Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 3620/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam Người ký: Nguyễn Hồng Quang
Ngày ban hành: 29/12/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3620/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 29 tháng 12 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÂN BỔ KINH PHÍ SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN DỰ ÁN 2 VÀ DỰ ÁN 7 THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2022 (ĐỢT 2)

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 18/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 02/2022/QĐ-TTg ngày 18/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28/5/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách trung ương năm 2022 thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 1034/QĐ-BTC ngày 10/6/2022 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán bổ sung có mục tiêu kinh phí sự nghiệp từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương năm 2022 để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững;

Căn cứ Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ kế hoạch vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 3626/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, dự toán ngân sách nhà nước và kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 2179/QĐ-UBND ngày 22/8/2022 về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 784/TTr-STC ngày 28/12/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân bổ kinh phí cho các cơ quan, đơn vị khối tỉnh thực hiện Dự án 2 (Đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo) và Dự án 7 (Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá) thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2022 (đợt 2), tổng số tiền: 9.166.965.000 đồng (Chín tỷ, một trăm sáu mươi sáu triệu, chín trăm sáu mươi lăm nghìn đồng), cụ thể như sau:

- Kinh phí thực hiện Dự án 2, số tiền: 8.820.270.000 đồng; trong đó: ngân sách trung ương là 7.669.800.000 đồng và ngân sách tỉnh đối ứng từ nguồn sự nghiệp kinh tế chưa phân bổ trong dự toán ngân sách tỉnh năm 2022 là 1.150.470.000 đồng.

- Kinh phí thực hiện Dự án 7, số tiền: 346.695.000 đồng; trong đó: ngân sách trung ương là 301.474.000 đồng và ngân sách tỉnh đối ứng từ nguồn sự nghiệp kinh tế chưa phân bổ trong dự toán ngân sách tỉnh năm 2022 là 45.221.000 đồng.

(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)

Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị:

1. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Y tế, Sở Xây dựng, Tỉnh đoàn, Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh, Hội Nông dân tỉnh chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng kinh phí đúng mục đích; triển khai thực hiện dự án đảm bảo hiệu quả, đúng mục đích, chế độ tài chính hiện hành và thanh, quyết toán kinh phí theo quy định.

2. Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh lập thủ tục cấp kinh phí, kiểm soát chi, hướng dẫn thực hiện thanh, quyết toán theo quy định.

3. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát các đơn vị triển khai thực hiện dự án đảm bảo đúng quy định; kịp thời báo cáo UBND tỉnh các phát sinh, vướng mắc (nếu có).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc: Sở Tài chính, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Y tế, Sở Xây dựng, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Bí thư Tỉnh đoàn, Chủ tịch: Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh, Hội Nông dân tỉnh và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT TU, HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, QTTV, KTTH, KTN.
D:\PHẠM CÔNG THÀNH 2022\Dropbox\THÁNG 12\Phân bổ 784\29-12 phân bổ 784.doc

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Quang


PHỤ LỤC

(Kèm theo Quyết định số 3620/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Kinh phí phân bổ cho các cơ quan, đơn vị khối tỉnh

Tổng cộng

Trong đó:

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Văn phòng UBND tỉnh

Hội Liên hiệp Phụ nữ

Hội Nông dân

Tỉnh Đoàn

Sở Y tế

Sở Xây dựng

TỔNG CỘNG

9.166,965

5.202,435

800,175

1.000,000

953,560

864,100

138,678

208,017

Trong đó

NSTW

7.971,274

4.523,856

695,804

869,565

829,183

751,391

120,590

180,884

NS tỉnh

1.195,691

678,579

104,371

130,435

124,377

112,709

18,088

27,133

1

Dự án 2: Đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo

8.820,270

5.202,435

800,175

1.000,000

953,560

864,100

NSTW (sự nghiệp kinh tế)

7.669,800

4.523,856

695,804

869,565

829,183

751,391

NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế)

1.150,470

678,579

104,371

130,435

124,377

112,709

2

DA7: Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá

346,695

138,678

208,017

NSTW (sự nghiệp giáo dục)

301,474

120,590

180,884

NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế)

45,221

18,088

27,133

2.1

TDA1

231,695

92,678

139,017

NSTW

201,474

80,590

120,884

NS tỉnh

30,221

12,088

18,133

2.2

TDA2

115,000

46,000

69,000

NSTW

100,000

40,000

60,000

NS tỉnh

15,000

6,000

9,000

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 3620/QĐ-UBND phân bổ kinh phí sự nghiệp thực hiện Dự án 2 và Dự án 7 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững ngày 29/12/2022 (đợt 2) do tỉnh Quảng Nam ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


8

DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.243.246
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!