56
|
|
6,11
|
3,90
|
2.7.4
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
30,22
|
|
29,70
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
|
CCC
|
4.313,36
|
126,54
|
157,55
|
101,42
|
118,23
|
84,59
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1
|
Đất công trình giao thông
|
DGT
|
2.601,23
|
69,10
|
87,59
|
67,32
|
61,54
|
47,11
|
2.8.2
|
Đất công trình thủy lợi
|
DTL
|
1.448,70
|
54,76
|
60,37
|
30,24
|
38,53
|
33,03
|
2.8.3
|
Đất công trình cấp nước, thoát nước
|
DCT
|
9,07
|
|
0,18
|
|
1,39
|
|
2.8.4
|
Đất công trình phòng, chống thiên tai
|
DPC
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam
thắng cảnh, di sản thiên nhiên
|
DDD
|
43,33
|
|
|
|
7,99
|
|
2.8.6
|
Đất công trình xử lý chất thải
|
DRA
|
36,00
|
0,81
|
0,32
|
1,16
|
1,02
|
0,57
|
2.8.7
|
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
40,00
|
1,02
|
0,83
|
0,96
|
0,96
|
0,91
|
2.8.8
|
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công
nghệ thông tin
|
DBV
|
3,00
|
0,02
|
0,06
|
0,01
|
0,12
|
0,03
|
2.8.9
|
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
|
DCH
|
17,36
|
0,04
|
0,36
|
0,04
|
0,49
|
0,49
|
2.8.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh
hoạt cộng đồng
|
DKV
|
114,66
|
0,79
|
7,84
|
1,69
|
6,19
|
2,46
|
2.9
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
70,50
|
1,73
|
0,63
|
1,09
|
1,48
|
0,43
|
2.10
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
49,78
|
0,68
|
1,54
|
0,69
|
1,26
|
1,21
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất
cơ sở lưu trữ tro cốt
|
NTD
|
242,10
|
6,56
|
7,82
|
4,00
|
10,01
|
3,12
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
TVC
|
340,54
|
1,42
|
18,29
|
2,13
|
24,26
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1
|
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm,
phá
|
MNC
|
15,66
|
1,42
|
1,53
|
0,16
|
0,20
|
|
2.12.2
|
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
324,88
|
|
16,76
|
1,97
|
24,06
|
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,31
|
|
1,15
|
|
|
|
3
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
CSD
|
14,00
|
0,48
|
0,02
|
0,12
|
2,16
|
|
3.1
|
Đất do Nhà nước thu hồi theo quy định của pháp
luật đất đai, chưa giao, chưa cho thuê
|
CGT
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
14,00
|
0,48
|
0,02
|
0,12
|
2,16
|
|
3.3
|
Đất có mặt nước chưa sử dụng
|
MCS
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng điện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
An Hiệp
|
An Khê
|
An Lễ
|
An Mỹ
|
An Ninh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=
(5)+(6)+(...)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
NNP
|
12.873,00
|
261,65
|
399,03
|
318,58
|
566,93
|
366,06
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10.090,00
|
232,11
|
320,23
|
253,18
|
523,00
|
300,04
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
10.090,00
|
232,11
|
320,23
|
253,18
|
523,00
|
300,04
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK
|
640,26
|
10,32
|
45,57
|
4,34
|
4,07
|
9,92
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
979,73
|
11,98
|
6,74
|
34,32
|
3,24
|
18,57
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.050,84
|
7,22
|
20,23
|
22,35
|
36,25
|
35,88
|
1.5
|
Đất chăn nuôi tập trung
|
CNT
|
16,84
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
95,33
|
0,02
|
6,26
|
4,39
|
0,37
|
1,65
|
2
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.111,50
|
133,26
|
253,53
|
185,91
|
267,05
|
429,25
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.595,00
|
30,20
|
52,15
|
41,20
|
96,92
|
59,98
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
142,00
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
36,49
|
0,54
|
0,80
|
0,81
|
0,84
|
0,60
|
2.4
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
22,00
|
|
0,27
|
|
|
|
2.5
|
Đất an ninh
|
CAN
|
20,00
|
0,10
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
1,32
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
312,88
|
3,87
|
5,38
|
5,90
|
4,93
|
6,77
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
19,12
|
0,44
|
0,42
|
0,89
|
'
|
0,49
|
2.6.2
|
Đất xây dựng cơ sở xã hội
|
DXH
|
0,18
|
|
|
|
|
|
2.6.3
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
19,40
|
0,16
|
0,14
|
0,10
|
0,16
|
0,22
|
2.6.4
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
136,39
|
2,26
|
2,47
|
3,82
|
3,29
|
2,97
|
2.6.5
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
135,00
|
1,01
|
2,35
|
1,09
|
1,48
|
3,09
|
2.6.6
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7
|
Đất xây dựng cơ sở môi trường
|
DMT
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8
|
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn
|
DKT
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
2,78
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
965,53
|
5,77
|
2,85
|
3,43
|
1,54
|
178,95
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1
|
Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp
|
SCC
|
732,00
|
|
|
|
|
166,01
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
406,00
|
|
|
|
|
123,38
|
2.7.1.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
326,00
|
|
|
|
|
42,63
|
2.7.1.3
|
Đất khu công nghệ thông tin tập trung
|
SCT
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
93,15
|
1,83
|
2,31
|
1,91
|
1,54
|
3,92
|
2.7.3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
110,16
|
3,94
|
0,54
|
1,52
|
|
9,02
|
2.7.4
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
30,22
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
|
CCC
|
4.313,36
|
83,97
|
126,81
|
125,63
|
141,10
|
153,51
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1
|
Đất công trình giao thông
|
DGT
|
2.601,23
|
52,42
|
58,11
|
78,41
|
73,48
|
82,66
|
2.8.2
|
Đất công trình thủy lợi
|
DTL
|
1.448,70
|
29,03
|
64,43
|
32,41
|
64,48
|
62,49
|
2.8.3
|
Đất công trình cấp nước, thoát nước
|
DCT
|
9,07
|
|
0,50
|
0,20
|
0,24
|
0,27
|
2.8.4
|
Đất công trình phòng chống thiên tai
|
DPC
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng
cảnh, di sản thiên nhiên
|
DDD
|
43,33
|
|
|
5,36
|
|
|
2.8.6
|
Đất công trình xử lý chất thải
|
DRA
|
36,00
|
0,78
|
1,14
|
0,17
|
1,26
|
1,20
|
2.8.7
|
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
40,00
|
0,92
|
0,96
|
1,07
|
0,97
|
1,20
|
2.8.8
|
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông,
công nghệ thông tin
|
DBV
|
3,00
|
0,02
|
0,04
|
0,04
|
0,02
|
0,00
|
2.8.9
|
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
|
DCH
|
17,36
|
0,13
|
0,75
|
0,47
|
0,38
|
0,83
|
2.8.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh
hoạt cộng đồng
|
DKV
|
114,66
|
0,67
|
0,88
|
7,50
|
0,27
|
4,86
|
2.9
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
70,50
|
0,22
|
0,53
|
1,09
|
4,23
|
3,73
|
2.10
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
49,78
|
0,64
|
1,14
|
2,83
|
0,70
|
2,14
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất
cơ sở lưu trữ tro cốt
|
NTD
|
242,10
|
7,76
|
6,83
|
4,70
|
8,40
|
14,47
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
TVC
|
340,54
|
0,03
|
56,57
|
0,12
|
8,19
|
7,78
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1
|
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm,
phá
|
MNC
|
15,66
|
0,03
|
|
0,12
|
0,04
|
0,18
|
2.12.2
|
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
324,88
|
|
56,57
|
|
8,15
|
7,60
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,31
|
0,16
|
|
|
|
|
3
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
CSD
|
14,00
|
|
0,71
|
|
0,04
|
|
3.1
|
Đất do Nhà nước thu hồi theo quy định của pháp
luật đất đai, chưa giao, chưa cho thuê
|
CGT
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
14,00
|
|
0,71
|
|
0,04
|
|
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
An Quý
|
An Thái
|
An Thanh
|
An Tràng
|
An Vinh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=
(5)+(6)+(...)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
NNP
|
12.873,00
|
248,96
|
197,66
|
172,91
|
348,52
|
427,89
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10.090,00
|
217,07
|
186,95
|
114,89
|
298,32
|
299,78
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
10.090,00
|
217,07
|
186,95
|
114,89
|
298,32
|
299,78
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK
|
640,26
|
1,52
|
1,43
|
0,25
|
5,79
|
7,60
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
979,73
|
9,58
|
0,94
|
14,46
|
24,88
|
80,82
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.050,84
|
20,15
|
8,01
|
39,91
|
10,97
|
39,03
|
1.5
|
Đất chăn nuôi tập trung
|
CNT
|
16,84
|
|
|
|
3,90
|
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
95,33
|
0,64
|
0,33
|
3,40
|
4,66
|
0,66
|
2
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.111,50
|
213,09
|
181,11
|
237,42
|
173,38
|
186,38
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.595,00
|
47,44
|
31,72
|
40,58
|
31,01
|
42,34
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
142,00
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
36,49
|
0,51
|
0,59
|
0,52
|
0,92
|
0,63
|
2.4
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
22,00
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất an ninh
|
CAN
|
20,00
|
0,91
|
0,15
|
1,28
|
0,15
|
0,20
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
312,88
|
6,27
|
3,40
|
3,46
|
5,33
|
6,55
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
19,12
|
0,12
|
0,02
|
0,45
|
0,69
|
0,29
|
2.6.2
|
Đất xây dựng cơ sở xã hội
|
DXH
|
0,18
|
|
|
|
|
|
2.6.3
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
19,40
|
0,16
|
0,10
|
0,22
|
0,65
|
0,21
|
2.6.4
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
136,39
|
4,46
|
1,89
|
1,58
|
2,65
|
4,12
|
2.6.5
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
135,00
|
1,53
|
1,39
|
1,21
|
1,34
|
1,93
|
2.6.6
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7
|
Đất xây dựng cơ sở môi trường
|
DMT
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8
|
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn
|
DKT
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
2,78
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
965,53
|
37,59
|
23,89
|
117,81
|
6,02
|
3,71
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1
|
Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp
|
SCC
|
732,00
|
30,21
|
22,28
|
116,90
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
406,00
|
|
22,28
|
116,90
|
|
|
2.7.1.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
326,00
|
30,21
|
|
|
|
|
2.7.1.3
|
Đất khu công nghệ thông tin tập trung
|
SCT
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
93,15
|
5,86
|
1,54
|
0,91
|
4,16
|
0,33
|
2.7.3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
110,16
|
1,52
|
0,07
|
|
1,86
|
3,38
|
2.7.4
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
30,22
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
|
CCC
|
4.313,36
|
102,35
|
110,43
|
60,23
|
119,25
|
123,99
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1
|
Đất công trình giao thông
|
DGT
|
2.601,23
|
50,40
|
59,85
|
38,35
|
81,37
|
82,36
|
2.8.2
|
Đất công trình thủy lợi
|
DTL
|
1.448,70
|
47,93
|
22,07
|
12,85
|
30,87
|
38,70
|
2.8.3
|
Đất công trình cấp nước, thoát nước
|
DCT
|
9,07
|
|
|
3,13
|
|
|
2.8.4
|
Đất công trình phòng chống thiên tai
|
DPC
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng
cảnh, di sản thiên nhiên
|
DDD
|
43,33
|
|
24,06
|
|
|
|
2.8.6
|
Đất công trình xử lý chất thải
|
DRA
|
36,00
|
1,46
|
1,18
|
0,22
|
0,54
|
0,80
|
2.8.7
|
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
40,00
|
1,06
|
0,98
|
0,93
|
0,84
|
1,06
|
2.8.8
|
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông,
công nghệ thông tin
|
DBV
|
3,00
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
2.8.9
|
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
|
DCH
|
17,36
|
|
0,27
|
|
0,20
|
0,25
|
2.8.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh
hoạt cộng đồng
|
DKV
|
114,66
|
1,48
|
2,00
|
4,73
|
5,41
|
0,80
|
2.9
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
70,50
|
4,61
|
1,99
|
0,55
|
3,85
|
0,76
|
2.10
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
49,78
|
2,11
|
1,20
|
' 0,33
|
0,78
|
2,55
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất
cơ sở lưu trữ tro cốt
|
NTD
|
242,10
|
6,76
|
5,06
|
4,86
|
6,07
|
5,65
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
TVC
|
340,54
|
4,55
|
2,67
|
7,80
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1
|
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm,
phá
|
MNC
|
15,66
|
4,55
|
0,13
|
0,19
|
|
|
2.12.2
|
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
324,88
|
|
2,54
|
7,61
|
|
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,31
|
|
|
|
|
|
3
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
CSD
|
14,00
|
0,01
|
0,06
|
|
|
|
3.1
|
Đất do Nhà nước thu hồi theo quy định của pháp
luật đất đai, chưa giao, chưa cho thuê
|
CGT
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
14,00
|
0,01
|
0,06
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
An Vũ
|
Đông Hải
|
Đồng Tiến
|
Châu Sơn
|
Quỳnh Côi
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=
(5)+(6)+(...)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
NNP
|
12.873,00
|
325,60
|
473,59
|
684,17
|
568,51
|
8,05
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10.090,00
|
279,70
|
400,16
|
596,51
|
387,67
|
6,67
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
10.090,00
|
279,70
|
400,16
|
596,51
|
387,67
|
6,67
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK
|
640,26
|
4,14
|
11,80
|
6,89
|
14,00
|
0,08
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
979,73
|
20,31
|
33,31
|
55,80
|
58,84
|
0,55
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.050,84
|
20,75
|
28,28
|
23,81
|
100,49
|
0,75
|
1.5
|
Đất chăn nuôi tập trung
|
CNT
|
16,84
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
95,33
|
0,70
|
0,04
|
1,16
|
7,51
|
|
2
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.111,50
|
233,78
|
266,43
|
286,01
|
233,99
|
113,69
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.595,00
|
45,81
|
43,70
|
54,39
|
52,65
|
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
142,00
|
|
|
|
|
38,45
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
36,49
|
0,68
|
0,50
|
1,18
|
0,66
|
3,74
|
2.4
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
22,00
|
|
|
2,00
|
-
|
0,36
|
2.5
|
Đất an ninh
|
CAN
|
20,00
|
1,31
|
1,38
|
1,32
|
0,15
|
0,74
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
