Nguyên tắc
|
Phương pháp
|
Nềna
|
Phạm vi áp dụng
|
Tiêu chuẩnc
|
Độ chính xác/độ
chụmd
|
Cơ học (4.2)
|
1A dụng cụ đo kiểu răng lược (4.2.4)
|
X
|
nd/de
|
c
|
l/p/f
|
ASTM D 4414
|
Sai số hệ thống độ chụm của dụng cụ đo kiểu
răng lược là ± 10 % hoặc ± 5 mm,
lấy giá trị cao hơn
|
1B dụng cụ đo kiểu bánh xe (4.2.5)
|
X
|
nd/de
|
c
|
l/p/f
|
ASTM D 1212
|
Sai số hệ thống ± 5 % hoặc ± 5 mm, lấy giá trị cao hơn
|
1 C dụng cụ đo kiểu đồng hồ (4.2.6)
|
X
|
nd/de
|
c
|
l/p/f
|
|
Sai số hệ thống ± 5 % hoặc ± 3 mm, lấy giá trị cao hơn
|
Khối lượng (4.3)
|
2 Chênh lệch về khối lượng (4.3.4)
|
X
|
nd
|
nc
|
l
|
|
Không có dữ liệu
|
Quang nhiệt (4.4)
|
3 các đặc tính nhiệt (4.4.4)
|
X
|
nd
|
nc
|
l/p
|
EN 15042-2
|
Sai số hệ thống ± 2 % hoặc ± 3 mm, lấy giá trị cao hơn
|
aX = nền bất kỳ
bd = phá hủy; nd = không phá hủy; c =
tiếp xúc; nc = không tiếp xúc
l/p/f = có thể áp dụng đối với phòng thử nghiệm/sản
xuất/công việc ngoài hiện trường.
c các tiêu chuẩn quốc gia (quốc tế) đại diện
mà các phương pháp được mô tả.
d dữ liệu chính xác đối với những phương
pháp này được lập sẵn bởi nhà sản xuất dụng cụ và có thể được kiểm tra xác
nhận bằng các tiêu chuẩn hiệu chuẩn truy nguyên được. Các số đưa ra là dựa
trên các giá trị thực nghiệm được đưa ra bởi nhà sản xuất dụng cụ và bởi
người sử dụng. Có thể có các biến động.
e phụ thuộc vào lớp phủ và chức năng lớp
phủ.
|
Bảng A.2 – Xác định
độ dày màng khô
Nguyên tắc
Phương pháp
Nềna
Phạm vi áp dụngb
Độ chính xác/độ
chụmd
Cơ học (5.2)
4A Chênh lệch trong độ dày (trắc vi kế/dụng
cụ đo kiểu đồng hồ) (5.2.4)
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c
l
ASTM D 1005 DIN
50933
Cơ học:
Giới hạn dưới 5 mm
Điện tử:
Giới hạn dưới 3 mm
4B Đo độ sâu (trắc vi kế/dụng cụ đo kiểu
đồng hồ) (5.2.5)
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c
l
Cơ học:
Giới hạn dưới 3 mm
Điện tử:
Giới hạn dưới 2 mm
4C Quét mặt nghiêng bề mặt (5.2.6)
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nc
l
ISO 4518
Giới hạn dưới 2 mm
Khối lượng (5.3)
5 Bằng sự chênh lệch về khối lượng (5.3.4)
X
d
c
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không có dữ liệu
Quang học (5.4)
6A Mặt cắt ngang (5.4.4)
X
d
c
l
ISO 1463
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ tái lập ± 5 %
6B Cắt nêm (5.4.5)
X
d
c
l/p/f
DIN 50986
Có giới hạn trên 2mm
Độ tái lập ± 10 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7A Dụng cụ đo đẩy từ tính (5.5.5)
Fe
nd
c
l/p/f
ISO 2178
Sai số hệ thống ± 5mm
Độ tái lập ± 6 %
7B Dụng cụ đo dòng từ tính (5.5.6)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nd
c
l/p/f
Sai số hệ thống ± 3mm
Độ tái lập ± 5 %
7C Dụng cụ đo cảm ứng từ (5.5.7)
Fe
nd
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l/p/f
ISO 2178
Sai số hệ thống ± 2mm
Độ tái lập ± 3 %
7D Dụng cụ đo dòng xoáy (5.5.8)
NFe
nd
c
l/p/f
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai số hệ thống ± 2mm
Độ tái lập ± 3 %
