CHÚ DẪN:
1) Lớp vật liệu mặt nền nhà
2) Lớp cách nước (chống thấm)
3) Lớp vật liệu cách nhiệt
4) Lớp cách nước
5) Lớp bê tông chịu lực hoặc bê
tông gạch vỡ
6) Đất nền đầm chặt
|
|
Hình
1 - Cấu tạo các lớp nền nhà chống nồm
4.3 Lựa chọn vật liệu làm nền
nhà chống nồm
4.3.1 Lớp 1 là mặt nền nhà
có yêu cầu thẩm mỹ, độ bền và chống mài mòn cao. Lớp này có độ chắc đặc và quán
tính nhiệt lớn, độ dày của chúng nên chọn càng nhỏ càng tốt. Các vật liệu phù
hợp cho lớp 1 là gạch men sứ có độ dày ≤ 7 mm, gạch gốm nung dày ≤ 10 mm, vật
liệu composit dày ≤ 7 mm, gỗ pakét hoặc ván dày ≤ 20 mm.
4.3.2 Lớp 2 là lớp cách nước
cho vật liệu cách nhiệt trong quá trình thi công và sử dụng nền nhà. Trong
trường hợp kết cấu nền nhà có lớp 1 và 3 được chế tạo rời thì nên sử dụng giấy
dầu, sơn bitum cao su… làm lớp chống thấm hoặc liên kết lớp 1 và 3 được chế tạo
liền thành tấm lát nền thì không cần lớp cách nước 2 mà thông thường chúng được
gắn kết với nhau bằng keo hoặc bằng xi măng trên nguyên tắc độ dày của lớp 2
càng mỏng càng tốt.
4.3.3 Lớp 3 là lớp cách
nhiệt cơ bản, có quán tính nhiệt nhỏ. Cần chọn vật liệu cho lớp này vừa có sức
chịu tải cho nền nhà vừa có đủ khả năng cách nhiệt. Vật liệu phù hợp có thể là
các loại sản phẩm cách nhiệt có cường độ chịu nén cao Rn ≥ 200 N như
gốm bọt có go trong khoảng
từ 400 kg/m3 đến 700 kg/m3, xốp polystyrene(EPS) có go trong khoảng từ 35 kg/m3
đến 60 kg/m3, tấm đôlômít có g
< 500 kg/m3. Chiều dày cần thiết của lớp này được tính toán tùy
theo loại vật liệu sử dụng.
4.3.4 Lớp 4 là lớp ngăn nước
mao dẫn từ đất nền để bảo vệ lớp cách nhiệt không bị ẩm. Để làm lớp này có thể
sử dụng các loại vật liệu cách nước như giấy bitum, màng polyetilen, sơn bitum
cao su hoặc vữa xi măng cát mác từ 7,5 đến 10 đánh màu kỹ.
4.3.5 Lớp 5 là lớp bê tông
lót hoặc bê tông gạch vỡ có cấu tạo tương tự như các loại nền nhà thông thường
nhằm tăng độ cứng của nền.
4.4 Đối với nền nhà cải tạo
Khi cải tạo nền nhà, nếu có thể hạ
cốt nền thì vật liệu và các lớp cấu tạo nền nhà lấy theo chỉ dẫn ở 4.2 và 4.3.
Trường hợp không hạ được cốt nền tới mức yêu cầu thì các lớp vật liệu 1, 2, 3
cần chọn loại có tính năng kỹ thuật cao để giảm độ dày tới mức tối thiểu. Vật
liệu phù hợp đối với loại sản phẩm này là gạch lát men sứ, gỗ, tấm lát nhựa
composit và vật liệu cách nhiệt nhẹ như xốp polystyrene (EPS) cường độ cao,
polyurêthan, gốm bọt…
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.5.1 Khả năng chống nồm của
nền nhà được xác định bằng hàm tương quan sau:
f (Y) (1)
trong đó:
tbm
- ts (2)
là
chênh lệch giữa nhiệt độ bề mặt nền nhà (tbm)
và nhiệt độ điểm sương của không khí (ts), tính bằng độ celcius (oC);
Y là hệ số hàm nhiệt bề mặt của kết
cấu nền tính bằng wat trên mét vuông nhân độ kelvin (W/m2.oK).
