TIÊU CHUẨN VIỆT
NAM
TCVN
8227:2009
MỐI GÂY HẠI CÔNG TRÌNH ĐÊ, ĐẬP – ĐỊNH LOẠI, XÁC ĐỊNH ĐẶC ĐIỂM SINH
HỌC, SINH THÁI HỌC VÀ ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ GÂY HẠI (PHẦN 01)
Harmful
termite for dikes and dams – Indentification, determination for bio-ecological
characteristics and assessment of termite’s damage
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu
chuẩn này sử dụng để định loại các loài mối gây hại cho các công trình đê, đập
đã xây dựng hoặc chuẩn bị xây dựng mới và xác định đặc điểm sinh học, sinh tháI
học, đồng thời đánh giá mức độ gây hại của chúng.
2. Thuật ngữ và định nghĩa
Trong
tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
2.1 Tổ
mối ở đê, đập (tổ mối) (termite nest in dikes and dams)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2 Tổ
mối nổi (epigeous nest)
Là tổ có
một phần cấu trúc thường xuyên nằm trên mặt đất.
2.3 Tổ
mối chìm (subterranean nest)
Là tổ có
toàn bộ cấu trúc nằm dưới mặt đất.
2.4 Khoang
chính (main chamber)
Là khoang
lớn nhất của tổ mối, nơi thường có hoàng cung, tập trung nhiều cá thể mối, thức
ăn và vườn nấm (đối với mối Macrotermitinae).
2.5 Khoang
phụ (auxiliary chamber)
Là các
khoang nhỏ, nơi mối chứa thức ăn và thường có vườn cấy nấm (đối với mối
Macrotermitinae).
2.6 Hang
giao thông (tunnel)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.7 Hang
thông khí (chimney)
Là hang
nối từ khoang chính lên gần mặt đất để trao đổi không khí.
2.8 Phòng
đợi bay (exit hole)
Là khoang
tập trung mối cánh chuẩn bị bay giao hoan.
2.9 Lỗ vũ
hoá (swarming hole)
Là nơi
mối cánh bay ra khỏi tổ trong mùa giao hoan.
2.10 Bay
giao hoan (swarming)
là hiện
tượng mối cánh đồng loạt bay ra khỏi tổ, kết đôi để tạo lập tổ mối mới.
2.11 Mối
cánh (alate termite)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.12 Mối
chúa (queen termite)
Là cá thể
có chức năng sinh sản, được hình thành từ mối cánh cái.
2.13 Mối
vua (king termite)
Là cá thể
có chức năng sinh sản, được hình thành từ mối cánh đực.
2.14 Hoàng
cung (royal cell)
Là nơi ở
chính của mối vua và mối chúa.
2.15 Mối
lính (soldier termite)
Là cá thể
không sinh sản, chuyên hoá với chức năng bảo vệ, không có khả năng tự kiếm thức
ăn, có cấu tạo đầu, hàm trên đặc trưng cho loài.
2.16 Mối
thợ (worker termite)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.17 Định
loại mối (termite identify)
Là
việc xác định tên khoa học của vật mẫu trong hệ thống phân loại mối.
2.18 Đặc
điểm sinh học (biological characteristics)
Là
đặc điểm về các hoạt động sống của các cá thể mối.
2.19 Đặc
điểm sinh thái học (ecological characteristics)
Là đặc điểm về mối quan hệ tương hỗ giữa mối và các điều
kiện môi trường.
2.20 Chiều
sâu khoang chính (depth of the main chamber)
Là
khoảng cách từ mặt đất chiếu xuống giữa đáy khoang chính.
2.21 Đường
kính khoang chính và khoang phụ (diameter of the main chamber and auxiliary
chambers)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.22 Đường
kính trung bình khoang phụ (diameter of the auxiliary chambers on average)
Là
giá trị trung bình đường kính các khoang phụ.
2.23 Chiều
sâu trung bình khoang phụ (depth of the auxiliary chambers on average)
Là
khoảng cách trung bình từ mặt đất tới đáy các khoang phụ tổ mối.
2.24 Mức
độ gây hại (termite’s damage)
Là tổng thể tích phần rỗng của cấu trúc tổ mối, vị trí và
phân bố của chúng ở đê, đập.
3. Các ký hiệu viết tắt

