|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
12/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Lâm Văn Bi
|
Ngày ban hành:
|
04/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 12/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 04
tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số
33/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ dự toán ngân
sách tỉnh Cà Mau năm 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 02/TTr-STC ngày 03/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công
khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2025, theo các biểu số liệu kèm
theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp
tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài chính (b/c);
- Kiểm toán Nhà nước (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ban KT-NS HĐND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Cục Thống kê tỉnh Cà Mau;
- UBND các huyện, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KT (M01.03) (01b), Ktr32/01.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
CÔNG
KHAI TÀI CHÍNH
VỀ
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2025
Biểu
số 46/CK-NSNN
CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm
theo Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN NĂM 2024
|
ƯỚC TH NĂM 2024
|
DỰ TOÁN
|
SO SÁNH (%)
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
12.579.861
|
12.856.475
|
16.593.478
|
129,07
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo
phân cấp
|
4.958.210
|
5.291.510
|
5.373.210
|
101,54
|
1
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
2.882.760
|
3.141.860
|
3.049.660
|
97,07
|
2
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản
thu phân chia
|
2.075.450
|
2.149.650
|
2.323.550
|
108,09
|
II
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
7.444.982
|
7.381.747
|
11.137.900
|
150,88
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
5.618.995
|
5.618.995
|
5.731.395
|
102,00
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.825.987
|
1.762.752
|
5.406.505
|
306,71
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
|
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm
trước chuyển sang
|
|
|
69.468
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
12.579.861
|
12.115.421
|
16.593.478
|
131,91
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
11.213.798
|
10.812.593
|
12.719.172
|
113,42
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.211.460
|
2.827.391
|
3.327.930
|
103,63
|
2
|
Chi thường xuyên
|
7.774.905
|
7.978.542
|
8.962.263
|
115,27
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
2.500
|
4.660
|
3.300
|
132,00
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.000
|
2.000
|
1.000
|
100,00
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
223.933
|
|
279.538
|
124,83
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
0
|
|
145.141
|
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu
|
1.366.063
|
1.302.828
|
3.874.306
|
283,61
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia
|
331.993
|
315.393
|
233.880
|
70,45
|
2
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
1.034.070
|
987.434
|
3.640.426
|
352,05
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
|
16.900
|
23.449
|
12.900
|
76,33
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
13.500
|
14.870
|
14.850
|
|
1
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
2
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu,
tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
|
|
Đ
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
16.900
|
23.449
|
31.500
|
186,39
|
1
|
Vay để bù đắp bội chi
|
|
23.449
|
12.900
|
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
|
18.600
|
|
Ghi chú:
(1) Đối với các chỉ tiêu thu
NSĐP, so sánh dự toán năm sau với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ
tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm sau với dự toán năm hiện hành.
Biểu
số 47/C /CK-NSNN
CÂN
ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2025
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN NĂM 2024
|
ƯỚC TH NĂM 2024
|
DỰ TOÁN 2025
|
SO SÁNH (%)
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
11.758.556
|
12.035.170
|
15.718.538
|
130,61
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo
phân cấp
|
4.136.905
|
4.470.205
|
4.498.270
|
100,63
|
2
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
7.444.982
|
7.381.747
|
11.137.900
|
150,88
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
5.618.995
|
5.618.995
|
5.731.395
|
102,00
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.825.987
|
1.762.752
|
5.406.505
|
306,71
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
|
4
|
Thu kết dư
|
|
|
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
159.769
|
|
69.468
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
11.758.556
|
12.035.170
|
15.718.538
|
133,68
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân
sách cấp tỉnh
|
7.244.291
|
6.779.851
|
10.299.082
|
142,17
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách
huyện
|
4.514.265
|
4.514.265
|
5.419.456
|
120,05
|
-
|
Chi bổ sung cân đối
|
3.935.600
|
3.935.600
|
4.862.143
|
123,54
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
578.665
|
578.665
|
557.312
|
96,31
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
741.054
|
|
|
III
|
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP
|
16.900
|
|
|
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
5.335.570
|
5.335.570
|
6.294.396
|
117,97
|
1
|
Thu ngân sách huyện được
hưởng theo phân cấp
|
821.305
|
821.305
|
874.940
|
106,53
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
tỉnh
|
4.514.265
|
4.514.265
|
5.419.456
|
120,05
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
3.935.600
|
3.935.600
|
4.862.143
|
123,54
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
578.665
|
578.665
|
557.312
|
96,31
|
3
|
Thu kết dư
|
|
|
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
|
|
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
5.335.570
|
5.335.570
|
6.294.396
|
117,97
|
Ghi chú:
(1) Đối với các chỉ tiêu
thu, so sánh dự toán năm sau với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ
tiêu chi, so sánh dự toán năm sau với dự toán năm hiện hành.
Biểu
số 48/CK-NSNN
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
ƯỚC THỰC HIỆN NĂM 2024
|
DỰ TOÁN
|
SO SÁNH (%)
|
TỔNG THU NSNN
|
THU NSNN
|
TỔNG THU NSNN
|
THU NSĐP
|
TỔNG THU NSNN
|
THU NSNN
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
5.945.000
|
5.291.510
|
5.986.000
|
5.373.210
|
100,69
|
101,54
|
I
|
Thu nội địa
|
5.640.000
|
5.291.510
|
5.766.000
|
5.373.210
|
102,23
|
101,54
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do Trung
