TIÊU
CHUẨN QUỐC GIA
TCVN
11216:2015
SỮA
VÀ SẢN PHẨM SỮA - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
Milk and milk
products -
Vocabulary
Lời nói đầu
TCVN 11216:2015 do Ban kỹ thuật tiêu
chuẩn quốc gia TCVN/TC/F12 Sữa và sản phẩm sữa biên soạn, Tổng cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất
lượng thẩm định, Bộ
Khoa học và Công nghệ công bố.
SỮA
VÀ SẢN PHẨM SỮA - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
Milk and milk
products -
Vocabulary
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ và định
nghĩa liên quan đến sữa và sản phẩm sữa.
2. Thuật ngữ về sữa
và sản phẩm sữa
2.1. Sữa và sữa
nguyên liệu
2.1.1. Sữa (milk)
Dưỡng chất thu được từ một hoặc nhiều
lần vắt từ tuyến vú của động vật cho sữa.
2.1.2. Sữa non (colostrum)
Sữa (2.1.1) thu được trong khoảng thời
gian từ 7 đến 10 ngày đầu tiên của chu kỳ
cho sữa.
2.1.3. Sữa tươi
nguyên liệu
(raw milk)
Sữa (2.1.1) không bổ sung hoặc tách bớt
các thành phần của sữa, chưa qua xử lý ở nhiệt độ cao hơn 40 °C hoặc các biện
pháp xử lý tương đương khác, dùng để tiêu thụ ở dạng sữa lỏng hoặc để
chế biến tiếp theo.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.1. Sản phẩm sữa (milk
product)
Sản phẩm thu được từ quá trình chế biến
sữa, có thể bổ sung phụ gia thực phẩm và các thành phần khác cần cho quá trình
chế biến.
[Nguồn: CODEX STAN 206-1999[30], 2.2]
2.2.2. Sản phẩm sữa hỗn hợp (composite
milk product)
Sản phẩm có thành phần chính là sữa,
các sản phẩm sữa hoặc các thành phần sữa; các thành phần không có nguồn gốc từ sữa
không nhằm mục đích thay thế một phần hoặc hoàn toàn các thành phần sữa.
[Nguồn: CODEX STAN 206-1999[30], 2.3]
2.3. Sản phẩm
sữa tươi dạng lỏng
2.3.1. Sữa tươi
nguyên chất thanh
trùng/tiệt trùng (pasteurized/steritized
fresh whole milk)
Sản phẩm được chế biến hoàn toàn từ sữa
tươi nguyên liệu (2.1.3), không bổ sung bất
kỳ một thành phần nào của sữa hoặc bất cứ thành phần nào khác kể cả phụ gia
thực phẩm, đã được chế biến bằng phương pháp thanh trùng/tiệt trùng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản phẩm được chế biến từ sữa tươi
nguyên liệu (2.1.3), có thể bổ sung đường và các loại nguyên liệu khác ví dụ như nước
quả, cacao, cà
phê, phụ gia thực phẩm, đã được chế
biến bằng phương pháp thanh trùng/tiệt trùng.
2.4. Sữa hoàn
nguyên
2.4.1. Sữa hoàn
nguyên
(reconstituted/recombined milk product)
Sản phẩm dạng lỏng thu được bằng
cách bổ sung nước với một lượng cần thiết vào sữa bột (2.6.1) sữa cô đặc
(2.5.1) hoặc sữa đặc (2.5.2) để thiết lập lại tỷ lệ nước và chất khô thích hợp
hoặc thu được bằng cách kết hợp giữa chất béo sữa (2.10) và chất khô không béo
của sữa, có thể bổ sung nước để thu được
thành phần thích hợp của sữa.
2.4.2. Sữa hoàn
nguyên thanh trùng/tiệt trùng (pasteurized/sterilized
reconstituted/recombined milk product)
Sản phẩm dạng lỏng thu được bằng cách bổ sung nước với
một tượng cần thiết vào sữa bột (2.6.1), sữa cô đặc (2.5.1) hoặc sữa đặc
(2.5.2) để thiết lập lại tỷ lệ nước và chất khô thích hợp, hoặc thu được bằng cách kết
hợp giữa chất béo sữa (2.10) và chất khô không béo của sữa, có thể bổ sung nước, đường và các loại nguyên liệu khác như các
loại nước quả, cacao để tạo hương vị cho sản phẩm có thể có phụ gia
thực phẩm, đã được chế biến bằng
phương pháp thanh trùng hoặc tiệt trùng.
