Độ ẩm không khí
trong phòng tính bằng %
|
Nhóm khí (theo bảng
23 của phụ lục 2)
|
Mức độ tác động và
ăn mòn của môi trường khí đối với kết cấu
|
Vùng ẩm (theo chương
của quy phạm CH BIiII- A7-71)
|
Bê tông và xi măng
a- xi -ăng
|
Bê tông và cốt thép
|
Gỗ
|
Gạch
|
Đất xét nén dẻo
|
Silicát
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Nhỏ hơn hoặc bằng 60 khô
|
A
B
C
D
E
|
Không ăn mòn
Như trên
Ăn mòn yếu
Ăn mòn trung bình
Không được phép sử
dụng
|
Không ăn mòn
Như trên
Ăn mòn yếu
Ăn mòn trung bình
Không được phép sử
dụng
|
Không ăn mòn
Như trên
-
Ăn mòn yếu
-
|
Không ăn mòn
Như trên
-
-
-
|
Không ăn mòn
Như trên
-
-
-
|
Từ 61 đến 75
Bình thường
|
A
B
C
D
E
|
Không ăn mòn
-
Ăn mòn trung bình
Ăn mòn mạnh
Không được phép sử
dụng
|
Không ăn mòn
Ăn mòn yếu
Ăn mòn trung bình
Ăn mòn mạnh
Không được phép sử
dụng
|
Không ăn mòn
-
Ăn mòn yếu
Ăn mòn trung bình
Ăn mòn mạnh
|
Không ăn mòn
-
-
Ăn mòn yếu
|
Không ăn mòn
-
Ăn mòn trung bình
-
|
Lớn hơn 75
ấm
|
A
B
C
D
E
|
Không ăn mòn
Ăn mòn yếu
Ăn mòn mạnh
Như trên
Không được phép sử
dụng
|
Không ăn mòn
Ăn mòn trung bình
Ăn mòn mạnh
Như trên
Không được phép sử
dụng
|
Không ăn mòn
Ăn mòn yếu
Ăn mòn trung bình
Ăn mòn mạnh Như
trên
|
Không ăn mòn
Như trên
-
Ăn mòn yếu
|
Không ăn mòn
Ăn mòn trung bình
Như trên
-
Ăn mòn mạnh
|
* Tính cả ảnh hưởng của ăn mòn kim loại theo
CHBIIIB-4-71) chương “Kết cấu gỗ”” quy phạm thiết kế”
Chú thích: Tác động của môi trường xâm phạm
thực đối với tất cả vật liệu phi kim loại trong điều kiện nhiệt độ dương tới 500c
Bảng 2 – Mức độ tác
động ăn mòn của môi trường rắn đối với kết cấu phi kim loại
Độ ẩm không khí
trong phòng tính bằng %
Đặc trưng của môi
trường rắn
Mức độ tác động và
ăn mòn của môi trường rắn đối với kết cấu phi kim loại
Vùng ẩm (theo chương
của quy phạm CHBIiII- A7-71)
Bê tông và xi măng
a-xi -ăng
Bê tông và cốt thép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gạch
Gạch đất sét, viên
dẻo
gạch Silicát
1
2
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
6
7
Nhỏ hơn hoặc bằng 60 khô
ít hòa tan
Hòa tan tốt hết ẩm ít
Hòa tan tốt hết ẩm ít
Không ăn mòn
Như trên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không ăn mòn
Ăn mòn yếu
Ăn mòn mạnh* *
Không ăn mòn
Như trên
-
Ăn mòn yếu
-
Không ăn mòn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
.
Như trên
Không ăn mòn
Như trên
Như trên
Từ 61 đến 75
Bình thường
ít hòa tan
Hòa tan tốt hết ẩm ít
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không ăn mòn
Ăn mòn yếu
Ăn mòn trung bình
Ăn mòn trung bình
Không ăn mòn
Ăn mòn trung bình
Ăn mòn mạnh* *
Không ăn mòn
Ăn mòn yếu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không ăn mòn
Như trên
Như trên
Không ăn mòn
Ăn mòn yếu
Như trên
Lớn hơn 75
ấm
ít hòa tan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hòa tan tốt hết ẩm ít
Ăn mòn yếu
Ăn mòn trung bình
Ăn mòn trung bình**
Không ăn mòn
Ăn mòn mạnh
Ăn mòn mạnh* *
Không ăn mòn
Ăn mòn yếu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không ăn mòn
Ăn mòn trung bình
Như trên
Không ăn mòn
Ăn mòn trung bình
Như trên
* Gọi muối ít hoà tan khi độ hoà tan của muối
dưới 2g/l, hoà tan tốt khi trên 2g/l
Gọi là muối hết ẩm ít khi có độ ẩm tương đối
cân bằng ở nhiệt độ 200 C là bằng và lớn hơn 60%, còn đối với muối
hết ẩm thì nhỏ hơn 60%.
Danh mục các loại muối hoà tan phổ biến và đặc
trưng của chúng dân trong phụ lục 3 (bảng 24)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức độ tác động ăn mòn của nước - môi trường
đối với bê tông trong kết cấu phụ thuộc vào chỉ số ăn mòn của môi trường, đặc
trong cho quá trình ăn mòn loại I và điều kiện sử dụng công trình.
Bảng 3a
Chỉ tiêu ăn mòn của
môi trường đặc trưng cho quá trình ăn mòn loại I
Mức độ tác động ăn
mòn của môi trường
Công trình không
chịu áp lực
Công trình chịu áp
lực ***
Đất thấm mạnh và trung
bình K >0,1m/ngày đêm và hồ chứa nước
Đất thấm yếu K <0,1m
ngày đêm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bình thường
Chắc đặc cao
Chắc đặc cao
Chắc đặc bình thường
Chắc đặc cao
Chắc đặc đặc biệt
Chắc đặc bình thường
Chắc đặc cao
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
3
4
5
6
7
8
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
Kiềm bị cacbonát tính mg/l hay tính bằng
độ
Không ăn mòn
Ăn mòn yếu
Ăn mòn trung bình
>1,4
(40)
1,04
(40)-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,4
(40)
<0,7
20)
<0,7
(20)
Không quy định
Không quy định
Không quy định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không quy định
Không quy định
Không quy định
> 2 (5,60)
2,5(5,60)
1,07(30)
> 2
(5,60) –
1,07
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<1,07
(30)
<1,07
(30)
Không quy định
Ăn mòn mạnh
<0,7
(20o_
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không quy định
Không quy định
nt
-
nt
Không cho phép sử
dụng
nt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không cho phép sử
dụng
nt
Không cho phép sử
dụng, không quy
định
<1,07(20)
Không cho phép sử
dụng
Không quy định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không quy định
* Đánh giá mức độ tác động ăn mòn của nước –
môi trường trong khoảng nhiệt độ 0-100C khi tăng nhiệt độ đến 500C
phải giảm đi một cấp mức độ tác động của môi trường đó khi ăn mòn ở dạng I và
III và tăng lên một cấp mức độ tác động khi ăn mòn ở dạng II
** Đặc trưng chắc đặc của bê tông nêu trong
bảng 5
** áp lực không được cao quá 10m trong trường
hợp áp lực lớn hơn, mức độ ăn mòn của nước môi trường phải xác định bằng thực
nghiệm
Chú thích
1) Dưới tác động của nước môi trường lên bê
tông trong kết cấu các quá trình ăn mòn chia thành 2 dạng chính sau đây:
a) Ăn mòn dạng I đặc trưng bằng sự thải kiềm
của các phân tố hoà tan của bê tông.
b) Ăn mòn dạng II đặc trưng bằng sự tạo nên những
hợp chất hay hoá chất hoà không có tính chất kết dính do kết quả của các phản
ứng trao đổi giữa các phần tử của đá, xi măng và chất lỏng – môi trường xâm
thực.
c) Ăn mòn dạng III đặc trưng bằng sự hợp thành
hoặc tích tụ trong bê tông những chất muối ít hòa tan và có đặc tính làm tăng
thể tích trong bê tông mà bê tông đã đóng rắn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3) Trong trường hợp có sự tác động của axit
hữu cơ với độ đậm đặc cao lên kết cấu cần được xác định trên cơ sở các số liệu
thực nghiệm.
5) Trong bảng 3a, b nêu mức độ tác động ăn
mòn của nước - môi trường cho các dạng ăn mòn loại I và II đối với xi măng Poóc
Lăng, xi măng Poóc Lăng xỉ: xi măng pooc Lăng Pudơlan và các loại TOCT 10178 có
đề cập tới việc chỉ cho phép sử dụng xi măng Poóc Lăng Pudơlan, xi măng Poóc
Lăng xỉ trong trường hợp đối với kết cấu bê tông không có yêu cầu về độ băng giá.
Bảng 3b – Mức độ tác
động ăn mòn của nước –Môi trường đối với bê tông trong kết cấu theo chỉ tiêu ăn
mòn của môi trường đặc trưng cho quá trình ăn mòn dạng II và điều kiện sử dụng
công trình
Chỉ tiêu ăn mòn của môi trường đặc trưng
cho quá trình ăn mòn dạng II
Mức độ tác động ăn mòn của môi trường
Điều kiện sử dụng
công trình
Công trình không có
áp lực
Công trình áp
lực***
Đất thẩm thấu mạng và
trung bình K Ф ≥0,1m/ngày đêm và hồ chứa nước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ chắc đặc của bê
tông
Bình thường
Chắc đặc cao
Chắc đặc đặc biệt
Bình thường
Chắc đặc cao
Chắc đặc đặc biệt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chắc đặc cao
Chắc đặc đặc biệt
1
2
3
4
5
6
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
10
11
Chỉ tiêu pH
Không ăn mòn
>6,5
>5,9
>4,9
>5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
>3,9
>6,5
>5,9
>5,4
Ăn mòn yếu
6,5-6
5,9-5
4,9-4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 - 4
3,9 - 3
6,5 - 6
5,9 – 5.5
5,4 - 5
Ăn mòn mạnh
Không sử dụng được
<4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không sử dụng được
<3
<1
Không sử dụng được
<5
<4
Hàm lượng axit cacbonic tự do mg/l
Không ăn mòn
<a[ca’’]+b
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không quy định
<a[ca’’]+b+40
Không quy định
Không quy định
< a[ca"]+b
÷ a[ca"]+b+40
<a[a[ca"]+b
÷ a[ca"]+b+40
< a[ca"]+b
÷ a[ca"]+b+40
ăn mòn yếu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ a[ca"]+b+40
Không quy định
≥ a[ca"]+b +40
không quy định
Không quy định
a[ca"]+b +40
a[ca"]+b +40
> a[ca"]+b +40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
>a[ca"]+b +40
Không quy định
Không quy định
Không quy định
Không quy định
Không quy định
a[ca"]+b ÷
a[ca"]+b+40.
a[ca"]+b >a[ca"]+b+40
Không quy định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ăn mòn mạnh
Không được sử
dụng
Không qui định
Không được sử dụng
Không qui định
Không qui định
Không qui định
Không được sử dụng
Không qui định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng muối manhe mg/l
Không ăn mòn
≤1000
≤1500
≤2000
≤2000
≤2500
≤3000
≤1000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤2000
ăn mòn yếu
1001-1500
1501-2000
2001- 3000
2001-2500
2501-3000
3001-4000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1501-2000
2001-3000
Ăn mòn trung bình
1501-2000
2001-3000
3001-4000
2501-3000
3001-4000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1501-200
2001-3000
3001-4000
Ăn mòn mạnh
Không được sử
dụng
>3000
>4000
Không được sử dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
>5000
Không được sử dụng
>3000
>4000
Hàm lượng kiềm mạnh g/l
Không ăn mòn
≤ 50
≤ 60
≤ 80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 90
≤ 100
≤ 30
≤ 50
≤ 60
ăn mòn yếu
51-60
61-80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
91-100
101-120
31-50
51-60
51-60
61-80
Ăn mòn trung bình
61-80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
101-150
91-101
101-120
121- 170
51-60
61-80
81-120
Ăn mòn mạnh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
101-150
151-170
Không đ|ợc sử dụng
120
171-200
Không được sử dụng
81-120
126-150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ tiêu ăn mòn của
môi trường đặc trưng cho quá trình ăn mòn loại III
Mức độ tác động ăn
mòn của môi trường
Điều kiện sử dụng
công trình
Công trình không có
áp lực
Công trình áp
lực***
Đất thẩm thấu mạng và
trung bình K I ≥0,1m/ngày đêm và hồ chứa nước
Đất thẩm thấu yếu K
I <0,1m ngày đêm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ chắc đặc của bê
tông
Bình thường
Chắc đặc cao
Chắc đặc đặc biệt
Bình thường
Chắc đặc cao
Chắc đặc đặc biệt
Bình thường
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chắc đặc đặc biệt
1
2
3
4
5
6
7
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
11
Hàm lượng Sunfat.
