Kính gửi: Ủy
ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thực hiện nhiệm vụ được giao tại Nghị quyết số
26/NQ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động
của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 19-NQ/TW ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Ban
Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII về nông nghiệp, nông dân, nông thôn đến năm
2030, tầm nhìn đến năm 2045; theo đó Bộ Công Thương có nhiệm vụ xây dựng dự thảo
và trình Thủ tướng Chính phủ ban hành Đề án: “Giải pháp phát triển làng nghề
tiểu thủ công nghiệp đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045”. Để có những
thông tin về tình hình hoạt động và phát triển của làng nghề tiểu thủ công nghiệp
(TTCN) giai đoạn vừa qua, và những đề xuất giải pháp phát triển các làng nghề
TTCN giai đoạn tới; Bộ Công Thương đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố
quan tâm, chỉ đạo Sở, ngành có liên quan thực hiện nội dung sau:
Báo cáo tình hình phát triển làng nghề nói chung và
làng nghề TTCN nói riêng trên địa bàn tỉnh, thành phố giai đoạn từ năm 2015 đến
năm 2022 theo các nội dung như Đề cương gửi kèm. Báo cáo của các tỉnh, thành phố
xin gửi về Bộ Công Thương trước ngày 20 tháng 6 năm 2023 theo địa chỉ: Cục Công
Thương địa phương, số 25 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội; Tel: 024.22218345;
Email: huongngth@moit.gov.vn để tổng hợp.
Trân trọng cảm ơn sự phối hợp của Quý Ủy ban./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Cục trưởng (để báo cáo);
- Lưu: VT, CTĐP.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phan Thị Thắng
|
ĐỀ
CƯƠNG
Báo
cáo tình hình phát triển làng nghề tiểu thủ công nghiệp
(Kèm theo Công
văn số 3279/BCT-CTĐP ngày 29 tháng 5 năm 2023 của Bộ Công Thương).
I. LÀNG NGHỀ TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP
(TTCN)
Theo quy định tại Khoản 2, Điều 3
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về phát
triển ngành nghề nông thôn: “Làng nghề là một hoặc nhiều cụm dân cư cấp
thôn, ấp, bản, làng, buôn, phum, sóc hoặc các điểm dân cư tương tự tham gia hoạt
động ngành nghề nông thôn quy định tại Điều 4 Nghị định này”. Các hoạt động
ngành nghề nông thôn quy định ở đây gồm: (1) Chế biến, bảo quản nông, lâm, thủy
sản; (2) Sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ; (3) Xử lý, chế biến nguyên vật liệu phục
vụ sản xuất ngành nghề nông thôn; (4) Sản xuất đồ gỗ, mây tre đan, gốm sứ, thủy
tinh, dệt may, sợi, thêu ren, đan lát, cơ khí nhỏ; (5) Sản xuất và kinh doanh
sinh vật cảnh; (6) Sản xuất muối; (7) Các dịch vụ phục vụ sản xuất, đời sống
dân cư nông thôn.
Làng nghề TTCN là làng nghề có hoạt động sản xuất,
kinh doanh thuộc ngành nghề tiểu thủ công nghiệp, bao gồm các hoạt động ngành
nghề nông thôn: (1), (2), (3) và (4) nêu ở trên.
II. CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH
- Các chính sách đã ban hành về phát triển làng nghề,
làng nghề TTCN thời gian qua (các chính sách khuyến khích hỗ trợ, phát triển
làng nghề đã ban hành; các chính sách về phòng chống ô nhiễm môi trường làng
nghề, cụm công nghiệp làng nghề đã ban hành; chính sách về Bảo tồn và phát triển
làng nghề, làng nghề tiểu thủ công nghiệp). Chi tiết theo Biểu số 01
- Đánh giá hiệu quả về kinh tế - xã hội của các
chính sách đã ban hành để phát triển làng nghề, làng nghề TTCN giai đoạn từ năm
2015 đến năm 2022 trên địa bàn tỉnh/thành phố.
III. TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG VÀ PHÁT
TRIỂN LÀNG NGHỀ, LÀNG NGHỀ TTCN GIAI ĐOẠN TỪ NĂM 2015 ĐẾN NĂM 2022
1. Kết quả phát triển làng nghề, làng nghề
TTCN (chi tiết theo Biểu số 02)
- Tình hình công nhận nghề, làng nghề, làng nghề
truyền thống
+ Số lượng;
+ Địa chỉ;
+ Nhóm ngành nghề (phân chia theo 7 nhóm ngành nghề
được quy định tại Điều 4 Nghị định 52/2018/NĐ-CP ngày 12
tháng 4 năm 2018 về phát triển ngành nghề nông thôn)
+ Năm công nhận
- Bảo vệ môi trường làng nghề (đã rà soát/chưa rà
soát các tiêu chí công nhận đảm bảo điều kiện về bảo vệ môi trường).
2. Kết quả hoạt động, sản xuất kinh doanh
trong làng nghề TTCN (chi tiết theo biểu số 03, số 04): đối với từng
nhóm ngành nghề
- Doanh thu
- Vốn và tài sản
- Nộp ngân sách nhà nước
- Thu nhập bình quân của lao động
- Thời gian hoạt động trong năm của làng nghề
- Thị trường tiêu thụ sản phẩm của làng nghề
- Tình hình đăng ký thương hiệu sản phẩm của làng
nghề
- Văn bản bảo đảm điều kiện về bảo vệ môi trường
theo quy định
- Tình hình xử lý nước thải trong làng nghề
- Tình hình xử lý chất thải rắn/rác thải trong làng
nghề
- Tình hình xử lý khí thải/bụi trong làng nghề
- Tình hình xử lý ô nhiễm môi trường khác (nếu có)
- Các nội dung hỗ trợ phát triển làng nghề trong thời
gian qua: Hỗ trợ về mặt bằng sản xuất; về tín dụng, đầu tư; xúc tiến thương mại;
khoa học công nghệ; đào tạo nhân lực; trang thiết bị máy móc công nghệ; đầu tư
xây dựng cơ sở hạ tầng, môi trường làng nghề;...
3. Đánh giá chung
- Thuận lợi
- Khó khăn, hạn chế, nguyên nhân
- Các bài học kinh nghiệm
4. Định hướng và giải pháp phát triển làng
nghề TTCN giai đoạn đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045
- Định hướng
- Giải pháp
- Đề xuất, kiến nghị
Biểu
số 01
CHÍNH SÁCH KHUYẾN KHÍCH HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN LÀNG NGHỀ,
LÀNG NGHỀ TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP BAN HÀNH GIAI ĐOẠN 2015-2022 CỦA TỈNH………
STT
|
Số, ngày,
tháng, năm ban hành
|
Chính sách khuyến
khích hỗ trợ phát triển làng nghề, làng nghề tiểu thủ công nghiệp
|
Chính sách về Bảo
tồn và phát triển làng nghề, làng nghề tiểu thủ công nghiệp
|
Chính sách về hỗ
trợ triển khai Chương trình chuyển đổi số đối với làng nghề, làng nghề TTCN
|
Chính sách về
phòng chống ô nhiễm môi trường làng nghề, cụm công nghiệp làng nghề
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 02
DANH SÁCH CÁC LÀNG NGHỀ, LÀNG NGHỀ TRUYỀN THỐNG, NGHỀ
TRUYỀN THỐNG ĐƯỢC CÔNG NHẬN GIAI ĐOẠN 2015-2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ……
TT
|
Tên làng nghề,
làng nghề truyền thống, nghề truyền thống được công nhận
|
Địa chỉ
|
Năm công nhận
|
Bảo vệ môi trường
làng nghề (đã rà soát/chưa rà soát các tiêu chí công nhận đảm bảo điều kiện về
BVMT)
|
Làng nghề
|
Làng nghề truyền
thống
|
Nghề truyền thống
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
3A. HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT TRONG LÀNG NGHỀ TIỂU
THỦ CÔNG NGHIỆP GIAI ĐOẠN 2015-2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH....
Nhóm ngành nghề:
Chế biến, bảo quản nông, lâm, thủy sản và thực phẩm
TT
|
Năm
|
Doanh thu (tỷ đồng)
|
Vốn và tài sản (tỷ đồng)
|
Nộp ngân sách (tỷ đồng)
|
Thu nhập bình quân (triệu đồng/ lđ /tháng)
|
Tổng số lao động (người)
|
Tổng số cơ sở SXKD
|
Tổng số lao động
|
Trong đó
|
DN
|
HTX
|
Tổ hợp tác
|
Hộ KD
|
Lao động thường xuyên
|
Lao động không thường xuyên
|
Chuyên gia có tay nghề cao (nghệ nhân)
|
1
|
2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
3B. HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT TRONG LÀNG NGHỀ TIỂU
THỦ CÔNG NGHIỆP GIAI ĐOẠN 2015-2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH....
