Đặc tính
|
Yêu cầu
|
Thông số thử
|
Phương pháp thử
|
Thông số
|
Giá trị
|
Độ kín ở áp suất thủy tĩnh ngắn hạn bên
trong
|
Không rò rỉ tại bất kỳ điểm nào của chỗ nối
trong suốt thời gian thử
|
Áp suất thửa
Nhiệt độ môi trường
Sai lệch nhiệt độ
Độ lệch
Thời gian thử
Số lượng mẫu thửb
|
Phải tuân theo Hình 1
15°C
đến 25°C
± 5K
2 °
100 min
1
|
ISO 13845
|
Độ kính ở áp suất không khí âm ngắn hạn
|
Thay đổi áp suất âm phải £ 0,05 bar trong 15 min đầu và 15 min
thứ hai
|
Áp suất thửa
Nhiệt độ môi trường
Sai lệch nhiệt độ
Độ lệch
Biến dạng c
Thời gian thử
Số lượng mẫu thửb
|
Phải tuân theo Hình 2
15 °C
đến 25 °C
± 2 K
2 °
5%
Phải tuân theo Hình 2
1
|
ISO 13844
|
Độ kín ở áp suất thủy tĩnh dài hạn bên
trong
|
Không rò rỉ tại bất kỳ điểm nào của chỗ nối
trong suốt thời gian thử
|
|
Đường kính ống
|
ISO 13846
|
dn £ 90 mm
|
dn > 90 mm
|
Nhiệt độ nước
|
20 °C
|
40°C
|
20 °C
|
40°C
|
Áp suất thửa
|
1,7PN
|
1,3PN
|
1,65PN
|
1,3PN
|
Thời gian thử
|
1000 h
|
1000 h
|
Số lượng mẫu thửb
|
1
|
1
|
a Giá trị PN là áp suất danh nghĩa của phụ tùng
hoặc nếu sử dụng mối nối đầu nong gắn liền thì là áp suất danh nghĩa của ống.
b Số lượng mẫu thử cần thiết để thiết lập
một giá trị cho các đặc tính được mô tả trong bảng. Số lượng mẫu thử được yêu
cầu đối với kiểm tra sản phẩm và kiểm tra trong quá trình sản xuất phải được
đưa ra trong kế hoạch chất lượng của nhà sản xuất.
c Chỉ yêu cầu đối với dãy ống S16 và lớn hơn
(nghĩa là thành mỏng hơn).
|
Bảng 2 – Yêu cầu đối
với các tổ hợp có mối nối chịu tải đầu
Đặc tính
Yêu cầu
Thông số thử
Phương pháp thử
Thông số
Giá trị
Độ kín ở áp suất thủy tĩnh dài hạn bên
tronga
Không rò rỉ tại bất kỳ điểm nào của chỗ nối
trong suốt thời gian thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính ống
ISO 13846
dn £ 90mm
dn > 90mm
Nhiệt độ nước
20 °C
40°C
20 °C
40°C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,7PN
1,3PN
1,65PN
1,3PN
Số lượng mẫu thửb
1
1
Thời gian thử
1000 h
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ kín ở áp suất thủy tĩnh và áp suất không
khí âm ngắn hạnd
Không rò rỉ tại bất kỳ điểm nào của chỗ nối
và thay đổi áp suất âm phải £
0,05 bar
Chu kỳ áp suất thủy tĩnh và thời gian áp
suất không khí âm
Số lượng mẫu thửc
Phải tuân theo ISO 13783
1
ISO 13783
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b Giá trị PN là áp suất danh nghĩa của phụ
tùng hoặc nếu sử dụng mối nối đầu nong gắn liền thì áp suất danh nghĩa của
ống.
c Số lượng mẫu thử cần thiết để thiết lập
một giá trị cho các đặc tính được mô tả trong bảng. Số lượng mẫu thử được yêu
cầu đối với kiểm tra sản phẩm và kiểm tra trong quá trình sản xuất phải được
đưa ra trong kế hoạch chất lượng của nhà sản xuất.
d Đối với tổ hợp được nêu trong 4.2 i).
