Đường kính ống khí
(mm)
|
Chiều dài bộ
phận hỗn hợp
(mm)
|
Số lỗ trong
một loạt
|
Đường kính
lỗ
(mm)
|
|
Đường kính ống
khí
(mm)
|
Chiều dài bộ
phận hỗn hợp
(mm)
|
Số lỗ trong một
loạt
|
Đường kính
lỗ
(mm)
|
19
|
1490
|
6
|
4
|
|
65
|
2075
|
12
|
6
|
25
|
1490
|
8
|
4
|
|
75
|
2075
|
15
|
6
|
32
|
1490
|
8
|
5
|
|
100
|
2075
|
22
|
6
|
38
|
1490
|
8
|
6
|
|
125
|
2075
|
26
|
6
|
50
|
1490
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
Bảng A.2 -
Quan hệ giữa đường
kính ống dẫn khí và
lưu lượng khí
Khối lượng khí của
máy nén khí
(m3/h)
Đường kính ống
dẫn khí
(mm)
Từ 10 đến
20
Từ 13 đến
19
Từ 34 đến
59
Từ 19 đến
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 25 đến
32
Từ 101 đến
200
Từ 32 đến
38
Từ 201 đến
400
Từ 38 đến
51
Từ 401 đến
700
Từ 51 đến
63
Từ 701 đến
1000
Từ 63 đến
76
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 76 đến
89
Bảng A.3 -
Giá trị hệ số a
Đặc tính của
đất đá chứa nước
Giá trị hệ
số a
Cát hạt nhỏ với hệ số thấm K từ 2
m/ng đến 5 m/ng
90
Cát hạt vừa với hệ số thấm K từ 5
m/ng đến 15m/ng
60
Cát hạt lớn với hệ số thấm K từ 15
m/ng đến 30m/ng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sỏi với hệ số thấm K từ 30 m/ng đến
70 m/ng
30
CHÚ THÍCH:
Đối với những trị số K khác, hệ số a xác định bằng nội
suy.
Đường kính ống chống trong đó
có thể thả ống lọc
phải lớn hơn đường kính ống lọc từ
50 mm đến 100 mm.
Trong các lỗ khoan quan sát của chùm
thí nghiệm, đường
kính ống lọc
thường bằng 50 mm đến 100 mm, chiều dài từ 3-5 m đến 10 m.
Bảng A.4 -
Kích thước các lỗ đục của ống lọc
Dạng ống lọc
Kích thước các lỗ đục (mm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi hệ số
không đồng nhất của đất đá h ³ 2
Đục lỗ tròn
(Từ 2,5 đến
3) d50
(Từ 3 đến
4) d50
Đục khe
(Từ 1,25 đến
1) d50
(Từ 1,5 đến
2) d50
Lưới
(Từ 1,5 đến
2) d50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó:
d10; d50; d60 là kích thước
hạt đất nhỏ hơn các
hạt đó trong tầng chứa nước,
chiếm tương ứng
10 %, 50 %, 60 %. (Được xác định theo đồ thị thành phần hạt đất).
Các trị số nhỏ hơn các kích thước lỗ đục
tương ứng với các hạt nhỏ, trị số lớn hơn - ứng với các hạt thô.
Bảng A.5 -
Kích thước và cách bố trí các lỗ trên ống lọc đục
lỗ
Đường kính
ngoài của ống
(mm)
Độ rỗng
(%)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(mm)
Khoảng cách
giữa tâm các lỗ trong cùng
một dãy ngang
(mm)
Khoảng cách
giữa tâm các dây ngang
(mm)
Số lỗ trong một
dãy ngang
Số lỗ trên một
mét dài ống
89
32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
15
12
800
114
30
12
30
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
880
168
31
20
33
30
16
533
219
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
43
35
16
640
Độ rỗng trong ống lọc khe thay đổi từ
6 % đến 40 %.
