Nf – lực nén trong một
nhánh;
Af – diện tích tiết diện
một nhánh;
Ad – diện tích tiết diện
một thanh xiên;
– hệ số, xác định theo công
thức:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a, b, l – các kích thước,
xác định theo hình 6. Hình 6 – Sơ đồ thanh giằng chữ thập
5.3.2.8 Các thanh dùng để giảm
chiều dài tính toán của các cấu kiện chịu nén được tính theo lực cắt qui ước
trong cấu kiện chịu nén, xác định theo công thức (5.33).
5.4.1
Tính
toán về bền
5.4.1.1 Không cần tính toán về
bền của cấu kiện chịu nén lệch tâm, nén uốn đồng thời khi độ lệch tâm tương đối
tính đổi me £
20, tiết diện không bị giảm yếu và giá trị của mômen uốn để tính toán về bền và
ổn định là như nhau.
5.4.1.2 Tính
toán về bền cấu kiện chịu nén lệch tâm, nén uốn, kéo lệch tâm, kéo uốn, làm bằng
thép có giới hạn chảy fy £ 530 N/mm2,
không chịu trực tiếp tác dụng của tải trọng động, khi t £
0,5 fv và N/(An f) > 0,1 được thực hiện
theo công thức:
(5.37)
trong đó:
N, Mx , My – là giá trị tuyệt đối
tương ứng của lực dọc, mômen uốn của tổ hợp nội lực bất lợi nhất;
nc,
cx , cy – các hệ số, lấy theo phụ lục C.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong các trường hợp
khác, tính toán về bền theo công thức:
(5.38)
trong đó: x, y
– các toạ độ của thớ khảo sát đối với các trục chính của tiết diện.
5.4.2
Tính
toán về ổn định
5.4.2.1 Cấu kiện chịu nén lệch
tâm, nén uốn phải được kiểm tra ổn định trong mặt phẳng tác dụng của mômen (dạng
mất ổn định phẳng) và ngoài mặt phẳng tác dụng của mômen (dạng mất ổn định uốn
xoắn).
5.4.2.2 Tính toán về ổn định
cấu kiện chịu nén lệch tâm, nén uốn, có tiết diện không đổi trong mặt phẳng của
mômen uốn trùng với mặt phẳng đối xứng được thực hiện theo công thức:
(5.39)
trong đó được xác định như
sau:
a) Đối với các thanh
đặc lấy theo bảng D.10, phụ lục D phụ thuộc vào độ mảnh qui ước và độ lệch tâm tương
đối tính đổi me được xác định theo công thức:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó:
– hệ số ảnh hưởng
hình dạng tiết diện, lấy theo bảng D.9, phụ lục D;
– độ lệch tâm tương
đối (e = M/N là độ lệch tâm; Wc – môđun chống uốn của
thớ chịu nén lớn nhất).
b) Đối với thanh rỗng,
khi các thanh giằng hoặc bản giằng nằm trong các mặt phẳng song song với mặt phẳng
uốn, lấy theo bảng D.11, phụ lục D, phụ thuộc độ mảnh tương đương qui ước (khi tính lấy lo theo bảng 14) và độ
lệch tâm tương đối m:
(5.41)
trong đó:
a – khoảng
cách từ trục chính vuông góc với mặt phẳng uốn của tiết diện đến trọng tâm của
nhánh chịu nén lớn nhất, nhưng không nhỏ hơn khoảng cách đến trục của bản bụng
nhánh;
e = M
/ N
– độ lệch tâm; giá trị của M và N lấy theo điều 5.4.2.3.
Độ lệch tâm tương đối
m của thanh rỗng ba mặt, liên kết bằng thanh giằng hoặc bản giằng, chịu
nén uốn, nén lệch tâm lấy theo điều 9.5.4.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Với cột tiết diện
không đổi của hệ khung, là mômen lớn nhất trong chiều dài cột;
b) Với cột bậc, là
mômen lớn nhất ở đoạn cột có tiết diện không đổi;
c) Với cột dạng công
xôn, là mômen ở ngàm nhưng không nhỏ hơn mômen tại tiết diện cách ngàm một đoạn
bằng1/3 chiều dài cột;
d) Với thanh chịu nén
hai đầu tựa khớp và tiết diện có một trục đối xứng trùng với mặt phẳng uốn, giá
trị của M lấy theo bảng 15;
Bảng 15 – Giá trị M
Độ lệch tâm tương đối ứng với Mmax
Giá trị tính toán của M khi độ mảnh
qui ước
< 4
³ 4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m £ 3
3 < m £ 20
M = M2
= Mmax – ( Mmax – M1)
M = M2
+ ( Mmax
– M2 )
M
= M1
M = M1+
( Mmax
– M1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e) Với cánh trên chịu
nén của giàn và của hệ lưới thanh không gian, chịu tải trọng tập trung không
đúng mắt, là mômen lớn nhất trong khoảng 1/3 chiều dài khoang mắt khi tính cánh
trên như dầm liên tục trên gối đàn hồi.
Với thanh chịu nén
hai đầu tựa khớp và tiết diện có hai trục đối xứng, giá trị của độ lệch tâm
tương đối tính đổi me lấy theo bảng D.12, phụ lục D.
5.4.2.4 Tính toán về ổn định
ngoài mặt phẳng uốn cấu kiện chịu nén lệch tâm có tiết diện không đổi, mômen uốn
tác dụng trong mặt phẳng có độ cứng lớn nhất (Ix > Iy)
trùng với mặt phẳng đối xứng, được thực hiện theo công thức:
(5.42)
trong đó:
c - hệ số lấy theo điều
5.4.2.5;
jy - hệ số lấy theo điều 5.3.2.1.
5.4.2.5 Hệ số c trong
công thức (5.42) được tính như sau:
– Khi độ lệch tâm
tương đối mx £
5:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó các hệ số a
và b được lấy theo bảng 16.
– Khi mx
³ 10: (5.44)
trong đó:
jb – hệ số lấy theo điều
5.2.2.1 và phụ lục E như trong dầm có cánh chịu nén với từ hai điểm cố kết
trở lên; đối với tiết diện kín thì jb = 1,0.
– Khi 5 < mx
< 10: c = c5 (2 – 0,2
mx) + c10 (0,2 mx – 1) (5.45)
trong
đó:
c5
– tính
theo các công thức (5.43) khi mx= 5; c10 –
tính theo công thức (5.44) khi mx= 10.
Khi xác định độ lệch
tâm tương đối mx , mômen tính toán Mx lấy
như sau:
a) Với thanh hai đầu
được giữ không cho chuyển vị trong phương vuông góc với mặt phẳng tác dụng của
mômen, là mômen lớn nhất trong khoảng 1/3 chiều dài thanh (nhưng không nhỏ hơn
0,5 lần mômen lớn nhất trên cả chiều dài thanh);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại tiết diện
Giá trị của các hệ số
khi
khi
mx £ 1
1 < mx £
5
ly £
lc
ly > lc
Hë
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,7
0,65 + 0,05 mx
1
1–0,3
1 – (0,35 – 0,05mx
)
1
khi , b = 1
Kín
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,55 + 0,05mx
1
thanh (bản) giằng
đặc
GHI CHÚ: I1,
I2 – lần lượt là các mômen quán tính của cánh lớn và nhỏ đối
với trục đối xứng y-y của tiết diện;
jc – giá trị của jy khi ly= lc= 3,14 ;
b) Với thanh công
xôn, là mômen ở ngàm (nhưng không nhỏ hơn mômen ở tiết diện cách ngàm một đoạn
bằng 1/3 chiều dài thanh).
Khi độ mảnh ly > lc = 3,14 thì hệ số c
lấy như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
– Với thanh tiết diện
chữ I, có hai trục đối xứng, c không vượt quá:
(5.46)
trong đó:
; ;
;
– là chiều rộng và
chiều dày các bản (cánh, bụng) của tiết diện;
h
– khoảng cách giữa trục hai cánh.
– Với thanh tiết diện
chữ I và chữ T có một trục đối xứng, hệ số c không được vượt quá giá trị
tính theo công thức D.9, phụ lục D.
5.4.2.6
Cấu
kiện chịu nén lệch tâm, uốn trong mặt phẳng có độ cứng nhỏ nhất (Iy
< Ix và ey ¹ 0), nếu lx > ly thì tính toán về ổn
định theo công thức (5.39) và kiểm tra ổn định ngoài mặt phẳng có mômen tác
dụng như thanh nén đúng tâm theo công thức:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó:
– hệ số lấy theo
điều 5.3.2.1.
Nếu lx £ ly thì kiểm tra ổn định
ra ngoài mặt phẳng tác dụng của mômen là không cần thiết.
5.4.2.7
Đối
với thanh rỗng chịu nén lệch tâm, có các thanh giằng nằm trong những mặt phẳng
song song với mặt phẳng uốn, ngoài việc kiểm tra ổn định của cả thanh theo công
thức (5.39) còn phải kiểm tra ổn định của từng nhánh riêng như thanh chịu nén
đúng tâm theo công thức (5.20). Khi xác định lực dọc trong mỗi nhánh phải kể
thêm lực nén NM do mômen gây ra. Giá trị của NM
khi uốn trong mặt phẳng vuông góc với trục y-y (Bảng 14) như sau:
NM = M/b đối với tiết diện
loại 1 và 3;
NM = M/2b với tiết
diện loại 2;
Với tiết diện loại 3
khi uốn trong mặt phẳng vuông góc với trục x-x, NM = 1,16M/b
(b là khoảng cách giữa trục các nhánh).
Các nhánh của thanh
rỗng chịu nén lệch tâm, có các bản giằng, được kiểm tra ổn định như cấu kiện
chịu nén lệch tâm, khi đó phải kể thêm lực nén NM do mômen và
sự uốn cục bộ của nhánh do lực cắt thực tế hoặc qui ước (như cánh của giàn
không thanh xiên, lực cắt qui ước lấy theo điều 5.4.2.10).
5.4.2.8
Ổn
định của thanh bụng đặc, chịu nén uốn trong hai mặt phẳng chính, khi mặt phẳng
có độ cứng lớn nhất (Ix > Iy) trùng với mặt phẳng
đối xứng, được kiểm tra theo công thức:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó:
;
ở đây lấy theo điều 5.4.2.2
nhưng thay các đại lượng m và l
tương ứng bằng my và ly ;
c lấy theo điều 5.4.2.5.
Khi tính độ lệch tâm
tương đối tính đổi mey = hmy đối với các tiết
diện chữ I có các cạnh không giống nhau, hệ số h được lấy như đối với tiết diện loại 8
bảng D.9, phụ lục D.
Nếu mey
< mx thì ngoài việc kiểm tra theo công thức (5.48) còn phải
kiểm tra theo công thức (5.39) và (5.42) khi lấy ey = 0.
Giá trị của độ lệch
tâm tương đối tính như sau:
mx
= ex (A / Wx ) và my = ey
(A / Wy)
trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu lx > ly thì ngoài việc tính
theo công thức (5.48) cần kiểm tra thêm theo công thức (5.39) với ey
= 0.
Trong trường hợp mặt
phẳng có độ cứng lớn nhất (Ix > Iy) không trùng
với mặt phẳng đối xứng thì giá trị của mx được tăng lên 25%.
5.4.2.9
Kiểm
tra ổn định của thanh rỗng gồm hai nhánh bụng đặc, trục đối xứng y-y (Hình 7),
các thanh giằng nằm trong hai mặt phẳng song song, chịu nén uốn trong hai mặt
phẳng chính như sau:
a) Về ổn định của cả
thanh trong mặt phẳng song song với mặt phẳng của các thanh giằng theo điều 5.4.2.2,
lấy ey = 0;
b) Về ổn định của các
nhánh riêng, như cấu kiện chịu nén lệch tâm theo các công thức (5.39), (5.42).
Khi đó lực dọc trong mỗi nhánh có kể thêm lực nén do Mx (xem
điều 5.4.2.7), còn My phân phối cho các nhánh theo tỉ
lệ độ cứng của chúng (nếu My nằm trong mặt phẳng của một
trong các nhánh thì coi như nó truyền hoàn toàn lên nhánh đó). Khi kiểm tra
theo công thức (5.39) thì độ mảnh của nhánh lấy thoả mãn yêu cầu trong điều 5.5.2.5,
khi kiểm tra theo công thức (5.42) thì độ mảnh của nhánh lấy ứng với khoảng
cách lớn nhất giữa mắt các thanh giằng.
5.4.2.10
Bản
giằng và thanh giằng trong thanh nén lệch tâm tính theo điều 5.3.2.6,
5.3.2.7. Lực cắt lấy bằng giá trị lớn hơn trong hai giá trị: lực cắt thực
tế và lực cắt qui ước (tính theo điều 5.3.2.5.
Hình 7 – Tiết diện
rỗng gồm hai nhánh bụng đặc
5.5.1
Thanh
của giàn phẳng và hệ giằng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 17 – Chiều dài
tính toán của các thanh trong giàn phẳng và hệ giằng
Phương uốn dọc
Chiều dài tính toán lo
Thanh cánh
Thanh xiên, thanh đứng ở gối tựa
Các thanh bụng khác
1. Trong mặt phẳng
dàn:
a) Đối với các dàn,
trừ những giàn ở mục 1.b
b) Đối với giàn có
các thanh là thép góc đơn và giàn có các thanh bụng liên kết dạng chữ T với
các thanh cánh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l
l
l1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l
l
l1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,8l
0,9l
l1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l – chiều dài hình
học của thanh (khoảng cách giữa tâm các mắt) trong mặt phẳng dàn;
l1
– khoảng cách giữa các mắt được liên kết không cho chuyển vị ra ngoài
mặt phẳng giàn (bằng các thanh giằng, các tấm mái cứng được hàn hoặc bắt
bulông chặt với cánh dàn, v.v…).
5.5.1.2
Nếu
theo chiều dài thanh (cánh, bụng) có các lực nén N1 và N2
(N1 > N2) thì chiều dài tính toán ngoài mặt
phẳng giàn của thanh (Hình 8 c, d) là:
lo=
l1 (5.49)
Khi đó thanh được
tính toán về ổn định theo lực N1.
a)
Hệ tam giác có thanh đứng;
b) Hệ thanh bụng xiên;
c)
Hệ tam giác có giàn phân nhỏ;
d)
Hệ thanh bụng hình chữ K;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 8 – Các sơ đồ
thanh bụng giàn để xác định chiều dài tính toán các thanh
5.5.1.3
Chiều
dài tính toán lo của các thanh bụng chữ thập (Hình 8, e) lấy
như sau:
– Trong mặt phẳng dàn, bằng khoảng cách từ tâm của
mắt giàn đến điểm giao nhau của chúng (lo= l);
– Ngoài mặt phẳng
dàn, đối với các thanh chịu nén lấy theo bảng18, đối với các thanh chịu kéo lấy
bằng chiều dài hình học của thanh (lo= l1).
Bảng
18 – Chiều dài tính toán ngoài mặt phẳng giàn của thanh bụng chữ thập chịu
nén
Đặc điểm mắt giao nhau
của các thanh bụng
Chiều dài tính toán lo
nếu thanh giao nhau với thanh khảo sát là thanh
chịu kéo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
chịu nén
Cả hai thanh đều
không gián đoạn
Thanh giao nhau với
thanh khảo sát gián đoạn và có phủ bản mã:
– Thanh khảo sát
không gián đoạn;
– Thanh khảo sát
gián đoạn.
l
0,7l1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,7 l1
l1
–
l1
1,4 l1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l1
– chiều dài hình học của thanh.
5.5.1.4
Bán
kính quán tính i của tiết diện thanh thép góc đơn lấy như sau:
– Khi chiều dài tính
toán của thanh bằng l hoặc 0,9l (l là khoảng cách giữa các
mắt gần nhất), lấy giá trị nhỏ nhất: i = imin;
– Trong các trường
hợp còn lại: lấy đối với trục của thép góc vuông góc hoặc song song với mặt
phẳng giàn (i = ix hoặc i = iy phụ thuộc
vào phương uốn dọc).
5.5.2
Cột
5.5.2.1
Chiều
dài tính toán của cột có tiết diện không đổi hoặc các đoạn của cột bậc được
tính theo công thức: lo
= ml (5.50)
trong đó: l
- chiều dài của cột, từng đoạn của nó hoặc chiều cao của tầng;
m - hệ số chiều dài tính toán.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với một số trường
hợp liên kết và dạng tải trọng lấy theo bảng D.1, phụ lục D.
5.5.2.3
Hệ
số chiều dài tính toán m
của cột có tiết diện không đổi, trong mặt phẳng khung, khi xà ngang liên kết
ngàm với cột được lấy như sau:
a) Với khung có
chuyển vị ngang khi chịu tải (tại các nút khung không có liên kết chống chuyển
vị ngang) và tải trọng tại các nút như nhau: lấy theo bảng 19.
b) Với khung không có
chuyển vị ngang khi chịu tải (các nút khung có liên kết chống chuyển vị ngang)
và tải trọng tại các nút như nhau:
(5.55)
Trong công thức
(5.55) p và n lấy như sau:
– Với khung 1
tầng: p = Ii lc / l Ic
; n = Ib lc / l Ic ;
– Với khung nhiều
tầng: + Đối với tầng trên cùng: p = 0,5 (p1+p2); n
= n1+n2 ;
+
Đối với các tầng giữa : p = 0,5 (p1+p2); n
= 0,5(n1+n2);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó p1,
p2, n1, n2 lấy theo bảng 19.
c) Đối với cột có
tiết diện không đổi của khung, khi một đầu của cột liên kết khớp với xà ngang
còn đầu kia ngàm với móng thì trong công thức (5.52) của khung một tầng;
(5.53), (5.54) của khung nhiều tầng; (5.55) của khung không có chuyển vị ngang,
các giá trị của n và p lấy như sau:
– Đầu trên của cột là
khớp (dưới ngàm): n = 0, (Ib =
0); p = 50, (Ii = ¥);
– Đầu trên của cột là
ngàm (dưới khớp): n = 50, (Ib =
¥); p = 0, (Ii
= 0).
d) Đối với nhà một
tầng, có chuyển vị ngang, khi tải trọng tại nút các cột không đều nhau, nhà có
khối mái cứng hoặc có hệ giằng dọc nối đầu trên của tất cả các cột, thì hệ số
chiều dài tính toán me của cột chịu tải lớn
nhất tính như sau:
me = m (5.56)
Bảng
19 – Hệ số chiều dài tính toán m của cột có tiết diện
không đổi
Sơ đồ tính của khung có chuyển vị
ngang tự do
Công thức tính m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Một nhịp
Nhiều nhịp
(5.51)
(5.52)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi n £ 0,2
(5.53)
Khi n >
0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(5.54)
Tầng trên cùng
Các tầng giữa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tầng dưới cùng
GHI CHÚ: n1
= Ib1lc/l1Ic ; n2 =
Ib2lc /l2Ic ;p1 = Ii1lc
/ l1Ic ;p2 = Ii2 lc /
l2Ic ; k – số nhịp; l, l1, l2
– các nhịp khung;
Ic , lc – mômen quán tính
tiết diện và chiều dài của cột khảo sát;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ii , Ii1
, Ii2 – mômen quán tính của các xà liên kết với đầu dưới
của cột;
trong đó:
m - hệ số tính theo các công thức
(5.51), (5.52), bảng 19;
Ic,
Nc
-
mômen quán tính và lực nén lớn nhất trong cột khảo sát;
åNi , åIi - tương ứng là tổng
lực nén và tổng mômen quán tính tiết diện của tất cả các cột ở khung khảo sát
và của 4 khung lân cận (2 khung mỗi phía). Tất cả các lực Ni đều
trong cùng một tổ hợp tải trọng với Nc.
Giá trị
của me tính theo công thức
(5.56) không được nhỏ hơn 0,7.
CHÚ Ý: Khi tỷ
số H/B > 6 (H – chiều cao của nhà nhiều tầng; B – chiều
rộng của nhà), phải kiểm tra thêm ổn định tổng thể của khung như thanh tổ hợp,
ngàm ở móng.
Đối với cột biên, hệ
số m lấy như cột của khung
một nhịp.
5.5.2.4
Hệ
số chiều dài tính toán đối với các đoạn của cột bậc lấy theo phụ lục D.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Không kể đến ảnh
hưởng sự chịu tải và độ cứng của các cột lân cận;
- Chỉ xác định chiều
dài tính toán của cột đối với tổ hợp tải trọng cho lực nén lớn nhất trong các
đoạn và giá trị m nhận được này sẽ
dùng cho các tổ hợp tải trọng khác;
- Đối với khung nhiều
nhịp (từ hai trở lên), khi có khối mái cứng hoặc hệ giằng dọc nối đầu trên của
các cột đảm bảo sự làm việc không gian của cả hệ khung thì chiều dài tính toán
của cột khung được xác định như đối với một cột độc lập được liên kết cố định ở
mức xà ngang;
- Đối với cột một
bậc, khi tỉ số l2/l1 £ 0,6 và N1/N2
³ 3 thì giá trị của m lấy theo bảng 20.
Bảng 20 – Hệ số chiều
dài tính toán m của cột bậc
Điều kiện liên kết
ở đầu trên của cột
Hệ số m
đối với
đoạn cột dưới khi
đoạn cột trên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05 £ I2/I1
£ 0,1
Đầu tự do
Chỉ liên kết không cho xoay
Tựa khớp cố định
Liên kết ngàm
2,5
2,0
1,6
1,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
2,0
1,5
3,0
3,0
2,5
2,0
5.5.2.5
Chiều
dài tính toán của cột theo hướng dọc nhà (ngoài mặt phẳng khung) bằng khoảng
cách giữa các điểm liên kết không cho cột chuyển vị ra ngoài mặt phẳng khung
(gối tựa của cột, dầm cầu trục, giàn đỡ kèo, mắt liên kết với hệ giằng, với xà
ngang, v.v...).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.5.3
Kết
cấu không gian rỗng
5.5.3.1 Khi
xác định độ mảnh của các thanh thép góc đơn chịu nén hoặc không chịu lực trong
kết cấu không gian rỗng, chiều dài tính toán lo và bán kính
quán tính i của các thanh lấy theo bảng 21.