312,88
|
7,27
|
9,41
|
5,70
|
7,32
|
17,36
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
19,12
|
0,49
|
0,36
|
0,20
|
0,27
|
1,11
|
2.6.2
|
Đất xây dựng cơ sở xã hội
|
DXH
|
0,18
|
|
|
|
|
|
2.6.3
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
19,40
|
0,61
|
0,19
|
0,32
|
0,34
|
1,68
|
2.6.4
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
136,39
|
4,05
|
6,37
|
2,64
|
4,56
|
11,71
|
2.6.5
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
135,00
|
2,12
|
2,49
|
2,54
|
2,15
|
0,65
|
2.6.6
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7
|
Đất xây dựng cơ sở môi trường
|
DMT
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8
|
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn
|
DKT
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
2,78
|
|
|
|
|
2,03
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
965,53
|
39,63
|
40,69
|
12,22
|
0,30
|
8,60
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1
|
Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp
|
SCC
|
732,00
|
30,76
|
33,64
|
12,09
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
406,00
|
|
|
|
|
|
2.7.1.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
326,00
|
30,76
|
33,64
|
12,09
|
|
|
2.7.1.3
|
Đất khu công nghệ thông tin tập trung
|
SCT
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
93,15
|
0,51
|
4,40
|
0,13
|
0,10
|
4,43
|
2.7.3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
110,16
|
8,36
|
2,65
|
|
0,20
|
4,17
|
2.7.4
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
30,22
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
|
CCC
|
4.313,36
|
130,02
|
158,71
|
190,77
|
157,97
|
41,79
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1
|
Đất công trình giao thông
|
DGT
|
2.601,23
|
67,74
|
117,23
|
122,24
|
115,91
|
28,57
|
2.8.2
|
Đất công trình thủy lợi
|
DTL
|
1.448,70
|
52,60
|
36,50
|
64,11
|
36,91
|
7,77
|
2.8.3
|
Đất công trình cấp nước, thoát nước
|
DCT
|
9,07
|
|
|
|
|
|
2.8.4
|
Đất công trình phòng chống thiên tai
|
DPC
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng
cảnh, di sản thiên nhiên
|
DDD
|
43,33
|
|
|
|
1,47
|
|
2.8.6
|
Đất công trình xử lý chất thải
|
DRA
|
36,00
|
1,10
|
1,52
|
2,38
|
0,40
|
1,67
|
2.8.7
|
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
40,00
|
1,55
|
0,95
|
0,86
|
2,15
|
0,51
|
2.8.8
|
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông,
công nghệ thông tin
|
DBV
|
3,00
|
0,01
|
0,04
|
0,02
|
0,07
|
0,22
|
2.8.9
|
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
|
DCH
|
17,36
|
|
0,42
|
0,27
|
|
0,90
|
2.8.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh
hoạt cộng đồng
|
DKV
|
114,66
|
7,02
|
2,05
|
0,89
|
1,06
|
2,15
|
2.9
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
70,50
|
2,41
|
1,09
|
3,20
|
3,20
|
|
2.10
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
49,78
|
1,32
|
2,49
|
1,35
|
1,20
|
0,02
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất
cơ sở lưu trữ tro cốt
|
NTD
|
242,10
|
5,06
|
8,46
|
13,88
|
10,48
|
1,38
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
TVC
|
340,54
|
0,27
|
|
|
0,06
|
1,25
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1
|
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm,
phá
|
MNC
|
15,66
|
0,27
|
|
|
0,06
|
1,25
|
2.12.2
|
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
324,88
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,31
|
|
|
|
|
|
3
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
CSD
|
14,00
|
|
|
|
|
0,01
|
3.1
|
Đất do Nhà nước thu hồi theo quy định của pháp
luật đất đai, chưa giao, chưa cho thuê
|
CGT
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
14,00
|
|
|
|
|
0,01
|
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Quỳnh Giao
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Hoa
|
Quỳnh Hoàng
|
Quỳnh Hội
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=
(5)+(6)+(...)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
NNP
|
12.873,00
|
205,14
|
377,93
|
523,95
|
499,12
|
533,62
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10.090,00
|
131,68
|
243,37
|
365,96
|
355,22
|
455,02
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
10.090,00
|
131,68
|
243,37
|
365,96
|
355,22
|
455,02
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK
|
640,26
|
4,74
|
90,10
|
75,46
|
47,00
|
13,97
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
979,73
|
17,56
|
28,60
|
39,79
|
41,52
|
8,34
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.050,84
|
36,26
|
14,38
|
39,07
|
50,98
|
43,29
|
1.5
|
Đất chăn nuôi tập trung
|
CNT
|
16,84
|
12,74
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
95,33
|
2,16
|
1,48
|
3,67
|
4,40
|
13,00
|
2
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.111,50
|
258,64
|
263,35
|
247,92
|
268,83
|
237,08
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.595,00
|
34,67
|
55,95
|
40,18
|
56,90
|
72,91
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
142,00
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
36,49
|
0,61
|
4,69
|
0,40
|
0,99
|
1,06
|
2.4
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
22,00
|
1,57
|
0,75
|
|
1,50
|
|
2.5
|
Đất an ninh
|
CAN
|
20,00
|
1,89
|
3,20
|
0,10
|
0,20
|
0,11
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
312,88
|
5,49
|
16,75
|
4,26
|
14,36
|
6,15
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
19,12
|
0,25
|
0,32
|
0,45
|
0,39
|
|
2.6.2
|
Đất xây dựng cơ sở xã hội
|
DXH
|
0,18
|
|
|
|
|
|
2.6.3
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
19,40
|
0,14
|
2,39
|
0,34
|
0,19
|
0,20
|
2.6.4
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
136,39
|
2,71
|
5,54
|
1,95
|
3,26
|
2,82
|
2.6.5
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
135,00
|
1,96
|
8,50
|
1,52
|
10,43
|
3,13
|
2.6.6
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7
|
Đất xây dựng cơ sở môi trường
|
DMT
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8
|
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn
|
DKT
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
2,78
|
0,43
|
|
|
0,09
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
965,53
|
69,68
|
17,83
|
3,59
|
1,65
|
7,27
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1
|
Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp
|
SCC
|
732,00
|
56,34
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
406,00
|
|
|
|
|
|
2.7.1.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
326,00
|
56,34
|
|
|
|
|
2.7.1.3
|
Đất khu công nghệ thông tin tập trung
|
SCT
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
93,15
|
2,90
|
3,94
|
2,77
|
1,65
|
1,51
|
2.7.3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
110,16
|
10,44
|
13,89
|
0,30
|
|
5,76
|
2.7.4
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
30,22
|
|
|
0,52
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
|
|
4.313,36
|
120,10
|
152,98
|
146,52
|
141,15
|
141,36
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1
|
Đất công trình giao thông
|
DGT
|
2.601,23
|
87,91
|
103,58
|
73,95
|
69,30
|
73,95
|
2.8.2
|
Đất công trình thủy lợi
|
DTL
|
1.448,70
|
23,81
|
33,78
|
68,87
|
63,87
|
60,44
|
2.8.3
|
Đất công trình cấp nước, thoát nước
|
DCT
|
9,07
|
2,96
|
0,16
|
|
|
0,01
|
2.8.4
|
Đất công trình phòng chống thiên tai
|
DPC
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng
cảnh, di sản thiên nhiên
|
DDD
|
43,33
|
0,21
|
|
|
|
0,14
|
2.8.6
|
Đất công trình xử lý chất thải
|
DRA
|
36,00
|
1,90
|
1,82
|
0,56
|
1,49
|
1,02
|
2.8.7
|
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
40,00
|
0,71
|
2,66
|
0,71
|
1,88
|
0,73
|
2.8.8
|
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông,
công nghệ thông tin
|
DBV
|
3,00
|
0,01
|
1,60
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
2.8.9
|
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
|
DCH
|
17,36
|
0,23
|
1,13
|
0,12
|
1,72
|
0,40
|
2.8.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh
hoạt cộng đồng
|
DKV
|
114,66
|
2,36
|
8,25
|
2,27
|
2,85
|
4,63
|
2.9
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
70,50
|
3,15
|
2,71
|
3,81
|
3,21
|
1,90
|
2.10
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
49,78
|
0,68
|
1,32
|
3,27
|
2,27
|
1,22
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất
cơ sở lưu trữ tro cốt
|
NTD
|
242,10
|
4,66
|
6,73
|
5,96
|
10,88
|
4,76
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
TVC
|
340,54
|
16,14
|
0,44
|
39,83
|
35,72
|
0,34
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1
|
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm,
phá
|
MNC
|
15,66
|
0,04
|
0,44
|
0,16
|
0,87
|
0,34
|
2.12.2
|
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
324,88
|
16,10
|
|
39,67
|
34,85
|
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,31
|
|
|
|
|
|
3
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
CSD
|
14,00
|
1,94
|
0,14
|
0,17
|
1,09
|
0,39
|
3.1
|
Đất do Nhà nước thu hồi theo quy định của pháp
luật đất đai, chưa giao, chưa cho thuê
|
CGT
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
14,00
|
1,94
|
0,14
|
0,17
|
1,09
|
0,39
|
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Quỳnh Hồng
|
Quỳnh Hưng
|
Quỳnh Khê
|
Quỳnh Lâm
|
Quỳnh Minh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=
(5)+(6)+(...)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
NNP
|
12.873,00
|
431,57
|
327,44
|
275,04
|
180,27
|
287,31
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10.090,00
|
300,24
|
275,37
|
211,42
|
45,37
|
234,15
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
10.090,00
|
300,24
|
275,37
|
211,42
|
45,37
|
234,15
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK
|
640,26
|
38,72
|
6,03
|
11,23
|
100,18
|
2,06
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
979,73
|
49,69
|
30,40
|
21,38
|
21,05
|
24,66
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.050,84
|
41,05
|
14,95
|
29,95
|
12,68
|
24,32
|
1.5
|
Đất chăn nuôi tập trung
|
CNT
|
16,84
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
95,33
|
1,87
|
0,69
|
1,06
|
0,99
|
2,12
|
2
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.111,50
|
285,91
|
200,91
|
118,30
|
234,43
|
144,25
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.595,00
|
87,16
|
47,71
|
29,83
|
24,09
|
31,02
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
142,00
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
36,49
|
0,53
|
2,62
|
0,61
|
0,63
|
1,13
|
2.4
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
22,00
|
|
4,04
|
|
|
|
2.5
|
Đất an ninh
|
CAN
|
20,00
|
0,15
|
0,92
|
0,10
|
0,18
|
0,10
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
312,88
|
5,58
|
14,27
|
3,14
|
61,31
|
2,82
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
19,12
|
0,07
|
0,44
|
|
0,36
|
0,06
|
2.6.2
|
Đất xây dựng cơ sở xã hội
|
DXH
|
0,18
|
|
|
|
|
|
2.6.3
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
19,40
|
0,19
|
0,16
|
0,09
|
0,24
|
0,18
|
2.6.4
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
136,39
|
3,04
|
11,48
|
1,96
|
1,55
|
1,69
|
2.6.5
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
135,00
|
2,28
|
2,20
|
1,09
|
59,16
|
0,89
|
2.6.6
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7
|
Đất xây dựng cơ sở môi trường
|
DMT
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8
|
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn
|
DKT
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
2,78
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
965,53
|
4,29
|
10,46
|
0,20
|
15,65
|
2,25
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1
|
Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp
|
SCC
|
732,00
|
|
5,80
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
406,00
|
|
|
|
|
|
2.7.1.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
326,00
|
|
5,80
|
|
|
|
2.7.1.3
|
Đất khu công nghệ thông tin tập trung
|
SCT
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
93,15
|
2,84
|
4,46
|
0,20
|
15,65
|
1,06
|
2.7.3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
110,16
|
1,45
|
0,20
|
|
|
1,19
|
2.7.4
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
30,22
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
|
|
4.313,36
|
174,79
|
113,73
|
76,87
|
59,27
|
96,01
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1
|
Đất công trình giao thông
|
DGT
|
2.601,23
|
123,08
|
76,90
|
52,82
|
30,18
|
56,25
|
2.8.2
|
Đất công trình thủy lợi
|
DTL
|
1.448,70
|
39,91
|
30,10
|
21,46
|
26,43
|
35,31
|
2.8.3
|
Đất công trình cấp nước, thoát nước
|
DCT
|
9,07
|
0,03
|
|
|
|
|
2.8.4
|
Đất công trình phòng chống thiên tai
|
DPC
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng
cảnh, di sản thiên nhiên
|
DDD
|
43,33
|
|
|
|
|
|
2.8.6
|
Đất công trình xử lý chất thải
|
DRA
|
36,00
|
0,23
|
0,70
|
0,22
|
0,65
|
1,95
|
2.8.7
|
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
40,00
|
0,71
|
0,72
|
1,48
|
0,72
|
0,71
|
2.8.8
|
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông,
công nghệ thông tin
|
DBV
|
3,00
|
0,02
|
0,01
|
0,04
|
-
|
0,01
|
2.8.9
|
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
|
DCH
|
17,36
|
1,73
|
0,25
|
0,21
|
0,18
|
0,30
|
2.8.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh
hoạt cộng đồng
|
DKV
|
114,66
|
9,08
|
5,06
|
0,64
|
1,11
|
1,48
|
2.9
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
70,50
|
0,99
|
0,63
|
0,94
|
0,20
|
3,87
|
2.10
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
49,78
|
2,97
|
1,02
|
0,78
|
0,67
|
1,81
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất
cơ sở lưu trữ tro cốt
|
NTD
|
242,10
|
8,94
|
4,65
|
4,92
|
3,56
|
4,51
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
TVC
|
340,54
|
0,51
|
0,86
|
0,91
|
68,87
|
0,73
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1
|
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm,
phá
|
MNC
|
15,66
|
0,51
|
0,86
|
0,91
|
0,10
|
0,73
|
2.12.2
|
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
324,88
|
|
|
|
68,77
|
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,31
|
|
|
|
|
|
3
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
CSD
|
14,00
|
0,67
|
0,58
|
1,27
|
0,03
|
|
3.1
|
Đất do Nhà nước thu hồi theo quy định của pháp
luật đất đai, chưa giao, chưa cho thuê
|
CGT
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
14,00
|
0,67
|
0,58
|
1,27
|
0,03
|
|
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Quỳnh Mỹ
|
Quỳnh Ngọc
|
Quỳnh Nguyên
|
Quỳnh Thọ
|
Trang Bảo Xá
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=
(5)+(6)+(...)
