|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
51/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Lê Thành Đô
|
Ngày ban hành:
|
10/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 51/QĐ-UBND
|
Điện Biên, ngày 10
tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành một số điều
của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân
sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 210/NQ-HĐND
ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm
2025; Nghị quyết số 211/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh về phê duyệt,
thông qua Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; giao kế hoạch đầu
tư vốn ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 2259/QĐ-UBND
ngày 12/12/2024 của UBND tỉnh Điện Biên về việc giao dự toán thu, chi ngân sách
địa phương năm 2025; Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 12/12/2024 của UBND tỉnh về
việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; giao kế hoạch
đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2025;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại
Tờ trình số 16/TTr-STC ngày 03/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài
chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Điện Biên; Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Tài chính (b/c);
- TT Tỉnh ủy (b/c);
- Viện KSND tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Thành Đô
|
Biểu số 46/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định
số 51/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU
NSĐP
|
15.292.791
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
1.881.450
|
1
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
1.303.240
|
2
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia
|
578.210
|
II
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
13.387.527
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
7.906.984
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
3.166.948
|
-
|
Bổ sung để thực hiện chính sách tiền lương theo
quy định hiện hành
|
2.313.595
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
1.518
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
15.347.991
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
13.013.895
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.598.200
|
2
|
Chi thường xuyên
|
11.117.722
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
9.500
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
260.278
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
27.195
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
2.334.096
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
950.006
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.384.090
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI
THU NSĐP
|
55.200
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
CỦA NSĐP
|
9.800
|
1
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
9.800
|
2
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư
ngân sách cấp tỉnh
|
|
Đ
|
TỔNG MỨC VAY CỦA
NSĐP
|
65.000
|
1
|
Vay để bù đắp bội chi
|
55.200
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
9.800
|
Biểu
số 47/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ
NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định
số 51/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
|
DỰ TOÁN
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
|
14.745.691
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
|
|
1.334.350
|
2
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
|
13.387.527
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
|
7.906.984
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
|
3.166.948
|
-
|
Thu bổ sung để thực hiện chính sách tiền lương
|
|
2.313.595
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
4
|
Thu kết dư
|
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
|
1.518
|
II
|
Chi ngân sách
|
|
14.800.891
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh
|
|
6.724.651
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách huyện
|
|
8.076.240
|
-
|
Chi bổ sung cân đối
|
|
5.710.926
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
|
582.573
|
-
|
Chi bổ sung để thực hiện chính sách tiền lương
|
|
1.782.741
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
III
|
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP
|
|
55,200
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
|
8.623.340
|
1
|
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp
|
|
547.100
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
|
8.076.240
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
|
5.710.926
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
|
582.573
|
-
|
Thu bổ sung để thực hiện chính sách tiền lương
|
|
1.782.741
|
3
|
Thu kết dư
|
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
|
8.623.340
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện
|
|
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách xã
|
|
|
-
|
Chi bổ sung cân đối
|
|
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
Biểu
số 48/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định
số 51/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
|
TỔNG THU NSNN
|
THU NSĐP
|
|
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
2.062.296
|
1.903.746
|
|
I
|
Thu nội địa
|
2.025.000
|
1.881.450
|
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý
|
211.000
|
211.000
|
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
65.000
|
65.000
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
6.000
|
6.000
|
|
|
Thuế tài nguyên
|
140.000
|
140.000
|
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý
|
8.000
|
8.000
|
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
3.900
|
3.900
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
3.800
|
3.800
|
|
|
Thuế tài nguyên
|
300
|
300
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
500
|
500
|
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
200
|
200
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
300
|
300
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
391.650
|
391.650
|
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
286.960
|
286.960
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
30.100
|
30.100
|
|
|
Thuế tài nguyên
|
74.190
|
74.190
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
63.000
|
63.000
|
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
180.000
|
108.000
|
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh
trong nước
|
108.000
|
108.000
|
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
72.000
|
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
76.000
|
76.000
|
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
42.000
|
33.300
|
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
3.300
|
3.300
|
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
50.000
|
50.000
|
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
853.700
|
853.700
|
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà
nước
|
40
|
40
|
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
35.000
|
35.000
|
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
42.500
|
16.250
|
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
65.000
|
28.400
|
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác
|
3.010
|
3.010
|
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của
Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh
nghiệp nhà nước
|
300
|
300
|
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
|
15.000
|
|
|
1
|
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
14.200
|
|
|
2
|
Thuế xuất khẩu
|
0
|
|
|
3
|
Thuế nhập khẩu
|
300
|
|
|
4
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
0
|
|
|
5
|
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
0
|
|
|
6
|
Thu khác
|
500
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
22.296
|
22.296
|
|
Biểu
số 49/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định
số 51/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
NSĐP
|
CHIA RA
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
15.347.991
|
6.724.651
|
8.623.340
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
13.013.895
|
4.973.128
|
8.040.767
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.598.200
|
1.326.584
|
271.616
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
1.598.200
|
1.326.584
|
271.616
|
|
Trong đó chia theo lĩnh vực:
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
Trong đó chia theo nguồn vốn:
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
768.330
|
702.900
|
65.430
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
35.000
|
35.000
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung
cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các
tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
8.870
|
|
8.870
|
II
|
Chi thường xuyên
|
11.117.722
|
3.509.387
|
7.608.335
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
5.841.038
|
948.019
|
4.893.019
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
15.980
|
15.106
|
874
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
9.500
|
9.500
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
260.278
|
99.462
|
160.816
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
27.195
|
27.195
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
2.334.096
|
1.751.523
|
582.573
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
950.006
|
369.730
|
580.276
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.384.090
|
1.381.793
|
2.297
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
Biểu
số 50/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC
NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định
số 51/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
14.800.891
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
|
8.076.240
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
|
6.724.651
|
|
Trong đó:
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.326.584
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
1.326.584
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế,
các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
3.509.387
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
948.019
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
15.106
|
3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
1.219.185
|
4
|
Chi văn hóa thông tin
|
67.840
|
5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
33.593
|
6
|
Chi thể dục thể thao
|
16.013
|
7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
6.399
|
8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
286.982
|
9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
604.643
|
10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
71.182
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
9.500
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
99.462
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
27.195
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
Biểu
số 51/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ
CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định
số 51/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi cân đối
|
Chi trả nợ lãi
do Chính quyền địa phương vay
|
Chi bổ sung quỹ
dự trữ tài chính
|
Chi dự phòng
ngân sách
|
Chi tạo nguồn,
điều chỉnh tiền lương
|
Chi chương
trình MTQG
|
Chi mục tiêu,
nhiệm vụ khác (vốn sự nghiệp)
|
|
Chi đầu tư phát
triển
|
Chi thường
xuyên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát
triển
|
Chi thường
xuyên
|
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
|
TỔNG SỐ
|
11.989.165
|
390.018
|
3.208.874
|
9.500
|
1.000
|
99.462
|
27.195
|
80.283
|
71.893
|
8.390
|
96.593
|
|
I
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ
CHỨC
|
3.775.768
|
390.018
|
3.208.874
|
|
|
|
|
80.283
|
71.893
|
8.390
|
96.593
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Các cơ quan, đơn vị của tỉnh
|
3.751.406
|
390.018
|
3.185.114
|
|
|
|
|
80.283
|
71.893
|
8.390
|
95.991
|
|
1
|
Tỉnh ủy Điện Biên
|
116.598
|
|
116.598
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh
|
21.494
|
|
21.494
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
34.689
|
|
34.689
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở Công thương
|
52.753
|
34.723
|
17.530
|
|
|
|
|
500
|
|
500
|
|
|
5
|
Sở Giáo dục - Đào tạo
|
792.371
|
16.567
|
771.541
|
|
|
|
|
1.693
|
1.693
|
|
2.570
|
|
6
|
Sở Giao thông Vận tải
|
85.125
|
|
23.941
|
|
|
|
|
|
|
|
61,184
|
|
7
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
14.553
|
|
14.553
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
22.962
|
|
22.962
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
70.556
|
|
65.690
|
|
|
|
|
446
|
446
|
|
4.420
|
|
10
|
Sở Nội vụ
|
42.371
|
8.000
|
34.371
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
169.873
|
9.000
|
159.077
|
|
|
|
|
1.575
|
|
1.575
|
221
|
|
12
|
Sở Ngoại vụ
|
10.231
|
|
10.231
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Tài chính
|
20.040
|
|
20.040
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
42.731
|
|
42.731
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở Tư pháp
|
20.032
|
|
19.732
|
|
|
|
|
300
|
|
300
|
|
|
16
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
38.137
|
|
19.137
|
|
|
|
|
19.000
|
19.000
|
|
|
|
17
|
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch
|
165.486
|
39.471
|
102.543
|
|
|
|
|
23.472
|
22.672
|
800
|
|
|
18
|
Sở Xây dựng
|
15.637
|
901
|
14.736
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Sở Y tế
|
642.673
|
41.381
|
565.500
|
|
|
|
|
20.486
|
19.986
|
500
|
15.306
|
|
20
|
Ban Dân tộc
|
7.910
|
|
7.910
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Đài Phát thanh Truyền hình
|
33.593
|
|
33.593
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Thanh tra tỉnh
|
8.953
|
|
8.953
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Trường Chính trị tỉnh
|
25.333
|
10.000
|
15.333
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Trường Cao đẳng nghề
|
57.770
|
380
|
50.029
|
|
|
|
|
7.361
|
7.361
|
|
|
|
25
|
Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật
|
64.381
|
5.264
|
58.382
|
|
|
|
|
735
|
735
|
|
|
|
26
|
Hội cựu chiến binh
|
5.775
|
1.000
|
4.775
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
9.113
|
|
8.503
|
|
|
|
|
320
|
0
|
320
|
290
|
|
28
|
Tỉnh Đoàn thanh niên
|
10.666
|
|
10.166
|
|
|
|
|
500
|
|
500
|
|
|
29
|
Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh Điện Biên
|
8.164
|
|
8.044
|
|
|
|
|
120
|
|
120
|
|
|
30
|
Hội Nông dân tỉnh
|
10.545
|
|
9.595
|
|
|
|
|
950
|
|
950
|
|
|
31
|
Công an tỉnh
|
48.975
|
10.965
|
37.180
|
|
|
|
|
830
|
|
830
|
|
|
32
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh
|
31.220
|
|
31.220
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
122.513
|
|
110.513
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000
|
|
34
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
681.986
|
|
681.986
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Điện
Biên
|
25.000
|
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Điện Biên
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Tòa án nhân dân tỉnh Điện Biên
|
140
|
|
140
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Viện kiểm sát tỉnh Điện Biên
|
140
|
|
140
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Liên đoàn lao động tỉnh
|
120
|
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Công ty Cao su Điện Biên
|
3.866
|
|
3.866
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Công ty Cao su Mường Nhé
|
1.970
|
|
1.970
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Cục thống kê tỉnh
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Đoàn 379
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Văn phòng điều phối Chương trình MTQG nông thôn mới
|
2.195
|
|
200
|
|
|
|
|
1.995
|
|
1.995
|
|
|
45
|
Ban QLDA các CT Dân dụng và CN
|
19.000
|
19.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Ban QLDA các CT giao thông
|
173.631
|
173.631
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Ban QLDA các CT Nông nghiệp và PTNT
|
11.589
|
11.589
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Chủ đầu tư khác (Vốn năm 2025 được giao vượt KH
trung hạn)
|
8.146
|
8.146
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Hỗ trợ các tổ chức xã hội
|
24.362
|
|
23.760
|
|
|
|
|
|
|
|
602
|
|
1
|
Hội Chữ thập đỏ
|
4.865
|
|
4.865
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hội Văn học Nghệ thuật
|
4.342
|
|
3.900
|
|
|
|
|
|
|
|
442
|
|
3
|
Hội Khuyến học tỉnh
|
401
|
|
401
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hội Cựu thanh niên xung phong
|
579
|
|
579
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hội người Cao tuổi
|
2.547
|
|
2.547
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Hội Luật gia tỉnh
|
1.736
|
|
1.736
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Hội Đông y
|
456
|
|
456
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Hội Nhà báo
|
2.046
|
|
1.886
|
|
|
|
|
|
|
|
160
|
|
9
|
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
|
893
|
|
893
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Hội nạn nhân chất độc Da cam/Dioxin
|
692
|
|
692
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Liên Minh hợp tác xã
|
5.279
|
|
4.729
|
|
|
|
|
550
|
|
|
|
|
12
|
Hội bảo trợ người khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ
em
|
1.076
|
|
1.076
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA
PHƯƠNG VAY
|
9.500
|
|
|
9.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
99.462
|
|
|
|
|
99.462
|
|
|
|
|
|
|
V
|
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
27.195
|
|
|
|
|
|
27.195
|
|
|
|
|
|
VI
|
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
8.076.240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 52/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định
số 51/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi giáo
dục - đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa
học và công nghệ
|
Chi y tế, dân số
và gia đình
|
Chi văn hóa
thông tin
|
Chi phát thanh,
truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục thể
thao
|
Chi bảo vệ môi
trường
|
Chi các hoạt động
kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt động của
cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã
hội
|
Chi thường
xuyên khác
|
Chi giao thông
|
Chi nông nghiệp,
lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản
|
A
|
B
|
2
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
Tổng cộng
|
379.053
|
27.211
|
0
|
41.381
|
0
|
0
|
38.971
|
0
|
224.443
|
173.631
|
115.789
|
38.901
|
0
|
8.146
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ban QLDA các CT Dân dụng và CN
|
19.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
10.000
|
|
|
2
|
Ban QLDA các CT giao thông
|
173.631
|
|
|
|
|
|
|
|
173.631
|
173.631
|
|
|
|
|
3
|
Ban QLDA các CT Nông nghiệp và PTNT
|
11.589
|
|
|
|
|
|
|
|
11.589
|
|
115.789
|
|
|
|
4
|
Công an tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hôi Cựu chiến binh
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
6
|
Sở Công thương
|
34.723
|
|
|
|
|
|
|
|
34.723
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
16.567
|
16.567
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Chủ đầu tư khác (Vốn năm 2025 được giao vượt KH