2.5. Sữa cô đặc
và sữa đặc có đường
2.5.1. Sữa cô đặc (evaporated
milk)
Sản phẩm được chế biến bằng cách loại bỏ một phần
nước ra khỏi sữa tươi nguyên liệu
(2.1.3) bằng nhiệt hoặc bằng bất kỳ quy trình nào khác để thu được sản phẩm có
thành phần và các đặc tính tương tự.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[Nguồn: TCVN 10558:2015 (CODEX STAN
281-1971, Rev. 1999 with Amendment 2010)[26], Điều 2]
2.5.2. Sữa đặc có đường (sweetened
condensed milk)
Sản phẩm thu được từ sữa bằng cách loại bớt một
phần nước ra khỏi sữa tươi nguyên liệu (2.1.3) hoặc bổ sung nước vào sữa bột
(2.6.1), có bổ sung đường, hoặc bằng bất kỳ quy trình nào khác để thu được sản
phẩm có thành phần và các đặc tính tương tự.
CHÚ THÍCH: Hàm lượng chất béo và/hoặc
protein của sữa có thể được điều chỉnh bằng cách bổ sung và/hoặc loại bớt thành phần
sữa mà không làm thay đổi tỷ lệ giữa whey
protein và casein của sữa đã điều chỉnh.
2.5.3. Sữa tách béo
cô đặc bổ sung chất béo thực vật (blend of evaporated milk and vegetable fat)
Sản phẩm được chế biến bằng
cách kết hợp các thành phần từ sữa với
nước hoặc loại bỏ một phần nước, có bổ sung chất béo thực vật và có thể bổ sung
đường.
2.5.4. Sữa tách béo
đặc có đường bổ sung chất béo thực vật (blend of sweetened condensed
skimmed milk and vegetable fat)
Sản phẩm được chế biến bằng cách kết hợp các thành
phần từ sữa với nước, hoặc loại bỏ một phần nước ra khỏi sữa tách béo, có bổ
sung đường và chất béo thực vật.
2.6. Sữa bột
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản phẩm dạng bột thu được bằng cách
loại bỏ nước ra khỏi
sữa nguyên liệu.
CHÚ THÍCH: Hàm lượng chất béo
và/hoặc protein của sữa hoặc cream có thể
được điều chỉnh bằng cách thêm và/hoặc loại bớt thành phần sữa
mà không làm thay đổi tỷ lệ giữa whey protein và casein của sữa.
[Nguồn: TCVN 7979:2013 (CODEX STAN
207-1999 with Amendment 2010)[18], Điều 2]
2.6.2. Sữa bột
nguyên chất
(whole milk
powder)
Sữa bột (2.6.1) có
hàm lượng chất béo sữa từ 26 % đến 42 % khối
lượng.
2.6.3. Sữa bột đã
tách một phần chất béo (partly
skimmed milk powder)
Sữa bột (2.6.1) đã tách một phần chất
béo, có hàm lượng chất béo sữa từ 1,5 % đến 26 % khối lượng.
2.6.4. Sữa bột tách
béo
(skimmed milk powder)
Sữa bột (2.6.1) đã tách chất béo, có hàm lượng
chất béo sữa không lớn hơn 1,5 % khối lượng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hỗn hợp dạng bột của sữa tách béo và
chất béo thực vật, có thể bổ sung phụ gia thực phẩm.
2.7. Cream
2.7.1. Cream tươi
nguyên chất
(cream)
Sản phẩm giàu chất béo ở dạng nhũ
tương, thu được bằng phương pháp tách vật lý từ sữa tươi nguyên liệu (2.1.3),
có hàm lượng chất béo không nhỏ hơn 10 % khối lượng.
2.7.2. Cream bột (cream powder)
Sản phẩm thu được bằng cách loại bỏ nước ra khỏi
cream tươi nguyên chất (2.7.1).
CHÚ THÍCH: Hàm lượng chất béo và/hoặc
protein của cream có thể chỉ được điều chỉnh bằng cách thêm
và/hoặc loại bớt thành phần sữa
mà không làm thay đổi tỷ lệ giữa whey
protein và casein của sữa.
[Nguồn: TCVN 7979:2013 (CODEX STAN 207
with Amd 2010)[18], Điều 2]
2.7.3. Cream hoàn
nguyên
(reconstituted/recombined cream)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.7.4. Cream chế biến (prepared
cream)
Sản phẩm thu được từ cream tươi nguyên
chất (2.7.1) và/hoặc cream hoàn nguyên (2.7.3) bằng cách xử lý và chế biến để có được các đặc tính thích
hợp.
2.7.4.1. Cream lỏng
bao gói sẵn
(prepackaged liquid cream)
Sản phẩm dạng lỏng thu được bằng cách
chế biến và đóng gói cream tươi nguyên chất (2.7.1) và/hoặc cream hoàn nguyên
(2.7.3) để tiêu dùng trực tiếp.
