Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 51/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên Người ký: Lê Thành Đô
Ngày ban hành: 10/01/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 51/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 10 tháng 01 năm 2025

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 210/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2025; Nghị quyết số 211/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh về phê duyệt, thông qua Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2025;

Căn cứ Quyết định số 2259/QĐ-UBND ngày 12/12/2024 của UBND tỉnh Điện Biên về việc giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2025; Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 12/12/2024 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2025;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 16/TTr-STC ngày 03/01/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2025, tỉnh Điện Biên với nội dung chi tiết tại các phụ lục kèm theo.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Điện Biên; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Tài chính (b/c);
- TT Tỉnh ủy (b/c);
- Viện KSND tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Thành Đô

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025

(Kèm theo Quyết định số 51/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của UBND tỉnh Điện Biên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

15.292.791

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

1.881.450

1

Thu NSĐP hưởng 100%

1.303.240

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

578.210

II

Thu bổ sung từ NSTW

13.387.527

-

Thu bổ sung cân đối

7.906.984

-

Thu bổ sung có mục tiêu

3.166.948

-

Bổ sung để thực hiện chính sách tiền lương theo quy định hiện hành

2.313.595

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

IV

Thu kết dư

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

1.518

B

TỔNG CHI NSĐP

15.347.991

I

Tổng chi cân đối NSĐP

13.013.895

1

Chi đầu tư phát triển

1.598.200

2

Chi thường xuyên

11.117.722

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

9.500

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

5

Dự phòng ngân sách

260.278

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

27.195

II

Chi các chương trình mục tiêu

2.334.096

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

950.006

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.384.090

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

55.200

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

9.800

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

9.800

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

65.000

1

Vay để bù đắp bội chi

55.200

2

Vay để trả nợ gốc

9.800

Biểu số 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2025

(Kèm theo Quyết định số 51/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của UBND tỉnh Điện Biên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

I

Nguồn thu ngân sách

14.745.691

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

1.334.350

2

Thu bổ sung từ NSTW

13.387.527

-

Thu bổ sung cân đối

7.906.984

-

Thu bổ sung có mục tiêu

3.166.948

-

Thu bổ sung để thực hiện chính sách tiền lương

2.313.595

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

4

Thu kết dư

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

1.518

II

Chi ngân sách

14.800.891

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

6.724.651

2

Chi bổ sung cho ngân sách huyện

8.076.240

-

Chi bổ sung cân đối

5.710.926

-

Chi bổ sung có mục tiêu

582.573

-

Chi bổ sung để thực hiện chính sách tiền lương

1.782.741

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

55,200

B

NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)

I

Nguồn thu ngân sách

8.623.340

1

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

547.100

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

8.076.240

-

Thu bổ sung cân đối

5.710.926

-

Thu bổ sung có mục tiêu

582.573

-

Thu bổ sung để thực hiện chính sách tiền lương

1.782.741

3

Thu kết dư

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

II

Chi ngân sách

8.623.340

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

2

Chi bổ sung cho ngân sách xã

-

Chi bổ sung cân đối

-

Chi bổ sung có mục tiêu

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Biểu số 48/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025

(Kèm theo Quyết định số 51/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của UBND tỉnh Điện Biên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

TỔNG THU NSNN

THU NSĐP

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

2.062.296

1.903.746

I

Thu nội địa

2.025.000

1.881.450

1

Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

211.000

211.000

Thuế giá trị gia tăng

65.000

65.000

Thuế thu nhập doanh nghiệp

6.000

6.000

Thuế tài nguyên

140.000

140.000

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

8.000

8.000

Thuế giá trị gia tăng

3.900

3.900

Thuế thu nhập doanh nghiệp

3.800

3.800

Thuế tài nguyên

300

300

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

500

500

Thuế giá trị gia tăng

200

200

Thuế thu nhập doanh nghiệp

300

300

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

391.650

391.650

Thuế giá trị gia tăng

286.960

286.960

Thuế thu nhập doanh nghiệp

30.100

30.100

Thuế tài nguyên

74.190

74.190

5

Thuế thu nhập cá nhân

63.000

63.000

6

Thuế bảo vệ môi trường

180.000

108.000

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

108.000

108.000

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

72.000

7

Lệ phí trước bạ

76.000

76.000

8

Thu phí, lệ phí

42.000

33.300

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

3.300

3.300

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

50.000

50.000

12

Thu tiền sử dụng đất

853.700

853.700

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

40

40

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

35.000

35.000

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

42.500

16.250

16

Thu khác ngân sách

65.000

28.400

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

3.010

3.010

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

300

300

II

Thu từ dầu thô

III

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

15.000

1

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

14.200

2

Thuế xuất khẩu

0

3

Thuế nhập khẩu

300

4

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

0

5

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

0

6

Thu khác

500

IV

Thu viện trợ

22.296

22.296

Biểu số 49/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2025

(Kèm theo Quyết định số 51/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của UBND tỉnh Điện Biên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

NSĐP

CHIA RA

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

NGÂN SÁCH HUYỆN

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

15.347.991

6.724.651

8.623.340

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

13.013.895

4.973.128

8.040.767

I

Chi đầu tư phát triển

1.598.200

1.326.584

271.616

1

Chi đầu tư cho các dự án

1.598.200

1.326.584

271.616

Trong đó chia theo lĩnh vực:

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

-

Chi khoa học và công nghệ

Trong đó chia theo nguồn vốn:

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

768.330

702.900

65.430

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

35.000

35.000

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

3

Chi đầu tư phát triển khác

8.870

8.870

II

Chi thường xuyên

11.117.722

3.509.387

7.608.335

Trong đó:

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

5.841.038

948.019

4.893.019

2

Chi khoa học và công nghệ

15.980

15.106

874

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

9.500

9.500

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

V

Dự phòng ngân sách

260.278

99.462

160.816

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

27.195

27.195

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2.334.096

1.751.523

582.573

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

950.006

369.730

580.276

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.384.090

1.381.793

2.297

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

Biểu số 50/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2025

(Kèm theo Quyết định số 51/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của UBND tỉnh Điện Biên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

TỔNG CHI NSĐP

14.800.891

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

8.076.240

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

6.724.651

Trong đó:

I

Chi đầu tư phát triển

1.326.584

1

Chi đầu tư cho các dự án

1.326.584

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

3

Chi đầu tư phát triển khác

II

Chi thường xuyên

3.509.387

Trong đó:

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

948.019

2

Chi khoa học và công nghệ

15.106

3

Chi y tế, dân số và gia đình

1.219.185

4

Chi văn hóa thông tin

67.840

5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

33.593

6

Chi thể dục thể thao

16.013

7

Chi bảo vệ môi trường

6.399

8

Chi các hoạt động kinh tế

286.982

9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

604.643

10

Chi bảo đảm xã hội

71.182

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

9.500

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

V

Dự phòng ngân sách

99.462

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

27.195

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU


Biểu số 51/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024

(Kèm theo Quyết định số 51/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của UBND tỉnh Điện Biên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi cân đối