4.5.2 Lựa chọn nền nhà chống
nồm hợp lý được thực hiện trên đồ thị đánh giá khả năng chống nồm của kết cấu
nền nhà dựa trên các kết quả nghiên cứu thực nghiệm đã được kiểm chứng.
Hình
2 - Đồ thị đánh giá khả năng chống nồm của kết cấu nền nhà
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.5.4 Thiết kế nền nhà chống
nồm thực chất là chọn các lớp cấu tạo và vật liệu tương ứng đảm bảo nền nhà có
trị số Y nằm trong giới hạn trên. Giá trị Y càng nhỏ thì nền nhà có khả năng
chống nồm càng cao.
4.5.5 Chỉ số Y được tính
toán cho nền nhà nhiều lớp theo phụ lục A. Một số thông số nhiệt kỹ thuật của
vật liệu làm nền nhà dùng để tính Y có thể tham khảo trong Phụ lục B.
4.6 Một số mẫu cấu tạo nền
nhà chống nồm điển hình được trình bày trong Phụ lục C.
5 Thi công nền
nhà chống nồm
5.1 Công tác đầm nền
Đầm nền cần đủ chắc và phẳng, tránh
việc hư hỏng nền nhà do lún nền.
5.2 Lớp bê tông hoặc bê tông
gạch vỡ
Sau khi thi công cần được láng
phẳng bằng một lớp xi măng cát mác 10 dày 10 mm đến 20 mm làm nền cho lớp cách
nước.
5.3 Lớp cách nước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4 Lớp vật liệu cách nhiệt
Cần được thi công đạt độ phẳng sao
cho lớp vữa lát sàn không vượt quá 10 mm đến 20 mm.
6 Kiểm tra chất
lượng thi công nền nhà chống nồm
Trọng tâm công tác kiểm tra chất
lượng là:
6.1 Nền nhà chống nồm bao
gồm các lớp vật liệu mỏng do vậy công tác kiểm tra cần tập trung vào các khâu
mấu chốt là độ phẳng và cao độ các lớp vật liệu phải đạt độ đồng đều và đúng độ
dày thiết kế.
6.2 Kiểm tra chất lượng vật
liệu cách nhiệt phải đảm bảo không bị nhiễm ẩm (độ ẩm ≤ 12 %), vật liệu cách
nước không bị rách, thủng.
6.3 Trong quá trình lát lớp
mặt, trước khi lát cần đặt màng ngăn nước bảo vệ lớp cách nhiệt không bị vữa
lát làm ẩm ướt. Vữa lát không quá dư nước làm khuyếch tán ẩm vào lớp cách
nhiệt.
6.4 Sau khi lát lớp mặt cần
kiểm tra khâu xảm mạch đảm bảo no, kín vữa xi măng hoặc vật liệu xảm khác.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tham
khảo)
Phương pháp tính toán khả năng chống nồm của kết
cấu nền nhà
A.1 Tính toán hệ số hàm nhiệt bề
mặt của kết cấu nền nhà nhiều lớp
A.1.1 Hệ số hàm nhiệt bề mặt
được tính toán theo trị số quán tính nhiệt D của kết cấu nền nhà:
D = ∑
Ri.Si (A.1)
trong đó:
Ri
= (di/li)
(A.2)
là nhiệt trở của vật liệu lớp i,
tính bằng mét vuông nhân độ Kelvin trên wat (m2.oK/W);
di là chiều dày lớp vật
liệu thứ i của nền nhà, tính bằng mét (m);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
là hệ số hấp thụ nhiệt của vật liệu
lớp i, tính bằng wat trên mét vuông nhân độ Kelvin (W/m2.oK),
cho trong Phụ lục B.
A.1.2 Khi có hiện tượng nồm
thì nhiệt truyền từ bề mặt nền nhà xuống nền thứ tự các lớp (chỉ số i = 1, 2,….
m) được đánh số theo chiều dòng nhiệt từ bề mặt nền nhà xuống lớp đất nện như
trên Hình A.1.
Hình
A.1 - Cách đánh số các lớp cấu tạo sàn
A.1.3 Phụ lục A chỉ dùng để
tính toán khi quán tính nhiệt đến lớp thứ i Di của kết cấu nền nhà
được D = ∑ Di ≥ 1 (có thể đến lớp i = 3, 4, …), không áp dụng để
tính toán cho trường hợp tổng quán tính nhiệt các lớp của kết cấu nền nhà nhỏ
hơn 1 (D = ∑ Di < 1).