4. Phương pháp thu thập, định loại mẫu, xác định đặc điểm sinh học
và sinh thái học
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nơi thu
mẫu: ở đường mui, nơi kiếm ăn, tại tổ...
Cách thu
mẫu: sử dụng kẹp mềm, lọ mẫu, cồn... để thu và bảo quản mẫu.
Thành
phần mẫu: gồm mối lính, mối thợ và các đẳng cấp khác nếu có.
Chất
lượng mẫu: mẫu được ngâm trong cồn 75 - 80%, các cá thể mối phải nguyên vẹn.
Lý lịch
mẫu: gồm nhãn ghi trong lọ thu mẫu và nhật ký ghi các số liệu cần thiết, theo
Phụ lục A.
4.2
Phương pháp phân tích và định loại mẫu mối
Trang
thiết bị: Kính lúp (kính có thước đo), kính hiển vi, kính vẽ bằng máy vi tính,
bộ vi giải phẫu, đĩa petri, lam kính, lamen, nước, bông, giấy can, bình bóp có
chia độ, ống nghiệm, lọ nút mài chuyên dụng.
Hóa chất:
Cồn 75 % - 80%.
Tài liệu
định loại: theo Phụ lục B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quan
sát các đặc điểm hình thái, theo Phụ lục D.
Các
chỉ tiêu đo đạc cụ thể:
-
Chiều dài đầu đến gốc hàm (đo từ điểm lồi nhất phía sau đầu đến điểm lồi nhất
phía trước của đầu).
-
Chiều rộng đầu ở gốc hàm (đo chiều ngang đầu ngay tại gốc hàm).
-
Chiều rộng đầu sau gốc râu (đo chiều ngang đầu ngay sau hốc (hố) của râu).
-
Chiều rộng cực đại của đầu (đo khoảng cách nơi rộng nhất của đầu).
-
Chiều dài của hàm trái (khoảng cách từ mấu lồi gốc hàm tới đỉnh mũi của hàm).
-
Chiều dài từ răng tới đỉnh hàm (khoảng cách từ đỉnh răng tới đỉnh hàm).
-
Chiều dài của cằm (khoảng cách từ mép trước đến mép sau của cằm).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Chiều rộng cực tiểu của cằm (khoảng cách giữa hai mép bên tại nơi hẹp nhất của
cằm).
-
Chiều rộng của tấm lưng ngực trước (khoảng cách giữa hai mép bên của tấm lưng
ngực trước nơi rộng nhất).
-
Chiều dài của tấm lưng ngực trước (khoảng cách giữa hai mép trên và mép dưới
của tấm lưng ngực trước nơi lồi nhất).
-
Chiều rộng của tấm lưng ngực giữa (khoảng cách giữa hai mép bên của tấm lưng
ngực giữa nơi rộng nhất).
-
Chiều rộng của tấm lưng ngực sau (khoảng cách giữa hai mép bên của tấm lưng
ngực sau nơi rộng nhất).
-
Chiều dài của môi (khoảng cách từ chân môi đến đỉnh môi).
-
Chiều rộng của môi (khoảng cách giữa hai cạnh bên nơi rộng nhất của môi).
Cách
thức đo đạc các chỉ tiêu, theo Phụ lục D.
Ghi số
đo: các kết quả đo của từng mẫu phải được ghi vào từng tờ riêng. Số liệu của
mỗi chỉ tiêu khác nhau cần được ghi vào từng cột riêng tương ứng, theo Phụ lục
C.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra
kết quả: So sánh các mẫu của định loại với những mẫu vật đã được các chuyên gia
về mối định loại với độ tin cậy cao hoặc được chính các chuyên gia đó kiểm tra.
Xác định
tên tiếng Việt: theo Phụ lục H.
4.3
Phương pháp xác định đặc điểm sinh học, sinh tháI học
-
Quan sát và ghi chép tại thực địa.
- Giải
phẫu tổ mối theo hướng dẫn của Darlington, 1984, A method for sampling the
populations of large termite nests.
- Đo đạc
và ghi chép.
5. Xác định thành phần loài mối và đánh giá mức độ gây hại đối với
đê, đập
5.1
Tiêu chí, chỉ tiêu đánh giá mức độ gây hại của mối
Tiêu
chí, chỉ tiêu, hệ số và cấp độ so sánh để đánh giá mức độ gây hại của mối đối
với đê, đập, theo Bảng 2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chí
Chỉ tiêu
Hệ số
Cấp độ so sánh
Kiểu tổ
Nổi
0,5
1
Chìm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Đường kính khoang chính (cm)
70 ≤ DKC
1,0
4
50 ≤ DKC
< 70
1,0
3
20 ≤ DKC
< 50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
10 ≤ DKC
< 20
1,0
1
DKC <
10
1,0
0
Chiều sâu khoang chính (cm)
100 ≤ HKC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
60 ≤ HKC < 100
1,0
3
40 ≤ HKC < 60
1,0
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 ≤ HKC < 40
1,0
1
HKC < 20
1,0
0
Đường kính trung bình khoang phụ (cm)
15 ≤ DKP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
10 ≤ DKP < 15
0,5
3
7 ≤ DKP < 10
0,5
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 ≤ DKP < 7
0,5
1
DKP < 5
0,5
0
Chiều sâu trung bình khoang phụ (cm)
120 ≤ HKp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
90 ≤ HKp < 120
0,5
3
50 ≤ HKp < 90
0,5
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 ≤ HKp < 50
0,5
1
HeKp < 20
0,5
0
Đường kính trung bình hang giao thông (cm)
7 ≤ DGT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
3 ≤ DGT < 7
0,7
3
2 ≤ DGT < 3
0,7
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 ≤ DGT < 2
0,7
1
DGT < 1
0,7
0
Chiều dài trung bình hang giao thông (cm)
100 ≤LGT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
60 ≤ LGT < 100
0,7
3
50 ≤ LGT < 60
0,7
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25 ≤ LGT < 50
0,7
1
5.2 Xác định thành phần loài mối, mức độ gây
hại của chúng
5.2.1 Xác
định thành phần loài mối, mức độ gây hại theo dấu hiệu sinh học, sinh thái học
Có thể xác
định sơ bộ thành phần loài mối, mức độ gây hại của chúng theo dấu hiệu
sinh học, sinh thái học, theo phụ lục F và G.
5.2.2 Xác
định thành phần loài mối, mức độ gây hại theo thang điểm
Mức độ gây
hại đê đập của mỗi loài được tính bằng điểm số theo công thức:
Mh = (0,5
x cấp độ kiểu tổ) + (1 x cấp độ DKC) +(1 x cấp độ HKC) +
(0,5 x cấp độ DKP) + (0,5 x cấp độ HKp) + (0,7 x cấp độ DGT)
+ (0,7 x cấp độ LGT)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5; 0,7
và 1 là các hệ số của các chỉ tiêu trong Bảng 2
Phân loại
mức độ gây hại theo Bảng 3.
Bảng 3 -
Mức độ gây hại
TT
Thang điểm
Mức độ gây
hại
1
Mh< 5
Không gây hại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 ≤ Mh< 10
Ít gây hại
3
10 ≤ Mh < 15
Gây hại trung bình
4
15 ≤ Mh
Gây hại nặng
Mức độ gây
hại theo điểm số của một số loài phổ biến trong đê, đập, theo Bảng 4.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loài không
gây hại
(Mh<5)
Loài ít
gây hại
(5 ≤
Mh< 10)
Loài gây
hại trung bình
(10 ≤ Mh
< 15)
Loài gây
hại nặng
(15 ≤ Mh)
Tên loài
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên loài
Mh
Tên loài
Mh
Tên loài
Mh
Pe. tetraphilus
2
C. formosanus
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M. maesodensis
14,7
O. hainanensis
17.6
Pe. latignathus
2
C. ceylonicus
9,4
M. beaufortensis
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
O. angustignathus
17.9
Pe. nitobei
2
C. havilandi
9,4
M. tuyeni
14,7
O. formosanus
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pe. semarangi
2
C. emersoni
8,4
M. serrulatus
13,7
O. feae
17,1
Pr. sowerbyi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S. magnus
8,4
M. chaiglomi
13,7
O. longignathus
17,1
B. prabhae
1,5
S. tarakanensis
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M. menglongensis
13,2
O. maesodensis
17,1
A. longignathus
1
S. javanicus
8,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M. barneyi
16,7
Re. chinensis
1
S. sarawakensis
8,4
O. graveli
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mic. bugnioni
0,5
C. travians
6,4
O. proformosanus
16,9
Mic. burmanicus
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G.sulphureus
6,4
O. ceylonicus
16,9
T. comis
0,5
Mi. pakistanicus
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
O. pahamensis
16,4
Mi. obesi
5,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H. obscuricep
16,4
M. carbonarius
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H. makhamensis
16,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M. gilvus
16,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H. sumatrensis
15,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M. latignathus
15,9
M. annandalei
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
O. yunnanensis
15,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M. malaccensis
15,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.
Hồ sơ
Hồ sơ gồm
2 phần: tài liệu gốc và báo cáo kết quả.
6.1 Tài
liệu gốc
1. Bình đồ
hoặc sơ họa phạm vi khảo sát.
2. Nhật
ký.
3. Các mẫu
mối.
4. Lý lịch
mẫu mối.
5. Bảng số
đo chỉ tiêu hình thái mẫu mối.
6.2 Báo
cáo kết quả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Hạng
mục công trình.
3. Số hiệu
mẫu mối và vị trí lấy mẫu.
4. Phương
pháp và các khoá định loại sử dụng.
5. Thành
phần loài mối được phát hiện trong công trình và các loài gây hại.
6. Đặc điểm sinh học,
sinh thái học các loài mối thu được.
7. Kết luận về mức độ
gây hại và sự cần thiết phải khảo sát để xử lý mối cho công trình.
8. Các ghi chú cần thiết khác.
PHỤ
LỤC A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LÝ
LỊCH MẪU MỐI
Địa điểm:
Ngày thu mẫu:
Người thu mẫu:
STT
Ký hiệu mẫu
Vị trí thu mẫu
Ghi chú
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ
LỤC B
(tham khảo)
TÀI LIỆU ĐỊNH LOẠI MỐI
- Động vật
chí Việt Nam - Bộ Isoptera (Bộ Cánh đều - Mối), 2007.
- Động vật
chí Trung Quốc- Bộ Isoptera (Bộ Cánh đều - Mối), (2000, Hoang Fu Sheng etat,
Fauna sinica: Insecta, Vol 17 Isoptera).
- Các loài
mối vùng Saba - Tây Malaixia (Thapa, 1981. Termites of Sabah - East Malaysia).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Các loài mối vùng Assam - Đông Ấn Độ (Roonwal, 1962. Termite fauna of Assam region, eastern India).
- Các loài mối vùng
Inđô-Mãlai (Ahmad, 1958. Key to the Indomalyan Termites).
PHỤ
LỤC C
(quy định)
BẢNG SỐ ĐO CHỈ TIÊU HÌNH THÁI MẪU MỐI
Tên
mẫu :
Địa điểm:
Ngày thu mẫu:
Người thu
mẫu:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngày đo:
Người đo:
STT
Chỉ số
1
2
3
4
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
8
9
10
Khoảng giá trị
Trung bình
Chiều
dài đầu đến gốc hàm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều rộng
đầu sau hốc râu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều rộng
cực đại của đầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều
dài của hàm trái
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều
dài từ răng đến đỉnh hàm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài của cằm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều rộng cực đại
của cằm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều rộng cực tiểu
của cằm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều
dài của tấm lưng ngực trước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều
rộng của tấm lưng ngực trước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều
rộng của tấm lưng ngực sau
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ
LỤC D
(quy định)
CÁC ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI VÀ
CÁCH ĐO ĐỂ ĐỊNH LOẠI
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ THÍCH:
A, B, E: Đầu mối lính
nhìn từ trên xuống; C, D, F: Đầu mối lính nhìn từ phía bên; G: Thóp hoặc mắt
kép; GG’: Chiều rộng đầu sau gốc râu; JJ’: Chiều dài đầu đến gốc hàm; JJ”:
Chiều dài đầu kể cả vòi; LL’: Chiều dài đầu đến đỉnh trán; RR’: Chiều rộng cực
đại của đầu; TT’: Chiều rộng đầu ở gốc hàm; UU’: Chiều cao đầu không kể cằm;
VV’: Chiều cao đầu kể cả cằm; WW’: Chiều dài đầu đến thóp; XX’: Đường kính dài
của thóp hoặc của mắt kép; YY’: Đường kính ngắn của thóp hoặc mắt kép.
Hình D.1 -
Cách đo mẫu mối