|
(35)
|
(36)
|
(37)
|
(38)
|
(39)
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
NNP
|
12.873,00
|
203,77
|
510,30
|
326,04
|
350,33
|
803,13
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10.090,00
|
164,14
|
298,49
|
287,67
|
288,67
|
639,52
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
10.090,00
|
164,14
|
298,49
|
287,67
|
288,67
|
639,52
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK
|
640,26
|
2,70
|
49,40
|
1,89
|
15,98
|
10,73
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
979,73
|
11,70
|
61,90
|
12,64
|
22,14
|
74,49
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.050,84
|
23,52
|
94,64
|
22,31
|
23,39
|
70,33
|
1.5
|
Đất chăn nuôi tập trung
|
CNT
|
16,84
|
0,20
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
95,33
|
1,52
|
5,87
|
1,53
|
0,15
|
8,06
|
2
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.111,50
|
213,21
|
284,69
|
150,58
|
190,62
|
441,77
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.595,00
|
53,38
|
68,83
|
47,27
|
39,23
|
97,61
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
142,00
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
36,49
|
UI
|
0,90
|
0,32
|
0,60
|
3,49
|
2.4
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
22,00
|
|
|
4,50
|
|
7,01
|
2.5
|
Đất an ninh
|
CAN
|
20,00
|
1,28
|
0,15
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
312,88
|
4,39
|
16,91
|
3,26
|
9,74
|
14,40
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
19,12
|
0,29
|
4,73
|
0,22
|
1,52
|
0,84
|
2.6.2
|
Đất xây dựng cơ sở xã hội
|
DXH
|
0,18
|
|
|
|
|
|
2.6.3
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
19,40
|
0,23
|
3,26
|
0,27
|
0,20
|
0,57
|
2.6.4
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
136,39
|
3,36
|
4,70
|
. 2,06
|
6,76
|
7,91
|
2.6.5
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
135,00
|
0,51
|
4,22
|
0,71
|
1,26
|
5,08
|
2.6.6
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7
|
Đất xây dựng cơ sở môi trường
|
DMT
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8
|
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn
|
DKT
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
2,78
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
965,53
|
64,97
|
1,18
|
4,14
|
3,02
|
55,01
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1
|
Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp
|
SCC
|
732,00
|
62,54
|
|
|
|
30,15
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
406,00
|
|
|
|
|
|
2.7.1.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
326,00
|
62,54
|
|
|
|
30,15
|
2.7.1.3
|
Đất khu công nghệ thông tin tập trung
|
SCT
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
93,15
|
2,32
|
1,18
|
3,05
|
2,29
|
3,67
|
2.7.3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
110,16
|
0,11
|
|
1,09
|
0,73
|
21,19
|
2.7.4
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
30,22
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
|
|
4.313,36
|
81,37
|
160,35
|
81,04
|
112,24
|
240,70
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1
|
Đất công trình giao thông
|
DGT
|
2.601,23
|
58,08
|
98,54
|
40,90
|
63,97
|
150,07
|
2.8.2
|
Đất công trình thủy lợi
|
DTL
|
1.448,70
|
21,27
|
53,03
|
33,00
|
43,78
|
73,57
|
2.8.3
|
Đất công trình cấp nước, thoát nước
|
DCT
|
9,07
|
|
|
|
|
|
2.8.4
|
Đất công trình phòng chống thiên tai
|
DPC
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng
cảnh, di sản thiên nhiên
|
DDD
|
43,33
|
|
|
4,10
|
|
|
2.8.6
|
Đất công trình xử lý chất thải
|
DRA
|
36,00
|
0,12
|
2,13
|
0,61
|
0,97
|
1,93
|
2.8.7
|
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
40,00
|
0,72
|
0,80
|
0,74
|
0,73
|
5,29
|
2.8.8
|
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông,
công nghệ thông tin
|
DBV
|
3,00
|
0,03
|
0,01
|
0,03
|
0,06
|
0,24
|
2.8.9
|
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
|
DCH
|
17,36
|
-
|
2,71
|
0,47
|
0,93
|
0,69
|
2.8.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh
hoạt cộng đồng
|
DKV
|
114,66
|
1,15
|
3,13
|
1,19
|
1,80
|
8,91
|
2.9
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
70,50
|
0,24
|
4,66
|
1,34
|
1,61
|
4,42
|
2.10
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
49,78
|
0,66
|
1,22
|
0,42
|
1,15
|
4,14
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất
cơ sở lưu trữ tro cốt
|
NTD
|
242,10
|
5,68
|
9,28
|
8,08
|
3,63
|
14,53
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
TVC
|
340,54
|
0,12
|
21,21
|
0,01
|
19,20
|
. 0,26
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1
|
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm,
phá
|
MNC
|
15,66
|
0,12
|
0,18
|
0,01
|
|
0,26
|
2.12.2
|
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
324,88
|
|
21,03
|
|
19,20
|
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,31
|
|
|
|
|
|
3
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
CSD
|
14,00
|
0,19
|
3,15
|
0,01
|
|
0,78
|
3.1
|
Đất do Nhà nước thu hồi theo quy định của pháp
luật đất đai, chưa giao, chưa cho thuê
|
CGT
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
14,00
|
0,19
|
3,15
|
0,01
|
|
0,78
|
3. Diện tích cần chuyển mục đích
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
An Ấp
|
An Bài
|
An Cầu
|
An Đồng
|
An Dục
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=
(5)+(6)+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.551,86
|
12,93
|
116,03
|
26,18
|
46,24
|
30,58
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1.074,91
|
7,53
|
99,81
|
17,51
|
32,15
|
27,61
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK/PNN
|
183,52
|
1,73
|
2,74
|
2,12
|
5,58
|
0,41
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
168,47
|
2,13
|
9,20
|
1,65
|
5,96
|
1,01
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
121,53
|
1,54
|
4,28
|
4,64
|
2,55
|
1,26
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
3,44
|
|
|
0,26
|
|
0,29
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
15,23
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong
nhóm đất nông nghiệp
|
LUA/NNP
|
15,23
|
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi
tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn
|
MHT/CNT
|
16,34
|
|
|
|
|
|
4
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
phi nông nghiệp
|
|
403,71
|
3,74
|
21,00
|
8,22
|
14,89
|
9,08
|
4.1
|
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều
118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc
Điều 120 Luật Đất đai
|
MHT/PNC
|
366,84
|
3,19
|
14,18
|
7,93
|
14,04
|
8,98
|
4.2
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
MHT/OTC
|
36,14
|
0,55
|
6,17
|
0,29
|
0,85
|
0,06
|
4.3
|
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
MHT/CSK
|
0,72
|
|
0,30
|
|
|
0,04
|
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
An Hiệp
|
An Khê
|
An Lễ
|
An Mỹ
|
An Ninh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=
(5)+(6)+(…)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.551,86
|
17,31
|
33,53
|
31,54
|
13,25
|
66,39
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1.074,91
|
8,58
|
12,60
|
24,78
|
8,42
|
46,63
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK/PNN
|
183,52
|
3,28
|
8,04
|
1,91
|
2,31
|
4,78
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
168,47
|
2,46
|
9,21
|
2,31
|
1,71
|
4,26
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
121,53
|
2,99
|
2,01
|
2,54
|
0,81
|
10,72
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
3,44
|
|
1,67
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
15,23
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong
nhóm đất nông nghiệp
|
LUA/NNP
|
15,23
|
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi
tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn
|
MHT/CNT
|
16,34
|
|
|
|
|
|
4
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
phi nông nghiệp
|
|
403,71
|
7,63
|
6,54
|
6,25
|
4,10
|
33,37
|
4.1
|
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều
118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc
Điều 120 Luật Đất đai
|
MHT/PNC
|
366,84
|
6,95
|
6,54
|
5,73
|
4,10
|
32,36
|
4.2
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
MHT/OTC
|
36,14
|
0,68
|
0,35
|
0,52
|
0,21
|
1,01
|
4.3
|
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
MHT/CSK
|
0,72
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tông diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
An Quý
|
An Thái
|
An Thanh
|
An Tràng
|
An Vinh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=
(5)+(6)+(…)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.551,86
|
37,92
|
41,94
|
122,22
|
30,85
|
5,57
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1.074,91
|
26,43
|
24,74
|
115,56
|
16,79
|
4,06
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK/PNN
|
183,52
|
5,27
|
2,07
|
0,96
|
2,13
|
0,79
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
168,47
|
2,29
|
12,05
|
1,56
|
3,86
|
0,41
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
121,53
|
3,93
|
3,08
|
4,14
|
8,07
|
0,31
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
3,44
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
15,23
|
|
|
2,50
|
3,71
|
|
2.1
|
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong
nhóm đất nông nghiệp
|
LUA/NNP
|
15,23
|
|
|
2,50
|
3,71
|
|
3
|
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi
tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn
|
MHT/CNT
|
16,34
|
|
|
|
3,90
|
|
4
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
phi nông nghiệp
|
|
403,71
|
14,06
|
9,65
|
23,35
|
9,53
|
2,63
|
4.1
|
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều
118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc
Điều 120 Luật Đất đai
|
MHT/PNC
|
366,84
|
14,06
|
9,21
|
22,33
|
9,13
|
1,79
|
4.2
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
MHT/OTC
|
36,14
|
0,20
|
0,44
|
1,02
|
0,40
|
0,84
|
4.3
|
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
MHT/CSK
|
0,72
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
An Vũ
|
Đông Hải
|
Đồng Tiến
|
Châu Sơn
|
Quỳnh Côi
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=
(5)+(6)+(…)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.551,86
|
61,96
|
51,61
|
32,26
|
30,68
|
33,26
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1.074,91
|
51,22
|
34,70
|
19,43
|
12,85
|
29,33
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK/PNN
|
183,52
|
3,22
|
3,27
|
1,15
|
1.88
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
168,47
|
6,49
|
5,56
|
5,05
|
12,94
|
2,31
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
121,53
|
1,03
|
7,91
|
6,63
|
2,91
|
1,62
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
3,44
|
|
0,17
|
|
0,10
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
15,23
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong
nhóm đất nông nghiệp
|
LUA/NNP
|
15,23
|
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi
tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn
|
MHT/CNT
|
16,34
|
|
|
|
|
|
4
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
phi nông nghiệp
|
|
403,71
|
14,50
|
13,28
|
8,75
|
10,92
|
8,48
|
4.1
|
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều
118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc
Điều 120 Luật Đất đai
|
MHT/PNC
|
366,84
|
10,94
|
12,93
|
8,58
|
10,06
|
5,18
|
4.2
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
MHT/OTC
|
36,14
|
3,35
|
0,35
|
0,17
|
0,86
|
2,80
|
4.3
|
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
MHT/CSK
|
0,72
|
|
|
|
|
0,30
|
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Quỳnh Giao
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Hoa
|
Quỳnh Hoàng
|
Quỳnh Hội
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=
(5)+(6)+(…)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.551,86
|
80,25
|
76,62
|
12,42
|
35,94
|
19,96
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK/PNN
|
1.074,91
|
51,95
|
55,74
|
9,03
|
10,22
|
14,80
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
183,52
|
6,23
|
14,65
|
1,57
|
11,94
|
2,11
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
168,47
|
16,62
|
1,76
|
0,61
|
6,56
|
1,77
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
121,53
|
5,45
|
4,33
|
1,21
|
7,22
|
1,28
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
3,44
|
|
0,14
|
|
|
|
2.1
|
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong
nhóm đất nông nghiệp
|
LUA/NNP
|
15,23
|
8,82
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi
tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn
|
MHT/CNT
|
15,23
|
8,82
|
|
|
|
|
4
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
phi nông nghiệp
|
|
16,34
|
12,24
|
|
|
|
|
4.1
|
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều
118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc
Điều 120 Luật Đất đai
|
MHT/PNC
|
403,71
|
23,72
|
13,16
|
3,90
|
9,88
|
5,06
|
4.2
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
MHT/OTC
|
366,84
|
23,26
|
10,41
|
3,75
|
9,06
|
4,30
|
4.3
|
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
MHT/CSK
|
36,14
|
0,46
|
2,67
|
0,15
|
0,82
|
0,76
|
4.3
|
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
MHT/CSK
|
0,72
|
|
0,08
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Quỳnh Hồng
|
Quỳnh Hưng
|
Quỳnh Khê
|
Quỳnh Lâm
|
Quỳnh Minh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=
(5)+(6)+(…)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.551,86
|
74,65
|
64,28
|
13,80
|
81,95
|
10,73
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1.074,91
|
54,76
|
50,93
|
4,93
|
14,48
|
9,38
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK/PNN
|
183,52
|
2,52
|
4,20
|
3,89
|
60,29
|
0,81
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
168,47
|
16,06
|
3,66
|
4,13
|
3,23
|
0,21
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
121,53
|
1,31
|
5,49
|
0,85
|
3,50
|
0,33
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
3,44
|
|
|
|
0,45
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
15,23
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong
nhóm đất nông nghiệp
|
LUA/NNP
|
15,23
|
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi
tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn
|
MHT/CNT
|
16,34
|
|
|
|
|
|
4
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
phi nông nghiệp
|
|
403,71
|
15,43
|
10,09
|
3,42
|
13,61
|
1,90
|
4.1
|
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều
118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc
Điều 120 Luật Đất đai
|
MHT/PNC
|
366,84
|
13,31
|
7,45
|
3,27
|
13,56
|
1,59
|
4.2
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
MHT/OTC
|
36,14
|
2,12
|
2,64
|
0,15
|
0,05
|
0,31
|
4.3
|
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
MHT/CSK
|
0,72
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Quỳnh Mỹ
|
Quỳnh Ngọc
|
Quỳnh Nguyên
|
Quỳnh Thọ
|
Trang Bảo Xá
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=
(5)+(6)+(…)
|
35
|
(36)
|
(37)
|
(38)
|
(39)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.551,86
|
58,75
|
53,90
|
19,35
|
16,74
|
90,26
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1.074,91
|
49,66
|
36,56
|
12,34
|
8,81
|
70,57
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK/PNN
|
183,52
|
3,69
|
5, Ị 6
|
3,59
|
2,36
|
6,86
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
168,47
|
5,08
|
8,40
|
2,22
|
1,31
|
4,43
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
121,53
|
0,31
|
3,62
|
1,20
|
4,26
|
8,20
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
3,44
|
|
0,16
|
|
|
0,20
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
15,23
|
0,20
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong
nhóm đất nông nghiệp
|
LUA/NNP
|
15,23
|
0,20
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi
tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn
|
MHT/CNT
|
16,34
|
0,20
|
|
|
|
|
4
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
phi nông nghiệp
|
|
403,71
|
14,69
|
14,45
|
3,10
|
8,58
|
22,76
|
4.1
|
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều
118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc
Điều 120 Luật Đất đai
|
MHT/PNC
|
366,84
|
14,36
|
11,72
|
2,37
|
8,06
|
22,17
|
4.2
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
MHT/OTC
|
36,14
|
0,33
|
2,73
|
0,73
|
0,52
|
0,59
|
4.3
|
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
MHT/CSK
|
0,72
|
|
|
|
|
|
4. Diện tích đất cần thu hồi
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
An Ấp
|
An Bài
|
An Cầu
|
An Đồng
|
An Dục
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=
(5)+(6)+(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.457,55
|
12,66
|
110,74
|
25,98
|
43,67
|
28,13
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
994,30
|
7,33
|
98,01
|
17,34
|
30,48
|
25,48
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
994,30
|
7,33
|
98,01
|
17,34
|
30,48
|
25,48
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK
|
176,15
|
1,73
|
1,75
|
2,11
|
5,00
|
0,40
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
166,03
|
2,12
|
7,70
|
1,64
|
5,65
|
1,00
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
117,92
|
1,48
|
3,28
|
4,63
|
2,54
|
1,25
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
3,15
|
|
|
0,26
|
|
|
2
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
388,79
|
3,64
|
20,17
|
8,20
|
14,16
|
8,70
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
26,01
|
0,64
|
|
2,75
|
0,48
|
0,30
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,91
|
|
1,00
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
4,68
|
|
|
|
|
0,07
|
2.4
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,06
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
19,88
|
1,24
|
1,84
|
0,51
|
0,89
|
0,51
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,43
|
|
|
|
|
|
2.6.2
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,61
|
|
|
|
0,09
|
|
2.6.3
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
9,83
|
0,83
|
0,72
|
0,23
|
0,80
|
0,51
|
2.6.4
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
9,01
|
0,41
|
1,12
|
0,28
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
4,76
|
|
1,63
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1
|
Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp
|
SCC
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,02