[Nguồn: TCVN 10559:2015 (CODEX STAN
288-1976, Rev. 2008 with Amendment 2010)[27], 2.4.1]
2.7.4.2. Cream để đánh bông (whipping
cream)
Cream tươi nguyên chất (2.7.1) và/hoặc
cream hoàn nguyên (2.7.3) đánh bông, được chế biến sao cho người sử dụng có thể dễ dàng đánh bông.
[Nguồn: TCVN 10559:2015 (CODEX STAN
288-1976, Rev. 2008 with Amendment 2010)[27], 2.4.2]
2.7.4.3. Cream đóng
gói dưới áp lực (cream packed under pressure)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[Nguồn: TCVN 10559:2015 (CODEX STAN
288-1976, Rev. 2008 with Amendment 2010)[27], 2.4.3]
2.7.4.4. Cream đã đánh
bông
(whipped cream)
Cream tươi nguyên chất (2.7.1) và/hoặc
cream hoàn nguyên (2.7.3) đã được kết hợp không khí hoặc khí trơ mà không làm
xáo trộn thêm nhũ tương của chất béo trong sữa tách béo.
[Nguồn: TCVN 10559:2015 (CODEX STAN
288-1976, Rev. 2008 with Amendment 2010)[27], 2.4.4]
2.7.4.5. Cream lên men (fermented
cream)
Sản phẩm thu được bằng cách
lên men cream tươi nguyên chất (2.7.1) hoặc cream hoàn nguyên (2.7.3) nhờ hoạt
động của các vi sinh vật thích hợp, làm giảm pH có đông tụ hoặc không có đông tụ.
[Nguồn: TCVN 10559:2015 (CODEX STAN
288-1976, Rev. 2008 with Amendment 2010)[27], 2.4.5]
2.7.4.6. Cream đã axit
hóa
(acidified cream)
Sản phẩm thu được sau khi axit hóa cream tươi
nguyên chất (2.7.1) và/hoặc cream hoàn nguyên (2.7.3) bằng cách bổ sung axit và/hoặc chất điều chỉnh độ axit để
giảm pH có quá trình đông tụ hoặc không có đông tụ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.8. Whey
2.8.1. Whey (whey)
Sản phẩm dạng lỏng thu được trong quá
trình chế biến phomat, casein hoặc các sản phẩm tương
tự bằng cách tách phần đông sau khi làm đông tụ sữa và/hoặc sản phẩm thu được
từ sữa. Sự đông tụ là do hoạt động của các enzym kiểu rennet.
[Nguồn: TCVN 10560:2015 (CODEX STAN
289-1995, Rev. 2003 with Amendment 2010)[28], Điều 2]
2.8.2. Whey axit (acid whey)
Sản phẩm dạng lỏng thu được
trong quá trình chế biến phomat, casein hoặc các sản phẩm tương tự bằng cách
tách phần đông sau khi làm đông tụ sữa và/hoặc sản phẩm thu được từ sữa. Sự
đông tụ là do axit hóa.
[Nguồn: TCVN 10560:2015 (CODEX STAN
289-1995, Rev. 2003 with Amendment 2010)[28], Điều 2]
2.8.3. Whey bột (whey
powder)
Sản phẩm dạng bột thu được bằng cách
loại nước khỏi whey (2.8.1) hoặc whey axit (2.8.2).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.9. Casein
2.9.1. Casein axit
thực phẩm
(edible acid casein)
Sản phẩm thu được bằng cách tách, rửa,
sấy phần đông tụ được kết tủa bằng axit của sữa tách béo và/hoặc các sản phẩm sữa
khác thu được từ sữa.
[Nguồn: TCVN 10561:2015 (CODEX STAN
290-1995, Rev. 2001 with Amendment 2010)[29], Điều 2]
2.9.2. Casein rennet thực phẩm (edible
rennet casein)
Sản phẩm thu được bằng cách tách, rửa, sấy
phần đông tụ của sữa tách béo và/hoặc các sản phẩm khác của sữa. Phần đông tụ thu được từ phản ứng của rennet hoặc các enzym đông tụ khác.
[Nguồn: TCVN 10561:2015 (CODEX STAN
290-1995, Rev. 2001 with Amendment 2010)[29], Điều 2]
2.9.3. Caseinat thực
phẩm
(edible caseinate)
Sản phẩm thu được do tác động của chất
trung hòa với casein thực phẩm hoặc phần
đông tụ của casein thực phẩm, sau khi sấy khô.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.10. Chất
béo sữa
2.10.1. Chất béo sữa (milkfat)
Sản phẩm chất béo thu được hoàn toàn từ
sữa và/hoặc các
sản phẩm sữa bằng
cách loại bỏ hầu hết nước và chất khô không béo, hàm lượng chất béo sữa không nhỏ hơn 99,6 %
khối lượng, có nhiệt độ nóng chảy khoảng 37 °C.
