Loại
|
Nhóm
|
Hàm lượng các chất thành phần chủ
yếu (so với chất nung), %
|
Chú thích
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1. Silic oxit
|
1.1.Từ thuỷ tinh thạch anh
1.2.Silic oxit (gạch dinat)
1.3.Silic oxit có phụ gia
|
SiO2 không dưới 98
SiO2 không dưới 93
SiO2 không dưới 85
|
|
2. Alumosilicat
|
1.1. Corundum
1.2. Corundum mulit
1.3. Mulit
1.4. Samot mulit
1.5. Samot
1.6. Samot thạch anh (bán axit)
|
Al2O3 trên 90
Al2O3 trên 76 đến 90
Al2O3 trên 62 “ 76
Al2O3 trên 45 “ 62
Al2O3 trên 28 “ 45
Al2O3 trên 65 “ 85
|
Tên nhóm sản phẩm có thể ghi chính xác tuỳ theo hàm lượng
các chất thành phần chủ yếu và nguyên liệu gốc
|
3. Magie oxit
|
3.1.Pericla
3.2. Pericla có phụ gia
|
MgO không nhỏ hơn 85
MgO trên 80
|
|
4. Magie silicat
|
4.1.Fosterit
pericla
4.2. Fosterit
4.3.Crôm fosterit
|
MgO từ 60 đến 80
SiO2 từ 7 đến 30
MgO từ 50 đến 65
SiO2 từ 20 đến 45
MgO từ 45 đến 65
SiO2 từ 15 đến 30
Cr2O3 từ 5 đến 15
|
|
5. Magie-spinen
|
5.1.Crômit
pericla
5.2.Pericla
crômit
5.3.Crômit
5.4.Alumomagiêzit
|
MgO không nhỏ hơn 50
Cr2O3 từ 4 đến 20
MgO không nhỏ hơn 40
Cr2O3 từ 15 đến 35
Cr2O3 không nhỏ hơn 25
Al2O3 tới 70
MgO không nhỏ hơn 20
|
|
6. Hợp chất magiê canxi
|
6.1.Đôlômit
6.2.Đôlômit pêricla
6.3.Đôlômit ổn định
|
MgO không dưới 30
CaO không dưới 45
MgO không dưới 50
CaO không dưới 10
MgO từ 35 đến 75
CaO từ 15 đến 40
SiO2 từ 6 đến 15
|
|
7. Hợp chất vôi
|
7.1.Hợp chất vôi
|
CaO không dưới 80
|
|
8. Chất chứa cacbon
|
8.1.Grafit hoá
8.2.Than
8.3.Có cacbon
|
C lớn hơn 96
C lớn hơn 85
C lớn hơn 4 đến 85
|
|
9. Silic cacbua
|
9.1.Silic cacbua được kết tinh
9.2.Silic cacbua có chất kết dính đất sét
9.3.Silic cacbua có các chất kết dính khác
|
SiC trên 90
SiC tới 90
SiC tới 75
|
|
10. Chất chứa ziricôni
|
10.1.Bađênit
10.2.Ziricôni,
ziêcôn
10.3.Corundum
bađênit
10.4.Mulit ziêcôn
|
ZrO2 trên 85
ZrO2 từ 50 đến 85
SiO2 tới 45
ZrO2 từ 15 đến 60
Al2O3 trên 30
ZrO2 từ 4 đến 15
Al2O3 tới 85
|
|
11. Đặc biệt
|
|
|
Các vật liệu và sản phẩm chịu lửa chứa các ôxit tinh khiết
khác hoặc các hợp chất không có ôxit
|
3. Tuỳ theo độ chịu lửa, các vật
liệu và sản phẩm chịu lửa được phân loại như bảng 2.
Bảng 2
Loại sản phẩm
Độ chịu lửa
qc
Hoá nghiệm xét
1. Chịu lửa
2. Chịu lửa cao
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 1500 đến 1770
Trên 1770 đến 2000
Trên 2000
Từ PK 150 đến PK 177
Trên PK 177 đến PK 200
Trên PK 200
4. Tuỳ theo độ xốp, vật liệu và sản
phẩm chịu lửa được phân loại như bảng 3.