CHÚ THÍCH:
DD’: Chiều dài từ
đỉnh răng tới đỉnh hàm; XX’: Chiều dài cực đại của hàm; LL’: Chiều dài của hàm
trái (theo trục cơ thể); MM’: Chiều dài hàm trái (thường dùng); NN’: Chiều dài
cực đại của cằm; OO’: Chiều dài của cằm; QQ’: Chiều rộng cực đại cuả cằm; RR’:
Chiều rộng cực tiểu của cằm; SS’: Chiều dài cực đại của tấm lưng ngực trước;
UU’: Chiều rộng của tấm lưng ngực trước; TT’: Chiều dài của tấm lưng ngực
trước; VV’: Chiều dài của răng hàm.
Hình D.2 -
Cách đo mẫu mối
D.2 Các đặc điểm hình thái cần quan sát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đầu thường có dạng hình tròn, hình bầu dục hoặc hình chữ nhật... ở mối
lính đầu thường biến đổi rất nhiều. Vỏ đầu bên trên thường có một rãnh ngang và
một rãnh dọc hợp thành chữ T và chữ Y. Tuỳ theo giai đoạn phát triển và tuỳ
từng loài mà rãnh này có thể rõ hoặc mờ nhạt.
Trán (Frons): phía trước rãnh ngang
và giữa hai bên của mắt kép là trán. Trán phát triển bình thường hoặc kéo dài
thành dạng ống ở nhóm mối mũi.
Mắt kép (Oculus): đa số loài chỉ có một
đôi ở mối cánh, nằm ở hai bên đầu. Mắt thường rất lớn, lồi
và màu đen. Hình dạng thường là hình thận hoặc hình tròn, bờ trước của mắt
thường thẳng. Mối chỉ sử dụng mắt kép trong khi bay giao hoan phân đàn, còn sau
khi chui vào trong đất thì mắt kép hầu như hết tác dụng. Mắt kép cũng còn có ở
mối lính và mối thợ của một số loài mối bậc thấp. Ví dụ ở mối lính và mối thợ
của một số loài mối bậc thấp như ở mối lính Hodotermopsis sjotedti mắt
kép là một vết nhỏ hình thoi. Thuỳ thần kinh thị giác của loài mối này tiêu
giảm, dây thần kinh thị giác rất nhỏ. ở các loài Odontotermes
angustignathus, Coptotermes ceylonicus thì mối lính và mối thợ đều mù, trên
đầu không còn vết tích của mắt, hạch thần kinh thị giác thoái hoá.
Mắt đơn (Ocelli): có ở mối cánh hoặc
mối lính Cryptoterrmes domesticus là một khối hoặc một vết hình thoi,
màu trắng đục, nằm ở bên đầu.
Râu (Antennae): ở phía trước hai bên
đầu có một đôi râu gồm nhiều đốt. Các đốt thường có hình tròn, bầu dục hoặc
hình trụ. Số đốt thay đổi tuỳ loài. Các đốt 2, 3, 4 thường được so sánh với
nhau trong khi mô tả loài.
Hàm trên (Mandibulae): thường hàm trên mối
lính rất phát triển (ở phân họ Nasutitermitinae hàm trên tiêu giảm). Hình dạng
hàm trên có nhiều kiểu, thường có dạng phù hợp với kiểu nghiền cắt, bên trong
có thể có răng hoặc không, số lượng cũng thay đổi theo giống, một số có hàm
xoắn dài và không đối xứng. ở mối thợ, mối cánh, hàm trên cũng có nhiều răng
nhưng hàm không to và dài như ở mối lính.
Môi trên (Labrum): nằm ở phía trên và
gắn liền với hàm trên. Môi trên cũng có nhiều hình dạng: hình lưỡi, hình bán
nguyệt, hình vuông hoặc hình tam giác.
Cằm (Postmentum): nằm ở giữa và phía
dưới của đầu, thường có hình hẹp dài. Số đo các chỉ tiêu của cằm xem trong hình
5, hình 6, hình 7, hình 9.
Vòi (Nasus): là phần trán kéo dài,
lỗ vòi có nguồn gốc từ thóp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tấm lưng ngực trước
(Pronotum): có hình dạng biến đổi nhiều tuỳ theo từng giống; ở mối
lính và mối thợ thường bằng phẳng, nhưng ở một số lại có phần trước nhô cao lên
làm nó có dạng hình yên ngựa. Cạnh trước và cạnh sau ở giữa thường có vết
khuyết hình chữ V, nhưng một số loài không có vết khuyết này.
Tấm lưng ngực giữa
(Mesonotum): thường có chiều rộng nhỏ hơn tấm lưng ngực
trước và tấm lưng ngực sau. Hai thuỳ bên có hình dạng thay đổi theo loài; có
loài thì có góc, có loài thì tròn.
Tấm lưng ngực sau
(Metanotum): thường có chiều rộng lớn hơn tấm lưng ngực
giữa, hai thuỳ bên cũng thay đổi giống như ở tấm lưng ngực giữa, có loài cạnh
sau lõm vào nhiều, có loài gần như thẳng.
Chân (Pedis): mỗi đốt ngực ở mặt
bụng có một cặp chân. Chân có 5 đốt: đốt háng (coxa), đốt chuyển (trochanter),
đốt đùi (femur), đốt ống (tibia) và đốt bàn (tarsus). Đốt ống
thường có nhiều lông và có từ 2-3 gai cứng. Đốt bàn lại gồm 4 đốt nhỏ hơn (ở họ
Termopsidae thì khi nhìn từ mặt bụng đốt bàn chân có 5 đốt nhưng nhìn từ trên
xuống laị chỉ có 4 đốt). Đốt bàn cuối cùng có một đôi móng. Giữa các móng có
tấm đệm (Onychium) hoặc lá đệm (Pulvillum)
Cánh (Ala):
ở đốt ngực thứ 2 và thứ 3 mỗi đốt có một đôi cánh. Cánh có dạng màng mỏng, khi
xếp lại cánh dài dọc theo thân. Mặt cánh đều phằng hoặc có lấm tấm vảy, cánh
trước hơi dày hơn cánh sau. Mỗi cánh gồm có 3 phần: vảy cánh, gốc cánh và đỉnh
cánh. Hệ thống gân cánh phức tạp hoặc đơn giản tuỳ theo mức độ tiến hoá, gần
gốc cánh có một khớp gẫy cánh. Khớp cánh nối với phần vảy, cánh thường có hình
tam giác (ở mối vua, mối chúa vảy cánh được giữ lại suốt đời, ở loài mối cổ (Mastotermes)
còn có phần phình cánh sau được gọi là tấm anal.
D.2.3 Bụng (Abdomen)
Bụng có hình như quả trám hoặc hình ống, gồm có 10 đốt, mỗi đốt gồm 1
tấm lưng và 1tấm bụng.
Ở những loài ít tiến hoá, phía mặt lưng của đốt bụng thứ 9 có 2 gai ngắn
nhỏ gọi là gai đuôi (Cerci) và mặt bụng đốt thứ 10 có một đôi châm đuôi (Styli)
dài từ 1 đến 9 đốt, còn được gọi là gai sinh dục.
D2.4 Màu sắc cơ thể
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D2.5
Lông bao phủ cơ thể
Lông
cứng: là những lông to cứng.
Lông
gai: là những lông rất to, cứng, nhọn, ngắn (có ở đốt ống của chân).
Lông
thường: là những lông mảnh hơn lông cứng.
Lông
tơ: là những lông nhỏ mềm mại.
D2.6 Tuyến hạch trán
Tuyến hạch trán là đặc điểm đặc trưng của một số loài thuộc hai họ
Rhinotermitidae và Termitidae. Tuyến hạch trán thay đổi hình dạng theo đặc điểm
của giống và của các dạng mối trong tổ.
PHỤ
LỤC E
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI CỦA CÁC LOÀI MỐI
GÂY HẠI ĐÊ, ĐẬP CẦN PHÒNG CHỐNG
E.1 Macrotermes
gilvus (Mối lớn tấm lưng tròn)