5.5.3.2
Khi
xác định độ mảnh của thanh chịu kéo bằng thép góc đơn, chiều dài tính toán và
bán kính quán tính của chúng lấy như sau:
- Với thanh cánh:
theo bảng 21;
- Với thanh xiên:
+ theo hình 9 a, e:
trong mặt phẳng giàn – ld và imin; ngoài mặt
phẳng giàn – Ld (khoảng cách giữa hai mắt liên kết với thanh
cánh) và ix (lấy với trục song song với mặt phẳng
dàn);
+ theo hình 9 b, c,
d: chiều dài ld và imin .
Bảng
21 – Chiều dài tính toán lo và bán kính quán tính i
của các thanh
Thanh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
i
Cánh: – theo hình 9, a, b, c
lm
imin
– theo hình 9, d, e
1,14lm
ix hoặc iy
Xiên: – theo hình 9, b, c, d
mdld
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
– theo hình 9, a, e
mdldc
imin
Ngang: – theo hình 9, b
0,8lc
imin
– theo hình 9, c
0,65lc
imin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 9 – Sơ đồ kết
cấu không gian rỗng, các thanh từ thép góc đơn
a, b, c – các mắt ở
hai mặt tiếp giáp trùng nhau;
d, e – các mắt ở hai
mặt tiếp giáp không trùng nhau.
Bảng 22 – Chiều dài
qui ước ldc của thanh xiên
Đặc điểm mắt giao nhau
của các thanh xiên
Giá trị ldc của
thanh xiên khảo sát nếu thanh giao nhau
với thanh khảo sát là thanh
chịu kéo
không chịu lực
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Cả hai thanh không gián đoạn
2. Thanh giao nhau với thanh khảo sát gián
đoạn và có phủ bản mã:
– Kết cấu theo hình 9 a;
– Kết cấu theo hình 9 e, khi:
1< n £ 3
n > 3
3.
Mắt giao nhau của các thanh xiên được liên kết tránh chuyển vị ra ngoài mặt
phẳng dàn
ld
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,3ld
(1,75 – 0,15n)ld
1,3ld
ld
1,3ld
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,6ld
(1,9 – 0,1n)ld
1,6ld
ld
0,8Ld
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ld
Ld
Ld
ld
Bảng 23 – Hệ số chiều
dài tính toán của thanh xiên md
Liên kết của thanh xiên với
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n
Giá trị của md khi l/imin bằng
£
60
60 < l/imin £
160
³
160
Bằng
đường hàn hoặc bu lông (không nhỏ hơn 2) , không có bản mã
£ 2
³ 6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,04
0,54 + 36 (imin/l)
0,56 + 28,8 (imin/l)
0,765
0,74
Bằng
1 bulông, không có bản mã
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,12
0,64 + 28,8 (imin/l)
0,82
5.5.3.3
Chiều
dài tính toán và bán kính quán tính của thanh thép ống và tiết diện ghép từ hai
thép góc lấy theo điều 5.5.1.
5.5.4
Hệ
mái lưới thanh không gian
Chiều dài tính toán
của các thanh trong hệ mái lưới không gian lấy theo bảng 24.
Bảng 24 – Chiều dài
tính toán của các thanh trong hệ mái lưới không gian
Các thanh của hệ mái lưới
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Ngoài các thanh nêu ở mục 2 và 3 ở dưới
đây
l
2. Thanh cánh liên tục (không gián đoạn tại
mắt) và liên kết hàn dạng chữ T với mắt cầu (thanh xuyên qua mắt cầu và hàn ở
chu vi giao nhau với mặt cầu)
0,85l
3.
Là thép góc đơn, liên kết vào mắt theo một cánh bằng:
a) đường hàn hoặc bulông (không ít hơn
hai) bố trí dọc theo thanh khi:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l
- 90 < l/imin £ 120;
0,9l
- 120 < l/imin £ 150 (chỉ đối với các thanh bụng);
0,75l
- 150 < l/imin £ 200 (chỉ đối với các thanh bụng).
0,7l
b) một bulông khi:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l
- 90 < l/imin £ 120;
0,95l
- 120 < l/imin £ 150 (chỉ đối với các thanh bụng);
0,85l
- 150 < l/imin £ 200 (chỉ đối với các thanh bụng);
0,8l
5.5.5
Độ
mảnh giới hạn của các thanh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 25 – Độ mảnh giới
hạn của các thanh chịu nén
Các thanh
Độ mảnh giới hạn
1. Thanh cánh, thanh xiên và thanh đứng
nhận phản lực gối:
a) Của giàn phẳng,
hệ mái lưới thanh không gian, hệ thanh không gian rỗng (có chiều cao H
£ 50 m) bằng thép
ống hoặc tổ hợp từ hai thép góc;
180 - 60a
b) Của hệ thanh
không gian rỗng bằng thép góc đơn, hệ thanh không gian rỗng (chiều cao H
> 50 m) nhưng bằng thép ống hay tổ hợp từ hai thép góc.
120
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Của giàn phẳng
bằng thép góc đơn; hệ mái lưới thanh không gian và hệ thanh không gian rỗng
bằng thép góc đơn, tổ hợp từ hai thép góc hoặc thép ống;
210 - 60a
b) Của hệ mái lưới
thanh không gian, hệ thanh không gian rỗng bằng thép góc đơn, dùng liên kết
bulông.
220 - 40a
3.
Cánh trên của giàn không được tăng cường khi lắp ráp (khi đã lắp ráp lấy
theo mục 1)
220
4. Cột chính
180 - 60a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
210 - 60a
Bảng 25 – Độ mảnh giới
hạn của các thanh chịu nén (tiếp theo)
Các thanh
Độ mảnh giới hạn
6. Các thanh giằng
(trừ các thanh đã nêu ở mục 5), các thanh dùng để giảm chiều dài tính toán
của thanh nén và những thanh không chịu lực mà không nêu ở mục 7 dưới đây
200
7. Các thanh chịu
nén hoặc không chịu lực của hệ thanh không gian rỗng, tiết diện chữ T, chữ
thập, chịu tải trọng gió khi kiểm tra độ mảnh trong mặt phẳng thẳng đứng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.5.5.2 Độ mảnh giới hạn của
các thanh chịu kéo lấy theo bảng 26.
Bảng 26 – Độ mảnh giới
hạn của các thanh chịu kéo
Các thanh
Khi kết cấu chịu tải trọng
động trực tiếp
tĩnh
cầu trục
1. Thanh cánh,
thanh xiên ở gối của giàn phẳng (kể cả giàn hãm) và của hệ mái lưới thanh
không gian
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
250
2. Các thanh giàn và của hệ mái lưới thanh
không gian (trừ các thanh nêu ở mục 1)
350
400
300
3. Thanh cánh dưới của dầm cầu trục, dàn
–
–
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Các thanh của hệ giằng cột (ở dưới dầm
cầu trục)
300
300
200
5. Các thanh giằng khác
400
400
300
6. Thanh cánh và thanh xiên ở gối của cột
đường dây tải điện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
–
–
7. Các thanh của cột đường dây tải điện
(trừ các thanh nêu ở mục 6 và 8)
350
–
–
8. Các thanh của hệ thanh không gian rỗng
có tiết diện chữ T hoặc chữ thập chịu tác dụng của tải trọng gió khi kiểm tra
độ mảnh trong mặt phẳng thẳng đứng.
150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
–
–
5.6.1
Ổn
định cục bộ của bản bụng dầm
5.6.1.1 Để đảm bảo ổn định cục
bộ, bản bụng của dầm tổ hợp phải được tăng cường bằng các sườn cứng theo các
qui định sau:
a. Nếu độ mảnh qui ước của bản bụng > 3,2 khi dầm chịu
tải trọng tĩnh, hoặc > 2,2 khi dầm chịu tải trọng di động
thì bản bụng phải được tăng cường bằng các sườn cứng ngang (Hình10), trong đó = , (hw-
chiều cao tính toán của bản bụng dầm, xem điều 5.2.1.3, hình 2; tw-
chiều dày của bản bụng).
Khoảng cách giữa các
sườn cứng ngang a £
2hw
nếu >
3,2 và a £ 2,5hw nếu
£ 3,2.
Nếu chỉ tăng cường bản
bụng bằng sườn cứng ngang thì kích thước của chúng lấy như sau: khi bố trí cặp
sườn đối xứng, chiều rộng của sườn bs ³ hw/30 + 40 mm; khi
chỉ bố trí các sườn ở một bên của bản bụng bs ³ hw/24 + 50 mm. Chiều
dày của sườn ts ³
2bs.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c.
Nếu độ mảnh của bản bụng > 5,5 thì ngoài sườn ngang còn phải
tăng cường bản bụng bằng sườn tăng cường dọc (Hình 11). Sườn dọc được đặt cách
mép chịu nén của bản bụng một đoạn h1 = (0,2¸0,3)hw.
Khi có sườn dọc thì kích thước các sườn lấy như sau:
- Đối với sườn ngang:
Is = 3hwtw3; Is
là mômen quán tính của cặp sườn ngang đối với trục dọc của bản bụng;
- Đối với sườn dọc: Isl
³ 1,5hwtw3;
Isl là mômen quán tính của sườn dọc đối với trục thẳng đứng của
tiết diện dầm.
Khi chỉ bố trí sườn
ngang và dọc ở một bên của bản bụng thì mômen quán tính của các sườn được tính
đối với các trục tương ứng trên nhưng nằm ở mặt tiếp xúc của sườn với bản bụng.
5.6.1.2 Khi kiểm tra ổn định
cục bộ bản bụng dầm phải kể đến tất cả các thành phần của trạng thái ứng suất (s, t, sc).
Các thành phần ứng suất
được tính với giả thiết vật liệu làm việc đàn hồi theo tiết diện nguyên, không
kể đến hệ số jb.
Ứng suất nén s (lấy dấu "+") ở biên của ô
bản khảo sát và ứng suất tiếp trung bình t
được tính theo các công thức:
s = (5.57)
t = (5.58)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M,
V- giá trị trung bình của mômen và lực cắt trong phạm vi của
ô bản. Nếu chiều dài của ô nhỏ hơn hoặc bằng chiều cao tính toán của nó (a £
hw) thì M, V lấy tại tiết diện giữa ô; nếu a >
hw thì M và V lấy tại tiết diện giữa của phần ô
bản có ứng suất lớn hơn và có chiều dài bằng hw; nếu trong
phạm vi ô kiểm tra có M và V đổi dấu thì giá trị trung bình của
chúng lấy trên phần ô có giá trị tuyệt đối của nội lực lớn.
Ứng suất cục bộ sc trong bản bụng do tải
trọng tập trung được tính theo công thức (5.4) và điều 8.5.6 (khi g1 = 1,1).
Nếu trong ô có tải trọng
tập trung đặt ở cánh chịu kéo thì chỉ kiểm tra do tác dụng đồng thời của hai
thành phần ứng suất s và t hoặc sc và t.
5.6.1.3 Không cần kiểm tra ổn
định cục bộ của bản bụng dầm khi:
- £ 3,5, trong trường hợp không có ứng suất
cục bộ;
- £ 2,5, trong trường hợp có ứng suất cục
bộ.
Khi đó chỉ cần đặt
các sườn cứng ngang theo chỉ dẫn ở điều 5.6.1.1.
5.6.1.4 Kiểm tra ổn định của
bản bụng dầm có tiết diện đối xứng, chỉ tăng cường bằng các sườn cứng ngang,
khi ứng suất cục bộ sc = 0, và độ mảnh qui
ước £ 6 theo công thức:
(5.59)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(5.61)
Trong công thức
(5.60) hệ số ccr lấy như sau:
- Đối với dầm hàn,
theo bảng 27, phụ thuộc hệ số:
(5.62)
trong đó:
bf
, tf – chiều rộng và chiều dày của cánh chịu nén;
- hệ số, lấy theo bảng
28.
Bảng 27 – Hệ số ccr
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
2,0
4,0
6,0
10,0
³30
ccr
30,0
31,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34,6
34,8
35,1
35,5
Bảng 28 – Hệ số b
Dầm
Điều kiện làm việc của cánh chịu nén
b
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ray
không hàn
Ray được hàn
2
¥
Các dầm khác
Khi có sàn cứng đặt liên tục trên cánh nén
Trong các trường hợp khác
¥
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đối với dầm bulông
cường độ cao lấy ccr = 35,2.
Trong công thức
(5.61):
trong đó:
d - cạnh bé của ô bản
(hw hoặc a);
m
- tỉ số giữa cạnh lớn của ô bản chia cho cạnh nhỏ.
5.6.1.5 Kiểm tra ổn định của
bản bụng dầm có tiết diện đối xứng, chỉ tăng cường bằng các sườn ngang (Hình 10
a), khi ứng suất cục bộ sc ¹ 0, theo công thức:
(5.63)
trong đó:
s, sc ,t - được tính theo các công thức ở điều
5.6.1.2;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị của scr và sc,cr trong công thức
(5.63) được tính như sau:
a) Khi a/ hw
£ 0,8:
- scr tính theo công thức
(5.60);
- sc,cr = (5.64)
với:
c1 - hệ số, đối với dầm
hàn lấy theo bảng 29 phụ thuộc vào giá trị của a/hw và d (theo công thức 5.62); đối với dầm
bulông cường độ cao lấy theo bảng 30.
Nếu tải trọng đặt ở
cánh chịu kéo (Hình 10 b) thì kiểm tra ổn định của bản bụng được thực hiện theo
hai tổ hợp ứng suất :
- s và t (cho biên chịu nén)
- sc và t, (cho biên chịu kéo), khi đó tính hệ
số d theo công thức
(5.62) thì bf và tf là chiều rộng và dày của
cánh chịu kéo.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d
Giá trị của c1 đối
với dầm hàn khi a/hw bằng
£
0,5
0,6
0,8
1,0
1,2
1,4
1,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
³
2
£ 1
2
4
6
10
³ 30
11,5
12,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,4
12,4
12,5
12,4
13,0
13,3
13,5
13,6
13,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,1
16,6
16,8
16,9
17,0
18,0
20,4
21,6
22,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22,9
22,1
25,7
28,1
29,1
30,0
31,0
27,1
32,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38,3
39,7
41,6
32,6
39,2
45,2
48,7
51,0
53,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46,5
54,9
59,4
63,3
68,2
45,6
55,7
65,1
70,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
83,6
Bảng 30 – Giá trị của
c1 đối với dầm bu lông cường độ cao
a/hw
0,5
0,6
0,8
1,0
1,2
1,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,8
2,0
c1
13,7
15,9
20,8
28,4
38,75
51,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
79,8
94,9
b) Khi a/ hw
> 0,8 và tỉ số sc/s lớn hơn các giá trị cho trong bảng 31
thì:
scr = (5.65)
trong đó:
c2 - hệ số lấy theo bảng
32;
sc,cr – tính theo công thức
(5.64), trong đó nếu a/hw > 2 thì lấy a = 2hw.
Bảng 31 – Giá trị giới
hạn của sc / s
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại dầm
d
Giá trị giới hạn của sc/ s
khi a/hw bằng
0,8
0,9
1,0
1,2
1,4
1,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
³2
Hàn
£ 1
2
4
6
10
³ 30
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
0
0
0,146
0,109
0,072
0,066
0,059
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,183
0,169
0,129
0,127
0,122
0,112
0,267
0,277
0,281
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,296
0,300
0,359
0,406
0,479
0,536
0,574
0,633
0,445
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,711
0,874
1,002
1,283
0,540
0,652
0,930
1,192
1,539
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,618
0,799
1,132
1,468
2,154
3,939
Bulông cường
độ cao
–
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,121
0,184
0,378
0,643
1,131
1,614
2,347
Bảng 32 – Hệ số c2
a/hw
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,9
1,0
1,2
1,4
1,6
1,8
³ 2
c2
Theo bảng 27, c2=
ccr
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39,2
45,2
52,8
62,0
72,6
84,7
c) Khi a/ hw
> 0,8 và tỉ số sc/s không lớn hơn các giá trị cho trong bảng
31 thì:
- scr tính theo công thức
(5.60);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong mọi trường hợp tcr đều được tính theo
kích thước thực của ô bản.
Hình 10 – Sơ
đồ dầm được tăng cường bằng các sườn cứng nganga) Tải trọng tập
trung F đặt ở cánh chịu nén, (st – ứng suất kéo);
b) Tải trọng tập
trung F đặt ở cánh chịu kéo.
1. Sườn cứng
ngangHình 11 – Sơ đồ dầm
được tăng cường bằng các sườn cứng dọc và ngang
1. Sườn cứng ngang;
2. Sườn cứng dọc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.6.1.7 Tại gối tựa, bản bụng
của dầm tổ hợp phải được tăng cường bằng các sườn ngang (sườn đầu dầm). Sườn đầu
dầm được tính theo uốn dọc ra ngoài mặt phẳng của bản bụng như một thanh đứng chịu
phản lực gối. Tiết diện tính toán của thanh gồm tiết diện của sườn và phần bản
bụng ở hai bên sườn, mỗi bên rộng bằng 0,65tw.
Chiều dài tính toán của thanh bằng chiều cao bản bụng. Tiết diện mút dưới của
sườn gối (Hình12) phải được bào nhẵn, tì sát hoặc hàn vào cánh dưới của dầm. Ứng
suất tại tiết diện này do phản lực gối tựa trong trường hợp thứ nhất (Hình12,
a) không vượt quá cường độ tính toán của thép cán về ép mặt khi a £ 1,5ts và về nén khi
a > 1,5ts ; trong trường hợp thứ hai
(Hình12, b) không vượt quá cường độ ép mặt.
Khi hàn sườn gối với cánh dưới của dầm thì đường hàn được tính với phản lực gối
tựa.
Hính 12 – Sơ đồ
đặt sườn cứng ở gối
a) Sườn gối ở đầu mỳt dầm, mặt tựa
được bào nhẵn;
b) Sườn gối ở gần đầu mỳt dầm, tỡ
sỏt hoặc hàn vào cỏnh dưới .
5.6.2
Ổn
định cục bộ của bản bụng cột
5.6.2.1 Cột chịu nén đúng tâm (m = 0), cột chịu nén lệch
tâm và nén uốn (m > 0, tiết diện chữ I hoặc hình hộp, hình13 ) ngoài
việc đựơc kiểm tra ổn định theo các công thức (5.20), (5.39), (5.48) thì tỷ số
giữa chiều cao tính toán và chiều dày của bản bụng hw /tw
không được vượt quá trị số giới hạn [hw /tw] cho
trong bảng 33.
5.6.2.2 Đối với cột chịu
nén lệch tâm
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Hình 13 - Sơ đồ cột
chịu nộn
lệch tõm cú tiết diện chữ I và hình hộp ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Khi a ³
1, tính theo công thức: (5.66) trong đó: = 1,4 (2a -1) , (với là ứng suất tiếp trung bình trong tiết
diện khảo sát). - Khi 0,5 < a <1, nội suy tuyến tính giữa các
giá trị được tính với a = 0,5 và a = 1. Bảng
33 – Giá trị giới hạn [hw/tw] Độ lệch tâm
tương đối Loại tiết
diện cột Giá trị ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Công thức tính [hw/tw]
m = 0 < 2,0 ³ 2,0 (1,3 + 0,15) (1,2 + 0,35); nhưng không lớn hơn 2,3 Hình hộp, chữ [ cán ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ³ 1,0 1,2 ; nhưng không lớn hơn 1,6 < 0,8 ³ 0,8
; nhưng không lớn hơn 1,6 m ³ 1,0 Chữ I, ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 < 2,0 ³ 2,0
; nhưng không lớn hơn 3,1 GHI CHÚ: – độ mảnh qui ước
khi tính toán ổn định của cột chịu nén đúng tâm; – độ mảnh qui ước
khi tính toán ổn định trong mặt phẳng tác dụng của mô men; – Đối
với tiết diện hình hộp, khi m > 0, giá trị của [hw/tw]
lấy cho bản bụng nằm song song với mặt phẳng tác dụng của mômen uốn; 5.6.2.3 Đối
với cột chịu nén lệch tâm, nén uốn có tiết diện khác chữ I hoặc hình hộp (trừ
tiết diện chữ T), giá trị của [hw/tw] ở điều 5.6.2.2
được nhân với hệ số 0,75. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 (5.67)
Khi < 0,8 hoặc > 4 thì trong
công thức (5.67) lấy tương ứng = 0,8 hoặc = 4. Khi tiết diện của cấu
kiện được chọn theo độ mảnh giới hạn thì giá trị giới hạn của hw/tw
được nhân với hệ số (jm = j hoặc jm = je , s = N/A), nhưng không lớn hơn 1,25 hw /
tw . 5.6.2.5 Với cột tiết diện chữ
I, khi giá trị thực tế của hw /tw vượt quá
giá trị giới hạn [hw /tw] qui định ở điều 5.6.2.1
(đối với cột chịu nén đúng tâm không lớn hơn 2 lần) thì: a) Khi kiểm tra ổn định
cột chịu nén đúng tâm theo công thức (5.20) diện tích tiết diện A chỉ gồm diện
tích của hai cánh và hai phần bản bụng tiếp giáp với hai cánh, mỗi phần rộng
0,5tw[hw /tw]. b) Khi kiểm tra ổn định
của cột nén lệch tâm và nén uốn theo công thức (5.39), (5.48), diện tích tiết
diện A chỉ gồm diện tích hai cánh và hai phần bản bụng tiếp giáp với hai cánh,
mỗi phần rộng 0,85tw[hw /tw]. Giá trị của [hw
/tw] được lấy tương ứng theo bảng 33. 5.6.2.6 Khi bản bụng của cột
đặc có hw /tw ³
2,3thì phải
gia cường bằng các sườn cứng ngang đặt cách nhau một khoảng (2,53)hw.