Bảng A.6 - Trị
số bán kính ảnh hưởng
Tên đất đá
Bán kính ảnh
hưởng
R,
m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 10 đến 20
Cát hạt nhỏ và cát bụi
Từ 20 đến 50
Cát hạt cỡ khác nhau, cát sét hạt nhỏ
Từ 50 đến 75
Cát không đồng nhất, hạt nhỏ, hạt
trung, hạt lớn và cát cỡ hạt khác
nhau
Từ 80 đến 150
Cuội sỏi có chứa nhiều hỗn hợp hạt
nhỏ, cát đồng nhất hạt trung
Từ 100 đến 200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 200 đến 300
Đá cứng, nứt nẻ yếu
Từ 50 đến 200
Đá cứng, nứt nẻ mạnh
500 và lớn hơn
A.3. Các sơ đồ và
công thức tính toán hệ số thấm
A.3.1. Hút nước từ
các lỗ khoan hoàn chỉnh
A.3.1. (Tiếp theo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.3.2. Hút nước từ các lỗ khoan không hoàn chỉnh
A.3.2. (Tiếp theo)
A.3.3 Hút nước từ các lỗ khoan bố trí
gần nơi chứa nước khi không có sự bồi trám ở đáy của chúng (Vỉa bị hạn chế một nửa trong
bình đồ)
Hình A.3 - Sơ đồ bố trí lỗ khoan nơi chứa nước
(r0= 2b).
T: Lỗ khoan trung tâm
T': Lỗ khoan đối xứng với lỗ khoan
trung tâm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
r0, r1, r2: Khoảng
cách từ các lỗ quan trắc đến lỗ khoan đối xứng với lỗ khoan trung tâm
b: Khoảng cách từ lỗ khoan trung tâm
đến bờ
nơi chứa nước (r0 = 2b)
Các lỗ khoan hoàn chỉnh
Các lỗ khoan không hoàn chỉnh
A.3.4. Hút nước dưới lòng sông
A.3.5. Hồi phục mực nước sau các đợt hút nước
ngắn hạn các lỗ khoan làm việc qua ống lọc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.4. Các ký hiệu quy ước
trong các công thức của Điều A.3
K là hệ số thấm, m/ng.đ ;
Q là lưu lượng của lỗ khoan, m3/ng.đ
;
M là chiều dày tầng chức nước áp lực,
m ;
H là chiều dày tầng chức nước không áp
hoặc trị số chiều dày
trung bình của tầng
chức nước
theo
tài liệu của tất cả các lỗ
khoan chùm có trước khi bắt đầu hút nước, m;
h0 là chiều cao cột nước trong lỗ
khoan trung tâm tính từ tầng cách nước, m;
h1 là chiều cao cột nước
trong lỗ khoan quan sát đầu tiên tính từ tầng cách nước, m;
h2 là chiều cao cột nước
trong lỗ khoan quan sát thứ hai tính từ tầng cách nước, m;
l0 là chiều dày ống lọc
(phần thu nhận nước) của lỗ khoan hút nước, m;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l'0=(S0+l0)
r0 là bán kính phần thu nhận
nước của ống lọc, m;
r1 là khoảng cách từ lỗ
khoan trung tâm đến lỗ khoan quan trắc đầu tiên, m;
r2 là khoảng cách từ lỗ
khoan trung tâm đến lỗ khoan quan trắc thứ hai, m;
r1’ là khoảng cách từ lỗ
khoan quan trắc sự phục hồi mực nước đến điểm mà ở đó vào lúc ngừng hút nước,
độ hạ thấp mực nước nhỏ hơn 0,05S0 (để phục hồi mực nước sau khi hút ngắn
hạn có thể lấy r1'
=10m), m;
R là bán kính ảnh hưởng của hút nước, m;
S0 là độ hạ thấp mực nước
trong lỗ khoan hút nước. Đối với điểm A.1.6 (Phụ lục A) là độ hạ thấp mực nước
(từ mực nước tĩnh) lúc kết