ương quản lý
|
613.000
|
613.000
|
640.000
|
640.000
|
104,40
|
104,40
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
325.000
|
325.000
|
337.000
|
337.000
|
103,69
|
103,69
|
|
- Thuế tài nguyên
|
4.500
|
4.500
|
4.000
|
4.000
|
88,89
|
88,89
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
283.500
|
283.500
|
299.000
|
299.000
|
105,47
|
105,47
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa
phương quản lý
|
72.000
|
72.000
|
75.000
|
75.000
|
104,17
|
104,17
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
32.400
|
32.400
|
29.000
|
29.000
|
89,51
|
89,51
|
|
- Thuế tài nguyên
|
7.600
|
7.600
|
7.000
|
7.000
|
92,11
|
92,11
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
31.500
|
31.500
|
38.500
|
38.500
|
122,22
|
122,22
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
500
|
500
|
500
|
500
|
100,00
|
100,00
|
|
- Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngo
|
50.000
|
50.000
|
40.000
|
40.000
|
80,00
|
80,00
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
29.500
|
29.500
|
20.700
|
20.700
|
70,17
|
70,17
|
|
- Thuế tài nguyên
|
50
|
50
|
50
|
50
|
100,00
|
100,00
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
20.450
|
20.450
|
19.250
|
19.250
|
94,13
|
94,13
|
|
- Thu tiền cho thuê mặt đất,
mặt nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài
quốc doanh
|
646.000
|
646.000
|
678.000
|
678.000
|
104,95
|
104,95
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
173.000
|
173.000
|
180.000
|
180.000
|
104,05
|
104,05
|
|
- Thuế tài nguyên
|
5.400
|
5.400
|
6.200
|
6.200
|
114,81
|
114,81
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
466.000
|
466.000
|
490.300
|
490.300
|
105,21
|
105,21
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
1.600
|
1.600
|
1.500
|
1.500
|
93,75
|
93,75
|
|
- Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
581.000
|
581.000
|
600.000
|
600.000
|
103,27
|
103,27
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
342.000
|
205.200
|
513.000
|
307.800
|
150,00
|
150,00
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa
sản xuất, kinh doanh trong nước
|
205.200
|
205.200
|
307.800
|
307.800
|
150,00
|
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa
nhập khẩu
|
136.800
|
0
|
205.200
|
0
|
150,00
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
176.000
|
176.000
|
182.000
|
182.000
|
103,41
|
103,41
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
94.000
|
61.000
|
95.000
|
61.700
|
101,06
|
101,15
|
-
|
Phí và lệ phí trung ương
|
33.000
|
0
|
33.300
|
0
|
100,91
|
|
-
|
Phí và lệ phí địa phương
|
61.000
|
61.000
|
61.700
|
61.700
|
101,15
|
101,15
|
-
|
Phí và lệ phí huyện
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phí và lệ phí xã, phường
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
60
|
60
|
50
|
50
|
83,33
|
83,33
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
9.700
|
9.700
|
7.800
|
7.800
|
80,41
|
80,41
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt
nước
|
38.000
|
38.000
|
25.000
|
25.000
|
65,79
|
65,79
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
365.000
|
365.000
|
550.000
|
550.000
|
150,68
|
150,68
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà
ở thuộc sở hữu nhà nước
|
1.050
|
1.050
|
130
|
130
|
12,38
|
12,38
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết
|
2.250.000
|
2.250.000
|
2.050.000
|
2.050.000
|
91,11
|
91,11
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
3.000
|
2.210
|
3.000
|
2.510
|
100,00
|
113,57
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
309.590
|
149.000
|
280.000
|
128.200
|
90,44
|
86,04
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa
lợi công sản khác
|
100
|
100
|
20
|
20
|
20,00
|
20,00
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi
nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập
các quỹ của doanh nghiệp nhà nước
|
10.000
|
10.000
|
14.000
|
14.000
|
140,00
|
140,00
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất,
nhập khẩu
|
305.000
|
0
|
220.000
|
0
|
72,13
|
|
1
|
Thuế giá trị gia tăng thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thuế xuất khẩu
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thuế nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thuế bảo vệ môi trường thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 49/CK-NSNN
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO
CƠ CẤU CHI NĂM 2025
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau)
Đơn
vị: Triệu đồng
|
NỘI DUNG
|
NSĐP
|
CHIA RA
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
16.593.478
|
10.299.082
|
6.294.396
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
12.719.172
|
6.424.776
|
6.294.396
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.327.930
|
2.829.066
|
498.864
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
3.327.930
|
2.829.066
|
498.864
|
|
Trong đó chia theo lĩnh vực:
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và
dạy nghề
|
|
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
Trong đó chia theo nguồn vốn:
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu
tiền sử dụng đất
|
550.000
|
306.000
|
244.000
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ
số kiến thiết
|
2.050.000
|
2.050.000
|
0
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho
các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng,
các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của
pháp luật
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
8.962.263
|
3.279.223
|
5.683.040
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và
dạy nghề
|
3.775.120
|
749.670
|
3.025.450
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
37.695
|
30.588
|
7.106
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
3.300
|
3.300
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.000
|
1.000
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
279.538
|
167.046
|
112.492
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
145.141
|
145.141
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU
|
3.874.306
|
3.874.306
|
0
|
I
|
Chi các chương trình mục
tiêu quốc gia
|
233.880
|
233.880
|
|
1
|
Chương trình chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
20.457
|
20.457
|
|
2
|
Chương trình chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
171.500
|
171.500
|
|
3
|
Chương trình chương trình mục
tiêu quốc gia DTTS&MN
|
41.923
|
41.923
|
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
3.640.426
|
3.640.426
|
|
1
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn
nước ngoài (ODA)
|
233.209
|
233.209
|
|
2
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn
trong nước
|
2.565.729
|
2.565.729
|
|
3
|
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện
các chế độ, chính sách
