Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị
|
Giá
trị
|
1.
Giới hạn chảy
|
Mpa
|
từ
225 đến 350
|
2.
Giới hạn bền
|
MPa
|
từ
375 đến 500
|
3.
Độ dãn dài tương đối (d5)
|
%
|
lớn
hơn hoặc bằng 20
|
4.
Độ cứng HRB hoặc độ cứng HB
|
HRB
HB
|
từ
60 đến 80
từ
102 đến 133
|
5.2.2 Khi thiết kế ống nối,
khả năng chịu lực của ống nối cần thỏa mãn những điều kiện sau:
(1)
và (2)
5.2.3 Chiều dài ống nối
không nên lớn hơn 6 x d.
5.2.4 Chiều dài kích thước
ống nối cần thỏa mãn yêu cầu trong Bảng 2.
Bảng
2 - Sai số cho phép của kích thước ống nối
Kích
thước tính bằng milimét
Loại
ống nối
Sai
số cho phép của D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai
số cho phép của L
D £ 50
± 0,5
+
0,12 x S
-
0,10 x S
± 2
D
> 50
± (0,01 x D)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
0,10 x S
± 2
5.2.5 Quy cách của ống nối
và số lượng vệt ép mỗi bên mối nối cần thỏa mãn yêu cầu trong Bảng 3.
Bảng
3 - Quy cách của ống nối và số lượng vệt ép mỗi bên mối nối
Quy
cách cốt thép
Æ18
Æ20
Æ22
Æ25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Æ32
Æ36
Æ40
Quy cách ống nối
T18
T20
T22
T25
T28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T36
T40
Số lượng vệt ép
(mỗi bên mối nối)
³ 2
³ 3
³ 3
³ 3
³ 4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
³ 6
³ 7
5.2.6 Mặt ngoài ống nối cần
được đánh dấu vị trí các vệt ép.
5.2.7 Mã hiệu ống nối quy
định dùng kí hiệu T đi kèm với nó là chỉ số đường kính cốt thép tương ứng với
ống nối.
VÍ DỤ: Kí hiệu T20 - nghĩa là ống
nối dùng để nối cho loại cốt thép có gờ Æ20.
5.2.8 Ống nối được sản xuất
tại công xưởng theo đúng yêu cầu thiết kế. Khi xuất xưởng cần có kèm theo chứng
chỉ trong đó ghi rõ: Mác thép ống, tính năng cơ học của thép ống, chất lượng
sản phẩm và thông số kỹ thuật dập ép.
CHÚ THÍCH: Thông số kỹ thuật dập ép
bao gồm các chỉ số sau: Quy cách ống nối, lực dập ép (áp lực dầu), số lượng vệt
ép và đường kính vệt ép.
5.2.9 Khi vận chuyển và cất
giữ ống nối cần xếp theo từng loại và có biện pháp phòng gỉ, bẩn.
5.3 Mối nối
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3.2 Mối nối dập ép được
thiết kế theo từng cấp tính năng, với yêu cầu đáp ứng các chỉ tiêu quy định về
cường độ và biến dạng của từng cấp tương ứng ghi ở Bảng 4.
Bảng
4 - Chỉ tiêu tính năng của từng cấp mối nối.
Chỉ
tiêu
Cấp
mối nối
Cấp
A
Cấp
B
Kéo tĩnh
Cường độ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô đun cát tuyến
và
và
Biến dạng tới hạn tương đối
Biến dạng dư tuyệt đối
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
um
£ 0,3 mm
Kéo nén lặp lại ứng suất cao
Cường độ
Mô đun cát tuyến
Em.20
³ 0,85 x Em.1
Em.20
³ 0,5 x Em.1
Biến dạng dư tuyệt đối
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
um.20
£ 0,3 mm
Kéo nén lặp lại biến dạng lớn
Cường độ
Biến dạng dư tuyệt đối
um.4
£ 0,3 mm
và
um.8 £
0,6 mm
um.4
£ 0,6 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3.3 Đối với kết cấu trực
tiếp chịu tải trọng động thì mối nối còn cần thỏa mãn tính năng chịu mỏi do
thiết kế quy định.
