Kích thước mắt sàng
mm
|
50
|
37,5
|
25,0
|
19,0
|
12,5
|
9,5
|
4,75
|
2,36
|
1,18
|
0,6
|
0,3
|
0,15
|
0,075
|
CHÚ THÍCH: Có thể sử dụng thêm các sàng
trung gian có kích thước khác tuỳ theo yêu cầu riêng của từng loại BTN.
|
3.2 Tủ sấy có bộ phận điều chỉnh nhiệt độ đảm
bảo nhiệt độ sấy ổn định ở nhiệt độ 110 oC±5 oC .
3.3 Cân kỹ thuật, độ chính xác 0,1 %.
3.4 Máy lắc sàng (không bắt buộc), được
khuyến khích sử dụng.
4 Chuẩn bị mẫu
4.1 Mẫu được sấy đến khối lượng không đổi ở
nhiệt độ 110 oC±5
oC và để nguội đến nhiệt độ trong phòng thí nghiệm.
4.2 Khối lượng mẫu tối thiểu yêu cầu phụ
thuộc vào cỡ hạt lớn nhất danh định của BTN, được qui định trong Bảng 2.
Bảng 2 - Khối lượng
mẫu tuỳ thuộc vào kích cỡ hạt lớn nhất danh định của cốt liệu
Cỡ hạt lớn nhất
danh định (Dmax)
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
kg
4,75
0,5
9,5
1,0
12,5
1,5
19,0
2,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0
37,5
4,0
5 Cách tiến hành
5.1 Xếp chồng bộ sàng có thứ tự kích thước
mắt sàng từ nhỏ đến lớn trên đáy sàng. Kích thước mắt sàng trên cùng lớn hơn cỡ
hạt lớn nhất danh định Dmax của loại BTN thử nghiệm.
5.2 Đổ dần cốt liệu vào sàng trên cùng và
tiến hành sàng. Có thể dùng máy sàng hoặc lắc bằng tay. Khi dùng máy sàng thì
thời gian sàng theo quy định của từng loại máy. Khi sàng bằng tay thì thời điểm
dừng sàng là khi sàng trong 1 min mà lượng lọt qua mỗi sàng không vượt quá 1 %
khối lượng vật liệu trên sàng đó.
5.3 Lượng cốt liệu trên từng sàng khi kết
thúc quá trình sàng không lớn lớn 7 kg/m2 tính trên diện tích mặt lưới sàng đối
với sàng có mắt nhỏ hơn 4,75 mm. Đối với sàng có cỡ mắt lưới từ 4,75 mm trở
lên, khối lượng cốt liệu trên sàng tính bằng kilôgam không lớn hơn 2,5 lần tích
số giữa cỡ mắt sàng tính bằng milimét và diện tích lưới sàng tính bằng mét
vuông. Khối lượng vật liệu tối đa trên sàng đối với một số khuôn sàng lưới mắt
vuông thông dụng được quy định tại Bảng 3.
Bảng 3 - Khối lượng
cốt liệu tối đa cho phép trên sàng tính bằng kilôgam
Kích thước mắt sàng
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
203mm
254mm
305mm
50
3,6
5,7
8,4
37,5
2,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,3
25,0
1,8
2,9
4,2
19,0
1,4
2,2
3,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,9
1,4
2,1
9,5
0,7
1,1
1,6
4,75
0,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,8
< 4,75
0,2
0,3
0,5
CHÚ THÍCH: Có thể khống chế hiện tượng quá
tải trên các sàng cục bộ bằng các biện pháp sau:
- Bổ sung sàng có cỡ trung gian giữa sàng có
khả năng quá tải và sàng có cỡ lớn hơn kế tiếp;
- Sử dụng bộ sàng kích cỡ lớn hơn hoặc chia
mẫu thành các phần nhỏ, sàng các phần riêng rẽ, gộp khối lượng sót trên sàng
cùng cỡ ở các lần sàng khác nhau trước khi tính tỷ lệ lượng sót trên sàng.
5.4 Cân lượng sót trên từng sàng và lượng lọt
sàng 0,075 mm nằm trên khay đáy. Tổng khối lượng mẫu sau khi sàng không được
sai khác quá 0,3 % so với khối lượng mẫu ban đầu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 Lượng sót riêng trên từng sàng kích thước
mắt sàng i (ai ), tính bằng phần trăm khối lượng, chính xác đến 0,1
%, theo công thức:
trong đó:
mi là khối lượng phần còn
lại trên sàng có kích thước mắt sàng i, tính bằng gam (g);
m là tổng khối lượng mẫu thử, tính
bằng gam (g).
6.2 Lượng sót tích luỹ trên sàng kích thước
mắt sàng i, là tổng lượng sót riêng trên các sàng có kích thước mắt sàng lớn
hơn nó và lượng sót riêng bản thân nó. Lượng sót tích luỹ (Ai ), tính bằng phần
trăm khối lượng, chính xác tới 0,1 %, theo công thức:
Ai = ai +ai+1...an-1+an (2)
trong đó:
ai là lượng sót riêng
trên sàng có kích thước mắt sàng i, tính bằng phần trăm khối lượng (%);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7 Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm cần có các thông tin sau:
- Nguồn gốc mẫu;
- Loại BTN;
- Khối lượng mẫu;
- Lượng sót trên từng sàng, tính bằng gam;
- Lượng sót trên từng sàng, tính theo phần
trăm khối lượng;
- Lượng sót tích luỹ trên từng sàng, tính
theo phần trăm khối lượng;
- Người thí nghiệm và cơ sở thí nghiệm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục A
(Tham khảo)
Mẫu
báo cáo kết quả thử nghiệm
TÊN ĐƠN VỊ THỰC
HIỆN
Địa chỉ: Tel/Fax: Email:
KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
HÀM LƯỢNG NHỰA TRONG BÊ TÔNG NHỰA BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHIẾT SỬ DỤNG MÁY QUAY LI
TÂM
1. Đơn vị yêu cầu :
2. Công trình :
3.Hạng mục: 4.
Loại bé tỏng nhựa:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. Ngày nhận mẫu: 8.
Ngày thí nghiệm:
Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 8860-2 : 2011
10. Kết quả thí nghiệm:
ĐƯỜNG CONG PHỐI MẪU
THÍ NGHIỆM
Kích cỡ mắt sàng(mm)
25
19
12.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.5
2.36
1.18
0.6
0.3
0.15
0.075
KL sót trên sàng (g)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L- ợng lọt qua sàng (%)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu kỹ thuật (%)
100
90
71
58
36
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
12
8
6
5
100
100
86
78
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45
33
25
17
12
8
11. Ghi chú:
12. Những người thực hiện:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Người lập báo cáo: (Họ tên, chữ ký)
Người kiểm tra: (Họ tên, chữ ký)
Tư vấn giám sất: (Họ tên, chữ ký)
....ngày……tháng……năm…….
PHÒNG THÍ NGHIỆM
LAS-XD ...
MỤC LỤC
1 Phạm vi áp dụng .....................................................................................................................
2 Nguyên tắc
...............................................................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 Chuẩn bị
mẫu...........................................................................................................................
5 Cách tiến hành .........................................................................................................................
6 Biểu thị kết quả .......................................................................................................................
7 Báo cáo thử
nghiệm.................................................................................................................
Phụ lục A (Tham khảo): Mẫu báo cáo kết quả
thử nghiệm .........................................................