Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 2884/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La Người ký: Nguyễn Đình Việt
Ngày ban hành: 31/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2884/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 31 tháng 12 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ ngày 27/6/2024;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sổ 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1501/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Quyết định số 1503/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 4090/TTr-SGTVT ngày 23/12/2024 và Tờ trình số 4230/TTr-SGTVT ngày 30/12/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La, như sau:

1. Công bố danh mục 14 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 01 thủ tục hành chính cấp huyện, 01 thủ tục hành chính cấp xã lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải.

(Có Phụ lục I kèm theo)

2. Phê duyệt 16 quy trình nội bộ giải quyết đối với 16 thủ tục hành chính công bố mới thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải.

(Có Phụ lục III kèm theo)

Điều 2. Quyết định bãi bỏ danh mục 30 thủ tục và 30 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, như sau:

1. Bãi bỏ 26 thủ tục hành chính cấp tỉnh lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải tại số thứ tự 2, 4, 7, 8, 9, 10 mục I, phần A kèm theo Quyết định số 2722/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải; số thứ tự 1, mục I, phần A kèm theo Quyết định số 333/QĐ-UBND ngày 16/02/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải Sơn La; số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 mục I, phần A kèm theo Quyết định số 960/QĐ-UBND ngày 26/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được công bố mới, bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La.

Bãi bỏ 02 thủ tục hành chính cấp huyện lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải tại số thứ tự 2, 3, mục I, Phần B Phụ lục kèm theo Quyết định số 1590/QĐ-UBND ngày 29/07/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La.

Bãi bỏ 02 thủ tục hành chính cấp xã lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải tại số thứ tự 2, 3, mục I, Phần C Phụ lục kèm theo Quyết định số 1590/QĐ-UBND ngày 29/07/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La.

(Có Phụ lục II kèm theo)

2. Bãi bỏ 26 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh, 02 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện, 02 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp xã lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải, cụ thể như sau:

- 04 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tại số thứ tự 2, 3, mục I, Phụ lục IV và số thứ tự 2, 3, mục I, Phụ lục V ban hành kèm theo Quyết định số 1996/QĐ-UBND ngày 09/09/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La.

- 06 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tại số thứ tự 2, 4, 7, 8, 9, 10, mục I, Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2722/QĐ-SGTVT ngày 15/12/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải.

- 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tại số thứ tự 1, mục I, Phụ lục III kèm theo Quyết định số 333/QĐ-UBND ngày 16/02/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ông bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải.

- 19 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tại số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, mục I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 05/7/2024 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.


Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Hương (03b).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đình Việt


PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2884/QĐ-UBND ngày 31/12/202 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La )

TT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí (đồng)

Căn cứ pháp lý

A

CẤP TỈNH (14 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)

I

LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ ( 14 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)

1

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc bằng hình thức trực tuyến

Không có

Thông tư số 39/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích trên đường bộ; hàng siêu trường, siêu trọng, vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ; cấp giấy phép lưu hành cho xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ.

2

Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác

Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc bằng hình thức trực tuyến

Không có

Thông tư số 41/2024/TTBGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, vận hành, khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng đường bộ

3

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác

Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc bằng hình thức trực tuyến

Không có

Thông tư số 41/2024/TTBGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, vận hành, khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng đường bộ

4

Công bố đưa bến xe

khách vào khai thác

- Thời hạn kiểm tra: trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.

- Thời hạn công bố:

+ Trường hợp quyết định công bố: trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra

+ Trường hợp thông báo cho đơn vị kinh doanh dịch vụ bến xe khách: trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Nộp trực tiếp

Không có

Thông tư số 36/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và hoạt động của bến xe, bãi đỗ xe, trạm dừng nghỉ, điểm dừng xe trên đường bộ; quy định trình tự, thủ tục đưa bến xe, trạm dừng nghỉ vào khai thác

5

Công bố lại bến xe

khách

- Thời hạn kiểm tra: trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.

- Thời hạn công bố:

+ Trường hợp quyết định công bố: trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra.