|
|
|
|
|
|
2.7.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,28
|
|
|
|
|
|
2.7.3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
3,46
|
|
1,63
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
|
CCC
|
319,32
|
1,56
|
14,88
|
4,74
|
12,49
|
6,25
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1
|
Đất công trình giao thông
|
DGT
|
190,63
|
0,80
|
9,00
|
2,04
|
9,31
|
4,05
|
2.8.2
|
Đất công trình thủy lợi
|
DTL
|
123,78
|
0,76
|
5,79
|
2,61
|
3,18
|
1,87
|
2.8.3
|
Đất công trình xử lý chất thải
|
DRA
|
1,51
|
|
0,09
|
|
|
|
2.8.4
|
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
0,10
|
|
|
|
|
|
2.8.5
|
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông,
công nghệ thông tin
|
DBV
|
0,06
|
|
|
|
|
|
2.8.6
|
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
|
DCH
|
0,99
|
|
|
|
|
0,33
|
2.8.7
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh
hoạt cộng đồng
|
DKV
|
2,25
|
|
|
0,09
|
|
|
2.9
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
0,09
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,33
|
|
0,01
|
|
|
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng,
đất cơ sở lưu trữ tro cốt
|
NTD
|
11,75
|
0,20
|
0,81
|
0,20
|
0,30
|
1,57
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
TVC
|
0,29
|
|
0,01
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1
|
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm,
phá
|
MNC
|
0,29
|
|
0,01
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
An Hiệp
|
An Khê
|
An Lễ
|
An Mỹ
|
An Ninh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=
(5)+(6)+(...)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.457,55
|
13,92
|
32,43
|
29,97
|
11,99
|
63,33
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
994,30
|
5,22
|
11,53
|
23,24
|
7,49
|
43,72
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
994,30
|
5,22
|
11,53
|
23,24
|
7,49
|
43,72
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK
|
176,15
|
3,27
|
8,03
|
1,90
|
2,00
|
4,65
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
166,03
|
2,45
|
9,20
|
2,30
|
1,70
|
4,25
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
117,92
|
2,98
|
2,00
|
2,53
|
0,80
|
10,71
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
3,15
|
|
1,67
|
|
|
|
2
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
388,79
|
7,16
|
16,49
|
6,23
|
4,00
|
33(23
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
26,01
|
0,40
|
0,20
|
|
|
0,73
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,91
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
4,68
|
0,24
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,06
|
|
0,01
|
|
|
0,05
|
2.5
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
19,88
|
|
0,04
|
|
0,65
|
0,38
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,43
|
|
|
|
|
|
2.6.2
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,61
|
|
|
|
|
|
2.6.3
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
9,83
|
|
0,04
|
|
0,65
|
0,12
|
2.6.4
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
9,01
|
|
|
|
|
0,26
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
4,76
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1
|
Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp
|
SCC
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,02
|
|
|
|
|
|
2.7.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,28
|
|
|
|
|
|
2.7.3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
3,46
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
|
CCC
|
319,32
|
6,22
|
16,04
|
6,05
|
3,35
|
31,37
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1
|
Đất công trình giao thông
|
DGT
|
190,63
|
5,29
|
12,79
|
3,47
|
2,37
|
25,15
|
2.8.2
|
Đất công trình thủy lợi
|
DTL
|
123,78
|
0,93
|
3,09
|
2,58
|
0,88
|
6,20
|
2.8.3
|
Đất công trình xử lý chất thải
|
DRA
|
1,51
|
|
|
|
|
|
2.8.4
|
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
0,10
|
|
|
|
|
|
2.8.5
|
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông,
công nghệ thông tin
|
DBV
|
0,06
|
|
|
|
|
0,02
|
2.8.6
|
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
|
DCH
|
0,99
|
|
0,02
|
|
|
|
2.8.7
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh
hoạt cộng đồng
|
DKV
|
2,25
|
|
0,14
|
|
0,10
|
|
2.9
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
0,09
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,33
|
|
|
0,18
|
|
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng,
đất cơ sở lưu trữ tro cốt
|
NTD
|
11,75
|
0,30
|
0,20
|
|
|
0,70
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
TVC
|
0,29
|
0,02
|
|
|
|
0,01
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1
|
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm,
phá
|
MNC
|
0,29
|
0,02
|
|
|
|
0,01
|
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
An Quý
|
An Thái
|
An Thanh
|
An Tràng
|
An Vinh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=
(5)+(6)+(...)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.457,55
|
32,34
|
40,91
|
121,71
|
30,32
|
5,29
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
994,30
|
20,88
|
23,84
|
115,08
|
16,32
|
3,81
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
994,30
|
20,88
|
23,84
|
115,08
|
16,32
|
3,81
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK
|
176,15
|
5,26
|
2,06
|
0,95
|
2,09
|
0,78
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
166,03
|
2,28
|
12,04
|
1,55
|
3,85
|
0,40
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
117,92
|
3,92
|
2,97
|
4,13
|
8,06
|
0,30
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
3,15
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
388,79
|
13,06
|
9,58
|
23,33
|
8,35
|
2,63
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
26,01
|
0,82
|
0,60
|
0,20
|
1,50
|
0,20
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,91
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
4,68
|
|
|
|
0,24
|
0,66
|
2.4
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,06
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
19,88
|
0,21
|
0,10
|
|
0,59
|
0,38
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,43
|
|
|
|
|
|
2.6.2
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,61
|
|
|
|
|
|
2.6.3
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
9,83
|
|
0,10
|
|
0,20
|
0,38
|
2.6.4
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
9,01
|
0,21
|
|
|
0,39
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
4,76
|
|
0,10
|
0,02
|
0,25
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1
|
Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp
|
SCC
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
|
2.7.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,28
|
|
|
|
0,25
|
|
2.7.3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
3,46
|
|
0,10
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
|
CCC
|
319,32
|
11,89
|
8,33
|
22,31
|
5,48
|
1,19
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1
|
Đất công trình giao thông
|
DGT
|
190,63
|
10,24
|
5,48
|
9,78
|
2,58
|
0,76
|
2.8.2
|
Đất công trình thủy lợi
|
DTL
|
123,78
|
1,54
|
2,85
|
12,53
|
2,70
|
0,34
|
2.8.3
|
Đất công trình xử lý chất thải
|
DRA
|
1,51
|
|
|
|
0,20
|
|
2.8.4
|
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
0,10
|
|
|
|
|
|
2.8.5
|
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông,
công nghệ thông tin
|
DBV
|
0,06
|
|
|
|
|
|
2.8.6
|
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
|
DCH
|
0,99
|
|
|
|
|
|
2.8.7
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh
hoạt cộng đồng
|
DKV
|
2,25
|
0,11
|
|
|
|
0,09
|
2.9
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
0,09
|
|
|
|
0,09
|
|
2.10
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,33
|
0,10
|
0,04
|
|
|
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng,
đất cơ sở lưu trữ tro cốt
|
NTD
|
11,75
|
0,04
|
0,41
|
0,80
|
0,20
|
0,20
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
TVC
|
0,29
|
0,02
|
0,05
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1
|
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm,
phá
|
MNC
|
0,29
|
0,02
|
0,05
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
An Vũ
|
Đông Hải
|
Đồng Tiến
|
Châu Son
|
Quỳnh Côi
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=
(5)+(6)+(...)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.457,55
|
58,45
|
50,38
|
32,23
|
30,55
|
30,50
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
994,30
|
48,42
|
33,70
|
19,43
|
12,75
|
27,37
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
994,30
|
48,42
|
33,70
|
19,43
|
12,75
|
27,37
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK
|
176,15
|
2,53
|
3,06
|
1,14
|
1,87
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
166,03
|
6,48
|
5,55
|
5,04
|
12,93
|
2,01
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
117,92
|
1,02
|
7,90
|
6,62
|
2,90
|
1,12
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
3,15
|
|
0,17
|
|
0,10
|
|
2
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
388,79
|
13,90
|
12,98
|
8,75
|
10,92
|
7,85
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
26,01
|
0,69
|
2,10
|
1,91
|
1,48
|
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,91
|
|
|
|
|
0,91
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
4,68
|
|
|
0,19
|
0,23
|
1,42
|
2.4
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,06
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
19,88
|
|
0,76
|
0,15
|
0,63
|
2,12
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,43
|
|
|
|
|
0,43
|
2.6.2
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,61
|
|
|
|
|
0,08
|
2.6.3
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
9,83
|
|
0,20
|
0,14
|
0,63
|
0,41
|
2.6.4
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
9,01
|
|
0,56
|
0,01
|
|
1,20
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
4,76
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1
|
Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp
|
SCC
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,02
|
|
|
|
|
|
2.7.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,28
|
|
|
|
|
|
2.7.3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
3,46
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
|
CCC
|
319,32
|
12,56
|
9,72
|
6,30
|
8,16
|
3,40
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1
|
Đất công trình giao thông
|
DGT
|
190,63
|
6,87
|
4,73
|
2,37
|
0,74
|
1,14
|
2.8.2
|
Đất công trình thủy lợi
|
DTL
|
123,78
|
5,69
|
4,79
|
3,73
|
7,24
|
2,24
|
2.8.3
|
Đất công trình xử lý chất thải
|
DRA
|
1,51
|
|
0,20
|
0,20
|
0,10
|
|
2.8.4
|
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
0,10
|
|
|
|
|
|
2.8.5
|
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông,
công nghệ thông tin
|
DBV
|
0,06
|
|
|
|
|
|
2.8.6
|
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
|
DCH
|
0,99
|
|
|
|
|
|
2.8.7
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh
hoạt cộng đồng
|
DKV
|
2,25
|
|
|
|
0,08
|
0,02
|
2.9
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
0,09
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,33
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng,
đất cơ sở lưu trữ tro cốt
|
NTD
|
11,75
|
0,65
|
0,40
|
0,20
|
0,42
|
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
TVC
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1
|
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm,
phá
|
MNC
|
0,29
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Quỳnh Giao
|
Quỳnh Hai
|
Quỳnh Hoa
|
Quỳnh Hoàng
|
Quỳnh Hội
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=
(5)+(6)+(...)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.457,55
|
78,24
|
66,33
|
10,48
|
35,91
|
18,62
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
994,30
|
50,79
|
45,61
|
7,38
|
10,22
|
14,10
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
994,30
|
50,79
|
45,61
|
7,38
|
10,22
|
14,10
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK
|
176,15
|
6,22
|
14,51
|
1,30
|
11,93
|
1,49
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
166,03
|
16,61
|
1,75
|
0,60
|
6,55
|
1,76
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
117,92
|
4,62
|
4,32
|
1,20
|
7,21
|
1,27
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
3,15
|
|
0,14
|
|
|
|
2
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
388,79
|
23,62
|
10,13
|
3,73
|
9,88
|
4,93
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
26,01
|
2,20
|
0,88
|
|
0,06
|
0,32
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,91
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
4,68
|
0,49
|
|
0,44
|
|
|
2.4
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,06
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
19,88
|
0,10
|
0,59
|
0,35
|
0,96
|
1,17
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,43
|
|
|
|
|
|
2.6.2
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,61
|
|
0,08
|
|
0,13
|
0,12
|
2.6.3
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
9,83
|
0,03
|
0,10
|
0,15
|
0,44
|
0,25
|
2.6.4
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
9,01
|
0,07
|
0,41
|
0,20
|
0,39
|
0,80
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
4,76
|
0,57
|
0,40
|
|
|
0,50
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1
|
Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp
|
SCC
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,02
|
|
|
|
|
|
2.7.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,28
|
0,09
|
|
|
|
|
2.7.3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
3,46
|
0,48
|
0,40
|
|
|
0,50
|
2.8
|
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
|
CCC
|
319,32
|
19,45
|
8,12
|
2,94
|
8,46
|
2,94
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1
|
Đất công trình giao thông
|
DGT
|
190,63
|
9,78
|
3,57
|
2,37
|
4,44
|
1,74
|
2.8.2
|
Đất công trình thủy lợi
|
DTL
|
123,78
|
9,54
|
4,42
|
0,57
|
3,27
|
1,03
|
2.8.3
|
Đất công trình xử lý chất thải
|
DRA
|
1,51
|
0,10
|
|
|
0,38
|
0,07
|
2.8.4
|
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
0,10
|
0,03
|
0,05
|
|
|
|
2.8.5
|
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông,
công nghệ thông tin
|
DBV
|
0,06
|
|
|
|
0,02
|
|
2.8.6
|
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
|
DCH
|
0,99
|
|
|
|
0,22
|
0,10
|
2.8.7
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh
hoạt cộng đồng
|
DKV
|
2,25
|
|
0,08
|
|
0,13
|
|
2.9
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
0,09
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,33
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng,
đất cơ sở lưu trữ tro cốt
|
NTD
|
11,75
|
0,81
|
0,14
|
|
0,40
|
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
TVC
|
0,29
|
|
0,12
|
0,06
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1
|
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm,
phá
|
MNC
|
0,29
|
|
0,12
|
0,06
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Quỳnh Hồng
|
Quỳnh Hưng
|
Quỳnh Khê
|
Quỳnh Lâm
|
Quỳnh Minh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=
(5)+(6)+(...)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.457,55
|
71,92
|
60,46
|
13,65
|
69,19
|
9,53
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
994,30
|
52,56
|
47,14
|
4,81
|
'2,97
|
8,21
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
994,30
|
52,56
|
47,14
|
4,81
|
2,97
|
8,21
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK
|
176,15
|
2,01
|
4,19
|
3,88
|
59,04
|
0,80
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
166,03
|
16,05
|
3,65
|
4,12
|
3,23
|
0,20
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
117,92
|
1,30
|
5,48
|
0,84
|
3,50
|
0,32
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
3,15
|
|
|
|
0,45
|
|
2
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
388,79
|
15,19
|
10,02
|
3,42
|
10,72
|
1,89
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
26,01
|
3,46
|
0,19
|
0,63
|
|
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,91
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
4,68
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,06
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
19,88
|
0,61
|
|
|
|
0,07
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,43
|
|
|
|
|
|
2.6.2
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,61
|
|
|
|
|
|
2.6.3
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
9,83
|
0,34
|
|
|
|
0,07
|
2.6.4
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
9,01
|
0,27
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
4,76
|
0,08
|
|
|
|
0,05
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1
|
Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp
|
SCC
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,02
|
|
|
|
|
|
2.7.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,28
|
0,08
|
|
|
|
|
2.7.3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
3,46
|
|
|
|
|
0,05
|
2.8
|
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
|
CCC
|
319,32
|
10,73
|
9,33
|
2,49
|
10,52
|
1,77
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1
|
Đất công trình giao thông
|
DGT
|
190,63
|
3,44
|
5,92
|
1,05
|
8,00
|
1,02
|
2.8.2
|
Đất công trình thủy lợi
|
DTL
|
123,78
|
6,98
|
3,41
|
1,44
|
2,25
|
0,68
|
2.8.3
|
Đất công trình xử lý chất thải
|
DRA
|
1,51
|
0,10
|
|
|
|
|
2.8.4
|
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
0,10
|
|
|
|
|
|
2.8.5
|
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông,
công nghệ thông tin
|
DBV
|
0,06
|
|
|
|
0,02
|
|
2.8.6
|
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
|
DCH
|
0,99
|
|
|
|
0,05
|
|
2.8.7
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh
hoạt cộng đồng
|
DKV
|
2,25
|
0,21
|
|
|
0,20
|
0,07
|
2.9
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
0,09
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,33
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng,
đất cơ sở lưu trữ tro cốt
|
NTD
|
11,75
|
0,31
|
0,50
|
0,30
|
0,20
|
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
TVC
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1
|
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm,
phá
|
MNC
|
0,29
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Quỳnh Mỹ
|
Quỳnh Ngọc
|
Quỳnh Nguyên
|
Quỳnh Thọ
|
Trang Bảo Xá
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=
(5)+(6)+(...)