mg/l tính đổi ra ion,
SO4 đối với:
a. Xi măng Pooc lăng
pudơlan. Xi măng Pooc lăng xỉ khí hàm lượng ion CL Cl≤1000 mg/l
Không ăn mòn
Ăn mòn yếu
Ăn mòn trung bình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300-400
401-500
400
401-500
501-800
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
501-800
801-1200
500
300-500
501-600
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
501-600
601-800
600
601-800
801-1200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
500
250-400
401-500
501-800
401-500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
801-1000
Ăn mòn mạnh
Không được sử dụng
>800
>1200
Không được sử dụng
>800
>1200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
>800
>1200
>1000mg/l
Không ăn mòn
(150 +0,15Cl) ≤1000
(250 +0,15Cl) ≤1200
(350 +0,15Cl) ≤1400
(150 +0,15Cl) ≤1000
(350 +0,15Cl) ≤1400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(150 +0,15Cl) ≤1000
(250 +0,15Cl) ≤1200
(350 +0,15Cl) ≤1400
Ăn mòn yếu
Từ (150 +0,15Cl) ≤1000
đến (250 +0,15Cl) ≤1200
Từ (250 +0,15Cl) ≤1200
đến (350 +0,15Cl) ≤1400
Từ (350 +0,15Cl) ≤1400
đến (650 +0,15Cl) ≤1700
Từ (150 +0,15Cl) ≤1000
đến (350 +0,15Cl) ≤1400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ (450 +0,15Cl) ≤1700
đến (650 +0,15Cl) ≤2300
Từ (150 +0,15Cl) ≤1000
đến (250 +0,15Cl) ≤1200
Từ (250 +0,15Cl) ≤1200
đến (350 +0,15Cl) ≤1400
Từ (350 +0,15Cl) ≤1400
đến (+650 +0,15Cl) ≤1700
Ăn mòn trung bình
Từ (250 +0,15Cl) ≤1200
đến (350 +0,15Cl) ≤1400
Từ (350 +0,15Cl) ≤1400
đến (650 +0,15Cl) ≤1700
Từ (650 +0,15Cl) ≤1700
đến (1050 +0,15Cl) ≤2300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ (450 +0,15Cl) ≤1700
đến (650 +0,15Cl) ≤2300
Từ (650 +0,15Cl) ≤2300đến
(1050 +0,15Cl) ≤3000
Từ (250 +0,15Cl) ≤1200
đến (350 +0,15Cl) ≤1400
Từ (350 +0,15Cl) ≤1400
đến (650 +0,15Cl) ≤1700
Từ (650 +0,15Cl) ≤1700
đến (1050 +0,15Cl) ≤2300
Ăn mòn mạnh
Không được sử dụng
(650+0,15Cl)17 00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không được sử dụng
>(650+0,15Cl)
> 2300
(1050+0,15Cl) >3000
Không được sử dụng
>(650+0,15Cl) >1700
>(1050+0, 15Cl) >2800
c. Xi măng pôc
lăng tỏa nhiệt nừa
Không ăn mòn
≤1500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤2500
£1500
≤1500
≤2500
≤3000
≤2000
≤2500
Ăn mòn yếu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2001-2500
2501-3500
1501-2500
2501-3000
3001-4000
2001-2000
2001-2500
2501-3500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2001- 2501
2501- 3501
3501-5000
2501- 3000
3001-4000
4001- 6000
2001- 2500
2501- 3000
3501-5000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ăn mòn mạnh
Không được sử dụng
>3500
>5000
Không được sử dụng
>4000
>6000
Không được sử dụng
>3500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng clorit, sunfat
nitơrat và các loại muối kiềm khác và kiềm mạnh khi xuất hiện bề mặt bốc hơi
tính bằng g/l
Không ăn mòn
<10
<16
<21
<10
<16
<21
Theo chỉ dẫn đặc
biệt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo chỉ dẫn đặc
biệt
ăn mòn yếu
10-15
16-20
21-30
10-15
16-20
21-30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nt
nt
Ăn mòn trung bình
16-20
21-30
31-50
16-20
21-30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nt
nt
nt
Ăn mòn mạnh
Không được sử dụng
30
50
Không được sử dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
nt
nt
nt
Chú thích:
* Đánh giá mức độ tác động ăn mòn của nước,
môi trường trong khoảng nhiệt độ 0 – 100C khi tăng nhiệt độ đến 500C
phải giảm đi một cấp mức độ tác động của môi trường đó khi ăn mòn ở dạng V và
III và tăng lên một cấp mức tác động khi ăn mòn ở dạng II.
** Đặc trưng chắc đặc của bê tông nêu trong
bảng 5.
** áp lực không được cao quá 10m trong trường
hợp áp lực lớn hơn, mức độ ăn mòn của nước môi trường phải xác định bằng thực
hiện.
Ghi chú:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Ăn mòn dạng I đặc trưng bằng sự thải kiềm
của các phân tố hòa tan của bê tông.
b) Ăn mòn dạng II đặc trưng bằng sự tạo nên
những hợp chất hay hóa chất hòa tan không có tính chất kết dính do kết quả của
các phản ứng trao đổi giữa các phần tử của đá xi măng và chất lỏng môi trường
xâm thực.
c) Ăn mòn dạng III đặc trưng bằng sự hợp
thành hoặc tích tụ trong bê tông những chất muối ít hòa tan và có đặc tính làm
tăng thể tích trong bê tông mà bê tông đã đóng rắn.
2) Khi đánh giá mức độ tác động ăn mòn của nước
– môi trường trên bê tông khối lớn ít cốt thép thì chỉ số pH của bê tông có dộ
chắc đặc bình thường lấy bằng chỉ số pH của bê tông có độ chắc đặc cao nên
trong bảng này, còn chỉ pH của bê tông có độ chắc đặc cao lấy như đối với bê
tông có độ chắc đặc đặc biệt.
3) Trong trường hợp có sự tác động của axit
hữu cơ đối với độ đậm đặc cao lên kết cấu thì việc đánh giá tác động ăn mòn
bằng độ pH sẽ không chính xác cho nên độ ăn mòn cần được xác định trên cơ sở
các số liệu thực nghiệm.
4) Các hệ số "a"và
"b"dùng để xác định hàm lượng HCO2 tự do nêu trong phụ lục 4.
5) Trong bảng 3a, b nêu mức độ tác động ăn
mòn của nước – môi trường cho các dạng ăn mòn loại I và II đối với xi măng pooc
lăng xỉ, xi măng pooc lăng pudolan và các loại khác theo TOCT 10178 – 62. Đã đề
cập tới việc chỉ cho phép sử dụng xi măng pooc lăng pudolan, xi măng pooc lăng
xỉ trong trường hợp đối với kết cấu bê tông không có yêu cầu về độ băng giá,
Bảng 4 - Mức độ tác
động ăn mòn của mỡ, dầu mỏ và dung môiđối với kết cấu phi kim loại
Môi trường
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bê tông
Bê tông cốt thép
Gỗ(*)
Gạch
Đấp sét ép dẻo
Silicát
1
2
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
6
1) Các loại mỡ
Khoáng chất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ăn mòn yếu
Không ăn mòn
Không ăn mòn
Không ăn mòn
Thực vật**
Ăn mòn trung bình
Ăn mòn trung bình
-
"
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Động vật**
Ăn mòn trung bình
Ăn mòn trung bình
"
"
"
2) Dầu mỏ, các chế
phẩm của dầu
"
"
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
"
"
- Dầu mỏ nguyên
khai ăn mòn trung bình
"
"
"
"
"
Dầu mỏ có lưu huỳnh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ăn mòn yếu
-
"
"
Dầu mazut có lưu
huỳnh
"
"
"
"
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu diezel
"
"
"
"
"
Dầu hỏa
"
"
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
"
"
Xăng
Không ăn mòn
Không ăn mòn
-
"
"
Benzen(c6H6)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ăn mòn yếu
-
"
"
Axêtôn
Không ăn mòn
Không ăn mòn
-
"
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
* Khi chịu tác dụng của mỡ cũng như của dầu
mỡ, các sản phẩm dầu và các dung môi, được phép sử dụng kết cấu gỗ theo các chỉ
dẫn riêng.
** Khi bị ôxi hoá các loại mỡ trở nên ăn mòn
mạnh đối với bê tông và bê tông cốt thép.
2.6. Mức độ tác dụng ăn mòn của mỡ, dầu mỡ và
các dung môiđối với các kết cấu phi kim loại được nêu trong bảng 4.
3. Những yêu cầu về thiết
kế đối với các kết cấu nhà và công trình chịu tác động của môi trường ăn mòn
3.1. Các kết cấu xây dựng cần được thiết kế
sao cho loại trừ hoàn toàn hay giảm đi khả năng tích tụ hoặc đọng lại các chất
khí, chất lỏng và bụi trên mặt đường, trần nhà cũng như trên bề mặt tiết diện
các cấu kiện kết cấu.
3.2. Những cấu kiện kết cấu cần được thiết kế
sao cho có khả năng khôi phục lại theo chu kì các lớp bảo vệ chống ăn mòn trong
trường hợp không thể đáp ứng được yêu cầu trên đây thì phải xét tới việc bảo vệ
các cấu kiện theo thời hạn quy định sử dụng kết cấu.
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép
3.3. Khi thiết kế kết cấu bê tông cốt thép
cần phải sử dụng:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong môi trường khí và môi trường rắn - xi
măng poóc lăng, xi măng poóc lăng bền sun pát và xi măng ít toả nhiệt:
Trong môi trường lỏng theo bảng 3a,b,c:
b) Loại cốt liệu nhỏ - cát sạch (với các tạp
chất - không lớn hơn 1% khối lượng) với mô đuyn cỡ hạt 2 - 2,5.
c) Loại cốt liệu thô - đá dăm nhỏ từ đá phủn
xuất không bị phong hoá (với tạp chất 0,5qc khối lượng). Trong những trường hợp
kết cấu được sử dụng trong môi trường ăn mòn yếu cho phép dùng cốt liệu từ đá
đặc kết (độ hết nước không quá 6% ) và cường độ cao (không nhỏ hơn 600 klCT cm)
nếu như chúng đồng nhất và không chứa những lớp yếu. Đối với những kết cấu dùng
bê tông nhẹ cần dùng cốt liệu với độ hết nước không lớn hơn 12% cho các cồt
liệu xốp tự nhiên và không lớn hơn 10% cho cốt liệu nhân tạo.
d) Nước để trộn bê tông phải đáp ứng các yêu
cầu của CHNI đối với bê tông dùng chất kết dính và cốt liệu vô cơ.
Không cho phép dùng nước biển, nước đầm lầy,
nước bẩn để trộn bê tông.
Chú ý:
1) Không được sử dụng xi măng Poóc lăng nhôm
ôxít - xi măng mở Sunfat hoá và xi măng đông cứng nhanh để chế tạo kết câu bê
tông cốt thép nhồi các mối nối hàn trong các môi trường chất khí và chất rắn ăn
mòn.