5.3.4 Ứng dụng mối nối
5.3.4.1 Việc lựa chọn cấp
tính năng của mối nối và phạm vi ứng dụng cần tuân theo các quy định sau:
a) Ở những bộ phận kết cấu bê tông
cốt thép có yêu cầu tận dụng triệt để cường độ cốt thép, hoặc ở những bộ phận
kết cấu bê tông cốt thép có yêu cầu tương đối cao đối với tính biến dạng của
mối nối, thì dùng mối nối cấp A;
b) Ở những bộ phận kết cấu bê tông
cốt thép không có yêu cầu tận dụng triệt để cường độ cốt thép, hoặc ở những bộ
phận kết cấu bê tông cốt thép có yêu cầu không cao đối với tính biến dạng của
mối nối, có thể dùng mối nối cấp B.
5.3.4.2 Khoảng cách thông
thủy theo chiều ngang giữa các mối nối không nhỏ hơn 25 mm. Lớp bê tông bảo vệ
kết cấu có mối nối dập ép tuân theo TCVN 5574:1991
5.3.4.3 Bố trí các mối nối
cần so le nhau. Tại vị trí mặt cắt ngang kết cấu bê tông cốt thép hoặc trong
đoạn nhỏ hơn 35 x d, diện tích mặt cắt ngang cốt thép chịu lực có mối nối không
nên vượt quá 50 % diện tích mặt cắt ngang toàn bộ cốt thép chịu lực.
5.3.4.4 Có thể bố trí mối
nối không so le trong trường hợp đặt thép theo cấu tạo (không cần tính toán)
hoặc trong trường hợp cốt thép được sử dụng chưa quá 50 % khả năng chịu lực của
chúng.
5.3.4.5 Khi thiết kế mối nối
dập ép và thiết kế xây dựng công trình có thể sử dụng các thông số công nghệ ở
Phụ lục D.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 Thiết bị
dập ép mối nối
6.1.1 Các thiết bị sau đây
được dùng để dập ép mối nối (xem Hình 1).
6.1.2 Thiết bị dập ép cần có
chứng chỉ kiểm nghiệm chất lượng và hướng dẫn sử dụng đi kèm khi xuất xưởng
hoặc khi bàn giao kỹ thuật dập ép.
6.1.3 Cần kiểm tra lại lực
dập ép của máy dập ép, khi có một trong các tình huống sau đây:
a) Trước khi sử dụng mấy dập ép
mới;
b) Sau khi đại tu máy dập ép cũ;
c) Sau khi dùng đồng hồ áp lực bị
hư hại hoặc chấn động mạnh phải điều chỉnh hoặc thay thế;
d) Khi vệt dập ép trên ống nối có
dấu hiệu khác thường mà không tìm ra nguyên nhân khác;
e) Đã dập ép quá 5 000 mối nối.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN
1. Kích ép thủy lực;
2. Vành gông dưới;
3. Xe đẩy nhỏ để vận chuyển;
4. Khay đón đầu;
5. Dây cáp;
6. Giá treo kích;
7. Quả cân bằng;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9. Xe trượt nhỏ;
10. Khuôn ép;
11. Dưỡng kiểm tra
Hình
1 - Bộ thiết bị dập ép mối nối
6.1.4 Khuôn ép, ống nối và
cốt thép cần sử dụng đồng bộ với nhau. Trên khuôn ép đánh dấu quy cách của loại
cốt thép nối tương ứng. Định kì kiểm tra khuôn ép. Thay khuôn mới khi bán kính
khuôn bị mài mòn quá 0,6 mm.
6.1.5 Dầu cho bơm cao áp cần
được lọc sạch sẽ, thùng dầu cần kín đề phòng nước và bụi bẩn lọt vào.
Định kì thay đổi dầu mới.
6.1.6 Máy dập ép được thao
tác vào bảo dưỡng theo đúng bản hướng dẫn sử dụng.
6.2 Thao tác
thi công mối nối
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2.1.1 Làm sạch đầu cốt
thép khỏi gỉ sắt, bùn đất, dầu mỡ.
6.2.1.2 Kiểm tra kích thước
quy cách ống nối.