+ Trường hợp thông báo cho đơn vị kinh doanh dịch vụ bến xe khách: trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Nộp trực tiếp

Không có

Thông tư số 36/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và hoạt động của bến xe, bãi đỗ xe, trạm dừng nghỉ, điểm dừng xe trên đường bộ; quy định trình tự, thủ tục đưa bến xe, trạm dừng nghỉ vào khai thác

6

Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác

Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc bằng hình thức trực tuyến

Không có

Thông tư số 41/2024/TTBGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, vận hành, khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng đường bộ

7

Cấp Giấy phép lái xe quốc tế

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp IDP đúng theo quy định

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến

- Nộp trực tiếp: 135.000 đồng/lần. Trường hợp tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến: Kể từ ngày 01/12/2023 đến hết ngày 31/12/2025, áp dụng mức thu lệ phí là 115.000 đồng/lần cấp.

- Thông tư số 35/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe; cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế; đào tạo, kiểm tra, cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ;

- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các loại phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng;

- Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư quy định về phí, lệ phí của Bộ trưởng Bộ Tài chính nhằm khuyến khích sử dụng dịch vụ công trực tuyến.

8

Cấp mới Giấy phép lái xe

10 ngày, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch và người đạt kết quả kỳ sát hạch đã hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp giấy phép lái xe

Các cơ sở đào tạo lái xe

Nộp trực tiếp

- Phí sát hạch lái xe:

+ Đối với thi sát hạch lái xe các hạng xe A1, A2, A3, A4: Sát hạch lý thuyết: 60.000 đồng/lần, Sát hạch thực hành: 60.000 đồng/lần;

+ Đối với thi sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): Sát hạch lý thuyết: 100.000 đồng/lần, Sát hạch thực hành trong hình: 350.000 đồng/lần, Sát hạch thực hành trên đường giao thông: 80.000 đồng/lần, Sát hạch lái xe ô tô bằng phần mềm mô phỏng các tình huống giao thông: 100.000 đồng/lần.

- Lệ phí cấp giấy phép lái xe: 135.000 đồng/lần.

- Thông tư số 35/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe; cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế; đào tạo, kiểm tra, cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ;

- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các loại phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng;

- Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư quy định về phí, lệ phí của bộ trưởng bộ tài chính nhằm khuyến khích sử dụng dịch vụ công trực tuyến.

9

Cấp lại Giấy phép lái xe

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định (bao gồm xác thực tài khoản định danh điện tử qua hệ thống định danh và xác thực điện tử).

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Nộp trực tiếp

Lệ phí cấp giấy phép lái xe: 135.000 đồng/lần.

- Thông tư số 35/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe; cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế; đào tạo, kiểm tra, cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ;

- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các loại phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng;

- Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư quy định về phí, lệ phí của bộ trưởng bộ tài chính nhằm khuyến khích sử dụng dịch vụ công trực tuyến

10

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định (bao gồm xác thực tài khoản định danh điện tử qua hệ thống định danh và xác thực điện tử)

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến

- Lệ phí cấp giấy phép lái xe: 135.000 đồng/lần. Trường hợp tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến: Kể từ ngày 01/12/2023 đến hết ngày 31/12/2025, áp dụng mức thu lệ phí là 115.000 đồng/lần cấp.

- Thông tư số 35/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe; cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế; đào tạo, kiểm tra, cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ;

- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các loại phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng;

- Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư quy định về phí, lệ phí của bộ trưởng bộ tài chính nhằm khuyến khích sử dụng dịch vụ công trực tuyến

11

Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định (bao gồm xác thực tài khoản định danh điện tử qua hệ thống định danh và xác thực điện tử)

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Nộp trực tiếp

Lệ phí cấp giấy phép lái xe: 135.000 đồng/lần

- Thông tư số 35/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe; cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế; đào tạo, kiểm tra, cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ.

- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các loại phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng

12

Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định (bao gồm xác thực tài khoản định danh điện tử qua hệ thống định danh và xác thực điện tử).

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Nộp trực tiếp

Lệ phí cấp giấy phép lái xe: 135.000 đồng/lần

- Thông tư số 35/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe; cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế; đào tạo, kiểm tra, cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ;

- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các loại phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.