2) Chỉ được phép dùng nước biển trong việc
chế tạo các kết cấu bê tông và bê tóng cốt thép cho các công trình thuỷ lợi
theo những chỉ dẫn văn bản tiêu chuẩn đã được Uỷ ban ban xây dựng Liên Xô phê
duyệt hoặc thoả thuận
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.5. Khi thiết kế kết cấu ứng lực trước cần
phái xét tới việc căng thép trên bệ tì. Chỉ trong môi trường ăn mòn yếu mới cho
phép dùng các kết cấu với cốt thép bé, bện và cáp đặt trong kênh hoặc rãnh, (có
bơm áp vữa xi măng).
Bảng 5 - Chỉ tiêu
chắc đặc của bê tông
Bê tông theo độ
chắc đặc
Những kí hiệu quy ước
Chỉ tiêu chắc đặc
của bê tông
Mắc theo độ không
thấm nước
Độ hết nước theo %
khối lượng
Tiư lệ nước – xi măng
(N/X) không lớn hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H
B - 4
5,7 – 4,8
0,6
Cao
N
B - 8
4,7 – 4,3
0,55
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
O
B - 8
4,2 và ít hơn
0,45
Chú ý:
1- Mác bê tông theo độ chống thấm nước xác định
theo phương pháp trong TOCT4.800-59.
2- Những chỉ tiêu về độ hết nước và tỉ lệ nước
xi măng được dẫn ra cho bê tông nồng. Đối với bê tông nhẹ không chịu lực dùng
cốt liệu xốp độ hết nước cho trong bảng cần phải nhân với tỷ số giữa dung trọng
của bê tông nồng so với dung trọng của bê tông nhẹ.
3 - Độ hết nước của bê tông được xác định
theo TOCT 12730 - 67.
3.6. Trong các bản vê thi công của kết cấu
cần ghi rõ: Đối với bê tông kết cấu - các chất kết dính và cốt liệu bền vững
nhất trong môi trường ăn mòn do các phụ gia khoáng và phụ gia hữu cơ cho bê
tông (phụ gia hoá dẻo, phụ gia kị nước và các loại khác) làm tăng độ chắc đặc
và độ bền chống gỉ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu như lớp bê tông bảo vệ không đủ đảm bảo
chống gỉ cho cốt thép cần dùng các lớp bảo vệ cốt thép (bằng kim loại hoặc phi
kim loại) hay phải quét sơn hoặc phủ lên bề mặt bê tông những màng mỏng.
3.8. Không cho phép đưa các muối clorua vào trong
thành phần của bê tông đối với những kết cấu bê tông cốt thép.
a) Với cốt ứng lực trước;
b) Với cốt sợi ứng lực trước thuộc nhóm BI
với đường kính 5 mm và nhỏ hơn;
c) Sử dụng trong điều kiện độ ẩm tương đối
của không khí lớn hơn 60%;
d) Được chế tạo bằng chưng áp trong ôtô cláp;
đ) Gần nguồn điện một chiều
Cũng không cho phép dùng muối clorua trong
thành phần của bê tông và vôi vữa bơm vào rãnh, cũng như nhồi mối nối kết cấu
lắp ghép toàn khối cốt thép ứng lực trước.
3.9. Chiều dày của lớp bảo vệ kể từ mặt ngoài
bê tông đến bề mặt của bất kì, độ đặc của bê tông cũng như các yêu cầu chống
nứt và chiều rộng cho phép của khe nứt đối với các kết cấu nằm trong môi trường
khí phải thực hiện theo bảng 6, còn trong các môi trường lỏng theo bảng 7.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trường hợp không thể thực hiện được điều kiện
nêu trên cần phải xét tới việc bảo vệ cốt thép và những chi tiết đặt sẵn trong
các mối nối bằng các lớp phủ kim loại.
3.11. Để đảm bảo chiều dày cần thiết của lớp
bảo vệ bê tông phải thiết kế những miếng kê cốt thép bằng chất dẻo, xi măng cát
hay là các biện pháp khác cố định cốt thép. Nhưng không cho phép đệm thép hoặc
là những cốt định vị nhô ra khỏi bề mặt bê tông.
3.12. Đối với những kết cấu chịu lực bằng bê
tông nhẹ dùng cốt liệu xếp tương ứng với bê tông nồng theo độ chắc đặc ( bảng
5) khi được sử dụng trong môi trường khí, chiều rộng cho phép của khe nứt cần
phải lấy theo bảng 6, còn chiều dày của lớp bảo vệ phải lớn hơn chiều dày lớp
theo bảng trên là 5 mm.
Đối với kết cấu dùng cốt thép tráng kẽm sử
dụng trong môi trường khí ăn mòn yếu và trung bình cho phép lấy chiều dày của
lớp bảo vệ theo bảng 6.
3.13. Đối với những kết cấu chịu lực dùng bê
tông nhẹ với các chỉ tiêu hết nước lớn hơn chỉ dẫn trong bảng 5, nhưng không vượt
quá 10% (theo khối lượng); chiều dày của lớp bê tông bảo vệ lấy theo bảng 6
dùng cho kết cấu bê tông nồng nhưng được tăng lên: l0 mm (với cốt thép tráng
kẽm: 5 mm) cho môi trường ăn mòn yếu.
- 15 mm (với cốt thép tráng kẽm: 10 mm) cho
môi trường ăn mòn trung bình;
- Không cho phép dùng những kết cấu chịu lực
bằng bê tông nhẹ có lượng hết nước l0ớn hơn l0% (theo khối lượng) trong các môi
trường ăn mòn;
3.14. Đối với những kết cấu không chịu lực và
cách nhiệt từ bê tông nhẹ hay bê tông tổ ong nằm trong môi trường khi ăn mòn
cần lấy theo bảng 8.
3.15. Cốt thép trong kết cấu bê tông cốt
thép, cho phép hình thành các vết nứt, cần dùng những dây thép với đường kính
không nhỏ hơn 4 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.16. Đối với các kết cấu dùng bê tông nhẹ
với các chỉ tiêu hút nước vượt quá giá trị được ghi trong bảng 5, cũng như đối
với các kết cấu dùng bê tông tổ ong không cho phép sử dụng cốt thép thuộc các
nhóm BII, BPII, A - V, A - IV, AT - V và AT - II.
3.17. Bê tông nhồi liên kết các cấu kiện và
phủ các chi tiết đặt sẵn và bảo đảm phải có độ chắc đặc như bê tông kết cấu.
Bảng 6 – Yêu cầu đối
với bê tông cốt thép sử dụng trong môi trường khí
Mức độ tác động ăn
mòn của môi tr|ờng khí đốt với bê tông theo bảng
Phân loại theo yêu
cầu về độ chống nứt (tử số) và chiều rộng cho phép của vết nứt (mẫu số) tính
bằng mm
Chiều dày của lớp bảo
vệ (xem điểm 3.9) của bê tông nồng tính bằng mm đối với những kết cấu lắp ghép
và những cấu kiện của chúng
Khối lượng riêng của
bê tông, kết cấu của thép nhóm
Đối với những cốt
thép không dự ứng lực nhóm- I, - II,-III,B-I
Đối với các cốt
thép dự ứng lực các loại nhóm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Của các loại dầm
tiết diện chữ nhật, dàn, cột, sườn nhỏ bản lưới thép và các loại khác không
được chỉ ra trong mục 8 được đặt cốt thép không nhỏ hơn
A-I
A-II
A-III
A-IV
A-V
B-1
V
AT-I
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BII
BP-II
Và những sản phẩm của
chúng
A-IV
-V
AT-I
At-V
AT-VT
BII
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BII
BP-II
có đường kính (mm)
và nhỏ hơn những sản phẩm của chúng
A-I
A-II
A-III
A-IV
A-V
B-I
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V,VI
B-II
BP-II những sản phẩm
của chúng
1
2
3
4
5
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
9
10
11
12
13
Ăn mòn yếu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
20
25(3)
H(4)
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
20
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
Ăn mòn mạnh
không cho phép sử
dụng
không cho phép sử
dụng
1
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
25
0
0
0
Chú thích:
1) Mẫu số biểu thị chiều rộng của vết nứt
dài, trong dấu ngoặc là chiều rộng tức thời của vết nứt.
2) Khi dùng cốt tráng kẽm theo cốp chống nứt
và chiều rộng cho phép của vết nứt lấy theo cột thứ 6.
3) Cho phép giảm chiều dày tối thiểu của lớp
bảo vệ tới 20 mm khi nâng độ chắcđặc lên 1 bậc so với chỉ dẫn trong các cột 11
và 13 của bảng này
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5) Ngoài những loại thép dự ứng lực nêu tên
cho phép sử dụng những chỉ dẫn trong các văn bản tiêu chuẩn ủy ban Xây dựng
Liên Xô phê duyệt hoặc thống nhất.
6) Cần xếp vào cấp I theo yêu cầu về chống
nứt những kết cấu làm việc trong các môi trường khí chứa Clo. các hạt bụi muối
clorua muối axit nitơ, muối Radi, các muối chứa Clo với nồng độ đă ghi trong
phụ lục 2 bảng 23.
Chú ý:
1 – Các nhóm của lớp phủ sơn bảo vệ cần phải
áp dụng theo Bảng 17, khi thiết kề những kết cấu dùng bêtông nhẹ cũng cầnchú ý
tới các lưu ý ở điểm 3.12 – 3.14
2 - Đối với những kết cấu kiềm khối từ bêtông
nồng cần tăng chiều dày của lớp bảo vệ thêm 5 mm so với các giá trị đã dẫn
trong bảng.
Bảng 7
Mức độ tác động ăn mòn
của môi trường lỏng đối với bê tông cốt thép theo bảng 3a, 3b, 3c
Phân cấp theo yêu cầu
về độ bền chống nứt(tử số) và chiều rộng cho phép của vết nứt(mẫu số) tính
bằng mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với cốt thép thông
thường các cấp AI, AII, AIII, BI
A- VI
A- V
AIV
ATV
ATV
BII,
BpII và
những sản phẩm từ chúng
Chiều dày của lớp
bê tông bảo vệ tính bằng mm – không nhỏ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A- I
A – II
A – III
A- IV
B - I
BII, Bp– II và
những sản phẩm từ chúng
AT IV
AT V
AT VI
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ăn mòn yếu
25
3
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
0
Ăn mòn mạnh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không cho phép áp
dụng
35
0
0
Không cho phép áp
dụng
Chú thích:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Chiều dày lớp bê tông bảo vệ nêu trên dùng
cho những kết cấu có khả năng khôi phục lại lớp phủ bảo vệ trong quá trình sử
dụng. Đối với các kết cấu không có khả năng khôi phục lại các lớp bảo vệ (như các
móng, các cọc và các loại khác...) chiều dày của lớp bảo vệ phải tăng hơn 5 mm
so với giá trị ghi trong bảng.
Chiều dày lớp bê tông bảo vệ lớp cồt thép đặt
dưới của móng dề liền khối lấy không nhỏ hơn 80 mm cho trường hợp không có lớp
lót đê' móng và lấy tăng lên 15 mm so với số liệu trong bảng cho trường hợp có
lớp lót đế móng.
3. Khi áp dụng cốt tráng kẽm cho phép dùng bê
tông có độ chắc đặc thông thường.
4. Khi đường kính các sợi dây thép nhỏ hơn 4
mm các kết cấu cần được xếp vào cấp I về yêu cầu chống nứt hoặc phải dùng cốt
tráng kẽm.
5. Không cho phép sử dụng các kết cấu ứng lực
trước với các cốt thép thụôc các nhóm AV, AT – IV , AT –
V, AT – VI, khi có tác dụng của Axit, của nitrit, của muối
sunfoxianuo và của muối clorua.
Chú ý: Những yêu cầu nêu
trong bản này cần được tuân theo khi thiết kế những kết cấu từ bê tông nồng và
kết cấu bê tông nhẹ có cùng độ đặc chắc.
3.18. Các chi tiết và liên kết để hở (không
nhồi bê tông) trong kết cấu bê tông cốt thép từ thép cácbon phải được bảo vệ.
Bằng lớp phủ kim loại tráng kẽm và nhôm khi
không có môi trường ăn mòn.