|
841.488
|
841.488
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
0
|
0
|
0
|
Biểu
số 50/CK-NSNN
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
|
DỰ TOÁN
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
11.844.232
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
5.419.456
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO LĨNH VỰC
|
6.424.776
|
|
Trong đó:
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.829.066
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
2.829.066
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho
các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng,
các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của
pháp luật
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
3.279.223
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
749.670
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
30.588
|
3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
587.682
|
4
|
Chi văn hóa thông tin
|
72.627
|
5
|
Chi phát thanh, truyền hình,
thông tấn
|
28.498
|
6
|
Chi thể dục thể thao
|
25.971
|
7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
27.626
|
8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
956.495
|
9
|
Chi hoạt động của cơ quan
quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
526.481
|
10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
97.211
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
3.300
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.000
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
167.046
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
145.141
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
|
Biểu
số 51/CK-NSNN
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2025
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA)
|
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA)
|
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
TỔNG SỔ
|
CHI ĐẨU TƯ PHÁT TRIỂN
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG SỐ
|
6.424.776
|
2.829.066
|
3.279.223
|
3.300
|
1.000
|
167.046
|
145.141
|
|
|
|
|
I
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
|
3.279.223
|
|
3.279.223
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
9.557
|
|
9.557
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sở Công Thương
|
16.947
|
|
16.947
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
233.296
|
|
233.296
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
83.232
|
|
83.232
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Giáo dục Và Đào tạo
|
614.156
|
|
614.156
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
86.762
|
|
86.762
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Nội vụ
|
37.838
|
|
37.838
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thanh tra Nhà nước tỉnh
|
12.014
|
|
12.014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Tài chính
|
29.421
|
|
29.421
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở Tư pháp
|
19.961
|
|
19.961
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
41.167
|
|
41.167
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở Xây dựng
|
17.719
|
|
17.719
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Giao thông vận tải
|
31.935
|
|
31.935
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở Y tế
|
340.287
|
|
340.287
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
41.564
|
|
41.564
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
25.342
|
|
25.342
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
17.368
|
|
17.368
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Ban An toàn giao thông
|
3.214
|
|
3.214
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND
tỉnh
|
24.157
|
|
24.157
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
68.214
|
|
68.214
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Tỉnh Đoàn Cà Mau
|
9.403
|
|
9.403
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Cà
Mau
|
6.845
|
|
6.845
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Hội Nông dân tỉnh Cà Mau
|
6.174
|
|
6.174
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Hội Cựu chiến binh tỉnh Cà Mau
|
2.863
|
|
2.863
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
|
3.223
|
|
3.223
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Hội Nhà báo tỉnh Cà Mau
|
5.125
|
|
5.125
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Hội Chữ thập đỏ tỉnh Cà Mau
|
2.609
|
|
2.609
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Hội Đông y tỉnh Cà Mau
|
1.660
|
|
1.660
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Hội Văn học Nghệ thuật
|
6.915
|
|
6.915
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Liên minh Hợp tác xã
|
7.164
|
|
7.164
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Liên hiệp các hội khoa học kỹ
thuật tỉnh
|
3.411
|
|
3.411
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Ban Dân tộc
|
9.265
|
|
9.265
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt
Nam tỉnh Cà Mau
|
8.980
|
|
8.980
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
95.395
|
|
95.395
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Ban Chỉ huy Phòng, chống
thiên tai và TKCN tỉnh
|
4.270
|
|
4.270
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Hỗ trợ kinh phí các Hội
|
3.120
|
|
3.120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Mua sắm, sửa chữa tài sản
|
59.000
|
|
59.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Vườn Quốc gia U Minh Hạ
|
12.845
|
|
12.845
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau
|
19.517
|
|
19.517
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Đài Phát thanh - Truyền hình
Cà Mau
|
28.498
|
|
28.498
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng Cà
Mau
|
20.656
|
|
20.656
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Trường Cao đẳng Nghề Việt Nam
- Hàn Quốc Cà Mau
|
15.601
|
|
15.601
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Trường Chính trị
|
13.690
|
|
13.690
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Trường Cao đẳng Y tế Cà Mau
|
10.953
|
|
10.953
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
BHYT cho các đối tượng được
NSNN hỗ trợ (trẻ em dưới 6 tuổi, nghèo, cận nghèo, DTTS)
|
261.221
|
|
261.221
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Tết Nguyên đán
|
31.200
|
|
31.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Hỗ trợ làng trẻ SOS
|
60
|
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Ban Quản lý dự án sáng kiến
khu vực ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc ARTEMISININ tỉnh Cà Mau
|
199
|
|
199
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Phân bổ kinh phí sản xuất lúa
Nghị định số 35/NĐ-CP
|
66.970
|
|
66.970
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Kiến thiết thị chính (cây