Trong trường hợp cột phải vận chuyển thì mỗi đoạn cột phải được gia cường không
ít hơn 2 sườn. Kích thước của các sườn cứng ngang lấy theo điều 5.6.1.1. 5.6.3
Ổn
định cục bộ của bản cánh dầm và cột ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Trong cấu kiện hàn:
bằng khoảng cách từ biên của bản bụng đến mép của bản cánh; - Trong các thép cán
định hình: từ điểm bắt đầu uốn cong phía trong của cánh đến mép của bản cánh; - Trong các định hình
cong: từ điểm cuối đoạn cong của bản bụng đến mép của bản cánh (Hình 14).
Hình 14 – Sơ đồ tiết
diện ngang của định hình cong 5.6.3.2
Trong
dầm, tỉ số giữa chiều rộng tính toán và chiều dày của bản cánh bo/tf
không được lớn hơn giá trị [bo/tf] giới hạn cho ở
bảng 34. Bảng
34 – Giá trị giới hạn
[bo/tf] Tính toán dầm Đặc điểm phần nhô ra ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Trong giới hạn đàn hồi Không viền mép 0,5 Có viền mép 0,75 Kể đến sự phát triển của biến dạng dẻo (1) Không viền mép 0,11hw
/tw nhưng không lớn hơn 0,5 Có viền mép ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Phần nhô ao
của mép viền định hình cong (Hình 14) không được nhỏ hơn 0,3bo
khi không có bản giằng; không nhỏ hơn 0,2bo khi có bản giằng;
chiều dày của mép viền không được nhỏ hơn 2ao. 5.6.3.3
Đối
với cột chịu nén đúng tâm, nén lệch tâm, nén uốn có độ mảnh qui ước 0,8 £ £
4, tỉ số [bo / tf] không được lớn hơn các giá trị
xác định theo các công thức trong bảng 35. Bảng
35 – Giá trị giới hạn của [bo / tf] Đặc điểm của bản cánh và tiết diện Giá trị [bo / tf] Cánh của tiết diện chữ I và chữ T không
viền mép (0,36 +0,10) Thép góc đều cánh và định hình cong không
viền bằng sườn (trừ tiết diện chữ [) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Định hình cong có sườn viền (0,50 + 0,18) Cánh lớn của thép góc không đều cánh và
cánh của tiết diện chữ [ (0,43 + 0,08) Khi
< 0,8
hoặc >
4 thì các công thức trong bảng 35 lấy tương ứng với = 0,8 hoặc = 4. 5.6.3.4 Đối với cột chịu nén
đúng tâm có tiết diện hình hộp giá trị [bo / tf] lấy
theo bảng 33 như đối với bản bụng của tiết diện hình hộp. Đối
với cột chịu nén lệch tâm, nén uốn có tiết diện hình
hộp, giá trị của [bo/tf] được lấy như sau: - Khi m £ 0,3: như đối với cấu kiện chịu nén
đúng tâm; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Khi m ³ 1,0 và > 2 + 0,04m: [bo/tf]
= (0,4 + 0,3)(1-
0,01m). - Khi giá trị của độ
lệch tâm tương đối 0,3 < m < 1 thì [bo/tf]
được nội suy tuyến tính theo các giá trị ứng với m = 0,3 và m =
1. 5.6.3.5 Khi tiết diện của cột
chịu nén đúng tâm, nén lệch tâm, nén uốn được chọn theo độ mảnh giới hạn, và của
dầm theo độ võng giới hạn thì giá trị của [bo/tf]
được nhân với hệ số nhưng không lớn hơn 1,25, trong đó jm và s lấy như sau: - Đối với cột chịu
nén đúng tâm, nén lệch tâm và nén uốn: jm là giá trị nhỏ nhất trong các giá trị
của j, je, jexy, cj dùng khi kiểm tra ổn
định của cột; còn s = N/A. - Đối với cấu kiện
chịu uốn: jm = 1; còn s là giá trị lớn hơn trong hai giá trị
tính theo vế trái của các công thức (5.8) và (5.16). 5.7.1
Tính
toán về bền 5.7.1.1 Kiểm
tra độ bền của kết cấu tấm vỏ tròn xoay theo trạng thái ứng suất phi mômen theo
công thức: (5.68) trong đó: và - các ứng suất pháp
theo hai phương vuông góc với nhau;
- ứng suất
tiếp. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5.7.1.2 Các ứng suất trong vỏ
mỏng tròn xoay tính theo lý thuyết phi mômen (Hình15), chịu áp lực của chất lỏng,
chất khí hoặc vật liệu hạt được xác định theo công thức: (5.69)
(5.70) trong đó: s1 và s2 - các ứng suất
tương ứng theo phương kinh tuyến và phương vòng; r1 và r2
- các bán kính cong theo các phương chính của mặt trung bình của vỏ;
p - áp lực tính toán
trên một đơn vị bề mặt của vỏ; t - chiều dày của vỏ; F - hình chiếu lên trục
z - z của toàn bộ áp lực tính toán tác dụng lên phần vỏ abc (Hình
15); ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Hình 15 – Sơ đồ vỏ
tròn xoay Hình 16 – Sơ đồ vỏ nón tròn xoay 5.7.1.3
Vỏ
mỏng kín, tròn xoay, chịu áp lực phân bố đều bên trong, khi tính theo trạng
thái phi mômen các ứng suất được xác định theo những công thức: -
Đối với vỏ trụ: và (5.71)
-
Đối với vỏ cầu: (5.72) -
Đối với vỏ nón: và (5.73) trong đó: p - áp lực tính toán bên
trong trên một đơn vị diện tích bề mặt vỏ; r - bán kính mặt trung
bình của vỏ (Hình 16); b -
góc giữa đường sinh của mặt nón và trục z-z của nó (Hình 16). ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5.7.2
Tính
toán về ổn định 5.7.2.1
Vỏ
trụ kín, chịu nén đều song song với đường sinh, được kiểm tra ổn định theo công
thức: s1 £ gcscr1 (5.74) trong đó: s1 - ứng suất tính toán
trong vỏ; scr1 - ứng suất tới hạn,
lấy bằng giá trị nhỏ hơn trong hai giá trị: y f hoặc cEt/r (ở đây r là bán
kính của mặt trung bình của vỏ, t là chiều dày vỏ). Giá trị của hệ số y khi 0 < r/t £ 300 được tính theo công thức: (5.75) Giá trị của hệ số c
lấy theo bảng 36. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 r/t 100 200 300 400 600 800 1000 1500 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 c 0,22 0,18 0,16 0,14 0,11 0,09 0,08 0,07 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Khi vỏ chịu nén lệch
tâm song song với đường sinh, hoặc chịu uốn thuần tuý trong mặt phẳng đường
kính, nếu ứng suất tiếp ở chỗ mômen lớn nhất t £
0,07E(t/r)3/2, thì giá trị của ứng suất scr1 được tăng lên bằng
cách nhân với (1,1 – 0,1/), trong đó:- ứng suất nhỏ nhất (ứng suất
kéo được quy ước là âm). 5.7.2.2
Thép
ống có độ mảnh quy ước và khi tỉ số: r/
t £ 3,14 (5.76)
sẽ được tính theo cấu
kiện chịu nén hoặc nén uốn. Ổn định tổng thể của chúng được kiểm tra theo các
công thức ở chương 5 không phụ thuộc vào việc kiểm tra ổn định của thành
ống. Đối với loại ống không có đường hàn dọc, không cần kiểm tra ổn định của
thành ống nếu tỉ số r/t không lớn quá một nửa giá trị tính theo công
thức (5.76). 5.7.2.3
Vỏ
trụ kín tròn xoay, chịu tác động của áp lực phân bố đều từ phía ngoài vuông góc
với mặt vỏ, được tính toán về ổn định theo công thức: s2 £ gcscr2 (5.77)
trong đó: s2 = pr/t - ứng suất vòng tính
toán trong vỏ; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 -
Khi 0,5 £ l/r £ 10 : scr2 = 0,55E(r/l)(t/r)3/2
(5.78) -
Khi l/r ³ 20: scr2 = 0,17E(t/r)2
(5.79) - Khi 10 < l/r < 20, giá trị của scr2
được nội suy tuyến tính theo các giá trị ứng với l/r = 10 và l/r
= 20. (ở đây l là
chiều dài vỏ trụ). Nếu vỏ được tăng
cường bằng các sườn vòng có khoảng cách giữa các trục sườn là s ³ 0,5r, thì khi kiểm tra ổn định
theo các công thức (5.77) đến (5.79), giá trị của l được thay bằng s.
Khi đó để đảm bảo ổn định của vành, mômen quán tính của nó lấy theo trục song
song với đường sinh không được nhỏ hơn giá trị psr3/3E.
Diện tích tính toán gồm diện tích của sườn cộng thêm diện tích phần vỏ có chiều
rộng 0,65tvề
mỗi phía của sườn (tính từ trục sườn). Còn độ mảnh quy ước không được lớn hơn 6,5.
Trường hợp sườn chỉ đặt ở một phía của vỏ thì mômen quán tính được lấy đối với
trục trùng với mặt tiếp xúc của vỏ và sườn. 5.7.2.4
Vỏ
trụ kín chịu tác dụng đồng thời của các tải trọng nêu ở điều 5.7.2.1 và
5.7.2.3 được kiểm tra ổn định theo công thức: (5.80) trong đó: scr1 - được tính theo
điều 5.7.2.1; scr2 - được tính theo
điều 5.7.2.3. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 N
£ gcNcr (5.81) trong đó: Ncr - lực nén tới hạn,
tính theo công thức: Ncr
= 6,28rmtscr1cos2b (5.82) với: t -
chiều dày của vỏ; scr1 - ứng suất tới hạn,
tính theo điều 5.7.2.1 nhưng thay bán kính r bằng bán kính rm: rm = (5.83)
5.7.2.6 Vỏ nón tròn xoay,
chịu áp lực phân bố đều từ phía ngoài p vuông góc với mặt vỏ, được kiểm
tra về ổn định theo công thức: s2 £ gcscr2
(5.84) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
s2 = prm/t - ứng suất tính toán
trong vỏ; scr2 - ứng suất tới hạn,
tính theo công thức: scr2 = 0,55E(rm/h)(t/rm)3
/ 2 (5.85) Với: h - chiều
cao của vỏ nón (khoảng cách
giữa hai đáy); rm -
bán kính, tính theo công thức
(5.83). 5.7.2.7
Vỏ nón tròn
xoay, chịu tác dụng đồng thời của các tải trọng nêu ở điều 5.7.2.5
và 5.7.2.6 được kiểm tra về ổn định theo công thức: (5.86)
trong đó các giá trị
của Ncr và scr2 được tính theo các công thức (5.82)
và (5.85). 5.7.2.8 Vỏ cầu (hoặc chỏm cầu)
có tỉ số r / t £ 750, chịu áp lực
phân bố đều từ phía ngoài vuông góc với mặt vỏ được kiểm tra ổn định theo công
thức: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 trong đó: s = pr/2t - ứng suất
tính toán; scr = 0,1Et / r - ứng
suất tới hạn, lấy không lớn hơn f ; r - bán kính trung
bình của vỏ. 5.7.2.9 Các yêu cầu bổ sung
khi tính toán giàn thép ống tham khảo Phụ lục G 6 TÍNH TOÁN LIÊN KẾT 6.1.1
Hàn
đối đầu 6.1.1.1 Liên kết hàn đối đầu
chịu kéo hoặc nén đúng tâm với lực dọc N được tính theo công thức:
(6.1)
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 t – chiều dày nhỏ nhất
của các cấu kiện được liên kết; lw – chiều dài tính
toán của đường hàn, bằng chiều dài thực (chiều dài hình học) trừ đi 2t,
hoặc bằng chiều dài thực nếu hai đầu của đường hàn kéo dài quá giới hạn nối
(khi hàn trên bản lót). Không cần kiểm tra bền
liên kết hàn đối đầu khi dùng loại que hàn theo bảng B.1, phụ lục B, khi các cấu
kiện liên kết được hàn đầy và có kiểm tra chất lượng mối hàn bằng các phương
pháp vật lý. 6.1.1.2 Liên kết hàn đối đầu
không được kiểm tra chất lượng bằng phương pháp vật lý, chịu tác dụng đồng thời
của ứng suất pháp và tiếp, được kiểm tra bền theo công thức (5.6) trong đó thay
s, sc, t và f tương ứng bằng sxw, syw, tw và fw
(lần lượt là các ứng suất pháp theo hai phương vuông góc, ứng suất tiếp trong
đường hàn và cường độ tính toán của đường hàn đối đầu). 6.1.2
Liên
kết hàn góc 6.1.2.1 Liên kết hàn dùng đường
hàn góc, chịu tác dụng của lực dọc và lực cắt được kiểm tra bền (cắt qui ước)
theo hai tiết diện: - Theo kim loại đường
hàn (tiết diện 1 trên hình 18):
N /(bf hf lw) £ fwf gc
(6.2) - Theo kim loại ở biên nóng chảy (tiết diện 2
trên hình 18): ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 trong đó: lw
-
chiều dài tính toán của đường hàn, bằng chiều dài thực của nó trừ đi 10
mm; hf
- chiều cao của đường hàn góc; bf và bs - các hệ số lấy
như sau: khi các cấu kiện được hàn là thép có giới hạn chảy fy
£ 530 N/mm2,
lấy theo bảng 37; khi fy > 530 N/mm2 không
phụ thuộc vào phương pháp hàn, vị trí đường hàn và đường kính que hàn lấy bf = 0,7 và bs = 1.
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 – Tiết diện theo kim loại đường hàn 2 – Tiết diện theo kim loại ở biên
nóng chảy Hình 18 – Sơ đồ tiết diện tính toán
của đường hàn góc Bảng 37 – Hệ số bf và bs Phương pháp hàn, đường kính que
(dây) hàn d, mm Vị trí đường hàn Hệ số ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3 8 9 12 14 16 ³
18 Hàn tự động khi d = 3 5 Trong máng bf 1,1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 bs 1,15 1,0 Nằm bf 1,1 0,9 0,7 bs ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,05 1,0 Hàn tự động, bán tự động khi d = 1,4 2 Trong máng bf 0,9 0,8 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 bs 1,05 1,0 Nằm, ngang, đứng bf 0,9 0,8 0,7 bs ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,0 Hàn
tay, bán tự động với dây hàn đặc d <1,4 hoặc dây hàn có lõi thuốc Trong máng, ngang, đứng, ngược bf 0,7 bs 1,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6.1.2.2 Liên kết hàn dùng đường
hàn góc chịu mômen: - Khi mômen tác dụng
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng bố trí đường hàn, độ bền của đường
hàn được tính theo công thức: + Theo kim loại đường hàn: (6.4)
+ Theo kim loại ở biên nóng chảy: (6.5)
trong đó: Wf , Ws - mô đun chống uốn của
tiết diện tính toán theo kim loại đường hàn và theo biên nóng chảy của thép
cơ bản. - Khi mômen tác dụng
nằm trong mặt phẳng bố trí đường hàn, độ bền của đường hàn được tính theo công
thức: + Theo
kim loại đường hàn: (6.6) + Theo kim loại ở
biên nóng chảy: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 trong đó: Ixw ,Iyw - các mômen quán
tính của tiết diện tính toán theo kim loại đường hàn đối với các trục chính
x-x, y-y của nó; Ixs , Iys - cũng như trên
nhưng theo kim loại ở biên nóng chảy của thép cơ bản; x, y - các toạ độ của những
điểm xa nhất so với gốc tọa độ trọng tâm theo các trục chính x-x, y-y (Hình
19). 6.1.2.3 Đường hàn góc chịu đồng
thời tác dụng của lực dọc, lực cắt và mômen được kiểm tra bền theo các công thức:
twf £ fwfgc và tws £ fwsgc (6.8) trong đó: twf
và tws - các ứng suất trong tiết diện tính toán theo kim loại đường
hàn và kim loại ở biên nóng chảy, bằng tổng hình học các ứng suất gây bởi lực dọc,
lực cắt và mômen. 6.2.1
Khi
liên kết bulông chịu tác dụng của lực dọc N đi qua trọng tâm chịu kéo của
liên kết thì lực phân phối lên các bulông coi như đều nhau. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Chịu cắt:
[N]vb = fvbgbA nv (6.9)
- Chịu ép mặt:
[N]cb = fcbgbdSt (6.10)
- Chịu kéo: [N]tb = ftb
Abn (6.11)
trong đó: fvb , fcb
, ftb - lần lượt là cường độ tính toán chịu cắt, chịu ép mặt
và chịu kéo của bulông; d - đường kính ngoài của
bulông; A = pd2/4 - diện tích tiết diện tính toán của thân
bulông; Abn - diện tích tiết diện thực của thân bulông, lấy `theo bảng B.4, phụ lục
B; St - tổng chiều dày nhỏ nhất của các bản thép cùng trượt về một phía; nv - số lượng các mặt cắt tính toán; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Bảng 38 – Hệ số điều
kiện làm việc gb Đặc điểm của liên kết Giá trị gb 1. Liên kết nhiều
bulông khi tính toán chịu cắt và ép mặt: - Đối với bulông
tinh (độ chính xác nâng cao) - Bulông thô và bulông độ chính xác bình
thường, bulông cường độ cao không điều chỉnh lực xiết đai ốc. 2. Liên kết có một hoặc nhiều bulông, được tính toán
chịu ép mặt khi a = 1,5d và b
= 2d, thép được liên kết có giới hạn chảy: - fy
£ 285 N/mm2 - fy
> 285 N/mm2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,0 0,9 0,8 0,75 GHI CHÚ: Các hệ số
điều kiên làm việc ở mục 1 và 2 được lấy đồng thời; a
– khoảng cách dọc theo lực, từ mép cấu kiện đến trọng tâm của lỗ gần
nhất; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 d – đường kính lỗ bu
lông. 6.2.3
Số
lượng bulông trong liên kết khi chịu lực dọc N được tính theo công thức: (6.12)
trong đó: [N]min
- giá trị nhỏ nhất trong các khả năng chịu lực của một bulông tính theo điều
6.2.2. 6.2.4
Khi
tác dụng của mômen gây trượt các cấu kiện được liên kết thì lực phân phối cho
các bulông tỷ lệ với khoảng cách từ trọng tâm của liên kết đến bulông khảo sát. 6.2.5
Bulông
chịu cắt và kéo đồng thời được kiểm tra chịu cắt và kéo riêng biệt. Bulông chịu cắt do
tác dụng đồng thời của lực dọc và mômen được kiểm tra theo hợp lực của các nội
lực thành phần. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6.3.1
Liên
kết bulông cường độ cao được tính toán với giả thiết là nội lực trong liên kết
được truyền bằng ma sát nảy sinh trên mặt tiếp xúc của các cấu kiện được nối do
lực xiết bulông. 6.3.2
Lực
trượt tính toán mà mỗi mặt ma sát của những cấu kiện được liên kết có thể chịu
được khi xiết một bulông cường độ cao được tính theo công thức: (6.13)
trong đó: fhb
- cường độ tính toán chịu kéo của bulông cường độ cao, lấy theo
điều 4.2.5; m - hệ số ma sát, lấy theo bảng 39; gb2 - hệ số độ tin cậy,
lấy theo bảng 39; Abn - diện tích tiết diện
thực của bulông, lấy theo bảng B.4, phụ lục B; gb1 - hệ số điều kiện
làm việc của liên kết, phụ thuộc số lượng bulông chịu lực na
trong liên kết, giá trị của gb1 lấy như sau: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 gb1 = 0,9 nếu 5 £ na < 10; gb1 = 1,0 nếu na
³ 10. Số lượng bulông cường
độ cao na cần thiết để chịu lực dọc N được tính theo
công thức: (6.14)
trong đó: nf
- số lượng mặt ma sát của liên kết. Lực kéo trong thân
bulông do xiết êcu gây nên: P = fhb Abn . 6.3.3
Kiểm
tra bền các bản thép được liên kết theo tiết diện giảm yếu bởi lỗ bulông được
tiến hành khi coi như một nửa lực đi qua mỗi bulông đã được truyền bằng lực ma
sát. Do đó diện tích của tiết diện giảm yếu được tính như sau: - Khi chịu tải trọng
động: bằng diện tích thực An ; - Khi chịu tải trọng
tĩnh: bằng diện tích tiết diện nguyên A nếu An ³ 0,85A; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Bảng 39 – Hệ số ma
sát m và hệ số độ tin cậy
gb2 Phương pháp làm sạch mặt phẳng của
các cấu kiện được liên kết Phương pháp điều chỉnh lực xiết
bulông Hệ số ma sát m Hệ số gb2 khi tải trọng và độ dung sai giữa
đường kính bulông và lỗ d, mm Động và d
= 36;
Tĩnh và d = 56 Động và d
=1; Tĩnh và d =14 1. Phun cát thạch
anh hoặc bột kim loại. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,58 0,58 1,35 1,2 1,12 1,02 2. Phun cát hoặc
bột kim loại sau đó phun sơn kẽm hoặc nhôm. Theo M Theo a ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,5 0,5 1,35 1,2 1,12 1,02 3. Bằng ngọn lửa
hơi đốt, không có lớp bảo vệ mặt kim loại. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Theo a 0,42 0,42 1,35 1,2 1,12 1,02 4. Bằng bàn chải
sắt, không có lớp sơn bảo vệ. Theo M ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,35 0,35 1,35 1,25 1,17 1,06 5. Không gia công
bề mặt Theo M Theo a 0,25 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,7 1,5 1,3 1,2 GHI CHÚ: Phương
pháp điều chỉnh theo M tức là theo mômen xoắn; theo a tức là theo góc
quay của êcu. 7 TÍNH
TOÁN KẾT CẤU THÉP THEO ĐỘ BỀN MỎI 7.1
Các
kết cấu chịu trực tiếp tác dụng của tải trọng di động, tải trọng rung động
hoặc các loại tải trọng khác, có số lượng chu kỳ tải trọng từ 105
trở lên, thí dụ: dầm cầu trục, dầm sàn công tác, cầu đỡ tải, bun-ke, kết cấu đỡ
động cơ, v.v... cần được tính toán theo điều kiện bền mỏi. Các công trình cao
như: ăng ten, ống khói, trụ, tháp, cầu trục khi kiểm tra cộng hưởng do tác dụng
của tải trọng gió cần tính toán theo điều kiện bền mỏi. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Tải trọng để tính
toán về bền mỏi lấy theo các qui định của TCVN 2737 : 1995. Các loại kết cấu
kiểm tra theo điều kiện bền mỏi phải được thiết kế cấu tạo sao cho ứng suất tập
trung trong chúng không lớn. 7.2
Công
thức kiểm tra theo điều kiện bền mỏi như sau: smax £ a ff gf (7.1)
trong đó: ff - cường độ tính toán
về mỏi , lấy theo bảng 40 phụ thuộc vào cường độ kéo đứt tức thời của thép và
nhóm cấu kiện ở bảng F.1, phụ lục F; a - hệ số, kể đến số lượng chu kỳ tải
trọng nQ và được tính theo công thức: - Khi nQ
< 3,9106
: Đối với các nhóm cấu
kiện 1 và 2: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Đối với các nhóm cấu
kiện từ 3 đến 8: (7.3) - Khi nQ
³ 3,9106, lấy a = 0,77; gf - hệ số, lấy theo
bảng 41, phụ thuộc vào trạng thái ứng suất và hệ số không đối xứng của ứng suất
r = smin / smax , với smax và smin tương ứng là các
ứng suất lớn nhất và nhỏ nhất (tính theo trị tuyệt đối) trong cấu kiện, tính
theo tiết diện giảm yếu, không kể đến các hệ số j, je , jb. Khi các ứng suất
khác dấu nhau, hệ số r mang dấu " -
". Khi kiểm tra theo
công thức 7.1, tích số a
ff gf không được vượt quá
giá trị fu / gM ; gM = 1,3. 7.3
Đối
với các kết cấu chịu tác dụng trực tiếp tải trọng động có số lượng chu kỳ nhỏ
hơn 105 thì phải dùng các giải pháp cấu tạo sao cho ứng suất tập
trung trong trong chúng là nhỏ và khi cần thiết vẫn phải kiểm tra về bền mỏi
theo số lượng chu kỳ nhỏ. Bảng 40 – Cường độ
tính toán về mỏi
ff §¬n vÞ tÝnh : N/mm2 Nhóm cấu kiện ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 £
420 420440 440520 520580 580635 1 2 120 100 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 106 132 108 136 110 145 116 3 4 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6 7 8 Đối với mọi mác
thép 90 Đối với mọi mác
thép 75 Đối với mọi mác
thép 60 Đối với mọi mác
thép 45 Đối với mọi mác
thép 36 Đối với mọi mác
thép 27 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Bảng 41 – Hệ số gf smax Hệ số không đối xứng của ứng suất r Công thức tính hệ số gf Kéo - 1 £ r £
0 0 < r £ 0,8 0,8 < r < 1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 gf = 2,0 / ( 1,2 – r ) gf = 1,0 / ( 1 – r ) Nén -1 £ r < 1 gf = 2,0 / ( 1 – r ) 8 CÁC YÊU CẦU KỸ THUẬT
VÀ CẤU TẠO KHÁC KHI THIẾT KẾ CẤU KIỆN KẾT CẤU THÉP 8.1.1
Trong dầm hàn tiết diện chữ I chỉ dùng bản cánh bằng một
lớp thép tấm (trừ dầm cầu trục). Trong dầm bu lông cường độ cao bản cánh có thể
gồm nhiều tấm thép nhưng số lượng lớp thép tấm không lớn hơn 3. Khi đó diện
tích các thép góc cánh không được nhỏ hơn 30% diện tích toàn bộ cánh. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 8.1.3
Các
đường hàn liên kết bản cánh và bản bụng cũng như liên kết các cấu kiện phụ vào
dầm (ví dụ sườn cứng) là đường hàn liên tục . 8.1.4
Tại
những chỗ cánh dầm có tải trọng tập trung (kể cả tải trọng của các tấm bê tông
có sườn), bản bụng dầm thường được gia cường bằng các sườn cứng ngang. 8.1.5
Các
sườn cứng ngang của dầm hàn được đặt cách đầu nối của bản bụng một khoảng không
nhỏ hơn 10 lần chiều dày bản bụng, còn các đường hàn của sườn dọc với bản bụng
nằm cách đầu nối này một đoạn là 40 mm. 8.1.6
Trong
các dầm hàn tiết diện chữ I chịu tải trọng tĩnh, hoặc của các kết cấu phụ thường
dùng sườn cứng ngang một bên (trừ sườn đầu dầm) bố trí cả ở một mặt của bản bụng.