Bảng A.2 (Kết thúc)
Nguyên tắc
Phương pháp
Nềna
Phạm vi áp dụngb
Độ chính xác/độ
chụmd
Nguyên tắc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 Tán xạ ngược beta (5.6.4)
X
nd
nc
l/p
ISO 3543
Sai số hệ thống ± 2 % hoặc ± 0,5 mm, lấy giá trị cao hơn
Quang nhiệt (5.7)
9 Các đặc tính nhiệt (5.7.4)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nd
nc
l/p
EN 15042-2
Không có dữ liệu
Âm thanh (5.8)
10 Dụng cụ đo độ dày siêu âm (5.8.4)
X
nd
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l/p/f
Sai số hệ thống ± 2 mm
Độ tái lập ± 5 %
aX/Fe/NFe = bất kỳ/kim loại sắt từ/kim loại
không phải sắt từ
bd = phá hủy
nd = không phá hủy
c = tiếp xúc
nc = không tiếp xúc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c các tiêu chuẩn quốc gia (quốc tế) đại diện
mà các phương pháp được mô tả.
d dữ liệu chính xác đối với những phương
pháp này được lập sẵn bởi nhà sản xuất dụng cụ và có thể được kiểm tra xác
nhận bằng các tiêu chuẩn hiệu chuẩn truy nguyên được. Các số đưa ra là dựa
trên các giá trị thực nghiệm được đưa ra bởi nhà sản xuất dụng cụ và bởi
người sử dụng. Có thể có các biến động.
e phụ thuộc vào quy trình.
Bảng A.3 – Xác định
độ dày màng của bột chưa đóng rắn
Nguyên tắc
Phương pháp
Nềna
Phạm vi áp dụngb
Tiêu chuẩnc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng (6.2)
11 Chênh lệch về khối lượng (6.2.4)
X
nd
nc
l
Không có dữ liệu
Từ tính (6.3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fe
nd/de
c
l/p
ISO 2178
Sai số hệ thống ± 2mm
Độ tái lập ± 3 %
12B Dụng cụ đo dòng xoáy (6.3.5)
Nfe
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c
l/p
ISO 2360
Sai số hệ thống ± 2mm
Độ tái lập ± 3 %
Quang nhiệt (6.4)
13 Các đặc tính nhiệt (6.4.4)
X
nd
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l/p
EN 15042-2
Sai số hệ thống ± 2 % hoặc ± 3 mm, lấy giá trị cao hơn
aX/Fe/NFe = bất kỳ/kim loại sắt từ/kim loại
không phải sắt từ
bd = phá hủy
nd = không phá hủy
c = tiếp xúc
nc = không tiếp xúc
l/p/f = có thể áp dụng đối với phòng thử nghiệm/sản
xuất/công tác tại hiện trường.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d dữ liệu chính xác đối với những phương
pháp này được thực hiện sẵn bởi nhà sản xuất dụng cụ và có thể được kiểm tra
xác nhận bằng các tiêu chuẩn hiệu chuẩn truy nguyên. Các số đưa ra được dựa
trên các giá trị kinh nghiệm được đưa ra bởi nhà sản xuất dụng cụ và bởi
người sử dụng. Có thể có các biến động.
e phụ thuộc vào quy trình.
THƯ
MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 5906 (ISO 1101), Yêu cầu kỹ thuật
hình dạng sản phẩm (GPS) – Dung sai hình dạng – Dung sai hình dạng, hướng, vị
trí và độ lệch tâm.
[2] ISO 1463, Metallic and oxide coatings
– Measurements of coating thickness – Microscopical method (Lớp phủ kim loại và
oxit – Đo độ dày lớp phủ - Phương pháp kính hiển vi).
[3] TCVN 5878 (ISO 2178), Lớp phủ không từ
tính trên nền từ tính – Đo độ dày lớp phủ - Phương pháp từ tính.