A.1.4 Hệ số hàm nhiệt bề mặt
của kết cấu Y trong nền nhà có cấu tạo nhiều lớp vật liệu chỉ được tính toán
bắt đầu từ lớp thứ i khi tổng quan tính nhiệt các lớp đến lớp i thỏa mãn:
D = ∑
Di ≥ 1 (A.4)
(có thể đến lớp i = 3, 4, 5, …. nếu
vẫn chưa được thì có thể tăng chiều dày lớp cách nhiệt để được ∑ Di
≥ 1, xem A.2).
A.1.5 Tính Di lần
lượt từ lớp bề mặt của kết cấu nền nhà có D1 đến lớp thứ i (có thể
đến lớp i = 3, 4, …. m) cho đến khi được D = ∑ Di ≥ 1. Tại lớp thứ i
này ta được:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.1.6 Từ lớp yi
này (có thể đến lớp i = 3, 4,…) ta tính ngược lại đến lớp bề mặt của kết cấu
nền nhà theo y1 (nghĩa là từ lớp yi, tính ngược lại đến
lớp yi-1, rồi yi-2, yi-3,… cho đến y1)
theo công thức:
yi
= (A.6)
với i = 1, 2, 3, 4, …, và cuối cùng
ta được:
yi
º Y (A.7)
Thông thường khi thiết kế nền nhà
chống nồm, phải chọn vật liệu sao cho chỉ cần từ 2 đến 4 lớp vật liệu đã đảm
bảo ∑ Di ≥ 1.
A.1.7 Đối với lớp không khí
kín nằm trong kết cấu nền nhà, hệ số hàm nhiệt của lớp không khí được coi bằng
không (Sk » 0). Lớp không
khí có chiều dày:
d trong khoảng từ 15 mm đến 20 mm, lấy
lk trong khoảng từ 2x10-4
W/m.oK đến 2,4x10-4 W/m.oK;
d trong khoảng từ 21 mm đến 25 mm,
lấy lk trong khoảng từ
2,8x10-4 W/m.oK đến 3,6x10-4 W/m.oK.
A.2 Ví dụ tính toán
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
A.1 - Cấu tạo và thông số nhiệt kỹ thuật của các lớp kết cấu nền nhà chống nồm
Lớp
vật liệu
g
kg/m3
l
W/m.oK
S
W/m2.oK
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Gạch hoa dày 15 mm
2
200
0,005
0,049
0,140
2. Vữa xi măng cát vàng dày 20 mm
1
700
0,003
0,032
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Xỉ lò cao dạng hạt dày 100 mm
700
0,001
0,010
1,422
4. Bê tông gạch vỡ dày 100 mm
1
800
0,003
0,033
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cách tính:
Trước tiên ta cần đổi chiều dày ra
mét và tính chỉ tiêu nhiệt quán tính Di của các lớp để chọn lựa công
thức tính hệ số hàm nhiệt bề mặt tương ứng.
Theo công thức (A.3) ta tính được D1
= ;
Tương tự ta tính được D2
= ta có D1 < 1; D1+D2
< 1;
tính tiếp đến lớp 3 có chiều dày
lớp xấp xỉ lò cao dạng hạt dày 100 mm = 0,100 m ta có:
D3
=
Đến lớp thứ 3 ta có tổng quán tính
nhiệt là:
D1 + D2 + D3 = 1,36; hay ∑ Di ≥ 1.
Vậy, khi chiều dày lớp xỉ lò cao
dạng hạt dày 100 mm hệ số hàm nhiệt bề mặt kết cấu nền nhà sẽ chịu ảnh hưởng
của lớp 3, nên việc tính hệ số hàm nhiệt bề mặt các lớp phải bắt đầu từ lớp thứ
3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tính theo công thức (A.8) được: y2
=
tính theo công thức (A.9) được: y1
= Y =
Như vậy, cấu tạo nền nhà có 4 lớp
như trên với lớp xỉ lò cao dạng hạt dày 100 mm có hệ số hàm nhiệt bề mặt nền
nhà là Y = 0,022 ta có kết cấu nền nhà đạt yêu cầu nền nhà chống nồm.