thúc hút nước và trước khi bắt đầu
hồi phục mực nước, m;
S1 là độ hạ thấp mực nước
trong lỗ khoan quan sát đầu tiên, m;
S2 là độ hạ thấp mực
nước trong lỗ khoan quan
sát thứ hai, m;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S là độ hạ thấp mực nước (từ mực nước tĩnh) ở điểm tính
toán tại thời điểm nhất định t sau khi bắt đầu phục hồi mực nước, m;
t là thời gian kéo dài từ khi bắt đầu
phục hồi mực nước, ng.đ;
b là khoảng cách từ lỗ khoan trung tâm
đến bờ nơi chứa nước, m;
r0 là khoảng cách từ lỗ khoan
trung tâm đến lỗ khoan đối xứng của chính nó so với bờ chứa nước (r0=2b), m;
r1 và r2 là khoảng
cách tương ứng với các lỗ khoan quan sát thứ nhất và thứ hai đối xứng của lỗ
khoan trung tâm, m;
c là khoảng cách từ mực nước tĩnh đến
đầu trên của ống lọc, m;
cđ là khoảng cách từ đầu
trên của ống lọc đến đáy sông, m;
x0,x1,x2- là các đại
lượng sức chống thấm do sự
không hoàn chỉnh tương ứng của lỗ khoan trung tâm, lỗ khoan quan sát thứ 1 và
thứ 2 đối với trường hợp ống lọc tiếp xúc với tầng cách nước (xác định theo đồ
thị Hình 2.a) và đối với trường hợp bố trí ống lọc ở phần giữa của tầng chứa nước (xác định theo
đồ thị Hình 2.b);
x là hệ số phụ thuộc vào sự bố trí ống lọc
trong tầng (đối với ống lọc tiếp xúc với mái hay đáy tầng cách nước thì x=1; đối với ống lọc
không tiếp xúc với tầng cách nước thì x=2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.5.1 Tổng quát
Dạng hút nước:
Vùng:
Đề án:
Vị trí địa lý: Thôn: ………………… Xã: ……………… huyện: …………… Tỉnh: ……………..
Tọa độ lỗ khoan: X Y Z
Chiều sâu khoan:
Chiều sâu trước khi thổi rửa:
Chiều sâu sau khi-thổi rửa:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều sâu mực nước tĩnh:
Ống dẫn nước và chiều sâu:
Ống hơi và chiều sâu:
Chiều sâu đặt máy:
Đặc điểm tầng chứa nước:
Bảng tóm tắt
kết quả hút nước
Ký hiệu tầng
chứa nước
Thứ tự đợt
hút
Q
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
(m)
Ht
(m)
q
(l/s.m)
Thời gian hồi phục
(h)
Nhiệt độ
(°C)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nước
Không khí
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.5.2 Cột địa tầng và cấu trúc lỗ
khoan hút nước
……………………………………….
Tọa độ: X Ngày khởi
công:
Y Ngày kết thúc:
Z Chiều sâu:
Thước tỷ lệ
Tuổi địa chất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều sâu trụ lớp
(m)
Chiều dày lớp (m)
Cột địa tầng
và cấu trúc lỗ
khoan
Mô tả tóm tắt
các lớp đất đá
Cấu trúc ống
chống, ống lọc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Đối với hút nước thí nghiệm chùm cần có bản
sơ đồ chùm kèm
theo.
A.5.3 Hút thử (thí nghiệm đơn
hay phân đoạn)
Loại ván và kích thước:
Mực nước tĩnh: ………………………… (m).
Thể tích thùng đo: ………………………. (lít).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giờ phút đo
Lưu lượng (l/s)
Trị số
Nhiệt độ
(°C)
Ghi chú.