trung hạn)
|
8.146
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.146
|
9
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.000
|
|
|
10
|
Sở Nội vụ
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000
|
|
|
11
|
Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch
|
39.471
|
|
|
|
|
|
38.971
|
|
500
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở Xây dựng
|
901
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
901
|
|
|
13
|
Sở y tế
|
41.381
|
|
|
41.381
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Trường Chính trị tỉnh
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
15
|
Trường Cao đằng nghề
|
380
|
380
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật
|
5.264
|
5.264
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 53/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định
số 51/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi giáo
dục - đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa
học và công nghệ
|
Chi y tế, dân số
và gia đình
|
Chi văn hóa
thông tin
|
Chi phát thanh,
truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục thể
thao
|
Chi bảo vệ môi
trường
|
Chi các hoạt động
kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt động của
cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã
hội
|
Chi thường
xuyên khác
|
|
|
Chi giao thông
|
Chi nông nghiệp,
lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
|
TỔNG SỐ
|
3.208.874
|
902.013
|
15.106
|
1.214.456
|
67.840
|
33.593
|
16.013
|
6.399
|
139.882
|
8.000
|
60.535
|
553.643
|
56.666
|
25.800
|
|
I
|
Các cơ quan, đơn vị của tỉnh
|
3.007.651
|
902.013
|
14.916
|
1.214.456
|
67.840
|
33.593
|
16.013
|
6.399
|
139.882
|
8.000
|
60.535
|
530.073
|
56.666
|
25.800
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỉnh ủy Điện Biên
|
116.598
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
115.098
|
|
|
|
2
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh
|
21.494
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.494
|
|
|
|
3
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
34.689
|
|
|
|
|
|
|
|
4.465
|
|
|
30.224
|
|
|
|
4
|
Sở Công thương
|
17.530
|
|
|
|
|
|
|
|
6.713
|
|
|
10.817
|
|
|
|
5
|
Sở Giáo dục - Đào tạo
|
771.541
|
757.314
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.227
|
|
|
|
6
|
Sở Giao thông Vận tải
|
23.941
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
15.941
|
|
|
|
7
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
14.553
|
|
|
|
|
|
|
|
3.092
|
|
|
11.461
|
|
|
|
8
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
22.962
|
|
14.916
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.046
|
|
|
|
9
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
65.690
|
|
|
|
|
|
|
|
2.628
|
|
|
13.182
|
49.880
|
|
|
10
|
Sở Nội vụ
|
34.371
|
500
|
|
|
|
|
|
|
3.720
|
|
|
30.151
|
|
|
|
11
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
159.077
|
|
|
|
|
|
|
|
60.535
|
|
60.535
|
98.542
|
|
|
|
12
|
Sở Ngoại vụ
|
10.231
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.231
|
|
|
|
13
|
Sở Tài chính
|
20.040
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.040
|
|
|
|
14
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
42.731
|
|
|
|
|
|
|
6.399
|
25.903
|
|
|
10.429
|
|
|
|
15
|
Sở Tư pháp
|
19.732
|
|
|
|
|
|
|
|
8.808
|
|
|
10.924
|
|
|
|
16
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
19.137
|
|
|
|
|
|
|
|
4.656
|
|
|
14.481
|
|
|
|
17
|
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch
|
102.543
|
|
|
|
65,945
|
|
16,013
|
|
6.318
|
|
|
14,267
|
|
|
|
18
|
Sở Xây dựng
|
14.736
|
|
|
|
|
|
|
|
4,490
|
|
|
10.246
|
|
|
|
19
|
Sở Y tế
|
565.500
|
18.805
|
|
530.970
|
|
|
|
|
|
|
|
15.675
|
50
|
|
|
20
|
Ban Dân tộc
|
7.910
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.010
|
900
|
|
|
21
|
Đài Phát thanh Truyền hình
|
33.593
|
|
|
|
|
33.593
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Thanh tra tỉnh
|
8.953
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.953
|
|
|
|
23
|
Trường Chính trị tỉnh
|
15.333
|
15.333
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Trường Cao đẳng nghề
|
50.029
|
50.029
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật
|
58.382
|
58.382
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Hội cựu chiến binh
|
4.775
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.775
|
|
|
|
27
|
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
8.503
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.503
|
|
|
|
28
|
Tỉnh Đoàn thanh niên
|
10.166
|
|
|
|
1.895
|
|
|
|
|
|
|
8.271
|
|
|
|
29
|
Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh Điện Biên
|
8.044
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.044
|
|
|
|
30
|
Hội Nông dân tỉnh
|
9.595
|
|
|
|
|
|
|
|
554
|
|
|
9.041
|
|
|
|
31
|
Công an tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
1.650
|
1.650
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
681.986
|
|
|
681.986
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Điện
Biên
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000
|
|
36
|
Đoàn 379
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Điện Biên
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
38
|
Tòa án nhân dân tỉnh Điện Biên
|
140
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
140
|
|
39
|
Viện kiểm sát tỉnh Điện Biên
|
140
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
140
|
|
40
|
Công ty Cao su Điện Biên
|
3.866
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.866
|
|
|
41
|
Công ty Cao su Mường Nhé
|
1.970
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.970
|
|
|
42
|
Liên đoàn Lao động tỉnh
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
43
|
Cục Thống kê tỉnh
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
44
|
Văn phòng điều phối Chương trình MTQG nông thôn mới
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
II
|
Hỗ trợ các tổ chức xã hội
|
23.760
|
|
190
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.570
|
|
|
|
1
|
Hội Chữ thập đỏ
|
4.865
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.865
|
|
|
|
2
|
Hội Văn học Nghệ thuật
|
3.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.900
|
|
|
|
3
|
Hội Khuyến học tỉnh
|
401
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
401
|
|
|
|
4
|
Hội Cựu thanh niên xung phong
|
579
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
579
|
|
|
|
5
|
Hội người Cao tuổi
|
2.547
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.547
|
|
|
|
6
|
Hội Luật gia tỉnh
|
1.736
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.736
|
|
|
|
7
|
Hội Đông y
|
456
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
456
|
|
|
|
8
|
Hội Nhà báo
|
1.886
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.886
|
|
|
|
9
|
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
|
893
|
|
190
|
|
|
|
|
|
|
|
|
703
|
|
|
|
10
|
Hội nạn nhân chất độc Da cam/Dioxin
|
692
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
692
|
|
|
|
11
|
Liên Minh hợp tác xã
|
4.729
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.729
|
|
|
|
12
|
Hội bảo trợ người khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ
em
|
1.076
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.076
|
|
|
|
Biểu
số 54/CK-NSNN
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA
NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định
số 51/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của UBND tỉnh Điện Biên
Đơn vị: %
Số TT
|
Tên quận, huyện
|
Thu từ khu vực
DNNN do trung ương quản lý (1)
|
Thu từ khu vực
kinh tế ngoài quốc doanh(1)
|
Thu nhập cá
nhân(1)
|
Lệ phí trước bạ
|
Thu phí và lệ
phí(2)
|
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
Tiền cho thuê đất,
thuê mặt nước
|
Thu tiền sử dụng
đất
|
Tiền cho thuê và
bán nhà thuộc sở hữu nhà nước (3)
|
Thu cấp quyền
khai thác khoáng sản (4)
|
Thu khác ngân
sách
|
Thu quỹ đất
công ích hoa lợi công sản
|
|
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
1
|
TP. Điện Biên Phủ
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
2
|
Huyện Điện Biên
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
3
|
Huyện Tuần Giáo
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
4
|
Huyện Mường Ảng
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
5
|
Huyện Tủa Chùa
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
6
|
Huyện Mường Chà
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
7
|
Huyện Mường Nhé
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
8
|
Huyện Nậm Pồ
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
9
|
Thị xã Mường Lay
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
10
|
Huyện Điện Biên Đông
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
Ghi chú: (1) Phần do Chi cục Thuế các khu vực, huyện
quản lý
(2) Phí và lệ phí do các cơ quan nhà nước, đơn vị
các huyện, thị xã, thành phố thực hiện
(3) Tiền cho thuê đất trả tiền thuê hàng năm
(4) Phần địa phương cấp phép
Biểu
số 55/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định
số 51/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng thu NSNN trên
địa bàn
|
Thu ngân sách
huyện hưởng theo phân cấp
|
Số bổ sung cân
đối từ ngân sách cấp tỉnh
|
Số bổ sung thực
hiện điều chỉnh tiền lương
|
Thu chuyển nguồn
từ năm trước chuyển sang
|
Tổng chi cân đối
ngân sách huyện
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Thu ngân sách huyện
hưởng 100%
|
Thu ngân sách huyện
hưởng từ các khoản thu phân chia (theo phân cấp HĐND cấp tỉnh)
|
|
TỔNG SỐ
|
598.200
|
547.100
|
317.540
|
229.560
|
5.710.926
|
1.782.741
|
|
8.040.767
|
1
|
Thành phố Điện Biên Phủ
|
265.000
|
255.900
|
116.194
|
139.706
|
404.091
