Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8491-5:2011 Hệ thống ống bằng chất dẻo - Phần 5: Sự phù hợp với mục đích

Số hiệu: TCVN8491-5:2011 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2011 Ngày hiệu lực:
ICS:23.040.20, 23.040.45, 91.140.60 Tình trạng: Đã biết

Đặc tính

Yêu cầu

Thông số thử

Phương pháp thử

Thông số

Giá trị

Độ kín ở áp suất thủy tĩnh ngắn hạn bên trong

Không rò rỉ tại bất kỳ điểm nào của chỗ nối trong suốt thời gian thử

Áp suất thửa

Nhiệt độ môi trường

Sai lệch nhiệt độ

Độ lệch

Thời gian thử

Số lượng mẫu thửb

Phải tuân theo Hình 1

15°C đến 25°C

± 5K

2 °

100 min

1

ISO 13845

Độ kính ở áp suất không khí âm ngắn hạn

Thay đổi áp suất âm phải £ 0,05 bar trong 15 min đầu và 15 min thứ hai

Áp suất thửa

Nhiệt độ môi trường

Sai lệch nhiệt độ

Độ lệch

Biến dạng c

Thời gian thử

Số lượng mẫu thửb

Phải tuân theo Hình 2

15 °C đến 25 °C

± 2 K

2 °

5%

Phải tuân theo Hình 2

1

ISO 13844

Độ kín ở áp suất thủy tĩnh dài hạn bên trong

Không rò rỉ tại bất kỳ điểm nào của chỗ nối trong suốt thời gian thử

 

Đường kính ống

ISO 13846

d£ 90 mm

d> 90 mm

Nhiệt độ nước

20 °C

40°C

20 °C

40°C

Áp suất thửa

1,7PN

1,3PN

1,65PN

1,3PN

Thời gian thử

1000 h

1000 h

Số lượng mẫu thửb

1

1

a Giá trị PN là áp suất danh nghĩa của phụ tùng hoặc nếu sử dụng mối nối đầu nong gắn liền thì là áp suất danh nghĩa của ống.

b Số lượng mẫu thử cần thiết để thiết lập một giá trị cho các đặc tính được mô tả trong bảng. Số lượng mẫu thử được yêu cầu đối với kiểm tra sản phẩm và kiểm tra trong quá trình sản xuất phải được đưa ra trong kế hoạch chất lượng của nhà sản xuất.

c Chỉ yêu cầu đối với dãy ống S16 và lớn hơn (nghĩa là thành mỏng hơn).

Bảng 2 – Yêu cầu đối với các tổ hợp có mối nối chịu tải đầu

Đặc tính

Yêu cầu

Thông số thử

Phương pháp thử

Thông số

Giá trị

Độ kín ở áp suất thủy tĩnh dài hạn bên tronga

Không rò rỉ tại bất kỳ điểm nào của chỗ nối trong suốt thời gian thử

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đường kính ống

ISO 13846

dn ­£ 90mm

dn ­> 90mm

Nhiệt độ nước

20 °C

40°C

20 °C

40°C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,7PN

1,3PN

1,65PN

1,3PN

Số lượng mẫu thửb

1

1

Thời gian thử

1000 h

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ kín ở áp suất thủy tĩnh và áp suất không khí âm ngắn hạnd

Không rò rỉ tại bất kỳ điểm nào của chỗ nối và thay đổi áp suất âm phải £ 0,05 bar

Chu kỳ áp suất thủy tĩnh và thời gian áp suất không khí âm

Số lượng mẫu thửc

Phải tuân theo ISO 13783

 

1

 

ISO 13783

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b Giá trị PN là áp suất danh nghĩa của phụ tùng hoặc nếu sử dụng mối nối đầu nong gắn liền thì áp suất danh nghĩa của ống.

c Số lượng mẫu thử cần thiết để thiết lập một giá trị cho các đặc tính được mô tả trong bảng. Số lượng mẫu thử được yêu cầu đối với kiểm tra sản phẩm và kiểm tra trong quá trình sản xuất phải được đưa ra trong kế hoạch chất lượng của nhà sản xuất.

d Đối với tổ hợp được nêu trong 4.2 i).

 

PHỤ LỤC A

(tham khảo)

TỔ HỢP ỐNG, PHỤ TÙNG, VAN VÀ CÁC PHỤ KIỆN THEO HỆ INCH

Α.1. Quy định chung

Các các điều của tiêu chuẩn này phải áp dụng cùng với các điều sau đây. Các quy định nêu ra trong phụ lục này là của các yêu cầu khác với các yêu cầu được nêu trong các điều từ Điều 1 đến Điều 4.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thay Bảng Α.1 cho Bảng 1

Bảng Α.1 – Yêu cầu đối với tổ hợp có mối nối không chịu tải đầu

Đặc tính

Yêu cầu

Thông số thử

Phương pháp thử

Thông số

Giá trị

Độ kín ở áp suất thủy tĩnh ngắn hạn bên trong

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Áp suất thủy tĩnha

Nhiệt độ môi trường

Sai lệch nhiệt độ

Độ lệch

Thời gian thử

Số lượng mẫu thửb

Phải tuân theo Hình 1

15°C đến 25°C

± 5K

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100 min

1

ISO 13845

Độ kín ở áp suất không khí âm ngắn hạn

Thay đổi áp suất âm phải £ 0,05 bar trong 15 min đầu và 15 min thứ hai

Áp suất không khí âma

Nhiệt độ môi trường

Sai lệch nhiệt độ

Độ lệch

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thời gian thử

Số lượng mẫu thửb

Phải tuân theo Hình 2

15 °C đến 25 °C

± 2 K

2 °

5%

Phải tuân theo Hình 2

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ kín ở áp suất thủy tĩnh dài hạn bên trong

Không rò rỉ tại bất kỳ điểm nào của chỗ nối trong suốt thời gian thử

 

Nhiệt độ nước

20°C

40°C

ISO 13846

Áp suất thủy tĩnha

1,65 x PN

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thời gian thử

1000h

1000h

Số lượng mẫu thử b

1

1

a Giá trị PN là áp suất danh nghĩa của phụ tùng hoặc nếu sử dụng mối nối gắn liền thì áp suất danh nghĩa của ống.

b Số lượng mẫu thử cần thiết để thiết lập một giá trị cho các đặc tính được mô tả trong bảng. Số lượng mẫu thử được yêu cầu đối với kiểm tra sản phẩm và kiểm tra trong quá trình sản xuất phải được đưa ra trong kế hoạch chất lượng của nhà sản xuất.

A.3. Yêu cầu thử đối với các tổ hợp có mối nối chịu tải đầu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng Α.2 – Yêu cầu đối với tổ hợp có mối nối chịu tải đầu

Đặc tính

Yêu cầu

Thông số thử

Phương pháp thử

Thông số

Giá trị

Độ kín ở áp suất thủy tĩnh dài hạn bên trong

Không rò rỉ tại bất kỳ điểm nào của chỗ nối trong suốt thời gian thử

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20 °C

40°C

ISO 13846

Áp suất thửa

1,65 x PN

1,3 x PN

Thời gian thử

1000 h

1 000 h

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

1

a Giá trị PN là áp suất danh nghĩa của phụ tùng hoặc nếu sử dụng mối nối gắn liền thì là áp suất danh nghĩa của ống.

b Số lượng mẫu thử cần thiết để thiết lập một giá trị cho các đặc tính được mô tả trong Bảng. Số lượng mẫu thử được yêu cầu đối với kiểm tra sản phẩm và kiểm tra trong quá trình sản xuất sẽ được mô tả trong kế hoạch chất lượng của nhà sản xuất.

 

PHỤ LỤC B

(tham khảo)

XÁC ĐỊNH ÁP SUẤT THỬ DÀI HẠN BẰNG CÁCH XEM XÉT ĐẾN ĐỘ RÃO

B.1. Nguyên tắc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vì vậy phép thử được tiến hành dưới các điều kiện sao cho biến dạng rão dự kiến xảy ra sau 50 năm ở các điều kiện vận hành danh nghĩa có thể đạt được sau 1000h. Theo ứng suất thiết kế của hệ thống cho 50 năm, có thể xác định độ căng trong chi tiết đường ống từ biểu đồ ứng suất / độ căng đẳng thời đối với nhiệt độ vận hành tương ứng (ví dụ đối với PVC-U ở 20°C, xem Hình B.1 và ở 40°C thì xem (Hình B.2).

Thay vì hệ số an toàn cho phép thử thì bổ sung thêm độ căng thử không lớn hơn 0,5 lần độ căng tính toán, giá trị tối đa của độ căng thử bổ sung này được quyết định đối với từng vật liệu và/hoặc hệ thống riêng biệt.

Ứng suất thử đối với thời gian thử 1000 h được xác định lại từ biểu đồ ứng suất/độ căng đẳng thời trong hàm số của độ căng thử. Ứng suất thử sau đó được chuyển thành áp suất thử theo Phương trình (B.1)

 (B.1)

Trong đó

pT là áp suất thử, cùng đơn vị với áp suất danh nghĩa;

sT là ứng suất thử;

ss là ứng suất thiết kế;

PN biểu thị giá trị của áp suất danh nghĩa.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ DẪN

X độ căng, e, tính bằng phần trăm

Y ứng suất trong thành ống, tính bằng megapascal

a đường cong cho 50 năm.

Hình B.1 – Biểu đồ ứng suất/độ căng đẳng thời đối với PVC-U ở 20°C

CHÚ DẪN

X độ căng, e, tính bằng phần trăm

Y ứng suất trong thành ống, tính bằng megapascal

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình B.2 – Biểu đồ ứng suất/độ căng đẳng thời đối với PVC-U ở 40°C

B.2. Tính toán áp suất thử

Đối với PVC-U, độ căng e, được xác định theo ứng suất tại các điều kiện vận hành danh nghĩa đối với hệ số vận hành (thiết kế) toàn bộ được áp dụng, tương ứng với loại vật liệu của đường ống. Ứng suất gây ra được coi như bằng ứng suất thiết kế, ss, được hiệu chỉnh bởi hệ số suy giảm, fT, cho nhiệt độ nước. Bổ sung thêm độ căng thử bổ sung không lớn hơn 0,5 lần độ căng tính toán mà đối với vật liệu PVC-U không được lớn hơn 0,3%.

CHÚ THÍCH Nhiệt độ cho phép tối đa của PVC-U cấp nước trong TCVN 8491 là 45°C, tuy nhiên nhiệt độ 40°C đã được sử dụng đối với phép thử nhiệt độ cao tuân theo nhiệt độ thử tiêu chuẩn được khuyến nghị.

Áp suất vận hành phù hợp ở nhiệt độ cao được tính toán sử dụng sơ đồ hệ số suy giảm nêu trong Hình Α.1 của TCVN 8491-2.

Các bước tính toán áp suất thử đối với vật liệu PVC-U và đối với nhiệt độ 20°C và 40°C được nêu trong Bảng B.1

Bảng B.1 – Tính toán áp suất thử đối với phép thử độ kín dài hạn của tổ hợp PVC-U

Ứng suất thiết kế của ống a

Đối với dn £ 90 mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhiệt độ

20°C

40°C

20°C

40°C

Hệ số suy giảm nhiệt độ, fT

1

0,7

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ứng suất thiết kế, ss, liên quan đến nhiệt độ và thời gian 50 năm, fT x ss

10 MPa

7 MPa

12,5 MPa

8,75 MPa

Độ căng (e)b tại ứng suất gây ra bằng với fT x ss ở 50 năm (xem Hình B.1 và Hình B.2)

0,42 %

0,69 %

0,58 %

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ căng bổ sung phép thử , eA

0,21 %

0,22 %

0,29 %

0,3 %

Độ căng của phép thử , eT

eT=e­+eA

0,63 %

0,91 %

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,18 %

Ứng suất thử (sT ở 1000 h) liên quan đến eT, (xem hình B.1 và Hình B.2)

16,8 MPa

13,0 MPa

20,7 MPa

16,0 MPa

Áp suất thử (pT đối với 1000 h), pT=

1,7 x PN bar

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,3 x PN bar

1,65 x PN bar

1,3 x PN bar

a ss là ứng suất thiết kế cho 50 năm ở 20°C

b Các giá trị này được làm tròn đến giá trị tiếp theo lớn hơn 0,01

c Hệ số đối với PN được làm tròn đến giá trị lớn hơn 0,05 bar tiếp theo

d PN của các chi tiết hoặc của ống nếu thử mối nối gắn liền.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] TCVN 6250 (ISO/TR 4191), Ống Poly(vinyl clorua) cứng dùng để cấp nước - Hướng dẫn thực hành lắp đặt.

[2] ENV 1452-7, Plastics piping systems for water supply – Unplasticized poly(vinyl chloride) (PVC-U) – Part 7: Guidance for the assessment of conformity.

[3] EN 714, Thermoplastics piping systems – Non-end-load-bearing elastomeric sealing ring type joints between pressure pipes and moulded fittings – Test method for leaktightness under internal hydrostatic pressure without end thrust.

[4] EN 715, Thermoplastics piping systems – End-load-bearing joints between small diameter pressure pipes and fittings – Test method for leaktightness under internal water pressure, including end thrust.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8491-5:2011 (ISO 1452-5:2009) về Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước thoát nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất - Poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) - Phần 5: Sự phù hợp với mục đích của hệ thống

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.998

DMCA.com Protection Status
IP: 3.15.190.144
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!