Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn xây dựng TCXD 155:1986 về cát sử dụng trong công nghiệp thủy tinh - phương pháp xác định hàm lượng nhôm ôxit Al2O3

Số hiệu: TCXD155:1986 Loại văn bản: Tiêu chuẩn XDVN
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 1986 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Hàm lượng ôxyt trong mẫu (%)

Lượng mẫu lấy để xác định nhôm ôxyt

Thể tích dung dịch lấy để xác định (ml)

Lượng mẫu cát tương ứng (gam)

Đến 1,0

Từ 1,0 đến 3,0

100

50

2,0

1,0

Cho vào cốc thuỷ tinh dung tích khoảng 250ml, thêm vào cốc 15- 20ml dung dịch Natri hydrôxyt 30% và đun sôi 2-3 phút, để nguội dung dịch, chuyển vào bình định mức 250ml, thêm nước cất đến vạch mức, lắc đều lọc dung dịch, chuyển vào giấy lọc khô, phễu khô vào bình nón khô.

Lấy 100ml dung dịch lọc vào coc thuỷ tinh, thêm tiếp vào cốc 100ml dung dịch EDTA l%, một ít chỉ thị xylenôl da cam 1% rồi dùng dung dịch axit clohydric 1 + 1 và natri hyđrôxyt l0% nhỏ giọt dể điều chỉnh dung dịch đến xuất hiện mầu vàng. Thêm tiếp vào cốc 20ml dung dịch đệm có pH - 5,5 rồi đun sôi dung dịch 1 - 2 phút. Để nguội dung dịch, dùng dung dịch kẽm axêtát 0,025M chuẩn độ đến khi dung dịch mất mầu vàng, chuyển sang màu hồng.

Thêm vào cốc 10ml dung dịch Natri florua 3% và đun sôi dung dịch 1-2 phút (dung dịch xuất hiện màu vàng). Để nguội dung dịch, dùng dung dịch kẽm axêtát 0,025M chuẩn độ đến khi dung dịch mất màu vàng chuyển sang màu hồng.

2.1.4.4. Tính kết quả

2.1.4.4.1. Hàm lượng nhôm ôxyt (X3) tính bằng phần trăm theo công thức :

Trong đó :

V : Thể tích dung dịch kẽm axêtát 0,025M tiêu thụ khi chuẩn độ lượng EDTA được giải phóng complexonát nhôm, tính bằng ml

K : Hệ số độ chuẩn của dung dịch kẽm axetát 0,025M;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

V2 : Phần thể tích dung dịch 1 lấy để xác định nhôm ôxýt (theo bảng trên)

m : Lượng cân mẫu thử đem phân giải, tính bằng gam 0,001275, lượng nhôm ôxýt tương ứng với 1ml dung dịch kẽm axetát 0,025M tính bằng gam.

2.1.4.4.2. Chênh lệch giữa hai kết quả xác định song song không lớn hơn.

Hàm lượng ôxyt trong mẫu %

Chênh lệch cho phép %

Đến 1,0

Từ 1,0 đến 3,0

0,05

0,10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn xây dựng TCXD 155:1986 về cát sử dụng trong công nghiệp thủy tinh - phương pháp xác định hàm lượng nhôm ôxit Al2O3

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.983

DMCA.com Protection Status
IP: 18.116.63.236
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!