CHÚ THÍCH:
A: Đầu và tấm lưng ngực trước nhìn
từ phía trên; B: Đầu nhìn từ phía bên; C: Hàm trên; D: Cằm; E: Râu; F: Môi
trên.
Hình E.1 - Mối lính
lớn Macrotermes gilvus

CHÚ THÍCH:
A: Đầu và tấm lưng ngực trước nhìn
từ phía trên; B: Đầu nhìn từ phía bên; C: Hàm trên; D: Cằm; E: Râu; F: Môi
trên.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E.2 Macrotermes malaccensis
(Mèi kiÕn löa)

CHÚ THÍCH:
A: Đầu và tấm lưng ngực trước nhìn
từ phía trên; B: Đầu nhìn từ phía bên; C: Hàm trên; D: Cằm; E: Râu; F: Môi
trên.
Hình E.3 -
Mối lính lớn Macrotermes malaccensis

CHÚ THÍCH:
A: Đầu
và tấm lưng ngực trước nhìn từ phía trên; B: Đầu nhìn từ phía bên; C: Hàm trên;
D: Cằm; E: Râu; F: Môi trên.
Hình E.4 - Mối lính
nhỏ Macrotermes malaccensis
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ THÍCH:
A: Đầu và tấm lưng ngực trước nhìn
từ phía trên; B: Đầu nhìn từ phía bên; C: Hàm trên; D: Cằm; E: Râu; F: Môi
trên.
Hình E.5 -
Mối lính lớn Macrotermes serrulatus

CHÚ THÍCH:
A: Đầu và tấm lưng
ngực trước nhìn từ phía trên; B: Đầu nhìn từ phía bên; C: Hàm trên; D: Cằm; E:
Râu; F: Môi trên.
Hình E.6 - Mối lính
nhỏ Macrotermes serrulatus
E.4 Macrotermes barneyi (Mối
lớn vàng lục)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ
THÍCH:
A: Đầu và tấm lưng ngực trước nhìn từ phía trên; B: Đầu nhìn từ phía
bên; C: Hàm trên; D: Cằm; E: Râu
Hình 48: Mối lính
nhỏ Macrotermes barneyi
A: Đầu và tấm lưng ngực trước nhìn từ phía
trên; B: Đầu nhìn từ phía bên; C: Hàm trên; D: Cằm; E: Râu;
Hình E.7-
Mối lính lớn Macrotermes barneyi

CHÚ THÍCH:
A: Đầu và
tấm lưng ngực trước nhìn từ phía trên; B: Đầu nhìn từ phía bên; C: Hàm trên; D:
Cằm; E: Râu;
Hình E.8 -
Mối lính nhỏ Macrotermes
barneyi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ
THÍCH:
A: Đầu và tấm lưng
ngực trước nhìn từ phía trên; B: Đầu nhìn từ phía bên; C: Hàm trên; D: Cằm; E:
Râu; F: Môi trên.
Hình E.9
- Mối lính lớn Macrotermes carbonarius

CHÚ
THÍCH:
A: Đầu và tấm lưng
ngực trước nhìn từ phía trên; B: Đầu nhìn từ phía bên; C: Hàm trên; D: Cằm;
E: Râu; F: Môi trên.
Hình
E.10 - Mối lính nhỏ Macrotermes carbonarius
E.6 Macrotermes
annandalei (Mối lớn rồng đất)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH:
A: Đầu và tấm lưng
ngực trước nhìn từ phía trên; B: Đầu nhìn từ phía bên; C: Hàm trên; D: Cằm;
E: Râu.
Hình E.11 -
Mối lính lớn Macrotermes annandalei

CHÚ THÍCH:
A: Đầu và tấm lưng
ngực trước nhìn từ phía trên; B: Đầu nhìn từ phía bên; C: Hàm trên; D: Cằm;
E: Râu.
Hình E.12 -
Mối lính nhỏ Macrotermes annandalei
E.7 Macrotermes chaiglomi (Mối
lớn cằm lồi)

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A: Đầu và tấm lưng ngực trước nhìn từ phía trên; B: Đầu
nhìn từ phía bên; C: Hàm trên; D: Cằm; E: Râu; F: Môi trên.
Hình E.13 - Mối lính
lớn Macrotermes chaiglomi

CHÚ THÍCH:
A: Đầu và tấm lưng ngực trước nhìn từ phía trên; B: Đầu
nhìn từ phía bên; C: Hàm trên; D: Cằm; E: Râu; F: Môi trên.
Hình E.14
- Mối lính nhỏ Macrotermes chaiglomi
E.8 Macrotermes maesodensis
(Mối lớn Mê-dô)

CHÚ THÍCH:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình E.15
- Mối lính lớn Macrotermes maesodensis

CHÚ THÍCH :
Đầu và tấm lưng
ngực trước nhìn từ phía trên; B: Đầu nhìn từ phía bên; C: Hàm trên; D: Cằm; E:
Râu; F: Môi trên.
Hình E.16
- Mối lính nhỏ Macrotermes maesodensis
E.9 Macrotermes
menglongensis (Mối lớn đầu hình thang)

CHÚ THÍCH:
A: Đầu và tấm lưng ngực trước nhìn từ phía trên; B: Đầu
nhìn từ phía bên; C: Hàm trên; D: Cằm; E: Râu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ THÍCH :
A: Đầu và tấm lưng ngực trước nhìn từ phía trên; B: Đầu
nhìn từ phía bên; C: Hàm trên; D: Cằm; E: Râu
Hình E.18 -
Mối lính nhỏ Macrotermes menglongensis
E.10 Macrotermes
latignathus (Mối lớn hàm rộng)