|
192.897
|
|
852.888
|
2
|
Huyện Điện Biên
|
115.000
|
94.300
|
68.390
|
25.910
|
729.297
|
266.290
|
|
1.089.887
|
3
|
Huyện Tuần Giáo
|
54.000
|
49.300
|
37.180
|
12.120
|
741.787
|
234.974
|
|
1.026.061
|
4
|
Huyện Mường Ảng
|
23.000
|
20.800
|
12.560
|
8.240
|
419.825
|
126.940
|
|
567.565
|
5
|
Huyện Tủa Chùa
|
18.500
|
16.600
|
9.435
|
7.165
|
579.634
|
161.395
|
|
757.629
|
6
|
Huyện Mường Chà
|
48.100
|
43.100
|
36.069
|
7.031
|
571.248
|
170.365
|
|
784.713
|
7
|
Huyện Mường Nhé
|
14.300
|
12.400
|
4.570
|
7.830
|
663.932
|
183.943
|
|
860.275
|
8
|
Huyện Nậm Pồ
|
19.600
|
18.000
|
10.337
|
7.663
|
711.011
|
198.587
|
|
927.598
|
9
|
Thị xã Mường Lay
|
9.700
|
8.700
|
3.500
|
5.200
|
143.046
|
37.604
|
|
189.350
|
10
|
Huyện Điện Biên Đông
|
31.000
|
28.000
|
19.305
|
8.695
|
747.055
|
209.746
|
|
984.801
|
Biểu
số 56/CK-NSNN
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định
số 51/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt
|
Tên đơn vị
|
Tổng
|
Bổ sung vốn đầu
tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ sung vốn sự nghiệp
thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
|
Bổ sung thực hiện
các chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
A
|
B
|
1 = 2+3+4
|
2
|
3
|
4
|
|
|
TỔNG SỐ
|
582.573
|
|
2.297
|
580.276
|
|
1
|
Thành phố Điện Biên Phủ
|
5.737
|
|
191
|
5.546
|
|
2
|
Huyện Điện Biên
|
47.715
|
|
212
|
47.503
|
|
3
|
Huyện Tuần Giáo
|
101.980
|
|
666
|
101.314
|
|
4
|
Huyện Mường Ảng
|
36.398
|
|
96
|
36.302
|
|
5
|
Huyện Tủa Chùa
|
116.197
|
|
221
|
115.976
|
|
6
|
Huyện Mường Chà
|
49.948
|
|
151
|
49.797
|
|
7
|
Huyện Mường Nhé
|
54.771
|
|
96
|
54.675
|
|
8
|
Huyện Nậm Pồ
|
67.138
|
|
433
|
66.705
|
|
9
|
Thị xã Mường Lay
|
2.379
|
|
120
|
2.259
|
|
10
|
Huyện Điện Biên Đông
|
100.310
|
|
111
|
100.199
|
|
Biểu
số 57/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định
số 51/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Stt
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình MTQG Phát triển KT-XH vùng đồng bào dân
tộc thiểu số và miền núi
|
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững
|
Chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn nước ngoài
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn nước ngoài
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn nước ngoài
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn nước ngoài
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn nước ngoài
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn nước ngoài
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2=5+12+19
|
3=8+15+22
|
4=5+8
|
5=6+7
|
6
|
7
|
8=9+10
|
9
|
10
|
11=12+15
|
12=13+14
|
13
|
14
|
15=16+17
|
16
|
17
|
18=19+22
|
19=20+21
|
20
|
21
|
22=23+24
|
23
|
24
|
|
TỔNG SỐ
|
950.006
|
923.478
|
26.528
|
551.590
|
551.590
|
551.590
|
|
|
|
|
249.416
|
249.416
|
249.416
|
|
|
|
|
149.000
|
122.472
|
106.485
|
15.987
|
26.528
|
26.528
|
|
I
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
369.730
|
361.340
|
8.390
|
103.640
|
103.640
|
103.640
|
|
|
|
|
199.223
|
199.223
|
199.223
|
|
|
|
|
66.867
|
58.477
|
42.490
|
15.987
|
8.390
|
8.390
|
|
1
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
1.693
|
1.693
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.693
|
1.693
|
1.693
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
446
|
446
|
|
|
|
|
|
|
|
|
446
|
446
|
446
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
1.575
|
|
1.575
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.575
|
|
|
|
1.575
|
1.575
|
|
4
|
Sở Tư pháp
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
300
|
300
|
|
5
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
19.000
|
19.000
|
|
19.000
|
19.000
|
19.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Văn hóa - Thể
thao và Du lịch
|
23.472
|
22.672
|
800
|
22.672
|
22.672
|
22.672
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800
|
|
|
|
800
|
800
|
|
7
|
Sở Y tế
|
20.486
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
3.999
|
3.999
|
3.999
|
|
|
|
|
16.487
|
15.987
|
|
15.987
|
500
|
500
|
|
8
|
Sở Công thương
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
500
|
500
|
|
9
|
Trường Cao đẳng nghề
|
7.361
|
7.361
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.361
|
7.361
|
7.361
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Trường Cao đẳng
Kinh tế kỹ thuật
|
735
|
735
|
|
|
|
|
|
|
|
|
735
|
735
|
735
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Hội Liên hiệp phụ nữ
tỉnh
|
320
|
|
320
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
320
|
|
|
|
320
|
320
|
|
12
|
Tỉnh Đoàn thanh
niên
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
500
|
500
|
|
13
|
Ủy ban Mặt trận tổ
quốc Việt Nam tỉnh Điện Biên
|
120
|
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
|
|
120
|
120
|
|
14
|
Hội Nông dân tỉnh
|
950
|
|
950
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
950
|
|
|
|
950
|
950
|
|
15
|
Công an tỉnh
|
830
|
|
830
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
830
|
|
|
|
830
|
830
|
|
16
|
Văn phòng điều phối
Chương trình MTQG nông thôn mới
|
1.995
|
|
1.995
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.995
|
|
|
|
1.995
|
1.995
|
|
17
|
Các đơn vị khác (1)
|
289.447
|
289.447
|
|
61.968
|
61.968
|
61.968
|
|
|
|
|
184.989
|
184.989
|
184.989
|
|
|
|
|
42.490
|
42.490
|
42.490
|
|
|
|
|
II
|
Ngân sách cấp
huyện
|
580.276
|
562.138
|
18.138
|
447.950
|
447.950
|
447.950
|
|
|
|
|
50.193
|
50.193
|
50.193
|
|
|
|
|
82.133
|
63.995
|
63.995
|
|
18.138
|
18.138
|
|
1
|
Thành phố Điện Biên
Phủ
|
5.546
|
4.366
|
1.180
|
3.774
|
3.774
|
3.774
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.772
|
592
|
592
|
|
1.180
|
1.180
|
|
2
|
Huyện Điện Biên
|
47.503
|
41.663
|
5.840
|
22.727
|
22.727
|
22.727
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.776
|
18.936
|
18.936
|
|
5.840
|
5.840
|
|
3
|
Huyện Tuần Giáo
|
101.314
|
98.744
|
2.570
|
76.540
|
76.540
|
76.540
|
|
|
|
|
11.000
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
|
13.774
|
11.204
|
11.204
|
|
2.570
|
2.570
|
|
4
|
Huyện Mường Ảng
|
36.302
|
35.162
|
1.140
|
20.846
|
20.846
|
20.846
|
|
|
|
|
4.108
|
4.108
|
4.108
|
|
|
|
|
11.348
|
10.208
|
10.208
|
|
1.140
|
1.140
|
|
5
|
Huyện Tủa Chùa
|
115.976
|
114.308
|
1.668
|
103.761
|
103.761
|
103.761
|
|
|
|
|
1.550
|
1.550
|
1.550
|
|
|
|
|
10.665
|
8.997
|
8.997
|
|
1.668
|
1.668
|
|
6
|
Huyện Mường Chà
|
49.797
|
48.357
|
1.440
|
29.341
|
29.341
|
29.341
|
|
|
|
|
14.846
|
14.846
|
14.846
|
|
|
|
|
5.610
|
4.170
|
4.170
|
|
1.440
|
1.440
|
|
7
|
Huyện Mường Nhé
|
54.675
|
54.075
|
600
|
39.968
|
39.968
|
39.968
|
|
|
|
|
14.107
|
14.107
|
14.107
|
|
|
|
|
600
|
|
|
|
600
|
600
|
|
8
|
Huyện Nậm Pồ
|
66.705
|
65.665
|
1.040
|
55.795
|
55.795
|
55.795
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.910
|
9.870
|
9.870
|
|
1.040
|
1.040
|
|
9
|
Thị xã Mường Lay
|
2.259
|
2.059
|
200
|
2.059
|
2.059
|
2.059
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
200
|
200
|
|
10
|
Huyện Điện Biên
Đông
|
100.199
|
97.739
|
2.460
|
93.139
|
93.139
|
93.139
|
|
|
|
|
4.582
|
4.582
|
4.582
|
|
|
|
|
2.478
|
18
|
18
|
|
2.460
|
2.460
|
|
* Ghi chú: (1) Nguồn vốn thuộc ngân sách cấp tỉnh
là Dự án có Chủ đầu tư là UBND các huyện, thị xã, thành phố
Biểu
số 58/CK-NSNN
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định
số 51/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Giá trị khối lượng thực hiện từ khởi công đến
31/12/2024
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến 31/12/2024
|
Kế hoạch vốn 2025
|
Ghi chú
|
|
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư được duyệt
|
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Chia theo nguồn vốn
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Chia theo nguồn vốn
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Chia theo nguồn vốn
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Chia theo nguồn vốn
|
|
Ngoài nước
|
Ngân sách trung ương
|
Ngân sách địa phương
|
Ngoài nước
|
Ngân sách trung ương
|
Ngân sách địa phương
|
Ngân sách địa phương
|
Ngân sách trung ương
|
Ngoài nước
|
Ngân sách địa phương
|
Ngân sách trung ương
|
Ngoài nước
|
|
|
a
|
b
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.273.200
|
988.000
|
1.199.494
|
85.706
|
|
|
*
|
NGUỒN VỐN CẤP TỈNH
QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.075.884
|
790.684
|
1.199.494
|
85.706
|
|
|
A
|
NGÀNH LĨNH VỰC
KINH TẾ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.233.072
|
489.125
|
743.947
|
|
|
|
I
|
UBND thành phố
ĐBP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250.922
|
153.858
|
97.064
|
|
|
|
1
|
Dự án tiếp
chi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường vành đai II
(Nối tiếp từ khu TĐC Noong Bua đến khu TĐC Pú Tửu)
|
TP ĐBP
|
|
2015-2022
|
1333/QĐ-UBND 04/12/2015; 2051/QĐ-UBND 12/11/2021;
1386/QĐ-UBND 11/8/2022
|
550.000
|
|
|
90.883
|
|
|
|
|
539.117
|
20.000
|
|
|
10.883
|
10.883
|
|
|
|
|
|
Dự án: Xây dựng
khu, điểm tái định cư Khu trung tâm hành chính chính trị tỉnh Điện Biên
|
TP ĐBP
|
508 lô đất TĐC
|
2023-2025
|
1054/QĐ-UBND 17/6/2022
|
210.000
|
|
|
210.000
|
|
|
|
|
122.384
|
122.384
|
|
|
62.115
|
62.115
|
|
|
Dự án triển khai chậm. Bố trí theo khả năng giải ngân
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa rãnh
thoát nước, vỉa hè đường Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ
|
TP ĐBP
|
1,4 km
|
2023-2025
|
2204/QĐ-UBND 02/12/2022
|
14.900
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
6.200
|
6.200
|
|
|
3.800
|
3.800
|
|
|
|
|
|
Đường bê tông, rãnh
thoát nước, sân vui chơi tổ dân phố 10, 11 phường Nam Thanh, thành phố Điện
Biên Phủ.