(*)
Hđ (m)
S (m)
Nước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: (*) lấy mẫu nước (số
hiệu mẫu); các hiện trạng xảy ra trong quá trình hút nước (nước đục...);
các diễn biến của thời tiết.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngày tháng
năm
Giờ phút đo
Chiều sâu mực
nước, (m)
Độ dâng cao
mực nước S*, (m)
Ghi chú
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.5.5 Hút thí nghiệm chùm
Mực nước tĩnh: Loại ván và kích
thước:
Lỗ khoan trung tâm: ……………(m) Thể tích thùng
đo: …………….(lít).
Ngày tháng năm
Giờ phút đo
Cột nước ở
ván đo (m) hay thời gian (giây) đầy thùng (lít)
Lưu lượng (l/s)
Chiều sâu mực
nước lỗ khoan trung tâm
(m)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(m)
Nhiệt độ
(0C)
Ghi chú
(*)
LK1
LK2
………
Nước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hđ
S
Hđ
S
Hđ
S
….
….
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: (*) lấy mẫu nước (số hiệu mẫu),
các hiện tượng xảy ra trong quá trình hút nước thí nghiệm (nước đục...), các diễn
biến thời tiết.
Trường hợp hút nhóm thì thêm cột các
giá trị lỗ khoan hút nước thuộc
nhóm và giá trị trung bình trị số lưu
lượng và độ hạ thấp của nhóm.
A.5.6 Mực nước hồi phục (khi hút chùm)
Ngày tháng năm
Giờ phút đo
Chiều sâu mực
nước tại lỗ khoan trung tâm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều sâu mực
nước tại các lỗ khoan quan sát (m)
Ghi chú
LK1
LK2
………..
Hđ
S*
Hđ
S*
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S*
…..
…..
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Xem A.8.4
A.6 Kết quả tính toán
hút nước thí nghiệm
A.6.1 Bảng tính toán hút đơn
N° thí nghiệm
N° lần hạ thấp mực nước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kết thúc hút
Thời gian
thí nghiệm
(h)
Mực nước
tĩnh (m)
Mực nước động
(m)
Lớp chứa nước
Chiều dài làm việc của ống lọc
(m)
Tổng cộng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ sâu
Cao độ tuyệt đối
Độ sâu
Cao độ tuyệt đối
Độ sâu (m)
Chiều dày
Mái
Đáy
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
4
5
6
7
8
9
10
11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bán kính phần
làm việc ống lọc
r0(m)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S0
(m)
Lưu lượng
Q(l/s)
Lưu lượng
đơn vị
q
(l/s.m)
Bán kính ảnh
hưởng (R), m và phương
pháp xác định
Hệ số thấm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số thấm
trung bình
Công thức tính toán
Theo tài liệu
hồi phục mực nước
Hệ số tính
toán
15
16
17
18
19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
22
23
24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.6.2 Các biểu đồ hút đơn
A.6.2.1 Biểu đồ quan hệ giữa
lưu lượng và độ hạ thấp mực nước
Q=f(S).
A.6.2.2 Biểu đồ quan hệ giữa
lưu lượng đơn vị và độ hạ thấp mực nước: q=f(S).
A.6.2.3 Bảng quan hệ
giữa lưu lượng (Q), lưu lượng đơn vị (q) với độ hạ thấp mực nước.