CHÚ THÍCH :
A: Đầu và tấm lưng ngực trước nhìn từ phía trên; B: Đầu
nhìn từ phía bên; C: Hàm trên; D: Cằm; E: Râu; F: Môi trên
Hình E.19 - Mối lính
lớn
Macrotermes latignathus
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH:
A: Đầu và tấm lưng ngực trước nhìn từ
phía trên; B: Đầu nhìn từ phía bên; C: Hàm trên; D: Cằm; E: Râu; F: Môi trên
Hình E.20 - Mối lính
lớn
Macrotermes latignathus
E.11 Macrotermes
tuyeni (Mối lớn cằm tròn)

CHÚ THÍCH:
A: Đầu và tấm lưng ngực trước nhìn từ
phía trên; B: Đầu nhìn từ phía bên; C: Hàm trên; D: Cằm; E: Râu; F: Môi trên
Hình E.21
- Mối lính lớn Macrotermes tuyeni
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH:
A: Đầu và tấm lưng ngực trước nhìn từ
phía trên; B: Đầu nhìn từ phía bên; C: Hàm trên; D: Cằm; E: Râu; F: Môi trên
Hình E.22
- Mối lính nhỏ Macrotermes tuyeni
E.12 Macrotermes beaufortensis
(Mối lớn nâu nhỏ)

CHÚ THÍCH:
A: Đầu và tấm lưng ngực trước nhìn từ phía
trên; B: Đầu nhìn từ phía bên; C: Hàm trên; D: Cằm; E: Râu; F: Môi trên
Hình E.23 -
Mối lính lớn Macrotermes beaufortensis

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A: Đầu và tấm lưng ngực trước nhìn từ
phía trên; B: Đầu nhìn từ phía bên; C: Hàm trên; D: Cằm; E: Râu; F: Môi trên
Hình E.24
- Mối lính nhỏ Macrotermes beaufortensis
E.13 Odontotermes
hainanensis (Mối đất 1 răng Hải Nam)

CHÚ THÍCH:
A: Đầu và tấm lưng ngực
trước nhìn từ phía trên; B: Đầu nhìn từ phía bên; C: Hàm trên; D: Cằm; E: Râu
Hình E.25 -
Mối lính Odontotermes hainanensis
E.14 Odontotermes proformosanus
(Mối đất nhỏ đầu tròn)

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A: Đầu và tấm
lưng ngực trước nhìn từ phía trên; B: Đầu nhìn từ phía bên; C: Hàm trên; D:
Cằm; E: Râu
Hình E.26 -
Mối lính Odontotermes proformosanus
E.15 Odontotermes
angustignathus (Mối đất hàm mảnh)

CHÚ THÍCH: A: Đầu
và tấm lưng ngực trước nhìn từ phía trên; B: Đầu nhìn từ phía bên; C: Hàm trên;
D: Cằm; E: Râu
Hình E.27
- Mối lính Odontotermes angustignathus
E.16 Odontotermes
feae - Wasmann, 1896 (Mối đất răng lớn đầu vàng)

CHÚ THÍCH:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình E.28 -
Mối lính Odontotermes feae
E.17 Odontotermes yunnanensis
(Mối đất 1 răng môi thìa)

CHÚ THÍCH:
A: Đầu và tấm lưng ngực trước nhìn từ phía trên; B: Đầu
nhìn từ phía bên; C: Hàm trên; D: Cằm; E: Râu
Hình E.29 -
Mối lính Odontotermes yunnanensis
E.18 Odontotermes
maesodensis (Mối đất đầu vàng)

CHÚ THÍCH:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình E.30
- Mối lính Odontotermes
maesodensis
E.19 Odontotermes
ceylonicus (Mối đất 1 răng Xây Lan)

CHÚ THÍCH:
A: Đầu và tấm lưng ngực trước nhìn từ phía trên; B: Đầu
nhìn từ phía bên; C: Hàm trên; D: Cằm; E: Râu
Hình E.31 - Mối lính Odontotermes
ceylonicus
E.20 Odontotermes
pahamensis (Mối đất nhỏ đầu vuông)

CHÚ THÍCH:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
E.32 - Mối lính Odontotermes pahamensis
E.21 Odontotermes
formosanus (Mối đất 1 răng Đài Loan)

CHÚ THÍCH:
A: Đầu và tấm lưng ngực trước nhìn từ phía trên; B: Đầu
nhìn từ phía bên; C: Hàm trên; D: Cằm; E: Râu
Hình E.33 -
Mối lính Odontotermes formosanus
E.22 Odontotermes longignathus
(Mối đất hàm dài)

CHÚ THÍCH:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình E.34 -
Mối lính Odontotermes longignathus
E.23 Odontotermes
graveli (Mối đất lớn hàm thô)

CHÚ THÍCH:
A: Đầu và tấm lưng ngực trước nhìn từ phía trên; B: Đầu nhìn từ phía
bên; C: Hàm trên; D: Cằm; E: Râu.
Hình E.35 -
Mối lính Odontotermes graveli
E.24 Hypotermes
obscuricep (Mối răng ẩn)

CHÚ
THÍCH:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình E.36 -
Mối lính Hypotermes obscuricep
E.25 Hypotermes makhamensis (Mối
răng ẩn hàm dày)

CHÚ THÍCH:
A: Đầu và tấm lưng ngực trước nhìn
từ phía trên; B: Đầu nhìn từ phía bên; C: Hàm trên; D: Cằm; E: Râu
Hình E.37
- Mối lính Hypotermes makhamensis
E.26 Hypotermes
sumatrensis (Mối răng ẩn hàm mảnh)

CHÚ THÍCH:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình E.38 -
Mối lính Hypotermes sumantrensis
PHỤ
LỤC F
(tham khảo)
CÁC
LOẠI MỐI GÂY HẠI ĐÊ, ĐẬP CẦN PHÒNG CHỐNG