Chi trả nợ lãi do Chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

Chi chương trình MTQG

Chi mục tiêu, nhiệm vụ khác (vốn sự nghiệp)

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

TỔNG SỐ

11.989.165

390.018

3.208.874

9.500

1.000

99.462

27.195

80.283

71.893

8.390

96.593

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

3.775.768

390.018

3.208.874

80.283

71.893

8.390

96.593

Trong đó:

I

Các cơ quan, đơn vị của tỉnh

3.751.406

390.018

3.185.114

80.283

71.893

8.390

95.991

1

Tỉnh ủy Điện Biên

116.598

116.598

2

Văn phòng Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh

21.494

21.494

3

Văn phòng UBND tỉnh

34.689

34.689

4

Sở Công thương

52.753

34.723

17.530

500

500

5

Sở Giáo dục - Đào tạo

792.371

16.567

771.541

1.693

1.693

2.570

6

Sở Giao thông Vận tải

85.125

23.941

61,184

7

Sở Kế hoạch và Đầu tư

14.553

14.553

8

Sở Khoa học và Công nghệ

22.962

22.962

9

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

70.556

65.690

446

446

4.420

10

Sở Nội vụ

42.371

8.000

34.371

11

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

169.873

9.000

159.077

1.575

1.575

221

12

Sở Ngoại vụ

10.231

10.231

13

Sở Tài chính

20.040

20.040

14

Sở Tài nguyên và Môi trường

42.731

42.731

15

Sở Tư pháp

20.032

19.732

300

300

16

Sở Thông tin và Truyền thông

38.137

19.137

19.000

19.000

17

Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

165.486

39.471

102.543

23.472

22.672

800

18

Sở Xây dựng

15.637

901

14.736

19

Sở Y tế

642.673

41.381

565.500

20.486

19.986

500

15.306

20

Ban Dân tộc

7.910

7.910

21

Đài Phát thanh Truyền hình

33.593

33.593

22

Thanh tra tỉnh

8.953

8.953

23

Trường Chính trị tỉnh

25.333

10.000

15.333

24

Trường Cao đẳng nghề

57.770

380

50.029

7.361

7.361

25

Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật

64.381

5.264

58.382

735

735

26

Hội cựu chiến binh

5.775

1.000

4.775

27

Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh

9.113

8.503

320

0

320

290

28

Tỉnh Đoàn thanh niên

10.666

10.166

500

500

29

Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh Điện Biên

8.164

8.044

120

120

30

Hội Nông dân tỉnh

10.545

9.595

950

950

31

Công an tỉnh

48.975

10.965

37.180

830

830

32

Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh

31.220

31.220

33

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

122.513

110.513

12.000

34

Bảo hiểm xã hội tỉnh

681.986

681.986

35

Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Điện Biên

25.000

25.000

36

Cục Thi hành án dân sự tỉnh Điện Biên

100

100

37

Tòa án nhân dân tỉnh Điện Biên

140

140

38

Viện kiểm sát tỉnh Điện Biên

140

140

39

Liên đoàn lao động tỉnh

120

120

40

Công ty Cao su Điện Biên

3.866

3.866

41

Công ty Cao su Mường Nhé

1.970

1.970

42

Cục thống kê tỉnh

100

100

43

Đoàn 379

200

200

44

Văn phòng điều phối Chương trình MTQG nông thôn mới

2.195

200

1.995

1.995

45

Ban QLDA các CT Dân dụng và CN

19.000

19.000

46

Ban QLDA các CT giao thông

173.631

173.631

47

Ban QLDA các CT Nông nghiệp và PTNT

11.589

11.589

48

Chủ đầu tư khác (Vốn năm 2025 được giao vượt KH trung hạn)

8.146

8.146

II

Hỗ trợ các tổ chức xã hội

24.362

23.760

602

1

Hội Chữ thập đỏ

4.865

4.865

2

Hội Văn học Nghệ thuật

4.342

3.900

442

3

Hội Khuyến học tỉnh

401

401

4

Hội Cựu thanh niên xung phong

579

579

5

Hội người Cao tuổi

2.547

2.547

6

Hội Luật gia tỉnh

1.736

1.736

7

Hội Đông y

456

456

8

Hội Nhà báo

2.046

1.886

160

9

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

893

893

10

Hội nạn nhân chất độc Da cam/Dioxin

692

692

11

Liên Minh hợp tác xã

5.279

4.729

550

12

Hội bảo trợ người khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em

1.076

1.076

II

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

9.500

9.500

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.000

1.000

IV

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

99.462

99.462

V

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

27.195

27.195

VI

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

8.076.240

VII

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

Biểu số 52/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2025

(Kèm theo Quyết định số 51/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của UBND tỉnh Điện Biên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi thường xuyên khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

A

B

2

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

Tổng cộng

379.053

27.211

0

41.381

0

0

38.971

0

224.443

173.631

115.789

38.901

0

8.146

Trong đó

1

Ban QLDA các CT Dân dụng và CN

19.000

5.000

4.000

10.000

2

Ban QLDA các CT giao thông

173.631

173.631

173.631

3

Ban QLDA các CT Nông nghiệp và PTNT

11.589

11.589

115.789

4

Công an tỉnh

5

Hôi Cựu chiến binh

1.000

1.000

6

Sở Công thương

34.723

34.723

7

Sở Giáo dục và Đào tạo

16.567

16.567

8

Chủ đầu tư khác (Vốn năm 2025 được giao vượt KH trung hạn)

8.146

8.146

9

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

9.000

9.000

10

Sở Nội vụ

8.000

8.000

11

Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch

39.471

38.971

500

12

Sở Xây dựng

901

901

13

Sở y tế

41.381

41.381

14

Trường Chính trị tỉnh

10.000

10.000

15

Trường Cao đằng nghề

380

380

16

Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật

5.264

5.264

Biểu số 53/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2025

(Kèm theo Quyết định số 51/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của UBND tỉnh Điện Biên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi thường xuyên khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

A

B

1

2

3

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

TỔNG SỐ

3.208.874

902.013

15.106

1.214.456

67.840

33.593

16.013

6.399

139.882

8.000

60.535

553.643

56.666

25.800

I

Các cơ quan, đơn vị của tỉnh

3.007.651

902.013

14.916

1.214.456

67.840

33.593

16.013

6.399

139.882

8.000

60.535

530.073

56.666

25.800

Trong đó:

1

Tỉnh ủy Điện Biên

116.598

1.500

115.098

2

Văn phòng Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh

21.494

21.494

3

Văn phòng UBND tỉnh

34.689

4.465

30.224

4

Sở Công thương

17.530

6.713

10.817

5

Sở Giáo dục - Đào tạo

771.541

757.314

14.227

6

Sở Giao thông Vận tải

23.941

8.000

8.000

15.941

7

Sở Kế hoạch và Đầu tư

14.553

3.092

11.461

8

Sở Khoa học và Công nghệ

22.962

14.916

8.046

9

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

65.690

2.628

13.182

49.880

10

Sở Nội vụ

34.371

500

3.720

30.151

11

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

159.077

60.535

60.535

98.542

12

Sở Ngoại vụ

10.231

10.231

13

Sở Tài chính

20.040

20.040

14

Sở Tài nguyên và Môi trường

42.731

6.399

25.903

10.429

15

Sở Tư pháp

19.732

8.808

10.924

16

Sở Thông tin và Truyền thông

19.137

4.656

14.481

17

Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

102.543

65,945

16,013

6.318

14,267

18

Sở Xây dựng

14.736

4,490

10.246

19

Sở Y tế

565.500

18.805

530.970

15.675

50

20

Ban Dân tộc

7.910

7.010

900

21

Đài Phát thanh Truyền hình

33.593

33.593

22

Thanh tra tỉnh

8.953

8.953

23

Trường Chính trị tỉnh

15.333

15.333

24

Trường Cao đẳng nghề

50.029

50.029

25

Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật

58.382

58.382

26

Hội cựu chiến binh

4.775

4.775

27

Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh

8.503

8.503

28

Tỉnh Đoàn thanh niên

10.166

1.895

8.271

29

Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh Điện Biên

8.044

8.044

30

Hội Nông dân tỉnh

9.595

554

9.041

31

Công an tỉnh

32

Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh

33

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

1.650

1.650

34

Bảo hiểm xã hội tỉnh

681.986

681.986

35

Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Điện Biên

25.000

25.000

36

Đoàn 379

37

Cục Thi hành án dân sự tỉnh Điện Biên

100

100

38

Tòa án nhân dân tỉnh Điện Biên

140

140

39

Viện kiểm sát tỉnh Điện Biên

140

140

40

Công ty Cao su Điện Biên

3.866

3.866

41

Công ty Cao su Mường Nhé

1.970

1.970

42

Liên đoàn Lao động tỉnh

120

120

43

Cục Thống kê tỉnh

100

100

44

Văn phòng điều phối Chương trình MTQG nông thôn mới

200

200

II

Hỗ trợ các tổ chức xã hội

23.760

190

23.570

1

Hội Chữ thập đỏ

4.865

4.865

2

Hội Văn học Nghệ thuật

3.900

3.900

3

Hội Khuyến học tỉnh

401

401

4

Hội Cựu thanh niên xung phong

579

579

5

Hội người Cao tuổi

2.547

2.547

6

Hội Luật gia tỉnh

1.736

1.736

7

Hội Đông y

456

456

8

Hội Nhà báo

1.886

1.886

9

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

893

190

703

10

Hội nạn nhân chất độc Da cam/Dioxin

692

692

11

Liên Minh hợp tác xã

4.729

4.729

12

Hội bảo trợ người khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em

1.076

1.076

Biểu số 54/CK-NSNN

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025

(Kèm theo Quyết định số 51/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của UBND tỉnh Điện Biên

Đơn vị: %

Số TT

Tên quận, huyện

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý (1)

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh(1)

Thu nhập cá nhân(1)

Lệ phí trước bạ

Thu phí và lệ phí(2)

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

Thu tiền sử dụng đất

Tiền cho thuê và bán nhà thuộc sở hữu nhà nước (3)

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản (4)

Thu khác ngân sách

Thu quỹ đất công ích hoa lợi công sản

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

1

TP. Điện Biên Phủ

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

2

Huyện Điện Biên

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

3

Huyện Tuần Giáo

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

4

Huyện Mường Ảng

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

5

Huyện Tủa Chùa

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

6

Huyện Mường Chà

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

7

Huyện Mường Nhé

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

8

Huyện Nậm Pồ

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

9

Thị xã Mường Lay

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

10

Huyện Điện Biên Đông

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

Ghi chú: (1) Phần do Chi cục Thuế các khu vực, huyện quản lý

(2) Phí và lệ phí do các cơ quan nhà nước, đơn vị các huyện, thị xã, thành phố thực hiện

(3) Tiền cho thuê đất trả tiền thuê hàng năm

(4) Phần địa phương cấp phép

Biểu số 55/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2025

(Kèm theo Quyết định số 51/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của UBND tỉnh Điện Biên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh

Số bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

Tổng số

Chia ra

Thu ngân sách huyện hưởng 100%

Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia (theo phân cấp HĐND cấp tỉnh)

TỔNG SỐ

598.200

547.100

317.540

229.560

5.710.926

1.782.741

8.040.767

1

Thành phố Điện Biên Phủ

265.000

255.900

116.194

139.706

404.091

192.897

852.888

2

Huyện Điện Biên

115.000

94.300

68.390

25.910

729.297

266.290

1.089.887

3

Huyện Tuần Giáo

54.000

49.300

37.180

12.120

741.787

234.974

1.026.061

4

Huyện Mường Ảng

23.000

20.800

12.560

8.240

419.825

126.940

567.565

5

Huyện Tủa Chùa

18.500

16.600

9.435

7.165

579.634

161.395

757.629

6

Huyện Mường Chà

48.100

43.100

36.069

7.031

571.248

170.365

784.713

7

Huyện Mường Nhé

14.300

12.400

4.570

7.830

663.932

183.943

860.275

8

Huyện Nậm Pồ

19.600

18.000

10.337

7.663

711.011

198.587

927.598

9

Thị xã Mường Lay

9.700

8.700

3.500

5.200

143.046

37.604

189.350

10

Huyện Điện Biên Đông

31.000

28.000

19.305

8.695

747.055

209.746

984.801

Biểu số 56/CK-NSNN

DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2025

(Kèm theo Quyết định số 51/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của UBND tỉnh Điện Biên)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Tên đơn vị

Tổng

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

A

B

1 = 2+3+4

2

3

4

TỔNG SỐ

582.573

2.297

580.276

1

Thành phố Điện Biên Phủ

5.737

191

5.546

2

Huyện Điện Biên

47.715

212

47.503

3

Huyện Tuần Giáo

101.980

666

101.314

4

Huyện Mường Ảng

36.398

96

36.302

5

Huyện Tủa Chùa

116.197

221

115.976

6

Huyện Mường Chà

49.948

151

49.797

7

Huyện Mường Nhé

54.771

96

54.675

8

Huyện Nậm Pồ

67.138

433

66.705

9

Thị xã Mường Lay

2.379

120

2.259

10

Huyện Điện Biên Đông

100.310

111

100.199

Biểu số 57/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2025

(Kèm theo Quyết định số 51/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của UBND tỉnh Điện Biên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt

Tên đơn vị

Tổng số

Trong đó

Chương trình MTQG Phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

Chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

A

B

1=2+3

2=5+12+19

3=8+15+22

4=5+8

5=6+7

6

7

8=9+10

9

10

11=12+15

12=13+14

13

14

15=16+17

16

17

18=19+22

19=20+21

20

21

22=23+24

23

24

TỔNG SỐ

950.006

923.478

26.528

551.590

551.590

551.590

249.416

249.416

249.416

149.000

122.472

106.485

15.987

26.528

26.528

I

Ngân sách cấp tỉnh

369.730

361.340

8.390

103.640

103.640

103.640

199.223

199.223

199.223

66.867

58.477

42.490

15.987

8.390

8.390

1

Sở Giáo dục và Đào tạo

1.693

1.693

1.693

1.693

1.693

2

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

446

446

446

446

446

3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1.575

1.575

1.575

1.575

1.575

4

Sở Tư pháp

300

300

300

300

300

5

Sở Thông tin và Truyền thông

19.000

19.000

19.000

19.000

19.000

6

Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

23.472

22.672

800

22.672

22.672

22.672

800

800

800

7

Sở Y tế

20.486

500

3.999

3.999

3.999

16.487

15.987

15.987

500

500

8

Sở Công thương

500

500

500

500

500

9

Trường Cao đẳng nghề

7.361

7.361

7.361

7.361

7.361

10

Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật

735

735

735

735

735

11

Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh

320

320

320

320

320

12

Tỉnh Đoàn thanh niên

500

500

500

500

500

13

Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh Điện Biên

120

120

120

120

120

14

Hội Nông dân tỉnh

950

950

950

950

950

15

Công an tỉnh

830

830

830

830

830

16

Văn phòng điều phối Chương trình MTQG nông thôn mới

1.995

1.995

1.995

1.995

1.995

17

Các đơn vị khác (1)

289.447

289.447

61.968

61.968

61.968

184.989

184.989

184.989

42.490

42.490

42.490

II

Ngân sách cấp huyện

580.276

562.138

18.138

447.950

447.950

447.950

50.193

50.193

50.193

82.133

63.995

63.995

18.138

18.138

1

Thành phố Điện Biên Phủ

5.546

4.366

1.180

3.774

3.774

3.774

1.772

592

592

1.180

1.180

2

Huyện Điện Biên

47.503

41.663

5.840

22.727

22.727

22.727

24.776

18.936

18.936

5.840

5.840

3

Huyện Tuần Giáo

101.314

98.744

2.570

76.540

76.540

76.540

11.000

11.000

11.000

13.774

11.204

11.204

2.570

2.570

4

Huyện Mường Ảng

36.302

35.162

1.140

20.846

20.846

20.846

4.108

4.108

4.108

11.348

10.208

10.208

1.140

1.140

5

Huyện Tủa Chùa

115.976

114.308

1.668

103.761

103.761

103.761

1.550

1.550

1.550

10.665

8.997

8.997

1.668

1.668

6

Huyện Mường Chà

49.797

48.357

1.440

29.341

29.341

29.341

14.846

14.846

14.846

5.610

4.170

4.170

1.440

1.440

7

Huyện Mường Nhé

54.675

54.075

600

39.968

39.968

39.968

14.107

14.107

14.107

600

600

600

8

Huyện Nậm Pồ

66.705

65.665

1.040

55.795

55.795

55.795

10.910

9.870

9.870

1.040

1.040

9

Thị xã Mường Lay

2.259

2.059

200

2.059

2.059

2.059

200

200

200

10

Huyện Điện Biên Đông

100.199

97.739

2.460

93.139

93.139

93.139

4.582

4.582

4.582

2.478

18

18

2.460

2.460

* Ghi chú: (1) Nguồn vốn thuộc ngân sách cấp tỉnh là Dự án có Chủ đầu tư là UBND các huyện, thị xã, thành phố

Biểu số 58/CK-NSNN

DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025

(Kèm theo Quyết định số 51/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của UBND tỉnh Điện Biên)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Giá trị khối lượng thực hiện từ khởi công đến 31/12/2024

Lũy kế vốn đã bố trí đến 31/12/2024

Kế hoạch vốn 2025

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư được duyệt

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Chia theo nguồn vốn

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Chia theo nguồn vốn

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Chia theo nguồn vốn

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Chia theo nguồn vốn

Ngoài nước

Ngân sách trung ương

Ngân sách địa phương

Ngoài nước

Ngân sách trung ương

Ngân sách địa phương

Ngân sách địa phương

Ngân sách trung ương

Ngoài nước

Ngân sách địa phương

Ngân sách trung ương

Ngoài nước

a

b

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

TỔNG SỐ

2.273.200

988.000

1.199.494

85.706

*

NGUỒN VỐN CẤP TỈNH QUẢN LÝ

2.075.884

790.684

1.199.494

85.706

A

NGÀNH LĨNH VỰC KINH TẾ

1.233.072

489.125

743.947

I

UBND thành phố ĐBP

250.922

153.858

97.064

1

Dự án tiếp chi

Đường vành đai II (Nối tiếp từ khu TĐC Noong Bua đến khu TĐC Pú Tửu)

TP ĐBP

2015-2022

1333/QĐ-UBND 04/12/2015; 2051/QĐ-UBND 12/11/2021; 1386/QĐ-UBND 11/8/2022

550.000

90.883

539.117

20.000

10.883

10.883

Dự án: Xây dựng khu, điểm tái định cư Khu trung tâm hành chính chính trị tỉnh Điện Biên

TP ĐBP

508 lô đất TĐC

2023-2025

1054/QĐ-UBND 17/6/2022

210.000

210.000

122.384

122.384

62.115

62.115

Dự án triển khai chậm. Bố trí theo khả năng giải ngân

Nâng cấp, sửa chữa rãnh thoát nước, vỉa hè đường Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ

TP ĐBP

1,4 km

2023-2025

2204/QĐ-UBND 02/12/2022

14.900

10.000

6.200

6.200

3.800

3.800

Đường bê tông, rãnh thoát nước, sân vui chơi tổ dân phố 10, 11 phường Nam Thanh, thành phố Điện Biên Phủ.

TP ĐBP

0,4 km

2023-2025

3388/QĐ-UBND 31/12/2021

8.000

6.000

2.100

2.100

1.900

1.900

Dựa án Bảo vệ và PT rừng tỉnh ĐB Giai đoạn 2021-2025

19

19

Đề án Ổn định dân cư PTKTXH vùng TĐC thủy điện Sơn La (GĐ2) -TP ĐBP

97.045

97.045

2

Dự án khởi công mới

Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng để đấu giá quyền sử dụng đất ở, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ

-

119/HĐND-KTNS ngày 12/6/2017; 575/QĐ-UBND ngày 18/7/2018

63.000

63.000

63.000

63.000

- Ứng quỹ PT đất 58.000trđ

Xây dựng điểm tái định cư số 1 mở rộng dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Điện Biên

TP ĐBP

2025

1301/QĐ-UBND 22/7/2024

7.400

7.400

200

200

Chuyển GĐ 26-30

Đường giao thông bản Hả, xã Pá Khoang, thành phố Điện Biên Phủ.

