Bề mặt
|
Kích thước, mm,
không lớn hơn
|
Lỗ rỗ
|
U cục bộ
(chiều cao) vết lõm
(chiều
sâu)
|
Đá dăm bê tông
|
Đường kính
|
Chiều sâu
|
Chiều sâu
|
Ngoài cột
Mút cột
|
10
8
|
5
3
|
2
2
|
-10
|
1.16. Trên bề mặt cột được sử dụng trong môi
trường xâm thực phải có lớp bảo vệ
- Đến độ cao 2,6m tính từ đáy cột đối với cột
14m;
- Đến độ cao 3,1m tính từ đáy cột đối với cột
dài hơn 14m.
1.17. Sai lệch cho phép của kích thƯớc cột
quy định của bảng 2.
Bảng 2
Kích thước
Sai lệch cho phép,
mm, không lớn hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
lớn hơn 14 đến 20
30
2. Đường kính ngoài
5
3. Chiều dày cột
+7
-5
4. Chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- mặt ngoài
5
2
5. Chi tiết lỗ bắt xà và tiếp đất
- vị trí
- kích thƯớc
+15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Độ lệch tâm của cột và bích nối
1,0
7. Độ cong của cột theo chiều dài %0
1
1.18. Lực kéo ngang đầu cột của từng loại cột
theo quy định trong bảng 3.
Bảng 3 – Lực thử kéo ngang đầu cột trong 40
phút bằng lực tính toán
Kí hiệu cột
Lực kéo ngang đầu
cột, N (KG), không nhỏ hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
10A
10B
10C
3.200 (320)
4.200 (420)
5.200 (520)
12A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.400 (540)
7.200 (720)
12C
9.000 (900)
14A
14B
14C
6.500 (650)
8.500 (850)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16B
16C
9.200 (920)
11.000 (1200)
18B
18C
9.200 (920)
12.000 (1000)
20B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20D
9.200 (920)
10.000 (1000)
13.000 (1300)
1.19. Sau khi thử tải theo điều 2.11 chiều
rộng vết nứt trên bề mặt cột không được lớn hơn 0,3mm và không được phát triển
nối nhau vòng quanh thân cột.
2. Phương pháp thử
2.1. Thử cột được tiến hành đối với từng lô.
Lô gồm những cột sản xuất cùng những cốt liệu bê tông, thép cốt, que hàn, bích
măng sông với cùng điều kiện kĩ thuật và cùng sản xuất trong một thời gian.
2.2. Kiểm tra việc thực hiện quy trình công
nghệ, hệ thống các bản vẽ thiết kế, các số liệu thử đảm bảo yêu cầu của điều
1.1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.4. Tính chất cơ lí của xi măng được xác
định theo TCVN 4029: 1985; TCVN 4031: 1985; TCVN 4032: 1985.
2.5. Tính chất cơ lí của cát được xác định
theo TCVN 0337 – 86 – 0346 – 86.
2.6. Tính chất cơ lí của đá được xác định
theo TCVN 1772 – 87.
2.7. Tính chất cơ lí của thép cốt xác định
theo TCVN 1651: 1985.
2.8. Chiều dày lớp mạ xác định theo TCVN
4392: 1986.
2.9. Chất lượng que hàn xác định theo TCVN
3099: 1984.
2.10. Đo kiểm tra các kích thước cột, các
khuyết tật, sai lệch cho phép bằng dụng cụ đo thông dụng.
2.10.1. Nếu lô đến 20 cột thì kiểm tra 100%
số cột. Cột nào không đạt yêu cầu thì loại bỏ.
2.10.2. Nếu lô nhiều hơn 20 cột, lấy bất kì
10% số cột của lô để kiểm tra.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Nếu có một cột trong số cột lấy ra kiểm
tra không đạt yêu cầu, thì lấy tiếp 20%
số cột còn lại để kiểm tra.
- Nếu cả 20% số cột đó đều đạt yêu cầu thì cả
lô đạt yêu cầu, trừ các cột không đạt yêu cầu thuộc 10% số cột đã kiểm tra.
- Nếu có một cột không đạt yêu cầu thì tiến
hành kiểm tra từng cột, cột nào đạt yêu cầu thì giữ lại, cột nào không đạt thì
loại bỏ.
2.11. Thử tải đầu cột để kiểm tra khả năng
chịu lực của cột.
2.11.1. Thử tải cột tiến hành theo sơ đồ nằm
ngang ở hình 1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.11.2. Lấy bất kì 3% số cột của lô, nhưng
không ít hơn 1 cột để thử tải. Cột chọn để thử là cột đã đạt yêu cầu khi thử ở
điều 2.10.
2.11.3. Lãnh đạo cơ sở sản xuất phải trực
tiếp tham gia thử tải.
2.11.4. Trước khi chất tải phải ghi chép cụ
thể, chính xác chất lượng bề mặt cột và các đặc điểm khác cần lưu ý.
2.11.5. Lực thử theo quy định của điều 1.18.
2.11.6. Lần đầu đặt 25% tải trọng, các lần
tiếp theo mỗi lần tăng thêm 25% tải trọng. Sau mỗi lần chất tải dừng lại 10
phút. Tổng thời gian thử tải là 40 phút.
Sau mỗi lần dừng tải phải ghi chép đầy đủ
tình trạng biến dạng của cột, sự phát triển các vết nứt sẵn có và sự phát sinh
vết nứt mới. Đo và ghi biến dạng dư sau khi dỡ hết tải.
3. Ghi nhãn, vận
chuyển, bảo quản
3.1. Nhãn hiệu cột phải đúc chìm vào bề mặt
cột, sâu 3mm. Chiều cao của chữ và số không thấp hơn 5cm.
3.1.1. Đối với cột đúc liền, vị trí nhãn cách
đáy cột 3m.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.3. Dưới đáy cột phải có ngày tháng năm
sản xuất bằng sơn đỏ dễ đọc.
3.1.4. Mỗi lô cột phải có hồ sơ kĩ thuật.
3.2. Hồ sơ kĩ thuật của lô cột gồm có:
- Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất;
- Số lí lịch và ngày lập;
- Kí hiệu cột, số lượng, ngày sản xuất;
- Biên bản kiểm tra chất lượng cột.
3.3. Cột lưu kho xếp theo lô và theo loại.
Mỗi lô xếp thành nhiều tầng, nhiều nhất là 5 tầng. Giữa các tầng kể cả tầng sát
đất phải kê gỗ. Điểm kê phải tính toán thích hợp. Khi xếp cột, chú ý sao cho nhãn
hiệu và ngày tháng năm sản xuất quay về cùng mội phía và dễ đọc.
3.4. Bốc xếp cột bằng máy trục thì máy phải
có tải trọng thích hợp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.6. Bốc xếp, vận chuyển cột phải tránh va
chạm mạnh làm cột hư hỏng, biến dạng.