PHỤ
LỤC A
(tham
khảo)
TỔ HỢP ỐNG, PHỤ TÙNG, VAN VÀ CÁC PHỤ KIỆN THEO HỆ INCH
Α.1. Quy định chung
Các các điều của tiêu chuẩn này phải áp dụng
cùng với các điều sau đây. Các quy định nêu ra trong phụ lục này là của các yêu
cầu khác với các yêu cầu được nêu trong các điều từ Điều 1 đến Điều 4.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thay Bảng Α.1 cho Bảng 1
Bảng Α.1 – Yêu cầu
đối với tổ hợp có mối nối không chịu tải đầu
Đặc tính
Yêu cầu
Thông số thử
Phương pháp thử
Thông số
Giá trị
Độ kín ở áp suất thủy tĩnh ngắn hạn bên
trong
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp suất thủy tĩnha
Nhiệt độ môi trường
Sai lệch nhiệt độ
Độ lệch
Thời gian thử
Số lượng mẫu thửb
Phải tuân theo Hình 1
15°C
đến 25°C
± 5K
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100 min
1
ISO 13845
Độ kín ở áp suất không khí âm ngắn hạn
Thay đổi áp suất âm phải £ 0,05 bar trong 15 min đầu và 15 min
thứ hai
Áp suất không khí âma
Nhiệt độ môi trường
Sai lệch nhiệt độ
Độ lệch
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian thử
Số lượng mẫu thửb
Phải tuân theo Hình 2
15 °C
đến 25 °C
± 2 K
2 °
5%
Phải tuân theo Hình 2
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ kín ở áp suất thủy tĩnh dài hạn bên
trong
Không rò rỉ tại bất kỳ điểm nào của chỗ nối
trong suốt thời gian thử
Nhiệt độ nước
20°C
40°C
ISO 13846
Áp suất thủy tĩnha
1,65 x PN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian thử
1000h
1000h
Số lượng mẫu thử b
1
1
a Giá trị PN là áp suất danh nghĩa của phụ
tùng hoặc nếu sử dụng mối nối gắn liền thì áp suất danh nghĩa của ống.
b Số lượng mẫu thử cần thiết để thiết lập
một giá trị cho các đặc tính được mô tả trong bảng. Số lượng mẫu thử được yêu
cầu đối với kiểm tra sản phẩm và kiểm tra trong quá trình sản xuất phải được
đưa ra trong kế hoạch chất lượng của nhà sản xuất.
A.3. Yêu cầu thử đối với các tổ hợp có mối
nối chịu tải đầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng Α.2 – Yêu cầu
đối với tổ hợp có mối nối chịu tải đầu
Đặc tính
Yêu cầu
Thông số thử
Phương pháp thử
Thông số
Giá trị
Độ kín ở áp suất thủy tĩnh dài hạn bên
trong
Không rò rỉ tại bất kỳ điểm nào của chỗ nối
trong suốt thời gian thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 °C
40°C
ISO 13846
Áp suất thửa
1,65 x PN
1,3 x PN
Thời gian thử
1000 h
1 000 h
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
a Giá trị PN là áp suất danh nghĩa của phụ
tùng hoặc nếu sử dụng mối nối gắn liền thì là áp suất danh nghĩa của ống.
b Số lượng mẫu thử cần thiết để thiết lập
một giá trị cho các đặc tính được mô tả trong Bảng. Số lượng mẫu thử được yêu
cầu đối với kiểm tra sản phẩm và kiểm tra trong quá trình sản xuất sẽ được mô
tả trong kế hoạch chất lượng của nhà sản xuất.
PHỤ
LỤC B
(tham
khảo)
XÁC ĐỊNH ÁP SUẤT THỬ DÀI HẠN BẰNG CÁCH XEM XÉT ĐẾN ĐỘ RÃO
B.1. Nguyên tắc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vì vậy phép thử được tiến hành dưới các điều
kiện sao cho biến dạng rão dự kiến xảy ra sau 50 năm ở các điều kiện vận hành
danh nghĩa có thể đạt được sau 1000h. Theo ứng suất thiết kế của hệ thống cho
50 năm, có thể xác định độ căng trong chi tiết đường ống từ biểu đồ ứng suất /
độ căng đẳng thời đối với nhiệt độ vận hành tương ứng (ví dụ đối với PVC-U ở 20°C, xem Hình B.1 và ở 40°C thì xem (Hình B.2).
Thay vì hệ số an toàn cho phép thử thì bổ
sung thêm độ căng thử không lớn hơn 0,5 lần độ căng tính toán, giá trị tối đa của
độ căng thử bổ sung này được quyết định đối với từng vật liệu và/hoặc hệ thống
riêng biệt.
