a) hai loại vữa có các ký hiệu bằng
chữ như sau:
|
1) vữa chít mạch gốc xi măng (3.4)
|
CG
|
2) keo chít mạch gốc nhựa phản ứng (3.5)
|
RG
|
b) mỗi loại có thể được chia thành:
|
1) hai cấp vữa, keo có các ký hiệu bằng số
như sau:
|
i) vữa, keo chít mạch thông thường
|
1
|
ii) vữa, keo chít mạch chất lượng cao
|
2
|
2) với các tính chất bổ sung khác nhau,
vữa, keo có ký hiệu là chữ kèm theo, như sau:
|
i) vữa, keo chít mạch đóng rắn nhanh
|
F
|
ii) giảm độ hút nước
|
W
|
iii) độ chịu mài mòn cao
|
A
|
Đối với mỗi loại vữa, keo có thể
gồm các cấp khác nhau tuỳ theo các đặc tính tuỳ chọn khác nhau, theo Bảng 1. Ký hiệu
qui ước của vữa, keo chít mạch gạch gốm bao gồm các
chữ cái (CG hoặc
RG). kèm theo số của cấp và/hoặc chữ
cái tương ứng với các tính chất (F, A,
và/hoặc W) của vữa, keo. Bảng 1 là ký hiệu qui ước của các loại vữa, keo chít mạch hiện
hành.
Bảng 1 - Phân loại và ký hiệu qui ước
Loại
Cấp
Đặc tính
Mô tả
CG
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CG
1
F
Vữa chít mạch gốc xi măng đóng rắn nhanh
CG
2
W
Vữa chít mạch gốc xi măng chất lượng cao có độ
hút nước thấp
CG
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
Vữa chít mạch gốc xi măng chất lượng cao có độ
chịu mài mòn
cao
CG
2
WA
Vữa chít mạch gốc xi măng chất lượng
cao có độ hút nước thấp và độ
chịu mài mòn cao
CG
2
WF
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CG
2
AF
Vữa chít mạch gốc xi măng chất lượng cao, đóng rắn nhanh và
độ chịu mài mòn cao
CG
2
WAF
Vữa chít mạch gốc xi măng chất lượng cao, đóng
rắn nhanh, độ hút nước thấp và độ
chịu mài mòn cao
RG
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Keo chít mạch gốc nhựa phản
ứng
5. Yêu cầu kỹ thuật
5.1. Vữa chít mạch gốc xi
măng
Vữa chít mạch gốc xi măng phải đảm bảo
các chỉ tiêu kỹ
thuật cơ bản nêu trong Bảng 2, vữa đóng rắn
nhanh đảm bảo các chỉ tiêu về đóng rắn
nhanh phù hợp Bảng 2. Bảng 3
quy định các chỉ tiêu bổ sung có thể được
yêu cầu theo điều kiện sử dụng đặc
biệt. Lượng nước và/hoặc phụ gia lỏng để trộn vữa phải như nhau trong tất cả các phép
thử.
Không quy định đối với đặc tính biến
dạng ngang [TCVN 7899-2 : 2000 (ISO 13007-2 : 2005, 4.5]. Tuy nhiên, để cung cấp
thêm thông tin, nhà sản xuất có thể công bố các
giá trị về biến dạng
ngang.