|
(35)
|
(36)
|
(37)
|
(38)
|
(39)
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.457,55
|
56,60
|
53,87
|
16,92
|
15,17
|
75,16
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
994,30
|
48,05
|
36,56
|
10,02
|
7,27
|
57,17
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
994,30
|
48,05
|
36,56
|
10,02
|
7,27
|
57,17
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK
|
176,15
|
3,17
|
5,15
|
3,50
|
2,35
|
6,02
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
166,03
|
5,07
|
8,39
|
2,21
|
1,30
|
4,40
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
117,92
|
0,30
|
3,61
|
1,19
|
4,25
|
7,37
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
3,15
|
|
0,16
|
|
|
0,20
|
2
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
388,79
|
14,49
|
14,45
|
2,63
|
8,42
|
21,95
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
26,01
|
0,21
|
0,51
|
0,50
|
0,15
|
1,90
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,91
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
4,68
|
|
|
|
|
0,71
|
2.4
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,06
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
19,88
|
0,09
|
0,81
|
0,40
|
0,96
|
2,77
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,43
|
|
|
|
|
|
2.6.2
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,61
|
|
|
|
|
0,11
|
2.6.3
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
9,83
|
0,09
|
0,81
|
0,40
|
0,70
|
0,49
|
2.6.4
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
9,01
|
|
|
|
0,26
|
2,17
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
4,76
|
0,86
|
|
|
|
0,30
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1
|
Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp
|
SCC
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,02
|
|
|
|
|
|
2.7.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,28
|
0,86
|
|
|
|
|
2.7.3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
3,46
|
|
|
|
|
0,30
|
2.8
|
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
|
CCC
|
319,32
|
12,63
|
12,93
|
1,73
|
7,31
|
15,68
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1
|
Đất công trình giao thông
|
DGT
|
190,63
|
8,51
|
6,93
|
1,19
|
4,50
|
9,21
|
2.8.2
|
Đất công trình thủy lợi
|
DTL
|
123,78
|
4,11
|
5,99
|
0,53
|
2,02
|
6,00
|
2.8.3
|
Đất công trình xử lý chất thải
|
DRA
|
1,51
|
|
|
|
|
0,07
|
2.8.4
|
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
0,10
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
2.8.5
|
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông,
công nghệ thông tin
|
DBV
|
0,06
|
|
|
|
|
|
2.8.6
|
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
|
DCH
|
0,99
|
|
|
|
0,27
|
|
2.8.7
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh
hoạt cộng đồng
|
DKV
|
2,25
|
0,01
|
|
|
0,52
|
0,40
|
2.9
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
0,09
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,33
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng,
đất cơ sở lưu trữ tro cốt
|
NTD
|
11,75
|
0,70
|
0,20
|
|
|
0,59
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
TVC
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1
|
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm,
phá
|
MNC
|
0,29
|
|
|
|
|
|
5. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
An Bài
|
Quỳnh Giao
|
Quỳnh Khê
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+(7)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
2
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,23
|
0,29
|
0,92
|
0,02
|
2.1
|
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
|
CCC
|
1,23
|
0,29
|
0,92
|
0,02
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Đất công trình giao thông
|
DGT
|
1,23
|
0,29
|
0,92
|
0,02
|
6. Phân kỳ quy hoạch sử dụng đất
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Diện tích hiện
trạng năm 2020
|
Các kỳ kế hoạch
|
Kỳ đầu, đến năm
2025
|
Kỳ cuối, đến
năm 2030
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
NNP
|
14.422,15
|
68,68
|
13.783,68
|
65,64
|
12.873,00
|
61,30
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
11.139,31
|
53,05
|
10.633,00
|
50,64
|
10.090,00
|
48,05
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
11.136,14
|
53,03
|
10.633,00
|
50,64
|
10.090,00
|
48,05
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
864,80
|
4,12
|
766,73
|
3,65
|
640,26
|
3,05
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.149,40
|
5,47
|
1.145,72
|
5,46
|
979,73
|
4,67
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.173,27
|
5,59
|
1.144,91
|
5,45
|
1.050,84
|
5,00
|
1.5
|
Đất chăn nuôi tập trung
|
CNT
|
|
|
0,20
|
0,00
|
16,84
|
0,08
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
95,37
|
0,45
|
93,11
|
0,44
|
95,33
|
0,45
|
2
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.561,11
|
31,25
|
7.199,90
|
34,29
|
8.111,50
|
38,63
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.432,45
|
6,82
|
1.489,69
|
7,09
|
1.595,00
|
7,60
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
71,78
|
0,34
|
118,00
|
0,56
|
142,00
|
0,68
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
24,59
|
0,12
|
24,70
|
0,12
|
36,49
|
0,17
|
2.4
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
6,40
|
0,03
|
8,11
|
0,04
|
22,00
|
0,10
|
2.5
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5,51
|
0,03
|
8,09
|
0,04
|
20,00
|
0,10
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
166,77
|
0,79
|
252,24
|
1,20
|
312,88
|
1,49
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3,92
|
0,02
|
6,78
|
0,03
|
19,12
|
0,09
|
2.6.2
|
Đất xây dựng cơ sở xã hội
|
DXH
|
0,18
|
0,00
|
0,18
|
0,00
|
0,18
|
0,00
|
2.6.3
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
10,55
|
0,05
|
10,63
|
0,05
|
19,40
|
0,09
|
2.6.4
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
98,94
|
0,47
|
107,20
|
0,51
|
136,39
|
0,65
|
2.6.5
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
52,12
|
0,25
|
124,89
|
0,59
|
135,00
|
0,64
|
2.6.6
|
Đất Xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7
|
Đất xây dựng cơ sở môi trường
|
DMT
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8
|
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn
|
DKT
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
1,06
|
0,01
|
2,56
|
0,01
|
2,78
|
0,01
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
454,73
|
2,17
|
722,70
|
3,44
|
965,53
|
4,60
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1
|
Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp
|
scc
|
319,54
|
1,52
|
556,02
|
2,65
|
732,00
|
3,49
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
265,07
|
1,26
|
396,17
|
1,89
|
406,00
|
1,93
|
2.7.1.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
54,47
|
0,26
|
159,85
|
0,76
|
326,00
|
1,55
|
2.7.1.3
|
Đất khu công nghệ thông tin tập trung
|
SCT
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
28,58
|
0,14
|
36,92
|
0,18
|
93,15
|
0,44
|
2.7.3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
76,38
|
0,36
|
98,87
|
0,47
|
110,16
|
0,52
|
2.7.4
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
30,22
|
0,14
|
30,89
|
0,15
|
30,22
|
0,14
|
2.8
|
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
|
CCC
|
3.759,94
|
17,91
|
3.926,88
|
18,70
|
4.313,36
|
20,54
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1
|
Đất công trình giao thông
|
DGT
|
2.215,76
|
10,55
|
2.348,46
|
11,18
|
2.601,23
|
12,39
|
2.8.2
|
Đất công trình thủy lợi
|
DTL
|
1.476,41
|
7,03
|
1.473,60
|
7,02
|
1.448,70
|
6,90
|
2.8.3
|
Đất công trình cấp nước, thoát nước
|
DCT
|
1,55
|
0,01
|
3,33
|
0,02
|
9,07
|
0,04
|
2.8.4
|
Đất công trình phòng, chống thiên tai
|
DPC
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam
thắng cảnh, di sản thiên nhiên
|
DDD
|
6,61
|
0,03
|
10,21
|
0,05
|
43,33
|
0,21
|
2.8.6
|
Đất công trình xử lý chất thải
|
DRA
|
20,55
|
0,10
|
24,69
|
0,12
|
36,00
|
0,17
|
2.8.7
|
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
3,05
|
0,01
|
6,11
|
0,03
|
40,00
|
0,19
|
2.8.8
|
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông,
công nghệ thông tin
|
DBV
|
1,03
|
0,00
|
1,03
|
0,00
|
3,00
|
0,01
|
2.8.9
|
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
|
DCH
|
12,48
|
0,06
|
15,58
|
0,07
|
17,36
|
0,08
|
2.8.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh
hoạt cộng đồng
|
DKV
|
22,50
|
0,11
|
43,88
|
0,21
|
114,66
|
0,55
|
2.9
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
50,79
|
0,24
|
55,25
|
0,26
|
70,50
|
0,34
|
2.10
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
42,46
|
0,20
|
42,59
|
0,20
|
49,78
|
0,24
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất
cơ sở lưu trữ tro cốt
|
NTD
|
206,89
|
0,99
|
210,07
|
1,00
|
242,10
|
1,15
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
TVC
|
337,50
|
1,61
|
340,26
|
1,62
|
340,54
|
1,62
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1
|
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
|
MNC
|
12,62
|
0,06
|
15,39
|
0,07
|
15,66
|
0,07
|
2.12.2
|
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
324,88
|
1,55
|
324,88
|
1,55
|
324,88
|
1,55
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,31
|
0,01
|
1,31
|
0,01
|
1,31
|
0,01
|
3
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
CSD
|
15,24
|
0,07
|
14,92
|
0,07
|
14,00
|
0,07
|
3.1
|
Đất do Nhà nước thu hồi theo quy định của pháp
luật đất đai, chưa giao, chưa cho thuê
|
CGT
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
15,24
|
0,07
|
14,92
|
0,07
|
14,00
|
0,07
|
(Việc triển khai một số dự án chưa được bố trí
chỉ tiêu sử dụng đất sau khi điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của
huyện Quỳnh Phụ phê duyệt chỉ được thực hiện khỉ có các quyết định điều chỉnh
bổ sung chỉ tiêu của cấp có thẩm quyền)
Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025
huyện Quỳnh Phụ với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ điện tích các loại đất trong năm 2025
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hanh chính
|
An Ấp
|
An Bài
|
An Cầu
|
An Đồng
|
An Dục
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.783,68
|
412,01
|
305,21
|
280,07
|
433,13
|
349,07
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10.633,00
|
339,18
|
255,68
|
235,23
|
330,57
|
286,23
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
10.633,00
|
339,18
|
255,68
|
235,23
|
330,57
|
286,23
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK
|
766,73
|
11,33
|
1,08
|
4,06
|
35,21
|
0,72
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.145,72
|
35,55
|
34,25
|
20,83
|
41,40
|
26,50
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.144,91
|
24,58
|
14,20
|
17,95
|
25,20
|
24,21
|
1.5
|
Đất chăn nuôi tập trung
|
CNT
|
0,20
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
93,11
|
1,36
|
|
2,01
|
0,74
|
11,41
|
2
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.199,90
|
162,75
|
412,61
|
182,29
|
184,20
|
125,31
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.489,69
|
31,12
|
|
27,36
|
38,05
|
29,09
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
118,00
|
|
81,19
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
24,70
|
0,48
|
0,81
|
0,25
|
0,33
|
0,57
|
2.4
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
8,11
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất an ninh
|
CAN
|
8,09
|
|
0,90
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
252,24
|
3,86
|
9,16
|
3,23
|
5,25
|
3,38
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
6,78
|
|
0,16
|
|
0,03
|
|
2.6.2
|
Đất xây dựng cơ sở xã hội
|
DXH
|
0,18
|
|
|
|
|
|
2.6.3
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
10,63
|
0,27
|
1,86
|
0,17
|
0,09
|
0,31
|
2.6.4
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
107,20
|
2,17
|
6,89
|
1,76
|
3,72
|
2,36
|
2.6.5
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
124,89
|
1,42
|
0,01
|
1,30
|
1,41
|
0,71
|
2.6.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
2,56
|
|
0,25
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
722,70
|
0,15
|
129,81
|
49,02
|
6,82
|
3,21
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1
|
Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp
|
SCC
|
556,02
|
|
90,80
|
48,70
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
396,17
|
|
90,80
|
48,70
|
|
|
2.7.1.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
159,85
|
|
|
|
|
|
2.7.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
36,92
|
0,15
|
1,12
|
0,31
|
0,70
|
1,01
|
2.7.3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
98,87
|
|
8,19
|
|
6,11
|
1,54
|
2.7.4
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
30,89
|
|
29,70
|
|
|
0,66
|
2.8
|
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
|
CCC
|
3.926,88
|
118,23
|
162,92
|
96,06
|
101,82
|
83,59
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1
|
Đất công trình giao thông
|
DGT
|
2.348,46
|
62,34
|
95,28
|
62,14
|
62,34
|
46,92
|
2.8.2
|
Đất công trình thủy lợi
|
DTL
|
1.473,60
|
54,93
|
58,71
|
32,58
|
36,78
|
34,27
|
2.8.3
|
Đất công trình cấp nước, thoát nước
|
DCT
|
3,33
|
|
0,18
|
|
0,43
|
|
2.8.4
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam
thắng cảnh, di sản thiên nhiên
|
DDD
|
10,21
|
|
|
|
0,29
|
|
2.8.5
|
Đất công trình xử lý chất thải
|
DRA
|
24,69
|
0,40
|
0,34
|
0,16
|
0,42
|
0,17
|
2.8.6
|
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
6,11
|
0,12
|
0,02
|
0,06
|
0,04
|
0,01
|
2.8.7
|
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông,
công nghệ thông tin
|
DBV
|
1,03
|
0,02
|
0,06
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
2.8.8
|
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
|
DCH
|
15,58
|
0,04
|
0,36
|
0,06
|
0,49
|
1,05
|
2.8.9
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh
hoạt cộng đồng
|
DKV
|
43,88
|
0,38
|
7,98
|
1,05
|
1,02
|
1,14
|
2.9
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
55,25
|
1,34
|
0,58
|
0,68
|
0,98
|
0,37
|
2.10
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
42,59
|
0,68
|
1,34
|
0,69
|
0,98
|
0,86
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất
cơ sở lưu trữ tro cốt
|
NTD
|
210,07
|
5,46
|
6,46
|
2,87
|
5,71
|
4,24
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
TVC
|
340,26
|
1,42
|
18,30
|
2,13
|
24,25
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1
|
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
|
MNC
|
15,39
|
1,42
|
1,53
|
0,16
|
0,20
|
|
2.12.2
|
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
324,88
|
|
16,76
|
1,97
|
24,06
|
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,31
|
|
1,15
|
|
|
|
3
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
CSD
|
14,92
|
0,48
|
0,02
|
0,12
|
2,16
|
|
3.1
|
Đất do Nhà nước thu hồi theo quy định của pháp
luật đất đai, chưa giao, chưa cho thuê
|
CGT
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
14,92
|
0,48
|
0,02
|
0,12
|
2,16
|
|
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
An Hiệp
|
An Khê
|
An Lễ
|
An Mỹ
|
An Ninh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+(...)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.783,68
|
272,86
|
427,16
|
340,25
|
578,26
|
386,25
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10.633,00
|
235,62
|
320,44
|
268,11
|
530,45
|
308,77
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
10.633,00
|
235,62
|
320,44
|
268,11
|
530,45
|
308,77
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK
|
766,73
|
12,59
|
60,61
|
6,25
|
5,48
|
8,31
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.145,72
|
14,41
|
15,94
|
36,62
|
4,92
|
22,76
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.144,91
|
10,21
|
22,24
|
24,89
|
37,04
|
44,85
|
1.5
|
Đất chăn nuôi tập trung
|
CNT
|
0,20
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
93,11
|
0,02
|
7,93
|
4,39
|
0,37
|
1,55
|
2
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.199,90
|
122,08
|
225,39
|
164,24
|
255,72
|
409,06
|
|
Trong đó:
|
|
|
29,58
|
50,82
|
35,87
|
95,99
|
53,33
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.489,69
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
118,00
|
0,59
|
0,70
|
0,61
|
0,26
|
0,48
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
24,70
|
|
0,27
|
|
|
|
2.4
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
8,11
|
|
0,20
|
|
0,20
|
|
2.5
|
Đất an ninh
|
CAN
|
8,09
|
2,85
|
5,42
|
4,53
|
3,76
|
6,571
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
252,24
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
0,24
|
0,42
|
0,12
|
|
0,49
|
2.6.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
6,78
|
|
|
|
|
|
2.6.2
|
Đất xây dựng cơ sở xã hội
|
DXH
|
0,18
|
0,15
|
0,14
|
0,10
|
0,15
|
0,22
|
2.6.3
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
10,63
|
1,45
|
2,51
|
3,42
|
2,14
|
2,56
|
2.6.4
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
107,20
|
1,01
|
2,35
|
0,89
|
1,48
|
3,30
|
2.6.5
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
124,89
|
|
|
|
|
|
2.6.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
2,56
|
4,81
|
2,58
|
2,37
|
0,69
|
175,32
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
722,70
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
164,84
|
2.7.1
|
Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp
|
SCC
|
556,02
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
123,38
|
2.7.1.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
396,17
|
|
|
|
|
41,46
|
2.7.1.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
159,85
|
0,86
|
2,04
|
0,85
|
0,69
|
1,46
|
2.7.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
36,92
|
3,95
|
0,54
|
1,52
|
|
9,02
|
2.7.3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
98,87
|
|
|
|
|
|
2.7.4
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
30,89
|
77,73
|
100,75
|
113,09
|
137,14
|
148,79
|
2.8
|
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
|
CCC
|
3.926,88
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
53,10
|
44,48
|
76,04
|
72,32
|
88,02
|
2.8.1
|
Đất công trình giao thông
|
DGT
|
2.348,46
|
23,14
|
53,66
|
34,35
|
63,77
|
57,63
|
2.8.2
|
Đất công trình thủy lợi
|
DTL
|
1.473,60
|
|
|
|
0,17
|
|
2.8.3
|
Đất công trình cấp nước, thoát nước
|
DCT
|
3,33
|
|
|
0,72
|
|
|
2.8.4
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam
thắng cảnh, di sản thiên nhiên
|
DDD
|
10,21
|
0,65
|
0,79'
|
0,17
|
0,16
|
1,20
|
2.8.5
|
Đất công trình xử lý chất thải
|
DRA
|
24,69
|
0,02
|
0,06
|
0,17
|
0,07
|
0,30
|
2.8.6
|
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
6,11
|
0,02
|
0,04
|
0,04
|
0,02
|
0,02
|
2.8.7
|
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông,
công nghệ thông tin
|
DBV
|
1,03
|
0,13
|
0,75
|
0,47
|
0,38
|
0,83
|
2.8.8
|
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
|
DCH
|
15,58
|
0,67
|
0,98
|
1,13
|
0,25
|
0,81
|
2.8.9
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh
hoạt cộng đồng
|
DKV
|
43,88
|
0,22
|
0,53
|
0,91
|
2,36
|
1,61
|
2.9
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
55,25
|
0,64
|
0,98
|
2,04
|
0,62
|
1,57
|
2.10
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
42,59
|
5,46
|
6,58
|
4,70
|
6,50
|
13,62
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất
cơ sở lưu trữ tro cốt
|
NTD
|
210,07
|
0,03
|
56,57
|
0,12
|
8,20
|
7,78
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
TVC
|
340,26
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
0,03
|
|
0,12
|
0,04
|
0,18
|
2.12.1
|
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
|
MNC
|
15,39
|
|
56,57
|
|
8,15
|
7,60
|
2.12.2
|
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
324,88
|
0,16
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,31
|
|
0,71
|
|
0,04
|
|
3
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
CSD
|
14,92
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất do Nhà nước thu hồi theo quy định của pháp
luật đất đai, chưa giao, chưa cho thuê
|
CGT
|
|