Nếu dùng đường hàn góc một phía để liên kết cánh và bụng dầm thì các sườn cứng
ngang được bố trí ở phía đối diện các bản bụng. 8.1.7
Đối với các sườn gối, khi tính theo điều kiện ép mặt, mặt
tì của đầu dưới sườn với cánh dầm (hoặc với gối kê) phải được bào nhẵn, tiếp
xúc chặt. Khi dùng sườn gối hàn vào mút đầu dầm, độ nhô của sườn ra khỏi cánh
dưới dầm lấy nhỏ hơn hoặc bằng 1,5ts (ts -
chiều dày của sườn gối). 8.1.8
Liên
kết cánh của dầm tổ hợp: 8.1.8.1 Đường hàn và bulông
cường độ cao liên kết bản bụng và bản cánh của dầm chữ I tổ hợp được tính toán
theo bảng 42. Khi không có các sườn
cứng để truyền các tải trọng tập trung lớn cố định, việc tính toán cánh trên được
tiến hành như đối với tải trọng tập trung di động. Khi đặt tải trọng tập
trung cố định lên cánh dưới của dầm thì đường hàn và bulông cường độ cao dùng
liên kết cánh này với bản bụng được tính theo các công thức từ (8.6) đến (8.8)
của bảng 42, không phụ thuộc vào sự có mặt của sườn cứng tại chỗ đặt tải trọng. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Bảng 42 – Công thức
tính liên kết trong dầm tổ hợp Đặc điểm của tải trọng Dạng liên kết Công thức Cố định Đường hàn góc: hai phía T/ (2bf hf) £ fwf gc
(8.1) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 một phía T/ (bf hf) £ fwf gc
(8.3) T/ (bs hf) £ fws gc
(8.4) Bu lông cường độ cao aT £ nf [N]b gc
(8.5) Di động (2bf hf) £ fwf gc (8.6) (2bs hf) £ fws gc
(8.7) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 £ nf [N]b
gc (8.8) GHI CHÚ: T =
VS/If – lực trượt của cánh trên một đơn vị chiều dài do lực
cắt V gây ra; S – mômen tĩnh
nguyên của cánh dầm đối với trục trung hoà; VP
= P/lz – áp lực do tải trọng tập trung P (với dầm
cầu chạy là áp lực bánh xe cầu trục
khi không kể đến hệ số động); lz
– chiều dài phân bố qui ước của tải trọng tập trung lấy theo chỉ dẫn của các
điều 5.2.1.3 và điều 8.5.6; a
– bước của bulông cường độ cao; a – hệ số, a = 0,4 khi tải
trọng đặt ở cánh trên và bản bụng tì sát cánh trên;
a = 1,0 khi bản bụng
không tì sát cánh trên và khi tải trọng đặt ở cánh dưới; [N]b
– lực tính toán của bulông cường độ cao, được tính theo công thức (6.13). ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 8.1.8.2 Trong dầm dùng liên kết
bulông cường độ cao có bản cánh ghép nhiều tấm, liên kết của mỗi tấm ở sau điểm
cắt lý thuyết của nó được tính với một nửa nội lực mà tiết diện của tấm có thể
chịu được. Liên kết của mỗi tấm ở trên khoảng giữa điểm cắt thực tế của nó và
điểm cắt đứt của tấm trước được tính với toàn bộ nội lực mà tiết diện của tấm
có thể chịu được. 8.2.1
Các đoạn của cột rỗng khi vận chuyển được gia cường bằng
các vách cứng bố trí ở hai đầu mỗi đoạn. Trong cột rỗng các vách cứng ngang được
bố trí cách nhau không quá 4 m theo chiều dài cột. 8.2.2
Khi
các thanh bụng của cột rỗng được hàn trực tiếp vào nhánh cột, cho phép trục của
các thanh bụng hội tụ tại mép ngoài của nhánh. Khi các thanh bụng được
nối với nhánh qua bản mã, các đường hàn góc tại liên kết chồng của bản mã với
nhánh cột lấy theo tính toán và có thể bố trí gián đoạn. Khoảng cách gián đoạn
giữa đầu mút của các đoạn được hàn không vượt quá 15 lần chiều dày bản mã. 8.2.3
Khi
nối lắp ghép, các đầu mút cột được phay nhẵn, dùng đường hàn đối đầu, bản ghép
với đường hàn góc hoặc với bulông. Khi dùng bản ghép, đường hàn đặt cách chỗ nối
30 mm về mỗi phía. Cho phép dùng mặt bích để truyền lực nén bằng tiếp xúc và
truyền lực kéo bằng bu lông. 8.2.4
Kích
thước mặt bằng của bản đế chân cột được xác định theo điều kiện bền nén của vật
liệu móng. Chiều dày của bản đế được tính theo điều kiện bền khi uốn (của các ô
bản) do áp lực của mặt móng. Chiều dày của bản đế không nhỏ hơn 10 mm và không
lớn hơn 40 mm khi có sườn và dầm đế, không lớn hơn 60 mm khi không có sườn và dầm
đế. 8.2.5
Bu
lông neo chân cột được tính theo lực nhổ ở chân cột. Cánh tay đòn của mô men chống
nhổ bằng khoảng cách giữa trục bu lông chịu kéo đến trọng tâm vùng ứng suất nén
mặt dưới bản đế. Loại và kích thước bu lông neo lấy theo bảng 12. Với cột liên
kết khớp, bulông neo lấy theo cấu tạo từ hai đến bốn chiếc, đường kính không nhỏ
hơn 16 mm. 8.2.6
Bulông
neo không chịu lực cắt tại chân cột. Lực cắt này do lực ma sát giữa bản đế và
bêtông móng chịu. Khi lực cắt lớn, nên đặt thêm các chốt chịu cắt riêng. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Cho phép không tính đến
độ lệch trục của các cánh giàn khi thay đổi tiết diện nếu độ lệch đó không vượt
quá 1,5 % chiều cao của thanh cánh. Khi có lệch tâm tại
các nút thì việc tính toán các thanh giàn và hệ thanh không gian phải kể đến
mômen uốn tương ứng. Khi tải trọng đặt
ngoài nút dàn, các thanh giàn phải được tính theo nén, uốn (chịu tác dụng đồng
thời của lực dọc và mômen uốn). 8.3.2
Khi
giàn mái có nhịp lớn hơn 36 m, nên làm độ vồng cấu tạo. Độ vồng cấu tạo lấy bằng
độ võng của giàn do tĩnh tải và hoạt tải dài hạn gây ra. Đối với các loại mặt
mái bằng (giàn có cánh song song), độ vồng cấu tạo của giàn lấy không phụ thuộc
độ lớn của nhịp và bằng độ võng do tổng tải trọng tiêu chuẩn gây nên cộng với
1/ 200 nhịp ). 8.3.3
Khi
tính toán nội lực của giàn có các thanh là thép góc hoặc thép chữ T, nút liên kết
các thanh được coi là khớp. Với các thanh giàn có
tiết diện chữ I, chữ H, hoặc thép ống chỉ được coi các nút là khớp khi tỉ số giữa
chiều cao của tiết diện với chiều dài của thanh không lớn hơn 1/10. Nếu vượt
quá tỉ số này, phải kể đến mômen phụ trong các thanh do độ cứng của các nút gây
nên. Việc kể đến độ cứng của nút giàn khi tính có thể thực hiện theo các phương
pháp gần đúng. Cho phép xác định lực dọc trong các thanh theo sơ đồ khớp. 8.3.4
Khoảng cách giữa đầu các thanh bụng và thanh cánh trong
giàn có bản mã lấy không nhỏ hơn a (a = 6t - 20 mm) nhưng
không lớn hơn 80 mm (t - chiều dày bản mã, mm). Khe
hở giữa các đầu mút của các thanh nối ở cánh giàn có phủ các bản ghép không được
nhỏ hơn 50 mm. Đường
hàn liên kết thanh bụng của giàn với bản mã được kéo
dài thêm vào cạnh đầu thanh một đoạn 20 mm. 8.3.5
Tại
các nút giàn có thanh cánh là thép chữ T, chữ I hoặc thép góc đơn, liên kết đối
đầu bản mã với cánh bằng đường hàn thấu hết chiều dày bản mã. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 8.3.7
Đối
với các thanh giàn ghép từ hai thép góc, tại khe hở giữa hai thép góc đặt các tấm
đệm hàn với các thép góc. Khoảng cách giữa tâm các tấm đệm không vượt quá 40i
(đối với thanh nén) và 80i (đối với thanh kéo), i là bán kính
quán tính của một thép góc lấy với trục trọng tâm song song với mặt phẳng dàn. 8.4.1
Trong
mỗi khối nhiệt độ của nhà cần bố trí một hệ thống giằng riêng. 8.4.2
Hệ
giằng đứng giữa các cột chính ở dưới mức dầm cầu trục của cột hai nhánh được bố
trí trong mặt phẳng của từng nhánh cột. Các nhánh của hệ giằng hai nhánh được
liên kết với nhau bằng các thanh giằng hoặc bản giằng. 8.4.3
Hệ
giằng ngang theo phương ngang nhà được bố trí ở mức cánh trên hoặc cánh dưới của
giàn vì kèo tại các nhịp ở đầu mỗi khối nhiệt độ. Khi khối nhiệt độ dài
hơn 144 m cần đặt thêm hệ giằng ngang trung gian. Những giàn vì kèo
không nối trực tiếp với hệ giằng ngang cần đươc tăng cường trong mặt phẳng bố
trí hệ giằng này bằng các thanh chống hoặc thanh kéo. Tại chỗ bố trí hệ giằng
ngang đặt hệ giằng đứng giữa các dàn. Khi có khối mái cứng, tại mức cánh trên đặt
hệ giằng tạm để định vị kết cấu và đảm bảo ổn định của chúng trong quá trình lắp
ráp. 8.4.4
Hệ
giằng dọc cánh dưới của các giàn vì kèo được bố trí dọc các dãy cột biên trong
các trường hợp sau: nhà có cầu trục với chế độ làm việc nặng hoặc rất nặng; mái
có giàn đỡ kèo; nhà một hoặc hai nhịp có cầu trục sức nâng 10 tấn trở lên và
khi cao độ cánh dưới của giàn vì kèo lớn hơn 18 m không phụ thuộc vào sức nâng
cầu trục. Trong các nhà có ba
nhịp trở lên, hệ giằng dọc cánh dưới còn được bố trí dọc các dãy cột giữa và
không được cách nhau quá một nhịp đối với các nhà có cầu trục có chế độ làm việc
nặng hoặc rất nặng, không được cách nhau quá hai nhịp đối với các nhà khác. 8.4.5
Cánh
dưới của dầm và giàn cầu trục có nhịp lớn hơn 12 m phải được tăng cường bằng hệ
giằng ngang. 8.4.6
Khi
bố trí hệ giằng chéo chữ thập, việc tính toán chúng cho phép tiến hành theo sơ
đồ quy ước với giả thiết thanh xiên chỉ chịu kéo (bỏ qua sự làm việc của các
thanh xiên chịu nén). ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 8.5.1
Kiểm
tra độ bền của dầm cầu trục do tác dụng của tải trọng đứng và ngang theo các
qui định ở điều 5.2.1.5. 8.5.2
Kiểm
tra độ bền của bản bụng dầm cầu trục (trừ các dầm được tính toán theo bền mỏi với
số chu kỳ của tải trọng từ 2.106 trở lên) theo công thức (5.6),
trong đó khi kiểm tra tiết diện gối dầm liên tục thay hệ số 1,15 bằng 1,3. 8.5.3
Kiểm
tra ổn định tổng thể của dầm cầu trục theo qui định ở điều 5.2.2.1. 8.5.4
Kiểm
tra ổn định của bản bụng và bản cánh của dầm cầu trục theo các qui định ở điều 5.6.1
và 5.6.3. 8.5.5
Tính
toán về bền mỏi của dầm cầu trục theo các qui định ở chương 7. Đối với dầm cầu trục
có số chu kỳ của tải trọng nQ > 2.106 bản bụng
dầm phải được kiểm tra thêm về độ bền theo điều 8.5.6 và mỏi theo điều 8.5.7. Tải trọng cầu trục
dùng để kiểm tra dầm cầu trục theo bền và mỏi được lấy theo các qui định của
tiêu chuẩn TCVN 2737 : 1995. Số chu kỳ tải trọng của
dầm cầu trục là số lượt nâng tải trong thời gian phục vụ của cầu trục do các
yêu cầu sản xuất. 8.5.6
Vùng chịu nén của bản
bụng dầm cầu trục bằng thép có giới hạn chảy từ 400 N/mm2 trở xuống
phải thoả mãn điều kiện : ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 (8.10) (8.11)
(8.12) trong đó:
(8.13)
hệ số lấy bằng 1,15
khi tính toán dầm đơn giản; bằng 1,3 khi tính toán tiết diện tại gối của dầm
liên tục ; M
và V - tương ứng là mômen uốn và lực cắt trong tiết diện của dầm do tải
trọng tính toán; P
- áp lực tính toán của bánh xe cầu trục không kể đến hệ số động; g1 - hệ số tăng tải
trọng tập trung thẳng đứng lên một bánh xe cầu trục lấy theo qui định của TCVN
2737 : 1995. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 tf
và bf - chiều dày và chiều rộng của cánh trên ( chịu nén )
của dầm; Itr
– mômen quán tính xoắn của ray; lz
- chiều dài chịu tải qui ước, được xác định theo công thức: (8.14)
trong đó: c - hệ số, lấy bằng
3,25 đối với dầm hàn và dầm cán; bằng 4,5 đối với dầm bulông cường độ cao; I1t
- tổng các mômen quán tính bản thân của cánh dầm và của ray cầu trục hoặc là mô
men quán tính chung của ray và cánh khi hàn ray bằng đường hàn đảm bảo sự làm
việc đồng thời của ray và cánh; Mt
- mômen xoắn cục bộ, được xác định theo công thức: Mt
= Pe + 0,75Vthr ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vt - tải trọng ngang (lực xô) tính toán gây bởi sự ngiêng lệch
của cầu trục và sự không song song của đường ray cầu trục lấy theo TCVN 2737 :
1995; hr
- chiều cao của ray cầu trục. Trong tất cả các công
thức từ (8.9) đến (8.13) ứng suất lấy dấu dương. 8.5.7
Kiểm
tra độ bền mỏi vùng trên của bụng dầm cầu trục hàn được tiến hành theo công thức: (8.15) trong đó: ff - cường độ tính toán
về mỏi, với mọi mác thép lấy bằng: 75 N/mm2 đối với vùng trên chịu
nén của bản bụng (tiết diện tại nhịp dầm); 65 N/mm2 đối với vùng
trên chịu kéo của bản bụng (tại tiết diện gối của dầm liên tục). Giá trị của các đại
lượng trong công thức (8.15) được xác định theo điều 8.5.6. Khi tính toán theo điều
kiện về mỏi với số chu kỳ của tải trọng nQ2.106, đường hàn
liên kết cánh trên với bản bụng phải hàn thấu hết chiều dày bản bụng. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 8.5.9
Các
kích thước của sườn cứng trong dầm cầu trục được lấy theo điều 5.6.1.1,
khi đó chiều rộng phần nhô ra của sườn hai bên bản bụng không được nhỏ hơn 90
mm. Sườn cứng ngang hai bên không cần hàn với cánh dầm, nhưng phải bào nhẵn và
tì sát với cánh trên dầm. Trong các dầm cầu trục
có chế độ làm viêc nhẹ và trung bình cho phép dùng các sườn cứng ngang bố trí ở
một bên bản bụng, hàn với bản bụng và cánh trên dầm, bố trí sườn theo điều 5.6.1.1. 8.5.10 Khi kiểm tra độ bền của
các dầm cầu trục treo, phải kể đến các ứng suất pháp cục bộ do áp lực của bánh
xe cầu trục theo hướng dọc và ngang trục dầm. 8.6.1
Liên
kết hàn 8.6.1.1 Trong các kết cấu
dùng liên kết hàn nên chọn phương pháp sản xuất cơ khí hoá cao khi hàn. 8.6.1.2 Mép bản thép tại chỗ
hàn được gia công theo qui định ở tiêu chuẩn TCVN 1961 :1975 – Mối hàn hồ quang
điện bằng tay. 8.6.1.3 Kích thước và hình dạng
của đường hàn góc được qui định như sau: a) Chiều cao của đường
hàn góc hf không được lớn hơn 1,2tmin (tmin-
chiều dày nhỏ nhất của các cấu kiện được liên kết). b) Chiều cao của đường
hàn góc hf lấy theo tính toán, nhưng không được
nhỏ hơn các giá trị cho trong bảng 43. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 d)
Chiều dài tính toán của đường hàn góc bên không được lớn hơn - hệ số lấy ở bảng
37). e) Kích thước các phần
chồng nhau (trong liên kết chồng) không được nhỏ hơn 5 lần chiều dày nhỏ nhất của
các cấu kiện được hàn. f) Tỉ số kích thước
hai cạnh góc vuông của đường hàn góc lấy bằng 1:1; khi các cấu kiện được hàn có
chiều dày khác nhau cho phép dùng đường hàn có hai cạnh không đều nhau, khi đó
cạnh gắn với cấu kiện có chiều dày mỏng hơn lấy theo qui định ở điều 8.6.1.3.a,
còn cạnh gắn với cấu kiện có chiều dày lớn hơn theo điều 8.6.1.3.b. Bảng 43 – Chiều cao
nhỏ nhất của đường hàn góc hf Dạng
liên kết Phương pháp hàn Giới hạn chảy của thép fy
(N/mm2) Giá trị nhỏ nhất hf
khi chiều dày lớn nhất
của các cấu kiện được hàn t (mm) 45 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1116 1722 2332 3340 4180 Chữ T với đường hàn
góc hai phía; chồng và góc Tay 430 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5 6 7 8 9 10 430 < fy 530 5 6 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 8 9 10 12 Tự động và bán tự
động £ 430 3 4 5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7 8 9 430 < fy
£ 530 4 5 6 7 8 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 10 Chữ
T với đường hàn góc một phía Tay 380 5 6 7 8 9 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 12 Tự động và bán tự
động 4 5 6 7 8 9 10 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 g) Đối với các kết
cấu chịu tải trọng động và tải trọng rung động dùng đường hàn góc thoải, tỉ lệ
hai cạnh góc vuông của đường hàn là 1:1,5 (cạnh dài nằm theo hướng lực tác
dụng) và được tính toán theo bền mỏi hoặc theo phá hoại giòn. 8.6.1.4
Liên
kết hàn đối đầu các tấm thường là đường hàn thẳng, hàn thấu hết bề dày và dùng
các bản lót. Trong điều kiện lắp
ghép, cho phép hàn một phía có hàn đầy thêm ở đáy đường hàn và hàn vào bản thép
lót được giữ lại. 8.6.1.5
Không
được dùng liên kết hỗn hợp mà trong đó một phần lực được tiếp nhận bằng đường
hàn, một phần bằng bulông. 8.6.1.6
Đường
hàn gián đoạn chỉ dùng trong các kết cấu phụ, nơi có nội lực nhỏ. Khi đó
khoảng cách amax giữa các đầu mút của hai đường
hàn liên tiếp lấy như sau: - amax
15 tmin
, đối với cấu kiện chịu nén; - amax
30 tmin
, đối với cấu kiện chịu kéo; trong đó tmin
là chiều dày nhỏ nhất của các bản thép được liên kết. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 8.6.2
Liên
kết bulông 8.6.2.1
Lỗ
của các loại bulông được chế tạo theo các qui định kỹ thuật của tiêu chuẩn về
bulông. 8.6.2.2
Bulông
thô và bulông thường được dùng trong các kết cấu làm bằng thép có giới hạn chảy
từ 380 N/mm2 trở xuống. 8.6.2.3
Cho
phép liên kết các cấu kiện vào nút liên kết bằng một bulông. 8.6.2.4
Trong
các liên kết bulông làm việc chịu cắt không được dùng các bulông mà trên chiều
dài của phần không ren có các đoạn với đường kính khác nhau. 8.6.2.5
Dưới
đai ốc (êcu) của các bulông phải đặt vòng đệm, riêng bulông cường độ cao đặt
vòng đệm cả ở dưới mũ bulông. Khi dung sai giữa đường kính của lỗ và của thân
bulông không vượt quá 3 mm cho phép đặt một vòng đệm dưới đai ốc. 8.6.2.6
Với
các bulông làm việc chịu trượt (trừ bulông cường độ cao), phần có ren không
ăn vào quá một nửa chiều dày của bản thép ngoài cùng (nằm dưới đai ốc) hoặc
không quá 5 mm. 8.6.2.7
Các
loại bulông (kể cả bulông cường độ cao) được bố trí theo các qui định ở bảng
44. Trong các liên kết
không chịu lực hoặc chủ yếu do yêu cầu cấu tạo, các bulông thường được bố trí
theo khoảng cách lớn nhất, trong các liên kết chịu lực bulông được bố trí theo
khoảng cách nhỏ nhất. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Bảng
44 – Quy định bố trí bulông Đặc điểm của khoảng cách Trị số của khoảng cách 1. Giữa tâm hai
bulông theo hướng bất kỳ: a) Nhỏ nhất 2,5d b) Lớn nhất
trong các dãy biên khi không có thép góc viền , chịu kéo và chịu nén. 8d hoặc 12t ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 c) Lớn nhất
trong các dãy giữa và các dãy biên khi có thép góc viền: – Khi
chịu kéo – Khi
chịu nén 16d hoặc 24t 12d hoặc 18t 2. Khoảng cách từ
tâm bulông đén mép của cấu kiện: a) Nhỏ nhất dọc
theo lực ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2d – Khi mép
cắt – Khi mép
cán 1,5d 1,2d c) Lớn nhất d) Nhỏ nhất đối
với bulông cường độ cao khi mép bất kỳ và hướng bất kỳ 4d hoặc 8d 1,3d ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 GHI CHÚ: Trong các
cấu kiện liên kết làm bằng thép có giới hạn chảy cao hơn 380 N/mm2,
khoảng cách nhỏ
nhất giữa tâm hai bulông là 3d. Các
ký hiệu dùng trong bảng 44:
d – đường kính lỗ bulông;
t – chiều dày mỏng hơn của các cấu kiện ngoài. 8.6.2.8 Phải
dùng bu lông cường độ cao (hoặc liên kết hàn) cho liên kết dựng lắp các kết
cấu chịu lực chính của nhà và công trình có dầm cầu trục (tính theo bền mỏi),
các kết cấu ở dưới đường sắt. Trong liên kết dựng
lắp, bulông thô và bulông thường được dùng trong các trường hợp sau: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Để liên kết hệ giằng
cánh dưới của các giàn khi có khối mái cứng (các tấm bêtông cốt thép, bêtông lưới
thép, các tấm thép định hình, v.v...); - Để liên kết giàn vì
kèo và giàn đỡ kèo với cột, giàn vì kèo với giàn đỡ kèo với điều kiện phản lực
gối thẳng đứng truyền qua gối đỡ; - Để liên kết các dầm
cầu trục đơn giản với nhau, liên kết cánh dưới của chúng với vai cột; - Để liên kết các dầm
của sàn công tác không chịu tác dụng của tải trọng động;
- Để liên kết các kết
cấu phụ. 8.6.2.9 Khi dùng bu lông cường
độ cao, trong thiết kế phải ghi rõ phương pháp gia công bề mặt các bản thép. 8.7.1
Dầm có lỗ được thiết kế từ dầm chữ I cán, thường làm bằng
thép có giới hạn chảy từ 530 MPa trở xuống. Liên kết hàn của bản
bụng cần dùng đường hàn đối đầu thấu hết chiều dày. 8.7.2
Độ
bền của dầm khi chịu uốn trong mặt phẳng của bản bụng (Hình 20) được kiểm tra
theo các công thức bảng 45. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Chữ T phía trên Chữ T phía dưới Gối Điểm 1
Điểm 3
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điểm 4
GHI CHÚ: Các kí hiệu
dùng trong bảng 45: M – Mô men uốn
trong tiết diện dầm; V1, V2
– Lực cắt do các phần chữ T tiếp nhận: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 I1 và I2
– Các mômen quán tính của phần tiết diện chữ T phía trên và phía dưới đối với
trục bản thân và song song với cánh; V3
– Lực cắt trong tiết diện của dầm tại khoảng cách cách gối một đoạn (c +
s – 0,5a) (Hình 20); Ix
– Mômen quán tính của tiết diện dầm có lỗ đối với trục x-x; W1max,
W1min – Lần lượt là mômen kháng uốn lớn nhất và nhỏ nhất của
tiết diện chữ T ở trên; W2max,
W2min – Lần lượt là mômen kháng uốn lớn nhất và nhỏ nhất của
tiết diện chữ T ở dưới; f1, fu1,
f2, fu2 – Lần lượt là cường độ tính toán của thép cán
đối với các tiết diện chữ T ở trên và ở dưới; gc
- hệ số điều kiện làm việc của kết cấu; gu
- Hệ số độ tin cậy trong các tính toán theo sức bền tức thời. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Hình 20 – Sơ đồ một
đoạn dầm có lỗ 8.7.3
Ổn
định của dầm cần được kiểm tra theo các chỉ dẫn của điều 5.2.2.1, trong
đó các đặc trưng hình học được tính đối với tiết diện có lỗ. Không cần kiểm tra ổn
định của dầm khi đã thoả mãn các yêu cầu của điều 5.2.2.2. 8.7.4
Tại
các tiết diện gối nếu hwtw > 40 (tw