Đối với kết cấu bao che, việc bảo vệ các chi
tiết đặt sẵn cần được bảo vệ bằng biện pháp mạ kim loại hay tổ hợp không phụ
thuộc vào độ ẩm và mức độ ăn mòn của môi trường trong phòng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú ý: Khi độ ẩm tương đối
của không khí trong phòng nhỏ hơn 60% khi có các khí ăn mòn thuộc nhóm A và B,
cho phép không phủ sơn lên các bề mặt tiếp xúc giữa các chi tiết đặt sẵn và chi
tiết nối được liên kết bằng hàn.
3.19. Cần phải dùng lớp phủ nhôm để bảo vệ
các chi tiết đặt sẵn trong các kết cấu bê tông được dưỡng hộ trong ôtô - Klay:
Cho phép dùng các lớp phủ nhôm để bảo vệ
những chi tiết đặt sẵn và những chi tiết liên kết trong kết cấu nhà và công
trình nằm trong môi trường khí ăn mòn với hàm lượng khí lưu huỳnh, khí cácbon
và dihidrosunfua H2S, nếu như dùng lớp phủ bằng kẽm không bảo đảm
chống gỉ. Trước khi đổ bê tông, cần tiến hành các biện pháp bảo vệ thêm cho các
chi tiết đặt sẵn tiếp xúc với bê tông đã được phủ nhôm theo các yêu cầu các văn
bản tiêu chuẩn đã được UBXD Liên Xô phê duyệt hay đồng ý.
3.20. Chiều dày của lớp phủ bằng kẽm cần lấy
bằng 120 - 150 µK , lớp phủ nhôm 150 - 200 µK.
Chiều dày của lớp kẽm được phủ bằng phương
pháp mạ nóng hoặc bằng điện phải lấy bằng 50 - 60 µK.
3.21. Khi kết cấu bị tác dụng của môi trường
ăn mòn mạnh mà biện pháp phủ tổ hợp (lớp phủ lót kim loại gốc kẽm hay nhôm)
không bảo đảm, các chi tiết, đặt sẵn và các liên kết để hở trong kết cấu bê
tông cốt thép phải làm bằng thép bền hoá chất.
Kết cấu gỗ
3.22. Các kết cấu gỗ phải được thiết kế từ gỗ
họ lá kim như thông, phi lao, tùng, lạc điệp tùng, bá dương. Trong đó phần lõi
của thân cây phải được để lộ ra mặt ngoài kết cấu.
Được phép thiết kế những kết cấu từ gỗ họ lá
kim cho nhà và công trình sử dụng trong môi trường ăn mòn yếu mà không cần các
biện pháp bảo vệ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.24. Các kết cấu gỗ phải được thiết kế từ
các loại gỗ thỏa mãn những yêu cầu đề ra trong chương thiết kế kết cấu gỗ của
CHBI
Bảng 8 - Phạm vi sử
dụng và yêu cầu đối với các kết cấu bao che có cốt thép từ bê tông nhẹ cách
nhiệt và bê tông tổ ong sử dụng trong môi trường khí và những yêu cầu bảo vệ
Mức độ tác động ăn mòn của môi trường (theo
bảng I)
Phạm vi sử dụng và yêu cầu đối với việc bảo
vệ những kết cấu bao che từ bê tông
Bê tông nhẹ dùng các cốt liệu xốp 2
Bê tông tổ ong
Bê tông đặc
Bê tông xốp
Được dướng hộ chưng hấp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cho phép theo
II –I-62*
Cho phép theo
II –B,I-62*
Cho phép bảo vẹ bằng lớp phủ cốt thép
Cho phép khi dùng bê tông chắc đặc và 3 lớp
ngăn cách bằng bê tông nồng 4 nằm về phía chịu tác dụng của môi trường ăn
mòn.
Cho phép khi có lớp ngăn cách bằng bê tông nồng
4 nằm ở phía chịu tác dụng của môi trường ăn mòn có lớp phủ sơn thuộc nhóm II
Cũng thế, khi có lớp sơn phủ bề mặt bê tông
nhóm II hoặc khi có lớp phủ bảo vệ của cốt thép 8 và lớp phủ sơn bề mặt bê
tông 5 nhóm III
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cho phép dùng bê tông chắc đặc và lớp ngăn
cách bằng bê tông nồng 6 nằm ở phía chịu tác dụng của môi trường ăn mòn
Không cho phép
Ăn mòn mạnh
Không cho phép
Chú thích:
1. Bảng này cần sử dụng đồng thời với bảng 17
và các điều 3.12, 3.14 và 3.15.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Độ rỗng biều kiến trong bê tông có độ chắc
đặc xác định theo TOCT 105/ - 64, không được lớn hơn 3%.
4. Cho phép dùng lớp cách li từ bê tông nhẹ
sản xuất từ cát thạch anh và cốt liệu rỗng có cỡ hạt không lớn hơn 10 mm, /ớp
cách li từ bê tông nhẹ và bê tông nồng được bố trí ở phía có tác dụng môi trường
ăn mòn, cần phải có độ chắc đặc phù hợp với yêu cầu Bảng 6 bảng tiêu chuẩn này.
5. Khi độ ẩm > 75% không cho phép dùng các
kết cấu từ bê tông dạng tổ ong.
6. Cho phép dùng lớp cách li từ bê tông nhẹ
có cấu tạo đặc chắc trong các kết cấu dùng cốt thép tráng kẽm.
7. Không cho phép dùng các kết cấu khi có
HCl, HP, Cl2 và HO2 trong những môi trường ăn mòn trung bình.
8. Những lớp phủ bằng kinm loại hoặc các loại
khác để bảo vệ cốt thép cần được thực hiện theo các tài liệu chuyên môn riêng.
9. Cho phép sử dụng đối với nhà và công trình
nông nghiệp, khi có các biện pháp bảo vệ đặc biệt và đã được kiểm nghiệm.
3.25. Đối với các kết cấu gỗ cần sử dụng keo phênôn,
keo rêzôxin hoặc keo fênôn - rêzôxin.
3.26. Các kết cấu gỗ cần được thiết kế với
các cấu kiện có tiết diện ngang chứa ít nhất các chi tiết bằng thép đã được chống
gỉ theo các chỉ dẫn điều 3. 18 - 3.21 – Trong chương này của CHBI.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.27. Đối với các kết cấu bao che cho nhà và
công trình, trong môi trường ăn mòn trung bình và mạnh phải sử dụng dưới dạng
tấm trong đó kể cả gỗ dán.
Kết cấu gạch đá 4
3.28. Việc lựa chọn vật liệu cho kết cấu gạch
đá phải theo các bảng l và 2 và phần 4.
Vữa cho khối xây phải bền trong môi trường
xâm thực. Chọn chất kết dính phải tuân theo các chỉ dẫn như đối với kết cấu bê
tông cốt thép trong chương này.
3.29. Khối xây phải được miết mạch (mạch lõm hay
mạch lồi). Cho phép không miết mạch nhưng phải trát vữa.
3.30. Các chi tiết liên kết bằng thép trong
khối xây gạch đá phải được chống gỉ theo các điều 3. 18 - 3.21 nêu trên.
4. Bảo vệ kết cấu nhà
và công trình chịu tác dụng của môi trường ăn mòn
4.1. Nếu chỉ thực hiện các chỉ dẫn thiết kế
trong chương 3 mà độ bền yêu cầu của kết cấu không bảo đảm, trong những trường
hợp này phải bảo vệ bề mặt kết cấu khỏi bị ăn mòn.
Vật liệu chống ăn mòn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3. Những vật liệu và sản phẩm trên trong
các môi trường xâm thực, phải có các chỉ tiêu thoả mãn các yêu cầu nêu trong chương
này thuộc phạm vi tiêu chuẩn Nhà nước hay các điều kiện kĩ thuật.
4.4. Những vật liệu và sản phẩm từ đá thiên
nhiên dùng vào việc bảo vệ các kết cấu xây dựng khỏi bị ăn mòn phải là những
loại đất chắc đặc bền hoá và không bị phong hoá, trong số đó:
Vật liệu và sản phẩm từ các loại đá phun trào
(granit, xiênyt, diorit, badan, diabaz, andêzit) cũng như các loại đá oxit biến
chất (thạch anh, hoa cương - gonai, đá cát kết silic và các loại khác) dùng để
bảo vệ trước tác của các loại axít với nồng độ bất kì, trừ đá Floryt và đá
silic Florua.
Những vật liệu và sản phẩm từ đá cácbônát trầm
tích đặc chắc (đá vôi, đôlônit, magnezit và các loại đá cơ bản khác) dùng để
bảo vệ khỏi tác dụng của kiềm.
4.5. Những sản phẩm từ thuỷ tinh cần được
dùng để bảo vệ các kết cấu xây dựng khỏi bị tác dụng của axit (ngoài đá Florit
và đá silic Florua) , của các dung dịch kiềm với nồng độ đến 20% trong nhiệt độ
bình thường, của dung dịch muối và của những khí ăn mòn, trong đó có gạch thuỷ
tinh ốp tường trong các phòng có môi trường ăn mòn và cũng như đối với lớp lót
của công trình.
Blốc gạch thuỷ tinh dùng để xây các cửa lấy
ánh sáng, cũng như các bức tường và vách ngăn trong các phòng có môi trường ăn
mòn.
4.6. Các sản phẩm từ đá đúc cần dùng để ốp
kết cấu chịu tác dụng của các dung dịch axit (trừ đá Flulorit và đá silic
Fluorua) kiềm với nồng độ đến 30% có nhiệt độ không lớn hơn 300 C,
của các dung dịch muối ngoài các Florua) và của các khí ở bất kì nồng độ nào.
(Ngoài hydrôclorua) các sản phẩm nêu trên cần được xây với matít bền axit chế từ
bột có tính chịu a xít không nhỏ hơn 97..., độ ẩm không lớn hơn 2% và độ nghiền
mịn với phần hạt còn lại trên rây số H20056 (10085 lỗ/cm2) chiếm từ 5 đến 15%.
4.7. Những tấm lát từ xitan cần được dùng để
bảo vệ các kết cấu xây dựng đồng thời chịu tác dụng của môi trường ăn mòn mạnh
và mòn cơ học (bằng sự mài mòn).
4.8. Những sản phẩm gốm cần được dùng như
sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Gạch đất sét cong có tác dụng theo cường độ
chịu nén không nhỏ hơn 125 dùng để xây những đường ống thoát khí ăn mòn.
- Gạch lát bằng gỗm dùng để lát sàn nhà, ốp
các cống rãnh và móng thiết bị trong môi trường ăn mòn trung bình và yếu.
Gạch Klinker lát đường dùng để thiết kế các
sàn, móng chân tường, cũng như ốp các móng, các cống nước thải, các giếng thăm
trong môi trường ăn mòn mạnh.
Những sản phẩm gốm bền axit (gạch, gạch lát)
dùng để bảo vệ những kết cấu xây dựng khỏi bị tác dụng của môi trường ăn mòn
mạnh ( của các axit, tru ạxit Fluorit và hydrôsilic Florua, các dung dịch yếu
kiềm, các dung dịch muối và các dung môi hữu cơ).
4.9. Các loại bê tông bền axit (kể cả các blốc
từ bê tông, đá các loại) vữa và các loại mattit được sản xuất với thuỷ tinh
lỏng natri hoặc Kali có đưa vào một ít chất kích thích đóng rắn
Fluosilicatnatri với chất độn từ các loại đá bền axit được nghiền vụn và với
những chất phụ gia làm tăng độ chịu mức độ chặt của chúng (silicagen, nhũ tương
Parafin tới 5% của khối lượng thuỷ tinh lỏng) cần được dùng để bảo vệ những kết
cấu xây dựng chịu tác động của môi trường ăn mòn mạnh như các axit vô cơ và hữu
cơ ở bất kì nồng độ nào (trừ Fluorit nóng và hidrôsilic Floma) cũng như các dung
dịch axít, muối và khí. Không cho phép dùng các loại bê tông vữa và mattit nêu
trên vào kết cấu chịu tác dụng của dung dịch kiềm và sự tác động dài hạn của nước
và hơi nước).