13

Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định (bao gồm xác thực tài khoản định danh điện tử qua hệ thống định danh và xác thực điện tử).

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Nộp trực tiếp

Lệ phí cấp giấy phép lái xe: 135.000 đồng/lần.

- Thông tư số 35/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe; cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế; đào tạo, kiểm tra, cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ;

- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các loại phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.

14

Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng trường hợp Cơ sở đào tạo đã cấp Chứng chỉ không còn hoạt động

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Nộp trực tiếp

Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 72/2011/TTLT- BTC-BGTVT ngày 27/5/2011 của Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đào tạo lái xe cơ giới đường bộ.

- Thông tư số 35/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe; cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế; đào tạo, kiểm tra, cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ;

- Thông tư liên tịch số 72/2011/TTLT-BTC- BGTVT ngày 27/5/2011 của Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đào tạo lái xe cơ giới đường bộ.

B

CẤP HUYỆN (01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)

I

LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ (01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)

1

Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác

7 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc bằng hình thức trực tuyến

Không có

Thông tư số 41/2024/TTBGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, vận hành, khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng đường bộ

C

CẤP XÃ (01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)

I

LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ (01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)

TT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí (đồng)

Căn cứ pháp lý

1

Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác

7 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã

Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc bằng hình thức trực tuyến

Không có

Thông tư số 41/2024/TTBGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, vận hành, khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng đường bộ

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI SƠN LA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2884/QĐ-UBND ngày 31/12/202 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)

STT

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

1

2.001002.000.00.00.H52

Cấp Giấy phép lái xe quốc tế

Cục Đường bộ Việt Nam, Sở Giao thông vận tải

2

1.002835.000.00.00.H52

Cấp mới Giấy phép lái xe

Sở Giao thông vận tải

3

1.002820.000.00.00.H52

Cấp lại Giấy phép lái xe

Sở Giao thông vận tải

4

1.002809.000.00.00.H52

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

Sở Giao thông vận tải

5

1.002804.000.00.00.H52

Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

Sở Giao thông vận tải

6

1.002801.000.00.00.H52

Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

Sở Giao thông vận tải

7

1.002796.000.00.00.H52

Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp

Sở Giao thông vận tải

8

2.000769.000.00.00.H52

Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng trường hợp Cơ sở đào tạo đã cấp Chứng chỉ không còn hoạt động

Sở Giao thông vận tải

9

1.002300.000.00.00.H52

Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế

Sở Giao thông vận tải

10

1.002793.000.00.00.H52

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

Sở Giao thông vận tải

11

1.002030.000.00.00.H52

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

Sở Giao thông vận tải

12

2.000872.000.00.00.H52

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

Sở Giao thông vận tải

13

1.001919.000.00.00.H52

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

Sở Giao thông vận tải

14

1.001896.000.00.00.H52

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

Sở Giao thông vận tải

15

2.000847.000.00.00.H52

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

Sở Giao thông vận tải

16

2.000881.000.00.00.H52

Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố

Sở Giao thông vận tải

17

1.002007.000.00.00.H52

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Sở Giao thông vận tải

18

1.001994.000.00.00.H52

Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến

Sở Giao thông vận tải

19

1.001826.000.00.00.H52

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

Sở Giao thông vận tải

20

1.000028.000.00.00.H52

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

Cục Đường bộ Việt Nam, Khu Quản lý đường bộ, Sở Giao thông vận tải

21

1.000583.000.00.00.H52

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ

Khu Quản lý đường bộ, Sở Giao thông vận tải

22

1.001061.000.00.00.H52

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ

Khu Quản lý đường bộ, Sở Giao thông vận tải

23

2.001919.000.00.00.H52

Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác

Khu Quản lý đường bộ, Sở Giao thông vận tải

24

1.001087.000.00.00.H52

Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác

Khu Quản lý đường bộ, Sở Giao thông vận tải

25

1.000583.000.00.00.H52

Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ

Cục Đường bộ Việt Nam; Khu Quản lý đường bộ; Sở Giao thông vận tải

26

1.001035.000.00.00.H52

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý

Khu Quản lý đường bộ; Sở Giao thông vận tải

B

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

1

2.001919.000.00.00.H52

Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do UBND cấp huyện quản lý

UBND các huyện, thành phố

2

1.001087.000.00.00.H52

Cấp phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác do UBND cấp huyện quản lý