PHỤ
LỤC G
(tham khảo)
MỘT SỐ DẤU HIỆU SINH HỌC,
SINH THÁI HỌC ĐỂ XÁC ĐỊNH SƠ BỘ LOÀI VÀ MỨC ĐỘ GÂY HẠI ĐÊ, ĐẬP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấu tạo tổ: nhìn bề ngoài, tổ
của loài này là một ụ nổi, ít gồ ghề, ít khi có bướu. Tổ có dạng hình mâm xôi.
ở những vùng khô hạn, chiều cao của tổ có xu hướng cao hơn, thường có chóp
nhọn, có thể cao tới 4m. Tổ của loài này có khoang trung tâm thường nổi hay chỉ
chìm một phần dưới mặt đất. Các khoang phụ thường phân bố trên thành tổ và ở
xung quanh dưới mặt đất. Loài này có kích thước tổ lớn nhất ở Việt Nam và phổ
biến nhất trong giống Macrotermes ở miền Nam Việt Nam; đường kính ngoài
phần nổi của tổ có thể đạt 10m và chiều cao 5m. (Theo Nguyễn Đức Khảm, loài này
có cả dạng tổ chìm và tổ nổi).
Đặc điểm sinh sản: mối cánh thường bay
vào 18h45’ đến 19h, đôi khi muộn hơn tới 21h. Mối cánh khi bay khỏi tổ có tập
tính bay lên rất cao, nếu gặp gió mối cánh có thể phát tán rất xa vị trí cũ.
Tốc độ đẻ trứng của mối chúa rất lớn, trung bình mỗi phút mối chúa có thể đẻ 5
quả trứng.
Tập tính kiếm ăn: loài này ăn các sản
phẩm thực vật chết, phân súc vật hay tấn công lớp biểu bì chết trên thân cây.
Khoảng cách đi ăn của tổ có thể tới trên 80m. Khi tấn công kẻ thù, mối lính
thường tiết nhựa màu vàng lục.
G.2 Loài mối Macrotermes malaccensis (Mối kiến lửa)
Cấu tạo tổ: loài này làm tổ
nổi, cấu trúc tổ giống với tổ của loài M. gilvus. Mối lính của loài này
khi cắn thường tiết nhựa màu nâu đỏ từ miệng.
Tập tính kiếm ăn: thức ăn thường là
những mảnh gỗ nhỏ, vỏ cành cây và lá cây. Thức ăn tha về có dạng bản, tròn hay
hình que với đường kính thay đổi từ 1mm đến 4mm. Loài mối này có tập tính rất
hung hăng, khi bị quấy rầy không chỉ mối lính mà mối thợ cũng tham gia chiến
đấu.
G.3 Loài mối Macrotermes barneyi (Mối lớn vàng lục)
Cấu tạo tổ: loài này làm tổ
chìm dưới mặt đất, có mặt trong các trong sinh cảnh rừng và cây trồng lâu năm
vùng đồi, tổ của chúng nằm trong lớp đất mặt sâu đến dưới 1m trong địa hình
phẳng. Mối lính của loài này khi cắn thường tiết nhựa màu vàng lục từ miệng.
Đặc điểm sinh sản: mối cánh và mối lính
cũng có mầu vàng. Mối bay giao hoan từ tháng 3 đến tháng 5 hàng năm. Trên mặt
đất có những lỗ vũ hoá, xung quanh được lát những viên đất nhỏ, miệng lỗ hình
elip được bịt kín bằng lớp đất mỏng. Loài này thường bay vào thời gian từ 4 h
đến 4h 30' sáng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G.4 Loài mối Macrotermes carbonarius (Mối lớn than)
Cấu tạo tổ: loài M.
carbonarius làm tổ nổi, tổ của chúng thường có bướu do những vạt đất đắp
mới. Các cá thể của loài có màu đen đặc trưng, có tập tính hưng dữ; mối lính và
mối thợ sẵn sàng lao ra khỏi bầy đàn để tấn công kẻ thù. Hơi bốc ra từ tổ của
loài này có mùi hôi rõ rệt có thể phân biệt được với loài khác. Khi gặp nguy
hiểm mối lính cắn đồng thời tiết dịch màu nâu nhạt.
Đặc điểm sinh sản: Mối cánh non xuất
hiện từ tháng 1 đến tháng 8 hàng năm. vào thời điểm tháng 5 đến tháng 12, trong
tổ vẫn thấy mối cánh trưởng thành.
Tập tính kiếm ăn: thường kiếm ăn vào
ban đêm, ban ngày ít xuất hiện trên mặt đất. Trên đường đi kiếm ăn chúng tạo
thành một dải nhẵn, rộng từ 1 – 3cm, hai bên thỉnh thoảng có các viên đất nhỏ
như là ranh giới cảnh báo, loài này hay đi kiếm ăn lộ thiên không cần đường
mui.
G.5 Loài mối Macrotermes annandalei (Mối lớn rồng đất)
Cấu tạo tổ: mối làm tổ nổi,
khoang tổ thường nổi, đôi khi chìm dưới mặt đất. Tổ của loài này thấp, dạng mồ
mả. Cấu trúc tổ cũng giống với tổ loài M. gilvus. Mối lính lớn của loài
này có màu nâu đen, Khi gặp nguy hiểm, loài này cắn và tiết dịch màu nâu nhạt.
Đặc điểm sinh sản: mối cánh bay giao
hoan vào lúc 4h đến 5h sáng. Vào thời điểm tháng 4 - 5 trong tổ thường có mối
cánh trưởng thành.
Tập tính kiếm ăn: thường đi kiếm ăn lộ thiên, toả ra trên một phạm vi rộng, khi bị động cả
đàn kéo nhau về tổ từng hàng rộng và quy củ.
G.6 Loài
mối Macrotermes serrulatus (Mối lớn răng cưa)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặc điểm sinh sản: mối cánh xuất hiện
vào đầu tháng 3, khi đó cánh mới phủ kín nửa bụng, đến đầu tháng 4 có mối cánh
trưởng thành, cánh đã chuyển sang màu hung hung. Thường bay giao hoan phân đàn
vào tháng 5 hàng năm.
Tập tính kiếm ăn: Thức ăn của loài mối
này là các loại lá cây, vỏ cành cây
G.7 Loài
mối Macrotermes chaiglomi (Mối lớn cằm lồi)
Cấu tạo tổ: Nhìn bên ngoài, tổ
là một ụ đất hơi nổi, mặt thành tổ gồ ghề nhưng không có u bướu. Khoang tổ nửa
nổi nửa chìm dưới mặt đất, thường có kích thước 50-60cm. Mối lính lớn có đầu
màu đỏ nâu, nhạt màu ở trán và thái dương.
Đặc điêm sinh sản: Tổ của loài này có
thể có nhiều hơn một chúa ở trong cung một hoàng cung. Mối cánh non xuất hiện
trong tổ bắt đầu từ tháng 2.
Tập tính kiếm ăn: thức ăn của loài
này là lớp bổi, cây gỗ chết và cả lớp bần trên thân cây sống.
G.8 Loài
mối Macrotermes maesodensis (Mối lớn Mê dô)
Cấu tạo tổ: Tổ chìm, cấu trúc
tổ giống với tổ M. barneyi. Kích thước khoang chính khoảng 60-70cm.
Đặc điểm sinh sản: vào giữa tháng 3 tổ
loài này đã có mối cánh non với cánh hơi nhú, chưa có mối cánh trưởng thành.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G.9 Loài
mối Macrotermes menglongensis (Mối lớn đầu hình thang)
Cấu tạo tổ: Tổ nổi, tổ có cấu
tạo giống tổ của loài M. serrulatus. khoang trung tâm ở tổ loài này có
hình bán cầu hoặc hình cầu dẹt. Khoang chính thường có kích thước từ 55 cm đến
70cm.
Đặc điểm sinh sản:
G.10 Loài
mối Macrotermes latignathus (Mối lớn hàm rộng)
Cấu tạo tổ: tổ nổi nhỏ, khoang
tổ chỉ hơi nhô lên khỏi mặt đất, tổ thường có nhiều ụ đất phân tán trên mặt
đất. Khoang trung tâm của tổ thường có hình sọ não và bao giờ cũng nằm chìm sâu
dưới đất, đường kính khoang tổ có thể rộng tới 80 cm, đáy khoang sâu tới 85 cm.
Đường kính khoang phụ có thể tới 15 cm hoặc hơn. Mối lính lớn của loài này có
đầu màu đỏ nâu, xung quanh thóp và gốc màu vàng nâu.
Đặc điểm sinh sản: mối cánh bắt đầu
bay giao hoan phân đàn từ cuối tháng 2 đầu tháng 3 và kéo dài tới tháng 5. Thời