A.2.2 Xác định vị trí và
chiều dày hợp lý của lớp cách nhiệt hỗn hợp gồm vật liệu xốp polystirene (EPS)
cường độ cao và gạch gốm bọt của kết cấu nền nhà lát gạch men sứ có cấu tạo các
lớp như sau:
A.2.2.1 Vật liệu xốp
polystyrene (EPS) cường độ cao (CĐC) nằm sát mặt nền nhà và nằm trên lớp gạch
gốm bọt:
Bảng
A.2 - Cấu tạo và thông số nhiệt kỹ thuật của các lớp kết cấu nền nhà chống nồm
Lớp
vật liệu
g
kg/m3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
W/m.oK
S
W/m2.oK
D
1. Gạch men sứ dày 7 mm
2
500
0,007
0,061
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Polystirene (EPS) CĐC dày 15
mm
40
0,0001
0,002
0,142
5
3. Gạch gốm bọt dày 20 mm
540
0,001
0,008
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Vữa xi măng cát vàng dày 20 mm
1
700
0,003
0,032
0,216
5
5. Bê tông gạch vỡ dày 100 mm
1
800
0,003
0,033
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cách tính:
Tương tự như ví dụ A.2.1, lần lượt
thay vào các biểu thức tính toán, ta được các kết quả sau:
Y5
= 0,033; y4 = 0,033; y3 = 0,021; y2 = 0,005; y1
= Y = 0,009;
A.2.2.2 Gạch gốm bọt cách
nhiệt được dán liền với gạch men sứ:
Bảng
A.3 - Cấu tạo và thông số nhiệt kỹ thuật của các lớp kết cấu nền nhà chống nồm
Lớp
vật liệu
g
kg/m3
l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
W/m2.oK
D
1. Gạch men sứ dày 7 mm
2
500
0,007
0,061
0,059
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
540
0,001
0,008
0,276
6
3. Polystirene (EPS) CĐC dày 15
mm
40
0,0001
0,002
0,142
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
700
0,003
0,032
0,216
5
5. Bê tông gạch vỡ dày 100 mm
1
800
0,003
0,033
1,109
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tương tự như ví dụ A.2.1, lần lượt
thay vào các biểu thức tính toán, ta được các kết quả sau:
Y5
= 0,033; y4 = 0,033; y3 = 0,006; y2 = 0,007; y1
= Y = 0,01;
Từ hai kết quả trên cho thấy cả hai
phương án đều có khả năng chống nồm tốt, tuy vậy khi lớp vật liệu xốp
polystyrene (EPS) cường độ cao nằm sát mặt nền nhà và nằm trên lớp gạch gốm bọt
(ví dụ A.2.2.1) thì sàn đạt hiệu quả chống nồm tốt rõ rệt so với phương án gạch
gốm bọt được dán liền với gạch men sứ (ví dụ A.2.2.2).
Phụ lục B
(Quy
định)
Một số thông số nhiệt kỹ thuật của vật liệu lát
mặt và làm nền nhà chống nồm
Tên
vật liệu
Khối
lượng thể tích ở trạng thái khô
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ
nhiệt ở trạng thái khô
Cường
độ nén
Độ
xốp
Độ
ẩm trọng lượng
Hệ
số hấp thụ nhiệt vật liệu để tính toán (chu kỳ T = 24 h)
ở
trạng thái khô
Dùng
cho tính toán
go
kg/m3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
W/m.oK
lt
W/m.oK
Co
J/kg.oK
Rn
N
%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
St
W/m2.oK
1 Vật liệu lát mặt sàn
1.1. Bê tông granite có cốt thép
(hoặc lưới thép)
2
500
0,006
0,007
3,064
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
3,0
0,06
1.2. Granito với cốt liệu sỏi đá
dăm
2
400
0,005
0,006
3,064
>
2 000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0
0,056
1.3. Gạch hoa
2
200
4
0,005
3,064
2
000
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
2
000
0,004
0,005
3,064
1
500 đến
20
3,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1800
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
800
0,003
0,004
3,064
1
500
30
3,0
0,04
1.4. Gạch men sứ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,006
0,007
3,064
2
200
5
2,0
0,061
2
400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,007
3,064
2
100
10
2,0
0,057
2
200
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,064
2
000
15
2,0
0,05
1.5. Đá hoa
2
800
0,012
0,012
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<
4 000
5
0,0
0,088
cương (granit)
2
500
0,011
0,011
3,37
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
0,5
0,08
1.6. Đá bazan
3
200
0,012
0,012
3,37
>
4 000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0
0,094
2
800
0,006
0,006
3,37
4
000
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,064
1.7. Đá hoa (cẩm thạch)
2
800
0,01
0,01
3,37
<
4 000
3
0,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.8. Gỗ ngang thớ
800
0,001
0,001
9,19
≥
3 000
65
12,6
0,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