6.2.1.3 Lồng thử cốt thép
vào ống nối, nếu có chỗ bị phồng, bị cong, hoặc kích thước gờ dọc to quá gây
trở ngại cho việc lồng cốt thép vào ống nối thì xử lí để khắc phục.
6.2.1.4 Dùng vạch đánh dấu
đoạn cốt thép sẽ lồng vào ống nối để dễ kiểm tra độ dài cốt thép nằm trong ống
nối trước và sau khi dập ép.
6.2.1.5 Kiểm tra tình trạng
thiết bị dập ép, và dập ép thử. Nếu thấy phù hợp với các thông số kỹ thuật dập
ép mới làm chính thức.
6.2.2 Thao tác dập ép mối nối
6.2.2.1 Công nhân có chứng
chỉ đã qua đào tạo dập ép ống nối mới được thao tác thi công mối nối.
6.2.2.2 Không sử dụng ống
nối cho loại đường kính cốt thép này để dập ép nối cho loại đường kính khác.
6.2.2.3 Các bước thao tác
như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Lồng 1 đầu cốt thép vào 1 đầu
ống nối;
c) Điều chỉnh cho cốt thép và ống
nối trùng tim;
d) Ép ống nối đến lực ép yêu cầu
cho vệt ép đầu tiên ở giữa ống;
e) Kiểm tra đường kính vệt ép bằng
dưỡng kiểm tra;
f) Ép tiếp các vệt ép sau, thao tác
như đối với các vệt ép trước.
6.2.2.4 Đầu của cốt thép nối
đặt cách điểm giữa của ống nối không quá 10 mm.
6.2.2.5 Khi dập ép, kích ép
phải đặt vuông góc với đường trục của cốt thép.
6.2.2.6 Bắt đầu dập ép từ
giữa ống nối, sau đó lần lượt chuyển dần sang hai đầu ống.
6.2.2.7 Khi thao tác: Lực
dập ép, số lượng vệt ép và đường kính vệt ép đều phải phù hợp với yêu cầu thông
số kỹ thuật dập ép đã được kiểm định.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2.2.9 Sau khi hoàn thành
dập ép, dùng dưỡng kiểm tra để kiểm tra đường kính vệt ép. Nếu thấy chưa đạt
yêu cầu có thể ép bù lại.
6.2.2.10 Có thể dập ép trước
một đầu cốt thép với ống nối tại nơi gia công cốt thép. Đầu còn lại được thực
hiện tại hiện trường.
6.3 Biện pháp
an toàn
6.3.1 Thi công dập ép phải
tuân thủ các quy định về an toàn lao động ở trên cao, an toàn điện, an toàn
cháy nổ trong các tiêu chuẩn, quy phạm hiện hành.
6.3.2 Không để ống cao su
cao áp bị gẫy khúc, bị các vật nhọn, sắc cắt vào hoặc bị các vật nặng đè lên.
6.3.3 Tuân thủ đúng quy định
an toàn sử dụng thiết bị dập ép do nhà sản xuất thiết bị cung cấp.
7 Kiểm tra chất
lượng mối nối dập ép
7.1 Thực hiện kiểm tra chất
lượng mối nối dập ép cho từng loại đường kính cốt thép trong các trường hợp sau
đây:
a) Khi cần xác định cấp tính năng
của mối nối;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Khi thay đổi kích thước hình học
ống nối.
7.2 Nội dung kiểm tra chất
lượng mối nối bao gồm các thí nghiệm sau:
a) Thí nghiệm kiểm tra tính chất cơ
lí của cốt thép nối và thép ống nối;
b) Thí nghiệm kéo tĩnh mối nối;
c) Thí nghiệm kéo nén lặp lại ứng
suất cao mối nối;
d) Thí nghiệm kéo nén lặp lại biến
dạng lớn mối nối.
7.3 Kích thước mẫu thử mối
nối theo Hình 2 và Bảng 5.