UBND các huyện, thành phố

B

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

1

2.001919.000.00.00.H52

Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do UBND cấp xã quản lý

UBND các xã, phường, thị trấn

2

1.001087.000.00.00.H52

Cấp phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác do UBND cấp xã quản lý

UBND các xã, phường, thị trấn

PHỤ LỤC III

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2884/QĐ-UBND ngày 31/12/202 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)

A. CẤP TỈNH

I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ (14 TTHC)

1. Cấp Giấy phép lái xe quốc tế

- Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp IDP đúng theo quy định.

- Quy trình điện tử nội bộ:

Các bước

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

Bước 2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC

1/4 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC

Dự thảo Giấy phép lái xe (và tài liệu kèm theo)

3,5 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/4 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Phê duyệt

1/4 ngày

Bước 4

Chuyên viên in Giấy phép lái xe chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

In Giấy phép lái xe

1/4 ngày

Bước 5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận một cửa

Giấy phép lái xe đã hoàn thiện

1/4 ngày

Tổng thời gian thực hiện

05 ngày

2. Cấp mới Giấy phép lái xe

- Thời gian thực hiện: 10 ngày, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch và người đạt kết quả kỳ sát hạch đã hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp giấy phép lái xe.

- Quy trình điện tử nội bộ:

Các bước

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận Danh sách bàn giao Danh sách TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Văn thư

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

Bước 2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC

1/4 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC

Dự thảo Quyết định sát hạch; trúng tuyển (và tài liệu kèm theo)

6 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/4 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Phê duyệt

1/4 ngày

Bước 4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả Trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ

Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

In Giấy phép lái xe, Quyết định Sát hạch, trúng tuyển

2,5 ngày

Bước 5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ

Giấy phép lái xe đã hoàn thiện

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện

10 ngày

3. Cấp lại Giấy phép lái xe

- Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định (bao gồm xác thực tài khoản định danh điện tử qua hệ thống định danh và xác thực điện tử).

- Quy trình điện tử nội bộ:

Các bước

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/2 ngày

Bước 2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC

1/4 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC

Dự thảo Giấy phép lái xe, Quyết định sát hạch, Quyết định trúng tuyển (và tài liệu kèm theo)

3 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/4 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Phê duyệt

1/4 ngày

Bước 4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

In Giấy phép lái xe

1/4 ngày

Bước 5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận một cửa

Giấy phép lái xe đã hoàn thiện

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện

05 ngày

4. Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

- Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định (bao gồm xác thực tài khoản định danh điện tử qua hệ thống định danh và xác thực điện tử).

- Thời gian cắt giảm theo quy định: 1,5 ngày (Giảm 30%)

- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm thời gian: 3,5 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Quy trình điện tử nội bộ:

Các bước

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

Bước 2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC

1/4 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC

Dự thảo Giấy phép lái xe (và tài liệu kèm theo)

2 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/4 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Phê duyệt

1/4 ngày

Bước 4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Phát hành Giấy phép lái xe

1/4 ngày

Bước 5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận một cửa

Giấy phép lái xe đã hoàn thiện

1/4 ngày

Tổng thời gian thực hiện

3,5 ngày

5. Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

- Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định (bao gồm xác thực tài khoản định danh điện tử qua hệ thống định danh và xác thực điện tử).

- Quy trình điện tử nội bộ:

Các bước

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

Bước 2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC

1/4 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC

Dự thảo Giấy phép lái xe (và tài liệu kèm theo)

3,5 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/4 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Phê duyệt

1/4 ngày

Bước 4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Phát hành Giấy phép lái xe

1/4 ngày

Bước 5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận một cửa

Giấy phép lái xe đã hoàn thiện

1/4 ngày

Tổng thời gian thực hiện

05 ngày

6. Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

- Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định (bao gồm xác thực tài khoản định danh điện tử qua hệ thống định danh và xác thực điện tử).

