|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6284-2:1997 thép cốt bê tông dự ứng lực
Số hiệu:
|
TCVN6284-2:1997
|
|
Loại văn bản:
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
Nơi ban hành:
|
***
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
Năm 1997
|
|
Ngày hiệu lực:
|
|
ICS: | 77.140.60 | |
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Đường kính danh nghĩa
mm
|
Giới hạn, bền kéo danh nghĩa1)
N/mm2
|
Diện tích mặt cắt ngang danh nghĩa
mm2
|
Khối lượng một đơn vị dài
|
Giá trị2)
|
Bán kính uốn
mm
|
Danh nghĩa3) g/m
|
Sai lệch cho phép g/m
|
Lực lớn nhất4)
kN
|
Lực chảy 0,1%
kN
|
8
8
7
7
6
6
5
5
4
4
3
3
2,5
2,5
|
1470
1570
1570
1670
1670
1770
1670
1770
1670
1770
1770
1860
1860
1960
|
50,3
50,3
38,5
38,5
28,3
28,3
19,6
19,6
12,6
12,6
7,07
7,07
4,91
4,91
|
395
395
302
302
222
222
154
154
98,9
98,9
55,5
55,5
38,5
38,5
|
± 5,9
± 5,9
± 4,3
± 4,3
± 3,7
± 3,7
± 3,1
± 3,1
± 2,0
± 2,0
± 1,5
± 1,5
± 1,25
± 1,25
|
73,9
79,0
60,4
64,3
47,3
50,1
32,7
34,7
21,0
22,3
12,5
13,1
9,13
9,62
|
59,1
63,2
48,3
51,4
37,8
40,1
26,2
27,8
16,8
17,8
10,0
10,5
7,3
7,7
|
20
20
20
20
15
15
15
15
10
10
7,5
7,5
7,5
7,5
|
1)
Giới hạn bền kéo danh nghĩa chỉ là tên gọi mà thôi và được tính từ diện tích
mặt cắt ngang danh nghĩa và lực lớn nhất và được làm tròn đến 10 N/mm2.
2)
Vì sai lệch về khối lượng của một đơn vị chiều dài là nhỏ nên các lực đặc
tính được quy định khác với các ứng suất.
3)
Khối lượng của một đơn vị chiều dài được tính với khối lượng riêng của thép
là 7,85 kg/dm3.
4)
Để chứng minh sự thích ứng của vật liệu dùng trong một số trường hợp đặc biệt
(chẳng hạn tà vẹt của đường sắt, lò phản ứng hay các bồn chứa) cần có yêu cầu
là lực tại điểm tổng độ dãn dài 1% ít nhất phải bằng 80% lực lớn nhất.
|
6.1.3 Độ hồi phục Độ
hồi phục ở 1000 giờ với lực ban đầu bằng 70% lực lớn nhất theo quy định ở bảng
1 không được lớn hơn 10%. Nếu
có yêu cầu, một phép thử như trên sẽ được tiến hành với lực ban đầu bằng 60%
lực lớn nhất (xem bảng 1). Trong trường hợp này độ hồi phục không được vượt quá
8%. 6.1.4 Giới hạn bền mỏi Nếu
khách hàng và người sản xuất thỏa thuận thì vật liệu phải không bị phá hủy mỏi
ở tần số 2 x 106 chu kỳ của ứng suất tác động giảm từ giá trị cực
đại bằng 70% giới hạn bền kéo danh nghĩa. Phạm vi ứng suất sẽ là 200N/mm2
đối với dây trơn và 180 N/mm2 đối với dây có vết ấn hay vằn. 6.2 Kích thước và các tính chất của
dây được khử ứng suất 6.2.1 Kích thước, khối lượng và các
tính chất thử kéo Xem
bảng 2. 6.2.2 Độ dãn dài và độ dẻo ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Tất
cả các dây phải chịu được thử uốn gập nêu trong cột cuối cùng của bảng 2. Số
lần uốn nhỏ nhất là bốn đối với dây trơn và ba đối với dây có vết ấn hoặc dây
vằn. Bảng