7.4 Khi tiến hành kiểm tra
chất lượng mối nối cho từng trường hợp a, b, c ghi ở 7.1 cần thỏa mãn các yêu
cầu sau:
7.4.1 Số lượng mẫu để thí
nghiệm kiểm tra tính chất cơ lí của cốt thép nối không ít hơn 3 mẫu cho mỗi
loại đường kính cốt thép. Kích thước mẫu và quy trình thí nghiệm tuân theo TCVN
197:2002
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.4.3 Số lượng mẫu thử để
thí nghiệm kéo tĩnh mối nối, không ít hơn 3 mẫu cho mỗi loại đường kính cốt
thép. Kích thước mẫu thử tuân theo Hình 2, Bảng 5. Chế độ gia tải lấy theo A.1
của Phụ lục A.
Kích
thước tính bằng milimét
CHÚ DẪN:
1. Ống nối;
2. Cốt thép nối.
Hình
2 - Mẫu thử mối nối
Bảng
5- Kích thước mẫu thử mối nối
Ký
hiệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích
thước
mm
L
Chiều dài ống nối
Thực
đo ứng với từng loại cốt thép nối
L1
Chiều dài để xác định môđun cát
tuyến và biến dạng dư của mẫu thử mối nối
L
+ 40
L2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L
+ 2(4 x d)
d
Đường kính cốt thép
Đường
kính danh nghĩa
7.4.4 Số lượng mẫu thử để
thí nghiệm kéo nén lặp lại ứng suất cao mối nối, không ít hơn 3 mẫu cho mỗi
loại đường kính cốt thép. Kích thước mẫu thử lấy theo Hình 2, Bảng 5. Chế độ
gia tải lấy theo A.2 của phụ lục A.
7.4.5 Số lượng mẫu thử mối
nối để thí nghiệm kéo nén lặp lại biến dạng lớn mối nối, không ít hơn 3 mẫu cho
mỗi loại đường kính cốt thép. Kích thước mẫu thử lấy theo Hình 2, Bảng 5. Chế
độ gia tải lấy theo A.3 của Phụ lục A.
7.5 Chất lượng mối nối được
coi là đạt yêu cầu khi kết quả kiểm tra thỏa mãn các điều kiện sau:
a) Kết quả thí nghiệm tính chất cơ
lí của cốt thép nối phù hợp với 5.1.1;
b) Kết quả thí nghiệm tính chất cơ
lí của thép ống nối phù hợp với Bảng 1;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Giá trị trung bình mô đun cát
tuyến, giá trị trung bình biến dạng tới hạn, giá trị trung bình biến dạng dư
của nhóm mẫu trong từng nội dung thí nghiệm c, d của 7.2 đều phù hợp với yêu
cầu trong Bảng 4.
7.6 Kiểm tra chất lượng mối nối
do các phòng thí nghiệm có tư cách pháp nhân thực hiện và cung cấp báo cáo kết
quả thí nghiệm, ý kiến đánh giá.
8 Kiểm tra chất
lượng mối nối dập ép tại hiện trường
8.1 Kiểm tra
các thông số công nghệ dập ép mối nối trước khi thi công
8.1.1 Kiểm tra các thông số
công nghệ dập ép mối nối tại hiện trường nhằm mục đích xem xét các thông số
công nghệ dự kiến của đơn vị thi công có phù hợp với cốt thép sử dụng cho công
trình hay không? Vì vậy trước khi thi công cần tiến hành kiểm tra các thông số
công nghệ dập ép cho từng lô cốt thép có trong công trường. Trong quá trình thi
công khi xuất hiện lô cốt thép mới cũng cần kiểm tra các thông số công nghệ.
CHÚ THÍCH: Thông số công nghệ dập
ép mối nối bao gồm các chỉ số sau: Lực dập ép (áp lực dầu), số lượng vệt ép,
đường kính vệt ép.
8.1.2 Khi chưa có kết luận
kiểm tra các thông số công nghệ dập ép mối nối, thì chưa tiến hành thi công nối
cốt thép bằng phương pháp dập ép trên công trình.
8.1.3 Việc kiểm tra các
thông số công nghệ dập ép mối nối được thực hiện thông qua chỉ tiêu cường độ
chịu kéo của mối nối, và xác định bằng thí nghiệm kéo tĩnh mối nối. Khi tiến
hành kiểm tra cần đảm bảo các yêu cầu sau:
a) Mẫu thử mối nối dập ép được lấy
từ lô cốt thép nối có ở hiện trường với ống nối và các thông số công nghệ dập ép
đã được xác định. Kích thước mẫu thử phù hợp với Hình 2 và Bảng 5;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Cần tiến hành thí nghiệm xác
định giới hạn bền thực tế của cốt thép nối, ().