A.6.2.4 Biểu đồ và bảng
hồi phục mực nước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.6.3 Bảng tính toán hệ
số
thấm,
hệ số dẫn áp (dẫn
mực nước) theo tài liệu hút nước động thái không ổn định
N° thí nghiệm
Lưu lượng
(m3/ng.đ) trước khi
bắt đầu hồi phục mực
nước
Khoảng thời
gian hồi phục mực nước (giờ, phút)
Độ hạ thấp
S (với nước có áp) hay S(2H-S) với nước không áp
A
C
Hệ số thấm
(m/ng.đ)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
(m2/ng.đ)
t
Igt
1
2
3
4
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
8
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.6.4 Bảng tính toán
hút chùm
N0 lần hạ
thấp mực nước
N0 Chùm
lỗ khoan
Bắt đầu hút
Kết thúc hút
Khoảng thời gian
thí nghiệm (h)
Chiều dày lớp chứa
nước M (tính toán) (m)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bán kính phần làm
việc ống lọc r0 (m)
Độ hạ thấp mực nước
trong lỗ khoan trung tâm S0 (m)
Lưu lượng Q, (l/s)
Lưu lượng đơn vị q
(l/s.m)
Độ hạ thấp mực nước
các lỗ khoan quan sát
Tổng số
Ở trạng thái ổn định
Số hiệu các lỗ
khoan của tia
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
D
Khoảng cách tới lỗ
khoan trung tâm
XA
XB
XC
XD
S,m
S,m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S,m
2
3
4
5
6
7
8
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
12
13
14
15
16
17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số thấm
Công thức tính toán
Theo tài liệu hồi
phục mực nước
Hệ số tính toán
Trung tâm
A-B
C-D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số thấm trung
bình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
20
21
22
23
24
25
26
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.6.5 Các biểu đồ hút chùm
A.6.5.1 Biểu đồ quan
hệ giữa lưu lượng và độ hạ thấp mực nước (theo lỗ khoan trung tâm).
A.6.5.2 Biểu đồ quan
hệ giữa lưu lượng và độ hạ thấp mực nước (theo các lỗ khoan quan sát)
A.6.5.3 Biểu đồ quan
hệ giữa lưu lượng đơn vị và độ hạ thấp mực nước (theo lỗ khoan trung tâm)
A.6.5.4 Các biểu đồ
và bảng hồi phục mực nước trong các lỗ khoan (trung tâm và các lỗ khoan quan
sát)
A.6.5.5 Các biểu đồ
quan hệ giữa độ hạ thấp mực nước và thời gian trong các lỗ khoan (trung tâm và các lỗ
khoan quan sát)
PHỤ LỤC B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.1 Xác định hệ số thấm và hệ số dẫn áp (dẫn
mực nước) theo tài liệu hút nước thí nghiệm khi động thái không ổn định của
dòng thấm
B.1.1 Đối với tầng chứa
nước tương đối đồng nhất vô hạn
trong mặt bằng được tiến hành bằng phương pháp chỉnh lý đồ giải
các kết qủa hút nước, với điều kiện:
Trong đó:
r là bán kính lỗ
khoan (nếu tiến hành
xác định bằng lỗ khoan trung tâm) hoặc khoảng cách từ lỗ khoan trung
tâm đến lỗ khoan
quan sát (nếu tiến hành xác định
bằng lỗ khoan quan sát);
a là hệ số dẫn áp (dẫn mực nước);
t là thời gian tính từ
khi bắt đầu hút nước.
Để tính toán theo lỗ khoan trung tâm
thì điều kiện trên luôn luôn phải tuân theo, còn nếu theo các lỗ khoan quan sát
với thời gian hút nước ngắn và trị số hệ số dẫn áp nhỏ thì điều kiện đó có thể
hủy bỏ và khi ấy phải sử dụng
quan hệ chung đối với vỉa vô hạn.
B.1.2 Trong tầng chứa nước
có áp,
để xác định hệ số thấm và hệ số dẫn áp
theo tài liệu hút nước thí nghiệm phải thành lập đồ thị bán logarit của quan hệ
giữa giá trị độ hạ thấp mực nước và
thời gian (Xem Hình B.1 (a)).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S = A + Clgt
trong đó
S là độ hạ thấp mực nước
t là thời gian tính từ khi bắt đầu hút nước.
A là tung độ ban đầu tại điểm đoạn thẳng
cắt trục tung.