|
TP ĐBP
|
0,4 km
|
2023-2025
|
3388/QĐ-UBND 31/12/2021
|
8.000
|
|
|
6.000
|
|
|
|
|
2.100
|
2.100
|
|
|
1.900
|
1.900
|
|
|
|
|
|
Dựa án Bảo vệ và PT
rừng tỉnh ĐB Giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
|
19
|
|
|
|
|
Đề án Ổn định dân
cư PTKTXH vùng TĐC thủy điện Sơn La (GĐ2) -TP ĐBP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97.045
|
|
97.045
|
|
|
|
2
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư xây dựng cơ
sở hạ tầng để đấu giá quyền sử dụng đất ở, phường Him Lam, thành phố Điện
Biên Phủ
|
|
|
-
|
119/HĐND-KTNS ngày 12/6/2017; 575/QĐ-UBND ngày
18/7/2018
|
63.000
|
|
|
63.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63.000
|
63.000
|
|
|
- Ứng quỹ PT đất 58.000trđ
|
|
|
Xây dựng điểm tái định
cư số 1 mở rộng dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Điện Biên
|
TP ĐBP
|
|
2025
|
1301/QĐ-UBND 22/7/2024
|
7.400
|
|
|
7.400
|
|
|
|
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển GĐ 26-30
|
|
|
Đường giao thông bản
Hả, xã Pá Khoang, thành phố Điện Biên Phủ.
|
TP Điện Biên Phủ
|
1.477,56m
|
2024-2025
|
724/QĐ-UBND 11/04/2024
|
4.500
|
|
|
4.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.150
|
4.150
|
|
|
đối ứng CT MTQG NTM
|
|
|
Đường giao thông bản
Kéo, xã Pá Khoang, thành phố Điện Biên Phủ
|
TP Điện Biên Phủ
|
1.714,35m
|
2024-2025
|
719/QĐ-UBND 10/04/2024
|
4.950
|
|
|
4.950
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.600
|
4.600
|
|
|
|
|
Đường giao thông bản
Bó, xã Pá Khoang, thành phố Điện Biên Phủ
|
TP Điện Biên Phủ
|
1.660,54m
|
2024-2025
|
718/QĐ-UBND 10/04/2024
|
3.550
|
|
|
3.550
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.210
|
3.210
|
|
|
|
3
|
Chuẩn bị đầu
tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp
đường từ ngã ba bệnh viện tỉnh đến ngã tư Tà Lèng (Đoạn từ nút N20 đến trung
tâm xã Tà Lèng), TP ĐBP
|
|
|
-
|
|
25.000
|
|
|
25.000
|
|
|
|
|
200
|
200
|
|
|
200
|
200
|
|
|
CBĐT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Ban QLDA các CT
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
559.871
|
173.631
|
386.240
|
|
|
|
1
|
Dự án tiếp
chi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng
kỹ thuật, giao thông nội thị Khu vực Trung tâm chính trị hành chính tỉnh Điện
Biên
|
TP ĐBP
|
|
-
|
1047/QĐ-UBND 16/6/2022
|
200.000
|
|
|
200.000
|
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
Đường giao thông kết
nối các khu vực kinh tế trọng điểm thuộc vùng kinh tế động lực dọc trục QL
279 và QL 12, tỉnh Điện Biên
|
TP ĐBP - huyện Điện Biên
|
35,35 km
|
2021-2024
|
984/QĐ-UBND 31/5/2021
|
1.300.000
|
|
|
320.000
|
|
|
|
|
59.963
|
59.963
|
|
|
162.475
|
162.475
|
|
|
Bố trí theo khả năng giải ngân
|
|
|
Dự án Đường Na Sang
Km146+200/QL12) - TT. xã Huổi Mí - Nậm Mức (Km452+300/QL6) - Thị trấn Tủa
Chùa - Huổi Lóng, tỉnh Điện Biên (Phân đoạn Thị trấn Tủa Chùa - Nậm Mức - Huổi
Mí)
|
|
|
|
591/QĐ-UBND 29/6/2017; 1267/QĐ-UBND , 11/12/2019
|
690.000
|
|
|
40.292
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.356
|
4.356
|
|
|
|
|
|
Cầu Nà Khoa, huyện
Nậm Pồ
|
Nậm Pồ
|
Cầu 109m
|
2023-2025
|
2180/QĐ-UBND 25/11/2022
|
39.000
|
|
|
39.000
|
|
|
|
|
36.200
|
36.200
|
|
|
800
|
800
|
|
|
|
|
|
Đường Mường Lay - Nậm
Nhùn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
360.000
|
|
360.000
|
|
|
|
|
Đường từ QL279 đi bản
Mánh Đanh xã Ẳng cang
|
h.MA
|
6,5km
|
2024-2026
|
1255/QĐ-UBND ngày 10/8/2023
|
90.000
|
|
90.000
|
|
|
|
|
|
24.000
|
|
24.000
|
|
26.240
|
|
26.240
|
|
|
|
2
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp
đoạn tuyến quy
hoạch Quốc lộ 12D, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
|
695.561
|
|
|
347.781
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
CBĐT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Sở Công thương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34.723
|
34.723
|
|
|
|
|
1
|
Dự án tiếp
chi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án Cấp điện nông
thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Điện Biên
|
|
|
2014-2025
|
802/QĐ-UBND 22/10/2014; 660/QĐ-UBND 08/8/2018;
1740/QĐ-TTg 13/12/2019
|
1.199.000
|
|
|
180.000
|
|
|
|
|
416.482
|
153.323
|
|
|
34.723
|
34.723
|
|
|
|
|
IV
|
Ban QLDA các CT
Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99.453
|
99.453
|
|
|
|
|
1
|
dự án tiếp chi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủy lợi Nậm Pố xã Nà
Hỳ, huyện Mường Nhé (nay là huyện Nậm Pồ)
|
Nậm Pồ
|
|
2019-2023
|
1119/QĐ-UBND 30/10/2019; 92/QĐ-UBND 18/01/2022
|
60.000
|
|
|
60.000
|
|
|
|
|
55.000
|
55.000
|
|
|
1.764
|
1.764
|
|
|
|
|
|
Hệ thống kênh nội đồng
công trình hồ Nậm Ngám - Pú Nhi, huyện Điện Biên Đông
|
ĐBĐ
|
Tưới 251 ha lúa và 287 ha hoa màu
|
2023-2025
|
863/QĐ-UBND 28/5/2021
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
|
|
|
12.200
|
12.200
|
|
|
14.800
|
14.800
|
|
|
|
|
|
Kè chống sạt lở khu
dân cư, đất sản xuất xã Búng Lao, huyện Mường Ảng
|
Mường Ảng
|
Kè 1346m
|
2023-2025
|
865/QĐ-UBND 28/5/2021
|
39.800
|
|
|
39.800
|
|
|
|
|
12.200
|
12.200
|
|
|
23.600
|
23.600
|
|
|
|
|
|
Kè chống sạt lở suối
Huổi Luông, thôn bản Hột, xã Mường Đun, huyện Tủa Chùa
|
Tủa Chùa
|
Kè 3034m
|
2023-2025
|
864/QĐ-UBND 28/5/2021
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
|
|
|
12.200
|
12.200
|
|
|
14.800
|
14.800
|
|
|
|
|
|
Công trình thuỷ lợi
Nậm Khẩu Hu, xã Thanh Nưa, huyện Điện Biên (hợp phần thuỷ lợi)
|
H Điện Biên
|
|
2023-2025
|
1327/QĐ-UBND 29/12/2017
|
273.016
|
|
|
100.116
|
|
|
|
|
244.850
|
71.950
|
|
|
16.050
|
16.050
|
|
|
|
|
|
Thủy lợi khu khối 7,
8 và bản Co Có xã Ẳng Tở, huyện Mường Ảng
|
Mường Ảng
|
|
2024-2025
|
1047/QĐ-UBND 3/7/2023
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
Kè bảo vệ khu dân
cư và các công trình hạ tầng kỹ thuật trung tâm huyện lỵ Nậm Pồ
|
Nậm Pồ
|
Kè 738m
|
-
|
859/QĐ-UBND 28/5/2021
|
39.800
|
|
|
39.800
|
|
|
|
|
10.200
|
10.200
|
|
|
18.600
|
18.600
|
|
|
|
|
|
Kè bảo vệ khu dân
cư, đất sản xuất và công trình công cộng suối Nậm Cọ, huyện Điện Biên
|
|
|
-
|
841/QĐ-UBND ngày 24/8/2020
|
39.800
|
|
|
25.039
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
4.839
|
4.839
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
UBND huyện Mường
Nhé
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.695
|
100
|
45.595
|
|
|
|
1
|
Dự án tiếp
chi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu bê tông qua ngã
ba suối dưới bản Sen Thượng xã Sen Thượng, huyện Mường Nhé
|
Mường Nhé
|
Cầu 114m
|
2023-2025
|
642/QĐ-UBND 08/4/2022
|
35.000
|
|
|
24.100
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
Dựa án Bảo vệ và PT
rừng tỉnh ĐB Giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.223
|
|
1.223
|
|
|
|
|
Đề án Đầu tư cơ sở
hạ tầng phục vụ sắp xếp ổn định dân cư PT KTXH, đảm bảo Quốc phòng an ninh
huyện Mường Nhé (đề án 79)
|
h.MN
|
|
2021-2025
|
92/NQ-HĐND ngày 16/6/2023
|
447.791
|
|
447.791
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44.372
|
|
44.372
|
|
|
|
VI
|
UBND huyện Mường
Chà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.222
|
700
|
1.522
|
|
|
|
1
|
Chuẩn bị đầu
tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường giao thông bản
Háng Mùa Lừ kết nối với trục đường đến trung tâm xã Sá Tổng, huyện Mường Chà
|
|
|
|
|
39.900
|
|
|
34.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
CBĐT
|
|
|
Nâng cấp đường giao
thông từ bản Nậm Pó - bản Huổi Hạ, xã Na Sang
|
|
|
|
|
14.900
|
|
|
11.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
200
|
|
|
CBĐT
|
|
2
|
Dự án tiếp
chi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dựa án Bảo vệ và PT
rừng tỉnh ĐB Giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.522
|
|
1.522
|
|
|
|
VII
|
UBND huyện Điện
Biên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.300
|
15.261
|
35.039
|
|
|
|
1
|
Chuẩn bị đầu
tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường nội thị giai
đoạn 3 huyện Điện Biên
|
|
|
|
|
39.900
|
|
|
36.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
CBĐT
|
|
|
Nâng cấp đường liên
xã từ QL279 Thanh An - Noong Hẹt - Sam Mứn huyện Điện Biên
|
H.Điện Biên
|
6.1km
|
2023-2025
|
308/QĐ-UBND ngày 28/02/2023
|
16.000
|
|
|
4.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.800
|
4.800
|
|
|
Đối ứng CTMTQG NTM
|
|
|
Nâng cấp đường liên
xã từ QL12 vào xã Thanh Chăn - Thanh Yên huyện Điện Biên
|
H.Điện Biên
|
2.2km
|
2023-2025
|
2209/QĐ-UBND ngày 02/12/2022
|
17.703
|
|
|
5.311
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.311
|
5.311
|
|
|
|
|
Kiên cố kênh tưới
tiêu từ thôn Văn Tân xã Noong Hẹt đến bản Na Vai, xã Pom Lót, huyện Điện Biên
|
H.Điện Biên
|
5546.5m
|
2023-2025
|
2006/QĐ-UBND ngày 01/11/2022
|
15,500
|
|
|
4.650
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.650
|
4.650
|
|
|
|
2
|
Dự án tiếp
chi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dựa án Bảo vệ và PT
rừng tỉnh ĐB Giai đoạn 2021-2025
|
|
|
2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450
|
|
450
|
|
|
|
|
Nâng cấp đường giao
thông từ bản Xôm đi bản mốc C5 xã Phu Luông
|
h.ĐB
|
18,6km
|
2023-2026
|
643/QĐ-UBND ngày 08/4/2022
|
85.000
|
|
85.000
|
|
|
|
|
|
27.411
|
|
27.411
|
|
34.589
|
|
34.589
|
|
|
|
VIII
|
UBND huyện Mường
Ảng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.117
|
5.440
|
2.677
|
|
|
|
1
|
Dự án tiếp
chi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp chợ trung
tâm huyện Mường Ảng
|
|
|
|
1203/QĐ-UBND 02/7/2024
|
14.500
|
|
|
14.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
Kè bảo vệ khu dân
cư và công trình hạ tầng kỹ thuật suối Tin Tốc thị trấn Mường Ảng (giai đoạn
II)
|
Mường Ảng
|
Kè 820m
|
2022-2024
|
1705/QĐ-UBND 17/9/2021
|
39.800
|
|
|
31.840
|
|
|
|
|
31.200
|
31.200
|
|
|
640
|
640
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp chợ trung
tâm huyện Mường Ảng
|
|
|
|
1203/QĐ-UBND 02/7/2024
|
14.500
|
|
|
14.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800
|
800
|
|
|
Đối ứng CT MTQG
|
|
|
Dựa án Bảo vệ và PT
rừng tỉnh ĐB Giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.677
|
|
2.677
|
|
|
|
IX
|
Ban QLDA các CT
Dân dụng và CN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
1
|
Dự án tiếp
chi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng hệ thống cấp
nước bổ sung của Nhà máy nước huyện Tủa Chùa
|
Tủa Chùa
|
Cấp nước cho 8.500 người
|
2022-2024
|
2064/QĐ-UBND 18/11/2021
|
14.500
|
|
|
14.500
|
|
|
|
|
10.795
|
10.795
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
Dự án giảm quy mô, bố trí dứt điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
UBND huyện Nậm Pồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44.673
|
1.959
|
42.714
|
|
|
|
1
|
Dự án tiếp
chi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu, đường từ khu
trung tâm huyện sang khu tái định cư và Trường PTDTNT THPT Nậm Pồ, huyện Nậm
Pồ
|
|
|
|
Số 1715/QĐ-UBND ngày 18/9/2022
|
35.000
|
|
|
6.459
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.959
|
1.959
|
|
|
Lồng ghép thực hiện CTMTQG 88
|
|
|
Dự án bảo vệ bà PT
rừng tỉnh ĐB giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
|
75
|
|
|
|
|
Đề án Đầu tư cơ sở
hạ tầng phục vụ sắp xếp ổn định dân cư PT KTXH, đảm bảo Quốc phòng an ninh huyện
Mường Nhé (đề án 79)
|
H.NP
|
|
2021-2025
|
92/NQ-HĐND ngày 16/6/2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36.399
|
|
36.399
|
|
|
|
|
Đề án ổn định dân
cư, PT KTXH vùng TĐC thủy điện Sơn La GĐ2 - H.NP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.240
|
|
6.240
|
|
|
|
XI
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.400
|
|
2.400
|
|
|
|
1
|
Dự án tiếp
chi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án bảo vệ bà PT
rừng tỉnh ĐB giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.400
|
|
2.400
|
|
|
|
XII
|
UBND huyện Tuần
Giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.610
|
|
20.610
|
|
|
|
1
|
Dự án tiếp
chi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án bảo vệ bà PT
rừng tỉnh ĐB giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.580
|
|
8.580
|
|
|
|
|
nâng cấp đường QL6 -
TT xã Rạng đông - TT xã Phình sáng - Phàng Củ
|
h.TG
|
26,4km
|
2023-2026
|
2098/QĐ-UBND ngày 14/11/2022
|
80.000
|
|
80.000
|
|
|
|
|
|
30.500
|
|
30.500
|
|
12.030
|
|
12.030
|
|
|
|
XIII
|
UBND thị xã Mường
Lay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77.515
|
|
77.515
|
|
|
|
1
|
Dự án tiếp chi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề án ổn định dân
cư, PT KTXH vùng TĐC thủy điện Sơn La GĐ2 - thị xã Mường Lay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77,515
|
|
77,515
|
|
|
|
XIV
|
UBND huyện Tủa
Chùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32,571
|
|
32,571
|
|
|
|
1
|
Dự án tiếp chi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề án ổn định dân
cư, PT KTXH vùng TĐC thủy điện Sơn La GĐ2 - h.TC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32,571
|
|
32,571
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
NGÀNH LĨNH VỰC
THỂ DỤC THỂ THAO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108.593
|
71.471
|
37.122
|
|
|
|
I
|
Sở Văn hóa, TT
và Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76.093
|
38.971
|
37.122
|
|
|
|
1
|
Dự án tiếp
chi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các hạng mục thuộc
dự án tổng thể đầu tư xây dựng trung tâm thể dục thể thao tỉnh Điện Biên
|
TP ĐBP
|
|
2023-2025
|
2200/QĐ-UBND 01/12/2022
|
195.000
|
|
50.000
|
145.000
|
|
|
|
|
21.413
|
6.029
|
12.878
|
|
76.093
|
38.971
|
37.122
|
|
|
|
II
|
UBND huyện Tuần
Giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.500
|
24.500
|
|
|
|
|
1
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sân vận động huyện
Tuần Giáo
|
|
|
|
2046/QĐ-UBND 12/11/2024
|
44.500
|
|
|
24.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.500
|
24.500
|
|
|
|
|
III
|
UBND huyện Điện
Biên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
1
|
Dự án tiếp
chi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sân vận động huyện
Điện Biên
|
H Điện Biên
|
2091 chỗ ngồi
|
2023-2025
|
1863/QĐ-UBND 06/10/2022
|
30.000
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
NGÀNH LĨNH VỰC
VĂN HÓA THÔNG TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87.766
|
500
|
87.266
|
|
|
|
I
|
Sở Văn hóa, TT
và Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
1
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Di dời công trình hạ
tầng kỹ thuật, giải phóng, tạo mặt bằng sạch phục vụ dự án tổng thể "Phát
triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu
vùng Mê công mở rộng tỉnh Điện Biên"
|
|
|
|
|
24.135
|
|
|
24.135
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Ban QLDA các CT
Dân dụng và CN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87,266
|
|
87,266
|
|
|
|
|
Bảo tàng tỉnh ĐB
|
TP ĐBP
|
nhà bảo tàng
|
2024-2025
|
1878/QĐ-UBND ngày 18/10/2024
|
150.000
|
|
150.000
|
|
|
|
|
|
908
|
|
908
|
|
87.266
|
|
87.266
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
NGÀNH LĨNH VỰC
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QLNN, ĐẢNG ĐOÀN THỂ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.500
|
10.500
|
|
|
|
|
I
|
Sở Nội vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
1
|
Dự án tiếp
chi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án số hóa tài liệu
lưu trữ lịch sử tỉnh Điện Biên
|
TP ĐBP
|
|
2023-2025
|
2154QĐ-UBND 24/11/2022
|
17.000
|
|
|
17.000
|
|
|
|
|
16.700
|
16.700
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
II
|
UBND huyện Mường
Ảng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.300
|
1.300
|
|
|
|
|
1
|
Dự án tiếp
chi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm hội nghị
- văn hóa huyện Mường Ảng