Số lượng mẫu thép để thí nghiệm không ít hơn 3 mẫu cho mỗi loại đường kính cốt thép
nối có trong từng lô cốt thép ở hiện trường. Kích thước mẫu thử và quy trình
thí nghiệm tuân theo TCVN 197:2002.
d) Khi tính giới hạn bền, sử dụng
diện tích mặt cắt ngang thực tế của cốt thép.
8.1.4 Các thông số công nghệ
dập ép mối nối được coi là đạt yêu cầu khi kết quả kiểm tra thỏa mãn các yêu
cầu sau đây:
a) Đối với mối nối cấp A cường độ
chịu kéo của cả 3 mẫu thử mối nối đều thỏa mãn điều kiện:
(3)
b) Đối với mối nối cấp B cường độ
chịu kéo của cả 3 mẫu thử mối nối đều thỏa mãn điều kiện:
(4)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.2 Kiểm tra
chất lượng mối nối dập ép tại hiện trường
8.2.1 Kiểm tra chất lượng
mối nối dập ép tại hiện trường được tiến hành theo từng lô sản phẩm mối nối.
Trên công trình cứ 500 mối nối có cùng một cấp tính năng, có cùng một loại
đường kính cốt thép nối và được thi công trong cùng một điều kiện thì được coi
là một lô sản phẩm mối nối. Trường hợp không đủ 500 mối nối thì cũng được coi
là một lô để tiến hành kiểm tra.
8.2.2 Nội dung kiểm tra chất
lượng mối nối dập ép tại hiện trường gồm:
a) Kiểm tra hình thức bên ngoài của
mối nối;
b) Kiểm tra cường độ chịu kéo của
mối nối bằng thí nghiệm kéo tĩnh: Đối với loại kết cấu có yêu cầu đặc biệt về
chất lượng mối nối cốt thép thì thiết kế sẽ quy định số lượng và hạng mục phải
kiểm tra.
8.2.3 Kiểm tra hình thức bên
ngoài của mối nối
8.2.3.1 Tiến hành kiểm tra
hình thức bên ngoài đối với 10% mối nối có trong lô sản phẩm mối nối.
8.2.3.2 Hình thức bên ngoài
của mối nối dập ép được coi là đạt chất lượng khi thỏa mãn các yêu cầu sau:
a) Số lượng vệt ép và đường kính
vệt ép của mối nối phù hợp với các thông số kỹ thuật dập ép, sau khi các thông
số này đã được kiểm tra công nghệ;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Bề mặt mối nối sau khi dập ép,
không có vết rạn nứt mắt thường nhìn thấy.
8.2.3.3 Trong trường hợp số
lượng mối nối được kiểm tra có trên 90 % thỏa mãn yêu cầu 8.2.3.2. thì lô sản
phẩm mối nối đó được coi là đạt chất lượng về hình thức bên ngoài.
8.2.3.4 Trong trường hợp số
lượng mối nối được kiểm tra có ít hơn 90 % thỏa mãn yêu cầu 8.2.3.2 thì phải
tiến hành kiểm tra từng mối nối trong một lô sản phẩm mối nối đó. Đánh dấu lại
những mối nối nào không đạt chất lượng. Trong số các mối nối không đạt chất
lượng lấy 6 mẫu làm thí nghiệm kéo tĩnh. Nếu có một trong 6 mẫu thử mà cường độ
chịu kéo không thỏa mãn yêu cầu về cường độ khi kéo tĩnh ghi trong Bảng 4 thì
phải có biện pháp xử lý được thiết kế đồng ý, đối với lô sản phẩm mối nối này.
Nếu cả 6 mẫu thử đều thỏa mãn yêu cầu về cường độ khi kéo tĩnh ghi trong Bảng 4
thì lô sản phẩm mối nối được coi là đạt chất lượng hình thức bên ngoài, nhưng
phải ghi lại trong hồ sơ thi công công trình.