2.10.2. Chất béo sữa
dạng khan
(anhydrous milkfat)
Sản phẩm chất béo thu được hoàn toàn từ
sữa và/hoặc các sản phẩm từ sữa bằng cách loại bỏ hầu hết nước và
chất khô không béo, hàm lượng chất béo sữa không nhỏ hơn 99,8 %
khối lượng, có nhiệt độ nóng chảy khoảng
37 °C.
2.10.3. Dầu bơ (butteroil)
Sản phẩm chất béo thu được hoàn toàn từ
sữa và/hoặc các sản phẩm từ sữa
bằng cách loại bỏ hầu hết nước và chất khô không béo, hàm lượng chất béo sữa
không nhỏ hơn 99,6 % khối lượng, có nhiệt độ đông đặc thấp hơn 17 oC.
2.10.4. Dầu bơ dạng
khan
(anhydrous butteroil)
Sản phẩm chất béo thu được hoàn toàn từ sữa
và/hoặc các sản phẩm từ sữa bằng cách loại bỏ hầu hết nước và chất khô không béo, có bổ sung
kiềm để trung hòa axit tự do, hàm lượng chất béo sữa không nhỏ hơn 99,8 % khối
lượng, có nhiệt độ đông đặc thấp hơn 17 °C.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản phẩm thu được hoàn toàn từ sữa,
cream hoặc bơ bằng cách loại bỏ hầu hết nước và chất khô không béo bằng phương
pháp gia nhiệt để có hương vị và cấu trúc vật lý đặc thù cho sản phẩm.
[Nguồn: TCVN 8434:2010 (CODEX STAN
280-1973, Rev. 1999, Amend.1-2006)[21], 2.2]
2.10.6. Chất béo sữa
dạng phết
(dairy fat spreads)
Sản phẩm giàu chất béo có nguồn
gốc từ sữa, ở dạng nhũ tương của chất béo sữa trong nước, có thể phết được, vẫn
giữ thể rắn khi ở nhiệt độ 20
°C.
[Nguồn: TCVN 10557:2015 (CODEX STAN
253-2006 with Amendment 2010)[25], Điều 2]
2.11. Bơ
2.11.1. Bơ (butter)
Sản phẩm chất béo thu được
hoàn toàn từ sữa và/hoặc các sản phẩm từ sữa, ở dạng nhũ tương nước trong dầu.
[Nguồn: TCVN 7400:2010 (CODEX STAN
279-1971, Rev.1-1999, Amd.2-2006)[13], Điều 2]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phần chất lỏng còn lại của sữa sau quá
trình sản xuất bơ.
2.12. Phomat
2.12.1. Phomat (chesse)
Sản phẩm có dạng rất cứng, cứng, nửa cứng hoặc mềm,
đã được ủ chín hoặc không qua giai đoạn ủ chín, có thể có vỏ, trong đó tỷ lệ whey
protein/casein không vượt quá mức có trong sữa, thu được từ quá trình đông tụ
protein của sữa và/hoặc các sản phẩm từ sữa.
[Nguồn: TCVN 7401:2010
(CODEX STAN 283-1978,
Rev.1-1999, Amd.2-2008)[14], 2.1]
2.12.2. Phomat ủ chín (ripened
cheese)
Phomat (2.12.1) chưa sử dụng được sau
khi mới sản xuất xong mà phải giữ trong một khoảng thời gian dưới các điều kiện
nhất định như nhiệt độ để tạo các đặc
tính hóa sinh và vật lý đặc trưng cho phomat
theo yêu cầu.
[Nguồn: TCVN 7401:2010 (CODEX STAN
283-1978, Rev.1-1999, Amd.2-2008)[14], 2.1.1]
2.12.3. Phomat ủ chín
có mốc
(mould ripened cheese)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[Nguồn: TCVN 7401:2010 (CODEX STAN
283-1978, Rev.1-1999, Amd.2-2008)[14], 2.1.2]
2.12.4. Phomat tươi (fresh chesse)
Phomat (2.12.1) không ủ chín, có thể
dùng ngay sau khi sản xuất.
2.13. Sữa lên
men
2.13.1. Sữa lên men (fermented
milk)
Sản phẩm thu được bằng cách
lên men sữa, có thể được chế biến từ các sản phẩm thu được từ sữa có hoặc không
thay đổi thành phần quy định, bằng tác động của các vi sinh vật thích hợp làm
giảm pH có hoặc
không có đông tụ (kết tủa đẳng điện).