550
0,0001
0,001
9,19
≥
2 000
65
12,6
0,014
1.9. Gỗ dọc thớ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,001
0,001
9,19
≥
3 000
65
12,6
0,026
550
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,001
9,19
≥
2 000
65
12,6
0,02
1.10. Gỗ dán
600
0,000
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,19
≥
2 000
65
13,0
0,014
1.11. Tấm bằng
1
000
0,001
0,001
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
>
3 000
-
15,0
0,02
sợi gỗ ép
600
0,000
4
0,001
7,66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
15,0
0,013
1.12. Thảm lông, len
250
0,000
2
0,000
2
6,89
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,0
0,005
1.13. Phớt, dạ xây dựng
150
0,000
1
0,000
2
6,13
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,004
1.14. Xơ đay, xơ gai
150
0,000
2
0,000
2
6,13
-
-
17,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.15. Tấm cói
350
0,000
2
0,000
5
6,13
-
70
15,0
0,008
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
0,000
2
0,000
3
6,13
-
85
15,0
0,006
2 Vật liệu làm lớp cách nhiệt
(phía dưới lớp mặt nền nhà)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
100
0,001
0,001
3,064
300
70
15
0,017
silicat bọt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000
5
0,001
3,064
240
75
15
0,01
500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,001
3,064
180
80
15
0,01
1
800
0,002
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,064
1
500
-
8
0,035
2.2. Bê tông cốt
1
600
0,002
0,003
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
500
-
8
0,03
liệu xỉ lò
1
400
0,001
8
0,002
3,064
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
8
0,03
1
200
0,001
4
0,002
3,064
1
000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
0,02
1
000
0,001
0,001
3,064
750
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,02
800
0,001
0,001
3,064
500
-
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3. Bê tông
700
0,001
0,001
3,064
-
60
13
0,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
0,000
4
0,000
5
3,064
-
70
13
0,01
chịu lửa)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000
3
0,000
4
3,064
-
80
13
0,005
2.4. Gạch gốm bọt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TC1
800
0,001
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,22
1
211
-
1
0,013
TC1/95-DD 96
540
0,000
5
0,001
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
463
-
1
0,009
TC1/95-DD 93
360
0,000
3
0,000
4
3,22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
1
0,006
2.5. Gạch đất sét
1
800
0,002
0,003
3,22
1
000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
0,033
nung có nhiều lỗ,
1
600
0,002
0,002
3,22
750
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,028
gạch nhẹ
1
400
0,001
0,002
3,22
700
50
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
200
0,001
0,002
3,22
650
60
2
0,022
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
000
0,001
0,002
3,22
600
65
2
0,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,001
0,001
3,22
500
80
2
0,01
2.6. Gạch xỉ than
1
500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,002
3,22
700
45
3
0,03
2.7. Gạch silicat
1
800
0,002
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,22
1
000
30
4
0,034
2.8. xốp
40
0,000
2
0,000
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
-
<
1
0,002
polystyrene (EPS)
30
0,000
2
0,000
2
5,36
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
<
1
0,001
18
0,000
2
0,000
2
5,36
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<
1
0,001
2.9. Bông thủy tinh
125
0,000
2
0,000
2
3,064
100
90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,002
2.10. Tấm và giải bông thủy tinh
175
0,000
2
0,000
2
3,064
-
85
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.11. Tấm cách nhiệt sợi thủy
tinh
50
0,000
2
0,000
2
3,064
-
95
5
0,001
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
0,000
2
0,000
2
2,76
-
85
5
0,002
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000
2
0,000
2
2,76
-
90
5
0,002
2.13. Tấm bông
175
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000
2
2,76
-
85
5
0,003
khoáng với keo
100
0,000
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,76
-
90
5
0,002