4.10. Các loại mattit lưu huỳnh bền axit (bảng
9) cần được dùng để gắn các loại gạch silicat bền axit khi ốp lát và lót kết
cấu công trình chịu tác động của các axit có nồng độ trung bình tới 90%:
Không cho phép sử dụng các mattit lưu huỳnh
bền axit trong các kết cấu chịu tác động của dung môi hữu cơ, của các chất -
ôxi hoá mạnh và của các loại kiềm.
Bảng 9 - Thành phần
của các mattit lưu huỳnh bền axit
Nhóm thành phần
matít
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lưu huỳnh kỹ thuật
Chất độn bền axit
Bitum mác BH.III
hoặc BH.IV
Grafit (than chì)
Thiocol (cao su)
Cao su lưu hóa
I
II
II
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
70
58,8
60
32
25
40
36
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
3
5
-
-
-
-
1,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
4
4.11. Vật liệu gốc bitum cần được dùng để
chống thấm cho các kết cấu chịu tác dụng của môi trường ăn mòn cũng như dùng để
xây các loại gạch bền axit và trát các lớp ngăn cách trong đó có:
Các mattit bitum (bảng 10) dùng để bảo vệ các
công trình xây dựng khỏi bị tác dụng của dung dịch pha loãng axit, kiềm
ôxítnitơ, khí lưu huỳnh, hơi amôniac và các loại khí khác. Không được phép sử
dụng các mattit bitum trong môi trường tác động của các ô xi hoá mạnh (crôm, lưu
huỳnh mạnh, axit nitơric) của các dung dịch hữu cơ (Benzen; tôluen, xilen, dầu
sơn, xăng và các loại khác) của mỡ và kiềm đậm đặc.
Bảng 10 - Thành phần
của các mattit bitam (nhựa bitum).
Matít bitum
Thành phần của các
matit trong các thành phần(theo khối lượng)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bitum mác BH - V
Chất độn bèn Axít
Amiăng Crizơtin
hoặc Antôfilit
P – 1
100
-
100
5
P - 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
80
5
P - 3
100
60
5
H – 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
100
5
H - 2
100
80
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 11
Mác của mattit
bitum – cao su
Thành phần mattit %
(theo khối lượng)
Mác bitum BH – IV
hoặc BH - IV
Mác bitum BHV hoặc
BH - V
Bột cao su
Dầu thực vật
M BP – 65
88
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
7
M BP – 75
88
-
7
5
M BP – 90
95
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
-
M BP – 100 -1
45
45
10
-
M BP – 100 - 2
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
5
Bê tông bitum với tỉ lệ % theo khối lượng
bitum mác KIV- 7, phụ gia khoảng - 20; cát - 20, đá dăm - 53 (cát và đá dăm
dùng cho bê tông bitum bền axit lấybtừ các đá bền axit, dùng cho loại bê tông
bitum bền kiềm, lấy từ các đá bền kiềm). Đối với nền nhà, các lớp bảo vệ, lớp vữa
lót, các panen sàn chịu tác dụng thường xuyên hoặc không thường xuyên của môi
trường axit hay kiềm (axit nitơric với nồng độ đến 25% , axit sunfuarơ đến 50%
, muối đến 20% và của dung ,dịch kiềm đến 10% ).
- Giấy dầu và giấy thuỷ tinh dùng để làm thảm
cuộn lợp mái nhà, làm lớp ngăn cách nền và tầng hầm của nhà sản xuất trong môi
trường xâm thực.
- Giấy amiăng, giấy idôn và brizôn dùng để
bảo vệ móng và những kết cấu khác có yêu cầu cách li nước và hơi nước.
- Vải thuỷ tinh hoặc lưới sợi thuỷ tinh xây
dựng dùng để bảo vệ kết cấu khỏi bị ăn mòn và chúng được sử dụng như những vật liệu
có cốt trong các lớp chống thấm của mái.
Vật liệu và sản phẩm chế tạo bằng Pôlime
4.12. Keo, mattit, vữa và bê tông chế tạo bằng
nhựa cứng móng tổng hợp phênôn - foocmaldêhit, phênôn - phuran, phênôn êpôxi, phênôn
- pôlieste, cũng như những chất tổng hợp của chúng phải được sử dụng như sau:
a) Keo chế tạo từ nhựa phênôn - foocmaldêhit (keo
aczanit) có số liệu aczanit - l aczanit - 4, aczanit - 5 và - aczanit tổng hợp
dùng là lớp chống ăn mòn hoá chất cho sàn dùng để ốp lát gạch gốm (dưới dạng
vữa lát) và để lấp đầy mạch xây (miết mạch) khi có tác động của môi trường xâm
thực như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Aczanit - 4 dùng cho dung dịch axit hidrô -
cloric nồng độ trung bình. Aczanit - 5 dùng cho môi trườngthờng dung dịch kiềm
và axit hydroflorit (nồng độ trung bình) hay thay đổi ở nhiệt độ bình thường.
b) Mattit và keo chế tạo từ nhựa Furen, (bảng
12) được dùng như chất kết dính khi ốp lát và lót kết cấu chịu tác động của
axit (nhằm loại trừ sự oxit hoá) dùng trong môi trường chất kiềm, nước và dung
môi hữu cơ (trừ axêtôn).
Bảng 12 - Thành phần
mattit và keo chế tạo từ nhựa Furan
Các thành phần
mattit và keo
Thành phần đơn vị
(tính theo khối lượng)
Mattit
Keo
1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
5
- Nhựa Furan (số hiệu F A, F AM, F
l-2)
80-100
60-80
50-60
30-40
20-30
- Chất làm rắn (acit sunfuabenzen)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18-20
50-60
10-12
6-8
- Graphit nghiền
100
-
15-18
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Than cốc
-
100
-
100
-
- Chất phụ gia nghiền mịn đá (đá anđêzit
v.v..)
-
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
-
- Cát (cát thạch anh hạt nhỏ đến 0,3mm)
-
-
-
-
100
c) Vữa pôlime và bê tông pôlime chế tạo từ
nhựa furan số liệu IA hay IAM ( bảng 13) được sử dụng để làm lớp chống hoá chất
cho sàn, lớp ốp móng tường mương thải nước, ga nước và những kết cấu khác, dùng
làm lớp lót công trình khi có tác động của dung dịch axit (trừ axit lưu huỳnh
đậm đặc, axit nitơ, axit Crôm) của các chất kiềm và các dung môi hữu cơ (trừ
axêtôn).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thành phần của
vữa
Thành phần theo %
trọng lượng
pôlime và bê tông pôlime
Vữa pôlime
Bê tông Pôlime
1
2
3
- Nhựa số hiệu FA hay FAM
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9-12
- Chất làm rắn (axit Sunfulbenzen)
3-3,5
2,5-3
- Chất phụ gia trợ (đá anđêzit, bột thạch anh,
than cốc, đá graphít,v.v...)
25-30
10-25
- Cát (thạch anh,than cốc,gốm v.v...)
50-60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đá dăm (granit, than cốc, giấy vụn
agloporit v.v...)
-
40-50
d) Mattít và vữa Pô1ime chế tạo từ nhựa êpôKi
( bảng 14) được sử dụng như sau:
Mattít dùng để sơn, ốp lát trên tháp và bê
tông, vữa Pôlime dùng làm lớp phủ mặt sàn và ốp mặt kết cấu khi có tác động của
axit vô cơ với nồng độ đến 50% (trừ axit oxit oxit hoá) của axit hữu cơ với mọi
nồng độ, của dung dịch kiềm với nồng độ đến 50% và cả dung dịch muối các loại
khi có nhiệt độ đến 50oC.
Bảng 14 - Thành phần
mattít và vữa pôlime chế tạo từ nhựa êpôxi
Thành phần của
mattít và vữa Pôlime
Thành phần theo %
trọng lượng
Mattít
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Nhựa êpôxi số hiệu 3Д-5,3Д-6,3Д-40
25-50
15-16
- Chất làm rắn (Pôlictilen Pôliamit)
2,5-4
1,5-2
-Chất hóa dẻo (dibutyl Etalát, dioetyflalét
hoặc thiocol)
8-10
3-8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50-75
20-30
- Cát (thạch anh, andêzit, v.v…)
-
45-55
e) Mattít và vữa Polime chế tạo thành
polieste (bảng 15) được sử dụng như sau:
Mattít - sơn lên thép và bê tông, còn vữa
Polime dùng để lát sàn và ốp kết cấu chịu tác động của dung dịch lạnh axit vô
cơ với nồng độ tới 20% (trừ axit oxi hoá) và axit hữu cơ mọi nồng độ ở nhiệt độ
đến 50oC.
Mattít và vữa Polime không được sử dụng để
bảo vệ những kết cấu chịu tác động của dung dịch kiềm.
4.13. Vật liệu và sản phẩm chế tạo từ chất dẻo
nóng và chất đàn hồi dạng tấm, vật liệu cuộn và mattit như: tấm glaphit,
Polistirolen, phênôlit, tấm chất dẻo poli, tấm vinyl, poliêtilen, poliizolentilen,
cần được sử dụng để bảo vệ công trình khỏi bị ăn mòn như:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thành phần của
mattít và vữa
Thành phần theo %
trọng lượng
Mattít
Vữa
(1)
(2)
(3)
- Nhựa polieste số hiệu PH-1,PH-3, GGM.3;
PHT -2Y
20-40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Chất kích thích: (Hidroperoxt
izoprenbenzen)
0,5-1,2
0,25-0,5
- Chất tăng tốc (10% keo nạp talen Cô ban
trong Sirol)
1,5-2,5
0,1-1
- Chất phụ gia trơ (Bột thạch anh, andêzit,
graphit, chất độn chịu, axit)
-
50-60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tấm lót graphi để làm lớp lót kết cấu chịu
tác dụng của axit, của dung dịch muối và kiềm.
- Tấm polistirolen để làm lớp chống ăn mòn
bảo vệ tường, cột và hố ga nước, khỏi bị tác động của dung dịch axit nồng độ
thấp và dung dịch kiềm có nhiệt độ đến 70oC.
- Tấm phênôn lót để lát sàn nhà chịu tác dụng
của axit vô cơ và axit hữu cơ nồng độ thấp và trung bình.
- Tấmvinyl dùng để ốp lát mặt kết cấu chịu
tác dụng của dung dịch kiềm, muối và axit (trừ những ôxi hoá mạnh), chất hữu cơ
(trừ hydrocacbon phom ca- lô hoá).
- Màng mỏng poliêtylen họặc tấm poliêtylen
làm vật liệu cách nước trong các kết cấu sàn bền hoá chất và lớp lót chịu tác
động của axit (trừ axit sunfuric đậm đặc và axit nitơ), của dung dịch muối và
kiềm, và còn của rượu êtýlic, axêtôn, axitanxêtic, axêtat êtýl, axêtát vinyl,
và những chất lỏng có tính chất ăn mòn khác có chứa dung môihữu cơ.
- Pôliizolentilen (số hiệu IlCT) dùng làm vật
liệu cách nước bền hoá chất bảo vệ cho những kết cấu không bị ăn mòn, cũng như
dùng để làm sàn bền chống hóa chất dưới tác động của axit vô cơ, dung dịch muối
và kiềm ăn mòn (trong phạm vi nhiệt độ từ - 20 đến ± 60oC)
Khi có các chất lỏng có tính xâm thực chứa
hoá chất và dung môihữu cơ, không cho phép dùng những vật liệu cách nước sản
xuất từ bitum (giấy dầu, hidrôzôn, biôzôn và các loại khác) chống ăn mòn cho
kết cấu cũng như để chống thấm cho sàn nhà bền hoá chất.
4.14. Vật liệu sơn dùng để bảo vệ kết cấu
khỏi bị ăn mòn cần được sử dụng như sau:
- Sơn mầu, men, sơn bóng chế tạo từ keo ankyl
(ghptan, pentaftalat) nitrogliftalát, ankylstirol v.v...) từ vật liệu silic hữu
cơ, cao su clo, cao su dạng vòng, keo peclocatvinyl và từ dầu sơn tự nhiên được
sử dụng trong môi trường xâm thực yếu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Sơn bóng mầu bền dạng nút chế tạo từ
pôliêtilen closunfit, thiocol và nairit được sử dụng để bảo vệ kết cấu bê tông
cốt thép chịu tác dụng của môi trường xâm thực và được tính toán theo cấp thứ
ba khả năng chống nứt.
Bảo vệ kết cấu bê tông và bê tông cốt thép
4.15. Việc bảo vệ các kềt cấu nằm dưới mặt
đất của nhà và công trình phải tuỳ thuộc vào mức độ ăn mòn của nước được xác
định theo bảng 3a, 3b, 3c, phải xét tới các nước ngầm tăng lên và khả năng tăng
mức độ xâm thực của nước so với những chỉ tiêu thiết kế ban đầu. Nếu trong quá
trình sử dụng công trình, các dung dịch xâm thực mạnh có khả năng chạy vào đất
nền, thì nhất thiết phải tiến hành các biện pháp bảo vệ kết cấu đặt ngầm dưới
mặt đất.
4.16. Để bảo vệ đáy móng đặt thấp hơn mức nước
ngầm có xâm thực yếu và trung bình cũng như khi mực nước ngầm có khả năng lên
cao tới đáy móc (hoặc do mao dẫn) cần phải có một lớp đệm có chiều dày không
nhỏ hơn l00mm bằng đá dăm dầm kỹ và được thâm nhập bitum đến bão hoà - Khi có
tác động của môi trường xâm thực mạnh, trên lớp đệm còn phải dải lớp atphan bền
axit và chèn lớp giấy dầu cách nước.
4.17. Việc bảo vệ chống ăn mòn bề mặt của kết
cấu nhà và công trình (móng, tuy nen, kênh mương, đường ống v.v... ) cũng như
các kết cấu ngăn che những buồng tầng hầm (tường, sàn) , chịu tác động xâm thực
của nước ngầm và nước thải công nghiệp phải được thực hiện theo bảng 16.
4.18. Cọc bê tông cốt thép sử dụng trong môi
trường xâm thực yếu và trung bình phải được bảo vệ bằng tấm bitum nóng, bằng
nhựa dầu mỏ (pêtrõlaton) , hoặc quét lớp êtilen êpôxi mặt ngoài; trong môi trường
xâm thực mạnh thì phải êpôxi.
Bảng 16 - Bảo vệ
chống ăn mòn bề mặt các kết cấu dưới mặt đất của nhà và công trình
Cấp bảo vệ chống ăn
mòn bề mặt
Loại bảo vệ bề mặt kết cấu ngầm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Môi trường xâm thực trung bình
Môi trường xâm thực mạnh
1
Bitum
Asphan nguội và nóng
Êpoxi
Êpoxi – than đá
Êpoxi – Bitum
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dán bằng vật liệu cuộn bitum (ghi drõzôn, brizôp,
izôn với tường xây bảo vệ bên ngoài
Bàn gia cố bằng vật liệu cuộn với tường bảo
vệ.
3
Bitum
Entinon
Dán bằng vật liệu cuộn bền hóa chất (poliizonbutilen,pôliêtilen,
Polivinylelorit, hoặc vân thủy tinh có cốt)
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vữa polime chế tạo bằng nhựa tổng hợp cứng
nóng
Chú thích:
1) Bảng này được sử dụng đồng thời với bảng
3a, 3b, 3c
2) Việc chọn loại bảo vệ chống ăn mòn phải
dựa vào kết quả của các phương án so sánh kinh tế kĩ thuật.
4.19. Khi có đất nhiễm mặn (khi độ mặn l%
theo trọng lượng đất khô và hơn 15 g/lít trong nước khi chọn mẫu thử từ đất ẩm ướt)
trong điều kiện thời tiết khô nóng, phải sử dụng đá đặc chất (có độ rỗng không
lớn hơn 2% theo quy định của GOCT
12750 - 67) hoặc bê tông có khối lượng riêng (mật độ) quy định trong bảng 3a,
3b, 3c để làm móng và kết cấu tường nằm.
Không được sử dụng xi măng pooc lăng puzơlan
để làm móng và những kết cấu khác chôn sâu cục bộ vào đất của công trình có bốc
hơi bề mặt, bắt buộc phải có các lớp cách nước trên toàn bộ bề mặt các móng đặt
hoàn toàn hoặc một phần dưới mực nước nguồn, trong đất ẩm ướt, trong vùng có nước
mao dẫn hay cả trong đất khô nhưng có khả năng bị ẩm ướt.
4.20. Trong môi trường chất lỏng xâm thực
móng - bê tông và bê tông cốt thép dưới cột thép và thiết bị, phải nhô cao hơn
mặt sàn ít nhất 300 mm.
Trong trường hợp không thực hiện được yêu cầu
nêu trên, phải thực hiện đổ bê tông đệm chân cột đền độ cao 500 mm và phải vén
các lớp cách li bằng vật liệu cuộn từ sàn lên ít nhất 300 mm để bảo vệ, chân
cột khỏi bị ăn mòn do các chất lỏng xâm thực bám vào.
4.21. Móng dưới thiết bị cần được bảo vệ khỏi
môi trường xâm thực và phải có lớp cách nước bảo đảm chống thấm cho lớp bảo vệ
trên sàn đồng thời phải có đệm giảm rung hoặc các biện pháp khác nhằm giữ nguyên
các lớp cách nước.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.22. Dưới tác động của môi trường lỏng xâm
thực làm hệ thống kĩ thuật ngầm chúng phải được bố trí trong những kênh - rãnh
hoặc hầm ngầm sao cho vẫn có thể đem kiểm tra một cách có hệ thống.
Trong môi trường lỏng xâm thực yếu, cho phép
đất các hệ thống kĩ thuật trong đất hay trên nền bê tông của sàn.
4.23. Các kết cấu bê tông cốt thép trên mặt đất
phải được bảo vệ chống ăn mòn bằng những biện pháp phủ mặt sau đây:
a) Sơn dầu bóng mầu (chịu được nứt dạn và
không chịu được nứt dạn) lên bề mặt có lớp sơn lót.
b) Trát bằng vữa Polime, vữa bitum hoặc các
loại vữa khác.
c) Dán bằng vật liệu cuộn hoặc màng mỏng bền
hoá chất.
d) Phủ mặt ngoài bằng vật liệu ghép bền hoá
chất (gạch chống axit tấm gốm, phủn xuất, xỉ titan, chất dẻo v.v...).
4.24. Những đoạn tường và cột phải được bảo
vệ theo chiều cao bị tác động xâm thực của nó bằng lớp ốp mặt bằng vật liệu bền
hoá chất (tăng bề dày Bơn dầu bóng mầu, bằng gốm nền axit, bằng mattit polime
v.v...) những đoạn tường và cột ở thấp phải bảo vệ khỏi bị vẩy tóe của các chất
lỏng xâm thực bằng các gờ chân tường và vật liệu bền hoá chất, cao hơn mặt sàn
ít nhất 300 mm.
4.25. Tuân theo các yêu cầu CHBI chương
"Kĩ thuật Nhiệt xây dựng tiêu chuẩn thiết kế các lớp cách hơi nước cho tấm
(ghidrôzôn, bricôn, izôn, giấy dầu, pôliêttile polivinyl, clorit v.v...) dán
trên mattít bitum hay keo tổng hợp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 17 – Nhóm phủ
lớp dầu bóng mầu bảo vệ kết cấu bê tông cốt thép và kết cấu gỗ dùng trong môi
trường khí xâm thực
Mức độ tác động của
môi trường ăn mòn (theo bảng I)
Các nhóm phủ dầu
bóng mầu bảo vệ kết cấu (nhóm lớp phủ theo phụ lục 5 bảng 26 -27)
Kết cấu bê tông và
bê tông cốt thép ở vị trí
Trong phòng
Ngoài phòng
Trong phòng
Ngoài phòng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chống được nứt
Không chống được
nứt
Chống được nứt
- Ăn mòn yếu
- Ăn mòn trung bình
- Ăn mòn mạnh
Không cần bảo vệ
II III
IV
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IVI
IIa IIIa
IVa
II IIIa
IVa
II III
V
IIa IIIa
- Nhóm có lớp bảo vệ cao hơn dùng cho các kết
cấu có khó khăn trong phục hồi các lớp phủ bề mặt.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Bảng này sử dụng đồng thời với điều 4 -14.
2. Những lớp phủ liên quan tới nhóm X của lớp
phủ dầu bóng mầu bảo vệ không có tính bền hóa chất.
3. Những nhóm lớp phủ để bảo vệ kết cấu bên
trong phòng áp dụng cho nhà có sưởi ấm và không sưởi ấm.
4.27. Các khe biến dạng của kết cấu bao che
phải được che bằng thép lá mạ kẽm không gỉ hay bằng thép bọc cao su, bọc
pôli-izôn butilen hoặc rêlina – Các lá thép này cần được cấu tạo sao cho môi trường
xâm thực không thể lọt qua được.
Các mối nối kết cấu bao che cần được làm kín
bằng cách bịt những khe hở bằng nhựa hoặc mattít – khi trong thành phần chất
lỏng xâm thực có dung môivà hợp chất hữu cơ thì không được bịt kín mối nối bằng
các vật liệu trong hợp gốc bitum.
Bảo vệ kết cấu gỗ, xi măng amilăng và những
kết cấu khác
4.28. Những kết cấu bằng gỗ sử dụng trong môi
trường xâm thực trung bình và mạnh phải được bảo vệ bằng lớp phủ dầu bóng mầu
chế biến từ nhựa peclovinyl và cao su tổng hợp.
4.29. Khuôn và cánh cửa sổ và cửa đi bằng gỗ
phải được bảo vệ bằng những lớp phủ dầu bóng màu bền hóa chất theo như những quy
định trong bảng 17.
4.30. Sản phẩm xi măng amilăng phải được bảo
vệ chống ăn mòn theo các bảng 1 và bảng 2 tùy thuộc vào độ bền của chúng mà
không cần biện pháp bảo vệ bổ sung. Khi có bụi muối Kali phải bảo vệ bằng lớp
phủ dầu bóng màu bền hóa chất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhà và công trình nông nghiệp
5.1. Khi thiết kế bảo vệ chống ăn mòn kết cấu
nhà và công trình nông nghiệp, mức độ tác động ăn mòn của môi trường khí lên
kết cấu nhà và công trình nông nghiệp phải lấy theo bảng 18
Bảng 18 – Mức độ tác
động ăn mòn của môi trường khí lên kết cấu nhà và công trình nông nghiệp
Nhà và công trình
Độ ẩm tương đối của
không khí trong phòng theo%
Mức độ tác động ăn
mòn của môi trường khí lên kết cấu
Bê tông
Bê tông cốt thép
Gỗ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gạch
Đất sét ép dẻo
Silicát
1. Chăn nuôi gia
súc – gia cầm
≤ 60%
Không ăn mòn
Không ăn mòn
Không ăn mòn
Không ăn mòn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không ăn mòn
61 – 75%
nt
Ăn mòn yếu
nt
nt
nt
nt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75%
Ăn mòn yếu
Ăn mòn trung bình
-
Ăn mòn yếu
-
Ăn mòn trung bình
2. Nhà kho và nhà
chế biến sản phẩm nông nghiệp (không kể nhà và công trình kho ngũ cốc và thức
ăn chua)
≤ 60%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không ăn mòn
Không ăn mòn
Không ăn mòn
Không ăn mòn
Không ăn mòn
61 – 75%
nt
nt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nt
nt
nt
>75%
nt
Ăn mòn yếu
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ăn mòn trung bình
3. Nhà ấm và nhà
kính
61 - 75
Ăn mòn yếu
Ăn mòn yếu
Không ăn mòn
Ăn mòn yếu
Không ăn mòn
Ăn mòn yếu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
>75%
Ăn mòn trung bình
Ăn mòn trung bình
Không ăn mòn
Ăn mòn yếu
Không ăn mòn
Ăn mòn trung bình
4. Nhà kho cỏ khô
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích:
Trong kho rau quả với môi trường khí điều
chỉnh trước, mức độ tác động ăn mòn lên kết cấu phải thực hiện theo các tiêu
chuẩn thiết kế công nghệ.
