Chiều
dày danh nghĩa
|
Sai
lệch cho phép
|
3
|
±
0,3
|
4
|
±
0,35
|
5
|
±
0,4
|
6
|
±
0,5
|
8
|
±
0,8
|
10
|
±
1,0
|
4.1.2. Chiều dài, chiều rộng
danh nghĩa và sai lệch cho phép
Theo chiều dày danh nghĩa, sai lệch
kích thước chiều dài và chiều rộng cho phép (xem Hình 3) qui định trong Bảng 2.
Bảng
2 - Sai lệch kích thước chiều dài và chiều rộng cho phép theo chiều dày danh
nghĩa
Đơn vị
tính bằng mm
Chiều
dài danh nghĩa từ 2100 đến 4500
Chiều
rộng danh nghĩa từ 1200 đến 2520
Sai
lệch cho phép, t
Chiều
dày danh nghĩa
Mức
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±
3
4
5
6
8
±
4
10
Hình
3 - Mô tả chiều dài, chiều rộng và sai lệch tấm kính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ cong vênh của tấm kính không lớn
hơn 0,3 %.
4.3. Vết lồi và lõm cạnh
Vết lồi và lõm cạnh của cạnh tấm
kính cho phép không lớn hơn 3 mm.
4.4. Khuyết tật ngoại quan
Các khuyết tật ngoại quan cho phép
được quy định trong Bảng 3.
Bảng
3 - Khuyết tật ngoại quan cho phép
Dạng
khuyết tật
Giới
hạn cho phép
Kích
thước lớn nhất của khuyết tật, mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khuyết tật điểm (kết tinh, dị
vật, lắng cặn trên và trong thủy tinh)
≤
2,0
>
2,0 đến ≤ 5,0
>
5,0
Không hạn chế
Chấp nhận 2 khuyết tật/m2
Không chấp nhận
Bọt khí (đo theo chiều lớn nhất,
chiều còn lại không vượt quá 2,0 mm)
≤
2,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥
20,0 đến ≤ 30,0
>
30,0
Không hạn chế
Chấp nhận 10 khuyết tật/m2
Chấp nhận 5 khuyết tật/m2
Không chấp nhận
Khuyết tật đường (vết đốm mờ,
vạch, xước…)
rộng
≤ 2,0; dài ≤ 4,0
rộng
≤ 2,0; dài > 4,0
đến ≤ 25,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không hạn chế
Chấp nhận nếu tổng chiều dài của
khuyết tật < 100 mm/m2
Không chấp nhận
Vết lỗi trục cán (đo theo chiều
lớn nhất, chiều còn lại không vượt quá 5,0 mm)
<
5,0
≥
5,0 đến ≤ 20,0
>
20,0
rộng
≤ 1,0; dài ≤ 100
Không hạn chế
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không chấp nhận
Chấp nhận 6 khuyết tật/m2
Vết lỗi quá nhiệt
-
Không chấp nhận
Vết nứt, vết dao cắt
-
Không chấp nhận
Sai lệch vân hoa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
độ
biến dạng P > 10 %
Không chấp nhận
Không chấp nhận
5. Phương pháp
thử
5.1. Đo chiều dài và chiều rộng
5.1.1. Dụng cụ đo: Thước đo
chiều dài có thang chia đến mm, thước góc 900.
5.1.2. Cách đo: Sử dụng
thước góc 900 để vẽ và đo chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật lớn
nhất trong diện tích tấm kính mẫu và xác định sai lệch (t) như mô tả trên Hình
3.
5.2. Đo chiều dày
5.2.1. Dụng cụ đo: Panme đầu
đo có dạng hình đĩa đường kính (50 ± 5) mm, chính xác đến 0,01 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3. Xác định độ cong vênh, kích
thước vết lồi lõm của tấm kính: theo TCVN 7219 : 2002.
5.4. Xác định các khuyết tật
ngoại quan
5.4.1. Dụng cụ:
- Thước có độ chính xác đến 0,1 mm;
- Giá đỡ để giữ tấm kính theo chiều
thẳng đứng;
- Phông màu ghi đục.
5.4.2. Cách tiến hành
Tấm kính được dựng đứng trên giá đỡ
cách phông 3 m, điểm quan sát cách phía trước tấm kính 1,5 m trong điều kiện
ánh sáng khuyếch tán (xem Hình 4). Các khuyết tật nhìn thấy được đánh dấu, sau
đó được đo bằng thước.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.5. Xác định sai lệch vân hoa
5.5.1. Xác định độ lệch vân
hoa
Khi mẫu vân hoa có dạng lưới nhỏ,
độ lệch của vân hoa được xác định bằng tỷ số giữa giá trị lệch X đo được (Hình
2) và toàn bộ chiều dài của khuyết tật lệch.
5.5.2. Xác định độ biến dạng
vân hoa
Khi mẫu vân hoa không phải là dạng
lưới nhỏ, độ biến dạng vân hoa P (Hình 2), được xác định theo công thức sau:
P = x 100
Trong đó:
P là độ biến dạng vân hoa, tính
bằng %;
h là kích thước thực tế của vân hoa
đo được theo chiều lớn nhất của mẫu, tính bằng mm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.6. Báo cáo kết quả
Kết quả kiểm tra ngoại quan tấm
kính được ghi trên báo cáo thử nghiệm với đầy đủ các thông tin sau:
- tên và loại kính;
- tên cơ sở sản xuất;
- các kết quả kiểm tra ngoại quan
theo tiêu chuẩn này;
- các thông tin khác có liên quan
đến quá trình kiểm tra;
- người tiến hành kiểm tra;
- ngày tháng và nơi kiểm tra;
- viện dẫn tiêu chuẩn này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kính cán vân hoa phù hợp tiêu chuẩn
này có ký hiệu quy ước đảm bảo các thông tin theo trình tự sau:
- tên sản phẩm;
- màu kính;
- chiều dày;
- kích thước dài và rộng;
- ký hiệu tiêu chuẩn này.
VÍ DỤ: Kính cán vân hoa, không màu,
loại hoa văn trang trí: "HOA DÂU", dày 5 mm, dài 2,4 m, rộng 2,0 m có
ký hiệu qui ước như sau:
Kính
cán HOA DÂU, không màu
5
mm, 2400 mm x 2000 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. Đóng gói,
ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển
7.1. Đóng gói
Kính cán vân hoa được đóng gói
trong các kiện chuyên dùng theo từng loại và kích thước, có sử dụng các vật
liệu đệm lót, giảm chấn đảm bảo không ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm.
Trên các kiện phải có dấu hiệu cảnh
báo đề phòng dễ vỡ.
7.2. Ghi nhãn
Trên mỗi kiện kính cán phải có nhãn
ghi các nội dung sau:
- tên cơ sở sản xuất;
- ký hiệu quy ước như điều 6;
- số lượng tấm kính hoặc số mét
vuông (khối lượng) trong một kiện hoặc trên một đơn vị bao gói;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.3. Bảo quản
Kính cán vân hoa phải được bảo quản
ở nơi khô ráo. Các kiện sản phẩm được xếp ngay ngắn theo đúng loại trên giá đỡ
và nghiêng một góc 100 - 150 theo chiều thẳng đứng.
7.4. Vận chuyển
Các kiện kính cán vân hoa được vận
chuyển bằng mọi phương tiện có gông chèn chặt, đảm bảo an toàn trong suốt quá
trình vận chuyển.