|
Mường Ảng
|
300 chỗ
|
2021-2023
|
1791/QĐ-UBND 01/10/2021; 927/QĐ-UBND 07/6/2023
|
44.600
|
|
|
29.355
|
|
|
|
|
28.000
|
28.000
|
|
|
1.300
|
1.300
|
|
|
|
|
III
|
Hội cựu chiến binh
tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
1
|
Dự án tiếp
chi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ xây dựng trụ
sở làm việc và công trình phụ trợ Hội Cựu chiến binh tỉnh
|
TP ĐBP
|
|
2023-2025
|
2037/QĐ-UBND 04/11/2022
|
55.000
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
IV
|
UBND huyện Điện
Biên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
200
|
|
|
|
|
1
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trụ sở làm việc Ban
quản lý dự án các công trình huyện Điện Biên
|
|
|
|
|
11.000
|
|
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E
|
NGÀNH LĨNH VỰC ĐẦU
TƯ KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
238.982
|
92.146
|
146.836
|
|
|
|
1
|
Chưa đủ điều kiện
phân bổ chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
152.671
|
27.146
|
125.525
|
|
chưa có QĐ đầu tư (từ nguồn thu sd đất)
|
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.800
|
9.800
|
|
|
|
|
3
|
Bội chi NSĐP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55.200
|
55.200
|
|
|
|
|
4
|
Đề án 79 (chưa phân
bổ chi tiết)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.311
|
|
21.311
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
F
|
NGÀNH LĨNH VỰC
AN NINH, TRẬT TỰ AN TOÀN XH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.965
|
10.965
|
|
|
|
|
I
|
Công an tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các dự án khởi
công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các hạng mục phụ trợ
cơ sở làm việc Công an các xã thuộc Công an huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
1381/QĐ-CAT-PH10 ngày 18/5/2024
|
12.000
|
|
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2..500
|
2.500
|
|
|
|
|
|
Các hạng mục phụ trợ
cơ sở làm việc Công an các xã thuộc Công an các huyện Điện Biên, Điện Biên
Đông, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
1383/QĐ-CAT-PH10 ngày 18/5/2024
|
12.000
|
|
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
|
Các hạng mục phụ trợ
cơ sở làm việc Công an các xã thuộc Công an các huyện Tủa Chùa, Tuần Giáo và
Thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
1382/QĐ-CAT-PH10 ngày 18/5/2024
|
14.950
|
|
|
14.950
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.465
|
3.465
|
|
|
|
|
|
Các hạng mục phụ trợ
cơ sở làm việc Công an các xã thuộc Công an các huyện Mường Chà, Nậm Pồ và Thị
xã Mường Lay, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
1384/QĐ-CAT-PH10 ngày 18/5/2024
|
12.000
|
|
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
G
|
NGÀNH LĨNH VỰC Y
TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48.381
|
41.381
|
7.000
|
|
|
|
I
|
Sở Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48381
|
41381
|
7000
|
|
|
|
1
|
Các dự án tiếp
chi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XD nhà phục vụ các
khoa chuyên môn và TTB của TT kiểm soát bệnh tật tỉnh
|
TPĐBP
|
DQXD 565m2
|
2022-2024
|
3171/QĐ-UBND ngày 06/12/2021
|
45.000
|
|
45.000
|
|
|
|
|
|
38.000
|
|
38.000
|
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
|
|
Chương trình đầu tư
phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn sử dụng vốn vay và viện trợ
không hoàn lại của ADB trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
|
|
2021-2024
|
6689/QĐ-BYT 02/11/2018
3826/QĐ-BYT 28/6/2019
|
160.665
|
|
|
15.433
|
|
|
|
|
9.173
|
9.173
|
|
|
6.260
|
6.260
|
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp Bệnh
viện Y học cổ truyền - Phục hồi chức năng tỉnh
|
TP ĐBP
|
DTXD: 930m2
|
2023-2025
|
3005/QĐ-UBND 19/11/2021
|
28.000
|
|
|
28.000
|
|
|
|
|
16.119
|
16.119
|
|
|
11.881
|
11.881
|
|
|
|
|
|
Giai đoạn II - Cải tạo
nâng cấp BVĐK tỉnh giai đoạn II (từ 300 lên 500 GB)
|
TP ĐBP
|
|
|
1343/QĐ-UBND 9/11/2010; 1114/QĐ-UBND 30/10/2017;
489/QĐ-UBND 27/5/2020; 1206/QĐ-UBND 19/11/2020; QĐ 648/QĐ-UBND 10/4/2022
|
131.695
|
|
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
Cải tao, sửa chữa
TTYT thị xã Mường Lay
|
|
|
-
|
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp
Trung tâm y tế huyện Điện Biên Đông
|
H ĐBĐ
|
|
-
|
Quyết định số 1123 /QĐ-UBND ngày 30/6/ 2022
|
28.000
|
|
|
14.000
|
|
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
|
1.140
|
1.140
|
|
|
Lồng ghép thực hiện CTMTQG 88
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa
4 trạm y tế xã Chiềng Sinh, Nà Sáy, Quài Nưa, Ta Ma huyện Tuần Giáo
|
Tuần Giáo
|
CTSC
|
2023-2025
|
2036/QĐUBND 04/11/2022
|
7.600
|
|
|
7.600
|
|
|
|
|
3.200
|
3.200
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa
4 trạm y tế xã Ngối Cáy, Ẳng Nưa, Mường Đăng, Mường Lạn huyện Mường Ảng
|
Mường Ảng
|
CT, SC; HMPT
|
2023-2025
|
1921/QĐUBND 14/10/2022
|
7.600
|
|
|
7.600
|
|
|
|
|
3.200
|
3.200
|
|
|
3.600
|
3.600
|
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp Trung
tâm Y tế huyện Mường Nhé
|
|
|
-
|
1124 /QĐ-UBND 30/6/2022
|
30.000
|
|
|
14.015
|
|
|
|
|
5.810
|
5.810
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
Lồng ghép vốn CTMTQG Dân tộc thiểu số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
H
|
NGÀNH LĨNH VỰC BẢO
VỆ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
217.734
|
2.705
|
129.323
|
85.706
|
|
|
I
|
Ban QLDA các CT
NN và PTNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
217.734
|
2.705
|
129.323
|
85.706
|
|
|
1
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án phát triển nông
thôn thích ứng thiên tai, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
|
1.480.000
|
|
|
340.720
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.705
|
2.705
|
|
|
|
|
|
Quản lý đa thiên
tai lưu vực sông Nậm Rốm
|
tp đbp
|
14,69 Km kè
|
2022-2025
|
1770/QĐ-UBND ngày 30/9/2021
|
981.028
|
706.000
|
275.028
|
|
|
|
|
|
566.349
|
|
145.705
|
420.644
|
215.029
|
|
129.323
|
85.706
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
O
|
NGÀNH LĨNH VỰC
QUỐC PHÒNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52.000
|
4.000
|
48.000
|
|
|
|
I
|
Bộ Chỉ huy Quân
sự tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
1
|
các dự án tiếp
chi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng hệ thống
cung cấp nước sạch cho khu vực Đoàn bộ Đoàn 379 và các hộ dân trên địa bàn
đóng quân
|
|
|
-
|
646/QĐ-UBND 18/4/2023
|
10.500
|
|
|
10.500
|
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
II
|
Bộ chỉ huy Bộ đội
Biên Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48.000
|
|
48.000
|
|
|
|
1
|
Dự án tiếp
chi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp đường vào
Đồn biên phòng Thanh luông 423 đến mốc 104 xã Thanh Luông
|
h.ĐB
|
12,3km
|
2022-2025
|
1446/QĐ-UBND ngày 15/8/2022
|
85.000
|
|
85.000
|
|
|
|
|
|
37.000
|
|
37.000
|
|
48.000
|
|
48.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N
|
NGÀNH LĨNH VỰC
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66.990
|
66.990
|
|
|
|
|
I
|
UBND huyện Điện
Biên Đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.300
|
21.300
|
|
|
|
|
1
|
Dự án tiếp
chi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng trường phổ
thông DTBT tiểu học Chiềng Sơ, huyện Điện Biên Đông (giai đoạn 1)
|
ĐBĐ
|
12 phòng học+ 06 phòng bộ môn
|
2023-2025
|
2203/QĐ-UBND 02/12/2022
|
38.000
|
|
|
38.000
|
|
|
|
|
13.200
|
13.200
|
|
|
21.300
|
21.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.458
|
16.458
|
|
|
|
|
1
|
Dự án tiếp
chi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bổ sung cơ sở vật
chất trường THCS THPT Quyết Tiến, huyện Tủa Chùa
|
Tủa Chùa
|
08 phòng học+ 02 phòng bộ môn
|
2023-2025
|
1931/QĐ-UBND 17/10/2022
|
14.500
|
|
|
14.500
|
|
|
|
|
11.510
|
11.510
|
|
|
2.990
|
2.990
|
|
|
|
|
|
Bổ sung cơ sở vật