– chiều dày nhỏ nhất của bản bụng) thì cần gia cường bản bụng bằng các sườn cứng
và phải kiểm tra theo các yêu cầu của điều 5.6.1.7, khi đó bên tiết diện
gối cần lấy c 250 mm (Hình 20). 8.7.5
Tại
các tiết diện của dầm khi tỉ số hw/tw > 2,5 hoặc khi không thoả
mãn các yêu cầu trong các chỉ dẫn ở điều 5.2.1.3 thì phải đặt các sườn cứng
theo yêu cầu của điều 5.6.1.1. Chỉ được đặt tải trọng
tập trung tại các tiết diện không có lỗ giảm yếu. Chiều cao bản bụng của
tiết diện chữ I chịu nén phải thoả mãn các yêu cầu của điều 5.6.2.4,
trong công thức (5.67) dùng 1,4. 8.7.6
Khi
xác định độ võng của dầm có tỉ số l / hw12 (với l – nhịp của dầm)
thì mômen quán tính của tiết diện dầm có lỗ phải được nhân với hệ số 0,95. 9 CÁC YÊU CẦU KỸ THUẬT
VÀ CẤU TẠO KHÁC KHI THIẾT KẾ NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 9.1.2
Khoảng
cách lớn nhất giữa các khe nhiệt độ của khung thép nhà một tầng lấy theo bảng
46. Bảng 46 – Khoảng cách
lớn nhất giữa các khe nhiệt độ của khung thép
nhà và công trình một tầng Đơn vị tính: m Đặc điểm của nhà và công trình Khoảng cách lớn nhất Giữa các khe nhiệt độ Từ khe nhiệt độ hoặc từ đầu mút nhà
đến trục của hệ giằng đứng gần nhất Theo dọc nhà Theo ngang nhà ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 – Nhà không cách
nhiệt và các xưởng nóng – Cầu cạn lộ thiên 230 200 130 150 120 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 90 75 50 GHI CHÚ: Khi trong
phạm vi khối nhiệt độ của nhà và công trình có hai hệ giằng đứng thì khoảng
cách giữa các trục của chúng không vượt quá: 4050m đối với nhà; 2530m đối với cầu
cạn lộ thiên. Khi vượt quá 5% so với
các giá trị cho trong bảng 46, cũng như khi tăng độ cứng của khung bằng tường
hoặc các kết cấu khác phải tính đến tác dụng của nhiệt độ, biến dạng không đàn
hồi của kết cấu. 9.2.1
Độ
võng cho phép của các cấu kiện chịu uốn lấy theo điều 3.3.2. 9.2.2
Chuyển vị ngang của khung do
thành phần tĩnh của tải trọng gió tiêu chuẩn (không kể đến biến dạng của móng
và độ cứng của tường bao che, tường ngăn), không được vượt quá các giá trị ở điều
3.3.4. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Các cạnh dọc của bản
ghép phải được bào hoặc phay nhẵn. 9.3.1
Các
sườn cứng ngang của vỏ phải có chu vi kín. 9.3.2
Tải trọng tập trung không được truyền trực tiếp lên vỏ mà
phải thông qua các sườn cứng trung gian. 9.3.3
Để
giảm ứng suất cục bộ, chỗ nối các vỏ có hình dạng khác nhau được làm trơn thoải. 9.3.4
Các
đường hàn đối đầu được hàn hai phía hoặc hàn một phía có hàn đầy thêm ở mặt
sau, hoặc hàn trên bản lót. Trong thiết kế phải
ghi rõ các điều cần thiết để đảm bảo tính đặc kín của liên kết theo yêu cầu sử
dụng. 9.3.5
Trong
kết cấu thép tấm thường dùng liên kết hàn đối đầu. Khi chiều dày các tấm t
£ 5 mm, hoặc khi liên
kết lắp ghép cho phép dùng liên kết chồng. 9.3.6
Khi cấu tạo kết cấu thép tấm nên chọn phương pháp sản xuất
và lắp ghép công nghiệp bằng cách dùng: - Các tấm hoặc băng
có kích thước lớn (có thể chế tạo sẵn thân và đáy vỏ ở dạng cuộn); ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Hàn tự động. 9.4.1
Khi
thiết kế tháp trụ nên chú ý các điều sau: – Giảm sức cản khí động
của công trình và các bộ phận riêng của nó; - Phân bố hợp lý nội
lực trong các cấu kiện của kết cấu bằng các giải pháp cấu tạo hoặc dùng ứng suất
trước; - Phối hợp chức năng
chịu lực và chức năng công nghệ. 9.4.2
Các
dây neo được làm bằng thép tròn mạ kẽm hoặc cáp bện. Trong môi trường có mức độ
ăn mòn trung bình và cao dùng cáp mạ kẽm. Mút của cáp thép ở cốc
neo hoặc ống nối được giữ bằng cách rót hợp kim theo đúng kỹ thuật neo cáp. 9.4.3
Khi
tính toán tháp, trụ lấy hệ số điều kiện
làm việc theo chương 3, bảng 47 và bảng 49. 9.4.4
Độ
lệch ngang tương đối của cột không được vượt quá các giá trị cho trong bảng 48
(trừ các cột được thiết kế theo các yêu cầu kỹ thuật riêng). ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Bảng 47 - Hệ số điều kiện làm
việc gc Các cấu kiện của kết cấu Giá trị gc - Các thanh ứng
suất trước của hệ thanh bụng - Mặt bích: + Dạng vành khuyên
+ Các dạng còn lại - Cáp thép của dây
neo trụ khi số lượng của chúng: + Từ 3 đến 5 dây
trong một lớp ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 + Từ 9 dây trong
một lớp trở lên - Các chi tiết neo
kẹp đầu cáp hoặc dập điểm trong ống lồng - Bện cáp ở chỗ nối
hoặc sứ cách điện - Các bộ phận liên
kết dây neo với kết cấu gối và móng neo - Các thanh neo
không có ren chịu kéo uốn - Các tai đỡ chịu
kéo 0,9 1,1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,8 0,9 0,95 0,75 0,55 0,9 0,65 0,65 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Bảng 48 – Độ lệch
ngang tương ®ối Dạng tải trọng Độ lệch ngang tương đối (so với chiều cao) - Gió - Các thiết bị
ăngten treo một bên cột khi không có gió 1/100 1/300 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 9.4.6
Cho
phép coi lực tập trung của các sứ cách điện treo trên dây như lực phân bố đều
có giá trị được lấy theo điều kiện mômen tương đương khi coi dây như dầm đơn giản. 9.4.7
Khi tính toán các cấu kiện nằm nghiêng (cáp neo, thanh chống
xiên, v.v...) chỉ kể đến hình chiếu của các lực tác dụng lên phương vuông góc với
trục của cấu kiện hoặc dây cung của nó. 9.4.8
Kiểm
tra ổn định tổng thể của trụ theo các tổ hợp tải trọng sau: - Lực kéo lắp ráp của
dây căng khi không có gió; -
Tải trọng gió trong phương song song với mặt phẳng thẳng đứng chứa một trong
các dây neo. Khi
kiểm tra ổn định tổng thể của trụ, lực tính toán trong thân phải nhỏ hơn lực tới
hạn ít nhất 1,3 lần. 9.4.9
Trong thiết kế cần ghi rõ giá trị lực kéo lắp ráp của dây cáp
neo trụ ở nhiệt độ không khí trung bình của năm tại nơi xây dựng. 9.4.10 Liên kết lắp ghép các cấu
kiện của kết cấu được thiết kế bằng bulông thường khi nội lực nhỏ hơn hoặc bằng
197 kN (20 T) và bằng bulông cường độ cao khi tải trọng đổi dấu và nội lực lớn
hơn. Trong liên kết mặt
bích nên dùng bulông cường độ cao. Dùng đường hàn lắp ghép hoặc bulông tinh phải
phù hợp với điều kiện thi công. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 9.4.12 Độ võng trong phương thẳng đứng và phương
ngang của các thanh ngang của vách cứng và các cấu kiện của sàn công tác không
được vượt quá 1/ 250 chiều dài của nhịp. 9.4.13 Trong kết cấu cột rỗng
khoảng cách giữa các vách cứng không được lớn hơn 3 lần cạnh của tiết diện
ngang trung bình của các đoạn cột và được đặt tại chỗ có tải trọng tập trung hoặc
nơi gẫy góc của các thanh cánh. 9.4.14 Bulông neo liên kết
các mặt bích của những thép ống được bố trí trên một đường tròn với đường kính
nhỏ nhất có thể có, và khoảng cách giữa các bulông đều nhau. 9.4.15 Các thanh xiên của
giàn tại một nút hội tụ ở điểm giao nhau giữa trục các thanh cánh và các thanh
xiên. Ở chỗ liên kết thanh xiên với mặt bích cho phép lệch tâm, nhưng độ lệch
tâm không lớn hơn 1/3 kích thước tiết diện ngang của thanh cánh. Khi độ lệch
tâm lớn hơn, việc tính toán các thanh phải kể đến mômen lệch tâm tại nút. Trong các bản mã có xẻ
rãnh để liên kết thanh xiên là thép tròn bằng đường hàn, ở đầu khe (sát mút của
thép tròn) bản mã được khoan lỗ với đường kính lớn hơn đường kính thanh 1,2 lần
(để giảm ứng suất tập trung). 9.4.16 Dây neo của trụ thân
rỗng hội tụ tại điểm giao nhau của trục thanh cánh và các thanh ngang. Trục qui
ước của dây neo là dây cung của nó. Để tránh uốn cong,
tai liên kết dây neo với thân được gia cường bằng các sườn cứng. 9.4.17 Các giá đỡ và thanh
treo của sàn công tác được liên kết với các mắt chính của thân cột. 9.4.18 Thiết bị căng (tăng
đơ) dùng để điều chỉnh chiều dài và giữ dây neo trụ phải được ghì với thiết bị
neo bằng cáp mảnh, riêng chiều dài của cáp luồn vào ống lồng (dùng nối cáp)
không được nhỏ hơn 20 lần đường kính cáp. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 s
³ b d (9.21) trong đó: d - là đường kính
dây, mm; m - khối lượng 1 m dài
dây, kg; P - lực căng trước
trong cáp neo hoặc dây dẫn, N; b - hệ số bằng 0,00 041. Thiết
bị giảm rung tần số cao được đặt cao hơn thiết bị giảm
rung tần số thấp một đoạn là s. Khi nhịp của cáp neo hoặc của dây dẫn vượt
quá 300m, bộ giảm rung được đặt không phụ thuộc vào tính toán. 9.4.20 Các
công trình ăngten phải được sơn màu sắc phù hợp với qui định
của ngành hàng không. 9.4.21 Các
chi tiết cơ khí của cáp neo, lõi thép của sứ cách điện, cũng như các chi tiết
kim loại khác phải được mạ kẽm. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 9.5.2
Khi
thiết kế cột điện, lấy hệ số làm việc theo chương 3 và bảng 49. Bảng 49 – Hệ số điều
kiện làm việc gc khi thiết kế cột điện Các cấu kiện của kết cấu Giá trị gc 1. Các cánh chịu
nén làm bằng thép góc đơn trong hai khoang đầu kể từ mặt móng của cột đứng tự
do: a) Khi dùng liên
kết hàn b) Khi dùng liên
kết bulông 2. Các thanh chịu
nén của xà ngang rỗng (để treo dây) bằng các thép góc đơn đều cạnh được liên
kết trên một cạnh (Hình 21) : a) Thanh cánh liên
kết trực tiếp với thân cột bằng hai bulông trở lên. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 c) Thanh xiên và
thanh ngang. 3. Dây neo bằng cáp
thép hoặc bó sợi cường độ cao: a) Đối với cột
trung gian và cột có chế độ làm việc bình thường b) Đối với các cột
neo, cột neo ở góc và cột góc: – Chế độ làm việc
bình thường – Chế độ làm việc
có sự cố 0,95 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,9 0,75 0,75 0,9 0,8 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 GHI CHÚ: Các hệ số
điều kiện làm việc không dùng để tính liên kết của các cấu kiện tại nút. 9.5.3
Khi
xác định độ mảnh tương đương theo bảng 14, độ mảnh lớn nhất của toàn thanh l được tính theo công
thức: - Đối với thanh bốn
mặt, có các cánh song song, hai đầu tựa khớp: l = 2L / b (9.22) - Đối với các thanh
ba mặt đều, có các cánh song song, hai đầu tựa khớp:
l = 2,5L / b (9.23) - Đối với các cột đứng
độc lập dạng tháp (Hình 9): l = 2m1h / bd (9.24) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 m1 = 1,25 (bt
/ bd)2 – 2,75 (bt/ bd)
+ 3,5 là hệ số chiều dài tính toán; L – chiều dài hình học
của thanh rỗng; b – khoảng cách giữa
trục của các cánh song song trên mặt hẹp nhất của thân cột; h – chiều cao của cột
đứng độc lập; bt và bd
– khoảng cách giữa trục các cánh của cột dạng tháp ứng với phía trên và dưới
chân của mặt hẹp nhất. Hình
21 – Sơ đồ xà ngang a)
Thanh bụng tam giác; b) Thanh bụng tam giác có thanh chống 9.5.4
Thanh
rỗng có tiết diện không đổi theo chiều dài, chịu nén lệch tâm hoặc nén uốn, được
kiểm tra ổn định theo các chỉ dẫn ở điều 5.4. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Khi uốn trong mặt phẳng vuông góc với một trong
các mặt của thân cột: m
= 3,48
bM / (Nb) (9.25) - Khi uốn trong mặt phẳng song song với một trong
các mặt của thân cột: m
= 3bM / (Nb) (9.26) trong đó: b - khoảng cách giữa trục của các cánh song song
trong một mặt của thân ; b - hệ số, bằng 1,2 khi
liên kết bulông và bằng 1,0 khi liên kết hàn. 9.5.5
Khi
tính cột tiết diện rỗng, chịu nén lệch
tâm hoặc nén uốn theo các chỉ dẫn ở điều 5.4, giá trị của độ lệch tâm
tăng lên 1,2 lần nếu dùng bulông để liên kết các thanh. 9.5.6
Cho
phép kiểm tra ổn định của thanh cánh bằng các thép góc đơn như thanh chịu nén
đúng tâm với điều kiện nhân lực dọc tính toán trong thanh với hệ số a để kể đến ảnh hưởng độ lệch tâm của nội
lực thanh xiên đặt vào thanh cánh. Giá trị của a lấy không nhỏ hơn 1,05 và được xác định theo công thức: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 trong đó: Ndf
- tổng thành phần hình chiếu nội lực của các thanh xiên
lên trục của thanh cánh và truyền vào nút thuộc
khoang tính toán thép góc cánh trong cùng một tổ hợp tải trọng tính thép góc
cánh; Nf - nội lực tính toán
trong cánh; a - khoảng cách trên
mặt phẳng bản cánh của thép góc cánh tính từ trọng tâm của nó đến trục hội tụ của
các thanh xiên; c - khoảng cách trên mặt phẳng bản cánh của thép góc
cánh tính từ trọng tâm đến sống của nó; - độ mảnh qui ước của thanh
cánh. Khi kiểm tra kết cấu trong chế độ làm việc có sự cố
do tác dụng đồng thời của lực dọc, lực cắt và mômen xoắn, lấy a = 1,0. Khoảng cách a lấy như sau: a
£ c khi £ 0,5; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a £
1,4 c
khi £ 0,25. Cho
phép các thanh xiên hội tụ tại sống thép góc cánh nếu Ndf / Nf
£
0,4, lúc đó khi tính lấy a=c. Khi giá trị của a
và Ndf / Nf vượt quá các trị số trên, các thanh
xiên phải qui tụ tại trọng tâm của thép góc cánh hoặc phải tính toán thanh cánh
theo chịu nén lệch tâm. 9.5.7
Trong cột rỗng đứng độc lập, độ mảnh của các thanh xiên đầu
tiên ở chân cột bằng thép góc đơn không được vượt quá 160. 9.5.8
Độ
lệch của đỉnh cột và độ võng theo
phương thẳng đứng của xà ngang không được lớn hơn các giá trị cho trong bảng
50. Bảng 50 – Độ lệch đỉnh
cột và độ võng theo phương thẳng đứng của xà ngang Kết cấu và hướng lệch ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 (so với chiều cao h) Độ võng tương
đối của xà ngang (so với chiều dài của nhịp hoặc công xôn) Phương đứng Phương ngang Trong
nhịp Trên công xôn Trong nhịp Trên công xôn 1. Cột neo (đầu dây
dẫn được neo chặt vào cột qua sứ cách điện) ở đầu và góc rẽ của tuyến dây có
chiều cao h£ 60m, dọc dây dẫn ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3. Cột trung gian
của tuyến dây(ngoài cột vượt) dọc dây dẫn 4. Cột vượt của
tuyến dây,có chiều cao h ³
60m, dọc dây dẫn 5. Cột của các giá
đỡ thiết bị 6. Dầm đỡ các thiết
bị 1/120 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Không hạn chế
1/140
1/100
– 1/200 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1/150 1/200 – 1/300 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1/70 1/50 1/70 – 1/250 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Không hạn chế Không hạn chế Không hạn chế Không hạn chế – ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 9.5.9
Cột rỗng có các thanh là những thép góc đơn được tăng
cường bằng các vách cứng ngang đặt cách nhau không quá 15 m theo chiều dài cột,
cũng như tại chỗ đặt tải trọng tập trung và nơi gẫy góc của các thanh cánh. 9.5.10
Trong các thanh được liên kết bằng một bulông của hệ
thanh bụng (thanh xiên và thanh ngang), trừ những thanh chỉ làm việc chịu kéo,
có chiều dày bản cánh t £ 6mm, làm bằng thép có giới hạn chảy
fy £ 380 N/mm2,
được phép lấy khoảng cách từ mép thanh đến trọng tâm của lỗ (dọc theo lực) bằng
1,35d (d là đường kính lỗ), và cần ghi rõ điều này trong thiết
kế. Khi đó, trong tính toán liên kết theo ép mặt lấy hệ số điều kiện làm việc gb
= 0,65. Trong các thanh chỉ
làm việc chịu kéo, khoảng cách từ mép thanh đến tâm của lỗ (dọc theo phương
lực) lấy không nhỏ hơn 2d. 9.5.11
Khi
dùng bulông liên kết trực tiếp các
thanh xiên vào thanh cánh, các thanh xiên nên đặt trên hai mặt khác nhau của
bản cánh thép góc cánh. 9.5.12
Trong
các mắt nối đối đầu bằng bulông của các thanh cánh là thép góc đều cánh, số
lượng bulông nên lấy chẵn và bố trí đều trên các bản cánh của thép góc cánh. Số lượng bulông khi
bố trí một dãy, bố trí so le hoặc song song không nên lớn hơn 5 cái trên một
bản cánh thép góc ở một phía đầu nối. Bảng A.1 – Thép các
bon TCVN 1765 : 1975 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Độ bền kéo fu ,
N/mm2 Giới hạn chảy fy ,
N/mm2 , cho độ dày t, mm Độ dãn dài D,
% ,
cho độ dày t, mm £
20 20 < t £
40 40 < t £
100 £
20 20 < t £
40 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Không nhỏ hơn Không nhỏ hơn CT31 ³ 310 – – – 23 22 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 CT33s 310¸400 – – – 35 34 32 CT33n, CT33 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 – – – 34 33 31 CT34s 330¸420 220 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 200 33 32 30 CT34n, CT34 340¸440 230 220 210 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 31 29 CT38s 370¸470 240 230 220 27 26 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 CT38n, CT38 380¸490 250 240 230 26 25 23 CT38nMn ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 250 240 230 26 25 23 CT42s 410¸520 260 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 240 25 24 22 CT42n, CT42 420¸540 270 260 250 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 23 21 CT51n, CT51 510¸640 290 280 270 20 19 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 CT52nMn 460¸600 290 280 270 20 19 17 CT61n, CT61 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 320 310 300 15 14 12 Bảng A.2 – Tính năng
cơ học của một số loại thép nước ngoài (Tham khảo) Nước ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Loại thép Ứng suất giới hạn nhỏ nhất, N/mm2 Ghi chú chảy fy bền đứt fu Nga – Liên xô cũ (Ãẻẹề hay TY) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Thép cacbon sôi 225 360 Âẹũ3cù5–1 Thép cacbon lắng 245 370 Thép tấm ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Thép hợp kim thấp 305 440 11mm – 12mm 09 Ã2C Thép hợp kim thấp 325 470 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Thép hợp kim thấp 355 470 15XẹÍÄ Thép hợp kim thấp 345 490 Thép tấm ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Thép hợp kim thấp 390 530 4mm – 32mm Hoa kỳ (theo ASTM) A36 Thép cacbon ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 400 Các loại thép cán A500 gr.C Thép cacbon 345 427 Thép ống A570 gr.50 Thép cacbon ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 450 Thép cuộn và tấm A572 gr.50 Thép hợp kim thấp 345 450 Thép tấm và hình A607 gr.65 Thép hợp kim thấp ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 550 Chống rỉ A514 Thép hợp kim nhiệt luyện 690 760 Thép tấm Anh BS 4360 gr.40 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 240 340 BS 4360 gr.43 Thép kết cấu không hợp kim 275 410 £ 16 mm BS 4360 gr.50 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 355 480 BS 4360 gr.55 Thép hợp kim thấp 450 550 Châu Âu ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 S235 Thép kết cấu không hợp kim 235 340 S275 Thép kết cấu không hợp kim 275 410 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 S355 Thép kết cấu không hợp kim 355 490 S460 Thép hợp kim thấp 460 550 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Nhật (JIS – G3101) SS330 Thép kết cấu cán nóng 205 330 SS400 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 245 400 SS490 Thép kết cấu cán nóng 275 490 £ 16 mm SS540 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 400 540 Trung
Quốc Số 3 (hay Q235) Thép cacbon 235 370 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Thép hợp kim thấp 345 510 £ 16 mm 15MnV (hay Q 390) Thép hợp kim thấp 390 530 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 AS 3678 gr.250 Thép tấm 250 410 £ 50 mm AS 3678 gr.300 Thép tấm 300 430 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 AS 3679 gr.250 Thép hình 250 410 £ 40 mm AS 3679 gr.350 Thép hình 340 480 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 GHI CHÚ: Các
ký hiệu thép nêu trong bảng này chỉ gồm ký tự gốc nói lên tính chất cơ học, không
ghi các ký tự đuôi nói lên đặc điểm sử dụng và chế tạo của thép / Thép có chung
ký tự gốc đều dùng được trị số cho trong bảng, ví dụ: thép Anh BS 4360 gr.40B
hay gr.40C dùng được trị số của BS 4360 gr. 40; thép châu Âu S355JOC dùng trị
số như S355; thép Trung quốc Q235B–YF dùng được trị số như Q235. Bảng A.3 – Yêu cầu về
độ dai va đập đối với thép các bon
TCVN 5709 :1993 Đơn vị tính:
Nm/cm2 Mác thép Độ dày,
mm không nhỏ hơn Ở nhiệt độ, oC Sau khi hoá già cơ học ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - 20 Dọc Ngang Dọc Ngang Dọc Ngang XCT34 XCT38 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 XCT52 12 đến 40 100 90 80 70 80 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 60 50 60 60 50 50 50 40 40 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 60 60 40 40 40 30 30 30 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Đơn vị tính: N/mm2 Giới hạn bền N/mm2 Cường độ tính toán ép mặt ép theo đường kính con lăn (trong
các kết cấu có độ di động hạn chế) tì đầu (có gia công phẳng mặt) cục bộ trong các khớp trụ (giữa các