dán tổng hợp
75
0,000
1
0,000
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
93
5
0,002
50
0,000
1
0,000
2
2,76
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
5
0,001
2.14. Cát khô
1
700
0,001
2
0,002
2,76
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
0,025
2.15. Xỉ lò cao
1
000
0,001
0,001
3,064
-
70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,014
900
0,001
0,001
3,064
-
75
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
700
0,001
0,001
3,064
-
80
10
0,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
0,000
4
0,001
3,064
-
90
10
0,005
2.16. Sỏi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,002
0,002
2,76
-
25
-
0,027
3 Vật liệu làm lớp cách nhiệt
(phía dưới mặt sàn nhà)
3.1. Sỏi keramzit
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,001
0,001
3,064
-
60
5
0,012
600
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,001
3,064
-
70
5
0,01
400
0,000
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,064
-
80
5
0,006
200
0,000
3
0,000
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
90
5
0,004
3.2. Đá dăm
800
0,001
0,001
3,064
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
6
0,012
600
0,001
0,001
3,064
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
0,01
400
0,000
4
0,001
3,064
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01
3.3. Đá bọt xỉ
800
0,001
0,001
3,064
-
-
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
600
0,000
5
0,001
3,064
-
-
6
0,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
0,000
4
0,001
3,064
-
-
6
0,01
3.4. Vữa vôi, cát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,002
0,003
3,064
250
đến 500
30
4
0,03
3.5. Vữa tam hợp
1
700
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,003
3,064
500
đến 750
30
4
0,03
3.6. Vữa xi măng,
1
800
0,002
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,064
≥
1 000
30
4
0,03
cát
1
700
0,002
0,003
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
800
45
4
0,03
4 Vật liệu làm lớp chịu lực
cho nền nhà
4.1. Bê tông gạch
2
000
0,002
0,004
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
15
3
0,04
vỡ
1
800
0,002
0,003
3,064
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
3
0,034
4.2. Bê tông đá
2
400
0,004
0,005
3,064
2
000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
0,05
dăm
2
200
0,003
0,004
3,064
2
000
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,045
4.3. Bê tông gạch
2
600
0,004
0,005
3,064
2
000
15
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
đá dăm
1
800
0,002
0,004
3,064
1
000
30
3
0,036
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1. Bi tum dầu mỏ
1
300
0,001
0,001
6,13
-
-
0
0,021
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
000
0,001
0,001
6,13
-
-
0
0,016
5.2. Nhựa đường
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,001
0,005
6,13
-
-
0
0,016
5.3. Bê tông atfan
2
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,004
6,13
-
-
0
0,056
6 Lớp đất nền
6.1. Đất nền nhà và đất mùn dưới
nền nhà
1
800
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,00
3,064
-
-
-
0,039
6.2. Đất sét nén chặt
2
000
0,002
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,064
-
-
-
0,036
Phụ lục C
(Tham
khảo)
Một số mẫu cấu tạo nền nhà chống nồm điển hình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nền nhà được cách nhiệt bằng lớp xỉ
than lò cao dạng hạt
CHÚ DẪN:
1) Gạch men sứ dày 7 mm, miết
mạch bằng xi măng;
2) Vứa lát mác 2,5 dày 20 mm;
3) Xỉ lò cao dạng hạt dày 200 mm
có: go trong khoảng từ 700
kg/m3 đến 900 kg/m3; lo
trong khoảng từ 6x10-4 W/m.oK đến 7x10-4 W/m.oK;
4) Màng cách nước bằng giấy dầu,
sơn bitum cao su (hoặc vữa xi măng cát vàng dày 20 mm);
5) Bê tông gạch vỡ mác ≥ 7,5 dày
100 mm (hoặc bê tông gạch đá dăm dày 70 mm);
Hình
C.1 - Mẫu nền nhà chống nồm sử dụng xỉ than lò cao dạng hạt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mặt nền nhà là lớp bê tông lưới
thép mặt granitô có lớp không khí kín cách nhiệt.
CHÚ DẪN:
1) Tấm lát bê tông lưới thép
granitô kích thước 400 mm x 400 mm x 20 mm;
2) Lớp không khí kín 20 mm;
3) Vữa xi măng cát vàng mác 10
dày 20 mm;
4) Bê tông gạch vỡ mác ≥ 7,5 dày
100 mm.