TP Điện Biên Phủ

1.477,56m

2024-2025

724/QĐ-UBND 11/04/2024

4.500

4.500

4.150

4.150

đối ứng CT MTQG NTM

Đường giao thông bản Kéo, xã Pá Khoang, thành phố Điện Biên Phủ

TP Điện Biên Phủ

1.714,35m

2024-2025

719/QĐ-UBND 10/04/2024

4.950

4.950

4.600

4.600

Đường giao thông bản Bó, xã Pá Khoang, thành phố Điện Biên Phủ

TP Điện Biên Phủ

1.660,54m

2024-2025

718/QĐ-UBND 10/04/2024

3.550

3.550

3.210

3.210

3

Chuẩn bị đầu tư

Cải tạo, nâng cấp đường từ ngã ba bệnh viện tỉnh đến ngã tư Tà Lèng (Đoạn từ nút N20 đến trung tâm xã Tà Lèng), TP ĐBP

-

25.000

25.000

200

200

200

200

CBĐT

II

Ban QLDA các CT Giao thông

559.871

173.631

386.240

1

Dự án tiếp chi

Xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, giao thông nội thị Khu vực Trung tâm chính trị hành chính tỉnh Điện Biên

TP ĐBP

-

1047/QĐ-UBND 16/6/2022

200.000

200.000

6.000

6.000

5.000

5.000

Đường giao thông kết nối các khu vực kinh tế trọng điểm thuộc vùng kinh tế động lực dọc trục QL 279 và QL 12, tỉnh Điện Biên

TP ĐBP - huyện Điện Biên

35,35 km

2021-2024

984/QĐ-UBND 31/5/2021

1.300.000

320.000

59.963

59.963

162.475

162.475

Bố trí theo khả năng giải ngân

Dự án Đường Na Sang Km146+200/QL12) - TT. xã Huổi Mí - Nậm Mức (Km452+300/QL6) - Thị trấn Tủa Chùa - Huổi Lóng, tỉnh Điện Biên (Phân đoạn Thị trấn Tủa Chùa - Nậm Mức - Huổi Mí)

591/QĐ-UBND 29/6/2017; 1267/QĐ-UBND , 11/12/2019

690.000

40.292

4.356

4.356

Cầu Nà Khoa, huyện Nậm Pồ

Nậm Pồ

Cầu 109m

2023-2025

2180/QĐ-UBND 25/11/2022

39.000

39.000

36.200

36.200

800

800

Đường Mường Lay - Nậm Nhùn

360.000

360.000

Đường từ QL279 đi bản Mánh Đanh xã Ẳng cang

h.MA

6,5km

2024-2026

1255/QĐ-UBND ngày 10/8/2023

90.000

90.000

24.000

24.000

26.240

26.240

2

Chuẩn bị đầu tư

Cải tạo, nâng cấp đoạn tuyến quy
hoạch Quốc lộ 12D, tỉnh Điện Biên

695.561

347.781

1.000

1.000

CBĐT

III

Sở Công thương

34.723

34.723

1

Dự án tiếp chi

Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Điện Biên

2014-2025

802/QĐ-UBND 22/10/2014; 660/QĐ-UBND 08/8/2018; 1740/QĐ-TTg 13/12/2019

1.199.000

180.000

416.482

153.323

34.723

34.723

IV

Ban QLDA các CT Nông nghiệp và PTNT

99.453

99.453

1

dự án tiếp chi

Thủy lợi Nậm Pố xã Nà Hỳ, huyện Mường Nhé (nay là huyện Nậm Pồ)

Nậm Pồ

2019-2023

1119/QĐ-UBND 30/10/2019; 92/QĐ-UBND 18/01/2022

60.000

60.000

55.000

55.000

1.764

1.764

Hệ thống kênh nội đồng công trình hồ Nậm Ngám - Pú Nhi, huyện Điện Biên Đông

ĐBĐ

Tưới 251 ha lúa và 287 ha hoa màu

2023-2025

863/QĐ-UBND 28/5/2021

30.000

30.000

12.200

12.200

14.800

14.800

Kè chống sạt lở khu dân cư, đất sản xuất xã Búng Lao, huyện Mường Ảng

Mường Ảng

Kè 1346m

2023-2025

865/QĐ-UBND 28/5/2021

39.800

39.800

12.200

12.200

23.600

23.600

Kè chống sạt lở suối Huổi Luông, thôn bản Hột, xã Mường Đun, huyện Tủa Chùa

Tủa Chùa

Kè 3034m

2023-2025

864/QĐ-UBND 28/5/2021

30.000

30.000

12.200

12.200

14.800

14.800

Công trình thuỷ lợi Nậm Khẩu Hu, xã Thanh Nưa, huyện Điện Biên (hợp phần thuỷ lợi)

H Điện Biên

2023-2025

1327/QĐ-UBND 29/12/2017

273.016

100.116

244.850

71.950

16.050

16.050

Thủy lợi khu khối 7, 8 và bản Co Có xã Ẳng Tở, huyện Mường Ảng

Mường Ảng

2024-2025

1047/QĐ-UBND 3/7/2023

7.000

7.000

2.000

2.000

5.000

5.000

Kè bảo vệ khu dân cư và các công trình hạ tầng kỹ thuật trung tâm huyện lỵ Nậm Pồ

Nậm Pồ

Kè 738m

-

859/QĐ-UBND 28/5/2021

39.800

39.800

10.200

10.200

18.600

18.600

Kè bảo vệ khu dân cư, đất sản xuất và công trình công cộng suối Nậm Cọ, huyện Điện Biên

-

841/QĐ-UBND ngày 24/8/2020

39.800

25.039

15.000

15.000

4.839

4.839

V

UBND huyện Mường Nhé

45.695

100

45.595

1

Dự án tiếp chi

Cầu bê tông qua ngã ba suối dưới bản Sen Thượng xã Sen Thượng, huyện Mường Nhé

Mường Nhé

Cầu 114m

2023-2025

642/QĐ-UBND 08/4/2022

35.000

24.100

20.000

20.000

100

100

Dựa án Bảo vệ và PT rừng tỉnh ĐB Giai đoạn 2021-2025

1.223

1.223

Đề án Đầu tư cơ sở hạ tầng phục vụ sắp xếp ổn định dân cư PT KTXH, đảm bảo Quốc phòng an ninh huyện Mường Nhé (đề án 79)

h.MN

2021-2025

92/NQ-HĐND ngày 16/6/2023

447.791

447.791

44.372

44.372

VI

UBND huyện Mường Chà

2.222

700

1.522

1

Chuẩn bị đầu tư

Đường giao thông bản Háng Mùa Lừ kết nối với trục đường đến trung tâm xã Sá Tổng, huyện Mường Chà

