Tên chỉ tiêu
|
Ký hiệu
|
MG87
|
MG89
|
MG91
|
MG93
|
MG95B
|
MG95A
|
MG97B
|
MG97A
|
1. Hàm lượng MgO, %, không nhỏ hơn
|
87
|
89
|
91
|
93
|
94,5
|
95
|
96,5
|
97
|
2. Hàm lượng CaO, %, không lớn hơn
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
-
|
-
|
3. Hàm lượng SiO2, %, không
lớn hơn
|
-
|
-
|
-
|
3,5
|
2
|
2
|
2
|
1
|
4. Độ xốp biểu kiến, %, không lớn
hơn
|
20
|
20
|
18
|
18
|
18
|
16
|
18
|
16
|
5. Độ bền nén ở nhiệt độ
thường, MPa, không nhỏ hơn
|
50
|
50
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
6. Nhiệt độ bắt đầu biến dạng dưới tải
trọng 0,2 MPa, °C, không nhỏ
hơn
|
1540
|
1550
|
1560
|
1620
|
1650
|
1650
|
1700
|
1700
|
7. Độ co (nở) dài sau nung ở 1650 °C, %, 2h,
không lớn hơn
|
-
|
0,6
|
0,5
|
0,4
|
0,3
|
0,3
|
0,2
|
0,2
|
5.2. Sai lệch cho phép về
kích thước và khuyết tật ngoại quan
Mức sai lệch cho phép về kích thước và
khuyết tật ngoại quan của gạch chịu lửa manhêdi được quy định trong Bảng 2.
Bảng 2 - Sai
lệch kích thước và khuyết tật ngoại quan cho phép
Đơn vị tính bằng
milimét
Loại khuyết
tật
Mức
1. Sai lệch với kích thước danh nghĩa,
không lớn hơn
- Đến 150 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Lớn hơn 150 mm đến 300 mm
± 3
- Lớn hơn 300 mm
± 4
2. Độ cong vênh, không lớn
hơn, khi
- Kích thước đến 300 mm
1
- Kích thước lớn hơn 300 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Tổng chiều dài vết sứt góc
(a+b+c), không lớn hơn
40
4. Tổng chiều dài vết sứt cạnh
(a+b+c), không lớn hơn
60
5. Sai lệch kích thước các cạnh đối
nhau (rộng, dày), không lớn hơn
1
6. Vết rạn nứt
Chiều dài vết rạn nứt, không lớn hơn
khi:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Chiều rộng vết nứt nhỏ hơn 0,1 mm
Không quy định
- Chiều rộng vết nứt từ 0,1 mm đến
0,25 mm
60
- Chiều rộng vết nứt lớn hơn 0,25 mm
Không cho
phép
6. Phương pháp thử
6.1. Lấy mẫu
Theo TCVN 7190-2 : 2002.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo TCVN 7890 : 2008.
6.3. Xác định hàm lượng Canxi ôxít
Theo TCVN 7891 : 2008.
6.4. Xác định hàm lượng
Silíc ôxít
Theo TCVN 7891 : 2008.
6.5. Xác định khối lượng thể tích
Theo TCVN 6530-3:1999.
6.6. Xác định độ bền nén
ở nhiệt độ thường
Theo TCVN 6530-1 : 1999.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo TCVN 6530-6 :1999.
6.8. Xác định độ co (nở)
dài sau nung
Theo TCVN 6530-5:1999.
6.9. Đo kích thước và
các khuyết tật
6.9.1. Dụng cụ đo
6.9.1.1. Thước kim loại, có vạch
chia đến 0,1 mm.
6.9.1.2. Nêm, cữ, dưỡng, chuyên dụng,
có chiều dày định sẵn thích hợp.
6.9.1.3. Kính phóng đại, 10 lần.
6.9.2. Đo kích thước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.9.3. Đo độ cong vênh của mặt và
cạnh viên gạch
Dùng thước kim loại, nêm, cữ hoặc dụng
cụ thích hợp, đo khe hở lớn nhất giữa mặt phẳng chuẩn với mặt đáy hay mặt bên của viên gạch,
chính xác đến 0,5 mm.
6.9.4. Đo chiều sâu sứt góc
và cạnh của viên gạch
Dùng thước kim loại hoặc dụng cụ thích hợp, đo
chiều sâu lớn nhất của vết sứt, chính xác tới 0,5 mm.
6.9.5. Đo vết rạn nứt
Dùng thước và kính phóng đại đo chiều
rộng lớn nhất của các vết rạn, nứt, chính xác tới 0,01 mm.
7. Bao gói, ghi nhãn,
vận chuyển và bảo quản
7.1. Bao gói
Gạch manhêdi được đóng kiện trên palet
gỗ hoặc nhựa, có bao phủ bằng vật liệu chống ẩm, chống va chạm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Trên vỏ kiện hàng, ngoài nhãn hiệu đã đăng ký cần ghi
đủ các thông tin sau:
- tên và ký hiệu gạch theo tiêu chuẩn này;
- cơ sở và nơi sản xuất;
- khối lượng và số viên của mỗi kiện;
- viện dẫn tiêu chuẩn
này;
- tháng sản xuất, thời hạn sử dụng;
- hướng dẫn sử dụng và bảo quản.
b) Giấy chứng nhận xuất xưởng cần
có đủ các nội dung sau:
- tên cơ sở sản xuất;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- kết quả kiểm định chất lượng;
- khối lượng xuất và số hiệu lô;
- ngày, tháng, năm sản xuất.
7.3. Vận chuyển
Gạch chịu lửa manhêdi được vận chuyển
bằng phương tiện
vận tải có mái che.
7.4. Bảo quản
Gạch chịu lửa manhêdi được bảo quản
theo từng lô trong kho có mái che, xếp cách nền, cách tường và chống ẩm nghiêm ngặt.
*) Các tiêu chuẩn TCXD, TCN sẽ được chuyển đổi
thành TCVN hoặc QCVN.