thớt cong với trục hình trụ) khi tiếp xúc chặt 360 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 370 380 390 400 430 440 450 460 470 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 490 500 510 520 530 540 570 590 635 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 332 336 346 355 364 391 400 409 418 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 436 445 455 464 473 473 482 504 522 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 164 166 168 173 178 182 196 200 205 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 214 218 223 228 232 237 237 241 252 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 289 8 8 8 9 9 10 10 10 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 10 11 11 11 11 12 12 12 12 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 13 14 Bảng A.5 – Các đặc
trưng vật lý của thép Các đặc trưng vật lý Giá trị 1. Khối lượng riêng
r, kg/ m3: – Thép cán và khối
đúc bằng thép – Khối đúc bằng
gang ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3. Môđun đàn hồi E,
N/mm2 – Thép cán và khối
đúc bằng thép – Khối đúc bằng
gang – Bó sợi thép song
song – Cáp thép xoắn và
cáp thép xoắn có lớp bọc ngoài 4. Môđun trượt của
thép và khối đúc bằng gang G, N/mm2 5. Hệ số nở ngang
(hệ số Poát xông) 7850 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,12.10-4 2,1.10 5 0,85.106 2,0.106 1,7.106 0,81.106 0,3 Bảng B.1 – Que hàn
dùng ứng với mác thép (Tham khảo) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Loại que hàn có thuốc bọc TCVN 3223 : 1994 Ãẻẹề 9467–75 (Nga) XCT34; XCT38; XCT42; XCT52 N42; N46 '42;
'46 09Mn2; 14Mn2; 09Mn2Si; 10Mn2Si1 N46; N50 '46;
'50 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Bảng B.2 – Kích thước
que hàn điện TCVN 3223 : 1994 (Tham khảo)
Đường kính lõi que hàn d, mm Chiều dày thép cơ bản t, mm Chiều dài que hàn
(L ± 2), mm 1,6 2,0 2,5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3 á 5 250 (200) 250 (300) 300 (350) 3,0 (3,25) 6 á 10 350 (400) 4,0 10 á 14 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5,0 6,0 16 á 20 450 450 Bảng B.3 – Qui định sử
dụng các cấp bền của bulông
trong các điều kiện làm việc khác nhau Bulông trong
các kết cấu Điều kiện làm việc của bulông ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Không tính đến mỏi Kéo hoặc cắt 4.6; 5.6; 4.8; 5.8; 6.6; 8.8; 10.9 Có tính đến mỏi Kéo hoặc cắt 4.6; 5.6; 6.6; 8.8; 10.9 Bảng B.4 – Diện tích
tiết diện của bulông A, Abn Đơn vị tính: cm2 TCVN 1916 : 1995
d, mm ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 18 20 22 24 27 30 36 42 48 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2 2,5 2,5 2,5 3 3 3,5 4 4,5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 A Abn 2,01 1,57 2,54 1,92 3,14 2,45 3,80 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4,52 3,52 5,72 4,59 7,06 5,60 10,17 8,16 13,85 11,20 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 14,72 Bảng B.5 – Đặc trưng
cơ học của bulông cường độ cao Đường kính danh nghĩa của ren, mm Mác thép Độ bền kéo nhỏ nhất fub ,
N/mm2 Đường kính danh nghĩa của ren, mm Mác thép Độ bền kéo nhỏ nhất fub,
N/mm2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 40Cr 1100 36 40Cr 750 38CrSi; 40CrVA 1350 30Cr3MoV 1100 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1350 42 40Cr 650 30Cr2NiMoVA 30Cr3MoV 1000 30 40Cr ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 48 40Cr 600 30Cr3MoV; 35Cr2AV 1200 30Cr3MoV 900 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Loại tiết diện Hình dạng tiết diện
Giá trị các hệ số c1 (cx) cy nc khi My = 0 1
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,5 1,0 2,0 1,19 1,12 1,07 1,04 1,47 1.5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,5 1,0 2,0 1,40 1,28 1,18 1,47 2,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,25 0,5 1,0 2,0 1,19 1,12 1,07 1,04 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,12 1,19 1,26 1,5 4
0,5 1,0 2,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,28 1,18 1,12 1,20 1,31 2,0 5
– ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,47 a) 2,0 b) 3,0 6
0,25 0,5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,0 1,47 1,04 1,07 1,12 1,19 3,0 Bảng C.1 – (kết
thúc) Loại tiết diện ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị các hệ số c1 (cx) cy nc
khi My = 0 7
– 1,26 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,5 8
– 1,60 1,47 a) 3,0 b) 1,0 9 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,5 1,0 2,0 1,60 1,07 1,12 1,19 a) 3,0 b) 1,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 D.1.1 Cột có tiết
diện không đổi Hệ số
chiều dài tính toán m của cột có tiết diện
không đổi được xác định theo bảng D.1 Bảng D.1 – Hệ số m xác định chiều dài tính toán của cột
có tiết diện không đổi
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Hệ số m theo lý thuyết 1,0 0,7 0,5 2,0 1,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,725 1,12 Hệ số m khi các điều kiện liên kết gần sát với lý
thuyết (Tham khảo) 1,0 0,8 0,65 2,1 1,2 2,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 – D.1.2 Cột một bậc Hệ số chiều dài tính
toán m1 đối với phần dưới của
cột một bậc xác định tùy thuộc vào tỷ số: và trị số trong đó: I1,
I2 , l1, l2 là mômen quán tính
của tiết diện và chiều dài tương ứng của phần cột dưới và phần cột trên (Hình
D.1); ; – Khi đầu trên cột tự
do, m1 tra theo bảng D.2; – Khi đầu trên cột là
ngàm trượt, m1 tra theo bảng D.3; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 (D.1) trong đó: Trị số của m12 và m11 lấy như sau: – Khi đầu trên cột
tựa khớp, theo bảng D.4; – khi đầu trên cột là
liên kết ngàm, theo bảng D.5. Hệ
số chiều dài tính toán m2
của phần cột trên trong tất cả mọi trường hợp đều được tính theo công thức: (D.2) D.1.3 Cột hai bậc Hệ số chiều dài tính
toán m1 đối với phần
dưới của cột hai bậc (Hình D.2) khi đầu trên của cột được liên kết như trong bảng
D.6, tính theo công thức: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 trong đó: (D.4) (D.5)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hình D.3 – Các sơ
đồ cột một bậc (cho bảng D.5) a)
lực N đặt tại phần cột dưới; b) lực N đặt tại phần cột
giữa; c) lực N đặt tại đỉnh cột. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số chiều dài tính
toán m2 của phần cột giữa,
ứng với l2 được tính theo công thức: (D.6) và hệ số m3 đối với phần cột
trên cùng, ứng với l3, theo công thức: (D.7) trong đó:
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng D.2 – Hệ số
chiều dài tính toán m1 đối với cột một bậc có đầu trên tự do Sơ đồ tính a1 Hệ số m1 khi n 0 0,1 0,2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 1,0 1,2 1,4 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,8 2,0 2,5 5,0 10,0 20,0
0 0,2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,6 0,8 1,0 1,5 2,0 2,5 3,0 2,0 2,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,0 2,0 2,0 3,0 4,0 5,0 6,0 2,0 2,01 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,11 2,25 2,50 3,43 4,44 5,55 6,65 2,0 2,02 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,20 2,42 2,73 3,77 4,90 6,08 7,25 2,0 2,03 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,28 2,56 2,94 4,07 5,29 6,56 7,82 2,0 2,04 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,36 2,70 3,13 4,35 5,67 7,00 – 2,0 2,05 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,44 2,83 3,29 4,61 6,03 – – 2,0 2,06 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,52 2,96 3,44 4,86 – – – 2,0 2,06 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,59 3,07 3,59 5,05 – – – 2,0 2,07 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,66 3,17 3,74 – – – – 2,0 2,08 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,73 3,27 3,87 – – – – 2,0 2,09 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,80 3,36 4,00 – – – – 2,0 2,10 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,93 3,55 – – – – – 2,0 2,12 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,05 3,74 – – – – – 2,0 2,14 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,17 – – – – – – 2,0 2,15 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,28 – – – – – – 2,0 2,17 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,39 – – – – – – 2,0 2,21 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 – – – – – – – 2,0 2,40 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 – – – – – – – 2,0 2,76 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 – – – – – – – 2,0 3,38 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 – – – – – – – ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Bảng D.3 – Hệ số
chiều dài tính toán m1 đối với cột có đầu trên là ngàm trượt Sơ đồ tính a1 Hệ số m1 khi n 0 0,1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 1,0 1,2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,6 1,8 2,0 2,5 5,0 10,0 20,0
0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,4 0,6 0,8 1,0 1,5 2,0 2,5 3,0 2,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,0 2,0 2,0 2,0 2,0 2,0 2,5 3,0 1,92 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,94 1,95 1,97 2,00 2,12 2,45 2,94 3,43 1,86 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,88 1,91 1,94 2,00 2,25 2,66 3,17 3,70 1,80 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,83 1,86 1,92 2,00 2,33 2,81 3,34 3,93 1,76 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,77 1,83 1,90 2,00 2,38 2,91 3,50 4,12 1,70 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,75 1,79 1,88 2,00 2,43 3,00 – – 1,67 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,72 1,77 1,87 2,00 2,48 – – – 1,64 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,69 1,76 1,86 2,00 2,52 – – – 1,60 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,66 1,72 1,85 2,00 – – – – 1,57 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,62 1,71 1,83 2,00 – – – – 1,55 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,61 1,69 1,82 2,00 – – – – 1,50 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,57 1,66 1,80 – – – – – 1,46 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,53 1,63 1,79 – – – – – 1,43 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,50 1,61 – – – – – – 1,40 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,48 1,59 – – – – – – 1,37 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,45 – – – – – – – 1,32 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,40 – – – – – – – 1,18 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 – – – – – – – – 1,10 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 – – – – – – – – 1,05 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 – – – – – – – – ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Bảng D.4 – Hệ số
chiều dài tính toán m12 và m11 đối với cột một bậc
có đầu tựa khớp cố định ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số m1 2 và m1 1 khi l2 /
l1 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,9 1,0 1,2 1,4 1,6 1,8 2,0 Hệ số m1 2
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,06 0,08 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 1,0 1,02 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,86 0,83 0,79 0,78 0,78 0,78 0,78 1,84 1,47 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,21 0,98 0,90 0,88 0,86 0,85 2,25 1,93 1,73 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,23 1,09 1,02 0,99 0,92 2,59 2,26 2,05 1,95 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,27 1,17 1,10 0,99 2,85 2,57 2,31 2,14 1,67 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,32 1,22 1,06 3,08 2,74 2,49 2,33 1,85 1,60 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,35 1,13 3,24 2,90 2,68 2,46 2,02 1,74 1,58 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,20 3,42 3,05 2,85 2,60 2,15 1,86 1,69 1,57 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,70 3,24 3,00 2,76 2,28 1,98 1,81 1,67 1,34 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,45 3,14 2,91 2,40 2,11 1,92 1,76 1,41 4,55 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,53 3,28 2,67 2,35 2,14 1,96 1,54 5,25 4,43 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,61 2,88 2,51 2,31 2,15 1,68 5,80 4,90 4,37 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,11 2,76 2,51 2,34 1,82 6,55 5,43 4,85 4,43 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,99 2,68 2,50 1,97 7,20 5,94 5,28 4,85 3,71 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,88 2,76 2,10 Hệ số m1 1
0,04 0,06 0,08 0,1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,3 0,4 0,5 1,0 0,67 0,67 0,67 0,67 0,67 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,67 0,67 0,67 0,67 0,67 0,67 0,67 0,67 0,67 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,67 0,67 0,83 0,81 0,75 0,73 0,69 0,67 0,67 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,67 1,25 1,07 0,98 0,93 0,75 0,71 0,69 0,69 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,43 1,27 1,19 1,11 0,89 0,80 0,75 0,73 0,71 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,41 1,32 1,25 1,02 0,90 0,84 0,81 0,74 1,65 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,43 1,36 1,12 0,99 0,92 0,87 0,78 1,70 1,60 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,45 1,21 1,08 1,00 0,94 0,82 1,75 1,64 1,58 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,29 1,15 1,07 1,01 0,87 1,78 1,70 1,63 1,57 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,22 1,13 1,07 0,91 1,84 1,78 1,72 1,66 1,46 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,24 1,17 0,99 1,87 1,82 1,77 1,72 1,54 1,41 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,26 1,07 1,88 1,84 1,81 1,77 1,60 1,48 1,40 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,13 1,90 1,87 1,82 1,80 1,65 1,54 1,47 1,39 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,92 1,88 1,84 1,82 1,69 1,59 1,51 1,44 1,24 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Bảng D.5 – Hệ số
chiều dài tính toán m1 2 và m1 1 đối với cột một bậc
có đầu trên liên kết ngàm Sơ đồ tính
Hệ số m1 2 và m1 1 khi l2 /
l1 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,7 0,8 0,9 1,0 1,2 1,4 1,6 1,8 2,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,04 0,06 0,08 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,78 0,70 0,68 0,67 0,64 0,62 0,60 0,59 0,55 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,86 0,79 0,76 0,70 0,68 0,66 0,65 0,60 1,53 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,05 1,00 0,79 0,74 0,71 0,70 0,65 1,73 1,47 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,20 0,93 0,85 0,78 0,77 0,70 2,01 1,73 1,54 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,07 0,95 0,87 0,82 0,75 2,21 1,93 1,74 1,61 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,06 0,99 0,93 0,80 2,38 2,08 1,91 1,78 1,41 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,07 0,99 0,85 2,54 2,23 2,05 1,92 1,50 1,28 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,08 0,90 2,65 2,38 2,20 2,04 1,60 1,39 1,26 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,95 2,85 2,49 2,31 2,20 1,72 1,48 1,34 1,23 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,24 2,81 2,55 2,40 1,92 1,67 1,50 1,39 1,10 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,17 2,80 2,60 2,11 1,82 1,65 1,53 1,20 4,20 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,11 2,86 2,28 1,96 1,79 1,66 1,30 4,76 3,92 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,18 2,45 2,12 1,94 1,79 1,40 5,23 4,30 3,73 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,64 2,20 2,08 1,92 1,50 Hệ số m1 1
0,04 0,06 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 1,0 0,66 0,65 0,64 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,62 0,60 0,58 0,57 0,55 0,68 0,67 0,66 0,65 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,63 0,63 0,61 0,58 0,75 0,68 0,67 0,65 0,65 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,63 0,63 0,60 0,94 0,76 0,68 0,65 0,65 0,65 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,64 0,61 1,08 0,94 0,84 0,78 0,66 0,66 0,64 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,62 1,24 1,10 1,00 0,92 0,73 0,67 0,66 0,65 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,37 1,25 1,12 1,05 0,83 0,73 0,68 0,68 0,65 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,35 1,25 1,15 0,92 0,81 0,75 0,72 0,67 1,55 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,34 1,25 1,01 0,89 0,82 0,77 0,70 1,64 1,50 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,33 1,09 0,94 0,88 0,83 0,73 1,72 1,61 1,53 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,23 1,09 1,01 0,94 0,80 1,78 1,69 1,62 1,55 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,20 1,10 1,04 0,88 1,81 1,74 1,68 1,62 1,41 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,19 1,12 0,93 1,85 1,79 1,75 1,68 1,48 1,35 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,19 1,01 1,89 1,82 1,79 1,71 1,54 1,41 1,32 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,05 Bảng D.6 – Hệ số
chiều dài tính toán mm 1 , mm 2 , mm 3 Liên kết đầu trên
của cột Giá trị các hệ số mm 1 mm 2 mm 3 Với tải trọng ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Theo hình D.3, b Theo hình D.3, c Tự do mm 1 = 2,0 mm 2 = 2,0 mm 3 = m1 (m1 theo bảng D.2 khi ) Chỉ liên kết không cho xoay mm 1 = m1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 mm 2 = m1 (m1 theo bảng D.3 với a1 = 0) mm 3 = m1 (m1 theo bảng D.3 khi ) Liên kết khớp cố định mm 1 = m1 1 (m1 1 theo bảng D.4) mm 2 = m1 1 (m1 1 theo bảng D.4) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 (m1 2 theo bảng D.4) Liên kết ngàm mm 1 = m1 1 (m1 1 theo bảng D.5) mm 2 = m1 1 (m1 1 theo bảng D.5) mm 3 = m1 2 (m1 2 theo bảng D.5) D.1.4 Cột có tiết
diện thay đổi (tham khảo) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 (D.8) trong đó l là
chiều dài hình học; là hệ số chiều dài tính toán như trong
trường hợp tiết diện không đổi. Bảng D.7 – Hệ số
chiều dài tính toán bổ sung m1 đối với thanh có tiết diện
thay đổi Sơ đồ thanh l1/l Khi tỉ số Imin/Imax
bằng 0,01 0,1 0,2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,6 0,8 1,0
– – 1,35 1,24 1,14 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,02 1,00
– – 1,66 1,45 1,24 1,14 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,00
0,0 1,69 1,35 1,25 1,14 1,08 1,03 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,2 1,45 1,22 1,15 1,08 1,05 1,02 – 0,4 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,11 1,07 1,04 1,02 1,01 – 0,6 1,07 1,03 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,01 1,01 1,00 – 0,8 1,01 1,00 1,00 1,00 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,00 – Đối với tiết diện chữ
I có 1 trục đối xứng (Hình D.4), hệ số cmax được tính theo
công thức: (D.9) trong đó: ax = (h1I1
- h2I2)/(Iyh); ex = Mx/N – độ lệch tâm của
lực nén so với trục x–x, lấy theo dấu tương ứng (như trên hình D.4 là dấu
dương); h – khoảng cách giữa
các trục của cánh; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ;
Ở đây: I1,
I2 – lần lượt là mômen quán tính của cánh lớn và cánh nhỏ lấy
với trục y – y; ; It và b – các giá trị tính theo các công thức
ở bảng E.3 và bảng E.4.
Hình D.4 –
Sơ đồ tiết diện chữ I một trục đối
xứng chịu nén lệch tâm Bảng D.8 – Hệ số uốn
dọc j của cấu kiện chịu
