Bảng 3.5-1: Hệ số cường độ vật
liệu , au
|
Hệ số
|
Các yêu
cầu bình thường
|
Yêu cầu
bổ sung U
|
au
|
0,96
|
1,00
|
Ghi chú:
Khi thử áp lực hệ thống, để giá trị
của ứng suất vòng cho phép bằng 96% SMYS đối với cả các vật liệu thỏa mãn yêu
cầu bổ xung U và các vật liệu khác thì giá trị của au phải bằng 1,00.
Bảng
3.5-2: Độ bền đặc trưng của vật liệu, fy, fu
Tính
chất
Giá
trị
Giới hạn chảy đặc trưng
fy= (SMYS - fy,temp).
au
Độ bền kéo đặc trưng
fu= (SMTS - fu,temp).
au. aA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
au: Hệ số độ bền của vật liệu, xem
bảng 2.4 -1
aA: Hệ số không đẳng hướng
aA = 0,95 đối với hướng dọc trục ống
aA = 1,0 đối với các trường hợp khác
Hình 3.5-1: Giá trị giảm của độ bền
chảy do nhiệt độ
Bảng 3.5-3: Hệ số chế tạo cực đại,
afab
ống
Đúc liền
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
UOE
afab
1,00
0,93
0,85
S = N -
pi Ai +peAe = N - [pi(D-2t)2
- peD2] (4.2-1)
trong đó:
S là lực dọc trục hữu hiệu;
N là lực dọc trục tác dụng lên thành ống (lực kéo là
dương);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
pe- áp suất ngoàI;
Ai, Ae – Diện tích tiết diện trong và
ngoài;
D - Đường kính ngoài của ống;
t – Chiều dày thành ống.
S = H - Dpi Ai (1-2n) - AsEaDT (4.2-2)
trong đó:
H là sức căng hữu hiệu (dư) khi rải ống;
Dpi là độ chênh áp lực trong so với khi
rảI ống;
Ai là diện tích mặt cắt bên trong ống
(lòng ống);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DT là độ chênh nhiệt độ so với khi rải ống;
a là hệ số dãn nở vì nhiệt của vật liệu thép ống;
n là hệ số Poisson;
E – Môđun đàn hồi của vật liệu ống.
Trạng thái thử áp lực tại xưởng và
thử áp lực hệ thống:
t1 = t - tfab (4.3-1)
Trạng thái vận hành:
t1 = t - tfab - tcorr (4.3-2)
t2 = t (4.3-3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó:
t là độ dầy thành ống danh nghĩa (không ăn mòn);
tfab là dung sai độ dày chế tạo;
tcorr là độ dày dự trữ ăn mòn.
Hình 4.4-1 Hình tham khảo để
xác định biến dạng dẻo
ep = (4.4-1)
trong đó:
ep là biến dạng dẻo tương đương;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
epH là phần biến dạng do biến dạng vòng
(theo phương chu vi) chủ yếu;
epR là phần biến dạng do biến dạng
hướng kính (theo phương bán kính) chủ yếu.
Ld £ Rd (5.2-1)
Ld = LF.gF.gC + LE.gE + LA.gA.gC (5.2-2)
Dưới dạng chi tiết:
Md = MF.gF.gC + ME.gE + MA.gA.gC (5.2-3)
ed = eF.gF.gC + eE.gE + eA.gA.gC (5.2-4)
Sd = SF.gF.gC + SE.gE + SA.gA.gC (5.2-5)
Dpd = gP.(pld - pe) (5.2-6)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
pld = + rt.g.href (5.2-7)
trong đó:
href là khoảng cách theo phương thẳng
đứng giữa điểm đang xét và cao độ tham chiếu;
ginc – Tỉ số giữa áp suất bất thường và
áp suất thiết kế được lấy là 1,1;
Các hệ số tải trọng gF, gE, gA, gP và gC được cho trong bảng 5.3-1. Các hệ
số này áp dụng cho tất cả các cấp an toàn;
LF – Tải trọng chức năng;
LE – Tải trọng môi trường;
LA – Tải trọng sự cố;
M – Mô men (d – thiết kế, F- chức năng, E-
môI trường, A – sự cố);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S – Lực dọc trục hữu hiệu (d – thiết kế, F-
chức năng, E- môI trường, A – sự cố);
rt – Tỷ trọng của chất thử;
g – Gia tốc trọng trường;
pe - áp suất ngoàI;
pt - áp suất thử.
Rd = (5.2-8)
trong đó:
fk độ bền đặc trưng của vật liệu, xem
mục 3.5;
Rk – Véc tơ độ bền;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
gSC -Hệ số sức bền theo cấp an toàn.
Bảng 5.2-1: Hệ số sức bền vật liệu gm
Trạng
thái giới hạn
SLS/ULS/ALS
FLS
gm
1,15
1,00
Bảng 5.2-2: Hệ số sức bền theo cấp
an toàn gSC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thấp
Thường
Cao
Chịu áp lực
1,046(2,3)
1,138
1,308(1)
Khác
1,04
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,26
Ghi chú:
Bảng 5.3-1: Hệ số tải trọng và tổ
hợp tải trọng
Trạng
thái giới hạn/ Tổ hợp tải trọng
Tải
trọng chức năng (1)
Tải
trọng môi trường
Tải
trọng sự cố
Tải
trọng do áp lực
gF
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
gA
gP
SLS và ULS
a
1,2
0,7
-
1,05
b
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,3
-
1,05
FLS
1,0
1,0
-
1,0
ALS
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
1,0
1,0
Ghi chú:
Bảng
5.3-2: Hệ số hiệu ứng điều kiện tải trọng
Điều
kiện
gC
Đường ống nằm trên địa hình không
bằng phẳng hoặc ngoằn ngoèo
1,07
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,82
Thử áp lực hệ thống
0,93
Khác
1,00
Ghi chú:
pli - pe £ (5.4-1)
trong đó:
pli - áp suất bất thường cục bộ;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pb(t1) – Sức bền chịu áp lực.
pb (x) = min (pb,s(x);pb,u(x)) (5.4-2)
trong đó:
pb,s(x)
= (5.4-3)
pb,u(x) = (5.4-4)
Trong các công thức trên, x
phảI được thay thế bằng t1 hoặc t2 một cách
tương ứng.
(pc - pel)(pc2
- pp2) = pc.pel.pp.f0. (5.5-1)
trong đó:
pc là áp lực ngoài đặc trưng gây phá
hỏng hệ thống;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
pel = (5.5-2)
pp là áp lực phá hỏng dẻo, xác định như sau:
pp = 2.fy.afab. (5.5-3)
f0 là độ móp, xác định như sau:
f0 = < 0,005 /(0,5%) (5.5-4)
trong đó:
E là mô đun đàn hồi;
t2 là độ dày thành ống, xác định theo
mục 4.3;
D là đường kính ngoài danh nghĩa của ống;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dmin là đường kính trong hoặc ngoài đo
được nhỏ nhất;
fy là ứng suất chảy sử dụng trong
thiết kế;
afab là hệ số chế tạo.
pe £ (5.5-5)
trong đó:
pc là áp lực ngoài đặc trưng gây phá
hỏng hệ thống;
gm là hệ số chịu lực của vật liệu;
gSC là hệ số chịu lực theo cấp an toàn.
Lưu ý rằng nếu đường ống có chứa đầy
hay một phần chất lỏng hoặc chịu áp lực trong thì áp lực trong này phải được
xét đến trong quá trình tính toán nếu nó được duy trì liên tục.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D/t £ 45, pi ³ pe (5.5-7)
trong đó:
Md là mômen uốn thiết kế;
Sd là lực dọc trục hữu hiệu thiết kế;
Dpd là độ chênh quá áp thiết kế.
Mp là khả năng chịu mômen dẻo, xác định
bằng công thức:
Mp
= fy.(D-t2)2.t2
(5.5-8)
Sp là khả năng chịu lực dọc trục dẻo
đặc trưng, xác định bằng công thức:
Sp
= fy.p.(D-t2).t2 (5.5-9)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
pb (t2) = min (pb,s(t2);pb,u(t2)) (5.5-10)
ac là thông số ứng suất dòng (flow
stress parameter) có tính tới độ cứng chống biến dạng, xác định bằng công thức
5.5-11, nhưng tối đa bằng 1,20:
ac = (1- b) + b (5.5-11)
0,4 + qh với
< 15
b = (0,4 + qh)(60 -
)/45 với
15 £ £
60 (5.5-12)
0 với
>60
qh là tỷ số áp suất, được xác định như
sau:
với pld
> pe
qh = 0 với
pld £ pe (5.5-13)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 5.5-1: Quan hệ ac với D/t và tỉ số áp suất qh
ứng với =
1,15
(5.5-14)
£ 45 , pi < pe
trong đó:
pi là áp suất trong đặc trưng;
pe là áp suất ngoài.
ed £ £ 45 , pi ³ pe (5.5-15)
trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ec = 0,78.(-0,01).(1+5)ah-1,5.agw (5.5-16)
ah là tỉ số tối đa cho phép giữa ứng
suất chảy và độ bền kéo tới hạn, xác định bằng
ah = (5.5-17)
agw là hệ số đường hàn chu vi. Trong trường hợp không có
số liệu thì hệ số đường hàn chu vi có thể lấy như đồ thị sau đây:
Hình 5.5-2 Hệ số đường hàn
chu vi
ge là hệ số chống biến dạng, cho trong bảng 5.5-1
sh = Dpd (5.5-18)
trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
£ 1 £
45 , pi < pe (5.5-19)
trong đó:
ed là biến dạng nén thiết kế;
ec = 0,78.(-0,01)ah-1,5.agw (5.5-20)
ge là hệ số chống biến dạng, được xác
định trong bảng sau:
Bảng
5.5-1: Hệ số chống biến dạng ge
Cấp
NDT
Yêu
cầu bổ sung
Cấp
an toàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vừa
Cao
I
U
2,0
2,5
3,3
I
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,6
3,5
II
Không áp dụng
ppr = 35.fy .afab. (5.5-21)
pe
£ (5.5-22)
(5.7-1)
trong đó:
Dfat – Tổng tỷ lệ tổn thương mỏi
theo lý thuyết Miner;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ni - Số chu trình ứng suất của
khối ứng suất i;
Ni - Số chu trình đến phá hủy
tại chênh ứng suất không đổi về độ lớn (Sr)i hoặc chênh
biến dạng (er)i;
afat - tỉ lệ tổn thương mỏi cho
phép, xem bảng 5.7-1.
Bảng 5.7-1: Tỉ lệ tổn thương mỏi cho
phép
Cấp an toàn
Thấp
Vừa
Cao
afat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1/5
1/10
(5.8-1)
Yêu cầu này có thể được miễn giảm
nếu:
(5.11-1)
Với Pf,T xác suất an toàn
cho phép liên quan quy định tại TCVN 6475-4.
Bảng 5.11-1: Kiểm tra thiết kế đơn
giản về tải trọng sự cố
Xác
suất xuất hiện
Mức
an toàn thấp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức
an toàn cao
>10-2
Các tải trọng sự cố có thể coi là
tương tự như các tải trọng môi trường và có thể đánh giá tương tự như kiểm
tra thiết kế theo trạng thái giới hạn cực đại (ULS)
10-3
gC =1,0
gC =1,0
gC =1,0
10-4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
gC =0,9
10-5
Các tải trọng sự cố có thể bỏ qua
gC =0,9
<10-6
10-2 -10-3
Cần đánh giá cho từng trường hợp
cụ thể
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(6.2-1)
trong đó:
gf Hệ số an toàn cho tần số riêng,
xem 8.5.2.11;
gIL Hệ số kiểm tra sơ bộ cho
thành phần theo hướng dòng, xem 6.2.11;
a Tỉ số vận tốc của dòng chảy = ;
D Đường kính ngoài của ống bao gồm cả lớp
bọc;
L Chiều dài nhịp hẫng;
Uc,100year Giá trị vận tốc dòng
chảy chu kì lặp 100 năm tại cao độ của ống;
Uw,1year Giá trị vận tốc dòng
do sóng gây ra tại mức đường ống tương ứng với chiều cao sóng đáng kể, chu kỳ
lặp một năm Hs,1year.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu các chỉ tiêu trên (biểu thức
6.2-1) không được thỏa mãn thì phải thực hiện phân tích mỏi đầy đủ do xoáy.