[Nguồn: TCVN 7030:2009 (CODEX STAN
243-2003)[11], 2.1]
2.13.2. Sữa chua (yoghurt)
Sữa lên men (2.13.1) từ các chủng của Streptococcus thermophilus và Lactobacillus
delbrueckii subsp. bulgaricus.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.13.3. Sữa chua dùng
chủng thay thế (alternate culture
yoghurt)
Sữa lên men (2.13.1) từ các chủng Streptococcus
thermophilus và các loài Lactobacillus khác với Lactobacillus
delbrueckii subsp. bulgaricus
[Nguồn: TCVN 7030:2009 (CODEX STAN
243-2003)[11], 2.1]
2.13.4. Sữa lên men
acidophilus
(acidophilus milk)
Sữa lên men (2.13.1) từ Lactobacillus
acidophilus.
[Nguồn: TCVN 7030:2009 (CODEX STAN
243-2003)[11], 2.1]
2.13.5. Sữa chua
kefir
(kefir)
Sữa lên men (2.13.1) sử dụng chủng gốc
được chuẩn bị từ hạt kefir (Lactobacillus kefiri, các loài của
giống Leuconostoc, Lactococcus và Acetobacter phát triển trong mối quan hệ cộng sinh).
[Nguồn: TCVN 7030:2009 (CODEX STAN
243-2003)[11], 2.1]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sữa lên men (2.13.1) từ các chủng Lactobacillus
delbrueckii subsp. bulgaricus và Kluyveromyces
marxianus.
[Nguồn: TCVN 7030:2009 (CODEX STAN
243-2003)[11], 2.1]
2.13.7. Sữa lên men đậm
đặc
(concentrated fermented
milk)
Sữa lên men (2.13.1) có hàm lượng
protein đã được tăng trước hoặc sau khi lên men đến mức tối thiểu là 5,6 % khối
lượng.
CHÚ THÍCH: Sữa lên men đậm đặc bao gồm
các sản phẩm truyền thống
như Stragisto (sữa chua), Labneh, Ymer
và Ylette.
[Nguồn: TCVN 7030:2009 (CODEX STAN
243-2003)[11], 2.2]
2.13.8. Sữa lên men
có hương vị
(flavoured fermented
milk)
Sản phẩm sữa hỗn hợp đã qua lên men có thể chứa
tối đa 50 % (khối lượng) các thành phần không từ sữa (như các chất tạo ngọt có giá trị
dinh dưỡng và không có giá trị dinh dưỡng, các loại rau và quả, cũng như nước
quả, quả nghiền, thịt quả, các chất pha chế và mứt của chúng, đậu đỗ, mật ong,
socola, quả hạch, cà phê, gia vị và các loại thực phẩm tạo hương tự nhiên không
gây hại khác) và/hoặc các chất tạo hương.
CHÚ THÍCH: Các thành phần không từ sữa có thể được trộn lẫn
trước/hoặc sau
khi lên men.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.13.9. Sữa uống lên
men
(drinks based on fermented milk)
Các sản phẩm sữa hỗn hợp thu được bằng cách
trộn lẫn sữa lên men (2.13.1) với nước, có bổ sung hoặc không bổ sung
các thành phần khác như whey, các thành phần không có nguồn gốc từ sữa và các
chất tạo hương, chứa tối thiểu 40 % khối lượng sữa lên men.
CHÚ THÍCH: Có thể được bổ sung
các vi sinh vật không phải
là các chủng khởi động đặc thù.
[Nguồn: CODEX STAN 243-2003, Rev.2-2010[31], 2.4]
2.14. Thức ăn
công thức từ sữa
2.14.1. Thức ăn công thức
dành cho trẻ sơ sinh (infant formula)
Thức ăn công thức
dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi
Sản phẩm được chế biến từ sữa bò hoặc
sữa của loài động vật khác hoặc hỗn hợp của chúng và/hoặc các thành phần khác
đã được chứng minh là
thích hợp để làm thức ăn cho trẻ sơ sinh.
[Nguồn: TCVN 7108:2014 (CODEX STAN
72-1981, Rev. 2007 with Amendment 2011)[12], 3.1.1]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản phẩm được chế biến từ sữa bò hoặc
sữa của loài động vật khác và/hoặc từ các thành phần có nguồn gốc
từ động vật và/hoặc thực vật khác phù hợp cho trẻ từ 6 tháng đến 36 tháng tuổi.