nén đúng tâm Độ mảnh l ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 200 240 280 320 360 400 440 480 520 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 600 640 10 20 30 40 50 60 70 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 90 100 110 120 130 140 150 160 170 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 190 200 210 220 988 967 939 906 869 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 782 734 665 599 537 479 425 376 328 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 259 233 210 191 174 160 987 962 931 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 852 805 754 686 612 542 478 719 364 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 276 244 218 196 177 161 147 135 985 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 924 883 836 785 724 641 565 493 427 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 313 272 239 212 189 170 154 140 128 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 984 955 917 873 822 766 687 602 522 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 381 321 276 240 211 187 167 150 136 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 113 104 983 952 911 863 809 749 654 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 483 408 338 287 247 215 189 167 150 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 122 111 102 094 982 949 905 854 796 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 623 532 447 369 306 260 223 195 171 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 136 123 111 101 093 086 981 946 900 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 785 696 595 501 413 335 280 237 204 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 157 139 125 112 102 093 085 077 980 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 895 849 775 672 568 471 380 309 258 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 189 164 145 129 115 104 094 086 079 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 979 941 891 832 764 650 542 442 349 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 239 203 175 153 134 120 107 097 088 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 074 068 978 938 887 825 746 628 518 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 326 267 223 190 163 143 126 112 100 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 082 075 069 064 977 936 883 820 729 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 494 386 305 250 209 178 153 134 118 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 094 085 077 071 065 060 977 934 879 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 712 588 470 359 287 235 197 167 145 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 111 099 089 081 073 067 062 057 GHI CHÚ: Giá trị
của hệ số j trong bảng đã
được tăng lên 1000 lần. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Loại tiết diện Sơ đồ tiết diện
Trị số của h khi
0,1 £ m £ 5 5 < m £ 20 0,1 £ m £ 5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1
– 1,0 1,0 1,0 2
t/h
= 0,25 – ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,85 0,85 3
– 0,75 + 0,02 0,75 + 0,02 0,85 4 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
t/h
= 0,25 – (1,35 - 0,05m)
- 0,01(5 - m) 1,1 1,1 5
0,25 (1,45 - 0,05m)
- 0,01(5 - m) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,2 0,5 (1,75 - 0,1m)
- 0,02 (5 - m) 1,25 1,25 ³ 1 (1,90 - 0,1m)
- 0,02(6 - m) 1,4 - 0,2 1,3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Loại tiết diện Sơ đồ tiết diện
Trị số của h khi
0,1 £ m £ 5 5 < m £ 20 0,1 £ m £ 5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6
a1/h
= 0,15 -
7
- ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
0,25 (0,75 + 0,05 m)
+ 0,01 (5 - m) 1,0 1,0 0,5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,0 1,0 ³ 1 (0,25 + 0,15 m) + 0,03 (5 - m) 1,0 1,0 9
0,5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,0 1,0 ³ 1 (1,5 - 0,1 m)
- 0,02 (5 - m) 1,0 1,0 Bảng D.9 – (kết thúc) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5 1,4 1,4 1,4 1,4 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,6 - 0,01 (5 - m)
1,6 1,35 +0,05m 1,6 2,0 1,8 - 0,02 (5 - m)
1,8 1,3 + 0,1m 1,8 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5 1,45 + 0,04m 1,65 1,45 + 0,04m 1,65 1,0 1,8 + 0,12m 2,4 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,4 1,5 2,0 + 0,25m
+ 0,1 – – – 2,0 3,0 + 0,25m +
0,1 – ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 – GHI CHÚ: Đối với
các loại tiết diện từ 57 khi tính tỉ số Af
/Aw không kể đến phần cánh đặt thẳng đứng; Đối
với các loại tiết diện từ 67 giá trị của h5 lấy bằng giá trị
của h cuả loại tiết diện
5, tương ứng với các trị số của Af /Aw . Bảng D.10 – Hệ số je để kiểm tra ổn định
của cấu kiện tiết diện đặc, chịu nén lệch tâm (nén uốn),
mặt phẳng tác dụng của mômen trùng với mặt phẳng đối xứng Độ mảnh quy ước Hệ số je khi độ lệch tâm
tương đối tính đổi me bằng 0,1 0,25 0,5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,0 1,25 1,5 1,75 2,0 2,5 3,0 3,5 4,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,0 1,5 2,0 2,5 3,0 3,5 4,0 4,5 5,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6,0 6,5 7,0 8,0 9,0 10,0 11,0 12,0 13,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 967 925 875 813 742 667 587 505 418 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 302 258 223 194 152 122 100 083 069 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 052 922 854 804 742 672 597 522 447 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 326 280 244 213 186 146 117 097 079 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 061 049 850 778 716 653 587 520 455 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 342 295 256 223 196 173 138 112 093 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 064 054 049 782 711 647 587 526 465 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 356 310 273 240 210 185 163 133 107 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 076 063 053 048 722 653 593 536 480 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 375 330 288 253 224 198 176 157 128 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 090 075 062 052 048 669 600 548 496 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 395 350 309 272 239 212 190 170 152 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 100 085 073 060 051 047 620 563 507 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 410 365 325 289 257 225 200 178 160 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 117 098 081 071 059 051 047 577 520 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 425 383 342 303 270 242 215 192 172 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 141 115 096 080 069 059 050 046 538 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 439 397 357 320 287 256 229 205 184 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 149 136 113 093 079 068 058 049 045 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 427 388 352 317 287 258 232 208 188 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 153 140 127 106 088 075 063 055 049 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 417 382 347 315 287 260 233 212 192 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 158 145 132 121 100 085 072 062 054 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 043 370 341 312 286 262 238 216 197 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 162 148 137 125 115 095 082 070 061 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 048 043 337 307 283 260 238 217 198 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 165 150 138 128 117 108 091 079 069 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 052 047 042 Bảng D.10 – (kết thúc) Độ mảnh
quy ước Hệ số je khi độ lệch tâm
tính đổi khi me 4,5 5,0 5,5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6,5 7,0 8,0 9,0 10 12 14 17 20 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,0 1,5 2,0 2,5 3,0 3,5 4,0 4,5 5,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6,0 6,5 7,0 8,0 9,0 10,0 11,0 12,0 13,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 307 283 262 240 220 202 183 168 155 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 132 120 112 102 087 075 065 057 051 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 041 280 259 240 222 204 187 172 158 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 135 124 115 106 098 083 072 062 055 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 044 040 260 240 223 206 190 175 162 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 137 126 117 109 101 094 081 069 060 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 049 043 040 237 225 207 193 178 166 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 140 130 120 112 104 097 091 078 066 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 052 048 042 039 222 209 195 182 168 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 145 135 125 117 108 100 094 087 076 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 058 051 047 041 039 210 196 182 170 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 147 137 127 118 111 104 096 089 083 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 064 057 050 046 041 038 183 175 163 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 144 135 125 118 110 103 095 089 083 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 068 061 055 048 044 039 037 164 157 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 138 130 123 115 108 101 095 089 084 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 074 065 058 052 046 042 038 036 150 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 134 125 118 112 106 098 093 088 084 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 074 070 062 055 049 044 040 037 036 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 121 114 107 101 097 092 088 083 079 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 072 068 064 057 051 046 040 037 035 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 106 103 099 094 090 086 082 078 075 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 069 066 062 059 053 048 043 038 035 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 032 090 086 082 079 076 073 069 066 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 062 060 057 054 052 047 043 039 035 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 030 029 077 074 070 067 065 063 060 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 055 053 051 049 047 045 041 038 035 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 029 027 026 GHI CHÚ: Giá trị
của hệ số je trong bảng đã được
tăng lên 1000 lần; Giá
trị của hệ số je không lấy lớn hơn
giá trị của j. Bảng D.11 – Hệ số je để kiểm tra ổn định
của cấu kiện tiết diện rỗng, chịu nén lệch tâm (nén uốn),
mặt phẳng tác dụng của mômen trùng với mặt phẳng đối xứng Độ mảnh quy ước Hệ số je khi độ lệch tâm
tương đối khi m 0,1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,5 0,75 1,0 1,25 1,5 1,75 2,0 2,5 3,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4,0 0,5 1,0 1,5 2,0 2,5 3,0 3,5 4,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5,0 5,5 6,0 6,5 7,0 8,0 9,0 10,0 11,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 13,0 14,0 908 872 830 774 708 637 562 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 415 350 300 255 211 192 148 117 097 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 068 060 050 800 762 727 673 608 545 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 422 365 315 273 237 208 184 142 114 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 078 066 059 049 666 640 600 556 507 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 402 357 315 277 245 216 190 168 136 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 091 077 064 054 048 571 553 517 479 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 399 355 317 281 250 223 198 178 160 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 107 090 076 063 053 047 500 483 454 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 391 356 320 288 258 230 203 183 165 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 123 102 087 073 061 052 046 444 431 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 381 354 324 294 264 237 212 192 174 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 141 118 098 084 071 060 051 046 400 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 367 346 322 296 270 246 223 201 182 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 149 135 113 094 080 068 058 050 045 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 351 336 318 297 275 251 228 207 186 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 156 142 130 108 090 076 066 057 049 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 333 328 311 293 274 255 235 215 196 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 163 149 137 125 105 087 073 064 056 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 043 286 280 271 255 238 222 206 191 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 161 147 135 124 114 097 082 070 060 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 048 043 250 243 240 228 215 201 187 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 160 149 137 126 117 108 091 079 067 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 053 047 042 222 218 211 202 192 182 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 160 149 138 128 119 109 101 085 075 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 056 050 046 042 200 197 190 183 175 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 155 145 136 127 118 109 102 095 082 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 062 054 049 045 041 Bảng D.11 – (kết thúc) Độ mảnh quy ước Hệ số je khi độ lệch tâm
tương đối khi m 4,5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5,5 6,0 6,5 7,0 8,0 9,0 10 12 14 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 20 0,5 1,0 1,5 2,0 2,5 3,0 3,5 4,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5,0 5,5 6,0 6,5 7,0 8,0 9,0 10,0 11,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 13,0 14,0 182 180 178 170 162 153 143 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 124 117 110 103 097 091 079 069 060 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 048 044 041 167 165 163 156 148 138 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 124 116 108 102 097 092 087 077 067 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 052 047 044 040 154 151 149 143 136 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 123 118 110 104 098 093 088 083 073 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 056 050 045 042 039 143 142 137 132 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 121 115 110 105 100 095 090 085 079 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 062 054 048 043 041 039 133 131 128 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 120 116 110 105 100 095 091 085 080 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 067 059 052 046 042 040 038 125 121 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 117 113 110 106 100 096 092 087 083 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 074 065 056 050 044 040 038 037 111 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 108 106 103 100 096 093 089 086 081 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 072 068 060 053 047 043 039 037 036 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 098 096 095 093 091 088 084 079 076 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 070 066 063 055 050 045 042 038 036 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 091 090 088 086 083 081 078 076 073 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 068 065 061 058 052 048 043 041 037 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 034 077 077 077 076 074 071 069 067 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 062 059 056 054 051 048 045 041 038 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 032 031 067 066 065 064 062 061 059 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 055 054 052 051 050 047 044 042 038 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 032 030 029 056 055 053 052 051 051 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 049 048 047 046 045 044 043 041 039 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 032 030 028 027 048 046 045 045 044 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 042 041 040 039 039 038 037 036 035 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 033 030 028 026 025 GHI CHÚ: Giá trị
của hệ số je trong bảng đã được
tăng lên 1000 lần; Giá
trị của hệ số je không lấy lớn hơn
giá trị của j. Bảng D.12 – Độ lệch
tâm tính đổi me đối với thanh có đầu tựa khớp
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Độ lệch tâm tính
đổi me khi me 1 bằng 0,1 0,5 1,0 1,5 2,0 3,0 4,0 5,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 10,0 20,0
1 2 3 4 5 6 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,10 0,10 0,10 0,10 0,10 0,10 0,10 0,30 0,17 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,10 0,10 0,10 0,10 0,68 0,39 0,22 0,10 0,10 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,10 1,12 0,68 0,36 0,18 0,10 0,10 0,10 1,60 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,55 0,30 0,15 0,10 0,10 2,62 1,80 1,17 0,57 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,15 0,10 3,55 2,75 1,95 1,03 0,48 0,18 0,10 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,72 2,77 1,78 0,95 0,40 0,10 6,50 5,65 4,60 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,18 1,25 0,50 9,40 8,60 7,40 5,90 4,40 3,00 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 19,40 18,50 17,20 15,40 13,40 11,40 9,50
1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3 4 5 6 7 0,10 0,10 0,10 0,10 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,10 0,10 0,31 0,22 0,17 0,14 0,10 0,16 0,22 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,46 0,38 0,32 0,26 0,28 0,32 1,12 0,73 0,58 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,41 0,40 0,42 1,60 1,05 0,80 0,66 0,57 0,52 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,62 1,88 1,33 1,05 0,95 0,95 0,95 3,55 2,75 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,52 1,38 1,25 1,10 4,55 3,72 2,77 2,22 1,80 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,35 6,50 5,65 4,60 3,50 2,95 2,50 2,20 9,40 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7,40 5,90 4,70 4,00 3,50 19,40 18,50 17,20 15,40 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 11,50 10,80 Bảng D.12 – (kết thúc)
Độ lệch tâm tính
đổi me khi me 1 bằng 0,1 0,5 1,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,0 3,0 4,0 5,0 7,0 10,0 20,0
1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3 4 5 6 7 0,10 0,10 0,10 0,10 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,10 0,10 0,32 0,28 0,27 0,26 0,25 0,28 0,32 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,60 0,55 0,52 0,52 0,52 0,52 1,12 0,90 0,84 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,78 0,78 0,78 1,60 1,28 1,15 1,10 1,10 1,10 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,62 1,96 1,75 1,60 1,55 1,55 1,55 3,55 2,75 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,20 2,10 2,00 1,90 4,55 3,72 3,17 2,83 2,78 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,60 6,50 5,65 4,80 4,00 3,85 3,80 3,75 9,40 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7,40 6,30 5,90 5,60 5,50 19,40 18,50 17,20 15,40 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 13,80 13,00
1 2 3 4 5 6 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,10 0,10 0,10 0,10 0,10 0,10 0,10 0,40 0,40 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,40 0,40 0,40 0,40 0,80 0,78 0,77 0,75 0,75 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,75 1,23 1,20 1,17 1,13 1,10 1,10 1,10 1,68 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,55 1,55 1,55 1,50 1,40 2,62 2,30 2,30 2,30 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,30 2,30 3,55 3,15 3,10 3,05 3,00 3,00 3,00 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4,10 3,90 3,80 3,80 3,80 3,80 6,50 5,85 5,55 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5,30 5,30 5,30 9,40 8,60 8,13 7,60 7,60 7,60 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 19,40 18,50 18,00 17,50 17,00 16,50 16,00 GHI CHÚ: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 (E.1)
trong
đó giá trị của lấy
theo bảng E.1 và E.2 phụ thuộc vào đặc điểm tải trọng và thông số a.