xanh)
|
45.000
|
|
45.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Sản phẩm, dịch vụ công ích
thủy lợi
|
186.645
|
|
186.645
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Vốn duy tu, sửa chữa công
trình giao thông
|
160.000
|
|
160.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN
DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
3.300
|
|
|
3.300
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI
CHÍNH
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
167.046
|
|
|
|
|
167.046
|
|
|
|
|
|
V
|
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH
TIỀN LƯƠNG
|
145.141
|
|
|
|
|
|
145.141
|
|
|
|
|
VI
|
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN
SÁCH NĂM SAU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
Biểu
số 52/CK-NSNN
DỰ
TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO
LĨNH VỰC NĂM 2025
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ:
|
CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
|
CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
CHI VĂN HÓA THÔNG TIN
|
CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN
|
CHI THỂ DỤC THỂ THAO
|
CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
|
TRONG ĐÓ
|
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ
|
CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI
|
CHI GIAO THÔNG
|
CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG SỐ
|
2.829.066
|
23.200
|
0
|
50.000
|
115.000
|
10.000
|
0
|
156.380
|
660.082
|
647.182
|
12.900
|
234.044
|
0
|
1
|
Sở Tài chính (chi trả nợ gốc)
|
14.850
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
67.500
|
|
|
|
|
|
|
67.500
|
|
|
|
|
|
3
|
Ban quản lý dự án công trình
xây dựng
|
305.044
|
|
|
|
80.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
220.044
|
|
4
|
Ban quản lý dự án công trình
Giao thông
|
648.310
|
|
|
50.000
|
35.000
|
|
|
41.000
|
412.310
|
412.310
|
|
|
|
5
|
Ban quản lý dự án ODA và NGO
|
67.100
|
9.200
|
|
|
|
|
|
45.000
|
12.900
|
|
12.900
|
|
|
6
|
Đài Phát thanh - Truyền hình
Cà Mau
|
5.000
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Vườn Quốc gia U Minh hạ
|
24.682
|
|
|
|
|
|
|
|
24.682
|
24.682
|
|
|
|
8
|
Vốn chuẩn bị đầu tư
|
12.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Vốn Thanh toán khối lượng tồn
đọng sau quyết toán - Sở Tài chính phân khai
|
182.497
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Dự phòng đầu tư (Sở KH&ĐT
trình phân khai)
|
223.637
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Các dự án do UBND huyện làm
chủ đầu tư
|
161.489
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
143.489
|
143.489
|
|
14.000
|
|
12
|
Hỗ trợ ngân sách các huyện,
thành phố Cà Mau
|
79.581
|
10.000
|
|
|
|
|
|
2.880
|
66.701
|
66.701
|
|
|
|
13
|
Chi đầu tư các lĩnh vực khác
|
1.036.876
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 53/CK-NSNN
DỰ
TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH
VỰC NĂM 2025
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau)
Đơn
vị: Triệu đồng.
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi giao thông
|
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG SỐ
|
3.279.223
|
749.670
|
30.588
|
587.682
|
72.627
|
28.498
|
25.971
|
27.626
|
956.495
|
162.580
|
391.591
|
526.481
|
97.211
|
1
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
9.557
|
|
|
|
|
|
|
|
425
|
|
|
9.132
|
|
2
|
Sở Công Thương
|
16.947
|
|
|
|
|
|
|
166
|
8.098
|
|
|
8.683
|
|
3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
438.243
|
|
|
|
|
|
|
11.712
|
204.946
|
|
204.946
|
16.638
|
|
4
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
83.232
|
|
|
599
|
45.542
|
|
25.971
|
1.230
|
-
|
|
|
9.890
|
|
5
|
Sở Giáo dục Và Đào tạo
|
613.156
|
601.413
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.743
|
|
6
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
86.762
|
13.469
|
|
|
|
|
|
|
1.711
|
|
|
11.737
|
59.845
|
7
|
Sở Nội vụ
|
37.838
|
|
|
|
|
|
|
|
3.818
|
|
|
34.020
|
|
8
|
Thanh tra Nhà nước tỉnh Cà Mau
|
12.014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.014
|
|
9
|
Sở Tài chính
|
29.421
|
|
|
|
|
|
|
|
11.414
|
|
|
18.007
|
|
10
|
Sở Tư pháp
|
19.961
|
|
|
|
|
|
|
|
7.166
|
|
|
12.795
|
|
11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
41.167
|
|
|
|
|
|
|
12.729
|
14.259
|
|
|
14.180
|
|
12
|
Sở Xây dựng
|
17.719
|
|
|
|
|
|
|
|
6.301
|
|
|
11.417
|
|
13
|
Sở Giao thông vận tải
|
31.935
|
|
|
|
|
|
|
|
13.363
|
-
|
-
|
18.571
|
|
14
|
Sở Y tế
|
340.287
|
|
|
322.663
|
|
|
|
|
|
|
|
17.624
|
|
15
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
41.564
|
|
26.252
|
|
|
|
|
|
6.611
|
|
|
8.701
|
|
16
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
25.342
|
|
|
|
|
|
|
|
2.240
|
|
|
23.102
|
|
17
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
17.193
|
|
|
|
|
|
|
|
10.877
|
-
|
-
|
6.316
|
|
18
|
Ban An toàn giao thông
|
5.794
|
|
|
|
|
|
|
|
2.580
|
2.580
|
|
634
|
|
19
|
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc
hội và HĐND tỉnh
|
24.157
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.157
|
|
20
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
68.214
|
|
|
|
6.154
|
|
|
|
14.187
|
-
|
-
|
47.873
|
|
21
|
Tỉnh Đoàn Cà Mau
|
9.403
|
|
|
|
638
|
|
|
|
|
|
|
8.765
|
|
22
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Cà
Mau
|
6.845
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.845
|
|
23
|
Hội Nông dân tỉnh Cà Mau
|
6.174
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.174
|
|
24
|
Hội Cựu chiến binh tỉnh Cà Mau
|
2.863
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.863
|
|
25
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
|
3.223
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.223
|
|
26
|
Hội Nhà báo tỉnh Cà Mau
|
5.125
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.125
|
|
27
|
Hội Chữ thập đỏ tỉnh Cà Mau
|
2.609
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.609
|
|
28
|
Hội Đông y tỉnh Cà Mau
|
1.660
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.660
|
|
29
|
Hội Văn học Nghệ thuật
|
6.915
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.915
|
|
30
|
Liên minh Hợp tác xã
|
7.164
|
2.101
|
|
|
|
|
|
|
2.329
|
|
|
2.734
|
|
31
|
Liên hiệp các hội khoa học kỹ
thuật tỉnh
|
3.411
|
|
1.380
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
2.031
|
|
32
|
Ban Dân tộc
|
9.265
|
689
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.937
|
2.639
|
33
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt
Nam tỉnh Cà Mau
|
8.980
|
|
|
|
|
|
|
110
|
|
|
|
8.870
|
|
34
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
95.395
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
95.395
|
|
35
|
Đảng ủy Dân chính Đảng
|
7.655
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.655