Bảng 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ xốp, %
Hở
Chung
1. Đặc biệt chặt
2. Rất chặt
3. Chặt
4. Hơi chặt
5. Bình thường
6. Hơi nhẹ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. Rất nhẹ
Tới 3
Trên 3 đến 10
Trên 10 đến 16
Trên 16 đến 20
Trên 20 đến 30
Trên 30 đến 45
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
Trên 45 đến 75
Trên 75
5. Tuỳ theo kiểu kết dính, các sản
phẩm chịu lửa được phân loại như bảng 4.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại sản phẩm
Quá trình
1.Chịu lửa có chất kết dính
2.Chịu lửa có chất kết dính thuỷ lực
3.Chịu lửa có chất kết dính khoáng vật hay khoáng hữu cơ
4.Chịu lửa có chất kết dính hữu cơ
Chỉ rắn trong thời gian nung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đóng rắn do các phản ứng hoá học ở nhiệt độ môi trường
xung quanh hoặc ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ đóng rắn của chất kết dính sét
Đóng rắn ở nhiệt độ môi trường xung quanh hoặc ở nhiệt độ
cao hơn
6. Tuỳ theo phương pháp sản xuất,
vật liệu và sản phẩm chịu lửa được phân loại và nhóm như bảng 5.
Bảng 5
Loại
Nhóm
Phương pháp sản xuất
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
1. Định hình
1.1.Định hình dẻo
Các sản phẩm, được sản xuất từ khối vật liệu chịu lửa dẻo
bằng cách nén ép, dập
1.2.Định hình bán khô và khô
1.3.ép trong ổ khuôn và có cốt thép
1.4.ép nóng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.5.Rót khuôn
1.6.Đúc rót
1.7.Sủi bọt làm nhẹ
1.8.Đúc bằng cách rung, hoặc đầm các khối dẻo hoá (các
thành phần bê tông)
1.9.Dạng sợi
Các sản phẩm, được sản xuất từ khối vật liệu khô và bán
khô bằng cách nén ép, rung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các sản phẩm được sản xuất bằng cách ép khối vật liệu chịu
lửa, nung nóng sơ bộ hoặc nung nóng trong thời gian ép
Các sản phẩm được sản xuất bằng cách rót vào khuôn thạch
cao hay khuôn bằng các vật liệu hút nước khác
Các sản phẩm được sản xuất từ khối vật liệu chịu lửa nung
nóng và đổ khuôn
Các sản phẩm, được sản xuất bằng cách làm sủi bọt cơ học
hay hoá học và đúc khối trong khuôn
Các sản phẩm được sản xuất bằng cách đúc, đầm, rung hoặc
ép từ khối vật liệu kết dính hoá học hay kết dính thuỷ lực, có hoặc không có
cốt kim loại
Các thành phẩm sản xuất bằng vật liệu sợi chịu lửa có xử
lý tiếp tục
2. Không định hình
2.1.Vữa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3.Hỗn hợp bê tông và khối bê tông
2.4.Khối vật liệu dẻo chịu lửa
2.5.Khối vật liệu chịu lửa để đầm
2.6.Khối vật liệu chịu lửa để phun
2.7.Xơ sét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vật liệu được sản xuất từ clanhke được nghiền, có phụ gia
hoặc không có phụ gia, dùng làm chất kết dính bê tông và vữa chịu lửa
Vật liệu được sản xuất từ hỗn hợp chất độn chịu lửa và xi măng
Vật liệu được sản xuất từ vật liệu rời chịu lửa, sét hoá
dẻo hoặc bằng chất kết dính hoá học
Vật liệu được sản xuất từ vật liệu rời chịu lửa, có chất
kết dính hoặc không có chất kết dính, rắn lại khi nung
Vật liệu được sản xuất từ vật liệu rời chịu lửa, có hoặc
không có chất kết dính hoá học hoặc chất kết dính thuỷ lực
Vật liệu được sản xuất bằng cách tạo xơ từ vật liệu chịu
lửa