Trị số của a tính như sau: a) Đối với thép I
cán: (E.2) trong đó: lo
– chiều dài tính toán của dầm hoặc công xôn, lấy theo điều 5.2.2.1; h – chiều cao của tiết
diện dầm; It
– mômen quán tính của tiết diện dầm khi xoắn. b) Đối với dầm tổ hợp
hàn từ 3 tấm thép hoặc dầm bulông cường độ cao: (E.3)
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 – Đối
với dầm hàn tiết diện chữ I: t – chiều dày bản
bụng; bf , tf – chiều rộng và
chiều dày bản cánh; h – khoảng cách giữa
trọng tâm hai cánh; a = 0,5h. – Đối với
dầm chữ I, liên kết cánh và bụng bằng bulông cường độ cao: t – tổng chiều dày bản
bụng và các cánh thép góc thẳng đứng đặt sát bản bụng; bf – chiều rộng tấm
cánh (bản phủ); t1 – tổng chiều dày các
tấm cánh và của cánh nằm ngang của thép góc cánh; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 a
– chiều rộng của cánh thép góc thẳng đứng, không kể đến
chiều dày của các tấm cánh. Giá trị của hệ số jb trong công thức
(5.16) lấy như sau: Nếu j1 £ 0,85 thì jb = j1 ; Nếu j1 > 0,85 thì jb = 0,68 + 0,21jb , nhưng không lớn
hơn 1,0. Để xác định jb cần tính các hệ số j1 và j2: (E.4) (E.5) trong đó: h1
– khoảng cách từ trọng tâm của tiết diện đến trục của cánh lớn; h2 – như trên nhưng đến
trục của cánh nhỏ; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 – hệ số, tính theo
công thức: (E.6)
Các hệ số D, C, B
trong công thức (E.6) lấy theo bảng E.3 và E.4. Đối
với tiết diện chữ I khi 0,9 < n < 1,0 hệ số được xác định bằng nội suy
tuyến tính theo công thức (E.5), khi đó với tiết diện chữ I lấy n = 0,9
và chữ T lấy n = 1. Đối với tiết diện chữ
T, chịu lực tập trung hoặc phân bố đều và khi a < 40, hệ số sẽ được nhân với giá trị (0,8 + 0,004a). Khi
n > 0,7 và 5 £ lo/ b2 £
25 thì hệ số j2
sẽ lấy giảm đi bằng cách nhân với giá trị (1,025– 0,015lo/b2)
nhưng không lớn hơn 0,95. Không cho phép dùng dầm
tiết diện không đối xứng có lo/ b2 > 25. Hệ số jb trong công thức 5.16
tính theo các công thức ở bảng E.5 nhưng không được lớn hơn 1,0. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Các giá trị của Ix,
Iy và It trong các công thức (E.1), (E.2) lấy
theo tiết diện chữ [ . Bảng E.1 – Hệ số đối với dầm tiết diện
chữ I có hai trục đối xứng Số lượng điểm cố kết cánh nén trong
nhịp Dạng tải trọng Cánh được chất tải Công thức tính khi a 0,1 £ a
£ 40 40 < a
£ 400 Không cố kết ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Cánh trên Cánh dưới = 1,75 + 0,09a = 5,05 + 0,09a = 3,3 + 0,053a – 4,5.10-5a2 = 6,6 + 0,053a – 4,5.10-5a2 Phân bố đều Cánh trên Cánh dưới ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 = 3,8 + 0,08a = 3,15 + 0,04a – 2,7.10-5a2 = 5,35 + 0,04a – 2,7.10-5a2 Hai hay nhiều, chia
nhịp thành các phần đều nhau Bất kỳ Bất kỳ = 2,25 + 0,07a = 3,6 + 0,04a – 3.5.10-5a2 Một ở giữa ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Bất kỳ = 1,75 =1,75 Tập trung ở 1/4
nhịp Cánh trên Cánh dưới = 1,14 = 1,6 =1,14 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Phân bố đều Cánh trên Cánh dưới =1,14 =1,3 =1,14 =1,3 Bảng E.2 – Hệ số đối với dầm
côngxôn, tiết diện chữ I có hai trục đối xứng Dạng tải trọng ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Công thức tính khi cánh nén của dầm không
được cố kết, và khi a 4 £ a
£ 28 28 < a
£ 100 Tập trung ở đầu mút côngxôn Cánh trên = 1,0 + 0,16a = 4,0 + 0,05a Cánh dưới = 6,2 + 0,08a ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Phân bố đều Cánh trên
Bảng E.3 – Hệ số D
và C Dạng tải trọng D Hệ số C khi tiết diện Chữ I, n £
0,9 Chữ T, n = 1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Uốn thuần tuý 3,265 2,247 4,315 0,330m 0,481m 0,101m 0,0826a 0,1202a ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Các kí hiệu trong
bảng E.3: ; m = n(1 - n)(9,87
+ a1) ; trong đó: với: I1
, I2 tương ứng là mômen quán tính của cánh lớn và cánh nhỏ
đối với trục đối xứng của tiết diện, được tính
theo công thức (D.4);
Mômen quán tính xoắn được tính như sau:
ở đây bi và ti
tương ứng là các chiều rộng và chiều dày của các tấm cánh; d = 1,25
đối với tiết diện chữ I một trục đối xứng; d = 1,20 đối với tiết
diện chữ T; a xác định như
trong bảng E.2. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Bảng E.4 – Hệ số B Sơ đồ tiết diện và vị trí đặt tải Hệ số B khi sơ đồ đặt tải Tập trung ở giữa nhịp Phân bố đều Uốn thuần tuý
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m b
– 1 m –1 b ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 – 1 – m – b
– ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 – b trong đó: b1
– chiều rộng cánh lớn hơn của dầm; n
– kí hiệu xem bảng E.3. Bảng E.5 – Hệ số jb Giá trị của j2 Hệ số jb khi cánh chịu nén là ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Cánh nhỏ hơn j2 £ 0,85 jb = j1 jb = j2 j2 > 0,85
jb = 0,68 + 0,21j2 Bảng E.6 – Mômen quán
tính xoắn ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 It , cm4 Số hiệu thép I It , cm4 Số hiệu thép I It , cm4 10 12 14 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 18 18a 20 20a 2,28 2,88 3,59 4,46 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6,54 6,92 7,94 22 22a 24 24a 27 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 30 30a 8,60 9,77 11,1 12,8 13,6 16,7 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 20,3 33 36 40 45 50 55 60 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 23,8 31,4 40,6 54,7 75,4 100 135 Bảng F.1 – Bảng phân
nhóm cấu kiện để tính về bền mỏi ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Sơ đồ cấu kiện và vị trí của tiết
diện tính toán Đặc điểm của cấu kiện Nhóm cấu kiện 1
– Mép của thép cơ bản được cán hoặc gia
công cơ khí – Mép của thép cơ bản được cắt bằng máy cắt
hơi ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 1 2
Mép của thép cơ bản được gia công cơ
khí, khi bán kính cong chuyển ở chỗ có chiều rộng khác nhau là: r = 200 mm; r = 10 mm. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 4 3
Thép cơ bản trong liên kết bulông cường
độ cao ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 4
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép cơ bản trong liên kết bulông
(bulông tinh), tiết diện khảo sát đi qua lỗ: a) Khi liên kết hai bản ghép b) Khi dùng liên kết chồng ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5 Bảng F.1 – (tiếp
theo) Thứ tự Sơ đồ cấu kiện và vị trí của tiết
diện tính toán Đặc điểm của cấu kiện ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5
Bản mã hình chữ nhật, hàn đối đầu hay
hàn thẳng góc kiểu chữ T với cấu kiện, mép chuyển tiếp từ cấu kiện đến bản mã
không được gia công cơ khí 7 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4 7
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7 8
Đường hàn đối đầu không gia công mép;
lực vuông góc với đường hàn; thép cơ bản có chiều rộng và dày như nhau ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2 9
Đường hàn đối đầu không gia công mép;
thép cơ bản có chiều rộng và dày khác nhau ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5 Bảng F.1 – (tiếp
theo) Thứ tự Sơ đồ cấu kiện và vị
trí của tiết diện tính toán ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Nhóm cấu kiện 10
Thép cơ bản bằng gia công cơ khí cho đường
hàn dày lên được vát tại chỗ nối đối đầu: Khi các bản thép được nối có chiều dày và
rộng như nhau Khi chiều dày và rộng khác nhau ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2 3 11
Đường hàn đối đầu, khi hàn có bản lót
ở dưới, lực vuông góc với đường hàn ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4 12
Đường hàn đối đầu nối thép ống, khi
hàn có đoạn ống lót ở trong 4 13
Liên kết đối đầu thép định hình ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4 14
Tiết diện tổ hợp hàn chữ I, chữ T,
hoặc các loại khác được hàn bằng các đường hàn dọc, lực tác dụng dọc theo
đường hàn 2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 15
Chi tiết phụ, được liên kết bằng đường
hàn góc khi góc: a
£ 45o a
£ 90o ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7 16
Thép cơ bản có đường hàn ngang, đường
hàn hai phía, hàn thoải dần xuống thép cơ bản 4 Bảng F.1 – (kết
thúc) Thứ tự ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Đặc điểm của cấu kiện Nhóm cấu kiện 17
Thép cơ bản của cánh dầm chịu kéo, các
cấu kiện của giàn gần vách cứng, sườn cứng được liên kết bằng các đường hàn
góc 5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 18
Thép cơ bản ở chỗ chuyển tiếp với
đường hàn góc đầu 6 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép cơ bản trong liên kết dùng đường
hàn góc bên (chỗ chuyển tiếp từ cấu kiện đến mút của đường hàn) khi: a) Dùng hai đường hàn góc bên b) Đường hàn góc bên và góc đầu c) Khi truyền lực qua thép cơ bản d) Chi tiết neo để giữ cáp ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7 7 8 20
Thép cơ bản của các thanh xiên chịu kéo
bằng thép ống khi tỷ số giữa chiều dày và đường kính ngoài của thanh cánh là: tm / dm
³ 1/14 1/20 £ tm / dm
£ 1/14 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7 8 21
Thép cơ bản của thanh xiên chịu kéo
bằng thép ống, khi tỷ số giữa đường kính của thanh xiên và thanh cánh dd
/ dm = 0,4 0,7 và tỷ số giữa chiều dày với đường kính
ngoài của thanh cánh: tm / dm ³ 1/14 1/20 £ tm / dm £ 1/14 1/35 < tm / dm
£ 1/20 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6 7 8 G.1 Tỉ số giữa
đường kính ống D và chiều dày ống t, (D/t), không được vượt
quá:
Đối với thanh cánh: 30;
Đối với thanh xiên và thanh bụng: 8090. G.2 Tỉ số giữa
đường kính thanh xiên d và đường kính thanh cánh D không được nhỏ hơn
0,3 (d/D 0,3) để tránh hiện tượng ép lõm thanh cánh. G.3 Trục hình học
của các thanh được lấy làm trục để định vị. Trong trường hợp không sử dụng hết
khả năng chịu lực của thanh cánh cho phép trục có độ lệch tâm là 1/4 đường kính
thanh cánh. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 G.5 Để liên kết
thanh xiên vào thanh cánh có nhiều biện pháp. Thông thường người ta dùng các biện
pháp liên kết như hình G.1.
Hình G.1 – Các dạng
liên kết thanh thép ống xiên vào thanh cánh a) Liên kết hàn không
bản mã; b) Liên kết hàn có bản đệm cong c, d) Liên kết hàn
đầu ống đã đập bẹt; e, f) Liên kết hàn dùng bản mã G.6 Ứng suất dọc theo
chiều dài đường hàn phân bố không đều và phụ thuộc vào tỉ số các đường kính của
các ống thép được hàn, chiều dày thành ống của thanh cánh, góc nghiêng của ống,
các đặc trưng của vật liệu làm thép ống làm thanh cánh. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 (G.1)
trong đó: 0,85
là hệ số điều kiện làm việc của đường hàn kể đến sự phân bố ứng suất không đều
dọc đường hàn; hf là chiều cao
đường hàn; lw là
chiều dài đường hàn, được tính như sau: [1,5(1+cosec a )] (G.2) Giá trị x phụ
thuộc vào đường kính ống thép, cho trong bảng G.1: Bảng G.1 – Giá trị
của hệ số x d/D ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,5 0,6 0,7 0,75 0,8 0,85 0,9 0,95 1,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,0 1,01 1,02 1,03 1,04 1,05 1,06 1,08 1,12 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 G.8 Thành ống
thanh cánh tại những vị trí tiếp xúc với thanh bụng hoặc tại những vị trí có
các cấu kiện khác đè lên (xà gồ) cần được kiểm tra độ bền về uốn cục bộ theo
các điều sau: a)
Các
thanh thép ống chịu nén, nén uốn khi độ mảnh qui ước phải thỏa mãn điều kiện: (G.3) Ngoài ra cần kiểm tra
ổn định thành ống theo điều kiện:
s1 £ gcscr1 (G.4) trong đó: s1 - ứng suất tính toán
trong thành ống; scr – ứng suất tới hạn,
lấy bằng giá trị nhỏ hơn trong hai giá trị yf hoặc (ở đây r - giá trị trung bình
của bán kính ngoài và trong của ống, t - chiều dày ống). ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Bảng G.2 – Giá trị
của hệ số y Giá trị f,
MPa Hệ số y khi bằng 0 25 50 75 100 125 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 200 250 f ≤ 140 1,00 0,98 0,88 0,79 0,72 0,65 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,45 0,39 f ≥ 280 1,00 0,94 0,78 0z,67 0,57 0,49 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,29 - GHI CHÚ: Giá trị của hệ số y khi 140 MPa < f < 280 MPa và đối với các giá trị trung gian của r / t, được lấy nội suy tuyến tính. Bảng G.3 – Giá trị của hệ số c Giá trị ≤ 50 100 150 200 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 500 Hệ số c 0,30 0,22 0,20 0,18 0,16 0,12 GHI CHÚ: Đối với
các giá trị trung gian của r/t, hệ số c được lấy nội suy tuyến
tính. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 b)
Không
cần kiểm tra ổn định thanh thép ống không có đường hàn dọc nếu r/t không
vượt quá giá trị hoặc
35. G.9 Khi chiều dày thanh
cánh không đủ, có thể gia cường bằng các bản ốp cong. Các bản ốp cong này có
thể được cắt từ những ống thép có cùng đường kính, hoặc được uốn từ thép tấm có
chiều dày không nhỏ hơn chiều dày thanh cánh và không lớn hơn 2 lần chiều dày
thanh cánh (Hình G.1, b). G.10 Có thể dập bẹt
đầu ống thép (chỉ được áp dụng đối với thép các bon thấp hoặc loại thép dẻo
khác) (Hình G.1, c, d); trong một số trường hợp đặc biệt có thể hàn như hình
G.11, e, f. G.11 Các ống thép
có cùng đường kính được hàn với nhau trên ống lót bằng thép (Hình G.2, a). Tính
toán kiểm tra chịu nén và kéo như sau: (G.5) trong đó Dtb
là đường kính trung bình của ống thép có chiều dày nhỏ hơn; t là chiều
dày thanh thép ống nhỏ hơn.
Hình G.2 – Các dạng
liên kết thanh thép ống xiên vào thanh cánh ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 c)
Liên
kết hàn 2 ống thép dùng bản cong ốp bên ngoài d)
Liên
kết hàn 2 ống thép khác đường kính; e) Liên kết dùng bu lông Cường độ của mối hàn
sẽ bằng cường độ của thép cơ bản nếu cường độ tính toán của thép hàn không nhỏ
hơn cường độ tính toán của thép cơ bản (đối với thép không giảm cường độ do
hàn). Trong trường hợp cường độ của thép hàn nhỏ hơn cường độ của thép cơ bản
thì có thể dùng đường hàn xiên có ống đệm bên trong (Hình G.2, b). Trong trường hợp
không đảm bảo được liên kết đối đầu và cường độ của liên kết, liên kết các ống
thép cùng đường kính có thể được thực hiện bằng hai ống thép tròn cuộn từ thép
tấm hoặc được cắt ra từ ống có cùng hoặc đường kính lớn hơn một chút với thép ống
cần hàn (Hình G.2,c) Bản ốp cần được cắt
theo đường cong để tăng chiều dài đường hàn đảm bảo cho cường độ mối hàn bằng
cường độ thép cơ bản. Chiều dày ống lót bằng thép hoặc bản ốp và chiều cao đường
hàn nên lấy bằng 20% chiều dày các ống thép cần hàn. Chiều dài đường hàn
khi sử dụng bản ốp cong được tính theo công thức sau: (G.6) trong đó a là
chiều dài đường cong của bản ốp dọc theo trục ống thép; n là số lượng bản
đệm cong bao quanh chu vi ống thép. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Tại công trường cũng
hay dùng liên kết bu lông (Hình G.2, e ). Đại lượng Đơn vị
kỹ thuật cũ Hệ đơn vị SI Quan hệ chuyển đổi Tên gọi Ký hiệu ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 kG T (tấn) Niutơn kilô Niutơn mêga Niutơn N kN MN 1 kG = 9,81 N » 10 N ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 T = 9,81 kN » 10 kN 1 MN = 1 000 000 N Mômen kGm Tm Niutơn mét kilô Niutơn mét Nm kNm ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 Tm = 9,81 kNm » 10 kNm Ứng suất; Cường độ; Mô đun đàn hồi kG/mm2 kG/cm2 T/m2 Niutơn/mm2 Pascan ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 N/mm2 Pa MPa 1 Pa = 1 N/m2 » 0,1 kG/m2 1 kPa = 1 000 Pa =
1 000 N/m2 = 100 kG/m2 1 MPa = 1 000 000
Pa = 1000kPa100
000 kG/m2 = =10 kG/cm2 1 MPa = 1 N/mm2 1 kG/mm2 =
9,81 N/mm2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1
kG/ m2 = 9,81 N/m2 = 9,81 Pa »
10 N/m2 = 1 daN/ m2 1 Nguyên
tắc chung. 3 1.1 Các
quy định chung. 3 1.2 Các
yêu cầu đối với thiết kế. 4 1.3 Các
đơn vị đo và kí hiệu chính dùng trong tiêu chuẩn. 4 2 Tiêu
chuẩn trích dẫn. 7 3 Cơ
sở thiết kế kết cấu thép. 8 3.1 Nguyên
tắc thiết kế. 8 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3.3 Biến
dạng cho phép của kết cấu. 9 3.4 Hệ
số điều kiện làm việc gc 10 4 Vật
liệu của kết cấu và liên kết 11 4.1 Vật
liệu thép dùng trong kết cấu. 11 4.2 Vật
liệu thép dùng trong liên kết 13 5 Tính
toán các cấu kiện. 15 5.1 Cấu
kiện chịu kéo đúng tâm.. 15 5.2 Cấu
kiện chịu uốn. 16 5.3 Cấu
kiện chịu nén đúng tâm.. 21 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5.5 Chiều
dài tính toán của các cấu kiện chịu nén và nén uốn. 32 5.6 ổn
định cục bộ của các cấu kiện có tấm mỏng. 40 5.7 Kết
cấu thép tấm.. 50 6 Tính
toán liên kết 54 6.1 Liên
kết hàn. 54 6.2 Liên
kết bulông. 57 6.3 Liên
kết bulông cường độ cao. 58 7 Tính
toán kết cấu thép theo độ bền mỏi 59 8 Các
yêu cầu kỹ thuật và cấu tạo khác khi thiết kế cấu kiện
kết cấu thép...61 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 8.2 Cột 63 8.3 Giàn
phẳng và hệ thanh không gian. 63 8.4 Hệ
giằng. 64 8.5 Dầm
cầu trục. 65 8.6 Liên
kết 67 8.7 Các
yêu cầu bổ sung khi thiết kế dầm có lỗ. 70 9 CáC
YÊU CầU kỹ thuật và cấu tạo khác KHI THIếT Kế NHà Và CÔNG TRìNH. 72 9.1 Nhà
công nghiệp. 72 9.2 Nhà
nhiều tầng. 72 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 9.4 Kết
cấu tháp, trụ. 73 9.5 Cột
đường dây tải điện. 76 Phụ lục A Vật liệu dùng cho kết cấu thép và cường độ
tính toán. 79 Phụ lục B Vật liệu dùng cho liên kết kết cấu thép 79 Phụ lục C Các hệ số để tính độ bền của các cấu kiện khi
kể đến
sự phát triển của biến dạng dẻo. 79 Phụ lục D Các hệ số để tính toán ổn định của cấu kiện
chịu nén đúng tâm, nén lệch tâm và nén uốn. 79 Phụ lục E Hệ số jb
để tính ổn định của dầm.. 79 Phụ lục F Bảng tính toán về mỏi 79 Phụ lục G Các yêu cầu bổ sung khi tính toán
giàn thép ống. 79 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 338:2005 về kết cấu thép - tiêu chuẩn thiết kế do Bộ Xây dựng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 338:2005 về kết cấu thép - tiêu chuẩn thiết kế do Bộ Xây dựng ban hành
9.621
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |