Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2091:2015 về Sơn, vecni và mực in - Xác định độ mịn

Số hiệu: TCVN2091:2015 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2015 Ngày hiệu lực:
ICS:87.040 Tình trạng: Đã biết

Độ sâu tối đa của rãnh

μm

Khoảng cách của các vạch

μm

Dải đo thích hợp

μm

100

10

40 đến 90

50

5

15 đến 40

25

2,5

5 đến 15

Kích thước tính bằng milimet

Hình 1 - Hai ví dụ v thước đo 100 μm

Độ sâu của rãnh tại vị trí bt kỳ dọc theo chiều dài không được lệch quá 2,5 μm so với giá trị danh nghĩa của nó tại vị trí bt kỳ ngang qua độ sâu của rãnh.

Mặt trên của thước phải được mài tinh hay mài bóng và phi phẳng sao cho tất cả các điểm nằm giữa hai mặt song song cách nhau 12 μm, ngoài ra tại mỗi vị trí dọc theo bề mặt, mi điểm ngang qua thước phải thng sao cho tất c các điểm dọc theo thân nằm giữa hai đường thẳng song song cách nhau 1 μm. B mặt trên và dưới của thước phải song song trong phạm vi 25 μm.

Thước đo bằng thép có kích thước đã công bố thích hợp với phép thử, nhưng có thể sử dụng các thước đo khác nếu đưa ra kết quả giống nhau.

Đ chụm của phép xác định độ nghiền mn phụ thuộc một phần vào loại thước đo được sử dụng (xem Điều 6). Do vậy rất cn thiết phải xác định loại thước đo (100 μm, 50 μm hay 25 μm) khi báo cáo kết quả hay quy định các yêu cầu.

4.2  Dao gạt, gồm lưi dao thép đơn hoặc đôi, chiều dài khoảng 90 mm, chiu rộng 40 mm và độ dày 6 mm. Các lưỡi dao theo các cạnh dài phải thẳng và vê tròn theo bán kính khoảng 0,25 mm. Dao gạt thích hợp được nêu trong Hình 2.

Dao phải được kiểm tra định kỳ về độ mòn, hư hng và biến dạng. Loại b dao nếu kim tra thấy hư hỏng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dao gt phải được sử dụng và bảo quản đặc biệt cẩn thận.

Kích thước (xấp xỉ) tính bng milimet

CHÚ DN:

1  Lưỡi dao gạt, bán kính 0,25 mm

Hình 2 - Dao gạt

5  Lấy mẫu

Lấy mẫu đại diện cho sản phẩm được thử theo quy đnh trong TCVN 2090 (ISO 15528).

Kiểm tra và chuẩn bị tng mu để thử nghiệm theo quy định trong TCVN 5669 (ISO 1513).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.1  Tiến hành xác định sơ bộ để xác định kích c của thước đo thích hợp nht cho phép thử và độ mịn gần đúng của mẫu thử (xem Bảng 1 và đoạn thứ hai trong 6.5). Phép xác định gần đúng này không đưa vào kết qu thử nghiệm.

Sau đó tiến hành phép thử ba ln.

6.2  Đặt thước đo (4.1), thước đo phải hoàn toàn sạch và khô, lên bề mặt phẳng nằm ngang.

6.3  Rót một lượng mẫu vừa đủ vào phn cuối của rãnh sao cho mẫu chảy tràn ra ngoài chút ít. Cẩn thận trong khi rót mẫu không để tạo bọt khí.

6.4  Giữ dao gạt (4.2) giữa các ngón cái và các ngón khác của cả hai bàn tay và đặt cạnh của dao tiếp xúc với b mặt ca thước đo tại đầu cuối sâu nht của rãnh vi chiu dài dao gạt song song với chiều rộng của thước đo. Trong khi giữ dao gạt vuông góc với bề mặt thước đo và tại góc vuông với chiu dài của rãnh, kéo dao với tốc độ không đi trên bề mặt thước đo qua điểm có độ sâu 0 ca rãnh trong 1 s đến 2 s. Trong trường hợp mực in, hoặc chất lỏng có độ đặc tương tự, thời gian cn thiết để kéo dao qua chiều dài của rãnh phải không ít hơn 5 s, để tránh kết quả quá thấp. n dao gạt xuống đủ lực để đảm bảo rãnh được điền đầy mẫu và lượng dư bị gạt ra ngoài rãnh.

6.5  Ngay sau khi gạt xong (trong vòng vài giây) và trong khi sơn vẫn còn ướt, quan sát thước đo từ mặt bên sao cho hưng nhìn vuông góc với chiều dài của thước và tại góc nhìn trong khoảng 20° đến 30° so với bề mặt thước trong khi ánh sáng tạo thành hình dạng mẫu trong rãnh được nhìn thấy rõ ràng.

Nếu mẫu trong rãnh sau khi gạt không được trơn tru, có thể thêm vào mẫu lượng rất nhỏ dung dch pha loãng hoặc dung dịch tạo màng thích hợp và khuy bằng tay, sau đó lặp lại phép thử. Bt kỳ sự pha loãng nào cũng phải ghi trong báo cáo thử nghiệm. Trong một vài trường hợp, sự pha loãng mẫu có thể dẫn đến sự keo tụ và ảnh hưởng đến độ mịn.

6.6  Quan sát vị trí ở đó sản phẩm đu tiên xut hiện nhiều vết đốm, đặc biệt ở chỗ dải rộng 3 mm ngang qua rãnh có chứa năm đến mười hạt (xem Hình 3). Bỏ qua các vết đốm rải rác có thể xut hiện trước vị trí có nhiu vết đốm. Xác đnh v trí giới hạn trên của dải chính xác đến:

- 5 μm đối với thước đo 100 μm;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- 1 μm đối với thước đo 25 μm.

6.7  Làm sạch thưc đo và dao gạt cn thận bằng dung môi thích hợp ngay sau mỗi ln đọc.

Hình 3 - Ví dụ số đọc 45 μm trên thước đo

7  Biểu thị kết quả

Tính giá tr trung bình của ba phép xác định và ghi kết quả chính xác tương tự như các số đọc ban đu (xem 6.6).

8  Độ chụm

8.1  Giới hạn độ lp lại, r

Các giá trị mà chênh lệch tuyệt đối giữa hai kết quả thử đơn lẻ nhận được trên cùng mu thử do cùng một thí nghiệm viên thực hiện, sử dụng cùng thiết bị, trong cùng phòng thử nghiệm trong khoảng thời gian ngắn, sử dng phương pháp thử đã được tiêu chuẩn hóa có xác suất 95% là 10% dải đo của thước.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các giá trị mà chênh lệch tuyệt đối giữa hai kết quả thử đơn lẻ nhận được trên cùng mẫu thử do các thí nghiệm viên thực hiện trong các phòng thử nghiệm khác nhau, sử dụng phương pháp thử đã được tiêu chuẩn hóa có xác suất 95% là 20% dải đo của thước.

9  Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo thử nghiệm phi bao gm ít nht các thông tin sau:

a) tất cả các chi tiết cần thiết để nhận dạng mẫu;

b) viện dẫn tiêu chuẩn này [TCVN 2091 (ISO 1524)];

c) ký hiệu của thước đo được sử dụng;

d) chi tiết của bất k sự pha loãng nào (xem 6.5);

e) kết quả thử nghiệm, tính bằng micromet, như nêu trong Điều 7;

f) bất k sự sai khác với quy trình quy định, theo thỏa thuận hoặc nguyên nhân khác;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

h) ngày thử nghiệm.

 

MỤC LỤC

Lời nói đầu  

1  Phạm vi áp dụng  

2  Tài liệu viện dẫn

3  Thuật ngữ và định nghĩa

4  Thiết bị, dụng cụ

5  Ly mẫu  

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7  Biểu thị kết quả 

8  Độ chụm

9  Báo cáo thử nghiệm

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2091:2015 (ISO 1524:2013) về Sơn, vecni và mực in - Xác định độ mịn

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.536

DMCA.com Protection Status
IP: 52.15.189.48
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!