|
|
36
|
Báo Cà Mau
|
20.193
|
|
|
|
20.193
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Ban chỉ đạo 389/CM
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
|
38
|
Ban Chỉ huy Phòng, chống
thiên tai và TKCN tỉnh
|
4.270
|
|
|
|
|
|
|
|
4.270
|
|
|
|
|
39
|
Hỗ trợ kinh phí các Hội
|
3.120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.120
|
|
40
|
Vườn quốc gia U Minh Hạ
|
12.845
|
|
|
|
100
|
|
|
400
|
12.345
|
|
|
|
|
41
|
Vườn quốc gia Mũi Cà Mau
|
19.517
|
|
|
|
|
|
|
489
|
19.028
|
|
|
|
|
42
|
Đài Phát thanh - Truyền hình
Cà Mau
|
28.498
|
|
|
|
|
28.498
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng Cà
Mau
|
20.656
|
20.656
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Trường Cao đẳng nghề Việt Nam
- Hàn Quốc Cà Mau
|
15.601
|
15.601
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Trường Chính trị
|
13.690
|
13.690
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Trường Cao đẳng y tế Cà Mau
|
10.953
|
10.953
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Hỗ trợ làng trẻ SOS
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
|
48
|
Ban QLDA sáng kiến khu vực
ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc ARTEMISININ tỉnh Cà Mau
|
199
|
|
|
|
|
199
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Vốn ủy thác qua ngân hàng
chính sách
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 54/CK-NSNN
TỶ
LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2025
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau)
Đơn
vị: %
STT
|
Tên đơn vị
|
Chi tiết theo sắc thuế
|
Thuế GTGT do cấp huyện quản lý
|
Thuế TNDN do cấp huyện quản lý
|
Thuế nhà đất
|
Lệ phí trước bạ nhà, đất
|
Lệ phí môn bài hộ cá thể
|
Thuế SDĐ nông nghiệp
|
Thuế SDĐ phi nông nghiệp
|
1
-
2
-
3
-
4
-
5
-
6
-
7
-
8
-
9
-
|
Thành phố Cà Mau
Cấp xã
Huyện Thới Bình
Cấp xã
Huyện U Minh
Cấp xã
Huyện Trần Văn Thời
Cấp xã
Huyện Cái Nước
Cấp xã
Huyện Phú Tân
Cấp xã
Huyện Đầm Dơi
Cấp xã
Huyện Năm Căn
Cấp xã
Huyện Ngọc Hiển
Cấp xã
|
100
0
100
0
100
0
100
0
100
0
100
0
100
0
100
0
100
0
|
100
0
100
0
100
0
100
0
100
0
100
0
100
0
100
0
100
0
|
0
100
0
100
0
100
0
100
0
100
0
100
0
100
0
100
0
100
|
0
100
0
100
0
100
0
100
0
100
0
100
0
100
0
100
0
100
|
0
100
0
100
0
100
0
100
0
100
0
100
0
100
0
100
0
100
|
0
100
0
100
0
100
0
100
0
100
0
100
0
100
0
100
0
100
|
0
100
0
100
0
100
0
100
0
100
0
100
0
100
0
100
0
100
|
Biểu
số 55/CK-NSNN
DỰ
TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2025
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp
|
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh
|
Số bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
Tổng chi cân đối ngân sách huyện
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Thu ngân sách huyện hưởng 100%
|
Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia (theo phân cấp
HĐND cấp tỉnh)
|
A
|
B
|
1
|
2=3+4
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
TỔNG SỐ
|
1.182.000
|
874.940
|
497.270
|
377.670
|
4.862.143
|
557.312
|
0
|
6.294.396
|
1
|
Thành phố Cà Mau
|
573.000
|
435.870
|
209.000
|
226.870
|
595.974
|
112.790
|
|
1.144.633
|
2
|
Huyện Thới Bình
|
93.000
|
68.600
|
46.400
|
22.200
|
581.102
|
58.089
|
|
707.791
|
3
|
Huyện U Minh
|
64.000
|
42.100
|
19.900
|
22.200
|
474.648
|
59.315
|
|
576.063
|
4
|
Huyện Trần Văn Thời
|
134.000
|
97.450
|
66.100
|
31.350
|
773.733
|
75.868
|
|
947.051
|
5
|
Huyện Cái Nước
|
86.000
|
63.450
|
45.850
|
17.600
|
603.155
|
75.267
|
|
741.873
|
6
|
Huyện Phú Tân
|
50.000
|
36.790
|
24.500
|
12.290
|
426.373
|
42.970
|
|
506.133
|
7
|
Huyện Đầm Dơi
|
104.000
|
76.100
|
52.620
|
23.480
|
749.526
|
81.534
|
|
907.160
|
8
|
Huyện Năm Căn
|
48.000
|
33.240
|
20.900
|
12.340
|
341.940
|
22.960
|
|
398.140
|
9
|
Huyện Ngọc Hiển
|
30.000
|
21.340
|
12.000
|
9.340
|
315.692
|
28.520
|
|
365.552
|
Biểu
số 56/CK-NSNN
DỰ
TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM
2025
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau)
Đơn
vị: Triệu đồng.
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
|
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG SỐ
|
557.312
|
0
|
557.312
|
0
|
1
|
Thành phố Cà Mau
|
112.790
|
|
112.790
|
|
2
|
Huyện Thới Bình
|
58.089
|
|
58.089
|
|
3
|
Huyện U Minh
|
59.315
|
|
59.315
|
|
4
|
Huyện Trần Văn Thời
|
75.868
|
|
75.868
|
|
5
|
Huyện Cái Nước
|
75.267
|
|
75.267
|
|
6
|
Huyện Phú Tân
|
42.970
|
|
42.970
|
|
7
|
Huyện Đầm Dơi
|
81.534
|
|
81.534
|
|
8
|
Huyện Năm Căn
|
22.960
|
|
22.960
|
|
9
|
Huyện Ngọc Hiển
|
28.520
|
|
28.520
|
|
Biểu
số 57/CK-NSNN
DỰ
TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN
NĂM 2025
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí
sự nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
|
TỔNG SỐ
|
233.880
|
|
|
41.923
|
|
|
|
|
|
|
20.457
|
|
|
|
|
|
|
171.500
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
233.880
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ban
Dân tộc
|
41.923
|
|
|
41.923
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
20.457
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.457
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
171.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
171.500
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Ngân sách huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 58/CK-NSNN
DANH
MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC - HT
|
Quyết định đầu tư
|
Giá trị thực hiện từ khởi công đến
31/12/2024
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến 31/12/2024
|
Kế hoạch vốn năm 2025
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban
hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Chia theo nguồn
|
Tổng số
|
Chia theo nguồn
|
Tổng số
|
Chia theo nguồn
|
Tổng số
|
Chia theo nguồn
|
NN
|
NSTW
|
NSĐP
|
NN
|
NSTW
|
NSĐP
|
NN
|
NSTW
|
NSĐP
|
NN
|
NSTW
|
NSĐP
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
11.472.552
|
530.854
|
2.997.722
|
7.635.810
|
5.613.990
|
0
|
2.948.382
|
2.665.608
|
5.493.619
|
10.636
|
2.817.375
|
2.665.608
|
3.741.486
|
233.209
|
180.347
|
3.327.930
|
|
NGUỒN VỐN NSTT DO TỈNH QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
1.930.107
|
0
|
116.900
|
1.813.207
|
621.009
|
0
|
116.900
|
504.109
|
621.009
|
0
|
116.900
|
504.109
|
460.166
|
0
|
0
|
460.166
|
I
|
GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
997.178
|
0
|
0
|
997.178
|
44.300
|
0
|
0
|
44.300
|
44.300
|
0
|
0
|
44.300
|
164.372
|
0
|
0
|
164.372
|
(1)
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2025
|
|
|
|
|
68.982
|
0
|
0
|
68.982
|
44.300
|
0
|
0
|
44.300
|
44.300
|
0
|
0
|
44.300
|
24.682
|
0
|
0
|
24.682
|
1
|
Dự
án đầu tư cải tạo, nâng cấp đường giao thông Vườn Quốc gia U Minh hạ
|
H. TVT, UM
|
21,3km
|
2021 -
2025
|
1840/QĐ-UBND