Ứng suất thử đối với thời gian thử 1000 h
được xác định lại từ biểu đồ ứng suất/độ căng đẳng thời trong hàm số của độ
căng thử. Ứng suất thử sau đó được chuyển thành áp suất thử theo Phương trình
(B.1)
(B.1)
Trong đó
pT là áp suất thử, cùng đơn vị với
áp suất danh nghĩa;
sT là ứng suất thử;
ss là ứng suất thiết kế;
PN biểu thị giá trị của áp suất danh nghĩa.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN
X độ căng, e, tính bằng phần trăm
Y ứng suất trong thành ống, tính bằng
megapascal
a đường cong cho 50 năm.
Hình B.1 – Biểu đồ ứng
suất/độ căng đẳng thời đối với PVC-U ở 20°C
CHÚ DẪN
X độ căng, e, tính bằng phần trăm
Y ứng suất trong thành ống, tính bằng
megapascal
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình B.2 – Biểu đồ
ứng suất/độ căng đẳng thời đối với PVC-U ở 40°C
B.2. Tính toán áp suất thử
Đối với PVC-U, độ căng e, được xác định theo ứng suất tại các
điều kiện vận hành danh nghĩa đối với hệ số vận hành (thiết kế) toàn bộ được áp
dụng, tương ứng với loại vật liệu của đường ống. Ứng suất gây ra được coi như
bằng ứng suất thiết kế, ss, được hiệu chỉnh bởi
hệ số suy giảm, fT, cho nhiệt độ nước. Bổ sung thêm độ căng
thử bổ sung không lớn hơn 0,5 lần độ căng tính toán mà đối với vật liệu PVC-U
không được lớn hơn 0,3%.
CHÚ THÍCH Nhiệt độ cho phép tối đa của PVC-U
cấp nước trong TCVN 8491 là 45°C,
tuy nhiên nhiệt độ 40°C đã được sử dụng đối
với phép thử nhiệt độ cao tuân theo nhiệt độ thử tiêu chuẩn được khuyến nghị.
Áp suất vận hành phù hợp ở nhiệt độ cao được
tính toán sử dụng sơ đồ hệ số suy giảm nêu trong Hình Α.1 của TCVN 8491-2.
Các bước tính toán áp suất thử đối với vật
liệu PVC-U và đối với nhiệt độ 20°C
và 40°C được nêu trong Bảng
B.1
Bảng B.1 – Tính toán áp
suất thử đối với phép thử độ kín dài hạn của tổ hợp PVC-U
Ứng suất thiết kế của ống a
Đối với dn
£ 90 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ
20°C
40°C
20°C
40°C
Hệ số suy giảm nhiệt độ, fT
1
0,7
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ứng suất thiết kế, ss, liên quan đến
nhiệt độ và thời gian 50 năm, fT x ss
10 MPa
7 MPa
12,5 MPa
8,75 MPa
Độ căng (e)b tại ứng suất gây ra bằng với fT
x ss ở 50 năm (xem Hình
B.1 và Hình B.2)
0,42 %
0,69 %
0,58 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ căng bổ sung phép thử , eA
0,21 %
0,22 %
0,29 %
0,3 %
Độ căng của phép thử , eT
eT=e+eA
0,63 %
0,91 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,18 %
Ứng suất thử (sT ở 1000 h) liên
quan đến eT, (xem hình B.1 và
Hình B.2)
16,8 MPa
13,0 MPa
20,7 MPa
16,0 MPa
Áp suất thử (pT đối với 1000 h),
pT=
1,7 x PN bar
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,3 x PN bar
1,65 x PN bar
1,3 x PN bar
a ss là ứng suất thiết kế cho 50 năm ở 20°C
b Các giá trị này được làm tròn đến giá trị
tiếp theo lớn hơn 0,01
c Hệ số đối với PN được làm tròn đến giá trị
lớn hơn 0,05 bar tiếp theo
d PN của các chi tiết hoặc của ống nếu thử
mối nối gắn liền.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM
KHẢO
[1] TCVN 6250 (ISO/TR 4191), Ống
Poly(vinyl clorua) cứng dùng để cấp nước - Hướng dẫn thực hành lắp đặt.
[2] ENV 1452-7, Plastics piping systems
for water supply – Unplasticized poly(vinyl chloride) (PVC-U) – Part 7:
Guidance for the assessment of conformity.
[3] EN 714, Thermoplastics piping systems
– Non-end-load-bearing elastomeric sealing ring type joints between pressure
pipes and moulded fittings – Test method for leaktightness under internal
hydrostatic pressure without end thrust.
[4] EN 715, Thermoplastics piping systems
– End-load-bearing joints between small diameter pressure pipes and fittings –
Test method for leaktightness under internal water pressure, including end
thrust.