2 - Kích thước, khối lượng và tính chất thử kéo của dây đã được khử ứng suất Đường kính danh nghĩa mm Giới hạn, bền kéo danh nghĩa1) N/mm2 Diện tích mặt cắt ngang danh nghĩa mm2 Khối lượng của một đơn vị dài ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Bán kính uốn mm Danh nghĩa3) g/m Sai lệch cho phép g/m Lực lớn nhất4) kN Lực ứng với giới hạn chảy 0,1%4,5,6 kN ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 kN 12,2 12,2 10 10 9 8 8 7 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6 6 5 5 4 4 1470 1570 1470 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1470 1570 1670 1570 1670 1670 1770 1670 1770 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1770 117 117 78,5 78,5 63,6 50,3 50,3 38,5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 28,3 28,3 19,6 19,6 12,6 12,6 918 918 617 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 499 395 395 302 302 222 222 154 154 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 98,9 ± 10,5 ± 10,5 ± 8,6 ± 8,6 ± 7,2 ± 5,9 ± 5,9 ± 4,3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ± 3,7 ± 3,7 ± 3,1 ± 3,1 ± 2,0 ± 2,0 172 184 115 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 93,5 79,0 84,0 60,4 64,3 47,3 50,1 32,7 34,7 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 22,3 138 147 92,3 98,6 74,8 65,6 69,7 50,1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 39,3 41,6 27,2 28,8 17,5 18,5 141 151 94,3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 76,7 67,1 71,4 51,3 54,7 40,2 42,6 27,8 29,5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 19,0 30 30 25 25 25 20 20 20 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 15 15 15 15 10 10 1)
Giới hạn độ bền kéo danh nghĩa chỉ là tên gọi mà thôi và nó được tính từ diện
tích mặt cắt ngang danh nghĩa và lực lớn nhất và được làm tròn đến 10 N/mm2. 2)
Vì độ sai lệch về khối lượng của một đơn vị chiều dài là nhỏ nên các lực đặc
tính được quy định khác với ứng suất. 3)
Khối lượng của một đơn vị chiều dài được tính với khối lượng riêng của thép
là 7,85 kg/dm3. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5)
Modun đàn hồi có thể lấy bằng 205 kN/mm2 ± 10kN/mm2 6)
Lực ứng với giới hạn chảy 0,1% là bắt buộc và lực ứng với giới hạn chảy 0,2%
chỉ là tham khảo (xem TCVN 6248-1 : 1997) trừ khi có những thỏa thuận khác. 5.2.3 Độ hồi phục Độ
hồi phục được xác định ở 1000 giờ với lực ban đầu bằng 70% lực lớn nhất được
quy định trong bảng 2. Nếu
như được yêu cầu thì độ hồi phục ở 1000 giờ cũng được xác định với lực ban đầu
bằng 60% và 80% lực lớn nhất (xem bảng 2). Giá trị hồi phục lớn nhất được ghi
trong bảng 3. Bảng
3 – Giá trị hồi phục lớn nhất Lực
ban đầu tính bằng phần trăm so với lực lớn nhất Độ
hồi phục, % Cấp
1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 70 8,0 2,5 60 4,5 1,0 80 12,0 4,5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Nếu
khách hàng và người sản xuất thỏa thuận thì vật liệu phải bền, không bị phá hủy
mỏi ở tần số 2x106 chu kỳ của việc tăng giảm ứng suất lớn nhất bằng
70% giới hạn bền kéo danh nghĩa. Phạm vi ứng suất là 200 N/mm2 đối
với dây trơn và 180 N/mm2 đối với dây có vết ấn và dây
vằn. Trong
trường hợp không có số liệu thì dùng 100 N/mm2 làm phạm vi ứng suất
quy ước đối với dây lượn sóng bề mặt. 7. Ký hiệu Ddây
được đặt hàng theo TCVN 6284-1 : 1997 (ISO 6934-1) và được ký hiệu như sau: a)
TCVN 6284-2 : 1997 (ISO 6934-2); b)
chữ cái chỉ chế độ gia công; M
là dây cuộn máy xem TCVN 6284-1 : 1997 (ISO 6934-1); S
là dây được khử ứng suất xem TCVN 6284-1 : 1997 (ISO 6934-1); c)
chữ cái chỉ bề mặt dây xem TCVN 6284-1 : 1997 (ISO 6934-1); ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 I