ngày 22/7/2022
|
68.982
|
|
|
68.982
|
44.300
|
|
|
44.300
|
44.300
|
|
|
44.300
|
24.682
|
|
|
24.682
|
(2)
|
Các dự án khởi công mới năm 2025
|
|
|
|
|
928.196
|
0
|
0
|
928.196
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
139.690
|
0
|
0
|
139.690
|
1
|
Dự
án thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư để mở rộng, nâng cấp Cảng
hàng không Cà Mau
|
TP. Cà Mau
|
105,53ha
|
2024 -
2025
|
|
861.495
|
|
|
861.495
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72.989
|
|
|
72.989
|
2
|
Hỗ
trợ các huyện, thành phố Cà Mau
|
|
|
|
|
66.701
|
0
|
0
|
66.701
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
66.701
|
0
|
0
|
66.701
|
2.1
|
Thành phố Cà Mau
|
|
|
|
|
12.784
|
|
|
12.784
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.784
|
|
|
12.784
|
2.2
|
Huyện Thới Bình
|
|
|
|
|
5.110
|
|
|
5.110
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.110
|
|
|
5.110
|
2.3
|
Huyện Trần Văn Thời
|
|
|
|
|
10.198
|
|
|
10.198
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.198
|
|
|
10.198
|
2.4
|
Huyện Ngọc Hiển
|
|
|
|
|
7.423
|
|
|
7.423
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.423
|
|
|
7.423
|
2.5
|
Huyện U Minh
|
|
|
|
|
4.447
|
|
|
4.447
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.447
|
|
|
4.447
|
2.6
|
Huyện Đầm Dơi
|
|
|
|
|
8.354
|
|
|
8.354
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.354
|
|
|
8.354
|
2.7
|
Huyện Cái Nước
|
|
|
|
|
5.635
|
|
|
5.635
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.635
|
|
|
5.635
|
2.8
|
Huyện Phú Tân
|
|
|
|
|
5.925
|
|
|
5.925
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.925
|
|
|
5.925
|
2.9
|
Huyện Năm Căn
|
|
|
|
|
6.825
|
|
|
6.825
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.825
|
|
|
6.825
|
II
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
|
|
|
|
|
510.978
|
0
|
0
|
510.978
|
216.528
|
0
|
0
|
216.528
|
216.528
|
0
|
0
|
216.528
|
234.044
|
0
|
0
|
234.044
|
(1)
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2025
|
|
|
|
|
411.663
|
0
|
0
|
411.663
|
215.528
|
0
|
0
|
215.528
|
215.528
|
0
|
0
|
215.528
|
190.044
|
0
|
0
|
190.044
|
1
|
Dự
án đầu tư xây dựng công trình Trụ sở làm việc Tỉnh ủy Cà Mau
|
TP. Cà Mau
|
Công trình dân dụng
|
2021 -
2025
|
1540/QĐ-UBND ngày 15/6/2022;
2322/QĐ-UBND ngày 28/11/2024
|
362.690
|
|
|
362.690
|
187.300
|
|
|
187.300
|
187.300
|
|
|
187.300
|
172.000
|
|
|
172.000
|
2
|
Trụ
sở hành chính xã Tân Hưng Tây, huyện Phú Tân
|
H. Phú Tân
|
Công trình dân dụng
|
2023 -
2025
|
404/QĐ-SXD ngày 09/11/2023
|
14.997
|
|
|
14.997
|
10.228
|
|
|
10.228
|
10.228
|
|
|
10.228
|
4.000
|
|
|
4.000
|
3
|
Dự
án đầu tư sửa chữa, nâng cấp, xây dựng mới một số hạng mục công trình thuộc
Khu làm việc Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân huyện Năm Căn
|
H. Năm Căn
|
Công trình dân dụng
|
2024 -
2026
|
2034/QĐ-UBND
ngày 17/11/2023
|
20.000
|
|
|
20.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
4
|
Dự
án đầu tư xây dựng công trình Trụ sở Đoàn nghệ thuật Khmer
|
TP. Cà Mau
|
Công trình dân dụng
|
2023 -
2025
|
80/QĐ-SXD ngày
29/02/2024
|
13.976
|
|
|
13.976
|
3.000
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
9.044
|
|
|
9.044
|
(2)
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2025
|
|
|
|
|
63.677
|
|
|
63.677
|
1.000
|
0
|
0
|
1.000
|
1.000
|
0
|
0
|
1.000
|
19.000
|
0
|
0
|
19.000
|
1
|
Dự
án đầu tư xây dựng Trụ sở hành chính huyện Đầm Dơi
|
H. Đầm Dơi
|
Công trình dân dụng
|
2023 -
2026
|
2053/QĐ-UBND ngày 20/11/2023;
2336/QĐ-UBND ngày 29/11/2024
|
63.677
|
|
|
63.677
|
1.000
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
19.000
|
|
|
19.000
|
(3)
|
Các dự án khởi công mới năm 2025
|
|
|
|
|
35.638
|
0
|
0
|
35.638
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
25.000
|
0
|
0
|
25.000
|
1
|
Trụ
sở hành chính xã Nguyễn Huân, huyện Đầm Dơi
|
H. Đầm Dơi
|
Công trình dân dụng
|
2025 -
2027
|
|
14.158
|
|
|
14.158
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
2
|
Dự
án đầu tư cải tạo, sửa chữa Trung tâm Hội nghị tỉnh Cà Mau
|
TP. Cà Mau
|
Công trình dân dụng
|
2024 -
2025
|
2340/QĐ-UBND ngày 29/11/2024
|
21.480
|
|
|
21.480
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
20.000
|
III
|
QUỐC PHÒNG, AN NINH
|
|
|
|
|
167.000
|
0
|
116.900
|
50.100
|
154.000
|
0
|
116.900
|
37.100
|
154.000
|
0
|
116.900
|
37.100
|
13.000
|
0
|
0
|
13.000
|
(1)
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2025
|
|
|
|
|
167.000
|
0
|
116.900
|
50.100
|
154.000
|
0
|
116.900
|
37.100
|
154.000
|
0
|
116.900
|
37.100
|
13.000
|
0
|
0
|
13.000
|
1
|
Dự
án thuộc lĩnh vực An ninh và trật tự, an toàn xã hội
|
TP. Cà Mau
|
Công trình dân dụng
|
2022 -
2025
|
4647/QĐ-BCA-H02 ngày 21/6/2022
|
167.000
|
|
116.900
|
50.100
|
154.000
|
|
116.900
|
37.100
|
154.000
|
|
116.900
|
37.100
|
13.000
|
|
|
13.000
|
IV
|
QUY HOẠCH ĐÔ THỊ VÀ QUY HOẠCH
NÔNG THÔN
|
|
|
|
|
86.334
|
|
|
86.334
|
71.334
|
|
|
71.334
|
71.334
|
|
|
71.334
|
15.000
|
|
|
15.000
|
V
|
THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG TỒN ĐỌNG KHI QUYẾT TOÁN
|
|
|
|
|
74.976
|
|
|
74.976
|
68.576
|
|
|
68.576
|
68.576
|
|
|
68.576
|
6.400
|
|
|
6.400
|
VI
|
VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
3.850
|
|
|
3.850
|
1.350
|
|
|
1.350
|
1.350
|
|
|
1.350
|
2.500
|
|
|
2.500
|
VII
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
|
|
|
|
|
56.740
|
|
|
56.740
|
41.870
|
|
|
41.870
|
41.870
|
|
|
41.870
|
14.850
|
|
|
14.850
|
VIII
|
CẤP VỐN ĐIỀU LỆ CHO CÁC QUỸ TÀI
CHÍNH NHÀ NƯỚC NGOÀI NGÂN SÁCH
|
|
|
|
|
33.051
|
|
|
33.051
|
23.051
|
|
|
23.051
|
23.051
|
|
|
23.051
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
NGUỒN
VỐN XSKT
|
|
|
|
|
8.681.258
|
530.854
|
2.880.822
|
4.961.416
|
4.543.872
|
0
|
2.831.482
|
1.712.390
|
4.423.501
|
10.636
|
2.700.475
|
1.712.390
|
2.463.556
|
233.209
|
180.347
|
2.050.000
|
I
|
GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO
|
|
|
|
|
97.392
|
0
|
0
|
97.392
|
74.100
|
0
|
0
|
74.100
|
74.100
|
0
|
0
|
74.100
|
23.200
|
0
|
0
|
23.200
|
(1)
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2025
|
|
|
|
|
97.392
|
0
|
0
|
97.392
|
74.100
|
0
|
0
|
74.100
|
74.100
|
0
|
0
|
74.100
|
23.200
|
0
|
0
|
23.200
|
1
|
Trường
THPT U Minh, huyện U Minh
|
H. U Minh
|
Công trình dân dụng
|
2022 -
2025
|
2619/QĐ-UBND ngày 24/11/2021;
1872/QĐ-UBND ngày 27/7/2022;
1837/QĐ-UBND ngày 18/9/2024
|
51.820
|
|
|
51.820
|
42.600
|
|
|
42.600
|
42.600
|
|
|
42.600
|
9.200
|
|
|
9.200
|
2
|
Trường
THCS Hàng Vịnh, huyện Năm Căn
|
H. Năm Căn
|
Công trình dân dụng
|
2023 -
2025
|
362/QĐ-SXD ngày 18/9/2023
|
10.572
|
|
|
10.572
|
6.500
|
|
|
6.500
|
6.500
|
|
|
6.500
|
4.000
|
|
|
4.000
|
3
|
Trường
Tiểu học 2 thị trấn Năm Căn
|
TT. Năm Căn
|
Công trình dân dụng
|
2023 -
2025
|