Nhóm ngành nghề: Sản
xuất hàng thủ công mỹ nghệ
TT
|
Năm
|
Doanh thu (tỷ đồng)
|
Vốn và tài sản (tỷ đồng)
|
Nộp ngân sách (tỷ đồng)
|
Thu nhập bình quân (triệu đồng/ lđ /tháng)
|
Tổng số lao động (người)
|
Tổng số cơ sở SXKD
|
Tổng số lao động
|
Trong đó
|
DN
|
HTX
|
Tổ hợp tác
|
Hộ KD
|
Lao động thường xuyên
|
Lao động không thường xuyên
|
Chuyên gia có tay nghề cao (nghệ nhân)
|
1
|
2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
3C. HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT TRONG LÀNG NGHỀ TIỂU THỦ
CÔNG NGHIỆP GIAI ĐOẠN 2015-2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH....
Nhóm ngành nghề:
Xử lý, chế biến nguyên vật liệu phục vụ sản xuất ngành nghề nông thôn
TT
|
Năm
|
Doanh thu (tỷ đồng)
|
Vốn và tài sản (tỷ đồng)
|
Nộp ngân sách (tỷ đồng)
|
Thu nhập bình quân (triệu đồng/ lđ /tháng)
|
Tổng số lao động (người)
|
Tổng số cơ sở SXKD
|
Tổng số lao động
|
Trong đó
|
DN
|
HTX
|
Tổ hợp tác
|
Hộ KD
|
Lao động thường xuyên
|
Lao động không thường xuyên
|
Chuyên gia có tay nghề cao (nghệ nhân)
|
1
|
2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
3D. HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT TRONG LÀNG NGHỀ TIỂU
THỦ CÔNG NGHIỆP GIAI ĐOẠN 2015-2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH....
Nhóm ngành nghề: Sản
xuất đồ gỗ, mây tre đan, gốm sứ, thủy tinh, dệt may, sợi, thêu ren, đan lát, cơ
khí nhỏ
TT
|
Năm
|
Doanh thu (tỷ đồng)
|
Vốn và tài sản (tỷ đồng)
|
Nộp ngân sách (tỷ đồng)
|
Thu nhập bình quân (triệu đồng/ lđ /tháng)
|
Tổng số lao động (người)
|
Tổng số cơ sở SXKD
|
Tổng số lao động
|
Trong đó
|
DN
|
HTX
|
Tổ hợp tác
|
Hộ KD
|
Lao động thường xuyên
|
Lao động không thường xuyên
|
Chuyên gia có tay nghề cao (nghệ nhân)
|
1
|
2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 04
PHIẾU KHẢO SÁT PHÁT TRIỂN LÀNG NGHỀ TIỂU THỦ CÔNG
NGHIỆP GIAI ĐOẠN 2015-2022
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ LÀNG NGHỀ
1. Tên làng nghề:
…………………………………………………………………………………
2. Địa chỉ:
…………………………………………………………………………………………..
3. Tên đơn vị quản lý làng nghề
……………………………………………………………….
4. Làng nghề có được công nhận không: Có
□ Không □
Nếu có, năm công nhận: ………
5. Có phải làng nghề truyền thống được công nhận
không: Có □ Không □
6. Nhóm ngành nghề sản xuất kinh doanh chính của
làng nghề:
□ Chế biến, bảo quản nông, lâm, thủy sản và thực
phẩm
□ Sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ
□ Xử lý, chế biến nguyên vật liệu phục vụ sản xuất
ngành nghề nông thôn
□ Sản xuất đồ gỗ, mây tre đan, gốm sứ, thủy
tinh, dệt may, sợi, thêu ren, đan lát, cơ khí nhỏ
7. Tổng số cơ sở sản xuất kinh doanh trong làng
nghề
- Số lượng doanh nghiệp:
…………………………………………………………………………
- Số Hợp tác xã: ……………………………………………………………………………………
- Số Tổ hợp tác: ……………………………………………………………………………………
- Số Hộ gia đình: …………………………………………………………………………………..