2. Đối với nhà và công trình kho ngũ cốc,
chuồng nuôi thú và thỏ (chuồng dùng riêng biệt), môi trường khí không có tính
xâm thực đối với những kết cấu ghi trong bảng trên:
3. Khi thiết kế các kết cấu gỗ phải thực hiện
việc bảo vệ bổ sung khỏi sự phá hoại sinh vật học đối với gỗ trong công trình
theo quy định trong CHBI chương "thiết kế kết cấu gỗ"
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2. Môi trường chất lỏng (nước thải và nước
có pha chất sát trùng) trong nhà chăn nuôi gia súc và gia cầm có tính xâm thực
yếu đối với ximăng amiăng, bê tông và gạch đất sét có tính xâm thực trung bình
đối với gỗ - môi trường chất lỏng trong công trình chứa thức ăn dạng có rơm rạ
ủ chua mang tính xâm thực yếu đối với gạch đất sét ép dẻo, mang tính xâm thực
trung bình đối với bê tông nồng , bê tông cốt thép và xi măng amiăng.
5.3. Mức độ tác động ăn mòn của phân bón vô
cơ khô đối với kết cấu kho chứa phân bón vô cơ và các hoá chất bảo vệ thực vật
phải được áp dụng theo, bảng 19
Bảng 19 - Mức độ tác
động ăn mòn của phân khoảng khô đối với kết cấu kho chứa phân khoáng và chứa
sản phẩm hoá học bảo vệ thực vật.
Nhóm phân khoáng
Mức độ ẩm theo CHBI
II.A.7.71
Mức độ tác động ăn
mòn của phân khoáng đối với kết cấu bằng
Bê tông
Bê tông cốt thép
Gỗ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Amilăng
Gạch
Đất sét
ép dẻo
Silicát
1
2
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
6
7
8
1) Phốt pho (Supe phốt phát, xỉ quặng phốt
phát, bột xếp – Forit)
Khô
Không ăn mòn
Không ăn mòn
Không ăn mòn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không ăn mòn
Không ăn mòn
Bình thường
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ăn mòn yếu
Ăn mòn yếu
-
Ăn mòn yếu
-
Ăn mòn yếu
2) Amoni (sunphát amoni, Clorit amoni)
Khô
Ăn mòn yếu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không ăn mòn
Ăn mòn yếu
Không ăn mòn
Ăn mòn yếu
Bình thường
-
Ănmòn trung bình
Ăn mòn yếu
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ăn mòn trung bình
ẩm
Ăn mòn trung bình
Ăn mòn mạnh
-
Ăn mòn trung bình
Ăn mòn trung bình
-
3) Nitơ (Nitơrat canxi) Nitơratnatri,
cacralit)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ăn mòn yếu
Ăn mòn yếu
Không ăn mòn
Ăn mòn yếu
Không ăn mòn
Ăn mòn yếu
Bình thường
nt
nt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nt
Ăn mòn yếu
Nt
ẩm
Ăn mòn trung bình
Ăn mòn trung bình
nt
Ăn mòn trung bình
Ăn mòn trung bình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4) Kali (Do kali, sunfat kali, sinvinhảyt,
cacralit)
Khô
Ăn mòn trung bình
Ăn mòn trung bình
nt
Ăn mòn trung bình
nt
nt
Bình thường
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nt
nt
nt
Ăn mòn trung bình
Ăn mòn trung bình
ẩm
nt
Ăn mòn mạnh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nt
Ăn mòn trung bình
Ăn mòn trung bình
Chú thích:
1 - Mức độ tác động ăn mòn của phân khoáng
đến với kết cấu nêu trong bảng ứng với điều kiện không có sự ngâm nước trực
tiếp.
2 - Tính ăn mòn của phân bón tổng hợp theo
thành phần cô tính ăn mòn lớn hơn.
3 – Những sản phẩm hoá học bảo vệ thực vật được
sắp xếp và bảo quản trong thùng hòm, không biểu hiện tác động ăn mòn trên kết
cấu.
5.4. Chống ăn mòn cho các kết cấu nhà và công
trình nông nghiệp cần phải theo như yêu cầu của chương 3 và 4.
Vật liệu để bảo vệ kết cấu và lớp lát nền
không được độc hại đối với gia súc và gia cầm; còn đối.với các gian phòng có
liên quan tới khâu chế biến các sản phẩm nông nghiệp thì được phép, trong một mức
độ nhất định, tiếp xúc với sản phẩm nông nghiệp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ống khói, ống hơi - khói và ống thông gió
5.6. Khi thiết kế bảo vệ chống ăn mòn cho các
ống thải khí (khói, hơi, - khói và thông gió) cần phải xét đến nhiệt độ, độ ẩm
và thành phần hoá học của khí thải thành phần các hạt bụi trong khí thải, số lượng,
tốc độ chuyển động và áp suất tĩnh của khí trong cột khối; khả năng tạo thành
và thành phần hoá học của lớp cồn bám ở bề mặt lót và ống.
5.7. Để bảo vệ ống khói và hơi khói bằng bê
tông cốt thép chịu tác động của môi trường ăn mòn yếu và trung bình, cần phải
dùng những lớp phủ sơn. Bề mặt bên trong của cột ống khói - thông hơi tự nhiên,
của khe hở giữa thành và lớp lót, và của ống hơi - Khối cần được bảo vệ bằng
sơn phủ nhựa êpôxí và những chất nhựa bền hoá chất khác trong các ống khói lót gạch
dạng "ống trong ống' phần bê tồng cột ống cần được bảo vệ bằng lớp phủ gốc
sơn Polirêtan;
5.8. Đối với ống thông gió dạng "ống
trong ống" chịu tác dụng của môi trường ăn mòn mạnh, cần được bảo vệ như
sau:
- Nếu là ống bê tông cốt thép - lót bằng chất
dẻo kết cấu bền hoá học (chất dẻo thuỷ tinh vi nhi - plát, phao lit có cột hoặc
lớp), các loại thép đặc biệt chịu axit hoặc gỗ chế biến đặc biệt.
- Nếu là các khung thép – phải theo những yêu
cầu bảo vệ kết cấu thép khỏi bị ăn mòn.
Để lát các ống khói cần sử dụng:
- Gạch đất sét có độ bền chịu nén không nhỏ
hơn 125, xây bằng vữa, xi măng ( trong các ống thải hơi - không ăn mòn):
- Gạch chịu axit, hoặc gạch đất sét xây trát
bằng mattit hay vữa chịu axit trong các ống thải hơi khói ăn mòn);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.9. Để lót ống thông gió bê tông cốt thép
phải dùng gốm định hình chịu axit và gạch chịu axit … có lớp trát nền axit hoặc
pôlime
5.10. Đối với kết cấu bê tông cốt thép dùng
để thải khí ăn mòn. phải dùng bê tông có độ chắc đặc biệt với tỉ lệ nước - xi
măng ( ) không lớn hơn 0,35 - 0,40
5.11. Két cấu ống khói, ống hơi - khói và ống
thông gió tuỳ thuộc mức độ tác dụng ăn mòn của môi trường được chỉ dẫn trong
bảng 20
Bảng 20 - Kết cấu ống
khói, hơi - khói và thông gió tuỳ thuộc tác dụng ăn mòn của môi trường
áp dụng của ống
Đặc tính của môi trường
Các loại khí (nhóm
khí theo bảng 23 phụ lục 2)
Độ ẩm Tương đối của
không khí %
Nhiệt độ khí 0C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kết cấu ống
1
2
3
4
5
6
Thải khói
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 60
120 - 200
Không
Trụ bê tông cốt thép có lớp lót và lóp cách
nhiệt
Như trên
≤ 60
90 - 160
Chu kì dưới điểm sương
Trụ bê tông cốt thép có bảo vệ và có khe hở
thông gió giữa trụ và lớp (có sự phóng điện của không khí trong trụ)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 60
70 - 140
Chu kỳ dưới điểm sương có tạo nước ngưng tụ
Trụ bê tông cốt thép
a) Có lớp lót gạch xây dựng với khe hở thông
thoáng kiểu”ống trong ống”
b) Với các trụ kim loại và lớp cách nhiệt
bên ngoài
c) Với sự đối áp trong khe hở thông gió
giữa trụ và lớp lót.
Thả hơi khói
Nhóm ăn mòn A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250 - 300
Không
Trụ kim loại với lớp lót bằng gạch sa mốt
Nhóm ăn mòn B
61 - 75
80 - 120
Chu kỳ dưới điểm sương
Trụ gạch với lớp bảo vệ và lớp lót có khe
hở thông gió.
Như trên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40 - 120
Có tạo sương
Trụ bê tông cốt thép có lớp bảo vệ và lớp
lót với khe hở thông thoáng giữa trụ và lớp lót.
Thông gió hoặc khí thừa
Nhóm ăn mòn B
> 75
30 - 60
Tạo sương axit
Trụ bê tông cốt thép có lớp bảo vệ, hoặc có
khung giàn thép treo bên trong những trụ bằng vật liệu polime, gỗ hoặc thép
chịu axit
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sàn
5.12. Sàn của các nhà sản xuất trong môi trường
ăn mòn cần được thiết kế phù hợp những yêu cầu của chương "Sàn" quy phạm thiết
kế" và những yêu cầu của chương này.
5.13. Mức độ ăn mòn của môi trường lỏng lên
các vật liệu phủ nền bền hoá chất được nêu ở bảng 21
Bảng 21 - Mức độ ăn
mòn của môi trường lỏng lên các vật liệu phủ nền bền hoá chất
Đặc tính của môi trường
Nồng độ %
(1)
Mức độ tác động ăn mòn của môi trường lỏng
lên các vật liệu phủ nền bền hóa chất
Gạch chịu axit Ăn mòn yếu
Thủy tinh lỏng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất dẻo nóng(2)
Chất dẻo hoạt tính(3)
1) Kiềm
>5
Không ăn mòn
Ăn mòn mạnh
Ăn mòn trung bình
Không ăn mòn
Ăn mòn yếu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 - 5
Như trên
Như trên
Ăn mòn yếu
nt
nt
<1
nt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không ăn mòn
-
Không ăn mòn
2) Bazơ: đá vôi, natri cacbonat, muối bazơ
Bất kỳ
-
Ăn mòn mạnh
nt
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3) Axit: Khoáng và hữu cơ không o xi hóa
>5
-
Không ăn mòn
Ăn mòn yếu
-
-
1 - 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nt
Ăn mòn yếu
-
-
<1
-
Ăn mòn yếu
Không ăn mòn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
4) Dung dịch đường, mật và cả dầu mỡ
Bất kỳ
-
Không ăn mòn
Ăn mòn yếu
-
-
5) Axit, oxi hóa(4) nitơric, sunfuaric
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
Ăn mòn mạnh
Ăn mòn trung bình
Ăn mòn trung bình
1 - 5
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ăn mòn yếu
Ăn mòn yếu
Cờ rõm cờ lo
<1
Ăn mòn yếu
nt
Không ăn mòn
Không ăn mòn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Không ăn mòn
-
Như trên
Như trên
(1) Nồng độ dung dịch ăn mòn không được quá
20% khi dung dịch ăn mòn có nồng độ lớn, khả năng sử dụng vật liệu được xác
định bằng các thông số kiểm tra thực nghiệm bổ sung.
(2) Vật liệugốc là chất déo nóng - pôliêtylen
tấm, pôliizôbutilcn, pôlivinyclorit
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(4) Axit ôxi hoá phá hủy và vật liệugốc hữu
cơ.
(5) Dung môivà những chât hữu cơ hòa tan
bitum.