gian bay giao hoan vào khoảng từ 18 h 30 min đến 19 h. Mối cánh trưởng thành
thường xuất hiện vào tháng 5.
Tập tính kiếm ăn: Thức ăn của loài
này là các mảnh gỗ, mảnh lá cây, lớp vỏ thân cây, ngoài ra chúng còn tấn công
lớp bần của cây. Khi đi kiếm ăn, mối thường đắp thành đường mui chứ không thấy
hiện tượng kiếm ăn lộ thiên như một số loài khác.
G.11 Loài
mối Macrotermes tuyeni (Mối lớn cằm tròn)
Cấu tạo tổ: Tổ nổi, cấu trúc tổ
giống với cấu trúc tổ của loài M. gilvus. Dưới khoang tổ có nhiều hang
giao thông. Mối lính lớn của loài này có đầu màu đỏ vàng, gốc môi màu vàng đỏ
có vết trắng, xung quanh thóp có màu đậm hơn phía sau của đầu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tập tính kiếm ăn: mối ăn các sản phẩm
thực vật chết, phân súc vật hay tấn công lớp biểu bì chết trên thân cây.
G.12 Loài mối Macrotermes beaufortensis (Mối lớn nâu nhỏ)
Cấu tạo tổ: tổ chìm, có thể nằm
sâu tới 1m so với mặt đất, rất khó phát hiện. khoang chính có thể có đường kính
tới 70 cm. Cấu trúc khoang tổ giống với tổ của loài M. barneyi. Mối lính
lớn của loài này có đầu màu nâu đỏ, trước trán hơi có sắc vàng.
Đặc điểm sinh sản: trên mặt đất vào
thời kỳ tháng 2-4 có những lỗ vũ hoá hình hạt đỗ hoặc elíp, xung quang lỗ được
đắp những hạt đất nhỏ. Vào tháng 2 đến tháng 4 trong tổ có mối cánh trưởng
thành và mối cánh non.
G.13 Loài
mối Odontotermes hainanensis (Mối đất một răng Hải Nam)
Cấu tạo tổ: tổ mối nằm hoàn
toàn dưới đất, có một khoang chính và nhiều khoang phụ.
Đặc điểm sinh sản: mối cánh trưởng
thành có trong tổ vào cuối tháng 2 đến tháng 6. Cánh mầu đen. Trước khi bay
giao hoan phân đàn mối thường đắp từ 3 - 66 nắp phòng đợi bay lộ trên mặt đất,
nắp phòng đợi bay thường có dạng hình tháp hoặc hình trụ. Đường kính chân nắp
phòng đợi bay tới 12 cm, cao nhất tới 9 cm, nhưng cũng có những nắp phòng đợi
bay rất nhỏ. Mối đắp phòng đợi bay thành nhiều đợt, trong một khu vực tổ có cả
những nắp phòng đợi bay cũ và mới. Ngay cả trong một nắp phòng đợi bay cũng có
hiện tượng mối đắp thêm phần mới. Chúng bay lúc trời chuẩn bị mưa hoặc đang
mưa.
Tập tính kiếm ăn: loài này ăn gỗ mục,
lớp biểu bì chết của cây sống, cây cỏ trên đê đập hoặc phân gia súc và các sản
phẩm có chứa xen-lu-lô.
G.14 Loài
mối Odontotermes proformosanus (Mối đất nhỏ đầu tròn)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặc điểm sinh sản: mối cánh bay giao
hoan phân đàn khi trời chuẩn bị mưa hoặc đang mưa, bay vào bất kỳ thời gian nào
trong ngày.
Tập tính kiếm ăn: Thường gặp khai
thác thức ăn ở độ sâu 5cm so với mặt đất, cũng có khi bắt gặp ở độ sâu 60cm,
hiếm khi nhìn thấy ăn trên bề mặt, chúng ăn cây cỏ khô, gỗ mục, phân bò...
G.15 Loài
mối Odontotermes angustignathus (Mối đất hàm mảnh)
Cấu tạo tổ: tổ chìm, đất nơi
làm tổ thường có pH trong khoảng 3,5-7,0.
Đặc điểm sinh sản: mối thường bay phân
đàn vào những ngày có mưa rào. Thời gian bay phân đàn có thể diễn ra ở bất kể
thời gian nào trong ngày.
Tập tính kiếm ăn: thức ăn của mối là
gỗ mục.
G.16 Loài
mối Odontotermes feae (Mối đất răng lớn đầu vàng)
Cấu tạo tổ: Chúng sống
trong 1 quần thể lớn tạo ra một tổ lớn chìm trong đất với một hệ thống các
khoang lớn giao thông với nhau, tổ có thể đạt tới kích thước 1,5-2,5m đường
kính. Đối khi tổ mối lớn có thể trồi lên trên mặt đất. Vườn nấm nằm ở khoang
trung tâm có dạng vòm, sâu khoảng 100cm dưới lòng đất. Hoàng cung nằm ở vị trí
bất kỳ bên dướí vườn nấm.
Đặc điểm sinh sản: Loài này bay phân
đàn vào tháng 6 và tháng 8, luôn luôn trong hoặc sau cơn mưa, bắt đầu vào lúc
hoàn hôn và kéo dài 1-2 giờ đôi khi kéo dài cả đêm. Mối cánh xuất hiện từng đôi
qua lỗ vũ hoá dạng tròn trong đất, trong lúc bay, mối thợ luôn có mặt ở quanh
miệng lỗ và sẽ đóng lỗ khi quá trình bay kết thúc. Sau khi mối rụng cánh, con
đực đuổi theo con cái cho đến khi 2 con tìm được nơi thích hợp để làm tổ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G.17 Loài
mối Odontotermes yunnanensis (Mối đất một răng môi thìa)
Cấu tạo tổ: tổ nổi cao, đường
kính có thể đạt trên 3m. Hoàng cung nằm ngang tầm mặt đất là một khoang hở hình
dẹt ở giữa tầng đất.
Đặc điểm sinh sản: mối cánh bay phân
đàn từ khoảng tháng V tới tháng X.
Tập tính kiếm ăn: thức ăn là cây cối,
cột nhà và các kết cấu kỹ thuật bằng gỗ ở phần chèn xuống mặt đất. Mối lính
đỉnh môi kéo dài và thắt lại như cái thìa, khi tấn công mối tiết dịch mầu trắng
dính và co dãn như cao su.
G.18 Loài mối Odontotermes
ceylonicus (Mối đất một răng Xây lan)
Cấu tạo tổ: tổ chìm, khoang
chính thường có kích thước khoảng 60 - 70cm. Cũng có khi làm tổ trong thân cây
gỗ chết. Nơi làm tổ thường gặp có tổ của những loài mối mối khác như
Capritermes spp, Odontotermes spp. và đặc biệt là Hypotermes obscuricep. Các
khoang tổ Odontotermes ceylonicus thưòng được tìm thấy trong khu vực tổ H.
obscuricep. Tuy nhiên các khoang tổ và vườn nấm của hai loài này vẫn tách
biệt nhau. Mối thợ có 2 loại.
Tập tính : Mối lính khi
bị kích động sẽ tiết ra một loại dịch có mầu xám nhạt có tích chất phòng thủ và
sẽ đông kết lại khi gặp không khí.
G.19 Loài mối Odontotermes
pahamensis (Mối đất nhỏ đầu vuông)
Cấu tạo tổ: tổ chìm, kích thước
khoang chính trung bình từ 50 - 60cm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G.20 Loài
mối Odontotermes formosanus (Mối đất một răng Đài Loan)
Cấu tạo tổ: Tổ ngầm trong đất,
với nhiều khoang chứa vườn nấm, khoang chính cách mặt đất từ 0,5 - 3 m.
Đặc điểm sinh sản: mối cánh có màu
đen, bay phân đàn từ tháng IV đến tháng VI, khi nhiệt độ không khí đạt trên
dưới 200C, độ ẩm tương đối đạt 85%. Khoảng 19h tối mối cánh bắt đầu
bay phân đàn.
Tập tính kiếm ăn: mối thợ ăn nhiều
loại thức ăn: thông đuôi ngựa, cây hoè, cây cao su, bạch dương, thân vỏ các
loại rễ, mầm có chất đường, cỏ khô, dây khô...Khi kiếm ăn, chúng tạo những
đường mui hẹp bao kín trên bề mặt của cây hoặc những mảnh gỗ.
G.21 Loài
mối Odontotermes graveli (Mối đất lớn hàm thô)
Cấu tạo tổ: tổ chìm, kích thước
khoang chính trung bình từ từ 55 cm đến 75 cm, thường nằm sâu khoảng từ 1 m đến
