Tên kiểu
gạch
|
Độ rỗng lớn
nhất (%)
|
Kích thước
|
Dài
|
Rộng
|
Dày
|
1. Gạch rỗng 2 lỗ tròn (GR60 – 2T15)
|
15
|
220
|
105
|
60
|
2. Gạch rỗng 2 lỗ chữ nhật (GR60 –
2CN41)
|
41
|
220
|
105
|
60
|
3. Gạch rỗng 11 lỗ tròn (GR60 –
11T10)
|
10
|
220
|
105
|
60
|
4. Gạch rỗng 17 lỗ tròn (GR60 –
17T15)
|
15
|
220
|
105
|
60
|
5. Gạch rỗng 4 lỗ tròn (GR90 – 4T20)
|
20
|
220
|
105
|
90
|
6. Gạch rỗng 4 lỗ chữ nhật (GR90 –
4CN40)
|
40
|
220
|
105
|
90
|
7. Gạch rỗng 4 lỗ vuông (GR90 –
4V38)
|
38
|
190
|
90
|
90
|
8. Gạch rỗng 6 lỗ chữ nhật (GR200 –
6CN52)
|
52
|
220
|
105
|
200
|
9. Gạch rỗng 6 lỗ vuông (GR130 –
6V43)
|
43
|
220
|
105
|
130
|
2. Yêu cầu kĩ thuật
2.1. Gạch rỗng đất sét nung phải có
dạng hình hộp chữ nhật với các mặt bằng phẳng.
Trên các mặt của gạch có thể có rãnh
hoặc gợn khía. Cho phép sản xuất gạch có các góc tròn với đương kính không lớn
hơn 16mm theo mặt cắt vuông góc với phương đùn ép.
2.2. Kích thước các lỗ rỗng, thành
ngoài và vách ngăn theo quy định ở bảng 2.
Bảng 2
mm
Kích thước
Mức
1. Đường kính lỗ
song song với phương chiều dày, không lớn hơn…
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Chiều dày
thành ngoài, không nhỏ hơn
4. Chiều dày
vách ngăn bên trong, không nhỏ hơn
16
Không quy
định
12
9
2.3. Sai lệch cho phép của kích thước
viên gạch rỗng đất sét nung không được vượt quá:
Theo chiều dài ± 7mm;
Theo chiều rộng ± 5mm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.4. Các khuyết tật về hình dạng bên
ngoài của viên gạch rỗng đất sét nung không vượt quá quy định ở bảng 3.
Bảng 3
Loại khuyết
tật
Giới hạn
cho phép
1. Độ cong của viên gạch tính bằng
mm, không vượt quá trên mặt đáy trên mặt cạnh
2. Số lượng vết nứt xuyên qua chiều
dày kéo sang chiều rộng đến hàng lỗ thứ nhất của viên gạch
3. Số lượng vết nứt góc sâu từ 10
đến 15mm không kéo tới chỗ lỗ rỗng
4. Số lượng vết sứt sẹo cạnh sâu từ
5 đến 10mm dài tới 15mm theo dọc cạnh
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
2
2
2.5. Số lượng vết tróc có kích thước
trung bình từ 5 đến 10mm xuất hiện trên bề mặt viên gạch sau khi xác định theo
điều 4 – 7 do sự có mặt của tạp chất vôi không được vượt quá 3 vết.
2.6. Độ bền nén và uốn của gạch rỗng đất
sét nung không nhỏ hơn các giá trị trong bảng 4.
Bảng 4
mm
Mác gạch
Độ bền 105N/m2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Uốn
Trung bình
cho
5
mẫu
Nhỏ nhất
cho
1
mẫu
Trung bình
cho
5
mẫu
Nhỏ nhất
cho
1
mẫu
125
100
75
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
75
50
100
75
50
35
18
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
9
8
7
6
Đối với gạch có độ rỗng 38% với các
lỗ rỗng nằm ngang
50
35
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
20
-
-
-
-
2.7. Độ hút nước của viên gạch rỗng đất
sét nung phải lớn hơn 8% và nhỏ hơn 18%.
3. Phương pháp thử
3.1. Mẫu thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.2. Số lượng của một lô gạch cần
kiểm tra không lớn hơn 50.000 viên. Trong mỗi lô phải gồm gạch cùng kiểu và
mác.