341/QĐ-UBND ngày 08/11/2022
|
35.000
|
|
|
35.000
|
25.000
|
|
|
25.000
|
25.000
|
|
|
25.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
II
|
Y TẾ
|
|
|
|
|
313.295
|
0
|
0
|
313.295
|
230.000
|
0
|
0
|
230.000
|
230.000
|
0
|
0
|
230.000
|
50.000
|
0
|
0
|
50.000
|
(1)
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2025
|
|
|
|
|
313.295
|
0
|
0
|
313.295
|
230.000
|
0
|
0
|
230.000
|
230.000
|
0
|
0
|
230.000
|
50.000
|
0
|
0
|
50.000
|
1
|
Dự
án đầu tư hạ tầng chung các công trình lĩnh vực Y tế
|
TP. Cà Mau
|
Các hạng mục công trình
|
2021 -
2025
|
2004/QĐ-UBND
ngày 29/9/2021;
2915/QĐ-UBND
ngày 09/12/2022;
2150/QĐ-UBND ngày 31/10/2024
|
313.295
|
|
|
313.295
|
230.000
|
|
|
230.000
|
230.000
|
|
|
230.000
|
50.000
|
|
|
50.000
|
III
|
VĂN HÓA, THÔNG TIN
|
|
|
|
|
300.935
|
0
|
0
|
300.935
|
165.000
|
0
|
0
|
165.000
|
165.000
|
0
|
0
|
165.000
|
115.000
|
0
|
0
|
115.000
|
(1)
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2025
|
|
|
|
|
300.935
|
0
|
0
|
300.935
|
165.000
|
0
|
0
|
165.000
|
165.000
|
0
|
0
|
165.000
|
115.000
|
0
|
0
|
115.000
|
1
|
Dự
án đầu tư xây dựng cụm Tượng đài kỷ niệm chuyến tàu tập kết ra Bắc năm 1954
và hệ thống đường giao thông
|
H. TVT
|
Công trình dân dụng
|
2023 -
2025
|
1101/QĐ-UBND ngày 23/6/2023;
1828/QĐ-UBND ngày 17/9/2024;
2324/QĐ-UBND ngày 28/11/2024
|
194.752
|
|
|
194.752
|
145.000
|
|
|
145.000
|
145.000
|
|
|
145.000
|
35.000
|
|
|
35.000
|
2
|
Dự
án đầu tư tu bổ, tôn tạo công trình Di tích lịch sử Địa điểm chiến thắng Đầm
Dơi - Cái Nước - Chà Là
|
H. Đầm Dơi
|
Công trình dân dụng
|
2023 -
2025
|
853/QĐ-UBND
ngày 25/4/2024
|
106.183
|
|
|
106.183
|
20.000
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
80.000
|
|
|
80.000
|
IV
|
TRUYỀN HÌNH
|
|
|
|
|
37.554
|
0
|
0
|
37.554
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10.000
|
0
|
0
|
10.000
|
(1)
|
Các dự án khởi công mới năm 2025
|
|
|
|
|
37.554
|
0
|
0
|
37.554
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10.000
|
0
|
0
|
10.000
|
1
|
Dự
án đầu tư nâng cấp, xây dựng mới các hạng mục cấp thiết của Đài Phát thanh -
Truyền hình Cà Mau và các cơ sở do Đài quản lý
|
TP. Cà Mau và huyện Cái Nước
|
Công trình dân dụng
|
2025 -
2027
|
2329/QĐ-UBND ngày 29/11/2024
|
19.554
|
|
|
19.554
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
2
|
Dự
án đầu tư Hệ thống thiết bị sản xuất, truyền dẫn phát sóng phát thanh của Đài
Phát thanh - Truyền hình Cà Mau
|
TP. Cà Mau
|
Mua sắm và lắp đặt thiết bị
|
2025 -
2027
|
|
18.000
|
|
|
18.000
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
V
|
ĐỐI ỨNG CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI (VỐN ĐẦU
TƯ PHÁT TRIỂN)
|
|
|
|
|
727.303
|
0
|
0
|
727.303
|
234.943
|
0
|
0
|
234.943
|
234.943
|
0
|
0
|
234.943
|
341.848
|
0
|
0
|
341.848
|
(1)
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2025
|
|
|
|
|
486.762
|
0
|
0
|
486.762
|
233.443
|
0
|
0
|
233.443
|
233.443
|
0
|
0
|
233.443
|
251.348
|
0
|
0
|
251.348
|
1
|
Dự
án xây dựng tuyến đường từ đường trục chính Đông - Tây đến chợ Chà Là, huyện
Đầm Dơi
|
H. Đầm Dơi
|
7,4 km; 06 cầu
|
2022 -
2025
|
647/QĐ-UBND ngày 10/4/2023
|
96.971
|
|
|
96.971
|
38.600
|
|
|
38.600
|
38.600
|
|
|
38.600
|
56.400
|
|
|
56.400
|
2
|
Đối
ứng Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới (bố trí theo nguyên
tắc, tiêu chí, định mức theo quy định)
|
|
|
|
|
389.791
|
|
|
389.791
|
194.843
|
|
|
194.843
|
194.843
|
|
|
194.843
|
194.948
|
|
|
194.948
|
(2)
|
Các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025
|
|
|
|
|
62.208
|
0
|
0
|
62.208
|
1.500
|
0
|
0
|
1.500
|
1.500
|
0
|
0
|
1.500
|
30.500
|
0
|
0
|
30.500
|
1
|
Dự
án đầu tư xây dựng các cầu trên tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Quách Phẩm,
huyện Đầm Dơi
|
H. Đầm Dơi
|
06 cầu 0,65HL-93
|
2023 -
2025
|
929/QĐ-UBND ngày 23/5/2023
|
62.208
|
|
|
62.208
|
1.500
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
1.500
|
30.500
|
|
|
30.500
|
(3)
|
Các dự án khởi công mới năm 2025
|
|
|
|
|
178.333
|
0
|
0
|
178.333
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
60.000
|
0
|
0
|
60.000
|
1
|
Dự
án đầu tư xây dựng cầu Cả Bẹ, xã Nguyễn Huân, huyện Đầm Dơi
|
H. Đầm Dơi
|
0,65HL-93
|
2023 -
2025
|
1102/QĐ-UBND ngày 23/6/2023
|
49.967
|
|
|
49.967
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
|
20.000
|
|
|
20.000
|
2
|
Dự
án đầu tư xây dựng các cầu (Xẻo Lớn, Ông Do, Cái Trăng, Kênh Lò, Chệt Còm,
Lương Thực) trên tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Hàng Vịnh, huyện Năm Căn
|
H. Năm Căn
|
01 cầu HL- 93, 04 cầu 0,5xHL-93 và 01 cầu
0,4xHL-93
|
2024 -
2026
|
2044/QĐ-UBND ngày 21/10/2024
|
103.901
|
|
|
103.901
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
|
30.000
|
|
|
30.000
|
3
|
Dự
án đầu tư xây dựng các cầu (cầu Thầy Vinh, cầu Trâu Trắng, cầu C4) trên tuyến
đường ô tô đến trung tâm xã Tân Lộc Đông,
|
H. Thới Bình
|
03 cầu 0,5xHL-93
|
2025 -
2027
|
2085/QĐ-UBND ngày 23/10/2024
|
24.465
|
|
|
24.465
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
VI
|
ĐỐI ỨNG CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG (VỐN ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN)
|
|
|
2021-
2025
|
90/QĐ-TTg ngày 18/01/2022
|
110.411
|
|
|
10.300
|
8.100
|
|
|
8.100
|
8.100
|
|
|
8.100
|
2.200
|
|
|
2.200
|
VII
|
ĐỐI ỨNG CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI (VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN)
|
|
|
2021 -
2025
|
1719/QĐ-TTg
ngày 14/10/2021
|
181.647
|
|
|
20.022
|
9.800
|
|
|
9.800
|
9.800
|
|
|
9.800
|
10.222
|
|
|
10.222
|
VIII
|
ỨNG PHÓ VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
|
|
|
|
|
1.250.611
|
530.854
|
0
|
619.758
|
51.650
|
0
|
0
|
51.650
|
62.286
|
10.636
|
0
|
51.650
|
392.589
|
233.209
|
0
|
159.380
|
(1)
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2025
|
|
|
|
|
401.337
|
173.845
|
0
|
227.492
|
40.230
|
0
|
0
|
40.230
|
50.866
|
10.636
|
0
|
40.230
|
297.589
|
163.209
|
0
|
134.380
|
1
|
Đối
ứng thực hiện Chương trình Phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2021 -
2025
|
Cà Mau
|
Các hạng mục
|
2021 -
2025
|
997/QĐ-UBND
ngày 25/5/2021;
2326/QĐ-UBND
ngày 12/9/2022
|
29.865
|
|
|
29.865
|
15.724
|
|
|
15.724
|
15.724
|
|
|
15.724
|
3.000
|
|
|
3.000
|
2
|
Dự
án đầu tư xây dựng Khu tái định cư khóm 6B, thị trấn Sông Đốc, huyện Trần Văn
Thời
|
H. TVT
|
365 hộ
|
2022 -
2025
|
2659/QĐ-UBND
ngày 31/10/2022
|
61.566
|
|
|
61.566
|
20.000
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
41.000
|
|
|
41.000
|
3
|
Đối
ứng Dự án "Kết hợp bảo vệ vùng ven biển và phục hồi đai rừng ngập mặn
tỉnh Kiên Giang và Cà Mau" sử dụng vốn vay ODA của Chính phủ Đức (KfW)
|
H. U Minh
|
9.917 m
|
2017 -
2025
|
5758/QĐ-BNN-
HTQT ngày 29/12/2017;
2986/QĐ-BNN-HTQT ngày 05/8/2022
|
230.965