Hình
C.2 - Mẫu nền nhà chống nồm sử dụng tấm Granitô có lớp không khí kín
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mặt nền nhà làm bằng các thanh gỗ
lim (hoặc gỗ dán, packét) được đặt trên dầm gỗ tạo thành kênh không khí kín.
CHÚ DẪN:
1) Mặt nền nhà bằng gỗ lim (hoặc
gỗ dán, packét) dày 20 mm;
2) Lớp không khí kín 20 mm;
3) Vữa xi măng cát vàng mác 100
dày 20 mm;
4) Bê tông gạch vỡ mác ≥ 7,5 dày
100 mm (hoặc bê tông gạch đá dăm dày 70 mm).
Hình
C.3 - Mẫu nền nhà chống nồm sử dụng gỗ lát có lớp không khí kín
C.4. Mẫu 4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
1) Gạch men sứ dày 7 mm miết mạch
bằng xi măng;
2) Lớp keo dán hoặc sơn bitum cao
su (không pha xăng, dầu)
3) Lớp vật liệu xốp polystyrene
(EPS) cường độ cao dày 25 mm có: Rn ≥ 200 N, go trong khoảng từ 35 kg/m3
đến 60 kg/m3;
4) Lớp chống thấm nước bằng giấy
dầu, sơn bitum cao su (hoặc vữa xi măng cát vàng mác 10 dày 20 mm);
5) Bê tông gạch vỡ mác ≥ 7,5 dày
100 mm (hoặc bê tông gạch đá dăm dày 70 mm).
Hình
C.4 - Mẫu nền nhà chống nồm sử dụng xốp polystirene (EPS) cường độ cao
C.5 Mẫu 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
1) Gạch men sứ dày 7 mm miết mạch
bằng xi măng;
2) Gạch gốm bọt có: go = 540 kg/m3, Rn
≥ 200 N, dày 60 mm, được dán liền với gạch men sứ hồ xi măng (hoặc lớp sơn
bitum cao su);
3) Lớp chống thấm bằng vữa xi
măng cát vàng mác 10 dày 20 mm (hoặc lớp sơn bitum cao su, hay giấy dầu);
4) Bê tông gạch vỡ mác ≥ 7,5 dày
100 mm.
Hình
C.5 - Mẫu nền nhà chống nồm sử dụng gốm bọt
C.6 Mẫu 6
Nền nhà có vật liệu cách nhiệt hỗn
hợp: lớp vật liệu xốp polystyrene (EPS) cường độ cao và gạch gốm bọt. Các lớp
được liên kết bằng keo dán.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
1) Gạch men sứ dày 7 mm miết mạch
bằng xi măng;
2) Lớp vật liệu xốp polystyrene
(EPS) cường độ cao dày 15 mm có: Rn ≥ 200 N, go trong khoảng từ 35 kg/m3
đến 60 kg/m3, được dán liền với gạch men sứ bằng keo (hoặc sơn
bitum cao su không pha xăng, dầu);
3) Gạch gốm bọt dày 20 mm có: Rn
≥ 200 N, go = 540 kg/m3,
được dán liền với vật liệu xốp polystyrene (EPS) cường độ cao bằng keo dán
(hoặc sơn bitum cao su không pha xăng);
4) Vữa xi măng cát vàng mác 10
dày 20 mm (hoặc dày 10 mm và có thêm lớp sơn bitum cao su);
5) Bê tông gạch vỡ mác ≥ 7,5 dày
100 mm.
Hình
C.6 - Mẫu nền nhà chống nồm sử dụng kết hợp gốm bọt và xốp polystyrene (EPS)
cường độ cao
Mục
lục
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 Thuật ngữ và định nghĩa
3 Nguyên tắc chống nồm cho nền nhà
4 Thiết kế nền nhà chống nồm
5 Thi công nền nhà chống nồm
6 Kiểm tra chất lượng thi công nền
nhà chống nồm
Phụ lục A (tham khảo): Phương pháp
tính toán khả năng chống nồm của kết cấu nền nhà
Phụ lục B (quy định): Một số thông
số kỹ thuật của vật liệu lát mặt và làm nền nhà chống nồm
Phụ lục C (tham khảo): Một số mẫu
cấu tạo nền nhà chống nồm điển hình