- Quy trình điện tử nội bộ:

Các bước

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

Bước 2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC

1/4 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC

Dự thảo Giấy phép lái xe (và tài liệu kèm theo)

3,5 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/4 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Phê duyệt

1/4 ngày

Bước 4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Phát hành Giấy phép lái xe

1/4 ngày

Bước 5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận một cửa

Giấy phép lái xe đã hoàn thiện

1/4 ngày

Tổng thời gian thực hiện

05 ngày

7. Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

- Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định (bao gồm xác thực tài khoản định danh điện tử qua hệ thống định danh và xác thực điện tử).

- Quy trình điện tử nội bộ:

Các bước

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

Bước 2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC

1/4 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC

Dự thảo Giấy phép lái xe (và tài liệu kèm theo)

3,5 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/4 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Phê duyệt

1/4 ngày

Bước 4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Phát hành Giấy phép lái xe

1/4 ngày

Bước 5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận một cửa

Giấy phép lái xe đã hoàn thiện

1/4 ngày

Tổng thời gian thực hiện

05 ngày

8. Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng trường hợp Cơ sở đào tạo đã cấp Chứng chỉ không còn hoạt động

- Thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Quy trình điện tử nội bộ:

Các bước

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/2 ngày

Bước 2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC

1/4 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC

Dự thảo Chứng chỉ (và tài liệu kèm theo)

1,0 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/4 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Phê duyệt

1/4 ngày

Bước 4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Phát hành Chứng chỉ

1/4 ngày

Bước 5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận một cửa

Chứng chỉ đã hoàn thiện

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện

03 ngày

9. Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

- Thời gian thực hiện: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Quy trình điện tử nội bộ:

Các bước

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/8 ngày

Bước 2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC

1/8 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC

Dự thảo Giấy phép (và tài liệu kèm theo)

1/4 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/8 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Phê duyệt

1/8 ngày

Bước 4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Phát hành Giấy phép

1/8 ngày

Bước 5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận một cửa

Giấy phép ký đã hoàn thiện

1/8 ngày

Tổng thời gian thực hiện

01 ngày

10. Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

- Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra

- Quy trình điện tử nội bộ:

Các bước

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

Bước 2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC

1/4 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC

Dự thảo Quyết định Công bố đưa bến xe khách vào khai thác.(và tài liệu kèm theo)

3,5 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/4 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Phê duyệt

1/4 ngày

Bước 4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Phát hành Quyết định Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

1/4 ngày

Bước 5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận một cửa

Quyết định Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

1/4 ngày

Tổng thời gian thực hiện

05 ngày

11. Công bố lại bến xe khách

- Thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra

- Quy trình điện tử nội bộ:

Các bước

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

Bước 2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC

1/4 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC

Dự thảo Quyết định Công bố đưa bến xe khách vào khai thác (và tài liệu kèm theo)

1,5 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/4 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Phê duyệt

1/4 ngày

Bước 4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Phát hành Quyết định Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

1/4 ngày

Bước 5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận một cửa

Quyết định Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

1/4 ngày

Tổng thời gian thực hiện

03 ngày

12. Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác

- Thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Quy trình điện tử nội bộ:

Các bước

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; chuyển, bàn giao hồ sơ về phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông

Công chức bộ phận một cửa Sở GTVT

Hồ sơ

1/4 ngày

Bước 2

Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông

Lãnh đạo phòng

Ý kiến phân công, giao xử lý hồ sơ

1/4 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

Thẩm định; dự thảo Tờ trình, văn bản Chấp thuận của UBND tỉnh

2 ngày

Lãnh đạo phòng

Ý kiến thẩm định

1/2 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Ý kiến phê duyệt

1/2 ngày

Bước 4

Văn thư đóng dấu, chuyển kết quả UBND tỉnh

Văn thư; Phòng chuyên môn Sở GTVT

Tờ trình; dự thảo văn bản Chấp thuận của UBND tỉnh

1/4 ngày

Bước 5

Tiếp nhận Tờ trình của Sở GTVT; dự thảo văn bản Chấp thuận của UBND tỉnh

Văn thư UBND tỉnh

1/4 ngày

Bước 6

Văn bản Chấp thuận của UBND tỉnh

Văn phòng UBND tỉnh

Văn bản đầu ra

2,5 ngày

Bước 7

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa Văn phòng UBND tỉnh

Văn bản Chấp thuận của UBND tỉnh

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện

07 ngày

13. Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác

- Thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Quy trình điện tử nội bộ:

Các bước

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; chuyển, bàn giao hồ sơ về phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông

Công chức bộ phận một cửa Sở GTVT

Hồ sơ

1/4 ngày

Bước 2

Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông

Lãnh đạo phòng

Ý kiến phân công, giao xử lý hồ sơ

1/4 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

Thẩm định; dự thảo Tờ trình, văn bản cấp phép của UBND tỉnh

2 ngày

Lãnh đạo phòng

Ý kiến thẩm định

1/2 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Ý kiến phê duyệt

1/2 ngày

Bước 4

Văn thư đóng dấu, chuyển kết quả UBND tỉnh

Văn thư; Phòng chuyên môn Sở GTVT

Tờ trình; dự thảo văn bản cấp phép của UBND tỉnh

1/4 ngày

Bước 5

Tiếp nhận Tờ trình của Sở GTVT; dự thảo văn bản cấp phép của UBND tỉnh

Văn thư UBND tỉnh

1/4 ngày

Bước 6

Văn bản Cấp phép của UBND tỉnh

Văn phòng UBND tỉnh

Văn bản đầu ra

2,5 ngày

Bước 7

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa Văn phòng UBND tỉnh

Văn bản cấp phép của UBND tỉnh

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện

07 ngày

14. Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác

- Thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày (Giảm 14,3%)

- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm thời gian: 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Quy trình điện tử nội bộ:

Các bước

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ về phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông

Công chức bộ phận một cửa Sở GTVT

Hồ sơ

1/2 ngày

Bước 2

Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông

Lãnh đạo Phòng

Ý kiến phân công, giao xử lý hồ sơ

1/2 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

Văn bản đầu ra

3,0 ngày

Lãnh đạo Phòng

Ý kiến thẩm định

1/2 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Ý kiến phê duyệt

1/2 ngày

Bước 4

Văn thư đóng dấu, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư; Phòng chuyên môn

Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã đóng dấu

1/2 ngày

Bước 5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa Sở GTVT

Văn bản cấp phép của Sở GTVT

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện

06 ngày

B. CẤP HUYỆN

I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ (01 TTHC)

1. Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác

- Thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày (Giảm 14,3%)

- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm thời gian: 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Quy trình điện tử nội bộ:

Các bước

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn của huyện

Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Hồ sơ

1/2 ngày

Bước 2

Phòng Chuyên môn UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng

Ý kiến phân công, giao xử lý hồ sơ

1/2 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

Văn bản đầu ra

3,0 ngày

Lãnh đạo Phòng

Ý kiến thẩm định

1/2 ngày

Bước 3

Lãnh đạo UBND huyện

Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch

Ý kiến phê duyệt

1/2 ngày

Bước 4

Văn thư đóng dấu, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư; Phòng chuyên môn

Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã đóng dấu

1/2 ngày

Bước 5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Văn bản cấp phép của UBND huyện

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện

06 ngày

C. CẤP XÃ

I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ (01 TTHC)

1. Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác

- Thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày (Giảm 14,3%)

- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm thời gian: 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Quy trình điện tử nội bộ:

Các bước

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn của xã

Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã

Hồ sơ

1/2 ngày

Bước 2

Phòng Chuyên môn của xã

Lãnh đạo Phòng

Ý kiến phân công, giao xử lý hồ sơ

1/2 ngày

Công chức được phân công xử lý hồ sơ

Văn bản đầu ra

3,0 ngày

Lãnh đạo Phòng

Ý kiến thẩm định

1/2 ngày

Bước 3

Lãnh đạo UBND xã

Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch

Ý kiến phê duyệt

1/2 ngày

Bước 4

Văn thư đóng dấu, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư; Phòng chuyên môn

Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã đóng dấu

1/2 ngày

Bước 5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã

Văn bản cấp phép của UBND xã

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện

06 ngày

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2884/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


9

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.70.108
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!