Tên chỉ tiêu
|
Mức
|
1
|
2
|
1. Khí axetylen khô, lít, phát sinh từ 1kg
đất đèn, ở nhiệt độ 20oC và áp suất 760 mm Hg, không nhỏ hơn
|
260
|
240
|
2. Hàm lượng hiđro photphua, %, không lớn
hơn
|
0,08
|
3. Hàm lượng hiđro sunfua, %, không lớn hơn
|
0,15
|
4. Kích thước, mm, không nhỏ hơn
|
25
|
Khi tính toán khối lượng thực với đơn vị đo
quy ước, ta cùng một kg đất đèn giả định với lượng khí axetylen 260 lít sinh ra
và tính theo công thức
G =
Trong đó:
G – Khối lượng đất đèn giả định, kg;
V- Lượng khí axetylen sinh ra từ 1 kg đất
đèn, lít;
G1 – Khối lượng thực của đất đèn,
kg.
2. Phương pháp thử
2.1. Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu
2.1.1. Lấy mẫu và xử lý mẫu theo TCVN 1694 –
75.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1.3. Khi lấy mẫu mở nắp thùng, bỏ lớp bên
trên, sau đó lấy tại ba vị trí trên, giữa và dưới với lượng mẫu 1kg ở mỗi
thùng. Các lượng mẫu lấy được đem gộp lại, đập vỡ thành các hạt nhỏ không quá
15mm. Loại từ từ bằng phương pháp chia tư, giữ lại khoảng 0,5kg để phân tích.
2.1.4. Mẫu đem phân tích được đựng trong lọ
nhựa hoặc thủy tinh khô có nút kín, dán nhãn ghi rõ.
Tên sản phẩm;
Số hiệu lô hàng;
Ngày lấy mẫu
2.2. Hóa chất dùng để phân tích là loại tinh khiết
hóa học (TKHH) hoặc tinh khiết phân tích (TKPT).
2.3. Nước cất theo TCVN 2117 – 77.
2.4. Xác định lượng khí axetylen sinh ra từ
đất đèn.
2.4.1. Mô tả thiết bị (hình 1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14. Van;
2. Chỗ cho mẫu vào;
15. Bệ máy;
3. Thùng phát sinh khí;
16. Miệng nước;
4. Van cầu;
17. Búa cân bằng;
5. Thùng phân ly dịch khí
18. Búa điều chỉnh;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19. Áp kế chữ U;
9. Thước đo;
20. Bánh xe cân bằng;
10. Chuông chụp;
21. Lỗ nước vào;
11. Thùng nước muối bão hòa;
22. Tay đẩy
12. Ống thải khí trung tâm;
23. Nhiệt kế do nhiệt độ của khí
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.4.2. Tiến hành thử
Cân 50g mẫu với độ chính xác 0,01g kích thước
1 – 8 mm. Mở van khí thải 8, đưa vào thùng phát sinh khí 3 hai lít nước qua ống
21. Đóng ván nước vào ống 21. Điều chỉnh thiết bị đo về vị trí số 0 trên thang
đo. Đóng van thải khí 8. Mở nắp 1 cho 50g mẫu vào thùng phát sinh khí 3, vặn
chặt nắp lại. Đợi sau 10 phút đọc số liệu trên thang đo và nhiệt kế.
Hình 1. Thiết bị đo
lượng phát sinh khí
Lượng khí axetylen phát sinh (G), được tính
bằng l/kg, ở điều kiện tiêu chuẩn của mẫu đo, theo công thức:
trong đó:
P – Áp lực không khí, hiệu chỉnh theo nhiệt
độ đến 0 kPa (tra theo bảng 2);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V – Lượng khí phát sinh đo được ở điều kiện
thí nghiệm, l/kg;
t – Nhiệt độ khí trong chuông lúc đo, oC.
