Thứ tự
|
Nhóm cấu kiện (hoặc
phần)
|
Tên cấu kiện (hoặc
bộ phận)
|
Sốlượng (chiếc)
|
Khối lượng bêtông
|
Mác bêtông
|
Chú thích
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3. Bảng thống kê vật liệu cho toàn công
trình hoặc một phần công trình theo bộ bản vẽ kết cấu được lập theo quy định ở
bảng 2.
Bảng 2
Thứ tự
Tên vật liệu
Đơn vị
Khối lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấu kiện lắp ghép
Bộ phận đổ tại chỗ
Tổng cộng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong các cột của bảng cần ghi rõ: cột “tên”,
“vật liệu” ghi tên gọi các vật liệu đã được tiêu chuẩn hoá và quy định theo các
yêu cầu kĩ thuật; Cột “đơn vị” ghi đơn vị đo của vật liệu
Cột “cấu kiện lắp ghép” khối lượng vật liệu
dùng để sản xuất các cấu kiện lắp ghép;
Cột “bộ phận đổ tại chỗ” ghi khối lượng vật
liệu dùng để thi công những bộ phận đổ tại chỗ và các chi tiết của nó;
Cột “tổng cộng” ghi khối lượng chung các vật
liệu để làm kết cấu lắp ghép và kết cấu đổ tại chỗ.
Khi phân chia bộ bản vẽ kết cấu thành nhiều
bộ phận nhỏ thì phải lập bảng thống kê cho từng bộ nhỏ đó.
Thí dụ: điền vào bảng thống kê vật liệu xem ở
phụ lục tham khảo 3.
6.4. Kí hiệu các bộ phận hay cấu kiện của các
kết cấu phải phù hợp với các cấu kiện ghi trong bản vẽ.
6.5. Bảng thống kê chi phí thép.
6.5.1. Các bộ phận của cấu kiện kết cấu đổ
tại chỗ và kết cấu lắp ghép phải được lập bảng thống kê chi phí thép theo bảng
3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cột “tên cấu kiện” ghi tên các cấu kiện theo
nhóm cùng tên và theo kí tự số kí hiệu của chúng đã ghi trên bản vẽ.
Cột “số lượng cấu kiện” ghi số lượng cấu kiện
của kết cấu.
Cột “kí hiệu thép” ghi rõ kí hiệu thép đã được
thể hiện trên bản vẽ;
Cột “hình dáng – kích thước” vẽ hình dáng và
ghi kích thước của các thanh thép (hoặc các chi tiết khác để chế tạo chúng).
Cột “đường kính” ghi đường kính thép hoặc các
chỉ số quy ước của thép;
Cột “loại thép” ghi mác thép;
Khi có nhiều loại tiết diện thép cho phép lập
bảng thống kê thép hình, thép cường độ cao và thép thường riêng biệt.
Bảng 3 – Bảng thống
kê thép
Tên cấu kiện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số kí hiệ u
Hình dạng kích thước
(mm)
Đường kính
(mm)
Loại thép
Chiều dài thanh (mm)
Số thanh
Tổng chiều dài (m)
Tổng trọng lượng (kg)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Một cấu kiện
Toàn bộ
1
2
3
4
5
6
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
10
11
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.6. Đối với từng bản vẽ hoặc từng cấu kiện
cho phép lập bảng thống kê vật liệu như ở bảng 4.
Bảng 4
Thứ tự
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài(m)
Trọng lượng(kg)
1
2
3
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng trọng lượng thép: (kg)
Tổng khối lượng bêtông: (m3)
Cột “loại đường kính” ghi đường kính hoặc chỉ
số quy ước hình dạng thép; Cột “chiều dài” ghi tổng chiều dài (hoặc m2) của
từng loại thép;
Cột “trọng lượng” ghi tổng trọng lượng của
từng loại thép;
Hai dòng cuối bảng tổng trọng lượng của loại
thép và tổng trọng lượng bêtông.