[4] ISO 2360, Non-conductive coatings on
non-magnetic electrically conductive basis materials – Measurement of coating
thickness – Amplitude-sensitive eddy-current method (Lớp phủ không tính dẫn
trên các vật liệu nền dẫn điện không từ tính – Đo độ dày lớp phủ - Phương pháp
dòng xoáy nhạy biên độ).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[6] ISO 2811-2, Paints and varnishes –
Determination of density – Part 2: immersed body (plummet) method (Sơn và vecni
– Xác định khối lượng riêng – Phần 2: Phương pháp ngâm (dây dọi)).
[7] ISO 2811-3, Paints and varnishes –
Determination of density – Part 3 – Oscillation method
Sơn và vecni – Xác định khối lượng riêng –
Phần 3:Phương pháp dao động).
[8] ISO 2811-4, Paints and varnishes –
Determination of density – Part 4: Pressure cup method
Sơn và vecni – Xác định khối lượng riêng –
Phần 4: Phương pháp cốc áp suất).
[9] ISO 3233, Paints and varnishes –
Determination of the percentage volume of non-volatile matter by measuring the
density of a dried coating (Sơn và vecni – Xác định khối lượng tỷ lệ chất không
bay hơi bằng cách đo khối lượng riêng lớp phủ khô).
[10] ISO 3543, Metallic and non-metallic
coatings – Measurement of thickness – Beta backscatter method (Lớp phủ kim loại
và phi kim – Đo độ dày – Phương pháp tán xạ ngược beta).
[11] ISO 4518, Metallic coatings –
Measurement of coating thickness – Profilometric method (Lớp phủ kim loại – Đo
độ dày lớp phủ - Phương pháp đo biên dạng).
[12] ISO 8130-2, Coating powders – Part 2:
Determination of density by gas comparision pyknometer (referee method) (Bột phủ
- Phần 2: Xác định khối lượng riêng bằng pyknometer so sánh khí).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[14] ISO 19840, Paints and varnishes –
Corrosion protection of steel structures by protective paint systems – Measurement
of, and acceptance criteria for, the thickness of dry films on rough surface
(Sơn và vecni – Bảo vệ kết cấu thép do ăn mòn bằng hệ thống sơn bảo vệ - Đo và
các tiêu chí công nhận đối với độ dày màng khô trên các bề mặt nhám).
[15] ASTM D 1005. Standard Test Method for
Measurement of Dry-Film Thickness of Organic Coatings Using Micrometers (Phương
pháp thử tiêu chuẩn đối với phép đo độ dày lớp màng khô của lớp phủ hữu cơ sử
dụng trắc vi kế).
[16] ASTM D 1212 Standard Test Method for
Measurement of Wet-Film Thickness of Organic
Coatings (Phương pháp thử tiêu
chuẩn đối với phép đo độ dày màng ướt của lớp phủ hữu cơ).
[17] ASTM D 4414, Standard Practice for
Measurement of Wet Film Thickness by Notch Gages (Tiêu chuẩn đối với phép đo độ
dày màng ướt bằng dụng cụ đo kiểm vết khắc).
[18] EN 15042-2, Thickness measurement of
coatings and characterization of surfaces with surface waves – Part 2: Guide to
the thickness measurement of coatings by photothermic method (Đo độ dày lớp phủ
và đặc điểm của các bề mặt có sóng bề mặt – Phần 2 – Hướng dẫn đo độ dày lớp
phủ bằng phương pháp quang nhiệt).
[19] DIN 50933, Measurement of coating
thickness by differential measurement using a stylus instrument (Đo độ dày màng
bằng phép đo phân biệt sử dụng dụng cụ ngòi bút).