(6) Lớp phủ từ nhựa phênol và pôlieste không
bền trong kiềm
(7) Mức độ tác động ăn mòn của môi trường
lỏng lên lớp phủ nền bằng bê tông sợi gỗ và vật liệu khác nêu trong bảng 3a,
b,c và 4.
5.14. Chọn lớp chống thấm của sàn được xác định
theo mức tác động ăn mòn của môi trường lỏng và cường độ tác dụng của chúng
(CHBI chương thiết kế sàn);
a) Khi cường độ nhỏ và khi mức độ tác động ăn
mòn yếu cần có lớp trát chống thấm bằng mattít bitum hoặc pôlime.
b) Với môi trường lỏng ăn mòn yếu, nhưng cường
độ tác động là trung bình và lớn, hoặc với môi trường ăn mòn trung bình và mạnh
nhưng cường độ tác động là nhỏ, thì phải dùng các lớp chống thấm sàn bằng các
vật liệu cuộn gốc bitum hay nhựa tấm cuộn (2 - 3 lớp).
c) Khi môi trường lỏng ăn mòn mạnh và có cường
độ tác động lớn, cần phải sử dụng lớp dán chống them với số lớp tăng thêm 1 đến
2 lớp so với lớp chỉ trong phần “b”.
Chống thấm tương tự được sử dụng trong các kênh
dẫn, máng dẫn và rộng ra 1m sàng mỗi bên kể từ dòng kênh rãnh. Kết cấu sàn dùng
trong môi trườngăn mòn mạnh dẫn trong phụ lục 6(Bảng 28).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi mực nước ngầm cao dần giảm mức độ đó
xuống, hoặc sử dụng các biện pháp khác để loại trừ hẳn khả năng dâng nước tới
lớp phủ láng nền.
Phụ
lục 1
Bảng
22 – Mức độ tác động ăn mòn của môi trường lên kết cấu phi kim loại không được
bảo Vử
Mức độ tác động ăn mòn của môi trường
Kết quả sử dụng kết cấu trong một năm
Mức độ tác động ăn mòn %
Kết quả sử dụng kết cấu trong 1 năm
Giảm độ bền ở vùng ăn mòn %
Biểu hiện bên ngoài của ăn mòn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Biểu hiện bên ngoài của ăn mòn
Không ăn mòn
0
-
ăn mòn trung bình
5-20
Phá hủy các góc hoặc những khe nứt mao dẫn
ăn mòn yếu
<5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ăn mòn mạnh
20
Phá hủy vật liệu thể hiện rõ ràng (nứt toác
mạnh)
Phụ
lục 2
Bảng
23 – Phân nhóm khí ăn mòn theo dạng và nồng độ của chúng
Nhóm khí
Tên gọi
Nồng độ mg/m3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3
A
Khí cáchonat
Amôniac
AnhydricSunfua
Hydro Florua
Axit Sunfuhydric
Oxit Nitơ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hydro Clorua
≤ 1000
<0,2
<0,5
<0,02
<0,01
<0,10
<0,1
<0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Amôniac
Anhydric Sunfua
Hydro Florua
Axit Sunfuric
Oxit Notơ
Khí Cácbonat
Clo
Hydro Clorlla
AnhydricSunfua
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Axit Sunfuhydric
≥ 0,2
0,5 – 10
0,02 – 5
0,01 – 10
0,1 – 5
> 1000
0,1 – 1
0,05 – 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,1 – 10
11 - 200
C
Oxit Nitơ
Clo
Hydro Florua
5,1 – 25
1,1 – 5
5,1 – 10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AnhydricSunfua
Hydro Florua
Axit Sunfuhydric
Oxit Nitơ
Clo
Hydro Clorua
26 – 1000
11 – 100
201 – 2000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,1 – 10
11 – 100
E
Anhydric Sunfua
Hydro Florua
Axit Sunfuric
Oxit Nitơ Clo
Hydro Clorua
> 1000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 2000
> 100
> 10
> 100
Chú thích
1) Khi nồng độ của các khí lớn hơn số liệu
dẫn trong bảng này thì khả năng sử dụng vật liệu tượng tự hợc vật liệu khác làm
kết cấu xây dựng được xác định trên cơ sở số liệu nghiên cứu thực nghiệm.
2) Khi trong môi trường ăn mòn có một số loại
khí ăn mòn và nồng độ của mỗi loại khi đó sát với giới hạn nêu trong bảng thì
mức độ ăn mòn lấy theo chỉ số của khí khi ăn mòn lớn nhất.
Phụ
lục 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên gọi dung dịch muối
Độ ẩm bình quân tương
đối %
Khả năng hòa tan
trong 100g nước ở 200C
Tính hết nước
EnCl2
ZnCl2+Ca Cl2.6H2O
Zn(NO3)2
NH4NO3
NaNO3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NH4Cl
Na2SO4
(NH4)2SO4
HCl
CaSO4
ZnSO4
KNO3
Na2CO3
K2SO4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
35
42
67
77
78
79
81
81
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
89
91
93
93
99
-
367
74,5+535
118,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
87,5
35,9
37,5
19,2
76,3
34,4
76,4
54,1
21,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,1
0,20
Dễ hết nước
nt
Hết nước yếu
nt
nt
nt
nt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nt
nt
nt
nt
nt
nt
nt
nt
Chú thích: Khi giá trị độ ẩm tương
đối lớn hơn giá trị bình quân nêu trong cột 2, trên bề mặt kết cấu sẽ có nước
ngưng tụ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
25 – Giá trị hệ số a và b để xác định hàm lượng axit cacbonic tự do trong nước
môi trường.
Độ kiềm Bicacbonát
Hàm lượng tổng cộng
ion Cl’ và SO4 ’’-,mg/lít
0-200
201-400
401-600
601-800
801-100
Lớn hơn 100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tương đương mg/lít
a
b
a
b
a
b
a
b
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b
a
b
1
2
3
4
5
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
9
10
11
12
13
14
3
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
1,4
0,01
16
0,01
17
0,01
17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
0
17
0
17
5
1,8
0,04
17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
0,03
17
0,02
18
0,02
18
0,02
18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,1
0,07
19
0,06
19
0,05
18
0,04
18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
0,04
19
7
2,5
0,10
21
0,08
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
0,06
18
0,06
18
0,05
18
8
2,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
0,11
21
0,09
19
0,08
18
0,07
18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
9
3,2
0,16
25
0,14
22
0,11
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
0,09
18
0,08
18
10
3,6
0,20
27
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
0,14
21
0,12
19
0,11
18
0,10
18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,0
0,24
29
0,20
24
0,16
22
0,15
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
0,12
19
12
4,3
0,28
32
0,24
26
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
0,17
21
0,16
20
0,14
20
13
4,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34
0,28
27
0,22
24
0,20
22
0,19
21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
14
5,0
0,36
36
0,32
29
0,25
26
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
0,22
22
0,19
22
15
5,4
0,40
38
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
0,29
27
0,26
24
0,24
23
0,22
23
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,7
0,44
41
0,40
32
0,32
28
0,29
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
0,25
24
17
6,1
0,48
43
0,44
34
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
0,33
26
0,30
25
0,28
25
18
6,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46
0,47
37
0,40
32
0,35
28
0,33
27
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
19
6,8
0,61
48
0,51
39
0,44
33
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
0,37
29
0,34
28
20
7,1
0,67
51
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41
0,48
35
0,41
31
0,41
30
0,38
29
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,5
0,74
53
0,60
43
0,55
37
0,45
33
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31
0,41
31
22
7,8
0,81
55
0,65
45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38
0,49
34
0,49
33
0,44
32
23
8,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
58
0,70
47
0,63
40
0,53
35
0,53
54
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33
24
8,6
0,96
60
0,76
49
0,68
42
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37
0,57
36
0,52
35
25
9,0
1,01
63
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51
0,73
44
0,61
39
0,61
38
0,56
37
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục 5
PHỦ
SƠN BẢO VỆ ĐỐI VỚI KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP VÀ KẾT CẤU GỖ
Bảng 26 – Phủ sơn và
bảo vệ đối với kết cấu bê tông cốt thép
Kí hiệu quy ước (phân
nhóm của lớp phủ)
Phủ sơn bảo vệ đối với kết cấu bê tông cốt
thép
Chiều dày tổng cộng
của lớp phủ µK
Dạng phủ
II
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IIT
IIaT
III
IIIa
IIIaT
IV
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IVa
IVT
Lớp phủ bền hoá chất đối với những buồng
phòng bên trong
Lớp phủ bền khí quyển. bền hóa chất
Lớp phủ bền hoá chất, chống nứt đối với
những buồng phòng bên trong
Lớp phủ chống nứt,bền khí quyển, bền hoá
chất.
Lớp phủ bền hoá chất đối với những buồng
phòng bên trong
Lớp phủ bền khí quyển bền hóa chất. phòng
bên trong chống nứt đối với những
Lớp phủ chống nứt, bền khí quyển bền hóa
chất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớp phủ bền khí quyển bền hóa chất
Lớp phủ bền hoá chất,chống nứt đối với
những buồng phòng bên trong
100-150
100-150
150
150
150-200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150-200
200-250
200-250
250
Chú thích
1) Lớp sơn, tương tự như tạo màng trong men
phủ, dùng làm lớp lót quét lên bê tông.
2) Những lớp phủ bền hóa chất từ nhóm II đến nhóm
VI có thể sử dụng các chất từ peroclovinyl, polime, caoan clo hóa, êpôxí,
pôriurêta, và những chất tạo màng bền hóa học khác.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 27 – Phủ sơn bảo
vệ đối với kết cấu gỗ
Kí hiệu quy ước (phân
nhóm của lớp phủ)
Dạng phủ
Chiều dày tổng cộng
của lớp phủ µK không nhỏ hơn
II
Lớp phủ bền hóa chất đối với những buồng
phòng bên trong
60
IIa
Lớp phủ bền khí quyển, bền hóa chất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
III
Lớp phủ bền hóa chất đối với những buồng
phòng bên trong
IIIa
Lớp phủ bền khí quyển, bền hóa chất
90
IV
Lớp phủ bền hóa chất đối với những buồng
phòng bên trong
140
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớp phủ bền khí quyển, bền hóa chất
Phụ
lục 6
Bảng
28- Kết cấu sàn cho các xí nghiệp chịu môi trường ăn mòn
Môi trường ăn mòn
Mức độ tácđộng ăn
mòn
Kết cấu sàn và vật
liệu
Ngăn cách nước hoặc
lớp làm chặt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phủ sàn
1
2
3
4
5
Các axit khoáng và các axit hữu cơ không
oxi hóa
Ăn mòn yếu
Bzion, giấy bọc, izon
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Gạch gốm men hoặc gạch bền axit
- Sàn không có khe, vá trên cơ sở nhựa êpôxí
tấm tổng hợp
Ăn mòn trung bình
- izon, brizen, pôliizôbutilen số 88
Lớp trát silicat pôlime
gạch hoặc gạch men bền axit, gạch từ xỉ
xitan
Ăn mòn mạnh
pôliizôbutilen, vài phủ pôliclovinyl hoặ là
pôliêtyen gộp theo bằng hàm
Lớp trát silicat pôlime, Lớp pôlime
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Axit ôxi hóa
Từ ăn mòn yếu đến ăn mòn mạnh
pôliizôbutilen số 88
Lớp trát silicat pôlime
nt
Axit có Flo
Nt
- izon, brizon, pôliizôbutilen
Tấm bitum hoặc dung dịch pôlime với cốc hoặc
grafit.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiềm và bazơ
Nt
pôliizôbutilen
Vữa xi măng, vữa pôlime
Mattít êpôxí tổng hợp, gạch gốm hoặc gạch
Tác dụng thay đổi axit và kiềm
Tấm bitum vữa pôlime hoặc Lớp trát silicat pôlime
loại pargranit, Fairon hoặc aozamit 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Môi trường phức tạp
Pôliêtilen gộp lại
Vữa pôlime trên acmamit 5 hoặc loại 5vạn
năng
Mattít êpôxí tấm tổng hợp, gạch xỉ xi tan và
miết mạch bằng mattít pôlime