8. Tổng số lao động trong làng nghề: ………………………………………………………..
- Số lao động thường xuyên:
……………………………………………………………………..
- Số chuyên gia có tay nghề cao:
………………………………………………………………..
9. Địa điểm sản xuất kinh doanh của làng nghề?
Trong cụm công nghiệp □
Trong
khu dân cư □
10. Làng nghề có khu vực giới thiệu về sản phẩm
làng nghề?
Có
□
Không □
II. TÌNH HÌNH SẢN XUẤT KINH DOANH, LAO ĐỘNG
TRONG LÀNG NGHỀ
1. Doanh thu 2015-2022:
…………………………………………………………………………
2. Vốn và tài sản: …………………………………………………………………………………
3. Nộp ngân sách nhà nước năm 2015-2022:
……………………………………………….
4. Thu nhập bình quân của lao động: ………………
triệu đồng/người/tháng
5. Thời gian hoạt động trong năm của làng nghề?
Cả năm □
Thời
vụ □
6. Thị trường tiêu thụ sản phẩm của làng nghề?
Tiêu thụ trong nước:
…………………%
Xuất khẩu: …………………%
7. Tình hình đăng ký thương hiệu sản phẩm của
làng nghề:
Sản phẩm
|
Tên thương hiệu
|
Năm đăng ký
|
1. …………………………………………………
|
|
|
2. …………………………………………………
|
|
|
3. …………………………………………………
|
|
|
III. TÌNH HÌNH XỬ LÝ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG LÀNG NGHỀ
1. Văn bản bảo đảm điều kiện về bảo vệ môi trường
theo quy định (cam kết, phương án bảo vệ môi trường...)?
Có
□ Không □
2. Tình hình xử lý nước thải trong làng nghề?
- Làng nghề có tạo ra nước thải trong quá trình sản
xuất không? Có
□ Không □
- Làng nghề có khu thu gom xử lý nước thải tập
trung không? Có
□ Không □
- Hình thức xử lý đang được áp dụng:
…………………………………………………………..
3. Tình hình xử lý chất thải rắn/rác thải trong
làng nghề?
- Làng nghề có tạo ra chất thải rắn trong quá trình
sản xuất không? Có
□ Không □
- Làng nghề có điểm thu gom xử lý rác thải tập
trung không?
Có □ Không □
- Hình thức xử lý đang được áp dụng:
…………………………………………………………..
4. Tình hình xử lý khí thải/bụi trong làng nghề?
- Làng nghề có khí thải/bụi sản xuất
không?
Có □ Không □
- Nếu có, khí thải/bụi có được xử lý hay
không?
Có □ Không □
- Hình thức xử lý đang được áp dụng:
…………………………………………………………..
5. Tình hình xử lý ô nhiễm môi trường khác (nếu
có)?
Có □ Không □
- Loại hình ô nhiễm và hình thức xử lý đang được áp
dụng (nếu có): ……………………….
IV. Làng nghề có được hỗ trợ phát triển trong
năm qua không? Có □
Không □
Nếu có, trả lời bảng dưới đây:
Hình thức hỗ trợ
|
Hỗ trợ
1.Có
2.Không
|
Nguồn vốn hỗ trợ
(tỷ đồng)
|
NSTW
|
NSĐP
|
Khác
|
- Hỗ trợ về mặt bằng sản xuất
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ về đầu tư, tín dụng
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ xúc tiến thương mại (xây dựng trang
thông tin điện tử, thiết kế mẫu mã, bao bì sản phẩm, xây dựng thương hiệu, chỉ
dẫn địa lý, bảo hộ thương hiệu, hội chợ, hội thi...)
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ về khoa học công nghệ
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ đào tạo nhân lực
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ về trang thiết bị máy móc công nghệ
|
|
|
|
|
- Đầu tư, xây dựng cơ sở hạ tầng, môi trường làng
nghề
|
|
|
|
|
- Khác (ghi rõ) ……………………………
|
|
|
|
|
V. THUẬN LỢI, KHÓ KHĂN, GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ CỦA
LÀNG NGHỀ
1. Thuận lợi:
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
2. Khó khăn:
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
3. Giải pháp phát triển thời gian tới:
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
4. Kiến nghị:
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
|
Người cung cấp thông tin
(Ký, ghi rõ họ tên)
|