Hợp chất
|
B
|
D
|
Hợp chất
|
B
|
D
|
aldrin (HHDN)
|
+
|
+
|
azinphos-ethyl
|
+
|
-
|
-chlordane
|
+
|
+
|
carbophenothion
|
+
|
+
|
chlorfenson
|
+
|
|
chlorfenvinphos
|
+
|
-
|
o, p’-TDE (DDD)
|
+
|
+
|
diazinon
|
+
|
-
|
o, p’-TDE (DDD)
|
+
|
+
|
dioxathion
|
+
|
|
o, p’-DDE
|
+
|
+
|
ethion
|
+
|
-
|
o, p’-DDE
|
+
|
+
|
fenclorphos
|
+
|
+
|
o, p’-DDT
|
+
|
+
|
malation
|
+
|
-
|
o, p’-DDT
|
+
|
+
|
parathion-etyl
|
+
|
-
|
dieldrin (HEOD)
|
+
|
+
|
Parathion-metyl
|
+
|
|
-endosulfan
|
+
|
+
|
phosalone
|
+
|
-
|
-endosulfan
|
+
|
-
|
|
|
|
endosulfan sulfate
|
+
|
-
|
|
|
|
endrin
|
+
|
+
|
|
|
|
fenson
|
+
|
|
|
|
|
-HCH
|
+
|
+
|
|
|
|
-HCH
|
+
|
+
|
|
|
|
-HCH (lindane)
|
+
|
+
|
|
|
|
-HCH
|
+
|
+
|
|
|
|
heplachlor
|
+
|
+
|
|
|
|
heplachlor epoxide
|
+
|
+
|
|
|
|
hexachlorobenzene
|
+
|
+
|
|
|
|
methoxychlor
|
+
|
|
|
|
|
PCB
|
+
|
|
|
|
|
quinlozene
|
+
|
+
|
|
|
|
tetrasul
|
+
|
|
|
|
|
camphechlor (toxaphene)
|
+
|
|
|
|
|
PHỤ
LỤC A
(Tham khảo)
CÁC
ĐIỀU KIỆN VẬN HÀNH SẮC KÝ KHÍ ĐIỂN HÌNH
A.1. Thuốc bảo vệ thực vật nhóm clo hữu cơ
A.1.1. Điều kiện vận hành 1
Cột:
mao quản silica nung chảy DB-5 (dài 30 m,
đường kính trong 0,25 mm, độ dày màng 0,23 );
Nhiệt độ cột:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Detector:
detector cộng kết điện tử, nhiệt độ 350 oC;
Bơm:
bộ bay hơi có cài đặt chương trình nhiệt độ
(PTV)
Chương trình PTV:
thời gian (min)
trừ 0,15
chia-mở
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trừ 0,10
nhiệt độ PTV 40 oC
0,20
chia-đóng
0,25
nhiệt độ PTV 250 oC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
chia-mở
4,00
nhiệt độ PTV 40 oC
Tốc độ chia nhánh
50ml/min
A.1.2. Điều kiện vận hành 2
Cột:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ cột:
đẳng nhiệt ở 80 oC trong 1 min,
được cài chương trình nâng nhiệt 30oC /min từ 80 oC đến
150 oC và 5 oC/min từ 150 oC đến 280 oC
Detector:
detector cộng kết điện tử, nhiệt độ 280 oC;
Bơm:
bộ bay hơi có cài đặt chương trình nhiệt độ
(PTV);
Chương trình PTV:
thời gian (min)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nhiệt độ PTV 40 oC
trừ 0,10
chia-mở
0,20
chia-đóng
0,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,00
chia-mở
4,00
nhiệt độ PTV 40 oC
A.2. Các chất tương tự PCB
A.2.1. Điều kiện vận hành 1
Cột:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ cột:
đẳng nhiệt ở 90 oC trong 4 min,
được cài nâng nhiệt 35 oC /min từ 90oC đến 160oC
và đẳng nhiệt ở 160 oC trong 1 min, chương trình nâng nhiệt 3 oC/min
từ 160 oC đến 244 oC, đẳng nhiệt ở trong 10 min.