Bảng
2
Nhiệt độ, oC
Trị số hiệu chỉnh,
kPa
5-12
0,133
13-20
0,267
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,400
29-36
0,533
37-44
0,667
Bảng
3
Nhiệt độ (oC)
Áp suất P (kPa)
Nhiệt độ (oC)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ (oC)
Áp suất P (kPa)
Nhiệt độ (oC)
Áp suất P (kPa)
0
0453
10
0,920
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
3,200
1
0,480
11
0,987
21
1,880
31
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
0,520
12
1,050
22
2,000
32
3,560
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
1,130
23
2,120
33
3,760
4
0,600
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
2,253
34
3,975
5
0,653
15
1,290
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
4,200
6
0,707
16
1,373
26
2,533
36
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
0,760
17
1,466
27
2,693
37
4,706
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
1,560
28
2,853
38
4,973
9
0,867
19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
3,026
39
5,253
2.5. Xác định hàm lượng khí hidro sunphua
2.5.1. Mô tả thiết bị (hình 2)
1) Bình tam giác dùng để phân hủy đất đèn, có
miệng mài được nối với bình nhỏ giọt, dung tích 250 – 500 ml;
2) Bình nhỏ giọt dung tích 250 -500 ml;
3) Chậu dùng làm lạnh bình phản ứng;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 + 6 ) Bình rửa khí dùng để tách hidro
sunphua;
7) Bình cầu đáy bằng dung tích 1 lít, để xác
định hàm lượng hidro photphua;
8) Bình nhỏ giọt có dung tích 50 – 100ml;
9 + 10) Hệ thống hút khí gồm hai bình dung
tích 1,5 lít, nối với nhau bằng ống cao su.
Bình số 1,5,7 và 9 được đậy chặt bằng nút cao
su có 2 lỗ. Nút cao su của bình 1: một lỗ cắm ống nhỏ giọt đường kính 3mm, sâu
5-10 mm kể từ mặt dưới của nút, một lỗ cắm ống thủy tinh hình thước thợ, đầu
dưới của ống phải thấp hơn mặt dưới của nút. Nút cao su của bình 5 cắm hai ống
dẫn khí hình thước thợ. Ống dẫn khí vào kéo dài tới đáy bình ống dẫn khí ra cắm
sâu 80 mm so với mặt dưới của nút.
Nút cao su của bình 9: một lỗ cắm thủy tinh
hình thước thợ của bình 8, cắm sâu hơn mặt dưới của nút lỗ kia nối với ống cao
su mềm thông với bình thứ hai của bình hút khí 9. Tất cả các phần riêng biệt
của hệ thống thiết bị này đều được nối với nhau bằng ống cao su mềm.
2.5.2. Thuốc thử và dung dịch
Dung dịch cadimi axetat 0,1M hoặc cadimi,
clorua 0,1M;
Axit axetic, dung dịch 80 và 90%;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Natri axetat;
Natri thiosunfat dung dịch 0,1N và 0,01N;
Axit clohydric, d = 1,185;
Hồ tinh bột, dung dịch 0,5%.
Nước cất theo TCVN 2117 – 77.
Pha chế dung dịch cadimi axetat 0,1M: lấy 29g
cadimi axetat hoặc 22g cadimi clorua hòa tan trong nước (trường hợp cần thiết
có thể lọc), cho thêm 10 ml axit axetic và 10g natri axetat, thêm nước cất cho
vừa đủ một lít và khuấy đều.
2.5.3. Tiến hành thử
Rót khoảng 10ml dung dịch cadimi axetat vào
bình rửa khí 5 và 6. Đổ đầy nước cất tới nút của bình 7 và 9, bình 10 đổ nước
cất đến nhánh bên. Nối các phần của hệ thống thiết bị với nhau và thử lại độ
kín của hệ thống.
Cân 30 g đất đèn với độ chính xác 0,01kg đổ
vào bình 1 đã được sấy khô. Đổ nước lạnh vào chậu 3, khóa ổ bình 2 và 8, đóng
chặt. Đổ nước cất vào bình 2 và mở khóa cho nước chạy chậm không quá 2-3 giọt
trong một phút. Quá trình phân hủy đất đèn xảy ra đều đặn trong khoảng 2 – 5
giờ. Quay ngược phễu nhỏ giọt 8 xuống phía dưới (như hình vẽ) và bắt chặt vào
giá. Cho 2 -2,5 lít khí axetylen vào bình 7 để xác định hidro photphua khi nước
trong bình 7 bị khí axetylen đẩy ra hết, lật bình về vị trí ban đầu cho đến khi
kết thúc phân hủy của mẫu đất đèn. Để khỏi mất khí, bình 2 luôn được bổ sung
nước cất. Khi kết thúc phản ứng phân hủy axetylen, bình 1 cần được đổ đầy nước
để đẩy hết khí trong bình. Việc đổ nước vào bình 1 từ đầu cho đến nửa thể tích
bình thực hiện dưới áp lực bằng cách khóa bình 8 và kẹp chặt ống cao su nối giữa
bình 8 và 9 và ống cao su nối bình 2 với hệ thống hút khô 11.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cần tuân theo đúng trình tự trên để tránh rớt
được dung tích từ bình này sang bình kia.