|
0,71
|
|
0,04
|
|
3.2
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
14,92
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
An Quý
|
An Thái
|
An Thanh
|
An Tràng
|
An Vinh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+(...)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.783,68
|
259,49
|
230,59
|
188,58
|
373,43
|
432,22
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10.633,00
|
216,22
|
204,20
|
129,79
|
313,62
|
302,94
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
10.633,00
|
216,22
|
204,20
|
129,79
|
313,62
|
302,94
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
766,73
|
6,78
|
2,39
|
0,28
|
7,42
|
8,37
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.145,72
|
11,85
|
13,03
|
15,95
|
28,73
|
81,09
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.144,91
|
24,00
|
10,65
|
42,56
|
19,00
|
39,15
|
1.5
|
Đất chăn nuôi tập trung
|
CNT
|
0,20
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
93,11
|
0,64
|
0,33
|
|
4,66
|
0,66
|
2
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.199,90
|
202,56
|
148,19
|
221,75
|
148,47
|
182,06
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.489,69
|
47,02
|
29,50
|
33,51
|
30,26
|
41,89
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
118,00
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
24,70
|
0,41
|
0,32
|
0,32
|
0,90
|
0,51
|
2.4
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
8,11
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất an ninh
|
CAN
|
8,09
|
0,16
|
|
0,10
|
0,15
|
0,20
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
252,24
|
3,07
|
2,16
|
3,10
|
3,55
|
5,26
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
6,78
|
0,12
|
|
|
|
0,27
|
2.6.2
|
Đất xây dựng cơ sở xã hội
|
DXH
|
0,18
|
|
|
|
|
|
2.6.3
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
10,63
|
0,16
|
0,10
|
0,22
|
0,33
|
0,21
|
2.6.4
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
107,20
|
1,45
|
1,07
|
1,87
|
2,78
|
3,05
|
2.6.5
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
124,89
|
1,33
|
0,99
|
1,01
|
0,44
|
1,73
|
2.6.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
2,56
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
722,70
|
31,92
|
22,97
|
111,43
|
5,91
|
3,46
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1
|
Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp
|
scc
|
556,02
|
30,21
|
22,28
|
111,01
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
396,17
|
|
22,28
|
111,01
|
|
|
2.1.1.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
159,85
|
30,21
|
|
|
|
|
2.7.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
36,92
|
1,71
|
0,52
|
0,41
|
4,43
|
0,08
|
2.7.3
|
Đất cơ sở sản xuất phị nông nghiệp
|
SKC
|
98,87
|
|
0,17
|
|
1,48
|
3,38
|
2.7.4
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
30,89
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
|
ccc
|
3.926,88
|
106,53
|
83,43
|
60,94
|
98,30
|
122,07
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1
|
Đất công trình giao thông
|
DGT
|
2.348,46
|
56,01
|
48,02
|
36,82
|
63,96
|
81,46
|
2.8.2
|
Đất công trình thủy lợi
|
DTL
|
1.473,60
|
46,81
|
25,43
|
23,71
|
33,10
|
38,43
|
2.8.3
|
Đất công trình cấp nước, thoát nước
|
DCT
|
3,33
|
1,52
|
|
|
|
|
2.8.4
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam
thắng cảnh, di sản thiên nhiên
|
DDD
|
10,21
|
|
7,52
|
|
|
|
2.8.5
|
Đất công trình xử lý chất thải
|
DRA
|
24,69
|
0,54
|
0,18
|
0,22
|
0,50
|
0,80
|
2.8.6
|
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
6,11
|
0,16
|
0,08
|
|
0,04
|
0,26
|
2.8.7
|
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông,
công nghệ thông tin
|
DBV
|
1,03
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
2.8.8
|
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
|
DCH
|
15,58
|
|
0,17
|
|
0,13
|
0,25
|
2.8.9
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh
hoạt cộng đồng
|
DKV
|
43,88
|
1,47
|
2,01
|
0,17
|
0,54
|
0,85
|
2.9
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
55,25
|
3,18
|
1,69
|
0,55
|
3,85
|
0,76
|
2.10
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
42,59
|
1,25
|
0,99
|
0,33
|
0,78
|
2,07
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất
cơ sở lưu trữ tro cốt
|
NTD
|
210,07
|
4,47
|
4,46
|
3,87
|
4,77
|
5,85
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
TVC
|
340,26
|
4,55
|
2,66
|
7,61
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1
|
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
|
MNC
|
15,39
|
4,55
|
0,13
|
|
|
|
2.12.2
|
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
324,88
|
|
2,54
|
7,61
|
|
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,31
|
|
|
|
|
|
3
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
CSD
|
14,92
|
0,01
|
0,06
|
|
|
|
3.1
|
Đất do Nhà nước thu hồi theo quy định của pháp
luật đất đai, chưa giao, chưa cho thuê
|
CGT
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
14,92
|
0,01
|
0,06
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
An Vũ
|
Đông Hải
|
Đồng Tiến
|
Châu Sơn
|
Quỳnh Côi
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+(...)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.783,68
|
385,96
|
524,06
|
710,90
|
594,35
|
12,93
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10.633,00
|
330,43
|
434,01
|
611,79
|
398,36
|
8,37
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
10.633,00
|
330,43
|
434,01
|
611,79
|
398,36
|
8,37
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK
|
766,73
|
6,36
|
15,05
|
7,11
|
14,39
|
0,06
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.145,72
|
26,69
|
38,87
|
60,60
|
71,45
|
2,40
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.144,91
|
21,78
|
35,92
|
30,24
|
102,55
|
2,10
|
1.5
|
Đất chăn nuôi tập trung
|
CNT
|
0,20
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
93,11
|
0,70
|
0,21
|
1,16
|
7,61
|
|
2
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.199,90
|
173,42
|
215,95
|
259,27
|
208,15
|
108,81
|
|
Trong đó:
|
|
|
34,96
|
43,27
|
53,75
|
49,96
|
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.489,69
|
|
|
|
|
36,81
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
118,00
|
0,58
|
0,40
|
1,04
|
0,51
|
3,87
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
24,70
|
|
|
0,50
|
|
0,36
|
2.4
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
8,11
|
|
0,20
|
0,14
|
0,15
|
0,74
|
2.5
|
Đất an ninh
|
CAN
|
8,09
|
6,33
|
4,40
|
3,81
|
5,08
|
17,47
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
252,24
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
0,20
|
|
1,47
|
2.6.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
6,78
|
|
|
|
|
0,18
|
2.6.2
|
Đất xây dựng cơ sở xã hội
|
DXH
|
0,18
|
0,18
|
0,19
|
0,32
|
0,24
|
1,64
|
2.6.3
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
10,63
|
4,02
|
2,57
|
2,39
|
3,19
|
12,12
|
2.6.4
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
107,20
|
2,12
|
1,65
|
0,90
|
1,66
|
0,25
|
2.6.5
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
124,89
|
|
|
|
|
1,80
|
2.6.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
2,56
|
4,79
|
11,39
|
8,37
|
0,20
|
7,17
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
722,70
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
5,84
|
8,24
|
|
|
2.7.1
|
Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp
|
SCC
|
556,02
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
396,17
|
|
5,84
|
8,24
|
|
|
2.7.1.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
159,85
|
|
|
|
|
|
2.7.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
36,92
|
0,43
|
2,90
|
0,13
|
|
3,00
|
2.7.3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
98,87
|
4,36
|
2,65
|
|
0,20
|
4,17
|
2.7.4
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
30,89
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
|
CCC
|
3.926,88
|
118,71
|
144,60
|
175,05
|
138,51
|
39,74
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1
|
Đất công trình giao thông
|
DGT
|
2.348,46
|
59,12
|
100,58
|
107,21
|
91,14
|
27,09
|
2.8.2
|
Đất công trình thủy lợi
|
DTL
|
1.473,60
|
57,86
|
40,80
|
65,92
|
43,34
|
7,79
|
2.8.3
|
Đất công trình cấp nước, thoát nước
|
DCT
|
3,33
|
|
|
|
|
|
2.8.4
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam
thắng cảnh, di sản thiên nhiên
|
DDD
|
10,21
|
|
|
|
1,47
|
|
2.8.5
|
Đất công trình xử lý chất thải
|
DRA
|
24,69
|
0,30
|
1,72
|
1,11
|
0,50
|
1,67
|
2.8.6
|
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
6,11
|
0,75
|
0,15
|
0,06
|
1,25
|
0,01
|
2.8.7
|
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông,
công nghệ thông tin
|
DBV
|
1,03
|
0,01
|
0,04
|
0,02
|
0,03
|
0,22
|
2.8.8
|
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
|
DCH
|
15,58
|
|
0,25
|
0,27
|
|
0,90
|
2.8.9
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh
hoạt cộng đồng
|
DKV
|
43,88
|
0,67
|
1,05
|
0,47
|
0,79
|
2,06
|
2.9
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
55,25
|
2,41
|
1,03
|
2,78
|
3,00
|
|
2.10
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
42,59
|
1,32
|
2,13
|
1,35
|
1,20
|
0,02
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất
cơ sở lưu trữ tro cốt
|
NTD
|
210,07
|
4,05
|
8,53
|
12,48
|
9,47
|
1,38
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
TVC
|
340,26
|
0,27
|
|
|
0,06
|
1,25
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1
|
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
|
MNC
|
15,39
|
0,27
|
|
|
0,06
|
1,25
|
2.12.2
|
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
324,88
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,31
|
|
|
|
|
|
3
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
CSD
|
14,92
|
|
|
|
|
0,01
|
3.1
|
Đất do Nhà nước thu hồi theo quy định của pháp
luật đất đai, chưa giao, chưa cho thuê
|
CGT
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
14,92
|
|
|
|
|
0,01
|
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Quỳnh Giao
|
Quỳnh Hai
|
Quỳnh Hoa
|
Quỳnh Hoàng
|
Quỳnh Hội
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+(...)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.783,68
|
266,36
|
421,79
|
535,40
|
525,74
|
547,78
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10.633,00
|
179,22
|
272,40
|
364,07
|
352,68
|
464,39
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
10.633,00
|
179,22
|
272,40
|
364,07
|
352,68
|
464,39
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
766,73
|
9,37
|
101,01
|
87,53
|
67,73
|
15,85
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.145,72
|
35,18
|
30,17
|
40,27
|
48,05
|
10,05
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.144,91
|
41,91
|
16,74
|
39,87
|
52,96
|
44,49
|
1.5
|
Đất chăn nuôi tập trung
|
CNT
|
0,20
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
93,11
|
0,68
|
1,48
|
3,67
|
4,32
|
13,00
|
2
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.199,90
|
196,50
|
219,48
|
236,46
|
242,21
|
222,92
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.489,69
|
30,57
|
49,26
|
38,78
|
55,04
|
71,98
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
118,00
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
24,70
|
0,67
|
1,97
|
0,69
|
0,79
|
0,96
|
2.4
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
8,11
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất an ninh
|
CAN
|
8,09
|
0,15
|
3,00
|
0,10
|
0,20
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
252,24
|
4,29
|
11,29
|
3,33
|
12,70
|
4,80
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
6,78
|
0,25
|
0,18
|
0,38
|
|
|
2.6.2
|
Đất xây dựng cơ sở xã hội
|
DXH
|
0,18
|
|
|
|
|
|
2.6.3
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
10,63
|
0,14
|
0,90
|
0,14
|
0,02
|
0,20
|
2.6.4
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
107,20
|
1,84
|
3,10
|
2,10
|
2,16
|
2,71
|
2.6.5
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
124,89
|
1,63
|
7,11
|
0,72
|
10,43
|
1,88
|
2.6.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
2,56
|
0,43
|
|
|
0,09
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
722,70
|
43,32
|
11,90
|
1,58
|
1,65
|
6,33
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1
|
Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp
|
scc
|
556,02
|
31,35
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
396,17
|
|
|
|
|
|
2.1.1.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
159,85
|
31,35
|
|
|
|
|
2.7.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
36,92
|
1,87
|
2,51
|
1,05
|
1,65
|
0,07
|
2.7.3
|
Đất cơ sở sản xuất phị nông nghiệp
|
SKC
|
98,87
|
10,10
|
9,38
|
|
|
6,26
|
2.7.4
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
30,89
|
|
|
0,52
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
|
ccc
|
3.926,88
|
94,44
|
132,34
|
141,18
|
123,57
|
130,92
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1
|
Đất công trình giao thông
|
DGT
|
2.348,46
|
58,55
|
90,57
|
72,86
|
59,88
|
67,83
|
2.8.2
|
Đất công trình thủy lợi
|
DTL
|
1.473,60
|
33,66
|
36,68
|
65,85
|
60,23
|
60,69
|
2.8.3
|
Đất công trình cấp nước, thoát nước
|
DCT
|
3,33
|
0,95
|
0,07
|
|
|
0,01
|
2.8.4
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam
thắng cảnh, di sản thiên nhiên
|
DDD
|
10,21
|
0,21
|
|
|
|
|
2.8.5
|
Đất công trình xử lý chất thải
|
DRA
|
24,69
|
0,49
|
1,82
|
0,56
|
1,13
|
0,29
|
2.8.6
|
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
6,11
|
0,04
|
0,06
|
0,01
|
1,18
|
0,03
|
2.8.7
|
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông,
công nghệ thông tin
|
DBV
|
1,03
|
0,01
|
0,02
|
0,01
|
0,00
|
0,02
|
2.8.8
|
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
|
DCH
|
15,58
|
0,23
|
1,13
|
0,07
|
0,54
|
0,50
|
2.8.9
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh
hoạt cộng đồng
|
DKV
|
43,88
|
0,31
|
2,00
|
1,83
|
0,60
|
1,54
|
2.9
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
55,25
|
2,33
|
2,22
|
3,67
|
2,06
|
1,62
|
2.10
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
42,59
|
0,68
|
1,32
|
2,27
|
2,21
|
1,31
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất
cơ sở lưu trữ tro cốt
|
NTD
|
210,07
|
3,90
|
5,75
|
4,96
|
8,28
|
4,65
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
TVC
|
340,26
|
16,14
|
0,44
|
39,90
|
35,72
|
0,34
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1
|
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
|
MNC
|
15,39
|
0,04
|
0,44
|
0,22
|
0,87
|
0,34
|
2.12.2
|
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
324,88
|
16,10
|
|
39,67
|
34,85
|
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,31
|
|
|
|
|
|
3
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
CSD
|
14,92
|
2,86
|
0,14
|
0,17
|
1,09
|
0,39
|
3.1
|
Đất do Nhà nước thu hồi theo quy định của pháp
luật đất đai, chưa giao, chưa cho thuê
|
CGT
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
14,92
|
2,86
|
0,14
|
0,17
|
1,09
|
0,39
|
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Quỳnh Hồng
|
Quỳnh Hưng
|
Quỳnh Khê
|
Quỳnh Lâm
|
Quỳnh Minh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+(...)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.783,68
|
475,33
|
370,67
|
284,69
|
208,75
|
294,94
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10.633,00
|
324,97
|
306,73
|
215,11
|
59,85
|
240,53
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
10.633,00
|
324,97
|
306,73
|
215,11
|
59,85
|
240,53
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
766,73
|
40,12
|
9,19
|
12,46
|
110,60
|
2,85
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.145,72
|
66,02
|
34,05
|
25,48
|
23,76
|
24,82
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.144,91
|
42,36
|
20,02
|
30,58
|
13,55
|
24,62
|
1.5
|
Đất chăn nuôi tập trung
|
CNT
|
0,20
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
93,11
|
1,87
|
0,69
|
1,06
|
0,99
|
2,12
|
2
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.199,90
|
242,14
|
157,68
|
108,65
|
205,94
|
136,62
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.489,69
|
81,32
|
37,77
|
28,35
|
23,17
|
29,43
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
118,00
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
24,70
|
0,38
|
0,56
|
0,51
|
0,45
|
0,33
|
2.4
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
8,11
|
|
3,04
|
|
|
|
2.5
|
Đất an ninh
|
CAN
|
8,09
|
|
0,72
|
|
0,18
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
252,24
|
4,37
|
5,41
|
3,02
|
62,49
|
2,56
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
6,78
|
|
|
|
|
0,06
|
2.6.2
|
Đất xây dựng cơ sở xã hội
|
DXH
|
0,18
|
|
|
|
|
|
2.6.3
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
10,63
|
0,19
|
0,16
|
0,09
|
0,24
|
0,18
|
2.6.4
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
107,20
|
3,30
|
3,05
|
1,96
|
1,38
|
1,43
|
2.6.5
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
124,89
|
0,88
|
2,20
|
0,96
|
60,87
|
0,89
|
2.6.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
2,56
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
722,70
|
1,91
|
0,77
|
0,17
|
|
2,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1
|
Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp
|
scc
|
556,02
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
396,17
|
|
|
|
|
|
2.1.1.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
159,85
|
|
|
|
|
|
2.7.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
36,92
|
0,92
|
0,59
|
0,17
|
|
0,76
|
2.7.3
|
Đất cơ sở sản xuất phị nông nghiệp
|
SKC
|
98,87
|
0,99
|
0,17
|
|
|
1,24
|
2.7.4
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
30,89
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
|
ccc
|
3.926,88
|
142,12
|
102,94
|
70,25
|
46,45
|
94,52
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1
|
Đất công trình giao thông
|
DGT
|
2.348,46
|
92,06
|
69,48
|
46,62
|
19,61
|
55,41
|
2.8.2
|
Đất công trình thủy lợi
|
DTL
|
1.473,60
|
45,43
|
31,34
|
22,31
|
25,33
|
35,35
|
2.8.3
|
Đất công trình cấp nước, thoát nước
|
DCT
|
3,33
|
|
|
|
|
|
2.8.4
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam
thắng cảnh, di sản thiên nhiên
|
DDD
|
10,21
|
|
|
|
|
|
2.8.5
|
Đất công trình xử lý chất thải
|
DRA
|
24,69
|
0,33
|
0,28
|
0,18
|
0,65
|
1,95
|
2.8.6
|
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
6,11
|
0,01
|
|
0,78
|
0,02
|
0,01
|
2.8.7
|
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông,
công nghệ thông tin
|
DBV
|
1,03
|
0,02
|
0,01
|
0,04
|
0,02
|
0,01
|
2.8.8
|
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
|
DCH
|
15,58
|
1,73
|
0,25
|
0,06
|
0,18
|
0,24
|
2.8.9
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh
hoạt cộng đồng
|
DKV
|
43,88
|
2,54
|
1,57
|
0,26
|
0,63
|
1,55
|
2.9
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
55,25
|
0,78
|
0,63
|
0,88
|
0,20
|
1,80
|
2.10
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
42,59
|
2,13
|
0,75
|
0,78
|
0,67
|
1,56
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất
cơ sở lưu trữ tro cốt
|
NTD
|
210,07
|
8,61
|
4,37
|
3,78
|
3,46
|
3,68
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
TVC
|
340,26
|
0,51
|
0,71
|
0,91
|
68,87
|
0,73
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1
|
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
|
MNC
|
15,39
|
0,51
|
0,71
|
0,91
|
0,10
|
0,73
|
2.12.2
|
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
324,88
|
|
|
|
68,77
|
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,31
|
|
|
|
|
|
3
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
CSD
|
14,92
|
0,67
|
0,58
|
1,27
|
0,03
|
|
3.1
|
Đất do Nhà nước thu hồi theo quy định của pháp
luật đất đai, chưa giao, chưa cho thuê
|
CGT
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
14,92
|
0,67
|
0,58
|
1,27
|
0,03
|
|
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Qnỳnh Mỹ
|
Quỳnh Ngọc
|
Quỳnh Nguyên
|
Quỳnh Thọ
|
Trang Bảo Xá
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+(...)