C là hệ số góc, tính
theo công thức sau:
Hình B.1 - Đồ
thị quan hệ giữa độ hạ thấp mực nước (S) và thời gian (t)
Hệ số thấm xác định
theo công thức:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó:
m là chiều dày tầng chứa nước
Công thức tính K ở trên đúng cho các
tính toán ở lỗ khoan hoàn
chỉnh cũng như không hoàn chỉnh.
Hệ số dẫn áp xác định theo công thức:
Đối với lỗ khoan hoàn chỉnh:
lg a = 2 lg r - 0,35 +
Đối với lỗ khoan không hoàn chỉnh:
lg a = 2 lg r -0,35 + 0,434 x
trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.1.3 Trong tầng chứa nước không áp, để tìm hệ số thấm
và hệ số dẫn mực
nước cũng phải thành lập đồ thị bán logarit của quan hệ giữa độ hạ thấp mực nước
với thời gian:
S(2H-S) = f(lgt) (Hình B.1(b))
Phương trình có dạng sau:
S(2H - S) = A
+ C lg t
trong đó
H là chiều dày tầng chứa
nước không áp (tính từ mực nước tĩnh).
Giá trị hệ số góc xác định theo công
thức:
Đại lượng A được xác định trên đồ thị Hình B.1 (b)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số dẫn mực nước
đối với lỗ
khoan hoàn chỉnh
lg ay = 2 lg r - 0,35 +
Hệ số dẫn mực nước
đối với lỗ khoan không hoàn chỉnh:
lg ay = 2 lg r - 0,35 + - 0,434x
Nếu độ hạ thấp mực nước S không lớn
hơn từ 15 % đén 20% chiều dày ban đầu của tầng chứa nước thì cả trong tầng chứa
nước không áp
các thông số địa chất thủy
văn có thể xác định theo các công thức đối với nước áp lực bằng cách sử dụng đồ
thị S = f(lgt) đảm
bảo độ chính xác khá cao.
B.1.4 Khi chỉnh lý các kết quả hút nước thí nghiệm:
B.1.4.1 Các điểm của
đồ thị ở thời kỳ ban
đầu (đặc biệt từ nước không áp) không
nằm trên đường
thẳng (tức là không theo
quan hệ logarit) thì để tính toán chỉ sử dụng phần
đường thẳng của đồ thị.
Khi lập các đồ thị S = f(lgt) và
S(2H-S) = f(lgt) thì độ hạ thấp mực nước và
thời gian được biểu thị bằng các đơn vị đo lường thuận
lợi nhất (độ hạ thấp
bằng mét hoặc centimet; thời gian bằng phút, giờ, ngày đêm). Thứ nguyên của hệ
số dẫn áp (dẫn mực nước) phụ thuộc vào thứ nguyên của độ hạ thấp mực nước và thời
gian đã được lựa chọn
khi lập đồ thị (Nếu S được đo bằng
mét và thời gian bằng ngày đêm thì thứ nguyên của a là m2/ng.đ; nếu S đo bằng mét
còn thời gian bằng phút thì tương ứng có a đo bằng m2/min...vv).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó:
là hàm số tích phân
mũ, xác định theo bảng tra sẵn
Công thức trên nếu áp dụng với nước
không áp thì thay thế:
trong đó:
ht là chiều dày trung bình của
đất đá chứa nước;
H là chiều dày tầng chứa nước trước khi hút nước;
S0 là độ hạ thấp mực nước
trong lỗ khoan sau một khoảng thời gian cho trước kể từ khi bắt đầu hút nước;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số thấm, hệ số dẫn áp (hệ số dẫn mực
nước) được xác định căn cứ vào quan hệ (***) bằng cách tính
theo công thức:
trong đó:
S1 và S2 là trị số độ
hạ thấp mực nước đã đo trong hố khoan quan sát khi hút nước ở thời điểm t1 và t2
Hệ số dẫn mực nước được xác định theo
công thức:
Khi đã biết chiều dày của tầng chứa nước,
hệ số thấm có thể xác định theo công thức trên.