là có vết ấn C
là có lượn sóng R
là có vằn d)
đường kính danh nghĩa, tính bằng milimet; e)
giới hạn bền kéo danh nghĩa, tính bằng niutơn trên milimet vuông; f)
độ hồi phục (Hồi phục cấp 1 hay Hồi phục cấp 2) Ví
dụ: Dây
có vết ấn được khử ứng suất có đường kính danh nghĩa 7mm, giới hạn bền kéo 1570
N/mm2 và hồi phục cấp 1 được ký hiệu như sau: TCVN
6284-2 : 1997 (ISO 6934-2) – SI – 7 – 1570 – Hồi phục độ 1. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Các
điều kiện cung cấp phải phù hợp với TCVN 6284-1 : 1997 và các yêu cầu sau: 8.1 Kích cỡ cuộn Đường
kính trong của cuộn do khách hàng và người sản xuất thỏa thuận. Dây
được khử ứng suất phải được cuộn với đường kính to hơn để tránh sự thay đổi các
tính chất cơ học và để đảm bảo độ thẳng yêu cầu (xem 8.2). Ví
dụ về đường kính cuộn thích hợp được nêu trong phục lục B. Đường kính cuộn nhỏ
nhất không được nhỏ hơn 200 lần đường kính dây. 8.2 Độ cong của dây được khử ứng
suất Khi
đặt một đoạn dây trên một bề mặt bằng phẳng, độ cong lớn nhất của 1 mét chiều
dài dây so với đường cơ bản không được lớn hơn 30 mm đối với mọi đường kính của
dây. PHỤ LỤC A ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Ví dụ về vết ấn và lượn sóng A.1. Vết ấn Ví
dụ sau đây nêu ra một kiểu sắp xếp các vết ấn được dùng rất rộng rãi. Các kích
thước danh nghĩa của các vết ấn liên quan đến đường kính danh nghĩa của dây
được trình bày trên hình A.1 và bảng A.1. Các kiểu khác của các vết ấn cũng có
thể được dùng.
Hình
A.1 – Các vết ấn Bảng
A.1 – Kích thước danh nghĩa của vết ấn Kích thước tính bằng milimet Đường
kính danh nghĩa của dây ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Kích
thước danh nghĩa của vết ấn Độ
sâu a Chiều
dài l Khoảng
cách giữa các vết ấn ≤ 5,0 0,12 ± 0,05 3,5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 > 5,0 0,15 ± 0,05 5,0 8,0 A.2 Lượn sóng Ví
dụ sau đây nêu ra hai phương pháp lượn sóng: xoắn và phẳng đơn. Chiều cao tổng
của sóng (bao gồm cả đường kính dây) và bước sóng được trình bày trên hình A.2
và bảng A.2. Các dạng lượn sóng khác cũng có thể được dùng. Chiều dài của sóng
Hình
A.2 – Các kiểu lượn sóng ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Kiểu
lượn sóng Bước
sóng Chiều
cao tổng của sóng
(kể cả đường kính dây, d) Xoắn Phẳng
đơn Bước
sóng ngắn 5
d đến 10 d 5%
d đến 10% d 10%
d đến 20% d ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 8
d đến 12 d 6%
d đến 12% d 12%
d đến 25% d PHỤ LỤC B (Tham khảo) ĐƯỜNG KÍNH
TRONG CỦA CUỘN KIẾN NGHỊ ÁP DỤNG Các
đường kính trong của cuộn kiến nghị áp dụng được nêu ra trong bảng B.1. Bảng
B.1 – Đường kính trong của cuộn kiến nghị áp dụng ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 mm Đường
kính trong của cuộn kiến nghị áp dụng m 4 1,25 hay 2 5 1,5 hay 2 6,7 và 8 2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,5
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6284-2:1997 (ISO 6394/2 : 1991) về thép cốt bê tông dự ứng lực - phần 2: dây kéo nguội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6284-2:1997 (ISO 6394/2 : 1991) về thép cốt bê tông dự ứng lực - phần 2: dây kéo nguội
8.585
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|