Phụ
lục 1
(Bắt
buộc áp dụng)
(Quy định thể hiện sơ đồ bố trí cấu kiện lắp ghép)
1. Sơ đồ bố trí cấu kiện kết cấu lắp ghép là
bản vẽ thể hiện hình chiếu quy ước đơn giản cho các cấu kiện của kết cấu và thể
hiện mối lien hệ cần thiết giữa các cấu kiện đó.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thí dụ: Các móng dầm và các kết cấu dưới đất
khác;
Các cột, giằng cột, dầm cầu trục;
Các dầm mái, giằng mái;
Các tấm lợp.
3. Sơ đồ bố trí phải thể hiện trên mặt bằng
và mặt đứng của kết cấu. Khi cần thiết phải thể hiện thêm các mặt cắt, các chi
tiết và các nút liên kết giữa các cấu kiện.
4. Các kết cấu khung không gian phức tạp được
thể hiện bằng các khung phẳng riêng biệt.
5. Sơ đồ bố trí phải được thể hiện theo tỉ lệ
1:100; 1:200; 1: 400; 1:500; các chi tiết: 1:50; 1:100; các nút 1:5; 1:10; 1:15
hoặc 1:20.
6. Trên sơ đồ bố trí phải ghi rõ:
Các trục định vị, khoảng cách giữa các trục
đó với nhau và khoảng cách tổng cộng;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kí hiệu các cấu kiện, các bộ phận đổ tại chỗ
và các kiên kết (cho phép dùng các vòng tròn để chỉ rõ các điểm nút trên sơ đồ
bố trí).
Các chỉ dẫn trên các nút; Mốc xác định vị trí
trong thiết kế của các cấu kiện, các chi tiết đặt trước bố trí không đối xứng
và các dấu hiệu phân biệt khác;
Chỉ rõ trình tự thi công (khi cần) (xem hình
13).
Trên sơ đồ bố trí các cấu kiện móng và kết
cấu khác dưới đây phải thể hiện mặt cắt mỏng, lớp bêtông bên dưới và mối liên
quan của chúng với các trục định vị.
7. Nếu công trình gồm nhiều tàng bố trí cấu
kiện như nhau thì chỉ cần thể hiện mặt bằng bố trí cấu kiện cho một tầng.
8. Trên bản vẽ sơ đồ bố trí các cấu kiện móng
và kết cấu khác dưới đất phải chú giải các số liệu về đất nền, mực nước ngầm,
các đặc tính nước ngầm và các chỉ dẫn về công tác chuẩn bị dưới móng cũng như
các yêu cầu đặc biệt để thi công.
Nếu các sơ đồ bố trí cấu kiện móng và các cấu
kiện khác dưới đất được thể hiện trên nhiều bản vẽ thì cho phép chú giải các
điều kiện vào bản vẽ đầu tiên.
Nếu các bản vẽ móng và kết cấu khác dưới đất
được thành lập thành một bản vẽ chính thì các số liệu dựa vào bảng số liệu
chung.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ví dụ: “Sơ đồ bố trí các cấu kiện sàn ở độ
cao 7200”
Phụ
lục 2
(Tham
khảo)
Ví dụ điền vào bảng thống kê khối lượng bêtông bể nươc
bêtông cốt thép trên mái
Thứ tự
Nhóm cấu kiện (hoặc
phần)
Tên cấu kiện (hoặc
bộ phận)
Số lượng chiếc
Khối lượng (m3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích
1
2
3
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đan đáy bể
Đan nắp bể
Giằng
D1
D2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dđ
Dh
D2a
D2b
Gi
2
2
1
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
2
1
08
08
04
0,32
0,22
0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
200
200
200
200
200
200
200
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem KC-01
Xem KC-02
Phụ
lục 3
(Tham
khảo)
Ví dụ điền vào bảng thống kê vật liệu cho bể nước bêtông
cốt thép trên mái
Thứ tự
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị
Khối lượng
Cấu kiện lắp ghép
Bộ phận đổ tại chỗ
Tổng cộng
1
2
3
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
7
8
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f22
f 14
f 12
f10
f 8
f 6
Dây thép buộcf
0,022
Tôn tráng kẽm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép dải
3 x 30
3 x 60
Đổ bê tông mác
200
Kg
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
m2
m2
m2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,06
143,27
26,52
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,42
83,72
8,12
39,39
4,06
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36,52
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
83,72
8,12
39,39
13,12
154,77
64,04
7,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,6
0,4
2,74