B.2 Xác định hệ số thấm,
hệ số dẫn áp và dẫn mực nước theo tài liệu hồi phục mực nước sau khi hút nước
hoặc hút thử
B.2.1 Phương pháp
xác định là phương pháp chỉnh lý bằng đồ giải. Khi ấy phải thay thế độ hạ thấp
mực nước bằng độ dâng cao mực nước theo thời gian tính từ mực nước đã đo trước khi
ngừng hút nước.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo trục hoành của đồ thị (Hình B.1)
đặt Igt trong trường hợp thời kỳ hồi phục mực nước nhỏ hơn rất nhiều so với thời
gian hút nước T0;
nghĩa là:
t £ (0,1 đến 0,05)T0
Nếu điều kiện trên không tuân thủ, nghĩa là đã
hút nước (hay hút thử) với thời gian ngắn thì trên trục hoành của đồ thị (Hình 3) đặt đại
lượng:
trong đó:
T0+t là toàn bộ thời
gian từ khi bắt đầu hút nước đến thời điểm khi trong quá trình phục hồi độ hạ
thấp mực nước được xác định.
Phương pháp xác định chung hệ số thấm,
hệ số dẫn áp, thông thường được áp dụng với điều kiện tiến hành quan trắc sự phục
hồi mực nước ở trong các lỗ khoan quan sát.
Khi quan trắc sự phục hồi mực nước ở
trong các lỗ khoan đơn, người ta chỉ tính hệ số thấm tương ứng với nước áp lực
theo công thức: K = 0,183Q/C.m và với nước không áp lực theo công thức: K = 0,366Q/C. Hệ số
dẫn áp (hay dẫn mực nước) không được xác định.
Trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m là chiều dày tầng chứa nước.
B.2.2 Đại lượng hệ
số dẫn áp (hay dẫn mực nước) xác định theo tài liệu hồi phục mực nước trong các
lỗ khoan quan sát được sử dụng để tính bán kính ảnh hưởng R của hút nước theo
công thức:
R = 1,5
trong đó
t là thời gian hút nước
B.2.3 Khi quan trắc
sự phục hồi mực nước sau khi hút nước một thời gian ngắn (hút thử, múc thử), nếu
không có số liệu về lượng nước hút lên thì việc tính hệ số thấm được tiến
hành theo các công thức trong A.3.6.
TÀI LIỆU THAM
KHẢO
[1] Quy trình xác định hệ số thấm của nham
thạch chứa nước bằng phương pháp hút nước thí nghiệm từ các lỗ khoan (Ban hành theo Quyết
định số 64TL/QĐ ngày 01 tháng 6 năm 1974 của Bộ Thuỷ lợi - Mã số:
QT-TL-B-4-74).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MỤC LỤC
Lời nói đầu ………………………………………………………………………………………………
1. Phạm vi áp dụng ……………………………………………………………………………………
2. Quy định chung ……………………………………………………………………………………..
2.1. Thuật ngữ và định nghĩa …………………………………………………………………………..
2.2. Các dạng hút nước ………………………………………………………………………………..
2.3. Các loại lỗ khoan hút nước ………………………………………………………………………..
2.4. Quy định chung …………………………………………………………………………………….
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1. Máy bơm ……………………………………………………………………………………………
3.2. Dụng cụ đo mực nước, lưu lượng, nhiệt
độ nước và không khí …………………………….
3.3. Ống lọc …………………………………………………………………………………………….
3.4. Nút bít ………………………………………………………………………………………………
4. Cách tiến hành ………………………………………………………………………………………
4.1. Công tác chuẩn bị ………………………………………………………………………………..
4.2. Trình tự hút nước …………………………………………………………………………………
4.3. Chỉnh lý sơ bộ tài liệu ngoài hiện trường
……………………………………………………..
5. Chỉnh lý tài liệu hút nước ………………………………………………………………………….
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục B ……………………………………………………………………………………………….