8.2.3.5 Kết quả kiểm tra ghi
theo mẫu ở Phụ lục B
8.2.4 Kiểm tra cường độ chịu
kéo của mối nối bằng thí nghiệm kéo tĩnh
8.2.4.1 Cứ mỗi lô sản phẩm
mối nối trên công trường cắt lấy ra 3 mối nối bất kỳ để kiểm tra cường độ chịu
kéo của mối nối bằng thí nghiệm kéo tĩnh. Kích thước mẫu thử phù hợp với Hình 2
và Bảng 5. Chế độ gia tải phù hợp với A.4 của Phụ lục A. Kết quả thí nghiệm ghi
theo mẫu ở Phụ lục C, cùng với nhận xét và đánh giá.
8.2.4.2 Nếu cường độ chịu
kéo của cả 3 mẫu thử đều thỏa mãn yêu cầu về cường độ khi kéo tĩnh ghi trong
Bảng 4 thì lô sản phẩm mối nối đó được coi là đạt chất lượng về cường độ.
8.2.4.3 Nếu có 2 mẫu thử và
cường độ chịu kéo không thỏa mãn yêu cầu về cường độ khi kéo tĩnh ghi trong
Bảng 4 thì lô sản phẩm mối nối đó được coi là không đạt chất lượng về cường độ.
Đơn vị thi công phải báo ngay cho thiết kế biết để đưa ra biện pháp xử lý khắc
phục.
8.2.4.4 Nếu có 1 mẫu thử mà
cường độ chịu kéo không thỏa mãn yêu cầu về cường độ khi kéo tĩnh ghi trong
Bảng 4, thì phải lấy thêm 6 mẫu thử khác từ chính lô sản phẩm mối nối đó để
phúc tra lại cũng bằng thí nghiệm kéo tĩnh. Trong khi phúc tra: Nếu vẫn có kết
quả thí nghiệm của 1 mối nối không đạt yêu cầu thì lô sản phẩm mối nối đó coi
như không đạt chất lượng về cường độ; Nếu kết quả thí nghiệm của cả 6 mối nối
đều đạt yêu cầu thì lô sản phẩm mối nối đó coi như đạt chất lượng về cường độ
nhưng phải ghi lại trong hồ sơ thi công công trình.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9 Nghiệm thu
mối nối dập ép
9.1 Hồ sơ để nghiệm thu mối
nối dập ép bao gồm:
a) Kết quả kiểm tra chất lượng hình
thức bên ngoài mối nối;
b) Kết quả kiểm tra cường độ chịu
kéo của mối nối;
c) Chứng chỉ xuất xưởng của ống
nối;
d) Chứng chỉ xuất xưởng của thép
nối.
9.2 Nghiệm thu theo từng lô
sản phẩm mối nối. Lô sản phẩm mối nối nào có ống nối hợp chuẩn, cốt thép hợp
chuẩn đồng thời đạt chất lượng cả về hình thức bên ngoài và cả về cường độ thì
đủ điều kiện để nghiệm thu.
Phụ lục A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chế độ gia tải khi thí nghiệm mối nối dập ép
A.1 Thí nghiệm kéo tĩnh: Tuân
theo A.1.1 và Hình 3
A.1.1 Chế độ gia tải
0 ® 0,9 x ® 0,02 x ® phá hoại
A.1.2 Biểu đồ quan hệ ứng
suất biến dạng khi thí nghiệm kéo tĩnh mối nối dập ép
Hình
3 - Biểu đồ quan hệ ứng suất biến dạng khi thí nghiệm kéo tĩnh mối nối dập ép
A.2 Thí nghiệm kéo nén lặp lại
ứng suất cao: Tuân theo mục A.2.1 và Hình 4
A.2.1 Chế độ gia tải:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lặp
lại 20 lần
A.2.2 Biểu đồ quan hệ ứng
suất biến dạng khi thí nghiệm kéo nén lặp lại ứng suất cao mối nối.
Hình
4- Biểu đồ quan hệ ứng suất biến dạng khi thí nghiệm kéo nén lặp lại ứng suất
cao mối nối
A.3 Thí nghiệm kéo nén lặp lại
biến dạng lớn: Tuân theo A.3.1 và Hình 5
A.3.1 Chế độ gia tải
- Khi thử mối nối cấp A:
®
phá hoại
(lặp
lại 4 lần)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Khi thử mối nối cấp B:
®
phá hoại
(lặp
lại 4 lần)
A.3.2 Biểu đồ quan hệ ứng
suất biến dạng khi thí nghiệm kéo nén lặp lại biến dạng lớn mối nối.