[20] DIN 50986, Measurement of coating
thickness – Wedge cut method for mesuring the thickness of paints and related
coatings (Đo độ dày lớp phủ - Phương pháp cắt chêm đối với đo độ dày lớp phủ
sơn và lớp phủ liên quan).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lời nói đầu
Lời giới thiệu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ, định nghĩa
4 Xác định độ dày màng ướt
4.1 Tổng quát
4.2 Các phương pháp cơ học
4.2.1 Nguyên tắc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.3 Tổng quát
4.2.4 Phương pháp 1A – Dụng cụ đo kiểu răng
lược
4.2.5 Phương pháp 1B – Dụng cụ đo kiểu bánh
xe
4.2.6 Phương pháp 1C – Dụng cụ đo kiểu đồng
hồ
4.3 Phương pháp khối lượng
4.3.1 Nguyên tắc
4.3.2 Phạm vi áp dụng
4.3.3 Tổng quát
4.3.4 Phương pháp 2 – Chênh lệch về khối
lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4.1 Nguyên tắc
4.4.2 Phạm vi áp dụng
4.4.3 Tổng quát
4.4.4 Phương pháp 3 – Xác định sử dụng các
đặc tính nhiệt
5 Xác định độ dày màng khô
5.1 Tổng quát
5.2 Các phương pháp cơ học
5.2.1 Nguyên tắc
5.2.2 Phạm vi áp dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.4 Phương pháp 4A – Chênh lệch về độ dày
5.2.5 Phương pháp 4B – Dụng cụ đo chiều sâu
5.2.6 Phương pháp 4C – Quét biên dạng bề mặt
5.3 Phương pháp khối lượng
5.3.1 Nguyên tắc
5.3.2 Phạm vi áp dụng
5.3.3 Tổng quát
5.3.4 Phương pháp 5 – Chênh lệch về khối
lượng
5.4 Phuơng pháp quang học
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4.2 Phạm vi áp dụng
5.4.3 Tổng quát
5.4.4 Phương pháp 6A – Cắt ngang
5.4.5 Phương pháp 6B – Cắt nêm
5.5 Phương pháp từ tính
5.5.1 Tổng quát
5.5.2 Nguyên tắc
5.5.3 Phạm vi áp dụng
5.5.4 Tổng quát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.5.6 Phương pháp 7B – Dụng cụ đo dòng từ
tính
5.5.7 Phương pháp 7C – Dụng cụ đo cảm ứng từ
tính
5.5.8 Phương pháp 7D – Dụng cụ đo dòng xoáy
5.6 Phương pháp phóng xạ
5.6.1 Nguyên tắc
5.6.2 Phạm vi áp dụng
5.6.3 Tổng quát
5.6.4 Phương pháp 8 – Phương pháp tán xạ
ngược beta
5.7 Phương pháp quang nhiệt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.7.2 Phạm vi áp dụng
5.7.3 Tổng quát
5.7.4 Phương pháp 9 – Xác định sử dụng các
đặc tính nhiệt
5.8 Phương pháp âm thanh
5.8.1 Nguyên tắc
5.8.2 Phạm vi áp dụng
5.8.3 Tổng quát
5.8.4 Phương pháp 10 – Dụng cụ đo độ dày siêu
âm
6 Xác định độ dày của lớp bột chưa đóng rắn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2 Phương pháp khối lượng
6.2.1 Nguyên tắc
6.2.2 Phạm vi áp dụng
6.2.3 Tổng quát
6.2.4 Phương pháp 11 – Chênh lệch về khối
lượng
6.3 Phương pháp từ tính
6.3.1 Nguyên tắc
6.3.2 Phạm vi áp dụng
6.3.3 Tổng quát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3.5 Phương pháp 12B –Dụng cụ đo dòng xoáy
6.4 Phương pháp quang nhiệt
6.4.1 Nguyên tắc
6.4.2 Phạm vi áp dụng
6.4.3 Tổng quát
6.4.4 Phương pháp 13 – Xác định sử dụng các
đặc tính nhiệt
7 Đo độ dày màng trên các bề mặt nhám
7.1 Tổng quát
7.2 Dụng cụ và các vật liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.3.1 Kiểm tra xác nhận
7.3.2 Phép đo
7.3.3 Số lần đọc
8 Báo cáo thử nghiệm
Phụ lục A (tham khảo) Tổng quan các phương
pháp
Thư mục tài liệu tham khảo
1 Phép đo đặc tính này chỉ được yêu cầu
đối với việc đánh giá mở rộng các phép đo độ dày màng; xem Điều 8 (báo cáo thử
nghiệm), k) và l).