chất trường PTDTNT THPT huyện Điện Biên
|
H Điện Biên
|
18 phòng nội trú + phụ trợ
|
2024-2025
|
1957/QĐ-UBND 30/11/2023
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
12.200
|
12.200
|
|
|
1.800
|
1.800
|
|
|
|
|
|
Bổ sung cơ sở vật
chất trường PTDTNT THPT huyện Điện Biên Đông
|
ĐBĐ
|
10 phòng học+ 21 phòng nội trú
|
2023-2025
|
1922/QĐ-UBND 14/10/2022
|
14.500
|
|
|
14.500
|
|
|
|
|
10.700
|
10.700
|
|
|
3.800
|
3.800
|
|
|
|
|
|
Bổ sung cơ sở vật
chất trường PTDTNT tỉnh Điện Biên
|
TP ĐBP
|
|
-
|
1678/QĐ-UBND 14/9/2021
|
80.000
|
|
|
26.868
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
6.868
|
6.868
|
|
|
Lồng ghép thực hiện CTMTQG 88
|
|
2
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp
cơ sở vật chất Trường THPT chuyện Lê Quý Đôn
|
|
|
|
1995/QĐ-UBND 6/11/2024
|
14.986
|
|
|
14.986
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Ban QLDA các CT
Dân dụng và CN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
1
|
Dự án tiếp
chi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sửa chữa, nâng cấp
Trường Tiểu học Hà Nội - Điện Biên Phủ
|
TP ĐBP
|
|
2023-2025
|
302/QĐ-UBND 28/02/2023
|
70.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
65.000
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
Đối ứng vốn hỗ trợ TP Hà Nội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
UBND huyện Tủa
Chùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.092
|
5.092
|
|
|
|
|
1
|
Dự án tiếp
chi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng trường
PTDT bán trú tiểu học xã Mường Đun, huyện Tủa Chùa
|
Tủa Chùa
|
10 phòng học+ 14 phòng nội trú
|
2023-2025
|
3227/QĐ-UBND 14/12/2021
|
22.400
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
13.000
|
13.000
|
|
|
5.092
|
5.092
|
|
|
Thanh toán dứt điểm
theo nhu cầu của CĐT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Trường Chính trị
tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
1
|
Dự án tiếp
chi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng nhà lớp học
7 tầng + Thư viện Trường Chính trị tỉnh Điện Biên
|
|
|
2024-2026
|
1971/QĐ-UBND 3/12/2023
|
50.000
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
VI
|
UBND huyện Điện
Biên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
1
|
Các dự án chuẩn bị
đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp
trường THCS xã Thanh Chăn, huyện Điện Biên
|
|
|
|
|
14.900
|
|
|
11.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
CBĐT
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp trường
phổ thông dân tộc bán trú tiểu học số 2 xã Na Tông, huyện Điện Biên
|
|
|
|
|
14.900
|
|
|
11.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
CBĐT
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp
trường THCS xã Thanh Luông, huyện Điện Biên
|
|
|
|
|
14.900
|
|
|
11.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
CBĐT
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp
trường mầm non số 2 Na Tông, huyện Điện Biên
|
|
|
|
|
14.900
|
|
|
11.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
CBĐT
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp
trường tiểu học và trung học cơ sở xã Sam Mứn, huyện Điện Biên
|
|
|
|
|
14.900
|
|
|
11.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
CBĐT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
UBND thành phố
ĐBP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
887
|
887
|
|
|
|
|
1
|
Dự án tiếp
chi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bổ sung, nâng cấp
trường THCS xã Nà Tấu
|
|
|
|
3206/QĐ-UBND 10/12/2021
|
14.900
|
|
|
6.117
|
|
|
|
|
|
|
|
|
887
|
887
|
|
|
TT dứt điểm
|
|
2
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp
Trường Tiểu học Nam Thanh, thành phố Điện Biên Phủ
|
|
|
|
2066/QĐ-UBND 14/11/2024
|
14.950
|
|
|
14.950
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Trường Cao đẳng
KTKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.264
|
5.264
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đã hoàn
thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng Nhà thực
hành nghề phi nông nghiệp Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Điện Biên
|
TP ĐBP
|
|
|
2050/QĐ-UBND 12/11/2021
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95
|
95
|
|
|
đã Quyết toán còn thiếu 95tr
|
|
|
Cải tạo, sửa chữa khu
giảng đường và hạng mục phụ trợ Trường Cao đẳng kinh tế - Kỹ thuật Điện Biên
|
|
|
-
|
1882/QĐ-UBND 20/11/2023
|
10.000
|
|
|
5.424
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.169
|
5.169
|
|
|
LG CTMT GNBV
|
|
IX
|
Trường Cao đẳng
Sư phạm
|
|
|
|
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
|
|
|
7.842
|
7.842
|
|
|
109
|
109
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đã hoàn
thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bổ sung cơ sở vật
chất trường CĐ Sư phạm
|
TP ĐBP
|
|
2023-2025
|
2058/QĐ-UBND 09/11/2022
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
|
|
|
7.842
|
7.842
|
|
|
109
|
109
|
|
|
TT dứt điểm
|
|
X
|
Trường Cao đẳng
nghề
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
9.600
|
9.600
|
|
|
380
|
380
|
|
|
|
|
1
|
Dự án tiếp
chi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp, cải tạo
cơ sở vật chất thực hành nghề, trường Cao đẳng Nghề
|
TP ĐBP
|
|
2023-2025
|
2146/QĐ-UBND 22/11/2022
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
9.600
|
9.600
|
|
|
380
|
380
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M
|
NGÀNH LĨNH VỰC
KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
|
|
|
6.099
|
6.099
|
|
|
901
|
901
|
|
|
|
|
I
|
Sở Xây dựng (TT
kiểm định)
|
|
|
|
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
|
|
|
6.099
|
6.099
|
|
|
901
|
901
|
|
|
|
|
1
|
dự án tiếp
chi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư trang thiết
bị Trung tâm kiểm định chất lượng xây dựng tỉnh Điện Biên
|
TP ĐBP
|
|
2023-2025
|
2175/QĐ-UBND 25/11/2022
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
|
|
|
6.099
|
6.099
|
|
|
901
|
901
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
BỔ SUNG NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN QUẢN LÝ
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
739.220
|
739.220
|
|
|
197.316
|
197.316
|
|
|
|
|
1
|
Thành phố Điện Biên
Phủ
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78.382
|
78.382
|
|
|
20.922
|
20.922
|
|
|
|
|
2
|
Huyện Điện Biên
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95.384
|
95.384
|
|
|
25.460
|
25.460
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Tuần Giáo
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91.882
|
91.882
|
|
|
24.526
|
24.526
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Điện Biên
Đông
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80.409
|
80.409
|
|
|
21.463
|
21.463
|
|
|
|
|
5
|
Huyện Mường Ảng
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.484
|
60.484
|
|
|
16.145
|
16.145
|
|
|
|
|
6
|
Huyện Mường Nhé
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78.543
|
78.543
|
|
|
20.965
|
20.965
|
|
|
|
|
7
|
Huyện Mường Chà
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75.570
|
75.570
|
|
|
20.172
|
20.172
|
|
|
|
|
8
|
Huyện Tủa Chùa
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68.818
|
68.818
|
|
|
18.369
|
18.369
|
|
|
|
|
9
|
Huyện Nậm Pồ
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84.628
|
84.628
|
|
|
22.589
|
22.589
|
|
|
|
|
10
|
Thị xã Mường Lay
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.120
|
25.120
|
|
|
6.705
|
6.705
|
|
|
|
|
Quyết định 51/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách địa phương năm 2025 do tỉnh Điện Biên ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 51/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách địa phương ngày 10/01/2025 do tỉnh Điện Biên ban hành
23
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|