Hình
5 - Biểu đồ quan hệ ứng suất biến dạng khi thí nghiệm kéo nén lặp lại biến dạng
lớn mối nối
CHÚ THÍCH:
1) là
giá trị biến dạng ở chu kì thứ 4 của giai đoạn lặp lại biến dạng 2 x thể hiện bằng khoảng cách giữa 2 giao
điểm với trục hoành của đường kẻ song song với đường Em.0,7 xuất
phát từ điểm ứng với ứng suất giảm tải là 0,5 x trên
biểu đồ ứng suất biến dạng của chu kì 4 và của đường kẻ cũng song song với
đường Em.0,7 nhưng xuất phát từ điểm ứng với ứng suất giảm tải ngược
lại là (-0,25) x cũng trên biểu đồ ứng suất
biến dạng của chu kì 4;
2) là
giá trị biến dạng ở chu kì thứ 4 của giai đoạn lặp lại biến dạng 2 x thể hiện bằng khoảng cách giữa 2 giao
điểm với trục hoành của đường kẻ song song với đường Em.0,7 xuất
phát từ điểm ứng với ứng suất giảm tải là 0,5 x trên
biểu đồ ứng suất biến dạng của chu kì 4 và của đường kẻ cũng song song với
đường Em.0,7 nhưng xuất phát từ điểm ứng với ứng suất giảm tải ngược
lại là (-0,25) x cũng trên biểu đồ ứng suất
biến dạng của chu kì 4;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.4 Thí nghiệm kéo tĩnh khi kiểm
tra thông số công nghệ dập ép mối nối và kiểm tra chất lượng mối nối dập ép tại
hiện trường
Có thể áp dụng chế độ gia tải 1 lần
từ 0 đến phá hoại
0 ® phá hoại
Phụ lục B
(Tham
khảo)
Kết quả kiểm tra chất lượng hình thức bên ngoài
mối nối dập ép tại hiện trường
B.1 Biểu mẫu kiểm tra chất lượng
hình thức bên ngoài mối nối dập ép tại hiện trường
Cơ quan yêu cầu:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên công trình:
Hạng mục:
Số lượng mẫu kiểm tra:
Loại cấu kiện:
Đường kính cốt thép nối (d):
Đường kính ngoài của ống nối
(hoặc độ dài):
Số mối nối của lô kiểm tra:
Tiêu chuẩn áp dụng:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường
kính vệt ép
mm
Số
đường dập ép quy định
Mối
nối uốn cong £ 4o
Ống
nối không có vết nứt nhìn thấy được
Đạt
Không
đạt
Đạt
Không
đạt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
đạt
Đạt
Không
đạt
Đánh
số mối nối không hợp chuẩn
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đánh
giá và kết luận
Thủ
trưởng cơ quan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Người
thí nghiệm
Phụ lục C
(Tham
khảo)
Kết quả thí nghiệm kéo tĩnh mẫu mối nối dập ép
C.1 Biểu mẫu thí nghiệm kéo tĩnh
mẫu mối nối dập ép
Cơ quan yêu cầu:
Ngày thí nghiệm:
Tên công trình:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp tính năng mối nối:
Loại cấu kiện:
Số mối nối của lô kiểm tra:
Tiêu chuẩn áp dụng:
Kí
hiệu mẫu thử
D
mm
Fa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/mm2
N/mm2
N/mm2
Lực
kéo tối đa của mẫu thử, Pb
kN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trạng
thái phá hủy mối nối
Đánh
giá kết quả
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
Đánh giá và kết luận
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH:
1) là
mối nối cấp A;
2) là
mối nối cấp B;
3) Diện tích mặt cắt ngang thực đo
của cốt thép xác định bằng cân trọng lượng;
4) Ghi lại trạng thái phá hủy, để
dự phòng phúc tra, không dùng làm căn cứ đánh giá chất lượng.