[Nguồn: TCVN 7403:2014 (CODEX STAN 156-1987 with
Amendment 2011)[16], 2.2]
2.15. Kem thực
phẩm
2.15.1. Kem thực
phẩm
(edible ices cream)
Sản phẩm thu được từ việc
làm đông lạnh hỗn hợp
đã thanh trùng
của chất béo và protein từ sữa có bổ
sung các thành phần khác, hoặc từ hỗn hợp của
nước, đường và các
thành phần cho phép khác và được
bảo quản ở trạng thái
đông lạnh hoặc đông lạnh một phần.
[Nguồn: TCVN 7402:2004[15], 3.1]
2.16. Các sản
phẩm khác từ sữa
2.16.1. Retentate sữa (milk
retentate)
Sản phẩm thu được bằng cách
cô đặc protein
sữa bằng siêu lọc sữa, sữa tách một phần chất béo hoặc sữa tách béo.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.16.2. Permeate sữa (milk
permeate)
Sản phẩm thu được bằng cách
tách protein và chất béo sữa ra khỏi sữa, sữa tách một phần chất béo hoặc sữa
tách béo bằng siêu lọc.
[Nguồn: TCVN 6403:2007 (CODEX STAN
A-4-1971, Rev. 1-1999)[8], 3.1]
3. Thuật ngữ về công
nghệ chế biến sữa
3.1. Ly tâm (centrifugation)
Việc tách chất béo hoặc loại bỏ các tế
bào vi khuẩn có mật độ
cao ra khỏi sữa bằng cách sử dụng lực ly tâm cao.
CHÚ THÍCH: Quá trình ly tâm là hiệu quả nhất để giảm bớt các tế bào vi khuẩn có mật độ cao,
đặc biệt là các bào tử vi khuẩn và các tế
bào soma.
3.2. Làm lạnh (refrigeration)
Việc hạ thấp nhiệt độ sản phẩm để hạn
chế hoạt động của vi sinh vật.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3. Làm đông lạnh/cấp đông (freezing)
Việc hạ thấp nhiệt độ dưới điểm đóng
băng của sản phẩm kết hợp với việc
giảm hoạt độ nước.
[Nguồn: CAC/RCP 57-2004, Amd. 2-2009[33], Appendix A]
3.4. Thanh trùng
(pasteurization)
Biện pháp xử lý nhiệt nhằm giảm số lượng
vi sinh vật gây bệnh có trong sữa và các sản phẩm sữa dạng lỏng (nếu có mặt)
đến mức không tạo thành mối nguy đối với sức khỏe.
VÍ DỤ: Quá trình
xử lý ở nhiệt độ cao
trong thời gian ngắn (ít nhất là 71,7
°C trong 15 s).
[Nguồn: CAC/RCP 57-2004, Amd. 2-2009[33], Appendix B]
3.5. Tiệt trùng (sterilization)
Việc áp dụng nhiệt độ cao trong một thời
gian đủ để đảm bảo sữa hoặc
các sản phẩm sữa dạng lỏng ổn định và an
toàn về vi sinh ở nhiệt độ
phòng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Việc xử lý bằng UHT (nhiệt độ cực cao
trong thời gian ngắn) đối với sữa và
các sản phẩm sữa dạng lỏng đã định để
thu được các sản phẩm ổn định và
an toàn về vi sinh ở nhiệt độ
phòng.
3.7. Đồng hóa sữa (milk
homonization)
Quá trình phá vỡ các hạt chất béo thành các hạt có
kích thước nhỏ hơn nhằm đồng hóa, phân bố đều các hạt chất béo trong sữa.
3.8. Hệ lactoperoxidase
(lactoperoxidase system)
Hoạt động của hệ lactoperoxidase/thiocyanat/hydro
peroxid để làm bất hoạt một số
enzym vi khuẩn chuyển hóa quan trọng
để ngăn chặn sự
trao đổi chất và khả năng nhân lên của vi khuẩn.
[Nguồn: CAC/RCP 57-2004, Amd. 2-2009[33], Appendix A]
3.9. Tinh lọc
(microfiltration)
Việc loại các tế bào vi khuẩn,
các mảng vón và các
tế bào soma bằng lọc nhiều lần qua bộ vi lọc.
CHÚ THÍCH 1: Thông thường, cỡ lỗ 0,6 đến 1,4 μm là đủ để tách hầu hết vi
khuẩn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[Nguồn: CAC/RCP 57-2004, Amd. 2-2009[33], Appendix B]
3.10. Ủ chín
(ripening/ageing)
<Chế biến phomat> Việc giữ
phomat trong một khoảng thời gian tại nhiệt độ và các điều kiện xác định nhằm
làm thay đổi tính chất
sinh hóa và vật lý cần
thiết đặc trưng cho phomat.