39.900

34.900

500

500

CBĐT

Nâng cấp đường giao thông từ bản Nậm Pó - bản Huổi Hạ, xã Na Sang

14.900

11.900

200

200

CBĐT

2

Dự án tiếp chi

Dựa án Bảo vệ và PT rừng tỉnh ĐB Giai đoạn 2021-2025

1.522

1.522

VII

UBND huyện Điện Biên

50.300

15.261

35.039

1

Chuẩn bị đầu tư

Đường nội thị giai đoạn 3 huyện Điện Biên

39.900

36.900

500

500

CBĐT

Nâng cấp đường liên xã từ QL279 Thanh An - Noong Hẹt - Sam Mứn huyện Điện Biên

H.Điện Biên

6.1km

2023-2025

308/QĐ-UBND ngày 28/02/2023

16.000

4.800

4.800

4.800

Đối ứng CTMTQG NTM

Nâng cấp đường liên xã từ QL12 vào xã Thanh Chăn - Thanh Yên huyện Điện Biên

H.Điện Biên

2.2km

2023-2025

2209/QĐ-UBND ngày 02/12/2022

17.703

5.311

5.311

5.311

Kiên cố kênh tưới tiêu từ thôn Văn Tân xã Noong Hẹt đến bản Na Vai, xã Pom Lót, huyện Điện Biên

H.Điện Biên

5546.5m

2023-2025

2006/QĐ-UBND ngày 01/11/2022

15,500

4.650

4.650

4.650

2

Dự án tiếp chi

Dựa án Bảo vệ và PT rừng tỉnh ĐB Giai đoạn 2021-2025

2021-2025

450

450

Nâng cấp đường giao thông từ bản Xôm đi bản mốc C5 xã Phu Luông

h.ĐB

18,6km

2023-2026

643/QĐ-UBND ngày 08/4/2022

85.000

85.000

27.411

27.411

34.589

34.589

VIII

UBND huyện Mường Ảng

8.117

5.440

2.677

1

Dự án tiếp chi

Nâng cấp chợ trung tâm huyện Mường Ảng

1203/QĐ-UBND 02/7/2024

14.500

14.500

4.000

4.000

Kè bảo vệ khu dân cư và công trình hạ tầng kỹ thuật suối Tin Tốc thị trấn Mường Ảng (giai đoạn II)

Mường Ảng

Kè 820m

2022-2024

1705/QĐ-UBND 17/9/2021

39.800

31.840

31.200

31.200

640

640

Nâng cấp chợ trung tâm huyện Mường Ảng

1203/QĐ-UBND 02/7/2024

14.500

14.500

800

800

Đối ứng CT MTQG

Dựa án Bảo vệ và PT rừng tỉnh ĐB Giai đoạn 2021-2025

2.677

2.677

IX

Ban QLDA các CT Dân dụng và CN

4.000

4.000

1

Dự án tiếp chi

Xây dựng hệ thống cấp nước bổ sung của Nhà máy nước huyện Tủa Chùa

Tủa Chùa

Cấp nước cho 8.500 người

2022-2024

2064/QĐ-UBND 18/11/2021

14.500

14.500

10.795

10.795

4.000

4.000

Dự án giảm quy mô, bố trí dứt điểm

X

UBND huyện Nậm Pồ

44.673

1.959

42.714

1

Dự án tiếp chi

Cầu, đường từ khu trung tâm huyện sang khu tái định cư và Trường PTDTNT THPT Nậm Pồ, huyện Nậm Pồ

Số 1715/QĐ-UBND ngày 18/9/2022

35.000

6.459

1.959

1.959

Lồng ghép thực hiện CTMTQG 88

Dự án bảo vệ bà PT rừng tỉnh ĐB giai đoạn 2021-2025

75

75

Đề án Đầu tư cơ sở hạ tầng phục vụ sắp xếp ổn định dân cư PT KTXH, đảm bảo Quốc phòng an ninh huyện Mường Nhé (đề án 79)

H.NP

2021-2025

92/NQ-HĐND ngày 16/6/2023

36.399

36.399

Đề án ổn định dân cư, PT KTXH vùng TĐC thủy điện Sơn La GĐ2 - H.NP

6.240

6.240

XI

Sở Nông nghiệp và PTNT

2.400

2.400

1

Dự án tiếp chi

Dự án bảo vệ bà PT rừng tỉnh ĐB giai đoạn 2021-2025

2.400

2.400

XII

UBND huyện Tuần Giáo

20.610

20.610

1

Dự án tiếp chi

Dự án bảo vệ bà PT rừng tỉnh ĐB giai đoạn 2021-2025

8.580

8.580

nâng cấp đường QL6 - TT xã Rạng đông - TT xã Phình sáng - Phàng Củ

h.TG

26,4km

2023-2026

2098/QĐ-UBND ngày 14/11/2022

80.000

80.000

30.500

30.500

12.030

12.030

XIII

UBND thị xã Mường Lay

77.515

77.515

1

Dự án tiếp chi

Đề án ổn định dân cư, PT KTXH vùng TĐC thủy điện Sơn La GĐ2 - thị xã Mường Lay

77,515

77,515

XIV

UBND huyện Tủa Chùa

32,571

32,571

1

Dự án tiếp chi

Đề án ổn định dân cư, PT KTXH vùng TĐC thủy điện Sơn La GĐ2 - h.TC

32,571

32,571

B

NGÀNH LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO

108.593

71.471

37.122

I

Sở Văn hóa, TT và Du lịch

76.093

38.971

37.122

1

Dự án tiếp chi

Các hạng mục thuộc dự án tổng thể đầu tư xây dựng trung tâm thể dục thể thao tỉnh Điện Biên

TP ĐBP

2023-2025

2200/QĐ-UBND 01/12/2022

195.000

50.000

145.000

21.413

6.029

12.878

76.093

38.971

37.122

II

UBND huyện Tuần Giáo

24.500

24.500

1

Dự án khởi công mới

Sân vận động huyện Tuần Giáo

2046/QĐ-UBND 12/11/2024

44.500

24.500

24.500

24.500

III

UBND huyện Điện Biên

8.000

8.000

1

Dự án tiếp chi

Sân vận động huyện Điện Biên

H Điện Biên

2091 chỗ ngồi

2023-2025

1863/QĐ-UBND 06/10/2022

30.000

15.000

7.000

7.000

8.000

8.000

C

NGÀNH LĨNH VỰC VĂN HÓA THÔNG TIN

87.766

500

87.266

I

Sở Văn hóa, TT và Du lịch

500

500

1

Dự án khởi công mới

Di dời công trình hạ tầng kỹ thuật, giải phóng, tạo mặt bằng sạch phục vụ dự án tổng thể "Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê công mở rộng tỉnh Điện Biên"

24.135

24.135

500

500

Chuẩn bị đầu tư

II

Ban QLDA các CT Dân dụng và CN

87,266

87,266

Bảo tàng tỉnh ĐB

TP ĐBP

nhà bảo tàng

2024-2025

1878/QĐ-UBND ngày 18/10/2024

150.000

150.000

908

908

87.266

87.266

D

NGÀNH LĨNH VỰC CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QLNN, ĐẢNG ĐOÀN THỂ...