|
(35)
|
(36)
|
(37)
|
(38)
|
(39)
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.783,68
|
229,84
|
545,58
|
345,00
|
361,35
|
873,67
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10.633,00
|
182,59
|
323,12
|
299,84
|
296,63
|
690,85
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
10.633,00
|
182,59
|
323,12
|
299,84
|
296,63
|
690,85
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
766,73
|
5,00
|
52,67
|
5,39
|
15,68
|
17,46
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.145,72
|
16,74
|
70,30
|
14,86
|
23,24
|
78,91
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.144,91
|
23,79
|
93,46
|
23,39
|
25,66
|
78,19
|
1.5
|
Đất chăn nuôi tập trung
|
CNT
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
93,11
|
1,52
|
6,03
|
1,53
|
0,15
|
8,26
|
2
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.199,90
|
187,15
|
249,41
|
131,63
|
179,60
|
371,23
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.489,69
|
51,56
|
59,46
|
44,77
|
38,34
|
94,56
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
118,00
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
24,70
|
1,01
|
0,80
|
0,22
|
0,40
|
1,03
|
2.4
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
8,11
|
|
|
|
|
3,94
|
2.5
|
Đất an ninh
|
CAN
|
8,09
|
|
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
252,24
|
4,38
|
9,11
|
2,79
|
7,50
|
11,96
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
6,78
|
0,29
|
0,56
|
0,22
|
1,17
|
0,15
|
2.6.2
|
Đất xây dựng cơ sở xã hội
|
DXH
|
0,18
|
|
|
|
|
|
2.6.3
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
10,63
|
0,13
|
0,31
|
0,27
|
0,12
|
0,47
|
2.6.4
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
107,20
|
3,45
|
4,02
|
1,75
|
4,70
|
6,75
|
2.6.5
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
124,89
|
0,51
|
4,22
|
0,55
|
1,51
|
4,58
|
2.6.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
2,56
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
722,70
|
43,64
|
1,18
|
1,27
|
1,80
|
22,78
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1
|
Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp
|
scc
|
556,02
|
42,60
|
|
|
|
0,15
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
396,17
|
|
|
|
|
|
2.1.1.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
159,85
|
42,60
|
|
|
|
0,15
|
2.7.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
36,92
|
0,93
|
1,18
|
0,18
|
1,07
|
1,14
|
2.7.3
|
Đất cơ sở sản xuất phị nông nghiệp
|
SKC
|
98,87
|
0,11
|
|
1,09
|
0,73
|
21,49
|
2.7.4
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
30,89
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
|
ccc
|
3.926,88
|
80,67
|
142,59
|
72,52
|
107,26
|
217,09
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1
|
Đất công trình giao thông
|
DGT
|
2.348,46
|
55,90
|
84,59
|
37,64
|
65,62
|
137,44
|
2.8.2
|
Đất công trình thủy lợi
|
DTL
|
1.473,60
|
24,16
|
52,83
|
33,17
|
39,19
|
74,38
|
2.8.3
|
Đất công trình cấp nước, thoát nước
|
DCT
|
3,33
|
|
|
|
|
|
2.8.4
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam
thắng cảnh, di sản thiên nhiên
|
DDD
|
10,21
|
|
|
|
|
|
2.8.5
|
Đất công trình xử lý chất thải
|
DRA
|
24,69
|
0,12
|
1,70
|
0,61
|
0,60
|
1,99
|
2.8.6
|
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
6,11
|
0,04
|
0,11
|
0,05
|
0,03
|
0,09
|
2.8.7
|
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông,
công nghệ thông tin
|
DBV
|
1,03
|
0,03
|
0,01
|
0,05
|
|
0,08
|
2.8.8
|
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
|
DCH
|
15,58
|
|
2,71
|
0,47
|
0,27
|
0,69
|
2.8.9
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh
hoạt cộng đồng
|
DKV
|
43,88
|
0,42
|
0,63
|
0,53
|
1,55
|
2,42
|
2.9
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
55,25
|
0,24
|
4,66
|
1,34
|
0,41
|
3,58
|
2.10
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
42,59
|
0,66
|
1,22
|
0,42
|
0,95
|
3,82
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất
cơ sở lưu trữ tro cốt
|
NTD
|
210,07
|
4,86
|
9,18
|
8,08
|
3,54
|
12,01
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
TVC
|
340,26
|
0,12
|
21,21
|
0,01
|
19,20
|
0,24
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1
|
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
|
MNC
|
15,39
|
0,12
|
0,18
|
0,01
|
|
0,24
|
2.12.2
|
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
324,88
|
|
21,03
|
|
19,20
|
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,31
|
|
|
|
|
|
3
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
CSD
|
14,92
|
0,19
|
3,15
|
0,01
|
|
0,78
|
3.1
|
Đất do Nhà nước thu hồi theo quy định của pháp
luật đất đai, chưa giao, chưa cho thuê
|
CGT
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
14,92
|
0,19
|
3,15
|
0,01
|
|
0,78
|
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
An Ấp
|
An Bài
|
An Cầu
|
An Đồng
|
An Dục
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=
(5)+(6)+(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
352,21
|
0,18
|
79,63
|
9,40
|
7,31
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
237,42
|
0,18
|
75,05
|
1,61
|
2,60
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK/PNN
|
89,00
|
|
1,80
|
7,25
|
2,90
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
3,58
|
|
-
|
0,49
|
1,07
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
21,74
|
|
2,78
|
0,05
|
0,74
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0.47
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong
nhóm đất nông nghiệp
|
LUA/NNP
|
0,20
|
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi
tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn
|
MHT/CNT
|
0,20
|
|
|
|
|
|
4
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
phi nông nghiệp
|
|
54,61
|
|
7,73
|
5,64
|
0,34
|
|
4.1
|
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều
118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc
Điều 120 Luật Đất đai
|
MHT/PNC
|
50,29
|
|
5,94
|
5,64
|
0,34
|
|
4.2
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
MHT/OTC
|
4,24
|
|
1,79
|
|
|
|
4.3
|
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
MHT/CSK
|
0,08
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
An Hiệp
|
An Khê
|
An Lễ
|
An Mỹ
|
An Ninh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=
(5)+(6)+(...)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
352,21
|
1,00
|
4,68
|
1,91
|
1,17
|
16,39
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
237,42
|
|
2,18
|
1,91
|
0,27
|
9,89
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK/PNN
|
89,00
|
1,00
|
2,50
|
|
0,90
|
6,02
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
3,58
|
|
|
|
|
0,07
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
21,74
|
|
|
|
|
0,41
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0.47
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong
nhóm đất nông nghiệp
|
LUA/NNP
|
0,20
|
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi
tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn
|
MHT/CNT
|
0,20
|
|
|
|
|
|
4
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
phi nông nghiệp
|
|
54,61
|
|
0,31
|
0,29
|
0,06
|
2,61
|
4.1
|
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều
118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc
Điều 120 Luật Đất đai
|
MHT/PNC
|
50,29
|
|
0,31
|
0,29
|
0,06
|
2,51
|
4.2
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
MHT/OTC
|
4,24
|
|
|
|
|
0,10
|
4.3
|
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
MHT/CSK
|
0,08
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
An Quý
|
An Thái
|
An Thanh
|
An Tràng
|
An Vinh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=
(5)+(6)+(...)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
352,21
|
0,88
|
3,31
|
30,62
|
0,59
|
0,63
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
237,42
|
0,88
|
2,21
|
27,46
|
0,53
|
0,63
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK/PNN
|
89,00
|
|
1,10
|
0,92
|
0,06
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
3,58
|
|
|
0,37
|
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
21,74
|
|
|
1,87
|
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0.47
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong
nhóm đất nông nghiệp
|
LUA/NNP
|
0,20
|
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi
tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn
|
MHT/CNT
|
0,20
|
|
|
|
|
|
4
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
phi nông nghiệp
|
|
54,61
|
0,14
|
0,15
|
2,74
|
1,22
|
0,07
|
4.1
|
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều
118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc
Điều 120 Luật Đất đai
|
MHT/PNC
|
50,29
|
0,14
|
0,15
|
2,74
|
1,22
|
0,07
|
4.2
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
MHT/OTC
|
4,24
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
MHT/CSK
|
0,08
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
An Vũ
|
Đông Hải
|
Đồng Tiến
|
Châu Son
|
Quỳnh Côi
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=
(5)+(6)+(...)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
352,21
|
1,43
|
0,20
|
4,24
|
4,50
|
17,23
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
237,42
|
0,43
|
0,20
|
2,94
|
1,83
|
16,79
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK/PNN
|
89,00
|
1,00
|
|
0,90
|
1,49
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
3,58
|
|
|
0,20
|
0,33
|
0,21
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
21,74
|
|
|
0,20
|
0,85
|
0,23
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0.47
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong
nhóm đất nông nghiệp
|
LUA/NNP
|
0,20
|
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi
tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn
|
MHT/CNT
|
0,20
|
|
|
|
|
|
4
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
phi nông nghiệp
|
|
54,61
|
0,49
|
|
0,65
|
2,21
|
2,97
|
4.1
|
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều
118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc
Điều 120 Luật Đất đai
|
MHT/PNC
|
50,29
|
0,49
|
|
0,65
|
2,21
|
2,07
|
4.2
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
MHT/OTC
|
4,24
|
|
|
|
|
0,90
|
4.3
|
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
MHT/CSK
|
0,08
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Quỳnh Giao
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Hoa
|
Quỳnh Hoàng
|
Quỳnh Hội
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=
(5)+(6)+(...)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
352,21
|
8,35
|
21,30
|
0,42
|
8,63
|
4,56
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
237,42
|
6,53
|
19,23
|
0,42
|
1,23
|
4,23
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK/PNN
|
89,00
|
1,70
|
0,88
|
|
2,16
|
0,23
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
3,58
|
|
0,07
|
|
|
0,05
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
21,74
|
0,12
|
1,10
|
|
5,24
|
0,05
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0.47
|
|
0,02
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong
nhóm đất nông nghiệp
|
LUA/NNP
|
0,20
|
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi
tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn
|
MHT/CNT
|
0,20
|
|
|
|
|
|
4
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
phi nông nghiệp
|
|
54,61
|
2,34
|
1,80
|
0,01
|
2,60
|
1,52
|
4.1
|
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều
118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc
Điều 120 Luật Đất đai
|
MHT/PNC
|
50,29
|
2,34
|
1,64
|
0,01
|
2,60
|
1,03
|
4.2
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
MHT/OTC
|
4,24
|
|
0,08
|
|
|
0,49
|
4.3
|
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
MHT/CSK
|
0,08
|
|
0,08
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Quỳnh Hồng
|
Quỳnh Hưng
|
Quỳnh Khê
|
Quỳnh Lâm
|
Quỳnh Minh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=
(5)+(6)+(...)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
352,21
|
26,49
|
1,56
|
2,00
|
53,39
|
1,25;
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
237,42
|
26,49
|
0,58
|
1,24
|
|
1,23
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK/PNN
|
89,00
|
|
0,70
|
0,76
|
49,79
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
3,58
|
|
|
|
0,52
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
21,74
|
|
0,28
|
|
2,63
|
0,02
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0.47
|
|
|
|
0,45
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong
nhóm đất nông nghiệp
|
LUA/NNP
|
0,20
|
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi
tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn
|
MHT/CNT
|
0,20
|
|
|
|
|
|
4
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
phi nông nghiệp
|
|
54,61
|
2,51
|
0,08
|
1,19
|
8,25
|
0,18
|
4.1
|
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều
118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc
Điều 120 Luật Đất đai
|
MHT/PNC
|
50,29
|
1,63
|
0,08
|
1,19
|
8,25
|
0,18
|
4.2
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
MHT/OTC
|
4,24
|
0,88
|
|
|
|
|
4.3
|
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
MHT/CSK
|
0,08
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Quỳnh Mỹ
|
Quỳnh Ngọc
|
Quỳnh Nguyên
|
Quỳnh Thọ
|
Trang Bảo Xá
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=
(5)+(6)+(...)
