Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6926:2001 về Nguyên liệu để sản xuất thuỷ tinh xây dựng - Đôlômit

Số hiệu: TCVN6926:2001 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2001 Ngày hiệu lực:
ICS:81.040.10 Tình trạng: Đã biết

Tên các chỉ tiêu

Mức

ĐC-1

ĐC-2

ĐB-1

ĐB-2

1. Hàm lượng magiê oxit (MgO), %, không nhỏ hơn

19

17

19

17

2. Hàm lượng canxi oxit (CaO), %, không lớn hơn

32

34

32

34

3. Hàm lượng sắt oxit (Fe2O3), %, không lớn hơn

0,15

0,25

0,2

0,3

4. Độ ẩm, %, không lớn hơn

-

0,5

5. Kích thước:

- dạng cục, lớn hơn 150 mm

- lượng lọt qua sàng có kích thước lỗ 10 mm, %, không lớn hơn

- lượng còn lại trên sàng có kích thước lỗ 1 mm, %, không lớn hơn

- lượng lọt qua sàng có kích thước lỗ 0,1 mm, %, không lớn hơn

 

-

10


-


-

 

-

-


5


10

Chú thích - Các ký hiệu ở bảng 1:

ĐC-1: Đôlômít cục, loại 1

ĐC-2: Đôlômít cục, loại 2

ĐB-1: Đôlômít bột, loại 1

ĐB-2: Đôlômít bột, loại 2.

4.1.1.2. Lấy mẫu để xác định thành phần hóa học

Mẫu đã lấy theo điều 4.1.1.1 được đập nhỏ sao cho khối lượng cục không lớn hơn 50 g. Sau đó trộn đều mẫu và rút gọn mẫu theo phương pháp chia tư để có khối lượng khoảng 4 kg.

Mẫu (4 kg) được nghiền (trong máy begun hay trục cán) đến kích thước nhỏ hơn 1 mm. Dùng phương pháp chia tư rút gọn mẫu đến khi còn khoảng 0,1 kg. Sau đó chia đều mẫu thành hai phần bằng nhau, một phần để thí nghiệm, phần còn lại bảo quản trong lọ thủy tinh hoặc túi PE để làm mẫu lưu. Thời gian lưu mẫu không quá 2 tháng. Trên nhãn bao bì chứa mẫu lưu ghi rõ:

- tên và địa chỉ cơ sở sản xuất;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- tên người chuẩn bị mẫu.

4.1.2. Xác định các chỉ tiêu

4.1.2.1. Xác định kích thước cục

Dùng thước đo (có vạch chia đến milimét) để đo kích thước lớn nhất của tất cả các mẫu đã lấy theo 4.1.1.1.

4.1.2.2. Xác định hàm lượng các oxit: MgO, CaO, Fe2O3 theo TCVN 141:1998.

4.2. Đôlômít bột

4.2.1. Lấy mẫu

Đôlômít bột đóng gói trong bao, thùng được lấy mẫu bằng quả lấy mẫu từ điểm bất kỳ. Khối lượng mẫu lấy không nhỏ hơn 0,1 kg. Số bao được lấy mẫu là 4 % trong tổng số bao. Mẫu đã lấy được tập hợp thành mẫu chung. Sau khi trộn đều, dùng phương pháp chia tư để rút gọn mẫu đến khi còn khoảng 0,1 kg, chia đều thành hai phần bằng nhau. Một phần đem thí nghiệm, một phần làm mẫu lưu. Thời gian lưu mẫu và nhãn ghi trên bao chứa mẫu theo 4.1.1.2.

4.2.2. Xác định cỡ hạt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.2.3. Xác định độ ẩm theo TCVN 6927:2001.

4.2.4. Xác định hàm lượng các oxit MgO, CaO, Fe2O3 theo TCVN 141:1998.

5. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản

5.1. Đôlômít cục được nhập theo lô kèm theo phiếu xác nhận chất lượng với nội dung:

- tên và địa chỉ cơ sở sản xuất;

- tên, loại sản phẩm;

- các kết quả thí nghiệm;

- khối lượng lô, số phiếu và ngày xuất.

5.2. Đôlômít bột phải được đóng trong bao giấy, hoặc trong bao có lớp polietylen chuyên dụng. Khối lượng tịnh của một bao là 50 kg ± 1 kg. Ngoài các nội dung về ghi nhãn theo quy định pháp lý hiện hành, trên bao ghi rõ:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- tên và khối lượng sản phẩm;

- ngày xuất hàng;

- các kết quả thí nghiệm.

5.3. Đôlômít được vận chuyển bằng các phương tiện phù hợp với các quy định về vận chuyển hàng hóa, đảm bảo vệ sinh công nghiệp.

Đôlômít cục có thể được vận chuyển trên các phương tiện hở.

Đôlômít nghiền mịn không đóng bao được vận chuyển bằng xe xitéc chuyên dụng theo thỏa thuận.

5.4. Đôlômít được bảo quản riêng trong kho có mái che hoặc silô theo từng loại, không lẫn với các loại vật liệu khác.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6926:2001 về Nguyên liệu để sản xuất thuỷ tinh xây dựng - Đôlômit

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.067

DMCA.com Protection Status
IP: 3.138.181.90
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!