10.500

10.500

I

Sở Nội vụ

8.000

8.000

1

Dự án tiếp chi

Dự án số hóa tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh Điện Biên

TP ĐBP

2023-2025

2154QĐ-UBND 24/11/2022

17.000

17.000

16.700

16.700

8.000

8.000

II

UBND huyện Mường Ảng

1.300

1.300

1

Dự án tiếp chi

Trung tâm hội nghị - văn hóa huyện Mường Ảng

Mường Ảng

300 chỗ

2021-2023

1791/QĐ-UBND 01/10/2021; 927/QĐ-UBND 07/6/2023

44.600

29.355

28.000

28.000

1.300

1.300

III

Hội cựu chiến binh tỉnh

1.000

1.000

1

Dự án tiếp chi

Hỗ trợ xây dựng trụ sở làm việc và công trình phụ trợ Hội Cựu chiến binh tỉnh

TP ĐBP

2023-2025

2037/QĐ-UBND 04/11/2022

55.000

20.000

10.000

10.000

1.000

1.000

IV

UBND huyện Điện Biên

200

200

1

Chuẩn bị đầu tư

Trụ sở làm việc Ban quản lý dự án các công trình huyện Điện Biên

11.000

8.000

200

200

E

NGÀNH LĨNH VỰC ĐẦU TƯ KHÁC

238.982

92.146

146.836

1

Chưa đủ điều kiện phân bổ chi tiết

152.671

27.146

125.525

chưa có QĐ đầu tư (từ nguồn thu sd đất)

2

Vay để trả nợ gốc

9.800

9.800

3

Bội chi NSĐP

55.200

55.200

4

Đề án 79 (chưa phân bổ chi tiết)

21.311

21.311

F

NGÀNH LĨNH VỰC AN NINH, TRẬT TỰ AN TOÀN XH

10.965

10.965

I

Công an tỉnh

1

Các dự án khởi công mới

Các hạng mục phụ trợ cơ sở làm việc Công an các xã thuộc Công an huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên

1381/QĐ-CAT-PH10 ngày 18/5/2024

12.000

12.000

2..500

2.500

Các hạng mục phụ trợ cơ sở làm việc Công an các xã thuộc Công an các huyện Điện Biên, Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên

1383/QĐ-CAT-PH10 ngày 18/5/2024

12.000

12.000

2.500

2.500

Các hạng mục phụ trợ cơ sở làm việc Công an các xã thuộc Công an các huyện Tủa Chùa, Tuần Giáo và Thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên

1382/QĐ-CAT-PH10 ngày 18/5/2024

14.950

14.950

3.465

3.465

Các hạng mục phụ trợ cơ sở làm việc Công an các xã thuộc Công an các huyện Mường Chà, Nậm Pồ và Thị xã Mường Lay, tỉnh Điện Biên

1384/QĐ-CAT-PH10 ngày 18/5/2024

12.000

12.000

2.500

2.500

G

NGÀNH LĨNH VỰC Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

48.381

41.381

7.000

I

Sở Y tế

48381

41381

7000

1

Các dự án tiếp chi

XD nhà phục vụ các khoa chuyên môn và TTB của TT kiểm soát bệnh tật tỉnh

TPĐBP

DQXD 565m2

2022-2024

3171/QĐ-UBND ngày 06/12/2021

45.000

45.000

38.000

38.000

7.000

7.000

Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn sử dụng vốn vay và viện trợ không hoàn lại của ADB trên địa bàn tỉnh Điện Biên

2021-2024

6689/QĐ-BYT 02/11/2018
3826/QĐ-BYT 28/6/2019

160.665

15.433

9.173

9.173

6.260

6.260

Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Y học cổ truyền - Phục hồi chức năng tỉnh

TP ĐBP

DTXD: 930m2

2023-2025

3005/QĐ-UBND 19/11/2021

28.000

28.000

16.119

16.119

11.881

11.881

Giai đoạn II - Cải tạo nâng cấp BVĐK tỉnh giai đoạn II (từ 300 lên 500 GB)

TP ĐBP

1343/QĐ-UBND 9/11/2010; 1114/QĐ-UBND 30/10/2017; 489/QĐ-UBND 27/5/2020; 1206/QĐ-UBND 19/11/2020; QĐ 648/QĐ-UBND 10/4/2022

131.695

25.000

10.000

10.000

Cải tao, sửa chữa TTYT thị xã Mường Lay

-

8.000

8.000

500

500

Cải tạo, nâng cấp Trung tâm y tế huyện Điện Biên Đông

H ĐBĐ

-

Quyết định số 1123 /QĐ-UBND ngày 30/6/ 2022

28.000

14.000

12.000

12.000

1.140

1.140

Lồng ghép thực hiện CTMTQG 88

Nâng cấp, sửa chữa 4 trạm y tế xã Chiềng Sinh, Nà Sáy, Quài Nưa, Ta Ma huyện Tuần Giáo

Tuần Giáo

CTSC

2023-2025

2036/QĐUBND 04/11/2022

7.600

7.600

3.200

3.200

4.000

4.000

Nâng cấp, sửa chữa 4 trạm y tế xã Ngối Cáy, Ẳng Nưa, Mường Đăng, Mường Lạn huyện Mường Ảng

Mường Ảng

CT, SC; HMPT

2023-2025

1921/QĐUBND 14/10/2022

7.600

7.600

3.200

3.200

3.600

3.600

Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Mường Nhé

-

1124 /QĐ-UBND 30/6/2022

30.000

14.015

5.810

5.810

4.000

4.000

Lồng ghép vốn CTMTQG Dân tộc thiểu số

H

NGÀNH LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

217.734

2.705

129.323

85.706

I

Ban QLDA các CT NN và PTNT

217.734

2.705

129.323

85.706

1

Dự án khởi công mới

Dự án phát triển nông thôn thích ứng thiên tai, tỉnh Điện Biên

1.480.000

340.720

2.705

2.705

Quản lý đa thiên tai lưu vực sông Nậm Rốm

tp đbp

14,69 Km kè

2022-2025

1770/QĐ-UBND ngày 30/9/2021

981.028

706.000

275.028

566.349

145.705

420.644

215.029

129.323

85.706

O

NGÀNH LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG

52.000

4.000

48.000

I

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

4.000

4.000

1

các dự án tiếp chi

Xây dựng hệ thống cung cấp nước sạch cho khu vực Đoàn bộ Đoàn 379 và các hộ dân trên địa bàn đóng quân

-

646/QĐ-UBND 18/4/2023

10.500

10.500

6.000

6.000

4.000

4.000

II

Bộ chỉ huy Bộ đội Biên Phòng

48.000

48.000

1

Dự án tiếp chi

Nâng cấp đường vào Đồn biên phòng Thanh luông 423 đến mốc 104 xã Thanh Luông

h.ĐB

12,3km

2022-2025

1446/QĐ-UBND ngày 15/8/2022

85.000

85.000

37.000

37.000

48.000

48.000

N

NGÀNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

66.990

66.990

I

UBND huyện Điện Biên Đông

21.300

21.300

1

Dự án tiếp chi

Xây dựng trường phổ thông DTBT tiểu học Chiềng Sơ, huyện Điện Biên Đông (giai đoạn 1)

ĐBĐ

12 phòng học+ 06 phòng bộ môn

2023-2025

2203/QĐ-UBND 02/12/2022

38.000

38.000

13.200

13.200

21.300

21.300

II

Sở Giáo dục và Đào tạo

16.458

16.458

1

Dự án tiếp chi

Bổ sung cơ sở vật chất trường THCS THPT Quyết Tiến, huyện Tủa Chùa

Tủa Chùa

08 phòng học+ 02 phòng bộ môn

2023-2025

1931/QĐ-UBND 17/10/2022

14.500

14.500

11.510

11.510

2.990

2.990

Bổ sung cơ sở vật chất trường PTDTNT THPT huyện Điện Biên

H Điện Biên

18 phòng nội trú + phụ trợ

2024-2025

1957/QĐ-UBND 30/11/2023

20.000

20.000

12.200

12.200

1.800

1.800

Bổ sung cơ sở vật chất trường PTDTNT THPT huyện Điện Biên Đông

ĐBĐ

10 phòng học+ 21 phòng nội trú

2023-2025

1922/QĐ-UBND 14/10/2022

14.500

14.500

10.700

10.700

3.800

3.800

Bổ sung cơ sở vật chất trường PTDTNT tỉnh Điện Biên

TP ĐBP

-

1678/QĐ-UBND 14/9/2021

80.000

26.868

20.000

20.000

6.868

6.868

Lồng ghép thực hiện CTMTQG 88

2

Dự án khởi công mới

Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất Trường THPT chuyện Lê Quý Đôn

1995/QĐ-UBND 6/11/2024

14.986

14.986

1.000

1.000

III

Ban QLDA các CT Dân dụng và CN

5.000

5.000

1

Dự án tiếp chi

Sửa chữa, nâng cấp Trường Tiểu học Hà Nội - Điện Biên Phủ

TP ĐBP

2023-2025

302/QĐ-UBND 28/02/2023

70.000

5.000

65.000

5.000

5.000

Đối ứng vốn hỗ trợ TP Hà Nội

IV

UBND huyện Tủa Chùa

5.092

5.092

1

Dự án tiếp chi

Xây dựng trường PTDT bán trú tiểu học xã Mường Đun, huyện Tủa Chùa

Tủa Chùa

10 phòng học+ 14 phòng nội trú

2023-2025

3227/QĐ-UBND 14/12/2021

22.400

20.000

13.000

13.000

5.092

5.092

Thanh toán dứt điểm theo nhu cầu của CĐT

V

Trường Chính trị tỉnh

10.000

10.000

1

Dự án tiếp chi

Xây dựng nhà lớp học 7 tầng + Thư viện Trường Chính trị tỉnh Điện Biên

2024-2026

1971/QĐ-UBND 3/12/2023

50.000

15.000

5.000

5.000

10.000

10.000

VI

UBND huyện Điện Biên

2.500

2.500

1

Các dự án chuẩn bị đầu tư

Cải tạo, nâng cấp trường THCS xã Thanh Chăn, huyện Điện Biên

14.900

11.900

500

500

CBĐT

Cải tạo, nâng cấp trường phổ thông dân tộc bán trú tiểu học số 2 xã Na Tông, huyện Điện Biên

14.900

11.900

500

500

CBĐT

Cải tạo, nâng cấp trường THCS xã Thanh Luông, huyện Điện Biên

14.900

11.900

500

500

CBĐT

Cải tạo, nâng cấp trường mầm non số 2 Na Tông, huyện Điện Biên

14.900

11.900

500

500

CBĐT

Cải tạo, nâng cấp trường tiểu học và trung học cơ sở xã Sam Mứn, huyện Điện Biên

14.900

11.900

500

500

CBĐT

VII

UBND thành phố ĐBP

887

887

1

Dự án tiếp chi

Bổ sung, nâng cấp trường THCS xã Nà Tấu

3206/QĐ-UBND 10/12/2021

14.900

6.117

887

887

TT dứt điểm

2

Dự án khởi công mới

Cải tạo, nâng cấp Trường Tiểu học Nam Thanh, thành phố Điện Biên Phủ

2066/QĐ-UBND 14/11/2024

14.950

14.950

VIII

Trường Cao đẳng KTKT

5.264

5.264

1

Dự án đã hoàn thành

Xây dựng Nhà thực hành nghề phi nông nghiệp Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Điện Biên

TP ĐBP

2050/QĐ-UBND 12/11/2021

3.000

3.000

95

95

đã Quyết toán còn thiếu 95tr

Cải tạo, sửa chữa khu giảng đường và hạng mục phụ trợ Trường Cao đẳng kinh tế - Kỹ thuật Điện Biên

-

1882/QĐ-UBND 20/11/2023

10.000

5.424

5.169

5.169

LG CTMT GNBV

IX

Trường Cao đẳng Sư phạm

8.000

8.000

7.842

7.842

109

109

1

Dự án đã hoàn thành

Bổ sung cơ sở vật chất trường CĐ Sư phạm

TP ĐBP

2023-2025

2058/QĐ-UBND 09/11/2022

8.000

8.000

7.842

7.842

109

109

TT dứt điểm

X

Trường Cao đẳng nghề

10.000

10.000

9.600

9.600

380

380

1

Dự án tiếp chi

Nâng cấp, cải tạo cơ sở vật chất thực hành nghề, trường Cao đẳng Nghề

TP ĐBP

2023-2025

2146/QĐ-UBND 22/11/2022

10.000

10.000

9.600

9.600

380

380

M

NGÀNH LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ

7.000

7.000

6.099

6.099

901

901

I

Sở Xây dựng (TT kiểm định)

7.000

7.000

6.099

6.099

901

901

1

dự án tiếp chi

Đầu tư trang thiết bị Trung tâm kiểm định chất lượng xây dựng tỉnh Điện Biên

TP ĐBP

2023-2025

2175/QĐ-UBND 25/11/2022

7.000

7.000

6.099

6.099

901

901

*

BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN QUẢN LÝ

-

739.220

739.220

197.316

197.316

1

Thành phố Điện Biên Phủ

-

78.382

78.382

20.922

20.922

2

Huyện Điện Biên

-

95.384

95.384

25.460

25.460

3

Huyện Tuần Giáo

-

91.882

91.882

24.526

24.526

4

Huyện Điện Biên Đông

-

80.409

80.409

21.463

21.463

5

Huyện Mường Ảng

-

60.484

60.484

16.145

16.145

6

Huyện Mường Nhé

-

78.543

78.543

20.965

20.965

7

Huyện Mường Chà

-

75.570

75.570

20.172

20.172

8

Huyện Tủa Chùa

-

68.818

68.818

18.369

18.369

9

Huyện Nậm Pồ

-

84.628

84.628

22.589

22.589

10

Thị xã Mường Lay

-

25.120

25.120

6.705

6.705

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 51/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách địa phương ngày 10/01/2025 do tỉnh Điện Biên ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


23

DMCA.com Protection Status
IP: 18.117.184.57
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!