Thủ
trưởng cơ quan
Trưởng
phòng thí nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục D
(Tham
khảo)
Các thông số công nghệ cần thiết để thi công mối
nối dập ép
D.1 Ống nối
D.1.1 Các loại ống nối có
trong Bảng 6 có thể dùng để nối các loại cốt thép có gờ đường kính từ 18 mm đến
40 mm như quy định trong 5.1.
D.1.2 Các loại ống nối có
trong Bảng 6 được sản xuất tại nhà máy đáp ứng được các yêu cầu thiết kế ở mục
5.
D.1.3 Thép ống nối có trong
Bảng 6 có các tính năng cơ học đáp ứng các yêu cầu trong Bảng 1.
D.1.4 Quy cách, kích thước
và sai số của các loại ống nối được thể hiện trong Bảng 6.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích
thước tính bằng milimét
Đường
kính cốt thép nối
Quy
cách ống nối
Kích
thước ống nối
(F ngoài x dày x dài),
Sai
số kích thước
F ngoài
dày
dài
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T18
33
x 5,0 x 110
± 0,3
± 0,5
± 2
20
T20
36
x 5,5 x 120
± 0,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 2
22
T22
40
x 6,0 x 132
± 0,5
± 0,6
± 2
25
T25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,5
± 0,7
± 2
28
T28
50
x 8,0 x 168
± 0,5
± 0,8
± 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T32
56
x 9,0 x 192
± 0,5
± 0,9
± 2
36
T36
63
x 10,0 x 216
± 0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 2
40
T40
70
x 11,0 x 240
± 0,5
± 1,1
± 2
D.2 Máy dập ép
D.2.1 Có thể sử dụng các
loại máy dập ép có tính năng kỹ thuật như trong Bảng 7 để thi công dập ép mối
nối trên công trình xây dựng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
thiết bị
Tên
chỉ tiêu
Áp
lực làm việc định mức
Lưu
lượng làm việc định mức
Phạm
vi sử dụng
Bơm dầu cao áp
Cao áp: 63,5 MPa
Hạ áp: 6 MPa
Cao áp: 1,8 l/min
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông dụng
Kích ép thủy lực
650
kN
-
Nối dập ép cốt thép từ F18 đến F32
800
kN
-
Nối dập ép cốp thép F36; F40
D.2.2 Kèm theo máy dập ép là
các loại khuôn ép có cỡ M18 đến M40 và dưỡng kiểm tra cho từng loại đường kính
cốt thép.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D.3 Thao tác thi công dập ép
mối nối
D.3.1 Trình tự thao tác thi
công dập ép mối nối tuân theo quy định trong 6.2.
D.3.2 Sử dụng các thông số
kỹ thuật dập ép mối nối trong Bảng 8 để thi công dập ép mối nối tại công trình.
Bảng
8 - Các thông số kỹ thuật dập ép mối nối
Quy cách cốt thép
F18
F20
F22
F25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F32
F36
F40
Quy cách ống nối
T18
T20
T22
T25
T28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T36
T40
Cỡ khuôn ép
M18
M20
M22
M25
M28
M32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M40
Số lượng vệt ép (mỗi bên mối
nối)
2
3
3
3
4
5
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp lực dầu (MPa)
40
40
44
53
53
57
48
52
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
từ
26 đến 28
từ
28 đến 30
từ
32 đến 34
từ
37 đến 39
từ
42 đến 44
từ
47 đến 49
từ
53 đến 56
từ
59 đến 62
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Phạm vi áp dụng
2 Tiêu chuẩn viện dẫn
3 Thuật ngữ và ký hiệu
4 Quy định chung
5 Thiết kế mối nối dập ép
6 Thi công mối nối
7 Kiểm định chất lượng mối nối dập
ép
8 Kiểm tra chất lượng mối nối dập
ép tại hiện trường
9 Nghiệm thu mối nối dập ép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục B Kết quả kiểm tra chất
lượng hình thức bên ngoài mối nối dập ép tại hiện trường
Phụ lục C Kết quả thí nghiệm kéo
tĩnh mẫu mối nối dập ép
Phụ lục D Các thông số công nghệ
cần thiết để thi công mối nối dập ép