|
173.845
|
|
57.120
|
0
|
|
|
0
|
10.636
|
10.636
|
|
0
|
183.209
|
163.209
|
|
20.000
|
4
|
Dự
án cấp nước sạch nông thôn tỉnh Cà Mau giai đoạn 2021 - 2025
|
Các huyện: TVT, CN, ĐD, PT, TB, NC, NH và
TPCM
|
13.864 hộ gia đình
|
2023 -
2025
|
1747/QĐ-UBND
ngay 30/8/2024
|
74.055
|
|
|
74.055
|
2.500
|
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
2.500
|
67.500
|
|
|
67.500
|
5
|
Hỗ
trợ bố trí ổn định dân cư xen ghép giai đoạn 2024 - 2025
|
|
|
|
|
4.886
|
0
|
0
|
4.886
|
2.006
|
0
|
0
|
2.006
|
2.006
|
0
|
0
|
2.006
|
2.880
|
0
|
0
|
2.880
|
5.1
|
Huyện Phú Tân
|
Xã Tân Hải, xã Phú Tân
|
108 hộ
|
2024 -
2025
|
1953/QĐ-UBND
ngày 05/10/2024
|
2.160
|
|
|
2.160
|
840
|
|
|
840
|
840
|
|
|
840
|
1.320
|
|
|
1.320
|
5.2
|
Huyện U Minh
|
Xã Khánh Hội, xã Khánh Tiến
|
136 hộ
|
2024 -
2025
|
1952/QĐ-UBND
ngày 05/10/2024
|
2.726
|
|
|
2.726
|
1.166
|
|
|
1.166
|
1.166
|
|
|
1.166
|
1.560
|
|
|
1.560
|
(2)
|
Các dự án khởi công mới năm 2025
|
|
|
|
|
849.274
|
357.009
|
0
|
392.266
|
11.420
|
0
|
0
|
11.420
|
11.420
|
0
|
0
|
11.420
|
95.000
|
70.000
|
0
|
25.000
|
1
|
Đối
ứng Dự án xây dựng đê biển Tây từ Cái Đôi Vàm đến kênh Năm và kè phòng, chống
sạt lở bờ biển các đoạn xung yếu từ cửa biển sông Ông Đốc đến cửa biển Bảy
Háp, tỉnh Cà Mau
|
Các huyện: Phú Tân, Trần Văn Thời
|
19 km đê, 11 km kè
|
2024 -
2027
|
443/QĐ-UBND
ngày 12/3/2024
|
849.274
|
357.009
|
|
392.266
|
11.420
|
|
|
11.420
|
11.420
|
|
|
11.420
|
95.000
|
70.000
|
|
25.000
|
IX
|
DỰ ÁN QUAN TRỌNG CỦA ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
|
5.647.182
|
0
|
2.880.822
|
2.766.360
|
3.711.782
|
0
|
2.831.482
|
880.300
|
3.580.775
|
0
|
2.700.475
|
880.300
|
1.332.400
|
0
|
180.347
|
1.152.053
|
(1)
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2025
|
|
|
|
|
4.785.687
|
0
|
2.880.822
|
1.904.865
|
3.711.782
|
0
|
2.831.482
|
880.300
|
3.580.775
|
0
|
2.700.475
|
880.300
|
543.894
|
0
|
180.347
|
363.547
|
1
|
Dự
án nâng cấp, mở rộng tuyến đường về trung tâm xã Hàng Vịnh (ngã tư Vòng Xoay
đến Vàm Xáng Cái Ngay), huyện Năm Căn
|
H. Năm Căn
|
9 km
|
2021 -
2025
|
2280/QĐ-UBND
ngày 27/11/2020;
835/QĐ-UBND
ngày 10/5/2023;
1850/QĐ-UBND
ngày 20/9/2024
|
130.731
|
|
|
130.731
|
87.000
|
|
|
87.000
|
87.000
|
|
|
87.000
|
25.000
|
|
|
25.000
|
2
|
Dự
án đầu tư xây dựng cầu sông Ông Đốc, tuyến trục Đông - Tây và cầu Gành Hào
|
Các huyện: ĐD, CN, TVT
|
18 km; 02 cầu lớn
|
2021 -
2025
|
1028/QĐ-UBND
ngày 31/5/2021;
2365/QĐ-UBND
ngày 03/12/2024
|
2.149.476
|
|
1.300.000
|
849.476
|
1.760.000
|
|
1.300.000
|
460.000
|
1.760.000
|
|
1.300.000
|
460.000
|
100.000
|
|
|
100.000
|
3
|
Dự
án đầu tư nâng cấp, mở rộng tuyến đường U Minh - Khánh Hội
|
H. U Minh
|
18,3 km
|
2022 -
2025
|
2682/QĐ-UBND
ngày 02/12/2021
|
759.894
|
|
580.347
|
179.547
|
490.000
|
|
400.000
|
90.000
|
490.000
|
|
400.000
|
90.000
|
269.894
|
|
180.347
|
89.547
|
4
|
Dự
án nâng cấp, mở rộng tuyến đường Cà Mau - Đầm Dơi (đoạn từ đường Hải Thượng
Lãn Ông đến cầu Xóm Ruộng)
|
TP. Cà Mau, H. Đầm Dơi
|
19,05 km
|
2021 -
2025
|
1030/QĐ-UBND
ngày 31/5/2021;
3122/QĐ-UBND
ngày 31/12/2021;
2364/QĐ-UBND
ngày 03/12/2024
|
773.723
|
|
533.468
|
240.255
|
698.468
|
|
533.468
|
165.000
|
698.468
|
|
533.468
|
165.000
|
37.000
|
|
|
37.000
|
5
|
Dự
án đầu tư nâng cấp, mở rộng tuyến đường Cái Nước - Vàm Đình - Cái Đôi Vàm
|
Các huyện: Cái Nước, Phú Tân
|
25,3km, 01 cầu
|
2022 -
2025
|
2681/QĐ-UBND
ngày 02/12/2021;
2039/QĐ-UBND
ngày 17/10/2024
|
735.562
|
|
467.007
|
268.555
|
636.314
|
|
598.014
|
38.300
|
505.307
|
|
467.007
|
38.300
|
2.000
|
|
|
2.000
|
6
|
Dự
án đầu tư xây dựng Quảng trường Phan Ngọc Hiển
|
TP Cà Mau
|
50.724,6m2
|
2023 -
2025
|
334/QĐ-UBND
ngày 28/02/2024
|
236.301
|
|
|
236.301
|
40.000
|
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
40.000
|
110.000
|
|
|
110.000
|
(2)
|
Các dự án khởi công mới năm 2025
|
|
|
|
|
861.495
|
0
|
0
|
861.495
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
788.506
|
0
|
0
|
788.506
|
1
|
Dự
án thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư để mở rộng, nâng cấp Cảng
hàng không Cà Mau
|
TP. Cà Mau
|
105,53ha
|
2024 -
2025
|
|
861.495
|
|
|
861.495
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
|
788.506
|
|
|
788.506
|
X
|
VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
14.928
|
|
|
14.928
|
4.928
|
|
|
4.928
|
4.928
|
|
|
4.928
|
10.000
|
|
|
10.000
|
XI
|
THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG TỒN ĐỌNG
KHI QUYẾT TOÁN (13.600 TRIỆU ĐỒNG); BỐ TRÍ CHO CÁC DỰ ÁN, NỘI DUNG CHI
KHI ĐỦ ĐIỀU KIỆN THEO QUY ĐỊNH (162.497 TRIỆU ĐỒNG)
|
|
|
|
|
0
|
|
|
53.569
|
53.569
|
|
|
53.569
|
53.569
|
|
|
53.569
|
176.097
|
|
|
176.097
|
|
NGUỒN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.900
|
|
|
12.900
|
|
NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
861.187
|
0
|
0
|
861.187
|
449.109
|
0
|
0
|
449.109
|
449.109
|
0
|
0
|
449.109
|
306.000
|
0
|
0
|
306.000
|
I
|
HẠ TẦNG ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
637.550
|
0
|
0
|
637.550
|
449.109
|
0
|
0
|
449.109
|
449.109
|
0
|
0
|
449.109
|
82.363
|
0
|
0
|
82.363
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2025
|
|
|
|
|
637.550
|
0
|
0
|
637.550
|
449.109
|
0
|
0
|
449.109
|
449.109
|
0
|
0
|
449.109
|
82.363
|
0
|
0
|
82.363
|
1
|
Dự
án đầu tư xây dựng Khu tái định cư Phường 4, Phường 9, thành phố Cà Mau
|
TP.Cà Mau
|
9,85ha
|
2021 -
2025
|
1383/QĐ-UBND
ngày 27/7/2020;
1503/QĐ-UBND
ngày 25/7/2024
|
147.828
|
|
|
147.828
|
107.500
|
|
|
107.500
|
107.500
|
|
|
107.500
|
18.500
|
|
|
18.500
|
2
|
Dự
án đầu tư xây dựng Khu tái định cư thuộc Khu đô thị Hành chính, Văn hóa, Thể
thao và Dịch vụ tỉnh Cà Mau
|
TP.Cà Mau
|
15,329ha
|
2017 -
2025
|
1416/QĐ-UBND
ngày 18/8/2017;
1363/QĐ-UBND
ngày 14/8/2019;
1452/QĐ-UBND
ngày 22/7/2024
|
236.514
|
|
|
236.514
|
176.465
|
|
|
176.465
|
176.465
|
|
|
176.465
|
18.600
|
|
|
18.600
|
3
|
Dự
án đầu tư xây dựng Khu tái định cư C1, C2 thuộc Khu đô thị cửa ngõ Đông Bắc,
thành phố Cà Mau
|
TP.Cà Mau
|
16,22ha
|
2017 -
2025
|
1571/QĐ-UBND
ngày 18/9/2017;
1739/QĐ-UBND
ngày 15/9/2020;
1219/QĐ-UBND
ngày 20/6/2024
|
253.208
|
|
|
253.208
|
165.144
|
|
|
165.144
|
165.144
|
|
|
165.144
|
45.263
|
|
|
45.263
|
II
|
DỰ PHÒNG
|
|
|
|
|
223.637
|
|
|
223.637
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
|
223.637
|
|
|
223.637
|
|
NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
498.864
|
|
|
498.864
|
|
KẾ HOẠCH VỐN TỪ NGUỒN VAY LẠI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 12/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2025
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 12/QĐ-UBND ngày 04/01/2025 công bố công khai dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2025
2
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|