(6.2-2)
Trong đó:
gCF Hệ số kiểm tra
sơ bộ cho hướng vuông góc với dòng, xem 6.2.11
Giá trị bắt đầu của vận tốc quy đổi
cho hướng vuông góc với dòng,
Nếu các chỉ tiêu trên
không được thỏa mãn thì phải thực hiện phân tích mỏi đầy đủ do VIV theo hướng
dòng và vuông góc với dòng do xoáy gây ra.
(6.2-4)
trong đó:
h là tỉ lệ tổn thương mỏi cho phép,
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Texplosure là khoảng thời gian
chịu tải, năm.
(6.2-5)
trong đó:
Dfat Tổn thương mỏi tích lũy;
ni Số chu trình ứng suất
tương ứng với chênh ứng suất (tính tại giữa thành ống) Si;
Ni Số chu trình
tới phá hủy mỏi tại ứng suất Si;
S Tổng được lấy trên tất cả
các dao động ứng suất trong tuổi thọ thiết kế.
N = (6.2-6)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó:
m1,m2 Chỉ số luỹ
thừa của đường cong mỏi (nghịch đảo độ dốc của đường cong SN gẫy khúc (2 đoạn);
a1, a2
Hằng số cường độ mỏi đặc trưng, xác định theo đường cong mỏi trung bình
trừ đi 2 lần độ lệch chuẩn.
Ssw ứng suất tại điểm giao giữa 2 đoạn,
tính bằng:
(6.2-7)
Với Nsw là số chu trình tại đó độ dốc đường S-N thay
đổi. LogNsw thông thường từ 6 đến 7.
Hình 6.2-2: Đường cong S-N
gãy khúc tiêu biểu (2 độ dốc)
(5.2-8)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pi là xác suất xảy ra mức ứng suất thứ
‘i’;
fv – Tần số dao động chi phối.
(6.2-9)
trong đó:
là xác suất xảy ra mỗi trạng thái biển
riêng lẻ, ví dụ như xác suất xảy ra được phản ánh qua mỗi ô trong biểu đồ phân
tán sóng. Tuổi thọ mỏi theo hướng dòng được lấy theo cách thiên về an toàn là
tuổi thọ nhỏ nhất (hay tổn thương lớn nhất) do VIV (mô hình phản ứng) hoặc do
tải trọng sóng trực tiếp (mô hình lực) cho mỗi trạng thái biển.
(6.2-10)
trong đó
sdyn ứng suất động
I Mômen quán tính của tiết diện ống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
t Chiều dày thành ống.
Theo hướng dòng:
sdyn = (6.2-11)
Vuông góc với dòng:
sdyn = (6.2-12)
trong đó
SIL Chênh ứng suất theo hướng
dòng;
SCF Chênh ứng suất theo hướng
vuông góc với dòng;
SFM,max Chênh ứng suất tối đa do tải
trọng sóng trực tiếp (môhình lực);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ACF Biên độ ứng suất ứng với độ
võng đơn vị theo hướng vuông góc với dòng do VIV.
Biên độ ứng suất do một độ võng đơn vị, AIL và ACF,
có thể tính được từ các vận tốc dòng có chu kỳ lặp như sau:
U1năm = Uc,1năm + Uw,1năm (6.2-13)
U10năm = max(Uc,10năm + Uw,1năm;
Uc,1năm + Uw,10năm) (6.2-14)
U100năm = max(Uc,100năm + Uw,10năm;
Uc,10năm + Uw,100năm) (6.2-15)
sFM,max = kp ss (6.2-16)
Trong đó:
kp là hệ số đỉnh (peak) tính bằng:
(6.2-17)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ss là độ lệch chuẩn của ứng suất lấy từ
phân tích theo miền thời gian hay miền tần số.