|
35
|
(36)
|
(37)
|
(38)
|
(39)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
352,21
|
23,68
|
9,04
|
0,40
|
2,55
|
3,29
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
237,42
|
22,28
|
2,70
|
0,18
|
0,20
|
3,29
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK/PNN
|
89,00
|
1,40
|
1,54
|
0,10
|
1,90
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
3,58
|
|
|
|
0,20
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
21,74
|
|
4,80
|
0,12
|
0,25
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0.47
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
2.1
|
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong
nhóm đất nông nghiệp
|
LUA/NNP
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi
tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn
|
MHT/CNT
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
4
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nôi bô đất
phi nông nghiệp
|
|
54,61
|
3,23
|
1,21
|
0,02
|
1,15
|
0,90
|
4.1
|
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều
118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc
Điều 120 Luật Đất đai
|
MHT/PNC
|
50,29
|
3,23
|
1,21
|
0,02
|
1,15
|
0,90
|
4.2
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
MHT/OTC
|
4,24
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
MHT/CSK
|
0,08
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
An Ấp
|
An Bài
|
An Cầu
|
An Đồng
|
An Dục
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=
(5)+(6)+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
NNP
|
342,31
|
0,18
|
79,63
|
9,40
|
5,84
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
227,58
|
0,18
|
75,05
|
1,61
|
1,13
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
227,58
|
0,18
|
75,05
|
1,61
|
1,13
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK
|
88,94
|
|
1,80
|
7,25
|
2,90
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3,58
|
|
|
0,49
|
1,07
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
21,74
|
|
2,78
|
0,05
|
0,74
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,47
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
60,59
|
|
9,18
|
6,14
|
0,91
|
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
11,42
|
|
|
4,27
|
0,08
|
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,92
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
4,88
|
|
1,44
|
0,23
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,43
|
|
|
|
|
|
2.4.2
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,22
|
|
|
|
|
|
2.4.3
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
1,04
|
|
0,56
|
0,23
|
|
|
2.4.4
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
3,19
|
|
0,88
|
|
|
|
2.5
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5.1
|
Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp
|
scc
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5.1.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,02
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
|
ccc
|
42,23
|
|
7,63
|
1,64
|
0,83
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1
|
Đất công trình giao thông
|
DGT
|
25,21
|
|
3,82
|
1,26
|
0,62
|
|
2.6.2
|
Đất công trình thủy lợi
|
DTL
|
16,54
|
|
3,56
|
0,29
|
0,21
|
|
2.6.3
|
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
0,06
|
|
0,01
|
|
|
|
2.6.4
|
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông,
công nghệ thông tin
|
DBV
|
0,02
|
|
|
|
|
|
2.6.5
|
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
|
DCH
|
0,07
|
|
|
|
|
|
2.6.6
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh
hoạt cộng đồng
|
DKV
|
0,33
|
|
0,24
|
0,09
|
|
|
2.7
|
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng,
đất cơ sở lưu trữ tro cốt
|
NTD
|
1,02
|
|
0,01
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
An Hiệp
|
An Khê
|
An Lễ
|
An Mỹ
|
An Ninh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=
(5)+(6)+(…)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
NNP
|
342,31
|
1,00
|
4,06
|
1,41
|
1,17
|
16,39
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
227,58
|
|
1,56
|
1,41
|
0,27
|
9,89
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
227,58
|
|
1,56
|
1,41
|
0,27
|
9,89
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK
|
88,94
|
1,00
|
2,50
|
|
0,90
|
6,02
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3,58
|
|
|
|
|
0,07
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
21,74
|
|
|
|
|
0,41
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,47
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
60,59
|
|
0,26
|
0,29
|
0,06
|
3,09
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
11,42
|
|
|
|
|
0,05
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,10
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,92
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
4,88
|
|
|
|
0,05
|
0,05
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,43
|
|
|
|
|
|
2.4.2
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,22
|
|
|
|
|
|
2.4.3
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
1,04
|
|
|
|
0,05
|
|
2.4.4
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
3,19
|
|
|
|
|
0,05
|
2.5
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5.1
|
Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp
|
SCC
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5.1.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,02
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
|
CCC
|
42,23
|
|
0,26
|
0,29
|
0,01
|
2,99
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1
|
Đất công trình giao thông
|
DGT
|
25,21
|
|
0,24
|
0,25
|
0,01
|
0,93
|
2.6.2
|
Đất công trình thủy lợi
|
DTL
|
16,54
|
|
|
0,04
|
|
2,06
|
2.6.3
|
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
0,06
|
|
|
|
|
|
2.6.4
|
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông,
công nghệ thông tin
|
DBV
|
0,02
|
|
|
|
|
|
2.6.5
|
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
|
DCH
|
0,07
|
|
0,02
|
|
|
|
2.6.6
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh
hoạt cộng đồng
|
DKV
|
0,33
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng,
đất cơ sở lưu trữ tro cốt
|
NTD
|
1,02
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
An Quý
|
An Thái
|
An Thanh
|
An Tràng
|
An Vinh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=
(5)+(6)+(…)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
NNP
|
342,31
|
0,88
|
3,31
|
30,62
|
0,39
|
0,63
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
227,58
|
0,88
|
2,21
|
27,46
|
0,39
|
0,63
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
227,58
|
0,88
|
2,21
|
27,46
|
0,39
|
0,63
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK
|
88,94
|
|
1,10
|
0,92
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3,58
|
|
|
0,37
|
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
21,74
|
|
|
1,87
|
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,47
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
60,59
|
0,14
|
0,15
|
2,97
|
0,16
|
0,07
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
11,42
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,10
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,92
|
|
|
|
0,15
|
|
2.4
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
4,88
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,43
|
|
|
|
|
|
2.4.2
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,22
|
|
|
|
|
|
2.4.3
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
1,04
|
|
|
|
|
|
2.4.4
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
3,19
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5.1
|
Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp
|
SCC
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5.1.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
|
2.6
|
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
|
CCC
|
42,23
|
0,14
|
0,15
|
2,95
|
0,01
|
0,07
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1
|
Đất công trình giao thông
|
DGT
|
25,21
|
0,05
|
0,15
|
2,48
|
0,01
|
0,07
|
2.6.2
|
Đất công trình thủy lợi
|
DTL
|
16,54
|
0,09
|
|
0,47
|
|
|
2.6.3
|
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
0,06
|
|
|
|
|
|
2.6.4
|
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông,
công nghệ thông tin
|
DBV
|
0,02
|
|
|
|
|
|
2.6.5
|
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
|
DCH
|
0,07
|
|
|
|
|
|
2.6.6
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh
hoạt cộng đồng
|
DKV
|
0,33
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng,
đất cơ sở lưu trữ tro cốt
|
NTD
|
1,02
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
An Vũ
|
Đông Hải
|
Đồng Tiến
|
Châu Sơn
|
Quỳnh Côi
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=
(5)+(6)+(…)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
NNP
|
342,31
|
1,43
|
0,20
|
3,92
|
4,50
|
17,30
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
227,58
|
0,43
|
0,20
|
2,62
|
1,83
|
16,86
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
227,58
|
0,43
|
0,20
|
2,62
|
1,83
|
16,86
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK
|
88,94
|
1,00
|
|
0,90
|
1,49
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3,58
|
|
|
0,20
|
0,33
|
0,21
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
21,74
|
|
|
0,20
|
0,85
|
0,23
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,47
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
60,59
|
0,49
|
|
1,68
|
2,81
|
3,73
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
11,42
|
0,49
|
|
0,20
|
1,84
|
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,10
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,92
|
|
|
0,19
|
|
0,25
|
2.4
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
4,88
|
|
|
|
|
1,20
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,43
|
|
|
|
|
|
2.4.2
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,22
|
|
|
|
|
|
2.4.3
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
1,04
|
|
|
|
|
|
2.4.4
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
3,19
|
|
|
|
|
1,20
|
2.5
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5.1
|
Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp
|
SCC
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5.1.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,02
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
|
CCC
|
42,23
|
|
|
1,29
|
0,84
|
2,28
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1
|
Đất công trình giao thông
|
DGT
|
25,21
|
|
|
1,19
|
0,66
|
0,79
|
2.6.2
|
Đất công trình thủy lợi
|
DTL
|
16,54
|
|
|
0,10
|
0,18
|
1,49
|
2.6.3
|
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
0,06
|
|
|
|
|
|
2.6.4
|
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông,
công nghệ thông tin
|
DBV
|
0,02
|
|
|
|
|
|
2.6.5
|
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
|
DCH
|
0,07
|
|
|
|
|
|
2.6.6
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh
hoạt cộng đồng
|
DKV
|
0,33
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng,
đất cơ sở lưu trữ tro cốt
|
NTD
|
1,02
|
|
|
|
0,13
|
|
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Quỳnh Giao
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Hoa
|
Quỳnh Hoàng
|
Quỳnh Hội
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=
(5)+(6)+(…)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
NNP
|
342,31
|
8,35
|
15,83
|
0,42
|
8,63
|
4,56
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
227,58
|
6,53
|
13,76
|
0,42
|
1,23
|
4,23
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
227,58
|
6,53
|
13,76
|
0,42
|
1,23
|
4,23
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK
|
88,94
|
1,70
|
0,88
|
|
2,16
|
0,23
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3,58
|
|
0,07
|
|
|
0,05
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
21,74
|
0,12
|
1,10
|
|
5,24
|
0,05
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,47
|
-
|
0,02
|
|
-
|
-
|
2
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
60,59
|
2,44
|
1,11
|
0,01
|
2,60
|
1,66
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
11,42
|
0,90
|
0,08
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,10
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,92
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
4,88
|
|
0,13
|
|
0,10
|
0,89
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,43
|
|
0,08
|
|
|
|
2.4.2
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,22
|
|
|
|
0,10
|
0,12
|
2.4.3
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
1,04
|
|
0,05
|
|
|
0,08
|
2.4.4
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
3,19
|
|
|
|
|
0,69
|
2.5
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5.1
|
Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp
|
SCC
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5.1.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,02
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
|
CCC
|
42,23
|
1,47
|
0,87
|
0,01
|
2,50
|
0,77
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1
|
Đất công trình giao thông
|
DGT
|
25,21
|
0,90
|
0,38
|
0,01
|
|
0,43
|
2.6.2
|
Đất công trình thủy lợi
|
DTL
|
16,54
|
0,57
|
0,44
|
|
2,48
|
0,34
|
2.6.3
|
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
0,06
|
|
0,05
|
|
|
|
2.6.4
|
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông,
công nghệ thông tin
|
DBV
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
2.6.5
|
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
|
DCH
|
0,07
|
|
|
|
|
|
2.6.6
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh
hoạt cộng đồng
|
DKV
|
0,33
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng,
đất cơ sở lưu trữ tro cốt
|
NTD
|
1,02
|
0,07
|
0,03
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Quỳnh Hồng
|
Quỳnh Hưng
|
Quỳnh Khê
|
Qnỳnh Lâm
|
Quỳnh Minh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=
(5)+(6)+(…)
|
30
|
31
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
NNP
|
342,31
|
26,49
|
1,56
|
1,91
|
53,39
|
0,02
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
227,58
|
26,49
|
0,58
|
1,15
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
227,58
|
26,49
|
0,58
|
1,15
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK
|
88,94
|
|
0,70
|
0,76
|
49,79
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3,58
|
|
|
|
0,52
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
21,74
|
|
0,28
|
|
2,63
|
0,02
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,47
|
|
|
|
0,45
|
|
2
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
60,59
|
2,61
|
0,08
|
1,29
|
8,25
|
0,18
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
11,42
|
|
|
1,02
|
|
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,10
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,92
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
4,88
|
|
|
|
|
0,07
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,43
|
|
|
|
|
|
2.4.2
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,22
|
|
|
|
|
|
2.4.3
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
1,04
|
|
|
|
|
0,07
|
2.4.4
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
3,19
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5.1
|
Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp
|
SCC
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5.1.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,02
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
|
CCC
|
42,23
|
2,61
|
0,08
|
0,20
|
8,25
|
0,11
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1
|
Đất công trình giao thông
|
DGT
|
25,21
|
1,61
|
0,06
|
0,10
|
6,50
|
0,11
|
2.6.2
|
Đất công trình thủy lợi
|
DTL
|
16,54
|
1,00
|
0,02
|
0,10
|
1,70
|
|
2.6.3
|
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
0,06
|
|
|
|
|
|
2.6.4
|
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông,
công nghệ thông tin
|
DBV
|
0,02
|
|
|
|
|
|
2.6.5
|
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
|
DCH
|
0,07
|
|
|
|
0,05
|
|
2.6.6
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh
hoạt cộng đồng
|
DKV
|
0,33
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng,
đất cơ sở lưu trữ tro cốt
|
NTD
|
1,02
|
|
|
0,07
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Quỳnh Mỹ
|
Quỳnh Ngọc
|
Quỳnh Nguyên
|
Quỳnh Thọ
|
Trang Bảo Xá
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=
(5)+(6)+(…)
|
(35)
|
(36)
|
(37)
|
(38)
|
(39)
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
NNP
|
342,31
|
23,61
|
9,04
|
0,40
|
2,55
|
3,29
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
227,58
|
22,21
|
2,70
|
0,18
|
0,20
|
3,29
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
227,58
|
22,21
|
2,70
|
0,18
|
0,20
|
3,29
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK
|
88,94
|
1,40
|
1,54
|
0,10
|
1,90
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3,58
|
|
|
|
0,20
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
21,74
|
|
4,80
|
0,12
|
0,25
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,47
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
60,59
|
3,56
|
1,20
|
0,02
|
2,55
|
0,90
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
11,42
|
1,63
|
0,76
|
|
0,10
|
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,10
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,92
|
|
|
|
|
0,33
|
2.4
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
4,88
|
|
|
|
0,35
|
0,37
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,43
|
|
|
|
0,35
|
|
2.4.2
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,22
|
|
|
|
|
|
2.4.3
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
1,04
|
|
|
|
|
|
2.4.4
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
3,19
|
|
|
|
|
0,37
|
2.5
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5.1
|
Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp
|
SCC
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5.1.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,02
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
|
CCC
|
42,23
|
1,29
|
0,37
|
0,02
|
2,10
|
0,20
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1
|
Đất công trình giao thông
|
DGT
|
25,21
|
0,90
|
0,13
|
0,01
|
1,40
|
0,14
|
2.6.2
|
Đất công trình thủy lợi
|
DTL
|
16,54
|
0,39
|
0,24
|
0,01
|
0,70
|
0,06
|
2.6.3
|
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
0,06
|
|
|
|
|
|
2.6.4
|
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông,
công nghệ thông tin
|
DBV
|
0,02
|
|
|
|
|
|
2.6.5
|
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
|
DCH
|
0,07
|
|
|
|
|
|
2.6.6
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh
hoạt cộng đồng
|
DKV
|
0,33
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng,
đất cơ sở lưu trữ tro cốt
|
NTD
|
1,02
|
0,64
|
0,07
|
|
|
|
Điều 3. Căn cứ Điều 1, Điều 2 của Quyết định
này, Ủy ban nhân dân huyện Quỳnh Phụ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai điều chỉnh Quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo đúng quy định của
pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển
mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên
quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Quỳnh Phụ chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm
đăng tải Quyết định này lên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NNTNMT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Văn Hoàn
|
Quyết định 91/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 91/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất ngày 20/01/2025 huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình
24
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|