Bơm:
bơm không chia dòng (1 min), nhiệt độ 250 oC;
Detector:
detector cộng kết điện tử, nhiệt độ 350 oC;
Tốc độ dòng khí:
khí mang heli, áp suất trong 1,5 x 105
Pa, khí làm sạch nitơ 35 ml/min;
A.2.2. Điều kiện vận hành 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mao quản silica nung chảy DB-1 (dài 25 m,
đường kính trong 0,32mm, độ dày màng 1 );
Nhiệt độ cột:
đẳng nhiệt ở 90 oC trong 3 min,
được cài nâng nhiệt 35 oC /min từ 90oC đến 160oC
và đẳng nhiệt ở 160oC trong 1 min, chương trình nâng nhiệt 2oC/min
từ 160oC đến 220oC và 5oC /min từ 220oC
đến 240oC và đẳng nhiệt ở 240oC trong 10 min.
Bơm:
bơm không chia dòng (1 min), nhiệt độ 250oC;
Detector:
detector cộng kết điện tử, nhiệt độ 300 oC;
Tốc độ dòng khí:
khí mang heli, áp suất trong 0,8 x 105
Pa, khí làm sạch nitơ 35 ml/min;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.3.1. Điều kiện vận hành 1
Cột:
mao quản silica nung chảy DB-1 (dài 30 m,
đường kính trong 0,25mm, độ dày màng 0,25 );
Nhiệt độ cột:
chương trình nâng nhiệt 50 oC
/min từ 50 oC đến 150 oC và 10 oC /min từ 150
oC đến 250 oC;
Detector:
detector thermionic trong phương thức P
hoặc N/P, nhiệt độ 275 oC;
Bơm:
nhiệt độ 250 oC;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cột:
mao quản silica nung chảy DB-1301 (dài 30
m, đường kính trong 0,25mm, độ dày màng 0,25 );
Nhiệt độ cột:
chương trình nâng nhiệt 50 oC/min
từ 60 oC đến 150 oC, 4 oC/min từ 150 oC
đến 200 oC và 12 oC/min từ 200 oC đến 275 oC
đẳng nhiệt ở 275 oC trong 2 min;
Detector:
detector nhiệt ion trong phương thức P hoặc
N/P, nhiệt độ 280 oC;
Bơm:
trên cột, nhiệt độ môi trường;
A.3.3. Điều kiện vận hành 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mao quản silica nung chảy DB-5 (dài 30 m,
đường kính trong 0,53mm, độ dày màng 1,5 );
Nhiệt độ cột:
chương trình nâng nhiệt 5 oC/min
từ 150 oC đến 250 oC;
Detector:
detector quang phổ ngọn lửa, bộ lọc P,
nhiệt độ 250 oC;
Bơm:
nhiệt độ 250 oC;
THƯ MỤC TÀI
LIỆU THAM KHẢO
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[2] Bátora, V. Vitorovic, S. Lj., Thier, H-P,
and Klisenko, MA: Pure Appl) Chem., 53, 1039-1049 (1981).
[3] Cochrane, W.P.: Chemical derivatisation
techniques in pesticide analysis, advances and applications; ACS Symposium
Series 136, American Chemical Society, Washington, D.C., S.231 -249, 1980.
[4] Pesticide Analytical Manual, Food and
Drug Admiiustration, Washington D.C. USA, Vol 1, Chapter 6, Section 652.
[5] Hulzinger, O., and Safe. E: Mass
Spectrometry of Pesticides and Pollutants, CRC Press, 1973.
[6] Sphon, JA, and Brumley, W.C.: Biochemical
Application of Mass Spectrometry, Editors: Waller, CR, Dormer, O.C.; John Wiley
& Sons, New York, 1980.
[7] Specht, W: Clean-up of large quantities
of fats for analysis of residues of organochlorine and organophosphorus
compounds. In: Deutsche Forschungsgemeinschaft, Manual of Pesticide Residue
Analysis, VCH Verlagsgesellschaft Weinheim 1987, Vol 1, pp. 71-74, Clean-up
Method 5.
[4] Clophen® A 60 là ví
dụ về một sản phẩm tổng hợp được bán sẵn. Thông tin này được đưa ra tạo thuận
tiện cho người sử dụng; còn CEN không ấn định sử dụng sản phẩm này.
[5] Calflo E®
và Celit® là ví dụ về một sản phẩm tổng hợp được bán sẵn. Thông tin
này được đưa ra tạo thuận tiện cho người sử dụng; còn CEN không ấn định sử dụng
sản phẩm này.