Bảng 2 – Yêu cầu kỹ thuật đối với vữa
chít mạch gốc xi măng (CG)
Vữa chít
mạch gốc xi măng
Tên chỉ tiêu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp
thử
Tính chất cơ bản CG1
Độ chịu mài mòn
< 2 000
mm3
TCVN 7899-4
(ISO
13007-4), 4.4
Cường độ uốn trong điều kiện tiêu
chuẩn
> 2,5
N/mm2
TCVN 7899-4
(ISO
13007-4), 4.1.3
Cường độ uốn sau các chu kỳ đóng và tan băng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7899-4
(ISO
13007-4), 4.1.5
Cường độ nén trong điều kiện tiêu chuẩn
> 15 N/mm2
TCVN 7899-4
(ISO
13007-4), 4.1.4
Cường độ nén sau các chu kỳ đóng và tan băng
> 15 N/mm2
TCVN 7899-4
(ISO
13007-4), 4.1.5
Độ co ngót
< 3 mm/m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ hút nước sau 30 min
< 5 g
TCVN 7899-4
(ISO
13007-4), 4.2
Độ hút nước sau 240 min
< 10 g
TCVN 7899-4
(ISO
13007-4), 4.2
Đóng rắn nhanh CG1F
Vữa chít mạch gốc xi măng đóng rắn
nhanh (CG1F) phải đáp ứng
các yêu
cầu của Bảng 2 đối với các chỉ tiêu cơ bản (CG1)
ngoại trừ yêu cầu về cường độ
nén trong điều kiện tiêu
chuẩn phải đảm
bảo trong 24h hoặc ít hơn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3 - Tính
chất bổ sung đối
với vữa chít mạch gốc xi măng
Tên chỉ tiêu
Mức
Phương pháp thử
Tính chất bổ sung
Độ chịu mài mòn cao (A)
≤ 1 000 mm3
TCVN 7899-4 (ISO 13007-4), 4.4
Độ hút nước giảm sau 30 min (W)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7899-4 (ISO 13007-4), 4.2
Độ hút nước giảm sau 240 min (W)
≤ 5 g
TCVN 7899-4 (ISO 13007-4), 4.2
5.2. Keo chít mạch gốc nhựa phản
ứng
Keo chít mạch gốc nhựa phản
ứng phải đảm bảo các chỉ tiêu theo
Bảng 4
Bảng 4 – Yêu cầu kỹ thuật đối với keo chít
mạch gốc nhựa phản ứng (RG)
Tên chỉ tiêu
Mức
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính chất cơ bản RG
Độ bền chống mài mòn
≤ 250 mm3
TCVN 7899-4
(ISO
13007-4), 4.4
Cường độ uốn trong điều kiện tiêu chuẩn
≥ 30 N/mm2
TCVN 7899-4
(ISO
13007-4), 4.1.3
Cường độ nén trong điều kiện tiêu chuẩn
≥ 45 N/mm2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ co ngót
≤ 1,5 mm/m
TCVN 7899-4
(ISO
13007-4), 4.3
Độ hút nước sau 240 min
≤ 0,1 g
TCVN 7899-4
(ISO
13007-4),
4.2
5.3. Độ bền hóa
Không quy định giá trị cụ thể hoặc hóa
chất đối với chỉ
tiêu độ bền hóa. Nếu có yêu cầu đối với độ bền hóa, tiến hành thử nghiệm theo
TCVN 7899-2 : 2008 (ISO 13007-2 : 2005), 4.6. trong đó nồng độ hóa chất và
nhiệt độ ngâm mẫu phải
tương ứng với điều
kiện tiếp xúc. Môi trường thử nghiệm phải
tương đồng môi trường mà vật liệu bền hóa sẽ tiếp xúc thực tế. Điều kiện
thử nghiệm (nhiệt độ v.v...) phải gần với điều kiện dự kiến sử dụng và tiếp xúc.
6. Ghi nhãn và bao
gói
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) tên sản phẩm;
b) tên, tên viết tắt và địa chỉ của cơ sở sản xuất;
c) ngày và mã sản xuất,
thời gian và điều kiện bảo
quản;
d) viện dẫn tiêu chuẩn này [TCVN 7899-3
: 2008 (ISO 13007-3 : 2004];
e) ký hiệu qui ước đối với vữa, keo theo điều 4 (xem Bảng
1);
f) hướng dẫn sử dụng
1) tỷ lệ trộn (nếu có);
2) thời gian ngấu (nếu có);
3) thời gian công tác;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5) thời gian chờ làm sạch và đưa vào sử dụng (nếu có);
6) môi trường sử dụng.
Trong trường hợp sản phẩm được sử dụng trong môi
trường đặc biệt, ký hiệu vữa, keo chít mạch phải thể hiện thông tin về các chỉ tiêu đặc biệt tương
ứng.
Thông tin này phải được ghi rõ trên bao gói
và/hoặc trên tài liệu kỹ thuật của
sản phẩm.
THƯ MỤC TÀI
LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 5669 (ISO 1513), Sơn và vecni –
Kiểm tra và chuẩn bị mẫu thử.
[2] ISO 13006 Ceramic tiles - Definitions,
classification,
characteristics and marking (Gạch gốm ốp lát - Định nghĩa, phân loại, các
đặc tính và ghi nhãn).
[3] TCVN 7899-1 : 2008 (ISO 13007-1 : 2004),
Gạch gốm ốp lát - Vữa, keo chít mạch và dán
gạch - Phần 1: Thuật ngữ, định nghĩa và yêu cầu kỹ thuật đối với vữa, keo dán gạch.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66