(Nguồn: CAC/RCP 57-2004, Amd. 2-2009[33], Appendix B]
3.11. Cô đặc
(evaporation)
Quá trình tách nước ra khỏi vật ẩm bằng nhiệt
năng, trong đó hơi nước đi từ pha lỏng vào pha khí.
3.12. Sấy (drying)
Quá trình
tách nước ra khỏi vật ẩm bằng nhiệt năng, trong đó hơi nước đi từ pha rắn vào
pha khí.
3.13. Sấy thăng
hoa/sấy chân không (freeze
drying)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.14. Sấy phun (spray
drying)
Quá trình
sấy trong đó vật liệu được
phân tán vào thiết bị sấy dưới dạng hạt bụi và được làm khô bằng dòng khí nóng.
3.15. Sấy màng (roller/drum
drying)
Quá trình
sấy trong đó vật liệu được đưa lên bề mặt trục lăn ở dạng màng và
được làm khô bằng cách tiếp xúc trực tiếp với bề mặt truyền nhiệt.
Mục lục thuật ngữ theo thứ tự ABC
B
Bơ 2.11.1
Buttermilk 2.11.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
Casein axit thực phẩm 2.9.1
Casein rennet thực phẩm 2.9.2
Caseinat thực phẩm 2.9.3
Cấp đông 3.3
Chất béo sữa 2.10.1
Chất béo sữa dạng khan 2.10.2
Chất béo sữa dạng phết 2.10.6
Cô đặc 3.11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cream chế biến 2.7.4
Cream đã axit hóa 2.7.4.6
Cream đã đánh bông 2.7.4.4
Cream để đánh bông 2.7.4.2
Cream đóng gói dưới áp lực 2.7.4.3
Cream hoàn nguyên 2.7.3
Cream lên men 2.7.4.5
Cream lỏng bao gói sẵn 2.7.4.1
Cream tươi nguyên chất 2.7.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
Dầu bơ 2.10.3
Dầu bơ dạng khan 2.10.4
Đ
Đồng hóa sữa 3.7
G
Ghee 2.10.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H
Hệ lactoperoxidase 3.8
K
Kem thực phẩm 2.15.1
L
Làm đông lạnh 3.3
Làm lạnh 3.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P
Permeate sữa 2.16.2
Phomat 2.12.1
Phomat tươi 2.12.4
Phomat ủ chín 2.12.2
Phomat ủ chín có mốc 2.12.3
R
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
Sản phẩm sữa 2.2.1
Sản phẩm sữa hỗn hợp 2.2.2
Sấy 3.12
Sấy chân không 3.13
Sấy màng 3.15
Sấy phun 3.14
Sấy thăng hoa 3.13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sữa bột 2.6.1
Sữa bột có bổ sung chất béo thực vật
2.6.5
Sữa bột đã tách một phần chất béo
2.6.3
Sữa bột nguyên chất 2.6.2
Sữa bột tách béo 2.6.4
Sữa chua 2.13.2
Sữa chua dùng chủng thay thế 2.13.3
Sữa chua kefir 2.13.5
Sữa chua kumys 2.13.6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sữa đặc có đường 2.5.2
Sữa hoàn nguyên 2.4.1
Sữa hoàn nguyên thanh trùng/tiệt trùng
2.4.2
Sữa lên men 2.13.1
Sữa lên men acidophilus 2.13.4
Sữa lên men có hương vị 2.13.8
Sữa lên men đậm đặc 2.13.7
Sữa non 2.1.2
Sữa tách béo cô đặc bổ
sung chất béo thực vật 2.5.3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sữa tươi nguyên chất thanh trùng/tiệt
trùng 2.3.1
Sữa tươi nguyên liệu 2.1.3
Sữa tươi thanh trùng/tiệt trùng 2.3.2
Sữa uống lên men 2.13.9
T
Thanh trùng 3.4
Tiệt trùng 3.5
Tiệt trùng UHT 3.6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thức ăn công thức dành cho
trẻ đến 12 tháng tuổi 2.14.1
Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh
2.14.1
Thức ăn dành cho trẻ từ 6 tháng đến 36
tháng tuổi 2.14.2
U
Ủ chín 3.10
W
Whey 2.8.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Whey bột 2.8.3
THƯ MỤC TÀI
LIỆU THAM KHẢO
[1] QCVN 5-1:2010/BYT Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa dạng lỏng
[2] QCVN 5-2:2010/BYT Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa dạng bột
[3] QCVN 5-3:2010/BYT Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia đối với các sản phẩm
phomat