Trút dung dịch trong cả hai bình rửa khí vào
một bình để chuẩn độ. Đổ vào đó một lượng dư dung dịch iot 0,1N (khoảng 10 – 20
ml tùy theo lượng hidro sunphua có trong đất đèn) và 5-10 ml axit clohydric.
Sau 5 -10 phút dung dịch iot dư được chuẩn độ bằng dung dịch natri thiosunphat
0,1 N với sự có mặt của hồ tinh bột dung dịch 0,5%.
Hình 2. Thiết bị dùng
để xác định lượng khí hidro sunfua và hidro photphua
Hàm lượng hidro sunpha (H2S), (X)
được tính bằng % theo công thức
Trong đó:
V1 – Thể tích chính xác dung dịch
iot 0,1N, ml;
V2 – Thể tích dung dịch natri
thiosunphat 0,1N dùng chuẩn độ lượng iot dư, ml;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G – Khối lượng mẫu đất đèn, gam;
V – Thể tích khí axetylen, sinh ra từ 1kg đất
đèn, lít.
2.5.4. Xác định hàm lượng khí hidro photphua.
Tách bình 7 đã được nạp đầy khí axetylen ra
khỏi hệ thống hút khí 9, mở nút bình 8. Để khí trong bình có áp suất khí quyển
mở nhanh khóa ở bình 8 cho khí thừa đi ra. Quan sát áp suất và nhiệt độ khí.
Đóng khóa bình 8, tráng bình 8 bằng nước cất. Dùng buret rót vào bình 8 từ
20-25 ml; dung dịch iot 0,01N. Thận trọng cho dung dịch iot vào bình 7, tránh
không khí lọt vào .
Dùng nước cất tráng bình 8 từ 2-3 lần và đổ
vào bình 7. Lắc bình 7 trong 1 phút, mở khóa bình 8, lấy kẹp khỏi ống cao su,
mở rút bình, dùng nước cất tráng nút và bình. Chuẩn lượng iot dư bằng dung dịch
natri thiosunphat 0,01N với sự có mặt của hồ tinh bột, dung dịch 0,5 %
Hàm lượng khí hydro photphua, (X1)
được tính bằng % theo công thức :
Trong đó:
V1 – Thể tích dung dịch iot 0,01N,
ml;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,035 – Lượng hidro photphua tính ra ml tương
ứng với 1ml dung dịch iot 0,01N;
V – Thể tích khí axetylen được tính bằng ml ở
áp suất 760 mm Hg và nhiệt độ 20oC, theo công thức:
Trong đó:
Vo – Thể tích bình, ml;
Po – Áp suất khí quyển ở nhiệt độ
không khí xung quanh, mm Hg;
t – Nhiệt độ không khí khi tiến hành thí
nghiệm, oC ;
Wt – Áp suất của hơi nước bão hòa
ở nhiệt độ t, mm Hg.
3. Bao gói, ghi nhãn,
bảo quản, vận chuyển và an toàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2. Thùng đựng đất đèn được chế tạo riêng,
tuân thủ các quy định về an toàn
3.3. Trước khi thùng đem sử dụng phải thử độ
kín bằng cách đậy chặt và nhúng chìm xuống nước từ 2 – 3 phút mà nước không
được thấm vào trong mới đạt yêu cầu về độ kín.
3.4. Thùng đựng đất đèn bên ngoài có nhãn ghi
rõ:
Tiêu chuẩn cơ quan chủ quản;
Tên cơ sở sản xuất ;
Tên sản phẩm;
Khối lượng thô và tinh;
Mức chất lượng;
Số hiệu tiêu chuẩn;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngày, tháng, năm sản xuất.