Một cách tiếp cận khác có thể được áp dụng bằng cách dùng Hmax
với sóng điều hoà.
sl = sN ± {
sstatic + sdynamic } (6.2-18)
trong đó
sN ứng suất dọc trục tĩnh tính
từ lực dọc trục với chiều dày thành ống thực, sN = Ntr/As,
trong đó Ntr là lực dọc trục thực, As là
diện tích tiết diện ống.
sstatic ứng suất uốn tĩnh từ mômen uốn
tĩnh, áp dụng cho cả hướng ngang và hướng thẳng đứng.
sdyn ứng suất uốn động, xem
6.2.11.4, áp dụng độc lập cho cả 2 hướng, dòng và vuông góc với dòng chảy.
Bảng
6.2-1 Hệ số an toàn cho chỉ tiêu kiểm tra sơ bộ về mỏi
gIL
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
gCF
1,3
Định dạng hệ số an toàn sau đây được
sử dụng:
(6.2-19)
trong đó:
Bảng
6.2-2 Hệ số an toàn về mỏi
Hệ số
an toàn
Cấp
an toàn
Thấp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cao
h
1,0
0,5
0,25
gs
1,051) (1,0)
gf
1,201) (1,15)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,30
gon
1,30
Ghi chú:
(1) - Hệ số an toàn này được dùng
trong thiết kế khi không có các dữ liệu chi tiết về chiều dài và chiều cao
nhịp, v.v… Trong quá trình khai thác, nếu tiếp cận được nhịp để đo và dữ liệu
về nhịp được cập nhật thì có thể sử dụng các hệ số trong ngoặc.
h được áp dụng cho cả mô hình lực và mô hình phản ứng
gs sẽ được nhân với ứng suất (S gs)
gf áp dụng cho tần số riêng (fo/
gf)
gon áp dụng cho giá trị bắt đầu của VIV
dọc và vuông góc với dòng (VR,on/ gon)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với ULS, việc tính toán các tác
động (hiệu ứng) của tải trọng phải được thực hiện không dùng đến các hệ số an
toàn (gs = gf = gk = gon =
1,0), xem 6.2.11.3.
Hình 6.3-1: Biến dạng giới
hạn
(6.3-1)
trong đó:
gst - Hệ số an toàn, thông
thường không được lấy nhỏ hơn 1,1;
FD
– Lực cản thuỷ động trên một đơn vị chiều dài;
F1
– Lực quán tính thủy động trên một đơn vị chiều dài;
m - Hệ số ma sát tương đương;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FL – Lực nâng thuỷ động trên một đơn
vị chiều dài.
Bảng 6.4-1: Cấp tần suất
va chạm giữa đường ống và lưới đánh cá
Cấp tần suất
Tần
suất va chạm, fimp [/năm.km]
Cao
>100
Trung bình
1-100
Thấp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
·
Vết
lõm: Độ méo của ống do các vết lõm phải không làm ảnh hưởng đến việc vận hành
an toàn thiết bị kiểm tra bên trong.
·
Bẹp
ống: Khả năng chống bẹp ống phải được kiểm tra theo các chỉ tiêu về bẹp được
Đăng kiểm công nhận bằng cách sử dụng độ ôvan ống tương đương với chiều sâu của
vết lõm.
·
Mỏi:
Tập trung ứng suất do vết lõm phải được xem xét thông qua hệ số tập trung ứng
suất thích hợp khi tính toán mỏi.
(6.4-1)
trong đó:
D- Đuờng kính ngoài dang
nghĩa;
Hp – Chiều sâu vết lõm dẻo
vĩnh cửu đặc trưng;
h - Hệ số sử dụng được quy định tại
bảng 6.4-2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tần
suất va chạm, fimp
[/năm.km]
Độ
sâu vết lõm
Hệ số
sử dụng, h
[%]
>100
0,0
0
1-100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
<1
0,7
3,5
Bảng 6.4-3: Số lần búa đập trong thử
va đập với 0,5 mét chiều dài ống
Tần
suất va chạm, fimp [/năm.km]
Số
lần búa đập
>100
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
<1
1
(9.2-1)
trong đó:
er – Biến dạng dư do bị uốn quá mức;
grot = 1,3 - Hệ số an toàn cho biến dạng
dư;
er,rot - Giới hạn biến dạng dư do bị uốn
quá mức.