[4] QCVN 5-4:2010/BYT Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia đối với các sản phẩm chất béo từ sữa
[5] QCVN 5-5:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia đối với các sản phẩm sữa lên men
[6] TCVN 5660:2010 (CODEX STAN
192-1995, Rev. 10-2009) Tiêu chuẩn
chung đối với phụ gia thực phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[8] TCVN 6403:2007 (CODEX STAN A-4-1971,
Rev. 1-1999) Sữa đặc có đường
[9] TCVN 7028:2009 Sữa tươi tiệt
trùng
[10] TCVN 7029:2009 Sữa hoàn nguyên
tiệt trùng và sữa pha lại tiệt trùng
[11] TCVN 7030:2009 (CODEX STAN
243-2003) Sữa lên men
[12] TCVN 7108:2014 (CODEX STAN
72-1981, Rev. 2007 with Amendment 2011) Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh và
thức ăn công thức với các mục đích y tế đặc biệt dành cho trẻ sơ
sinh
[13] TCVN 7400:2010 (CODEX STAN
279-1971, Rev.1-1999, Amd.2-2006) Bơ
[14] TCVN 7401:2010 (CODEX STAN
283-1978, Rev.1-1999, Amd.2-2008) Tiêu chuẩn chung đối với phomat
[15] TCVN 7402:2004 Kem thực phẩm -
Yêu cầu kỹ thuật
[16] TCVN 7403:2014 (CODEX STAN
156-1987 with Amendment 2011) Thức ăn công thức dành cho trẻ từ 6 tháng đến
36 tháng tuổi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[18] TCVN 7979:2013 (CODEX STAN
207-1999 with Amendment 2010) Sữa bột và cream bột
[19] TCVN 8429:2010 (CODEX STAN
208-1999, Amend.1-2001) Phomat trong nước muối
[20] TCVN 8430:2010 (CODEX STAN
221-2001, Amd.1-2008) Phomat không ủ chín bao gồm cả phomat
tươi
[21] TCVN 8434:2010 (CODEX STAN
280-1973, Rev. 1999, Amend.1- 2006) Sản phẩm chất béo sữa
[22] TCVN 8435:2010 (CODEX STAN
250-2006) Sữa gầy cô đặc bổ sung chất
béo thực vật
[23] TCVN 8436:2010 (CODEX STAN
251-2006) Sữa bột gầy bổ sung chất béo thực vật
[24] TCVN 8437:2010 (CODEX STAN
252-2006) Sữa gầy cô đặc có đường bổ sung chất béo thực vật
[25] TCVN 10557:2015 (CODEX STAN
253-2006 with Amendment 2010) Chất béo sữa dạng phết
[26] TCVN 10558:2015 (CODEX STAN
281-1971, Rev. 1999 with Amendment 2010) Sữa cô đặc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[28] TCVN 10560:2015 (CODEX STAN
289-2006, Rev. 2003 with Amendment 2010) Whey bột
[29] TCVN 10561:2015 (CODEX STAN
290-2010, Rev. 1995 with Amendment 2010) Casein thực phẩm
[30] CODEX STAN 206-1999, General
Standard for Use of Dairy Terms
[31] CODEX STAN 243-2003, Rev.2-2010 Standard
for Fermented Milks
[32] CODEX STAN 192-1995, Rev.16-2016,
Codex general standard for food
additives
[33] CAC/RCP 57-2004, Amd. 2-2009, Code
of
Hygienic
Practice for Milk and Milk Products
[34] Russian Federation Federal Law
No. 88-Φ3 of June 12, 2008, Technical Regulations for Milk and Milk Products
[35] Nguyễn Bin, Các quá trình, thiết
bị trong công nghệ hóa chất và thực phẩm, Tập 4: Phân riêng dưới
tác dụng của nhiệt (chưng luyện, hấp thụ, hấp phụ, trích ly, kết tinh, sấy), Nhà xuất bản Khoa học và
kỹ thuật, Hà Nội, 2011
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lời nói đầu
1. Phạm vi áp dụng
2. Thuật ngữ về sữa và sản phẩm sữa
2.1. Sữa và sữa nguyên liệu
2.2. Sản phẩm sữa nói chung
2.3. Sản phẩm sữa tươi dạng lỏng
2..4 Sữa hoàn nguyên
2.5. Sữa cô đặc và sữa đặc có đường
2.6. Sữa bột
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.8. Whey
2.9. Casein
2.10. Chất béo sữa
2.11. Bơ
2.12. Phomat
2.13. Sữa lên men
2.14. Thức ăn công thức từ
sữa
2.15. Kem thực phẩm
2.16. Các sản phẩm khác từ
sữa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mục lục thuật ngữ theo thứ tự ABC
Thư mục tài liệu tham khảo