1,1 m. Mối lính có kích thước lớn, đầu có mầu vàng sẫm, hàm mầu nâu đen.
Tập tính kiếm ăn: thức ăn là cây, cột
gỗ tiếp giáp với đất
G.22 Loài
mối Odontotermes measodensis (Mối đất đầu vàng)
Cấu tạo tổ: tổ chìm, kích thước
khoang chính trung bình từ 55 cm đến 70cm, thường nằm sâu khoảng từ
1 m đến 1,1 m.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G.23 Loài mối Odontotermes
longignathus (Mối đất hàm dài)
Cấu tạo tổ: tổ chìm, kích thước
khoang chính thường từ 55 cm đến 70cm, nằm sâu khoảng từ
1 m đến 1,1 m.
Mối lính
kích thước lớn, đầu mầu vàng nâu, hàm nâu đen với gốc hàm mầu nâu đỏ.
G.24 Loài mối Hypotermes
obscuricep (Mối răng ẩn)
Cấu tạo tổ: thường làm tổ chìm,
cũng có trường hợp làm tổ nổi, phần nhô lên trên mặt đất thường thấp và có hình
nón rộng. Kích thước khoang chính thường từ 50 cm đến 55 cm. Đáy tổ có thể rộng
tới 1,5 m. Hoàng cung nằm ở giữa với khoang hình hột đậu chứa mối vua, chúa
(mối chúa dài 7,5 mm) và một vài mối lính, thợ. Ở miền nam VN, tổ của loài này
cũng nổi trên đất nhưng thấp và có dạng vòm. Mối thợ có hai dạng lớn và nhỏ. Có
một số loài mối thường được tìm thấy sống trong thành tổ của loài mối này như
Discupiditermes Ondontotermes.
Tập tính kiếm ăn: thức ăn là lá cây
khô, vỏ cây. Khi chúng làm đường mui dưới những lá khô, chúng thường tạo ra
những tiếng kêo giống như tiếng hút gió của con thiên nga.
G.25 Loài mối Hypotermes
makhamensis (Mối răng ẩn hàm dầy)
Cấu tạo tổ : Tổ chìm, kích thước
khoang chính trung bình từ 50 cm đến 55 cm.
Đầu có
dạng quả lê, mầu nâu, hàm nâu đậm gần như đen.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G.26 Loài mối Hypotermes
sumatrensis (Mối răng ẩn hàm mảnh)
Cấu tạo tổ: thường làm tổ chìm,
có trường hợp là tổ nổi. Thường bắt gặp làm tổ ở đồi trồng bạch đàn hoặc thung
lũng. Kích thước khoang chính thường từ 50 cm đến 55 cm.
Đầu có
dạng hình trứng, có mầu nâu hơi đỏ, bụng mầu vàng nâu nhạt.
G.27 Loài
mối Coptotermes formosanus (Mối nhà)
Cấu tạo tổ: Là một khối rỗng
xốp mầu nâu đên hoặc xám tro.Thành phần chủ yếu của khối xốp này là bột gỗ,
đất, cát được trộn lẫn với nước bọt của mối. Tổ có dạng hình nón hoặc bất kỳ
tuỳ theo hình dạng của khoang rỗng nơi chúng làm tổ. Thường làm tổ ở những nơi
kín đáo như nền nhà, khe giữa hai tường, trong các cấu kiện gỗ. Trong nền nhà C.
formosanus thường làm tổ ở độ sâu từ 0,2 m đến 1,5m.
Mối lính
đầu mầu vàng hơi nâu bụng mẫu trắng. Khi gặp bất trắc đầu mối lính thường tiết
ra dịch có mầu trắng như sữa. Mối cánh có đầu và lưng mầu vàng sẫm, cánh mầu vàng
nhạt.
Đặc điểm sinh sản: Hàng năm mối cánh C.
formosanus bay giao hoan phân đàn từ tháng 4 đến tháng 7 vào lúc từ 17 h
đến 23h trong ngày. Khi nhiệt độ khoảng 28 oC đến 32 oC
và độ ẩm từ 95 % đến 100% là điều kiện thích hợp cho mối bay phân đàn.
Tập tính kiếm ăn: Thường khai thác
thức ăn có nguôn gốc xenlulô như các loại gỗ hoặc đồ dùng trong công trình kiến
trúc. Tại các công trình thuỷ lợi, chúng thường tấn công các tháp van, trạm
điều hành.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tham khảo)
BẢNG TÊN KHOA HỌC VÀ TÊN TIẾNG VIỆT CỦA CÁC LOÀI MỐI GÂY
HẠI ĐÊ, ĐẬP
TT
Tên La tinh
Tên tiếng Việt
1
Coptotermes formosanus
Mối nhà Đài loan
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mối nhà Xây Lan
3
Coptotermes emersoni
Mối nhà nhỏ
4
Coptotermes
travians
Mối hại cây
5
Coptotermes havilandi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Schedorhinotermes
magnus
Mối môi dài nhỡ
7
Schedorhinotermes
tarakanensis
Mối môi dài đầu nhỏ
8
Schedorhinotermes
javanicus
Mối môi dài đầu vuông
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Schedorhinotermes sarawakensis
Mối môi dài lớn
10
Reticulitermes
chinensis
Mối gân lưới Trung Quốc
11
Macrotermes gilvus
Mối lớn tấm lưng tròn
( Mối lớn tiết dịch vàng)
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mối lớn Ma lắc ca
(Mối kiến lửa)
13
Macrotermes barneyi
Mối lớn vàng lục
14
Macrotermes
carbonarius
Mối lớn than
15
Macrotermes
annandalei
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
Macrotermes
serrulatus
Mối lớn răng cưa
17
Macrotermes
chaiglomi
Mối lớn cằm lồi
18
Macrotermes
maesodensis
Mối lớn Mê dô
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Macrotermes
menglongensis
Mối lớn đầu hình thang
20
Macrotermes
latignathus
Mối lớn hàm rộng
21
Macrotermes tuyeni
Mối lớn cằm tròn
22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mối lớn nâu nhỏ
23
Microtermes
pakistanicus
Mối nhỏ 2 dạng lính
24
Microtermes obesi
Mối nhỏ lông dầy
25
Odontotermes
hainanensis
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
Odontotermes
proformosanus
Mốt đất nhỏ đầu
tròn
27
Odontotermes
angustignathus
Mối đất hàm mảnh
28
Odontotermes feae
Mối đất răng lớn
đầu vàng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Odontotermes
yunnanensis
Mối đất 1 răng môi thìa
30
Odontotermes
ceylonicus
Mối đất một răng
Xây Lan
31
Odontotermes
pahamensis
Mối đất Pa ham (Mối
đất nhỏ đầu vuông)
32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mốt đất 1 răng Đài loan
33
Odontotermes
graveli
Mối đất lớn hàm thô
34
Odontotermes
maesodensis
Mối đất đầu vàng
35
Odontotermes
longignathus
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36
Hypotermes obscuricep
Mối răng ẩn
37
Hypotermes
makhamensis
Mối răng ẩn Ma kham
(Mối răng ẩn hàm dầy)
38
Hypotermes
sumatrensis
Mối
răng ẩn hàm mảnh (Mối răng ẩn Su ma tra)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Microcerotermes
bugnioni
Mối cưa nhỏ
40
Microcerotermes
burmanicus
Mối cưa lớn
41
Globitermes
sulphureus
Mối cầu vàng
42
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mối môi xẻ hàm dài
43
Termes comis
Mối trán dô vểnh
44
Pericapritermes tetraphilus
Mối hàm xoắn nông
45
Pericapritermes
latignathus
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46
Pericapritermes
nitobei
Mối hàm xoắn nhỡ
47
Pericapritermes
semarangi
Mối hàm xoắn nhỏ
48
Procapritermes
sowerbyi
Mối hàm lệch thóp
tròn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bulbitermes prabhae
Mối mũi nhọn đỏ