3.1.3. Khi kiểm tra mỗi lô gạch lấy ra
lượng mẫu là 0,5% số lượng gạch trong lô nhưng không ít hơn 100 viên. Việc lấy
mẫu phải được tiến hành trên các kiểu khác nhau theo một quy định đã được thỏa thuận trước sao
cho lấy mẫu ra có thể đại diện cho toàn lô gạch.
3.1.4. Số lượng mẫu thử cho từng chỉ
tiêu được quy định ở bảng 5.
Bảng 5
mm
Chỉ tiêu
Số lượng
mẫu thử (viên)
Lần thứ
nhất
Lần thứ hai
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ bền
Khi nén
Khi uốn
Độ hút nước
Độ lẫn tạp chất vôi
Theo điều
3.1.3.
5
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Gấp đôi lần
1
10
10
10
10
3.1.5. Gạch vỡ và có các vết nứt với
số lượng vượt quá quy định ở điều 2.3 và 2.1. không được lớn hơn
8% số lượng mẫu được lấy ra.
3.1.6. Nếu sau khi kiểm tra các mẫu
lần thứ nhất, phát hiện thấy chỉ tiêu nào không đạt yêu cầu như ở phần 2 quy
định thì phải kiểm tra lại chỉ tiêu này với số lượng mẫu gấp đôi cũng lấy từ
chính lô gạch đó. Nếu kết quả kiểm tra lại vẫn không đạt yêu cầu của tiêu chuẩn
này thì lô gạch đó không được nghiệm thu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.1. Đo kích thước của viên gạch
rỗng đất sét nung theo 1.1.; 2.2.; 2.3. với độ chính xác đến 1mm bằng
thước kim loại. Các kích thước chủ yếu được tính bằng trung bình cộng của kết
quả của 3 lần đo tại hai cạnh bên và giữa mặt tương ứng. Kích thước thành ngoài,
vách ngăn, độ trơn góc, lấy theo kết quả trung bình của phép đo ở những vị trí đó.
3.2.2. Độ cong của viên gạch rỗng đất
sét nung được xác định với độ chính xác đến 1mm theo khe hở lớn nhất giữa các
mặt đó với các cạnh của thước kim loại hay thước góc.
3.2.3. Kích thước chỗ sứt cạnh của viên
gạch rỗng đất sét nung được đo chính xác đến 1mm theo
khoảng cách tại các vị trí đó. Kích thước chỗ sứt góc được xác định bằng hai phần ba
khoảng cách trung bình của ba đoạn sứt tới đỉnh tương ứng.
3.2.4. Giới hạn bền khi nén và uốn của
viên gạch rỗng đất sét nung được xác định theo TCVN 246:
1986 và TCVN 247: 1986.
3.2.5. Độ hút nước của viên gạch rỗng đất
sét nung được xác định theo TCVN 248: 1986.
3.2.6. Khối lượng thể tích của viên
gạch rỗng đất sét nung được xác định theo TCVN 249:1986.
3.2.7. Độ lẫn tạp chất vôi của viên
gạch rỗng đất sét nung được xác định như sau:
Quan sát các viên mẫu và đánh dấu các
vết tróc đã có sẵn bằng bút chì;
Đặt mẫu lên một tấm lưới kim loại
trong thùng đã đổ sẵn nước. Mực nước cách mặt lưới 3 đến 4 cm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Để nguội mẫu trong thùng đậy kín 4
giờ;
Lấy mẫu ra và quan sát các vết tróc
mới xuất hiện sau khi hấp và đo kích thước trung bình của chúng (kích thước
trung bình của vết tróc là trung bình cộng của kích thước nhỏ nhất và kích thước
lớn nhất của nó) số lượng mẫu thử là 5 viên.
3.2.8. Độ rỗng của viên gạch rỗng đất
sét nung được tính bằng phần trăm thể tích phần lỗ rỗng so với thể tích toàn bộ
viên gạch kể cả phần trăm thể tích lỗ rỗng của nó.
4. Ghi nhãn, bảo
quản, vận chuyển
4.1. Ít nhất 20% số gạch trong lô phải
có dấu hiệu cơ sở sản xuất.
4.2. Gạch phải được sắp xếp thành từng
kiểu cùng mác. Kiểu gạch phải được xếp ngay ngắn với số lượng không quá 300
viên.
4.3. Mỗi lô gạch giao cho khách hàng
phải được cơ sở sản xuất cấp kèm theo giấy chứng nhận chất lượng.
4.4. Không cho phép quăng, ném, đổ
đống gạch khi bốc dỡ và bảo quản.